Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023

Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng hệ thống toàn bộ kiến thức quan trọng trong học kì 2 để ôn thi cuối học kì 2 năm 2022 - 2023 hiệu quả.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 -
BỘ 1
1/. Số học: Phân số
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số
bằng nhau, rút gọn phân số; so sánh phân số.
- Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân, chia phân số với số tự nhiên
khác 0.
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số.
2/. Đại lượng:
- Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài khối lượng, diện tích và thời gian.
- Các phép tính với c số đo độ dài khối lượng, diện tích.
3/. Hình học:
- Nhận biết và vẽ được hình bình hành, hình thoi biết một số đặc điểm của nó.
- Tính chu vi, diện tích các hình: hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
4/. Giải toán lời văn:
Giải bài toán đến ba bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó các
dạng :
+ Trung bình cộng
+ Tìm hai số khi biết tổng tỉ của hai số đó.
+ Tìm hai số khi biết hiệu tỉ của hai số đó.
+ Tìm phân số của một số.
- Các dạng toán lời văn đã học
*Một số dạng toán ng cao khác
------------------------ Hết-----------------------
Trường Tiểu học…….
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 2023
Môn: TOÁN - KHỐI 4
CÁC BÀI TẬP MINH HỌA
Bài 1: Trong các phân số:
4
3
;
14
9
;
5
7
;
10
6
;
17
19
;
24
24
a) Phân số nào hơn 1:.............................................................................................
b) Phân số nào lớn hơn 1:............................................................................................
c) Phân số nào bằng 1 :................................................................................................
Bài 2: Rút gọn các phân số sau: , , ,
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 3: Phân số bằng nhau
1. Phân số nào bằng
5
4
?
A.
25
16
B.
15
14
C.
25
24
D.
30
24
2. Phân số nào dưới đây bằng phân số
5
3
?
A.
18
30
B.
30
18
C.
15
12
D.
12
15
3. Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số ?
A. B. C. D.
Bài 4: Tính
a)
+
= ................................................................................................................
b) x 5 = ...................................................................................................................
c) 12
-
= ...................................................................................................................
d) : 9 = ......................................................................................................................
Bài 5: Tính giá trị biểu thức
a)
+
= ...........................................................................................................
b) ( : = ..........................................................................................................
c) 5 x = ............................................................................................................
d) 15 - = ..........................................................................................................
Bài 6
a) Phân số chỉ số hình đã được màu hình dưới là:
5
3
3
5
5
8
5
8
b) Phân số thể hiện số phần được màu là:
A
.
B
.
C
.
D.
c) Nối phân s chỉ số phần màu với hình trên:
d) Nối phân số chỉ số phần màu với hình trên:
Bài 7: Tìm y
a)
5
8
: y = b) + y = 35
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
c)
y -
3 1 0
4 3
d)
x y = 35
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
e)
1 2 1
y
5 3 4
g) : y = :
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Bài 8: Điền >, <, =
Bài 9: Viết s khác 0 thích hợp vào ô trống
Bài 10
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ….
A. > B. < C. =
b) Phân số nào dưới đây nhỏ hơn phân số
A. B. C. D.
c) Phân số nào dưới đây lớn hơn phân số
A. B. C. D.
d) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến , ,
A. , , B. , ,
C. , , D. , ,
e) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ….
