Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 10 sách Cánh diều

Đề cương ôn thi cuối học kì 2 Tin 10 Cánh diều bao gồm một số dạng bài tập trọng tâm. Thông qua đề cương ôn thi học kì 2 Tin 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 10 sắp tới. 

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 10 sách Cánh diều

Đề cương ôn thi cuối học kì 2 Tin 10 Cánh diều bao gồm một số dạng bài tập trọng tâm. Thông qua đề cương ôn thi học kì 2 Tin 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 10 sắp tới. 

85 43 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ II_ MÔN TIN 10
NĂM HỌC 2022-2023
I. TRC NGHIM
CH ĐỀ F.
Câu 1. Câu lnh lp vi s ln không biết trước có điều kin là .
A. Biu thc toán hc B. Biu thc logic
C. Biu thc quan h D. Biu thc s hc
Câu 2. Cho biết kết qu hin th trên màn hình của chương trình sau.
A.53 B. kết qu. 55 C. 55 D. 101
Câu 3. Có bao nhiêu cách thc hin truyn d liu cho hàm thc hiện trong chương trình con.
A.2 B. kết qu. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Chn câu lnh kết ni hàm vi thư viện SAI
A.import math B. import toan_hoc .
C. import time D. from math import gcd
Câu 5. Đ kết thúc hàm, s dng lnh .
A. end. B. return
C. ket_thuc ( ) D. break
Câu 6. Đâu KHÔNG là hàm trong thư viện math
A. abs(x) B. sqrt(x)
C. exp (x) D. ln(x)
Câu 7. Hãy cho biết kết qu của chương trình sau.
A.12334456a98 B. 1233aa56a98
C. 1233aa56498 D. 12aa4456498
Câu 8. Hãy cho biết kết qu của chương trình sau.
A. [1, 2, 'mai', 'cúc'] B. [1, 5, 'mai', 'cúc']
C. [1, 2,5, 'cúc'] D. [2,5, 'mai', 'cúc']
Câu 9. Có bao nhiêu cách khi tạo danh sách cơ bản.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Hãy cho biết kết qu của chương trình sau.
A. ['TRANG', 'AN', 'BÌNH', 'HÀO', 'KIT']
B. ['AN', 'BÌNH', 'HÀO', 'TRANG', 'KIT', 'KHOA']
C. ['AN', 'BÌNH', 'TRANG','HÀO', 'KIT', 'KHOA']
D. ['AN', 'BÌNH', 'TRANG', 'KIT', 'KHOA']
Câu 11. Đâu là công cụ để g li
A. Debug B. Shell C. Stack Viewer D. Step
CH ĐỀ G.
Bài 1.
Câu 1. Có bao nhiêu công đoạn chính trong quá trình phát triển phần mềm
A. 4 B. 7
C. 5 D. 3
Câu 2. Cho biết 2 loại tình huống điển hình cần thiết phải có nguồn nhân lực phát triển phần mềm.
A. Cơ quan chính phủ; Tổ chức doanh nghiệp muốn áp dụng công nghệ số
B. Những nhà phát triển phần mềm nâng cấp, bải trì,.. các chương trình máy móc; Cơ quan chính
phủ
C. Trường học IT; Tổ chức doanh nghiệp muốn áp dụng công nghệ số
D. Những nhà phát triển phần mềm nâng cấp, bải trì,.. các chương trình máy móc; Tổ chức doanh
nghiệp muốn áp dụng công nghệ số
Câu 3. Người theo nghề thiết kế và lập trình có những đặc điểm
A. Có kiến thức căn bản về lập trình; Khả năng giao tiếp tốt; Khả năng tự học và sáng tạo.
B. Kiên trì, đam mê; Tư duy logic và chính xác; Khả năng giao tiếp tốt khi làm việc nhóm; Khả
năng tự học và sáng tạo.
C. Có kiến thức căn bản về lập trình; Tư duy logic và chính xác; Khả năng đọc hiểu tiếng Anh;
Khả năng tự học và sáng tạo.
D. Kiên trì, đam mê; Tư duy logic và chính xác; Khả năng đọc hiểu tiếng Anh; Khả năng tự học và
sáng tạo.
