Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2018 - 2019

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2018 - 2019. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

7cm
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ 2 MÔN TOÁN LP 4
ÔN TP V HÌNH HC
1 . Hình bình hành
Câu 1. Mt hình bình hành có cạnh đáy 25cm, chiu cao bng 9cm. Tính din tích hình
bình hành đó.
Câu 2. Mt hình bình hành có độ dài đáy là
3
4
m, chiu cao bng
2
5
độ dài đáy. Tính
din tích của hình bình hành đó.
Câu 3. Mt hình bình hành có din tích là 36dm
2
và chiu cao là 45cm. Hỏi độ dài ca
hình bình hành là bao nhiêu?
Câu 4. Mt mảnh đất dng hình bình hành có chiều cao là 150m, độ dài đáy gấp 3 ln
chiu cao. Tính din tích ca mảnh đất đó.
Câu 5. Hình bình hành ABCD có chu vi 48cm, chiu cao 7cm, cnh BC = 9cm. Hi
din tích hình bình hành bng bao nhiêu?
Câu 6. Hình bình hành MNPQ có din tích là 216cm
2
, cnh MQ = 16cm, chiu cao MH
=
3
4
MQ. Tính chu vi hình bình hành MNPQ
A
B
D
C
H
9cm
H
P
N
M
Q
16cm
A
B
Câu 7. Mt miếng đất hình bình hành có chu vi 154cm, chiu cao 27cm, cạnh đáy dài
hơn cạnh bên 13cm. Tính din tích miếng đất đó.
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 32cm, cnh BC = 7cm. Chiu cao
. Hi hình bình hành ABCD có din tích bng bao nhiêu?
2. Hình thoi
Câu 1. Mt miếng kính hình thoi có độ dài của hai đường chéo là 24cm, hiệu độ dài hai
đưng chéo là 4cm. Hãy tính din tích ca miếng kính đó.
Câu 2. Mt miếng kính hình thoi có din tích 1088cm
2
, đ dài một đường chéo là 32cm.
Tính độ dài đường chéo th hai.
Câu 3. Mt miếng kính hình thoi có độ dài đáy là 14cm, chiều cao là 5cm. Tính din
tích miếng kính đó
Câu 4. Một hình thoi có độ dài đường chéo th nhất là 120m, đường chéo th hai bng
5
8
đưng chéo th nht. C 1dm
2
thì thu được 60kg thóc. Hi trên tha ruộng đó thu
đưc bao nhiêu tn thóc?
Câu 5. Mt mảnh vường trng hoa là hình thoi có tổng đ dài hai đường chéo là 24m và
hiệu độ i hai đường chéo là 6m. Tính din tích mảnh vườn đó.
3. Hình ch nht, hình vuông
Câu 1. Din tích hình thoi bng mt na din tích hình ch nht. Tính chu vi hình ch
nht
D
C
H
7cm
30cm
2
12cm
Câu 2. V hình ch nht có chiu dài 6cm, chiu rng 4cm ri tính chu vi và din tích
hình ch nht đó.
Câu 3. Mt hình ch nht có chiu dài là 8cm và chu vi là 28cm.
a) Tính chiu rng ca hình ch nht
b) TÍnh din tích ca hình ch nht
Câu 4. Mt tha rung hình ch nht có chiu rng bng
3
4
chiu dài và kém chiu dài
là 30m. Trung bình c 100m
2
thu hoạch được 50gk thóc. Hi:
a) Din tích tha rung là bao nhiêu mét vuông?
b) C tha rung thu hoạch được bao nhiêu t thóc?
Câu 5. Mt mảnh vườn hình ch nht có chu vi bng chu vi mảnh vường hình vuông
cnh 45m, chiu rng bng
2
3
chiu dài. Tính din tích mi mảnh vườn.
Câu 6. Một khu vường hình vuông cnh 62m. Một khu đất hình ch nht có din tích
bng diện tích khu vườn hình vuông và có chiu rng là 31m. Tính chu vi ca mi khu
đất.