A. < B. > C. =
Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3 yến 8 kg = .................. kg 200 yến = ................ tấn
5 tạ 7 yến = ................... kg 4000 kg = ................ tấn
3 tấn 2 tạ = .................... kg 6028 kg = .........…tấn ......…kg
7 tấn 6 kg = ............. …..kg tấn = ..........……kg
Bài 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
6 km = .............. m 32000 m = .......... km
25 m 4 dm = ........ cm 1270 m = ............ dm
28m 35 dm = ............ mm 7006 m = .......... km ...... m
Bài 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7 phút = .............. giây 4 giờ 10 phút = ................ phút
3 phút 28 giây = ...............giây 5 ngày 2 giờ = .................giờ
3 thế kỉ = ............. năm 315 phút = ........... giờ ............ phút
2 thế kỉ 25 năm = ............ năm 145 giây = ........... phút ......... giây
phút = ........... giây giờ = ............. phút
Bài 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
115 dm
2
= ...............cm
2
32000 cm
2
= .............. dm
2
34dm
2
12 cm
2
= ................. cm
2
46000 dm
2
= ............ m
2
5m
2
28 cm
2
= ................... cm
2
3170 cm
2
= ...........dm
2
.......... cm
2
19 m
2
= ....................... cm
2
36 007 dm
2
= ..............m
2
............ cm
2
Bài 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 tạ 32 yến = .......... kg 8 tấn 10 yến = ......... tạ
8m
2
200cm
2
= ......... dm
2
7 km
2
206m
2
= ................ m
2
5070dm
2
= .........m
2
............dm
2
20048 cm
2
= .......... m
2
............ cm
2
Bài 16: Điền dấu >, <, =
8 tấn 45 kg ........ 8045 kg 4 tấn ......... 45 tạ
phút ........ 25 giây 30m
2
20dm
2
......... 30020dm
2
6 km
2
62m
2
........ 6 000 620cm
2
2m
2
3dm
2
....... 20003cm
2
Bài 17: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
a) Đại thi hào Nguyễn Du sinh năm 1766, năm đó thuộc thế kỉ ............
b) Ngô Quyền sinh năm 898, năm đó thuộc thế kỉ .............
c) Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ ................
d) Nhà giáo Chu Văn An sinh năm 1292, năm đó thuộc thế kỉ ............
Bài 18: Tính các giá trị sau:
a) 57 kg + 56 g = ......................................................................................................
b) 275 tấn - 849 tạ = .................................................................................................
c) 73 kg x 8 = ...........................................................................................................
d) 9357 g : 3 = ..........................................................................................................
Bài 19: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
8 phút 2 giây = 472 giây 8 tạ 30 kg =830 kg
648 tạ - 176 tạ = 544 tạ 10dm
2
2 cm
2
= 1002cm
2
2km
2
235m
2
= 20 000 235m
2
5 tấn 2 tạ = 5200 kg
Năm 2022 thuộc thế kỉ XXI 1giờ 45 phút = 154 phút
Bài 20: Nối các đơn vị đo cột A với kết quả cột B cho đúng:
A B
3
4
thế kỉ = .... năm
40
2
5
m
2
= .... dm
2
75
1
4
m = .... cm
6
3
5
tạ = ... yến
25
Bài 21: Trong các hình sau đây hình nào hình bình hành?
A. Hình B B. Hình C C. Hình D D. Hình A
Bài 22: Tính diện tích hình bình hành độ dài đáy 4cm, chiều cao 3cm.
A. 16cm
2
B. 14cm
2
C. 12cm
2
D. 10cm
2
Bài 23: Tính diện tích của hình sau:
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
Bài 24: Đúng ghi Đ, sai ghi
Trong hình bình hành ABCD:
A. AB song song với CD
B. AB vuông góc với CD
C. AB = DC AD = BC
D. AB = BC = CD = DA
Bài 25: Một miếng gỗ hình thoi độ dài các đường chéo là 20cm 26cm. Tính
diện tích của mảnh gỗ đó.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 26: Em hãy vẽ 1 hình thoi độ dài hai đường chéo lần lượt 4cm 10cm
Bài 27: Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình để được hình chữ nhật hoặc hình
bình hành
Bài 28: Một hình chữ nhật chiều rộng 36cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 29: Một thửa ruộng hình chữ nhật diện tích là 12 339m
2
. Chiều rộng của
thửa ruộng 27m. Chiều dài của thửa ruộng bằng bao nhiêu?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 30: Tìm trung bình cộng của các số sau: 10, 25, 45, 60, 5
.......................................................................................................................................
Bài 31: Khối Bốn của một trường tiểu học 3 lớp, trong đó lớp 4A 25 học
sinh, lớp 4B có 27 học sinh, lớp 4C số học sinh bằng trung bình cộng số học
sinh của hai lớp 4A và 4B. Hỏi trung bình mỗi lớp bao nhiêu học sinh?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 32: Hưng Huy 235 viên bi, biết số bi của Huy bằng số bi của Hưng.
Tìm số bi của Hưng Huy.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 33: Cho hình chữ nhật chu vi 630m. Biết chiều dài gấp rưỡi chiều rộng.
Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 34: Cho hình bình hành, biết tổng đ dài đáy chiều cao bằng 75m. Chiều
cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của hình bình hành.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 35: Tổng của hai số bằng số lớn nhất bốn chữ số. Tỉ s của hai số đó .
