Đề cương ôn tập học kỳ 1 KHTN 6 năm học 2023-2024

Đề cương ôn tập học kỳ 1 KHTN 6 năm học 2023-2024. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HK1 MÔN KHTN 6
m học 2023-2024
I. TRC NGHIM.
Câu 1. Độ chia nhỏ nhất của một thước là:
A. Số nhỏ nhất ghi trên thước.
B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước.
C. Độ dài giữa hai vạch dài, giữa chúng còn có c vạch ngắn hơn.
D. Độ lớn nhất ghi trên thước.
Câu 2. Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo khối lượng?
A. Đồng hồ điện tử. B. Cân điện tử
C. Cân đồng hồ D. Cân y tế
Câu 3. Khi dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ thể, thao tác nào sau đây
sai?
A. Vẩy mạnh nhiệt kế để thủy ngân tụt xuống mức 35
0
C.
B. Đặt bầu nhiệt kế vào nách và lấy ra ngay.
C. Sau khi lấy nhiệt kế ra khỏi môi trường cần đọc kết quả đo luôn.
D. Không cầm vào bầu nhiệt kế.
Câu 4. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là dựa trên hiện tượng nào?
A. Dãn nở vì nhiệt của chất k B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn
C. Dãn nở vì nhiệt của các chất D. n nở vì nhiệt của chất lỏng
Câu 5. Trong cuộc thi bơi, trọng tài thường dùng dụng cụ gì để đo thành tích của vận
động viên?
A. Đồng hồ treo tường. B. Đồng hồ bấm giây
C. Đồng hồt D. Máy tính
Câu 6. Cho c bước đo độ dài gồm:
(1) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của
vật.
(2) Ước lượng chiu dài cần đo để chọn thước đo thích hợp
(3) Đọc kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật
(4) Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước
(5) Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật
Để đo chính xác độ dài của vật ta cần thực hiện theo thứ tự nào sau đây?
A. (2), (1), (5), (3), (4) B. (3), (2), (1). (4), (5)
C. (2), (1), (3), (4), (5) D. (2), (3), (1), (5), (4)
Câu 7. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. c loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. c loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. c loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 8. Vật nào sau đây có cấu to từ tế bào?
A. Xe ô tô. B. Cây cầu.
Trang 2
C. Cây bạch đàn. D. Ngôi nhà.
Câu 9. Trong thể sinh vt, mt tế bào bắt đu qtrình sinh sn đ to nên các tế
bào mi, nếu nhng tế bào này thc hin 4 ln sinh sn liên tiếp thì s tạo ra được
bao nhiêu tế bào con?
A. 4 tế bào con B. 8 tế bào con
C. 16 tế bào con D. 32 tế bào con.
Câu 10. Tp hp ca nhiu cùng thc hin mt chức năng trong th đưc gi
A. B. quan C. H cơ quan D. th
Câu 11. Trong thể đa bào, tập hợp một số quan cùng hoạt động đ thực hiện
một chức năng nhất định được gọi là
A. Hệ cơ quan B. quan C. Tế bào D.
Câu 12. Các cp đ t chức trong th đa bào thể hin theo mức độ tăng dần tương
ng vi các s t (1) đến (5) trong hình sau là:
A. Tế bào -> -> cơ quan -> cơ thể.
B. Tế bào -> mô -> hệ cơ quan -> cơ thể.
C. Tế bào -> -> cơ quan -> hệ cơ quan.
D. Tế bào -> -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể.
Câu 13. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài -> Chi/Giống -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới.
B. Chi/Giống -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới.
C. Giới -> Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chi/Giống -> Loài.
D. Loài -> Chi/Giống -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới.
Câu 14. Sinh vật được chia thành
A. Gii Khi sinh, Gii Nguyên sinh.
B. Gii Khi sinh, Gii Nguyên sinh, Gii nm.
C. Gii Khi sinh, Gii Nguyên sinh, Gii nm, Gii Thc vt.
D. Gii Khi sinh, Gii Nguyên sinh, Gii nm, Gii Thc vt, Giới Động vt.
Câu 15. Để tách nước khỏi hỗn hợp nước và dầu ăn cần các dụng cụ:
A. phễu lọc, giấy lọc, bình tam giác, đũa thuỷ tinh.
B. phễu lọc, phễu chiết, bình tam giác, đũa thuỷ tinh.
C. bát sứ, đèn cồn, kiềng đun
D. phễu chiết, bình tam giác, phễu thuỷ tinh.
Trang 3
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nước biển là hỗn hợp không đồng nhất của nước và muối ăn.