Câu 7. Mt tha rung hình ch nht có chiu dài 120m, chiu rng bng
2
3
chiu dài.
Người ta cy lúa đó, tính ra cứ 100m
2
thu hoạch được 50kg thóc. Hi tha ruộng đó
thu được bao nhiêu kg thóc?
Câu 8. Mt tha rung hình ch nht có chiu dài là 129m, chiu rng là 87m. Tính chu
vi và din tích tha ruộng đó.
Câu 9. Người ta dùng 300 viên gch hình vuông có cạnh 40cm để lát nn một căn phòng
hình ch nht có chiu dài 12m. Hi
a) Diện tích căn phòng là bao nhiêu mét?
b) Chiu rộng căn phòng là bao nhiêu mét?
Câu 10. Để lát nn một căn phòng, người ta có s dng hết 400 viên gch bông hình
vuông có cnh 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông? (Din tích
phn mch vữa không đáng kể)
ÔN TP GII TOÁN CÓ LỜI VĂN TOÁN LP 4
I/ TÌM S TRUNG BÌNH CNG
Bai 1. Một ô tô đi từ tỉnh A đến tnh B hết 5 gi. Trong 3 gi đầu, mi gi ô tô đi được
50km và trong hai gi sau, mi gi ô tô đi được 45km. Hi trung bình mi gi ô tô đó đi
đưc bao nhiêu km?
Bài 2. Mt ca hàng bán vải trong ba ngày. Ngày đầu bán được 98m, ngày th hai bán
được hơn ngày đầu 5m nhưng kém ngày thứ ba 5m. Hi trung bình mi ngày ca hàng
đó bán được bao nhiêu mét vi?
Bài 3. Hai người th chia nhau s tin công, trung bình mỗi người được 500.000 đồng.
Người th nhất được 600.000 đồng. Hỏi người th hai được bao nhiêu tin công?
Bài 4. Trung bình cng ca hai ss chn ln nht có bn ch s khác nhau, mt
trong hai s đó là số tròn chc bé nht có bn ch s khác nhau. Hãy tìm s kia.
Bài 5. Mt tháng có 2 chc lần đi làm bài kiểm tra. Sau 10 ln kim tra, Sinh thấy đim
trung bình ca mình là 8. Hi còn 10 ln kim tra kia na, Sinh phải đạt được tt c bao
nhiêu điểm để đim trung bình ca c tháng là 9?
II/ TÌM HAI S KHI BIT TNG VÀ HIU CA HAI S ĐÓ
Bài 1. Thu hoch t hai tha ruộng được 5 tn 2 t thóc. Tha rung th hai thu hoch
thêm 8 t thóc na thì s thóc bng tha rung th nht. Tính s ki lô gam thóc thu
hoạch được mi tha rung?
Bài 2. Tng ca hai s bng tích gia s ln nht có mt ch s và s ln nht có ba ch
s. Hiu gia hai s đó bằng s ln nht có hai ch s. Tìm hai s đó?
Bài 3. M cho hai anh em 18 quyn v. Anh li cho em 2 quyn. Lúc này, s v ca em
gấp đôi số v c anh. Hỏi lúc đầu anh có bao nhiêu quyn v?
Bài 4. Mt hình ch nht có chu vi 25m, chiều dài hơn chiều rng 25dm. Tính din tích
hình ch nht đó (theo đơn vị xăng-ti-mét vuông).
Bài 5. Hin nay m hơn con 32 tuổi. Cách đây 2 năm, tổng s tui ca hai m con là 46
tui. Tính tui ca mỗi người ba năm nữa.
III./ TÌM HAI S KHI BIT TNG VÀ T S CA HAI S ĐÓ
Bài 1. Lp 4A và lp 4B trồng được 330 cây. Lp 4A có 34 hc sinh, lp 4B có 32 hc
sinh. Hi mi lp trồng được bao nhiêu cây, biết rng mi hc sinh trồng được s cây
như nhau? (giải bng 2 cách)
Bài 2. Hà và Lan có 26 bông hoa. Nếu Lan có thêm 2 bông hoa na s hoa ca Hà bng
3
4
s hoa ca Lan. Tính s hoa của Lan lúc đầu.