Tìm hai số đó.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 36: Hiện nay mẹ hơn Minh 21 tuổi. Tuổi mẹ bằng tuổi Minh. Tính tuổi của
mẹ Minh.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 37: Hiệu của hai số 126, thương của hai số 7. Tìm hai số đó.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 38: Lớp 4A trồng ít cây hơn lớp 4B 60 cây. Biết 9 lần số cây lớp 4A bằng 5
lần số cây lớp 4B trồng được. Tìm s cây trồng của mỗi lớp.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 39: Một sân trường chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện
tích của sân trường đó.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 40: Sân trường hình chữ nhật chiều rộng bằng 80m. Chiều dài bằng chiều
rộng. Hỏi chiều dài của sân trường bằng bao nhiêu mét?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 41: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
b)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 42: Quan sát phần rèm che của hai cửa sổ. Em
hãy viết phép tính tính tổng số phần đã kéo rèm
của cả hai cửa sổ.
.......................................................................................................................................................
Bài 43: Quan sát phần rèm che của hai cửa sổ. Em
hãy viết phép tính tính tổng số phần chưa kéo rèm
của cả hai cửa sổ.
...................................................................................................................................
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP
4 - BỘ 2
Nội dung ôn tập học 2 môn Toán lớp 4:
Đọc, viết, so sánh các số nhiều chữ số.
Thực hiện 4 phép tính với số tự nhiên phân số.
Đổi các đơn vị đo đ dài, diện tích, khối lượng, thời gian,….
Giải toán lời văn: Tìm số Trung nh cộng, Tìm hai số khi biết tổng hiệu
của hai số đó. Tìm phân số của một số, Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) tỷ
số của hai số đó, giải toán liên quan đến tỷ lệ bản đồ.
Vận dụng tính chất của phép tính đ tính giá trị biểu thức bằng cách thuận
tiện.
Hình học: tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật. Tính diện tích
hình bình hành, hình thoi.
1. Các phép tính với phân số:
a. Phép cộng:
3
4
+
5
4
;
3
8
+
7
3
;
2
3
+
3
4
;
9
4
+
3
5
;
4
24
+
1
4
;
26
81
+
4
27
b. Phép trừ:
8
3
-
5
3
;
16
5
-
9
5
;
3
15
-
5
35
;
18
27
-
2
6
;
37
12
- 3 5 -
14
3
c. Phép nhân:
4
5
x
6
7
;
2
4
x
7
5
;
11
9
x
5
10
;
7
13
x
13
7
; 4 x
6
7
; 3 x
4
11
;
3
9
x
6
8
d. Phép chia:
10
21
:
2
3
;
3
5
:
3
4
;
2
5
:
3
10
;
3
8
:
9
4
;
8
21
:
4
7
;
5
8
:
15
8
2. Tìm X:
3
5
x X =
4
7
1
8
x X =
1
5
2
7
x X =
2
3
3
5
: X =
1
3
X :
7
11
= 22 X -
3
2
=
11
4
X +
5
4
=
3
2
3, Tinh giá trị biểu thức:
9900 : 36 15 x 11 9700 : 100 + 36 x
12
(15792 : 336) x 5 + 27 x 11 (160 x 5 25 x 4) : 4
1036 + 64 x 52 1827 215 x 86 + 215 x 14
12 054 : (15 + 67) 53 x 128 - 43 x 128
29 150 - 136 x 201
(
6
11
+
5
11
) x
3
7
3
5
x
7
9
-
3
5
x
2
9
(
6
7
-
4
7
) :
2
5
8
15
:
2
11
+
7
15
:
2
11
2
3
+
5
2
-
3
4
4
5
-
1
2
+
1
3
2
5
x
1
2
:
1
3
1
2
x
1
3
+
1
4
2
9
:
2
9
x
1
2
7
9
x
3
14
:
5
8
2
7
:
2
3
-
1
7
5
12
-
7
32
:
21
16
4. Tìm hai số khi biết tổng, hiệu tỉ số của hai số đó:
Bài 1: Tổng của hai s 333. Tỉ của hai số đó
2
7
. Tìm hai số đó.
Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 tỉ số của hai số đó
3
8
.
Bài 3: Một hình ch nhật chu vi 350m, chiều rộng bằng
3
4
chiều dài.
Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một hình ch nhật nữa chu vi 125m, chiều rộng bằng
2
3
chiều
dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Bài 5: Hiệu của hai số 85, tỉ của hai số đó
3
8
, Tìm hai số đó.
Bài 6: Số thứ hai hơn số thứ nhất 60. Nếu s thứ nhất lên gấp 5 lần thì được
số thứ hai. Tìm hai số đó.
Bài 7: Quãng đường từ n An đến trường học dài 840m gồm hai đoạn.
Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng
3
5
đoạn đường từ hiệu sách đến
trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó.
Bài 8:Tính diện tích của hình bình hành độ dài đáy 18cm, chiều cao
bằng
5
9
độ dài đáy
Bài 9: Một thửa ruộng nh chữ nhật có chu vi 530m, chiều rộng kém
chiều dài 47m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 120m chiều rộng bằng
2
3
chiều dài.
người ta cấy lúa đó, tính ra cứ 100m
2
thu hoạch được 50 kg tóc. Hỏi đã thu
thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc ?
Bài 11: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng
1
6
tuổi bố. Tính tuổi của mỗi
người.
Bài 12: Diện tích thửa ruộng hình vuông bằng diện tích thửa ruộng nh chữ
nhật. Biết rằng thửa ruộng hình chữ nhật nữa chu vi 125m, chiều rộng
bằng
2
3
chiều dài, Tính diện tích thửa ruộng nh vuông đó.
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
530 dm
2
= …………cm
2
1
10
phút = …………..giây
9 000 000m
2
= …… km
2
4 tấn 90 kg = …………….kg
2110dm
2
= …………cm
2
12000 kg
= ……………..tấn
500cm
2
= …………….dm
2
6000kg = …………….tạ
2 yến = ……….kg
3
4
tấn = ……….kg 3 giờ 15 phút
=…………phút
5 tạ = ………kg
2
5
tạ = …………kg
1
2
giờ
=…………….phút
1 tấn = ……….kg
1
10
m
2
= ……….dm
2
1
12
phút
= …………giây
2 yến 6 kg =……kg
1
10
m
2
= ………cm
2
420 giây
= ………phút
5 tạ 75 kg =………kg 2 tấn 800 kg =………kg 5 giờ
=…………..phút
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Phân s
5
9
bằng phân s nào dưới đây.
A.
25
18
B.
20
36
C.
45
63
D.
35
45
b/ Trong các phân số sau:
Phân số nào hơn 1: A.
1
2
B.
7
3
C.
6
5
D.
12
7
Phân số nào lớn hơn 1: A.
12
7
B.
1
2
C.
7
8
D.
4
5
C/ Giá tr của chữ số 3 trong số 683 941 là.
A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30
000
d/ Số thích hợp đ viết vào ô trống của
9
=
4
36
là:
A. 1 B. 50 C. 9 D. 36
e/ Nếu quả táo nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4 kg ?
A. 80 B. 50 C. 40 D. 20
g/ Diện tích hình bình hành theo số đo hình vẽ là:
A, 20 cm
2
B. 40 cm
2
C. 26 cm
2
D. 13 cm
2
8cm
5cm
| 1/19

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 - BỘ 1
Trường Tiểu học…….
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN - KHỐI 4
1/. Số học: Phân số
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số
bằng nhau, rút gọn phân số; so sánh phân số.
- Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân, chia phân số với số tự nhiên khác 0.
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số. 2/. Đại lượng:
- Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài và khối lượng, diện tích và thời gian.
- Các phép tính với các số đo độ dài và khối lượng, diện tích. 3/. Hình học:
- Nhận biết và vẽ được hình bình hành, hình thoi và biết một số đặc điểm của nó.
- Tính chu vi, diện tích các hình: hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
4/. Giải toán có lời văn:
Giải bài toán có đến ba bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các dạng : + Trung bình cộng
+ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
+ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó.
+ Tìm phân số của một số.