B. Nước mía là hỗn hợp không đồng nhất của đường và nước.
C. Nước biển và cát là hỗn hợp đồng nhất.
D. Từ nước mía tách ra được đường tinh khiết.
Câu 17. Nước khoáng trong suốt, khôngu nhưng có ln một số chất tan. Vậy
nước khoáng
A. là hỗn hợp đồng nhất. B. là chất tinh khiết.
C. kng phải là hỗn hợp. D. là hỗn hợp không đồng nhất.
Câu 18. Để phân biệt 2 chất koxygen và carbon dioxide, em nên lựa chọn cách
nào dưới đây?
A. Ngửi mùi của hai khí đó.
B. Quan sát u sắc của hai khí đó.
C. a tan hai kvào nước.
D. Dẫn khí vào từng cây nến đang cháy, k nào làm nến cháy tiếp thì đó oxygen,
khí làm tắt nến là carbon dioxide.
Câu 19. Chất nào sau đây chiếm khong 21% th tích kng khí?
A. Nitrogen. B. Oxygen.
C. Sunfur dioxide D. Carbon dioxide.
Câu 20. Vt th t nhiên là?
A. vật thể kng có các đặc trưng sống.
B. vật thể có các đặc trưng sống.
C. vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống.
D. vật thể có sẵn trong tự nhiên.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Thế nào thđơn bào, đa bào? Cho 2 dvề thể đơn bào, 2 ví dụ về
cơ thể đa bào?
Tr li:
- thể đơn bào: là cơ th đưc cu to t mt tế bào.
VD: trùng roi, trùng giày, vi khun, to lục, …
- thể đa bào: là cơ th đưc cu to t nhiu tế bào.
VD: cây phượng, cây cà chua, con giun, con cá, …
Câu 2. Chất tinh khiết là gì? Cho 2 ví dụ về chất tinh khiết? Hỗn hợp là gì? Kể tên
các loại hỗn hợp? Mỗi loại hỗn hợp cho 2 ví dụ?
Tr li:
- Cht tinh khiết (cht nguyên cht) được tạo ra từ một chất duy nhất.
Ví dụ: Nước cất, oxygen, sắt, muối tinh
- Hn hp được tạo ra khi hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau. Có 2 loại hỗn hợp:
+ Hn hợp đng nht. Ví dụ: Nước đường, nước muối,...
+ Hn hợp không đồng nht. Ví dụ: Cát và nước, bột mì và nước,..
Câu 3. Vì sao khi thn ln b đứt đuôi, đuôi ca nóth đưc tái sinh?
Trang 4
Tr li:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 4. Cho các dng c gm: Mt thước k, mt si ch, mt chiếc cc. Hãy trình
bày phương án đo chu vi ca ming cc?
Tr li:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 5. K tên các quan thuc h hp ngưi và cho biết mi liên h v chc
năng của các cơ quan.
Tr li:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 6. Giải thích việc khi em tập thể dục, những quan và hệ cơ quan nào trong
thể cùng phối hợp hoạt động?
Tr li:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 7. Cho cùng mt lượng đường vào các cc cha cùng một lượng c các thí
nghim sau:
Trang 5
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 3
Thí nghiệm 4
- Nước lạnh
- Đường nghin
nhỏ
- Nước lạnh
- Đường viên
- Nước nóng
- Đường nghiền
nhỏ
- Nước nóng
- Đường nghiền
nhỏ
- Khuấy đu
a. Hãy so sánh thời gian h tan lần lượt cùng một lượng đường vào nước các thí
nghiệm đó?
b. Cho biết các yếu tố nào làm cho quá trình hòa tan đường diễn ra nhanhn?