Bài 3. Hin nay tui m gp 7 ln tuổi con. Năm năm nữa tng s tui ca hai m con
va tròn 5 chc tui. Hãy tính tui ca mỗi người hin nay.
Bài 4. Mt ca hàng ngàu th nht bán s vi bng
4
3
s vải bán được ca ngày th hai,
TÍnh s vải bán đưc trong mi ngày, biết rằng trong hai ngày đó, trung bình mỗi ngày
cửa hàng bán được 35m vi.
Bài 5. Hai thùng dầu đựng tt c 600l du. Hỏi thùng xanh đựng bao nhiêu lít du, biết
rng nếu gim s du thùng trắng đi 4 lần thì được s du thùng xanh.
IV/ TÌM HAI S KHI BIT HIU VÀ T S CA HAI S ĐÓ
Bài 1. Lp 4A có 35 hc sinh và lp 4B có 33 hc sinh cùng tham gia v tranh c động.
Lp 4B v được ít hơn lớp 4A là 8 bc tranh. Tính s bc tranh v đưc ca lp 4A, biết
rng mi học sinh đều v s tranh bng nhau.
Bài 2. Hiu ca hai s là s tròn chc ln nht có bn ch s, t s gia s ln và s
là s nh nht có hai ch s. Tìm hai s đó?
Bài 3. Mt ca hàng rau qu có s cam hơn số quýt là 145kg. Sau khi bán đi 15kg cam
và 5kg quýt thì s cam còn li bng
8
5
s quýt còn li. Hỏi lúc đầu ca hàng có bao
nhiêu ki lô gam mi loi?
Bài 4. Hin nay m hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa, tui m gp 5 ln tui con. Tính
tui ca con hin nay.
Bài 5. Tm vi trắng dài hơn tấm vải đó là 70m. Biết
1
3
độ dài tm vi xanh bng
1
4
độ
dài tm vải đỏbng
1
6
độ dài tm vi trng. Hi mi tm vi dài bao nhiêu mét?
ÔN TẬP ĐẠI LƯỢNG TOÁN LP 4
1. Đin s thích hp vào ch chm
6 yến 5 kg = ………… kg 300 yến = ………… tấn
3 tn 5 t = ………… kg 1200 kg = ………… tạ
2 t 7 yến = …………kg 8000 kg = ………… tấn
5 t 8kg = …………kg 305 kg = …………tạ ………kg
7 tấn 45 kg = …………kg 6037 kg = …………tấn ……kg
3
5
tấn = …………kg
3
4
t = ………… kg
5 kg 3hg = …………hg 1250 hg = …………kg
12 kg 3 g = …………g 3005 g = …………kg ……g
4 kg 125 g = …………g 109 g = ………… hg ………g
9 kg 7 g = ………… g 370 g = …………dag
15 dag 6 g = ………… g
2.Đin s hoặc tên đơn vị thích hp vào ch chm
a. 5
km = ………… m
7 km 235 m = ………… m
150km = …………m
13 m 6 dm = ………… cm
9 m 6cm = …………cm
38 m = ………… mm
16 m 5 mm = ………… mm
b. 8009 m = 8 ……9 ……
902 mm = 9 ……2 ……
19000mm = 19 ……
25000 m = ………… km
7005m = …………km …..m
1380m = ………m
600cm = ……..m
709cm = ……..m…….cm
12 000mm = ……m
21 075 mm = …..m ……mm
5075 m = 5 …75…..
3009m = 3 …..9…..
3.Đin s
a. 8 phút = …………giây
9 gi 5 phút = ………… phút
5 phút 12 giây = ………… giây 4 ngày 4 gi = ………… giờ
b. 4 thế k = ………… năm 312 phút = ……giờ ……phút
5 thế k 16 năm = ………… năm 75 giây = ………phút
7 thế k 5 năm = …………năm 205 năm = ………… thế k
c.