- Các dạng toán có lời văn đã học
*Một số dạng toán nâng cao khác
------------------------ Hết-----------------------
CÁC BÀI TẬP MINH HỌA
Bài 1: Trong các phân số: 3 ; 9 ; 7 ; 6 ; 19 ; 24 4 14 5 10 17 24
a) Phân số nào bé hơn 1:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Phân số nào lớn hơn 1:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Phân số nào bằng 1 :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: Rút gọn các phân số sau: , , ,
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3: Phân số bằng nhau 1. Phân số nào bằng 4 ? 5 A. 16 B. 14 C. 24 D. 24 25 15 25 30
2. Phân số nào dưới đây bằng phân số 3 ? 5 A. 18 B. 30 C. 12 D. 15 30 18 15 12
3. Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số ? A. B. C. D. Bài 4: Tính
a) + = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b)
x 5 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) 12 - = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) : 9 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5: Tính giá trị biểu thức a)
+ = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) (
: = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) 5
x = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . d) 15
- = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 6
a) Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là: A. 3 B. 5 5 3 C. 5 D. 8 8 5
b) Phân số thể hiện số phần được tô màu là: A. B. C. D.
c) Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình ở trên:
d) Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình ở trên: Bài 7: Tìm y a) 5 : y = b) + y = 35 8
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) y - 3 1 0  d) x y = 35 4 3
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . e) 1 2 1 y   g) : y = : 5 3 4
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 8: Điền >, <, =
Bài 9: Viết số khác 0 thích hợp vào ô trống Bài 10
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm …. A. > B. < C. =
b) Phân số nào dưới đây nhỏ hơn phân số A. B. C. D.
c) Phân số nào dưới đây lớn hơn phân số A. B. C. D.
d) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé , , A. , , B. , , C. , , D. , ,
e) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …. A. < B. > C. =
Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3 yến 8 kg = . . . . . . . . . kg
200 yến = . . . . . . . . tấn
5 tạ 7 yến = . . . . . . . . . . kg
4000 kg = . . . . . . . . tấn
3 tấn 2 tạ = . . . . . . . . . . kg
6028 kg = . . . . .…tấn . . . …kg
7 tấn 6 kg = . . . . . . . …. kg tấn = . . . . . ……kg
Bài 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 6 km = . . . . . . . m 32000 m = . . . . . km 25 m 4 dm = . . . . cm 1270 m = . . . . . . dm 28m 35 dm = . . . . . . mm 7006 m = . . . . . km . . . m
Bài 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 7 phút = . . . . . . . giây
4 giờ 10 phút = . . . . . . . . phút
3 phút 28 giây = . . . . . . . .giây
5 ngày 2 giờ = . . . . . . . . .giờ
3 thế kỉ = . . . . . . . năm
315 phút = . . . . . . giờ . . . . . . phút
2 thế kỉ 25 năm = . . . . . . năm
145 giây = . . . . . . phút . . . . . giây phút = . . . . . . giây giờ = . . . . . . . phút
Bài 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 115 dm2 = . . . . . . . .cm2 32000 cm2 = . . . . . . . dm2
34dm2 12 cm2 = . . . . . . . . . cm2 46000 dm2 = . . . . . . m2
5m2 28 cm2 = . . . . . . . . . . cm2
3170 cm2 = . . . . . .dm2 . . . . . cm2
19 m2 = . . . . . . . . . . . . cm2
36 007 dm2 = . . . . . . . m2 . . . . . . cm2
Bài 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tạ 32 yến = . . . . . kg
8 tấn 10 yến = . . . . . tạ 8m2200cm2 = . . . . . dm2
7 km2206m2 = . . . . . . . . m2
5070dm2 = . . . . .m2 . . . . . . dm2
20048 cm2 = . . . . . m2 . . . . . . cm2
Bài 16: Điền dấu >, <, = 8 tấn 45 kg . . . . 8045 kg 4 tấn . . . . . 45 tạ phút . . . . 25 giây 30m2 20dm2 . . . . . 30020dm2 6 km262m2 . . . . 6 000 620cm2 2m23dm2 . . . . 20003cm2
Bài 17: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
a) Đại thi hào Nguyễn Du sinh năm 1766, năm đó thuộc thế kỉ . . . . . .
b) Ngô Quyền sinh năm 898, năm đó thuộc thế kỉ . . . . . . .
c) Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ . . . . . . . .
d) Nhà giáo Chu Văn An sinh năm 1292, năm đó thuộc thế kỉ . . . . . .
