Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 6 | Cánh diều

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều năm 2022 - 2023 tổng hợp những kiến thức quan trọng, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 2 môn Tin học 6 cho học sinh của mình.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 6 314 tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 6 | Cánh diều

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều năm 2022 - 2023 tổng hợp những kiến thức quan trọng, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 2 môn Tin học 6 cho học sinh của mình.

91 46 lượt tải Tải xuống
Đề cương học 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều
Ôn tập thuyết giữa học 2 môn Tin học 6
1. Tìm kiếm thay thế trong soạn thảo n bản
Biết được cách sử dụng công cụ tìm kiếm thay thế.
Trình bày được tác dụng của công c tìm kiếm thay thế
2. Trình bày thông tin dạng bảng
Biết được khái niệm trình bày thông tin dạng bảng.
Hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày
thông tin dạng bảng.
3. đồ duy
Biết được các chức năng bản chung của phần mềm đ duy.
Hiểu được ưu, nhược điểm của đồ duy.
4. Khái niệm thuật toán
Biết thuật toán rất thông dụng, nhiều việc thường ngày ta vẫn
thực hiện theo thuật toán.
Diễn tả được lược thuật toán gì, nêu được dụ minh họa.
5. tả thuật toán. Cấu trúc tuần tự trong thuật toán
Biết được chương trình y tính quan hệ của chương trình
máy tính với thuật toán.
Hiểu được tại sao cần tả thuật toán cho tốt.
tả được cấu trúc tuần tự trong thuật toán
6. Cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán
Biết được cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán khi nào trong
trong thuật toán cấu trúc rẽ nhánh.
Thể hiện được cấu trúc rẽ nhánh thông qua các bài toán cụ thể.
7. Cấu trúc lặp trong thuật toán
Biết được cấu trúc lặp trong thuật toán khi nào trong trong
thuật toán cấu trúc lặp
Thể hiện được cấu trúc lặp khi biết và khi không biết trước số lần
lặp cần làm.
Bài tập ôn thi giữa học 2 môn Tin học 6
Câu 1: Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy
vào buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước,
từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho
biết bước tiếp theo gì?
A. Đánh răng.
B. Thay quần áo.
C. Đi tắm.
D. Ra khỏi giường.
Câu 2: Hãy chỉ ra mỗi Hình (1a, 1b, 1c) sau đây, đồ nào cấu trúc lặp?
A. Hình 1a
B. Hình 1b
C. Hình 1c
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 3: Ba cấu trúc điều khiển bản để tả thuật toán gì?
A. Tuần tự, rẽ nhánh lặp.
B. Tuần tự, rẽ nhánh gán.
C. Rẽ nhánh, lặp gán.
D. Tuần tự, lặp gán.
Câu 4: Hãy chọn trong các câu sau những câu đúng:
A. Chỉ một mũi tên ra khỏi hình tròn điểm bắt đầu thuật toán.
B. nhiều mũi n ra khỏi hình tròn điểm bắt đầu thuật toán.
C. Chỉ một mũi tên đi vào hình tròn điểm kết thúc thuật toán.
D. thể nhiều mũi tên đi vào hình tròn điểm kết thúc thuật toán.
E. Cả hai đáp án A, D đều đúng
Câu 5: Câu lệnh được tả như sau: “Nếu Điều kiện đúng thực hiện
Lệnh, nếu sai thì dừng” câu lệnh gì?
A. Cấu trúc lặp
B. cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu
C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ
D. Cấu trúc tuần tự
Câu 6: Cấu trúc rẽ nhánh mấy loại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Hãy chọn phương án ghép đúng. Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều
kiện> THEN ELSE , câu lệnh 2 được thực hiện khi:
A. Biểu thức điều kiện đúng câu lệnh 1 thực hiện xong.
B. Câu lệnh 1 được thực hiện.
C. Biểu thức điều kiện sai.
D. Biểu thức điều kiện đúng.
Câu 8: Điều kiện x >= 2 x < 5 trong Pascal được biểu diễn bằng biểu
thức nào:
A. (2 >x) or (x <5).
B. (x <5) and (2 x).
C. (x >= 2) and (x<5).
D. (x >= 2) or (x<5).
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, v mặt pháp cách viết các câu
lệnh ghép nào sau đây đúng:
A. Begin : A := 1 ; B := 5 ; End.
B.Begin ; A := 1 ; B := 5 ; End.
C. Begin A := 1 ; B := 5 ; End.
D. Begin A := 1 ; B := 5 ; End.
Câu 10: Bạn Thành viết một thuật toán tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi
các bước như sau:
1. Rửa sạch bàn chải.
2. Súc miệng.
3. Chải răng.
4. Cho kem đánh răng vào bàn chải.
Câu 11: Trong các dụ sau, dụ nào thuật toán?
A. Một bản nhạc hay.
B. Một bức tranh đầy màu sắc.
C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
D. Một bài thơ lục bát.
Câu 12: Khi biểu diễn thuật toán bằng lưu đồ (sơ đồ khối), hình chữ nhật
ý nghĩa gì?
A. Thể hiện thao tác so sánh tính toán.
B. Thể hiện các thao tác ghi nhập.
C. Quy định trình t thực hiện các thao tác.
D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu.
Câu 13: Output là gì?
A. Thông tin ra.
B. Thông tin vào.
C. Thuật toán.
D. Chương trình.
Câu 14: Cấu trúc một đồ duy gồm?
A. Các ý chi tiết của ch đề nhánh.
B. Tên của các chủ đề phụ (triển khai từ ý của chủ đề chính).
C. Tên của chủ đề trung tâm (chủ đ chính).
D. Cả 3 ý trên.
Câu 15: Trong bảng (Table), đ thêm một dòng mới dòng mới này
nằm phía trên dòng hiện tại (dòng đang chọn hoặc dòng con trỏ
đang đứng), ta thực hiện:
A. Table - Insert rows - Below.
B. Table - Insert - Rows Below.
C. Table - Insert rows - Above.
D. Table - Insert - Rows Below.
Câu 16: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng
lệnh:
A. Table - Merge Cells.
B. Format - Merge Cells.
C. Table - Split Cells.
D. Format - Split Cells.
Câu 17: thể nhập những loại nội dung nào sau đây vào trong ô của
bảng?
A. Văn bản.
B. Hình ảnh.
C. Một bảng khác.
D. Siêu liên kết.
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 18: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản bố cục đẹp
C. Người đọc d ghi nhớ các nội dung cần thiết
D. Tất cả ý trên
Câu 19: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn
bản cần định dạng
A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.
B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.
D. Hoặc A hoặc B hoặc C.
Câu 20: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm tự đã chọn. Ta cần dùng
tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + E
D. Ctrl + B
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
C
A
E
B
B
C
C
9
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
A
A
B
C
E
D
C
D
| 1/7