1
5
phút = …………giây
1
3
gi = …………phút
1
4
phút = …………giây
1
8
ngày = …………giờ
1
4
thế k = ………… năm
2
3
gi = …………phút
1
2
thế k = …………năm
4
5
phút = …………giây
1
3
thế k = …………năm
4.Đin s
210 dm
2
= …………cm
2
1100 cm
2
= …………dm
2
5dm
2
18cm
2
= …………cm
2
2300 dm
2
= ………… m
2
1m
2
38dm
2
= …………dm
2
415 cm
2
= ……dm
2
……cm
2
16m
2
= …………cm
2
40 007 dm
2
= ……m
2
…..cm
2
1 km
2
= …………m
2
1 000 235 m
2
= …..km
2
……m
2
12 km
2
376m
2
= …………m
2
8m
2
6cm
2
= …………cm
2
5.Đin du < , >, =
a. 3 tấn 59 kg ………. 3059kg 10 yến ……1000kg
8 t 8 kg ………. 880 kg 2kg ………. 2 hg
9 kg 97 g ………..9700g 15kg ………1500g
5 t ……… 500kg 408 tấn …….. 40800 kg
b. 1 phút …… 60 giây 12 giờ ……….
1
2
ngày
5 gi …….500 phút 1 tháng ………
1
2
năm
6 phút ……. 6000 giây
1
2
thế k ……. 45 năm
48 gi ……. 1 ngày
c. 5dm
2
……. 50 cm
2
15 m
2
2 dm
2
…. 152 dm
2
25cm
2
…….. 2dm
2
3 m
2
……….. 30 000 cm
2
450 dm
2
…… 4m
2
50 dm
2
2150 cm
2
……….215dm
2
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S
4 gi 14 phút > 414 phút …..
1
4
thế k = 25 năm …..
2 tấn 15 kg = 2015 kg ……
3 t 5 yến < 350 kg ……
4m
2
4dm
2
= 404 dm
2
…..
3m
2
15dm
2
= 315 dm
2
……
16 650 cm
2
= 17 m
2
650 cm
2
….
470 dm
2
= 4 m
2
70 dm
2
…..
1870 dm
2
= 18m
2
70 dm
2
…..
2 km
2
105 m
2
< 21050 m
2
7.Viết tiếp vào ch chm cho phù hp
a. Ngô Quyền sinh năm 898, năm đó thuộc thế kỉ………………….
b. Bác H sinh năm 1890, năm đó thuc thế kỉ……………………
T năm 1890 đến nay là ……………..năm………………
c. Nhà giáo Chu Văn An sinh năm 1292, năm đó thuộc thế kỉ………….
d. Thế k th X tính t năm …………….đến năm ………………
Thế k th XXI tính t năm…………. Đến năm……………
ÔN TP PHN PHÂN S
Câu 1.
a) Đc các phân s có cùng mu s trong các phân s sau :
b) Đọc các phân s có cùng t s trong các phân s sau :
Câu 2.
Câu 3
So sánh các phân s:
Câu 4.
Viết mt phân s:
a) Lớn hơn 1 b) Bé hơn 1 c ) bng 1
Câu 5
Viết các phân s theo th t t bé đến ln :
Câu 6.
Tính:
Câu 7.
Tính:
| 1/9

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC 1 . Hình bình hành
Câu 1. Một hình bình hành có cạnh đáy 25cm, chiều cao bằng 9cm. Tính diện tích hình bình hành đó. 3 2
Câu 2. Một hình bình hành có độ dài đáy là
m, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính 4 5
diện tích của hình bình hành đó.
Câu 3. Một hình bình hành có diện tích là 36dm2 và chiều cao là 45cm. Hỏi độ dài của
hình bình hành là bao nhiêu?