Bài 18: Tính các giá trị sau:
a) 57 kg + 56 g = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) 275 tấn - 849 tạ = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) 73 kg x 8 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) 9357 g : 3 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 19: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
8 phút 2 giây = 472 giây 8 tạ 30 kg =830 kg 648 tạ - 176 tạ = 544 tạ 10dm2 2 cm2 = 1002cm2 2km2 235m2 = 20 000 235m2 5 tấn 2 tạ = 5200 kg
Năm 2022 thuộc thế kỉ XXI 1giờ 45 phút = 154 phút
Bài 20: Nối các đơn vị đo ở cột A với kết quả ở cột B cho đúng: A B 3 thế kỉ = . . năm 40 4 2 m2 = . . dm2 75 5 1 m = . . cm 6 43 tạ = ..yến 25 5
Bài 21: Trong các hình sau đây hình nào là hình bình hành? A. Hình B B. Hình C C. Hình D D. Hình A
Bài 22: Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 4cm, và chiều cao 3cm. A. 16cm2 B. 14cm2 C. 12cm2 D. 10cm2
Bài 23: Tính diện tích của hình sau:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 24: Đúng ghi Đ, sai ghi Trong hình bình hành ABCD: A. AB song song với CD B. AB vuông góc với CD C. AB = DC và AD = BC D. AB = BC = CD = DA
Bài 25: Một miếng gỗ hình thoi có độ dài các đường chéo là 20cm và 26cm. Tính
diện tích của mảnh gỗ đó.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 26: Em hãy vẽ 1 hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 4cm và 10cm
Bài 27: Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình để được hình chữ nhật hoặc hình bình hành
Bài 28: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 36cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 29: Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 12 339m2 . Chiều rộng của
thửa ruộng là 27m. Chiều dài của thửa ruộng bằng bao nhiêu?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 30: Tìm trung bình cộng của các số sau: 10, 25, 45, 60, 5
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 31: Khối Bốn của một trường tiểu học có 3 lớp, trong đó lớp 4A có 25 học
sinh, lớp 4B có 27 học sinh, lớp 4C có số học sinh bằng trung bình cộng số học
sinh của hai lớp 4A và 4B. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 32: Hưng và Huy có 235 viên bi, biết số bi của Huy bằng số bi của Hưng.
Tìm số bi của Hưng và Huy.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 33: Cho hình chữ nhật có chu vi 630m. Biết chiều dài gấp rưỡi chiều rộng.
Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 34: Cho hình bình hành, biết tổng độ dài đáy và chiều cao bằng 75m. Chiều
cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của hình bình hành.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 35: Tổng của hai số bằng số lớn nhất có bốn chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 36: Hiện nay mẹ hơn Minh 21 tuổi. Tuổi mẹ bằng tuổi Minh. Tính tuổi của mẹ và Minh.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 37: Hiệu của hai số là 126, thương của hai số là 7. Tìm hai số đó.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 38: Lớp 4A trồng ít cây hơn lớp 4B 60 cây. Biết 9 lần số cây lớp 4A bằng 5
lần số cây lớp 4B trồng được. Tìm số cây trồng của mỗi lớp.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 39: Một sân trường có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện
tích của sân trường đó.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 40: Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng bằng 80m. Chiều dài bằng chiều
rộng. Hỏi chiều dài của sân trường bằng bao nhiêu mét?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 41: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 42: Quan sát phần rèm che của hai cửa sổ. Em
hãy viết phép tính và tính tổng số phần đã kéo rèm của cả hai cửa sổ.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 43: Quan sát phần rèm che của hai cửa sổ. Em
hãy viết phép tính và tính tổng số phần chưa kéo rèm của cả hai cửa sổ.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 - BỘ 2
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4:
Đọc, viết, so sánh các số có nhiều chữ số. 
Thực hiện 4 phép tính với số tự nhiên và phân số. 
Đổi các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời gian,…. 
Giải toán lời văn: Tìm số Trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó. Tìm phân số của một số, Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỷ
số của hai số đó, giải toán có liên quan đến tỷ lệ bản đồ. 
Vận dụng tính chất của phép tính để tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện. 
Hình học: tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật. Tính diện tích hình bình hành, hình thoi.