Câu 4. Đâu là game KHÔNG do nhà sản xuất Việt Nam sản xuất và phát hành
A. Metal Squad B. Flappy Bird
C. Blood Field D. Clash of Clans
Câu 5. Đâu là KHÔNG nền tảng âm nhạc nổi tiếng.
A. Spoify B. Youtube
C. Soundcloud D. Keeng.vn
Câu 6. IT là viết tắt của.
A. Internet Technology B. Internet Tester
C. Information Technology D. Information Tester
Câu 7. Theo thng kê t TopDev, năm 2021 Việt Nam cn khong bao nhiêu nhân s
A. 400.000 B. 500.000
C. 650.000 D. 190.000
Câu 8. Đâu KHÔNG phải là sàn thương mại điện t.
A. Shopee B. Taobao
C. Tiki D. Facebook
Câu 9. Chọn đáp án ĐÚNG trong các ý kiến sau.
A. Phn mm ng dng cn nâng cp, chnh sửa để đáp ứng s thay đổi mi ca công ngh s.
B. Sinh viên tt nghip ngành công ngh thông tin không có cơ hội tìm kiếm việc làm trong lĩnh
vc tài chính.
C. Để thiết kế và lp trình cn rt gii Toán và thành tho Tiếng Anh.
D. Công vic ca lp trình viên là viết các dòng lnh bng mt ngôn ng lp trình.
Câu 10. Theo thng kê t TopDev, năm 2020 Việt Nam thiếu khong bao nhiêu nhân s
A. 550.000 B. 110.000
C. 800.000 D. 950.000
CH ĐỀ E.
Bài 1.
Câu 1. Sn phm s được to ra da trên
A. đồ họa AI, đồ họa raster B. đồ họa Scrath, đồ họa vector
C. đồ họa vector, đồ họa raster D. đồ họa AI, đồ họa Scrath
Câu 2. GIMP là viết tt ca cm t
A. Gnu Image Manipulation Program B. Google Image Manipulation
C. Gnu Information Manipulation Photoshop D. Gnu Information Manipu Photoshop
Câu 3. Các thành phn chính ca màn hình làm vic GIMP.
A. H thng thanh công c, h thng bng chn, bng ch dn màu
B. H thng bng chn, Toolbox, Các bng qun lí lp ảnh, kênh màu và đường dn
C. H thng thanh công c, h thng bng chn, Các bng qun lí lp ảnh, kênh màu và đường
dn
D. h thng bng chn, bng ch dn màu, Toolbox.
Câu 4. Không gian màu là.
A. Color B. Color profile
C. Color fill D. RGB
Câu 5. Có bao nhiêu cách tô màu.
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 6. Đ tạo văn bản ta s dng công c .
A. Gradient B. Text
C. Bucket Fill D. Bitmap
Câu 7. Em KHÔNG đồng ý với những phát biu nào sau đây?
Trong phần mềm thiết kế đồ họa, ví dụ như phần mềm GIMP
A. Có bng các công c thiết kế đồ ha, ví d như phần mm GIMP
B. Có th tô nn bng mt màu duy nht hoc tô bng hai màu chuyn dn cho nhau.
C. Văn bản được tạo cũng có các thuộc tính đnh dạng cơ bản như. kiu ch, c ch, màu sc.
D. Không th m nhiu tp ảnh để la chn và sao chép sang tp ảnh đích
Bài 2.
Câu 1. Đảo ngược vùng chn ta s dng lnh
A. Shrink B. Select/None
C. Select/Invert D. Grown
Câu 2. Co và giãn vùng chọn cũ ta sử dng lnh
A. Shrink hoặc Grown B. Select\None
C. Select/Invert D. Delete
Câu 3. Bỏ vùng chọn bằng lệnh
A. Shrink hoặc Grown B. Select\None
C. Select/Invert D. Delete
Câu 4. Có bao nhiêu chế độ thiết kế và chnh sa Paths
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 5. Các chế độ chế độ thiết kế và chnh sửa đường dn
A. Uốn cong đoạn nối, Điều chnh tiếp tuyến ca hình tròn, Di chuyển điểm cuối, Thêm điểm mc
B. Uốn cong đoạn ni, Di chuyển điểm mc, Thêm điểm mc
C. Uốn cong đoạn nối, Điều chnh tiếp tuyến ca đường cong, Di chuyển điểm mốc, Thêm điểm
mc
D. Điu chnh tiếp tuyến của đường cong, Di chuyển điểm mốc, Thêm đim tiếp ni
Câu 6. Công c Paths có các chế độ
A. chế độ đồ họa, chế độ chỉnh sửa B. chế độ thiết kế, chế độ chỉnh sửa
C. chế độ lập trình, chế độ chỉnh sửa D. chế độ đồ họa, chế độ chèn
Câu 7. Đ chuyển đổi giữa đường dn và vùng chn, ta s dng lnh.