Câu 4. Một mảnh đất dạng hình bình hành có chiều cao là 150m, độ dài đáy gấp 3 lần
chiều cao. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Câu 5. Hình bình hành ABCD có chu vi 48cm, chiều cao 7cm, cạnh BC = 9cm. Hỏi
diện tích hình bình hành bằng bao nhiêu? A B 7cm 9cm D C H
Câu 6. Hình bình hành MNPQ có diện tích là 216cm2, cạnh MQ = 16cm, chiều cao MH 3 =
MQ. Tính chu vi hình bình hành MNPQ 4 M N 16cm Q P H
Câu 7. Một miếng đất hình bình hành có chu vi 154cm, chiều cao 27cm, cạnh đáy dài
hơn cạnh bên 13cm. Tính diện tích miếng đất đó.
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 32cm, cạnh BC = 7cm. Chiều cao 2 AH
DC . Hỏi hình bình hành ABCD có diện tích bằng bao nhiêu? 3 A B 7cm D C H 2. Hình thoi
Câu 1. Một miếng kính hình thoi có độ dài của hai đường chéo là 24cm, hiệu độ dài hai
đường chéo là 4cm. Hãy tính diện tích của miếng kính đó.
Câu 2. Một miếng kính hình thoi có diện tích 1088cm2, độ dài một đường chéo là 32cm.
Tính độ dài đường chéo thứ hai.
Câu 3. Một miếng kính hình thoi có độ dài đáy là 14cm, chiều cao là 5cm. Tính diện tích miếng kính đó
Câu 4. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 120m, đường chéo thứ hai bằng
5 đường chéo thứ nhất. Cứ 1dm2 thì thu được 60kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu 8
được bao nhiêu tấn thóc?
Câu 5. Một mảnh vường trồng hoa là hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 24m và
hiệu độ dài hai đường chéo là 6m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
3. Hình chữ nhật, hình vuông
Câu 1. Diện tích hình thoi bằng một nửa diện tích hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ nhật 12cm 30cm2
Câu 2. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm rồi tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm và chu vi là 28cm.
a) Tính chiều rộng của hình chữ nhật
b) TÍnh diện tích của hình chữ nhật 3
Câu 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và kém chiều dài 4
là 30m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 50gk thóc. Hỏi:
a) Diện tích thửa ruộng là bao nhiêu mét vuông?
b) Cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi mảnh vường hình vuông 2
cạnh 45m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mỗi mảnh vườn. 3
Câu 6. Một khu vường hình vuông cạnh 62m. Một khu đất hình chữ nhật có diện tích
bằng diện tích khu vườn hình vuông và có chiều rộng là 31m. Tính chu vi của mỗi khu đất. 2
Câu 7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. 3
Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó
thu được bao nhiêu kg thóc?
Câu 8. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 129m, chiều rộng là 87m. Tính chu
vi và diện tích thửa ruộng đó.
Câu 9. Người ta dùng 300 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm để lát nền một căn phòng
hình chữ nhật có chiều dài 12m. Hỏi
a) Diện tích căn phòng là bao nhiêu mét?
b) Chiều rộng căn phòng là bao nhiêu mét?
Câu 10. Để lát nền một căn phòng, người ta có sử dụng hết 400 viên gạch bông hình
vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông? (Diện tích
phần mạch vữa không đáng kể)
ÔN TẬP GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN TOÁN LỚP 4
I/ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Bai 1. Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 5 giờ. Trong 3 giờ đầu, mỗi giờ ô tô đi được
50km và trong hai giờ sau, mỗi giờ ô tô đi được 45km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km?
Bài 2. Một cửa hàng bán vải trong ba ngày. Ngày đầu bán được 98m, ngày thứ hai bán
được hơn ngày đầu 5m nhưng kém ngày thứ ba 5m. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng
đó bán được bao nhiêu mét vải?
Bài 3. Hai người thợ chia nhau số tiền công, trung bình mỗi người được 500.000 đồng.
Người thứ nhất được 600.000 đồng. Hỏi người thứ hai được bao nhiêu tiền công?
Bài 4. Trung bình cộng của hai số là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau, một
trong hai số đó là số tròn chục bé nhất có bốn chữ số khác nhau. Hãy tìm số kia.
Bài 5. Một tháng có 2 chục lần đi làm bài kiểm tra. Sau 10 lần kiểm tra, Sinh thấy điểm
trung bình của mình là 8. Hỏi còn 10 lần kiểm tra kia nữa, Sinh phải đạt được tất cả bao
nhiêu điểm để điểm trung bình của cả tháng là 9?