Tr li:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 8. Hoàn thành thông tin vào bảng sau bằng cách đánh dấu X vào ô phợp:
Hỗn hợp
Dung
dịch
Huyền
phù
Nhũ
tương
Lọc
Chiết
Cô cạn
Dầu dấm
Nước đường
Bột mì và
nước
Nước và cát
| 1/5

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – MÔN KHTN 6 Năm học 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1.
Độ chia nhỏ nhất của một thước là:
A. Số nhỏ nhất ghi trên thước.
B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước.
C. Độ dài giữa hai vạch dài, giữa chúng còn có các vạch ngắn hơn.
D. Độ lớn nhất ghi trên thước.
Câu 2. Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo khối lượng?
A. Đồng hồ điện tử. B. Cân điện tử C. Cân đồng hồ D. Cân y tế
Câu 3. Khi dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ cơ thể, thao tác nào sau đây là sai?
A. Vẩy mạnh nhiệt kế để thủy ngân tụt xuống mức 350C.
B. Đặt bầu nhiệt kế vào nách và lấy ra ngay.
C. Sau khi lấy nhiệt kế ra khỏi môi trường cần đọc kết quả đo luôn.
D. Không cầm vào bầu nhiệt kế.
Câu 4. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là dựa trên hiện tượng nào?
A. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn
C. Dãn nở vì nhiệt của các chất
D. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
Câu 5. Trong cuộc thi bơi, trọng tài thường dùng dụng cụ gì để đo thành tích của vận động viên?
A. Đồng hồ treo tường.
B. Đồng hồ bấm giây C. Đồng hồ cát D. Máy tính
Câu 6. Cho các bước đo độ dài gồm:
(1) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật.
(2) Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp
(3) Đọc kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật
(4) Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước
(5) Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật
Để đo chính xác độ dài của vật ta cần thực hiện theo thứ tự nào sau đây?
A. (2), (1), (5), (3), (4)
B. (3), (2), (1). (4), (5)
C. (2), (1), (3), (4), (5)
D. (2), (3), (1), (5), (4)
Câu 7. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 8. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Xe ô tô. B. Cây cầu. Trang 1 C. Cây bạch đàn. D. Ngôi nhà.
Câu 9. Trong cơ thể sinh vật, một tế bào bắt đầu quá trình sinh sản để tạo nên các tế
bào mới, nếu những tế bào này thực hiện 4 lần sinh sản liên tiếp thì sẽ tạo ra được bao nhiêu tế bào con? A. 4 tế bào con B. 8 tế bào con C. 16 tế bào con D. 32 tế bào con.
Câu 10. Tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện một chức năng trong cơ thể được gọi là A. Mô B. Cơ quan C. Hệ cơ quan D. Cơ thể
Câu 11. Trong cơ thể đa bào, tập hợp một số cơ quan cùng hoạt động để thực hiện
một chức năng nhất định được gọi là A. Hệ cơ quan B. Cơ quan
C. Tế bào D.
Câu 12. Các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào thể hiện theo mức độ tăng dần tương
ứng với các số từ (1) đến (5) trong hình sau là:
A. Tế bào -> mô -> cơ quan -> cơ thể.
B. Tế bào -> mô -> hệ cơ quan -> cơ thể.
C. Tế bào -> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan.
D. Tế bào -> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể.
Câu 13. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài -> Chi/Giống -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới.
B. Chi/Giống -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới.
C. Giới -> Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chi/Giống -> Loài.
D. Loài -> Chi/Giống -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới.
Câu 14. Sinh vật được chia thành
A. Giới Khởi sinh, Giới Nguyên sinh.
B. Giới Khởi sinh, Giới Nguyên sinh, Giới nấm.
C. Giới Khởi sinh, Giới Nguyên sinh, Giới nấm, Giới Thực vật.
D. Giới Khởi sinh, Giới Nguyên sinh, Giới nấm, Giới Thực vật, Giới Động vật.
Câu 15. Để tách nước khỏi hỗn hợp nước và dầu ăn cần các dụng cụ:
A. phễu lọc, giấy lọc, bình tam giác, đũa thuỷ tinh.
B. phễu lọc, phễu chiết, bình tam giác, đũa thuỷ tinh.
C. bát sứ, đèn cồn, kiềng đun
D. phễu chiết, bình tam giác, phễu thuỷ tinh. Trang 2
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nước biển là hỗn hợp không đồng nhất của nước và muối ăn.
B. Nước mía là hỗn hợp không đồng nhất của đường và nước.
C. Nước biển và cát là hỗn hợp đồng nhất.
D. Từ nước mía tách ra được đường tinh khiết.
Câu 17. Nước khoáng trong suốt, không màu nhưng có lẫn một số chất tan. Vậy nước khoáng
A. là hỗn hợp đồng nhất.
B. là chất tinh khiết.
C. không phải là hỗn hợp.
D. là hỗn hợp không đồng nhất.
Câu 18. Để phân biệt 2 chất khí là oxygen và carbon dioxide, em nên lựa chọn cách nào dưới đây?
A. Ngửi mùi của hai khí đó.
B. Quan sát màu sắc của hai khí đó.
C. Hòa tan hai khí vào nước.
D. Dẫn khí vào từng cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là oxygen,
khí làm tắt nến là carbon dioxide.
Câu 19. Chất nào sau đây chiếm khoảng 21% thể tích không khí? A. Nitrogen. B. Oxygen. C. Sunfur dioxide D. Carbon dioxide.
Câu 20. Vật thể tự nhiên là?
A. vật thể không có các đặc trưng sống.
B. vật thể có các đặc trưng sống.
C. vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống.
D. vật thể có sẵn trong tự nhiên. II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Thế nào là cơ thể đơn bào, đa bào? Cho 2 ví dụ về cơ thể đơn bào, 2 ví dụ về cơ thể đa bào? Trả lời:
- Cơ thể đơn bào: là cơ thể được cấu tạo từ một tế bào.
VD: trùng roi, trùng giày, vi khuẩn, tảo lục, …
- Cơ thể đa bào: là cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào.
VD: cây phượng, cây cà chua, con giun, con cá, …
Câu 2. Chất tinh khiết là gì? Cho 2 ví dụ về chất tinh khiết? Hỗn hợp là gì? Kể tên
các loại hỗn hợp? Mỗi loại hỗn hợp cho 2 ví dụ? Trả lời:
- Chất tinh khiết (chất nguyên chất) được tạo ra từ một chất duy nhất.
Ví dụ: Nước cất, oxygen, sắt, muối tinh…
- Hỗn hợp được tạo ra khi hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau. Có 2 loại hỗn hợp:
+ Hỗn hợp đồng nhất. Ví dụ: Nước đường, nước muối,...
+ Hỗn hợp không đồng nhất. Ví dụ: Cát và nước, bột mì và nước,..
Câu 3. Vì sao khi thằn lằn bị đứt đuôi, đuôi của nó có thể được tái sinh? Trang 3 Trả lời:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 4. Cho các dụng cụ gồm: Một thước kẻ, một sợi chỉ, một chiếc cốc. Hãy trình
bày phương án đo chu vi của miệng cốc? Trả lời:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 5. Kể tên các cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người và cho biết mối liên hệ về chức năng của các cơ quan. Trả lời:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 6. Giải thích việc khi em tập thể dục, những cơ quan và hệ cơ quan nào trong cơ
thể cùng phối hợp hoạt động? Trả lời:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 7. Cho cùng một lượng đường vào các cốc chứa cùng một lượng nước ở các thí nghiệm sau: Trang 4 Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3 Thí nghiệm 4 - Nước lạnh - Nước lạnh - Nước nóng - Nước nóng
- Đường nghiền - Đường viên - Đường nghiền - Đường nghiền nhỏ nhỏ nhỏ - Khuấy đều
a. Hãy so sánh thời gian hoà tan lần lượt cùng một lượng đường vào nước ở các thí nghiệm đó?
b. Cho biết các yếu tố nào làm cho quá trình hòa tan đường diễn ra nhanh hơn? Trả lời:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 8. Hoàn thành thông tin vào bảng sau bằng cách đánh dấu X vào ô phù hợp: Hỗn hợp Dung Huyền Nhũ
Phương pháp tách chất dịch phù tương Lọc Chiết Cô cạn Dầu dấm Nước đường Bột mì và nước Nước và cát Trang 5