A. Select\From Path B. Stroke Path
C. Fill Path D. Design Path
Bài 3.
Câu 1. Kênh lưu độ trong sut ca tt c các điểm nh
A. Kênh omega B. Kênh anpha
C. Kênh beta D. Kênh điểm ảnh
Câu 2. Công c tách nh
A. Rectangle Select B. Add Alpha Channel
C. Free Select D. Layer\Transparency
Câu 3. Đ trong sut của điểm nh th hin
A. Độ phân giải B. Độ phân chia màu sắc
C. Độ rõ nét D. Độ phân bổ
Câu 4. Các thao tác cơ bản ca kênh anpha
A. Thêm kênh anpha vào mt lp nh;
B. Chuyn kênh anpha ca mt lp nh vào vùng chn
C. B kênh anpha vào mt lp nh; Chuyn kênh anpha ca mt lp nh ra khi vùng chn
D. Thêm kênh anpha vào mt lp nh; Chuyn kênh anpha ca mt lp nh vào vùng chn
Câu 5. Em KHÔNG đồng ý vi nhng phát biểu nào sau đây?
Trong phn mm thiết kế đồ ho, ví d như phần mm GIMP
A. Tách nh khi nn là loi b lp nn hay nói cách khác là to ra mt lp nn trong sut
B. Vic chuyn kênh alpha ca mt lp nh vào vùng chn s giúp chọn được các đối tượng trên
lớp đó
C. Độ trong sut ca nh t l thun vi mức độ nhìn rõ nh.
D. S dng các k thut thiết kế và kênh alpha có th to ra các sn phẩm đồ ho đơn giản như
logo, áp phich hay poster, banner hoặc băng rôn.
II. T LUN
Bài 1. Viết chương trình tính và đưa ra màn hình tổng bình phương các số tự nhiên nhỏ hơn
10?
S = 0
k = 1
while k*k < 100:
S = S + k*k
k = k + 1.
Bài 2. Viết chương trình in toàn bộ dãy các số tự nhiên từ 1 đến 100 trên một hàng ngang.
k = 0
while k < 100:
k = k + 1
print(k, end = " ")
Bài 3. Cho danh sách A gồm n phần tử có kiểu nguyên. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu
sau:
a) Liệt kê các số chẵn có trong danh sách A
b) Tính và đưa ra màn hình tổng các số là bội của 3 có trong danh sách
a=[]
n=int(input("nhap so phan tu cua mang"))
for i in range(n):
x=int(input("nhap phan tu thu"+str(i+1)))
a=a+[x]
a)
for i in range(len(a)):
if a[i]%2==0:
print(a[i])
b)
s==0
for i in range(len(a)):
if a[i]%3==0:
s=s+a[i]
print(s)
Bài 4: Nhập một xâu kí tự S từ bàn phím rồi kiểm tra xem xâu S có chứa xâu con “10” không?
S= input(“Nhập xâu kí tự bất kì: ”)
s10= “10”
if s10 in S:
print(“Xâu gốc có chứa xâu ‘10’”)
else:
print(“Xâu gốc không chứa xâu ‘10’”)
Bài 5. Cho trước xâu kí tự S bất kì. Viết đoạn chương trình có chức năng sau:
a) Đếm số các kí tự là chữ số trong S.
b) Đếm số các kí tự là chữi tiếng Anh trong S.
a)
s=str(input(“Nhap xau”))
count = 0
for ch in S:
if "0" <= ch <= "9":
count = count + 1
print(count)
b)
s=str(input(“Nhap xau”))
count = 0
for ch in S:
if "a" <= ch <= "z" or "A" <= ch <= "Z":
count = count + 1
print(count)
---------------HẾT----------------
| 1/7

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II_ MÔN TIN 10 NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ F.
Câu 1. Câu lệnh lặp với số lần không biết trước có điều kiện là . A. Biểu thức toán học B. Biểu thức logic C. Biểu thức quan hệ D. Biểu thức số học
Câu 2. Cho biết kết quả hiển thị trên màn hình của chương trình sau. A.53 B. kết quả. 55 C. 55 D. 101
Câu 3. Có bao nhiêu cách thực hiện truyền dữ liệu cho hàm thực hiện trong chương trình con. A.2 B. kết quả. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Chọn câu lệnh kết nối hàm với thư viện SAI A.import math B. import toan_hoc . C. import time D. from math import gcd
Câu 5. Để kết thúc hàm, sử dụng lệnh . A. end. B. return C. ket_thuc ( ) D. break
Câu 6. Đâu KHÔNG là hàm trong thư viện math A. abs(x) B. sqrt(x) C. exp (x) D. ln(x)
Câu 7. Hãy cho biết kết quả của chương trình sau. A.12334456a98 B. 1233aa56a98 C. 1233aa56498 D. 12aa4456498
Câu 8. Hãy cho biết kết quả của chương trình sau. A. [1, 2, 'mai', 'cúc'] B. [1, 5, 'mai', 'cúc'] C. [1, 2,5, 'cúc'] D. [2,5, 'mai', 'cúc']
Câu 9. Có bao nhiêu cách khởi tạo danh sách cơ bản. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Hãy cho biết kết quả của chương trình sau.
A. ['TRANG', 'AN', 'BÌNH', 'HÀO', 'KIỆT']
B. ['AN', 'BÌNH', 'HÀO', 'TRANG', 'KIỆT', 'KHOA']
C. ['AN', 'BÌNH', 'TRANG','HÀO', 'KIỆT', 'KHOA']
D. ['AN', 'BÌNH', 'TRANG', 'KIỆT', 'KHOA']
Câu 11. Đâu là công cụ để gỡ lỗi A. Debug B. Shell C. Stack Viewer D. Step CHỦ ĐỀ G. Bài 1.
Câu 1. Có bao nhiêu công đoạn chính trong quá trình phát triển phần mềm A. 4 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 2. Cho biết 2 loại tình huống điển hình cần thiết phải có nguồn nhân lực phát triển phần mềm.
A. Cơ quan chính phủ; Tổ chức doanh nghiệp muốn áp dụng công nghệ số
B. Những nhà phát triển phần mềm nâng cấp, bải trì,.. các chương trình máy móc; Cơ quan chính phủ
C. Trường học IT; Tổ chức doanh nghiệp muốn áp dụng công nghệ số
D. Những nhà phát triển phần mềm nâng cấp, bải trì,.. các chương trình máy móc; Tổ chức doanh
nghiệp muốn áp dụng công nghệ số
Câu 3. Người theo nghề thiết kế và lập trình có những đặc điểm
A. Có kiến thức căn bản về lập trình; Khả năng giao tiếp tốt; Khả năng tự học và sáng tạo.
B. Kiên trì, đam mê; Tư duy logic và chính xác; Khả năng giao tiếp tốt khi làm việc nhóm; Khả
năng tự học và sáng tạo.
C. Có kiến thức căn bản về lập trình; Tư duy logic và chính xác; Khả năng đọc hiểu tiếng Anh;
Khả năng tự học và sáng tạo.
D. Kiên trì, đam mê; Tư duy logic và chính xác; Khả năng đọc hiểu tiếng Anh; Khả năng tự học và sáng tạo.
Câu 4. Đâu là game KHÔNG do nhà sản xuất Việt Nam sản xuất và phát hành A. Metal Squad B. Flappy Bird C. Blood Field
D. Clash of Clans
Câu 5. Đâu là KHÔNG nền tảng âm nhạc nổi tiếng. A. Spoify B. Youtube C. Soundcloud D. Keeng.vn
Câu 6. IT là viết tắt của.
A. Internet Technology B. Internet Tester
C. Information Technology D. Information Tester
Câu 7. Theo thống kê từ TopDev, năm 2021 Việt Nam cần khoảng bao nhiêu nhân sự A. 400.000 B. 500.000 C. 650.000 D. 190.000
Câu 8. Đâu KHÔNG phải là sàn thương mại điện tử. A. Shopee B. Taobao C. Tiki D. Facebook
Câu 9. Chọn đáp án ĐÚNG trong các ý kiến sau.
A. Phần mềm ứng dụng cần nâng cấp, chỉnh sửa để đáp ứng sự thay đổi mới của công nghệ số.
B. Sinh viên tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin không có cơ hội tìm kiếm việc làm trong lĩnh vực tài chính.
C. Để thiết kế và lập trình cần rất giỏi Toán và thành thạo Tiếng Anh.
D. Công việc của lập trình viên là viết các dòng lệnh bằng một ngôn ngữ lập trình.
Câu 10. Theo thống kê từ TopDev, năm 2020 Việt Nam thiếu khoảng bao nhiêu nhân sự A. 550.000 B. 110.000 C. 800.000 D. 950.000 CHỦ ĐỀ E. Bài 1.
Câu 1. Sản phẩm số được tạo ra dựa trên
A. đồ họa AI, đồ họa raster
B. đồ họa Scrath, đồ họa vector
C. đồ họa vector, đồ họa raster
D. đồ họa AI, đồ họa Scrath
Câu 2. GIMP là viết tắt của cụm từ
A. Gnu Image Manipulation Program
B. Google Image Manipulation
C. Gnu Information Manipulation Photoshop D. Gnu Information Manipu Photoshop
Câu 3. Các thành phần chính của màn hình làm việc GIMP.
A. Hệ thống thanh công cụ, hệ thống bảng chọn, bảng chỉ dẫn màu
B. Hệ thống bảng chọn, Toolbox, Các bảng quản lí lớp ảnh, kênh màu và đường dẫn
C. Hệ thống thanh công cụ, hệ thống bảng chọn, Các bảng quản lí lớp ảnh, kênh màu và đường dẫn
D. hệ thống bảng chọn, bảng chỉ dẫn màu, Toolbox.
Câu 4. Không gian màu là. A. Color B. Color profile C. Color fill D. RGB
Câu 5. Có bao nhiêu cách tô màu. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Để tạo văn bản ta sử dụng công cụ . A. Gradient B. Text C. Bucket Fill D. Bitmap
Câu 7. Em KHÔNG đồng ý với những phát biểu nào sau đây?
Trong phần mềm thiết kế đồ họa, ví dụ như phần mềm GIMP
A. Có bảng các công cụ thiết kế đồ họa, ví dụ như phần mềm GIMP
B. Có thể tô nền bằng một màu duy nhất hoặc tô bằng hai màu chuyển dần cho nhau.
C. Văn bản được tạo cũng có các thuộc tính định dạng cơ bản như. kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc.
D. Không thể mở nhiều tệp ảnh để lựa chọn và sao chép sang tệp ảnh đích Bài 2.
Câu 1. Đảo ngược vùng chọn ta sử dụng lệnh A. Shrink B. Select/None C. Select/Invert D. Grown
Câu 2. Co và giãn vùng chọn cũ ta sử dụng lệnh
A. Shrink hoặc Grown B. Select\None C. Select/Invert D. Delete
Câu 3. Bỏ vùng chọn bằng lệnh
A. Shrink hoặc Grown B. Select\None C. Select/Invert D. Delete
Câu 4. Có bao nhiêu chế độ thiết kế và chỉnh sửa Paths A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5. Các chế độ chế độ thiết kế và chỉnh sửa đường dẫn
A. Uốn cong đoạn nối, Điều chỉnh tiếp tuyến của hình tròn, Di chuyển điểm cuối, Thêm điểm mốc
B. Uốn cong đoạn nối, Di chuyển điểm mốc, Thêm điểm mốc
C. Uốn cong đoạn nối, Điều chỉnh tiếp tuyến của đường cong, Di chuyển điểm mốc, Thêm điểm mốc
D. Điều chỉnh tiếp tuyến của đường cong, Di chuyển điểm mốc, Thêm điểm tiếp nối
Câu 6. Công cụ Paths có các chế độ
A. chế độ đồ họa, chế độ chỉnh sửa
B. chế độ thiết kế, chế độ chỉnh sửa
C. chế độ lập trình, chế độ chỉnh sửa
D. chế độ đồ họa, chế độ chèn
Câu 7. Để chuyển đổi giữa đường dẫn và vùng chọn, ta sử dụng lệnh.
A. Select\From Path B. Stroke Path C. Fill Path D. Design Path Bài 3.
Câu 1. Kênh lưu độ trong suốt của tất cả các điểm ảnh A. Kênh omega B. Kênh anpha C. Kênh beta D. Kênh điểm ảnh
Câu 2. Công cụ tách ảnh A. Rectangle Select B. Add Alpha Channel C. Free Select D. Layer\Transparency
Câu 3. Độ trong suốt của điểm ảnh thể hiện ở A. Độ phân giải
B. Độ phân chia màu sắc C. Độ rõ nét D. Độ phân bổ
Câu 4. Các thao tác cơ bản của kênh anpha
A. Thêm kênh anpha vào một lớp ảnh;
B. Chuyển kênh anpha của một lớp ảnh vào vùng chọn
C. Bỏ kênh anpha vào một lớp ảnh; Chuyển kênh anpha của một lớp ảnh ra khỏi vùng chọn
D. Thêm kênh anpha vào một lớp ảnh; Chuyển kênh anpha của một lớp ảnh vào vùng chọn
Câu 5. Em KHÔNG đồng ý với những phát biểu nào sau đây?
Trong phần mềm thiết kế đồ hoạ, ví dụ như phần mềm GIMP
A. Tách ảnh khỏi nền là loại bỏ lớp nền hay nói cách khác là tạo ra một lớp nền trong suốt
B. Việc chuyển kênh alpha của một lớp ảnh vào vùng chọn sẽ giúp chọn được các đối tượng trên lớp đó
C. Độ trong suốt của ảnh tỉ lệ thuận với mức độ nhìn rõ ảnh.
D. Sử dụng các kỹ thuật thiết kế và kênh alpha có thể tạo ra các sản phẩm đồ hoạ đơn giản như
logo, áp phich hay poster, banner hoặc băng rôn. II. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết chương trình tính và đưa ra màn hình tổng bình phương các số tự nhiên nhỏ hơn 10? S = 0 k = 1 while k*k < 100: S = S + k*k k = k + 1.
Bài 2. Viết chương trình in toàn bộ dãy các số tự nhiên từ 1 đến 100 trên một hàng ngang. k = 0 while k < 100: k = k + 1 print(k, end = " ")
Bài 3. Cho danh sách A gồm n phần tử có kiểu nguyên. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a) Liệt kê các số chẵn có trong danh sách A
b) Tính và đưa ra màn hình tổng các số là bội của 3 có trong danh sách
a=[]
n=int(input("nhap so phan tu cua mang")) for i in range(n):
x=int(input("nhap phan tu thu"+str(i+1))) a=a+[x] a) for i in range(len(a)): if a[i]%2==0: print(a[i]) b) s==0 for i in range(len(a)): if a[i]%3==0: s=s+a[i] print(s)
Bài 4: Nhập một xâu kí tự S từ bàn phím rồi kiểm tra xem xâu S có chứa xâu con “10” không?
S= input(“Nhập xâu kí tự bất kì: ”) s10= “10” if s10 in S:
print(“Xâu gốc có chứa xâu ‘10’”) else:
print(“Xâu gốc không chứa xâu ‘10’”)
Bài 5. Cho trước xâu kí tự S bất kì. Viết đoạn chương trình có chức năng sau:
a) Đếm số các kí tự là chữ số trong S.
b) Đếm số các kí tự là chữ cái tiếng Anh trong S. a) s=str(input(“Nhap xau”)) count = 0 for ch in S: if "0" <= ch <= "9": count = count + 1 print(count) b) s=str(input(“Nhap xau”)) count = 0 for ch in S:
if "a" <= ch <= "z" or "A" <= ch <= "Z": count = count + 1 print(count)
---------------HẾT----------------