Preview text:

Đề cương học kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều
Ôn tập Lý thuyết giữa học kì 2 môn Tin học 6
1. Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản
Biết được cách sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế. 
Trình bày được tác dụng của công cụ tìm kiếm và thay thế
2. Trình bày thông tin ở dạng bảng
Biết được khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng. 
Hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng. 3. Sơ đồ tư duy
Biết được các chức năng cơ bản chung của phần mềm sơ đồ tư duy. 
Hiểu được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy.
4. Khái niệm thuật toán
Biết thuật toán rất thông dụng, có nhiều việc thường ngày ta vẫn
thực hiện theo thuật toán. 
Diễn tả được sơ lược thuật toán là gì, nêu được ví dụ minh họa.
5. Mô tả thuật toán. Cấu trúc tuần tự trong thuật toán
Biết được chương trình máy tính là gì và quan hệ của chương trình
máy tính với thuật toán. 
Hiểu được tại sao cần mô tả thuật toán cho tốt. 
Mô tả được cấu trúc tuần tự trong thuật toán
6. Cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán
Biết được cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán là gì và khi nào trong
trong thuật toán có cấu trúc rẽ nhánh. 
Thể hiện được cấu trúc rẽ nhánh thông qua các bài toán cụ thể.
7. Cấu trúc lặp trong thuật toán
Biết được cấu trúc lặp trong thuật toán là gì và khi nào trong trong
thuật toán có cấu trúc lặp 
Thể hiện được cấu trúc lặp khi biết và khi không biết trước số lần lặp cần làm.
Bài tập ôn thi giữa học kì 2 môn Tin học 6
Câu 1: Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy
vào buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước,
từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho
biết bước tiếp theo là gì? A. Đánh răng. B. Thay quần áo. C. Đi tắm. D. Ra khỏi giường.
Câu 2: Hãy chỉ ra mỗi Hình (1a, 1b, 1c) sau đây, sơ đồ nào là cấu trúc lặp? A. Hình 1a B. Hình 1b C. Hình 1c
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 3: Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì?
A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp.
B. Tuần tự, rẽ nhánh và gán.
C. Rẽ nhánh, lặp và gán.
D. Tuần tự, lặp và gán.
Câu 4: Hãy chọn trong các câu sau những câu đúng:
A. Chỉ có một mũi tên ra khỏi hình tròn điểm bắt đầu thuật toán.
B. Có nhiều mũi tên ra khỏi hình tròn điểm bắt đầu thuật toán.
C. Chỉ có một mũi tên đi vào hình tròn điểm kết thúc thuật toán.
D. Có thể có nhiều mũi tên đi vào hình tròn điểm kết thúc thuật toán.
E. Cả hai đáp án A, D đều đúng
Câu 5: Câu lệnh được mô tả như sau: “Nếu Điều kiện đúng thực hiện
Lệnh, nếu sai thì dừng” là câu lệnh gì? A. Cấu trúc lặp
B. cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu
C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ D. Cấu trúc tuần tự
Câu 6: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Hãy chọn phương án ghép đúng. Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều
kiện> THEN ELSE , câu lệnh 2 được thực hiện khi:
A. Biểu thức điều kiện đúng và câu lệnh 1 thực hiện xong.
B. Câu lệnh 1 được thực hiện.
C. Biểu thức điều kiện sai.
D. Biểu thức điều kiện đúng.
Câu 8: Điều kiện x >= 2 và x < 5 trong Pascal được biểu diễn bằng biểu thức nào: A. (2 >x) or (x <5). B. (x <5) and (2 x). C. (x >= 2) and (x<5). D. (x >= 2) or (x<5).
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp cách viết các câu
lệnh ghép nào sau đây là đúng:
A. Begin : A := 1 ; B := 5 ; End.
B.Begin ; A := 1 ; B := 5 ; End.
C. Begin A := 1 ; B := 5 ; End.
D. Begin A := 1 ; B := 5 ; End.
Câu 10: Bạn Thành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các bước như sau: 1. Rửa sạch bàn chải. 2. Súc miệng. 3. Chải răng.
4. Cho kem đánh răng vào bàn chải.
Câu 11: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay.
B. Một bức tranh đầy màu sắc.
C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. D. Một bài thơ lục bát.
Câu 12: Khi biểu diễn thuật toán bằng lưu đồ (sơ đồ khối), hình chữ nhật có ý nghĩa gì?
A. Thể hiện thao tác so sánh và tính toán.
B. Thể hiện các thao tác ghi nhập.
C. Quy định trình tự thực hiện các thao tác.
D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu.
Câu 13: Output là gì? A. Thông tin ra. B. Thông tin vào. C. Thuật toán. D. Chương trình.
Câu 14: Cấu trúc một sơ đồ tư duy gồm?
A. Các ý chi tiết của chủ đề nhánh.
B. Tên của các chủ đề phụ (triển khai từ ý của chủ đề chính).
C. Tên của chủ đề trung tâm (chủ đề chính). D. Cả 3 ý trên.
Câu 15: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này
nằm phía trên dòng hiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ
đang đứng), ta thực hiện:
A. Table - Insert rows - Below.
B. Table - Insert - Rows Below.
C. Table - Insert rows - Above.
D. Table - Insert - Rows Below.
Câu 16: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh: A. Table - Merge Cells. B. Format - Merge Cells. C. Table - Split Cells. D. Format - Split Cells.
Câu 17: Có thể nhập những loại nội dung nào sau đây vào trong ô của bảng? A. Văn bản. B. Hình ảnh. C. Một bảng khác. D. Siêu liên kết.
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 18: Mục đích của định dạng văn bản là: A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết D. Tất cả ý trên
Câu 19: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng
A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.
B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản. D. Hoặc A hoặc B hoặc C.
Câu 20: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng
tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I B. Ctrl + L C. Ctrl + E D. Ctrl + B ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C A E B B C C 9 A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A A A B C E D C D
Document Outline

  • Đề cương học kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều
  • Ôn tập Lý thuyết giữa học kì 2 môn Tin học 6
  • Bài tập ôn thi giữa học kì 2 môn Tin học 6