II/ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài 1. Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch
thêm 8 tạ thóc nữa thì số thóc bằng thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki lô gam thóc thu
hoạch được ở mỗi thửa ruộng?
Bài 2. Tổng của hai số bằng tích giữa số lớn nhất có một chữ số và số lớn nhất có ba chữ
số. Hiệu giữa hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó?
Bài 3. Mẹ cho hai anh em 18 quyển vở. Anh lại cho em 2 quyển. Lúc này, số vở của em
gấp đôi số vở cả anh. Hỏi lúc đầu anh có bao nhiêu quyển vở?
Bài 4. Một hình chữ nhật có chu vi 25m, chiều dài hơn chiều rộng 25dm. Tính diện tích
hình chữ nhật đó (theo đơn vị xăng-ti-mét vuông).
Bài 5. Hiện nay mẹ hơn con 32 tuổi. Cách đây 2 năm, tổng số tuổi của hai mẹ con là 46
tuổi. Tính tuổi của mỗi người ba năm nữa.
III./ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài 1. Lớp 4A và lớp 4B trồng được 330 cây. Lớp 4A có 34 học sinh, lớp 4B có 32 học
sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh trồng được số cây
như nhau? (giải bằng 2 cách)
Bài 2. Hà và Lan có 26 bông hoa. Nếu Lan có thêm 2 bông hoa nữa số hoa của Hà bằng
3 số hoa của Lan. Tính số hoa của Lan lúc đầu. 4
Bài 3. Hiện nay tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Năm năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con
vừa tròn 5 chục tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người hiện nay. 4
Bài 4. Một cửa hàng ngàu thứ nhất bán số vải bằng số vải bán được của ngày thứ hai, 3
TÍnh số vải bán được trong mỗi ngày, biết rằng trong hai ngày đó, trung bình mỗi ngày
cửa hàng bán được 35m vải.
Bài 5. Hai thùng dầu đựng tất cả 600l dầu. Hỏi thùng xanh đựng bao nhiêu lít dầu, biết
rằng nếu giảm số dầu ở thùng trắng đi 4 lần thì được số dầu ở thùng xanh.
IV/ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài 1. Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia vẽ tranh cổ động.
Lớp 4B vẽ được ít hơn lớp 4A là 8 bức tranh. Tính số bức tranh vẽ được của lớp 4A, biết
rằng mỗi học sinh đều vẽ số tranh bằng nhau.
Bài 2. Hiệu của hai số là số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số, tỉ số giữa số lớn và số bé
là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó?
Bài 3. Một cửa hàng rau quả có số cam hơn số quýt là 145kg. Sau khi bán đi 15kg cam 8
và 5kg quýt thì số cam còn lại bằng số quýt còn lại. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao 5
nhiêu ki lô gam mỗi loại?
Bài 4. Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của con hiện nay. 1 1
Bài 5. Tấm vải trắng dài hơn tấm vải đó là 70m. Biết độ dài tấm vải xanh bằng độ 3 4 1
dài tấm vải đỏ và bằng
độ dài tấm vải trắng. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? 6
ÔN TẬP ĐẠI LƯỢNG TOÁN LỚP 4
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
6 yến 5 kg = ………… kg 300 yến = ………… tấn
3 tấn 5 tạ = ………… kg 1200 kg = ………… tạ
2 tạ 7 yến = …………kg 8000 kg = ………… tấn
5 tạ 8kg = …………kg 305 kg = …………tạ ………kg
7 tấn 45 kg = …………kg 6037 kg = …………tấn ……kg 3 3 tấn = …………kg tạ = ………… kg 5 4
5 kg 3hg = …………hg 1250 hg = …………kg
12 kg 3 g = …………g 3005 g = …………kg ……g
4 kg 125 g = …………g 109 g = ………… hg ………g
9 kg 7 g = ………… g 370 g = …………dag 15 dag 6 g = ………… g
2.Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm a. 525000 m = ………… km km = ………… m 7005m = …………km …..m 7 km 235 m = ………… m 1380m = ………m 150km = …………m 600cm = ……..m 13 m 6 dm = ………… cm 709cm = ……..m…….cm 9 m 6cm = …………cm 12 000mm = ……m 38 m = ………… mm 21 075 mm = …..m ……mm 16 m 5 mm = ………… mm 5075 m = 5 …75….. b. 8009 m = 8 ……9 …… 3009m = 3 …..9….. 902 mm = 9 ……2 …… 19000mm = 19 …… 3.Điền số a. 8 phút = …………giây
9 giờ 5 phút = ………… phút
5 phút 12 giây = ………… giây 4 ngày 4 giờ = ………… giờ
b. 4 thế kỉ = ………… năm 312 phút = ……giờ ……phút
5 thế kỉ 16 năm = ………… năm 75 giây = ………phút
7 thế kỉ 5 năm = …………năm 205 năm = ………… thế kỉ 1 1 c.