1. Các phép tính với phân số: a. Phép cộng: 3 + 5 ; 3 + 7 ; 2 + 3 ; 9 + 3 ; 4 + 1 ; 26 4 4 8 3 3 4 4 5 24 4 81 + 427 b. Phép trừ: 8 - 5 ; 16 - 9 ; 3 - 5 ; 18 - 2 ; 37 - 3 5 - 3 3 5 5 15 35 27 6 12 14 3 c. Phép nhân:
4 x 6 ; 2 x 7 ; 11 x 5 ; 7 x 13 ; 4 x 6 ; 3 x 4 ; 5 7 4 5 9 10 13 7 7 11 3 x 6 9 8 d. Phép chia: 10 : 2 ; 3 : 3 ; 2 : 3 ; 3 : 9 ; 8 : 4 ; 5 : 21 3 5 4 5 10 8 4 21 7 8 15 8 2. Tìm X: 3 x X = 4 1 x X = 1 2 x X = 2 5 7 8 5 7 3 3 : X = 1 X : 7 = 22 X - 3 = 11 X + 5 = 5 3 11 2 4 4 3 2
3, Tinh giá trị biểu thức: 9900 : 36 – 15 x 11 9700 : 100 + 36 x 12 (15792 : 336) x 5 + 27 x 11 (160 x 5 – 25 x 4) : 4 1036 + 64 x 52 – 1827 215 x 86 + 215 x 14 12 054 : (15 + 67) 53 x 128 - 43 x 128 29 150 - 136 x 201 ( 6 + 5 ) x 3 3 x 7 - 3 x 2 ( 6 - 4 ) : 11 11 7 5 9 5 9 7 7 2 5 8 : 2 + 7 : 2 2 + 5 - 3 4 - 1 + 1 15 11 15 11 3 2 4 5 2 3 2 x 1 : 1 1 x 1 + 1 2 : 2 x 1 5 2 3 2 3 4 9 9 2 7 x 3 : 5 2 : 2 - 1 5 - 7 : 9 14 8 7 3 7 12 32 21 16
4. Tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó:
Bài 1:
Tổng của hai số là 333. Tỉ của hai số đó là 2 . Tìm hai số đó. 7
Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là 3 . 8
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 4
Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2 chiều 3
dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Bài 5: Hiệu của hai số là 85, tỉ của hai số đó là 3 , Tìm hai số đó. 8
Bài 6: Số thứ hai hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất lên gấp 5 lần thì được
số thứ hai. Tìm hai số đó.
Bài 7: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m gồm hai đoạn.
Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng 3 đoạn đường từ hiệu sách đến 5
trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó.
Bài 8:Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng 5 độ dài đáy 9
Bài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530m, chiều rộng kém
chiều dài 47m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng 23 chiều dài.
người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg tóc. Hỏi đã thu
ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc ?
Bài 11: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi 6 người.
Bài 12: Diện tích thửa ruộng hình vuông bằng diện tích thửa ruộng hình chữ
nhật. Biết rằng thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng
bằng 2 chiều dài, Tính diện tích thửa ruộng hình vuông đó. 3
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 530 dm2 = …………cm2 1 phút = …………. giây 10 9 000 000m2 = …… km2
4 tấn 90 kg = …………….kg 2110dm2 = …………cm2 12000 kg = ……………. tấn 500cm2 = …………….dm2 6000kg = …………….tạ 2 yến = ……….kg 3 tấn = ……….kg 3 giờ 15 phút 4 =…………phút 5 tạ = ………kg 2 tạ = …………kg 1 giờ 5 2 =…………….phút 1 tấn = ……….kg 1 m2 = ……….dm2 1 phút 10 12 = …………giây 2 yến 6 kg =……kg 1 m2 = ………cm2 420 giây 10 = ………phút 5 tạ 75 kg =………kg 2 tấn 800 kg =………kg 5 giờ =…………. phút
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây. 9 A. 25 B. 20 C. 45 D. 35 18 36 63 45 b/ Trong các phân số sau:
Phân số nào bé hơn 1: A. 1 B. 7 C. 6 D. 2 3 5 12 7
Phân số nào lớn hơn 1: A. 12 B. 1 C. 7 D. 7 2 8 4 5
C/ Giá trị của chữ số 3 trong số 683 941 là. A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30 000
d/ Số thích hợp để viết vào ô trống của = 4 là: 9 36 A. 1 B. 50 C. 9 D. 36
e/ Nếu quả táo nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4 kg ? A. 80 B. 50 C. 40 D. 20
g/ Diện tích hình bình hành theo số đo hình vẽ là: A, 20 cm2 B. 40 cm2 C. 26 cm2 5cm D. 13 cm2 8cm
Document Outline

  • Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4: