Đề cương ôn tập học kỳ 1 Lịch Sử Địa Lí 6 năm học 2023-2024

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Lịch Sử Địa Lí 6 năm học 2023-2024. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I- MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6
M HỌC 2023 - 2024
A. PHN LCH S
I. H THNG NI DUNG
Chương III: Xã hội c đi
1. Ai Cp:
Quá trình thành lập nhà nước Ai Cp c đại
+ Cư dân Ai Cp c đại cư trú vùng lưu vực sông Nin.
+ H sng theo tng công xã, gi Nôm. T thiên niên k IV, các m min Bc
hp thành H Ai Cp, các Nôm min Nam hợp thành Thưng Ai Cp.
+ Khoảng năm 3200 TCN, vua Na- Mơ, đã thống nhất Thượng và H Ai Cp. Nhà
c Ai Cập ra đi
Nhng thành tựu văn hóa tiêu biểu:
Ch viết, Toán hc, Kiến trúc , điêu khắc và y hc
2. Lưỡng Hà:
Quá trình thành lập nhà nước Lưng Hà c đại
Khoảng 3500TCN, người Xu-me xây dựng những quốc gia thành thị, nhà nước đầu
tiên của người Lưỡng
Sau người Xu-me, những tộc người khác thay nhau làm chủ ng đt này lập
nên c vương quốc khác nhau
-m 539 TCN người Ba Tư xâm lược Lưỡng
Nhng tnh tựu văn hóa tiêu biểu:
Ch viết, văn hc , lut pháp, toán hc, kiến trúc và điêu khc
3. Ấn Độ
Xã hi Ấn độ c đi:
Khoảng 2500 năm TCN, người bản địa Đra-vi-đa, đã xây dựng những thành th dọc
hai bên bờ sông Ấn
Năm 1500 năm TCN, người A-ri-a, di vào Bắc Ấn, thiết lập chế độ đẳng cấp, với
những luật lệ khắc khe
Nhng thành tựu văn hóa tiêu biểu:
Tôn giáo, ch viết văn học, khoa hc t nhiên, kiến tc và điêu khc
4. Trung Quc:
Quá trình thng nht và xác lp chế đ phong kiến dưới thi Tn Thy Hoàng
+ Trên lưu vực Hoàng Hà, Trường Giang khi đó tn ti hàng trăm tiu quc. Gia
các nước thường xuyên xy ra chiến tranh nhm thôn tính ln nhau.
+ Đến cui thi nChu, Tần Doanh Chính đã lần lượt đánh chiếm các nước, thng
nht Trung Quc.
+ Năm 21 TCN Doanh Chính lên ngôi Hoàng Đế ly hiu Tn Thy Hoàng, ông
đã thc hin nhiều chính sách đt nn móng cho s thng nht phát trin lâu dài
ca Trung quc v sau
+ Nhng giai cp cp mi : Xã hi c đi Trung Quc gm nhng giai cp: Quý tc,
quan li; nông dân công xã.
T nhà n. Nam - Bc Triều đến nhà y: T sau thi n Tn, hi Trung
Quc thi kì này gn lin vi nhng triều đi: Hán, Tam quc, Tn, Nam - bc triu,
Tùy.
+ Triều đại kéo dài nhiu nht: nhà Hán.
+ Triều đại tn ti ngn nht: nhà Tùy
Trang 2
Thành tu tiêu biu ca nền văn minh Trung Quốc
Nho giáo, ch viết, văn hc, y học, kĩ thut, kiến trúc
5. Hy Lp:
T chc nhà nước thành bang
Hy lp c đi bao gm nhiều thành Bang đc lp
cấu t chc của nnước A-ten: gm 4 quan chính: Đi hi nhân dân, Hi
đồng 10 tướng nh, Hi đồng 500 và Toà án 6.000 ngưi.
Nhà nưc thành Bang c đi Hy Lp mang tính dân ch khá cao
Nhng thành tu văn hóa tiêu biu
Ch viết, văn hc , khoa hc, kiến trúc và điêu khc
6. La Mã:
Tổ chức nhà nước La Mã cổ đại
Khi mới thành lập thế kỉ V TCN La mã chỉ là một thành bang nhỏ
Đến thế kỉ II lãnh thổ được mở rộng, hình thành Đế chế La Mã
Tổ chức nhà nước:
+ Thời Cộng Hòa, Viện Nguyên Lão có quyền lực cao nhất
+ Thời Đế chế, Hoàng Đế có quyền lực cao nhất
Những thành tựu văn hóa tiêu biểu:
Những thành tựu văn hóa tiêu biểu
Chữ viết, chữ số, hệ thống luật, kĩ thuật xây dựng và kiến trúc
Chương IV: Đông Nam Á
1. S xut hin của các vương quc c t đầu Công nguyên đến thế k VII
- Điu kin t nhiên thun li cho s ra đời của các vương quc c:
+ nhng dòng sông ln đ ra bin, thun li cho phát trin nông nghip giao
lưu vi thế gii bên ngoài.
+ S phát trin kinh tế, kĩ thut ca các tộc người Đông Nam Á vào nhng thế k
trước Công nguyên đến đầu Công nguyên, đc bit ngh ng trồng a nước và
thut luyn kim càng ngày càng tiến b. Mt khác, s giao lưu kinh tế, văn h
vi Ấn Độ, Trung Quốc cũng nn tng quan trng đưa đến s ra đời các quc gia
sơ kì Đông Nam Á.
- V trí c vương quc c Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế k VII: xut
hin c lc địa và hải đo.
+ Các nhà nước đu tiên ca khu vực như: P Nam, Chăm-pa, Đốn Tn, Xích Th,
muộn hơn Chân Lp, Thaton, Pegu. Các tiu quc nh vùng hải đảo nCantoli,
Melayu, Taruma cũng lần lượt ra đi.
- Các vương quốc đó thuc quốc gia Đông Nam Á ngày nay:
+ Pe-gu, Tha-ton —› My-an-ma.
+ Chăm-pa, PNam —› Việt Nam.
+ Đốn Tn, Xích Th —› Miền Nam Thái Lan và Ma-lai-xi-a.
+ Malayu, Taruma —› In-đô--xi-a.
2. S nh thành phát trin ca c vương quc phong kiến t đu thế k
VII đến thế k X
- Những vương quc phong kiến Đông Nam Á từ thế k VII đến thế k X.
+ Pagan, Pequ, Thaton (thuc Mi-an-ma ngày nay)
+ Ha-ri-pun-giay-a, Đva-ra-va-ti (thuc Thái Lan ngày nay).
+ Cam-pu-chia vn (thuc Cam-pu-chia ngày nay).
+ Đại C Việt, Chăm-pa (thuc Vit Nam ngày nay).
Trang 3
+ Tu-ma-sic (thuc Xin-ga-po ngày nay).
+ Sri-vi-giay-a và Ka-lin-ga (thuc In-đô--xi-a ngày nay).
B. H THÔNGU HI:
1. Quá trình thành lp nhà c Ai Cp . Quá trình thng nht nhà c Ai Cp bng
chiến tranh được th hin như thế nào trên phiến đá Na-mơ.
2. Q trình thành lp n nưc ng Hà c đại. K n nhng thành th gn lin vi
nhng nhà nước ra đời sau giai đon Xu-me.
3. Chế độ đng cp trong hi Ấn độ c đi đưc phân chia dựa tn cơ s o. c
định đẳng cp có v trí cao , thp… trong hội Ấn đ
4. Nhng nét cnh v quá trình thng nht Trung Quc ca Tn Thy Hng.
5. Kn các giai cp mi xut hin T.Quc mi quan h giac giai cp đó.
6. Kn các triu đi phong kiến Trung Quc t n đến Tùy
7. Nhng tnh tu n a tiêu biểu ca Ai Cập, ng , n Đ, Trung Quc, Hy
Lp La Mã.
8. S xut hin cácơng quốc c t đầu Công nguyên đến thế VII và s hình thành các
quc gia phong kiến t thế k VII đến thế k X
B. PHN ĐA LÝ
I. H THNG NI DUNG
Ch đề 1. Bản đồ - Phương tin th hin trên b mặt Trái Đất
Ch đề 2. Trái Đất hành tinh ca H Mt Tri.
- Trình bày đưc hiện tượng ngày đêm dài ngn theo mùa.
Ch đề 3. Cu to ca Trái Đất. V Trái Đất.
- Trình bày được cu to của Trái Đt gm ba lp.
- Xác định được trên lược đồ các mng kiến to lớn, đi tiếp giáp ca hai mng
vào nhau.
- Trình bày được hiện tượng động đt, núi lửa nêu đưc nguyên nhân ca hin
ng này.
- Phân biệt được quá trình ni sinh và ngoi sinh.
- Trình bày được tác động đng thi ca quá trình ni sinh và ngoi sinh trong hin
ng to núi.
- Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất.
- Biết đọc lược đ đa hình t l ln và lát cắt địa hình đơn giản.
- K đưc tên mt s loi khoáng sn.
II. H THNG CÂU HI.
Hãy khoanh tròn vào ch cái trước câu tr li đúng nhất:
Câu 1. Vào ngày nào trong năm hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánh
sáng và nhiệt như nhau?
A. Ngày 22/6 và ngày 22/12. B. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
C. Ngày 21/6 và ngày 23/12. D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.
Câu 2. Ngày chuyển tiếp giữa mùa nóng và mùa lạnh là ngày nào sau đây?
A. Ngày 23/9 thu phân. B. Ngày 22/12 đông chí.
C. Ngày 22/6 hạ chí. D. Ngày 12/3 xuân phân.
Câu 3. Ở nửa cầu Bắc, ngày 22 tháng 6 là ngày
A. thu phân. B. đông chí. C. hạ chí. D. xuân phân.
Câu 4. Từ hai cực đi về Xích đạo, chênh lệch giữa ngày và đêm đặc điểm nào
sau đây?
A. Càng tăng. B. Khác nhau theo a.
Trang 4
C. Càng giảm. D. Tùy theo mỗi nửa cầu.
Câu 5. o ngày 22/12 Nam Bán Cầu có thời gian ban đêm diễn ra thế nào?
A. i nhất. B. Bằng ban ngày. C. Ngắn nhất. D. Khó xác định.
Câu 6. Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?
A. Vòng cực. B. Cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo.
Câu 7. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8. Nhân Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là
A. 1000
0
C. B. 5000
0
C. C. 7000
0
C. D. 3000
0
C.
Câu 9. Sdi chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau
đây?
A. Bão, dông lốc. B. lụt, hạn hán.
C. Núi lửa, động đất. D. Lũ quét, sạt lở đất.
Câu 10. Nhật Bản nằm ở vành đai lửa nào sau đây?
A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 11. Việt Nam nằm trên mảng kiến tạo nào sau đây?
A. Bắc Mĩ. B. Âu - Á. C. Nam Mĩ. D. Nam Cực.
Câu 12. Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu mảng kiến tạo lớn?
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 13. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là
A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương. D. Địa Trung Hải.
Câu 14. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
A. năng lượng trong lòng Trái Đất. B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
C. năng lượng của bức xạ mặt trời. D. năng lượng từ biển và đại dương.
Câu 15. Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do tác động của
A. băng hà. B. gió. C. nước chảy. D. sóng biển.
Câu 16. Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?
A. Động đất, núi la. B. ng thần, xoáy nước.
C. Lũ lụt, sạt lở đất. D. Phong hóa, xâm thực.
Câu 17. Ngoại lực nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt đặc điểm nào
sau đây?
A. Hai lực giống nhau và tác động đồng thời nhau.
B. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau.
C. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau.
D. Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời nhau.
Câu 18. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực?
A. Xâm thực. B. Bồi tụ. C. Đứt gãy. D. Nấm đá.
Câu 19. Các loại khoáng sản nào sau đây thuộc nm khoáng sản kim loại màu?
A. Crôm, titan, mangan. B. Apatit, đồng, vàng.
C. Than đá, dầu mỏ, khí. D. Đồng, chì, kẽm.
Câu 20. Các khoáng sản ndầu mỏ, kđốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào
sau đây?
A. Phi kim loại. B. Nhiên liệu. C. Kim loại màu. D. Kim loại đen.
.. HẾT..
| 1/4

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I- MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 A. PHẦN LỊCH SỬ I. HỆ THỐNG NỘI DUNG
Chương III: Xã hội cổ đại 1. Ai Cập:
Quá trình thành lập nhà nước Ai Cập cổ đại
+ Cư dân Ai Cập cổ đại cư trú ở vùng lưu vực sông Nin.
+ Họ sống theo từng công xã, gọi là Nôm. Từ thiên niên kỉ IV, các Nôm miền Bắc
hợp thành Hạ Ai Cập, các Nôm miền Nam hợp thành Thượng Ai Cập.
+ Khoảng năm 3200 TCN, vua Na- Mơ, đã thống nhất Thượng và Hạ Ai Cập. Nhà nước Ai Cập ra đời
Những thành tựu văn hóa tiêu biểu:
Chữ viết, Toán học, Kiến trúc , điêu khắc và y học 2. Lưỡng Hà:
Quá trình thành lập nhà nước Lưỡng Hà cổ đại
Khoảng 3500TCN, người Xu-me xây dựng những quốc gia thành thị, nhà nước đầu
tiên của người Lưỡng Hà
Sau người Xu-me, những tộc người khác thay nhau làm chủ vùng đất này và lập
nên các vương quốc khác nhau
- Năm 539 TCN người Ba Tư xâm lược Lưỡng Hà
Những thành tựu văn hóa tiêu biểu:
Chữ viết, văn học , luật pháp, toán học, kiến trúc và điêu khắc 3. Ấn Độ
Xã hội Ấn độ cổ đại:
Khoảng 2500 năm TCN, người bản địa Đra-vi-đa, đã xây dựng những thành thị dọc hai bên bờ sông Ấn
Năm 1500 năm TCN, người A-ri-a, di cư vào Bắc Ấn, thiết lập chế độ đẳng cấp, với
những luật lệ khắc khe
Những thành tựu văn hóa tiêu biểu:
Tôn giáo, chữ viết văn học, khoa học tự nhiên, kiến trúc và điêu khắc 4. Trung Quốc:
Quá trình thống nhất và xác lập chế độ phong kiến dưới thời Tần Thủy Hoàng
+ Trên lưu vực Hoàng Hà, Trường Giang khi đó tồn tại hàng trăm tiểu quốc. Giữa
các nước thường xuyên xảy ra chiến tranh nhằm thôn tính lẫn nhau.
+ Đến cuối thời nhà Chu, Tần Doanh Chính đã lần lượt đánh chiếm các nước, thống nhất Trung Quốc.
+ Năm 21 TCN Doanh Chính lên ngôi Hoàng Đế lấy hiệu là Tần Thủy Hoàng, ông
đã thực hiện nhiều chính sách đặt nền móng cho sự thống nhất và phát triển lâu dài của Trung quốc về sau
+ Những giai cấp cấp mới : Xã hội cổ đại Trung Quốc gồm những giai cấp: Quý tộc,
quan lại; nông dân công xã.
Từ nhà Hán. Nam - Bắc Triều đến nhà Tùy: Từ sau thời nhà Tần, xã hội Trung
Quốc thời kì này gắn liền với những triều đại: Hán, Tam quốc, Tần, Nam - bắc triều, Tùy.
+ Triều đại kéo dài nhiều nhất: nhà Hán.
+ Triều đại tồn tại ngắn nhất: nhà Tùy Trang 1
Thành tựu tiêu biểu của nền văn minh Trung Quốc
Nho giáo, chữ viết, văn học, y học, kĩ thuật, kiến trúc 5. Hy Lạp:
Tổ chức nhà nước thành bang
Hy lạp cổ đại bao gồm nhiều thành Bang độc lập
Cơ cấu tổ chức của nhà nước A-ten: gồm 4 cơ quan chính: Đại hội nhân dân, Hội
đồng 10 tướng lĩnh, Hội đồng 500 và Toà án 6.000 người.
Nhà nước thành Bang cổ đại Hy Lạp mang tính dân chủ khá cao
Những thành tựu văn hóa tiêu biểu
Chữ viết, văn học , khoa học, kiến trúc và điêu khắc 6. La Mã:
Tổ chức nhà nước La Mã cổ đại
Khi mới thành lập thế kỉ V TCN La mã chỉ là một thành bang nhỏ
Đến thế kỉ II lãnh thổ được mở rộng, hình thành Đế chế La Mã Tổ chức nhà nước:
+ Thời Cộng Hòa, Viện Nguyên Lão có quyền lực cao nhất
+ Thời Đế chế, Hoàng Đế có quyền lực cao nhất
Những thành tựu văn hóa tiêu biểu:
Những thành tựu văn hóa tiêu biểu
Chữ viết, chữ số, hệ thống luật, kĩ thuật xây dựng và kiến trúc Chương IV: Đông Nam Á
1. Sự xuất hiện của các vương quốc cổ từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII

- Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự ra đời của các vương quốc cổ:
+ Có những dòng sông lớn đổ ra biển, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và giao
lưu với thế giới bên ngoài.
+ Sự phát triển kinh tế, kĩ thuật của các tộc người ở Đông Nam Á vào những thế kỉ
trước Công nguyên đến đầu Công nguyên, đặc biệt là nghề nông trồng lúa nước và
kĩ thuật luyện kim càng ngày càng tiến bộ. Mặt khác, sự giao lưu kinh tế, văn hoá
với Ấn Độ, Trung Quốc cũng là nền tảng quan trọng đưa đến sự ra đời các quốc gia sơ kì Đông Nam Á.
- Vị trí các vương quốc cổ Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII: xuất
hiện ở cả lục địa và hải đảo.
+ Các nhà nước đầu tiên của khu vực như: Phù Nam, Chăm-pa, Đốn Tốn, Xích Thổ,
muộn hơn là Chân Lạp, Thaton, Pegu. Các tiểu quốc nhỏ vùng hải đảo như Cantoli,
Melayu, Taruma cũng lần lượt ra đời.
- Các vương quốc đó thuộc quốc gia Đông Nam Á ngày nay:
+ Pe-gu, Tha-ton —› My-an-ma.
+ Chăm-pa, Phù Nam —› Việt Nam.
+ Đốn Tốn, Xích Thố —› Miền Nam Thái Lan và Ma-lai-xi-a.
+ Malayu, Taruma —› In-đô-nê-xi-a.
2. Sự hình thành và phát triển của các vương quốc phong kiến từ đầu thế kỉ VII đến thế kỉ X
- Những vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á từ thế kỉ VII đến thế kỉ X.
+ Pagan, Pequ, Thaton (thuộc Mi-an-ma ngày nay)
+ Ha-ri-pun-giay-a, Đva-ra-va-ti (thuộc Thái Lan ngày nay).
+ Cam-pu-chia vẫn (thuộc Cam-pu-chia ngày nay).
+ Đại Cổ Việt, Chăm-pa (thuộc Việt Nam ngày nay). Trang 2
+ Tu-ma-sic (thuộc Xin-ga-po ngày nay).
+ Sri-vi-giay-a và Ka-lin-ga (thuộc In-đô-nê-xi-a ngày nay).
B. HỆ THÔNG CÂU HỎI:
1. Quá trình thành lập nhà nước Ai Cập . Quá trình thống nhất nhà nước Ai Cập bằng
chiến tranh được thể hiện như thế nào trên phiến đá Na-mơ.
2. Quá trình thành lập nhà nước Lưỡng Hà cổ đại. Kể tên những thành thị gắn liền với
những nhà nước ra đời sau giai đoạn Xu-me.
3. Chế độ đằng cấp trong xã hội Ấn độ cổ đại được phân chia dựa trên cơ sở nào. Xác
định đẳng cấp có vị trí cao , thấp… trong xã hội Ấn độ
4. Những nét chính về quá trình thống nhất Trung Quốc của Tần Thủy Hoàng.
5. Kể tên các giai cấp mới xuất hiện ở T.Quốc và mối quan hệ giữa các giai cấp đó.
6. Kể tên các triều đại phong kiến Trung Quốc từ Hán đến Tùy
7. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp và La Mã.
8. Sự xuất hiện các vương quốc cổ từ đầu Công nguyên đến thế VII và sự hình thành các
quốc gia phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X B. PHẦN ĐỊA LÝ I. HỆ THỐNG NỘI DUNG
Chủ đề 1. Bản đồ - Phương tiện thể hiện trên bề mặt Trái Đất
Chủ đề 2. Trái Đất – hành tinh của Hệ Mặt Trời.
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
Chủ đề 3. Cấu tạo của Trái Đất. Vỏ Trái Đất.
- Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp.
- Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau.
- Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân của hiện tượng này.
- Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh.
- Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi.
- Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất.
- Biết đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản.
- Kể được tên một số loại khoáng sản.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánh
sáng và nhiệt như nhau?
A. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
B. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
C. Ngày 21/6 và ngày 23/12.
D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.
Câu 2. Ngày chuyển tiếp giữa mùa nóng và mùa lạnh là ngày nào sau đây?
A. Ngày 23/9 thu phân.
B. Ngày 22/12 đông chí.
C. Ngày 22/6 hạ chí.
D. Ngày 12/3 xuân phân.
Câu 3. Ở nửa cầu Bắc, ngày 22 tháng 6 là ngày A. thu phân. B. đông chí. C. hạ chí. D. xuân phân.
Câu 4. Từ hai cực đi về Xích đạo, chênh lệch giữa ngày và đêm có đặc điểm nào sau đây? A. Càng tăng.
B. Khác nhau theo mùa. Trang 3 C. Càng giảm.
D. Tùy theo mỗi nửa cầu.
Câu 5. Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban đêm diễn ra thế nào? A. Dài nhất. B. Bằng ban ngày. C. Ngắn nhất. D. Khó xác định.
Câu 6. Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm? A. Vòng cực. B. Cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo.
Câu 7. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8. Nhân Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là A. 10000C. B. 50000C. C. 70000C. D. 30000C.
Câu 9. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc.
B. Lũ lụt, hạn hán.
C. Núi lửa, động đất.
D. Lũ quét, sạt lở đất.
Câu 10. Nhật Bản nằm ở vành đai lửa nào sau đây?
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 11. Việt Nam nằm trên mảng kiến tạo nào sau đây? A. Bắc Mĩ. B. Âu - Á. C. Nam Mĩ. D. Nam Cực.
Câu 12. Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu mảng kiến tạo lớn? A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 13. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Địa Trung Hải.
Câu 14. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
A. năng lượng trong lòng Trái Đất. B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
C. năng lượng của bức xạ mặt trời.
D. năng lượng từ biển và đại dương.
Câu 15. Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do tác động của A. băng hà. B. gió. C. nước chảy. D. sóng biển.
Câu 16. Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?
A. Động đất, núi lửa.
B. Sóng thần, xoáy nước.
C. Lũ lụt, sạt lở đất.
D. Phong hóa, xâm thực.
Câu 17. Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây?
A. Hai lực giống nhau và tác động đồng thời nhau.
B. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau.
C.
Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau.
D. Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời nhau.
Câu 18. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực? A. Xâm thực. B. Bồi tụ. C. Đứt gãy. D. Nấm đá.
Câu 19. Các loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại màu?
A. Crôm, titan, mangan.
B. Apatit, đồng, vàng.
C. Than đá, dầu mỏ, khí.
D. Đồng, chì, kẽm.
Câu 20. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây? A. Phi kim loại. B. Nhiên liệu.
C. Kim loại màu. D. Kim loại đen. ….. HẾT ….. Trang 4