phút = …………giây giờ = …………phút 5 3 1 1
phút = …………giây ngày = …………giờ 4 8 1 2
thế kỉ = ………… năm giờ = …………phút 4 3 1 4
thế kỉ = …………năm phút = …………giây 2 5
1 thế kỉ = …………năm 3 4.Điền số
210 dm2 = …………cm2 1100 cm2 = …………dm2
5dm2 18cm2 = …………cm2 2300 dm2 = ………… m2
1m2 38dm2 = …………dm2 415 cm2 = ……dm2 ……cm2
16m2 = …………cm2 40 007 dm2 = ……m2…..cm2
1 km2 = …………m2 1 000 235 m2 = …..km2……m2
12 km2 376m2 = …………m2 8m2 6cm2 = …………cm2
5.Điền dấu < , >, =
a. 3 tấn 59 kg ………. 3059kg 10 yến ……1000kg
8 tạ 8 kg ………. 880 kg 2kg ………. 2 hg
9 kg 97 g ………..9700g 15kg ………1500g
5 tạ ……… 500kg 408 tấn …….. 40800 kg 1
b. 1 phút …… 60 giây 12 giờ ………. ngày 2 1
5 giờ …….500 phút 1 tháng ……… năm 2 1
6 phút ……. 6000 giây thế kỉ ……. 45 năm 2 48 giờ ……. 1 ngày
c. 5dm2 ……. 50 cm2 15 m2 2 dm2 …. 152 dm2
25cm2 …….. 2dm2 3 m2 ……….. 30 000 cm2
450 dm2 …… 4m2 50 dm2 2150 cm2 ……….215dm2
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S
4 giờ 14 phút > 414 phút ….. 1 thế kỉ = 25 năm ….. 4
2 tấn 15 kg = 2015 kg ……
3 tạ 5 yến < 350 kg …… 4m2 4dm2 = 404 dm2 ….. 3m2 15dm2 = 315 dm2 ……
16 650 cm2 = 17 m2 650 cm2 …. 470 dm2 = 4 m2 70 dm2 ….. 1870 dm2 = 18m2 70 dm2 ….. 2 km2 105 m2 < 21050 m2
7.Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp
a. Ngô Quyền sinh năm 898, năm đó thuộc thế kỉ………………….
b. Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ……………………
Từ năm 1890 đến nay là ……………..năm………………
c. Nhà giáo Chu Văn An sinh năm 1292, năm đó thuộc thế kỉ………….
d. Thế kỉ thứ X tính từ năm …………….đến năm ………………
Thế kỉ thứ XXI tính từ năm…………. Đến năm……………
ÔN TẬP PHẦN PHÂN SỐ Câu 1.
a) Đọc các phân số có cùng mẫu số trong các phân số sau :
b) Đọc các phân số có cùng tử số trong các phân số sau : Câu 2. Câu 3 So sánh các phân số: Câu 4. Viết một phân số:
a) Lớn hơn 1 b) Bé hơn 1 c ) bằng 1 Câu 5
Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn : Câu 6. Tính: Câu 7. Tính: