Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: SINH HỌC 10
BÀI 4: KHÁI QUÁT TẾ BÀO
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN:
Câu 1. Người đã sử dụng kính hiển vi quang học để quan sát các lát mỏng từ vỏ bần của cây sồi là
……..(1)……...
Từ/Cụm từ (1) là:
A. Robert Hooke B. Leeuwenhoek
C. Theodor Schwann D. Matthias Schleiden
Câu 2. ……..(1)…….. là người đưa ra báo cáo rng tt c các tế bào đều đến t các tế bào đã tồn ti t
trước.
Từ/Cụm từ (1) là:
A. Antonie van Leeuwenhoek B. Matthias Schleiden
C. Rudolf Virchow D. Theodor Schwann
.Câu 3. Tế bào là đơn vị cu trúc của cơ thể
A. tế bào là đơn vị có kích thước nh nht.
B. mọi cơ thể sống đều được cu to t tế bào.
C. mi hoạt động sống đều được thc hin nh tế bào.
D. tế bào có chức năng sinh sản.
Câu 4. Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể
A. tế bào là đơn vị có kích thước nh nht.
B. mọi cơ thể sống đều được cu to t tế bào.
C. mi hoạt động sng của cơ th đều được thc hin nh s hoạt động ca tế bào.
D. tế bào có chức năng sinh sản.
Câu 5. Nội dung nào sau đây đúng với học thuyết tế bào?
A. Tế bào được hình thành một cách ngẫu nhiên.
B. Tế bào là đơn vị chức năng của sự sống.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Hầu hết các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
Câu 6. Nội dung nào sau đây không đúng với học thuyết tế bào?
A. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
B. Các tế bào là đơn vị cơ sở của cơ thể sống.
C. Mỗi sinh vật luôn được cấu tạo từ nhiều tế bào khác nhau.
D. Tất cả các tế bào được sinh ra từ các tế bào trước đó bằng cách phân chia tế bào.
Câu 7. Tế bào là đơn vị cu trúc của cơ thể sng là vì
A. mọi cơ thể sng t đơn bào đến đa bào đều được cu to t tế bào.
B. mi hoạt động sng của cơ thể đều đưc thc hin trong tế bào.
C. tế bào là cấp độ t chc sng nh nhất trong cơ thể sinh vt.
D. tế bào là đơn vị nh nht có các đc trưng cơ bản ca s sng.
Câu 8. Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể sng là vì
A. mọi cơ thể sng t đơn bào đến đa bào đều được cu to t tế bào.
B. mi hoạt động sng của cơ thể đều đưc thc hin trong tế bào.
C. tế bào là cấp độ t chc sng nh nhất trong cơ thể sinh vt.
D. tế bào là đơn vị nh nht có các đc trưng cơ bản ca s sng.
Câu 9. Mt sinh vật đơn bào khác mt tế bào trong cơ thể sinh vật đa bào điểm là
A. có kh ng đảm nhim chức năng của một cơ thể.
B. luôn s phi hp hoạt động vi các tế bào cng loi.
C. tham gia cu to nên 1 loi mô nhất định trong cơ thể.
D. không có kh ng hoạt động độc lập trong môi trường.
Câu 10. Sinh vật có cơ thể được cấu tạo từ một tế bào gọi là
A. sinh vật đa bào. B. sinh vật đơno.
C. sinh vật kí sinh. D. sinh vật ngoại lai.
Trang 2
Câu 11. Sinh vật có cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào gọi là
A. sinh vật đa bào. B. sinh vật đơn bào.
C. sinh vật kí sinh. D. sinh vật ngoại lai.
BÀI 5: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC
Câu 1. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, P B. C, H, O, N C. O, P, C, N D. H, O, N, P
Câu 2. Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là những nguyên tố nào?
A. Ca, P, Cu, O B. O, H, Fe, K C. C, H, O, N D. O, H, Ni, Fe
Câu 3. Nguyên t quan trng trong vic to nên s đa dạng ca vt cht hữu cơ là:
A. Carbon. B. Hydro. C. Oxy. D. Nitrogen.
Câu 4. Nguyên tố hoá học nào dưới đây có vai trò tạo ra “bộ khung xương” cho các đại phân tử hữu cơ?
A. C B. O C. N D. P
Câu 5. Trong s các nguyên t sau: F, O, C, Mn, Na, Ca, S, H, Cl, Fe, Mg. Nguyên t nào thuc nhóm
nguyên t vi lượng?
A. Mn, O, C, Mg. B. Mn, Ca, Mg, S.
C. Mg, Fe, Na, O. D. Mn, Fe, F, Cu.
Câu 6. Các nguyên t dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng:
A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe. B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.
Câu 7. Vì sao các nguyên t vi lượng có vai trò quan trọng đối với cơ thể?
A. Chiếm khối lượng nh.
B. Giúp tăng cường h min dịch cho cơ thể.
C. Cơ thể sinh vt không th t tng hp các cht y.
D. Là thành phn cu trúc bt buc ca nhiu h enzym.
Câu 8. Cơ thể ch cn các nguyên t vi lượng vi một lượng rt nh là vì
A. phn ln nguyên t vi lượng đã có trong các hp cht tế bào.
B. chức năng chính của nguyên t vi lượng là hot hóa các enzym.
C. nguyên t vi lượng đóng vai trò thứ yếu đối với cơ thể.
D. nguyên t vi lượng ch cn cho mt vài giai đoạn sinh trưởng nhất định của cơ thể.
Câu 9: Chất nào sau đây chiếm khối lượng ch yếu ca tế bào?
A. Protein B. Lipid C. Nước D.Carbohydrate
Câu 10: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là
A. Liên kết cộng hóa trị B. liên kết hidro
C. liên kết ion D. liên kết photphodieste
Câu 11: Tính phân cực của nước là do
A. đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía ôxi.
B. đôi êlectron trong mối liên kết O H bị kéo lệch về phía hidro.
C. xu hướng các phân tử nước.
D. khối lượng phân tử của ôxi lớn hơn khối lượng phân tử của hidro.
Câu 12: Câu nào sau đây không đúng với vai trò ca nước trong tế bào?
A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất.
B. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào.
C. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.
D. Nước trong tế bào luôn được đi mới.
Câu 13: Trong các vai trò sau, nước có những vai trò nào đối với tế bào?
1. Môi trường khuếch tán và vận chuyển các chất
2. Môi trường diễn ra các phản ứng hóa sinh
3. Nguyên liệu tham gia phản ứng hóa sinh
4. Tham gia cấu tạo và bảo vệ các các cấu trúc của tế bào
5. Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5.
Trang 3
BÀI 6 - CÁC PHÂN T SINH HC TRONG T BÀO
1. Cacbohydrate
Câu 1. Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố
A. C, H, O, N. B. C, H, N, P. C. C, H, O. D. C, H, O, P.
Câu 2. Thc phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp carbohydrate cho cơ thể?
A. Thịt. B. Trứng. C. Dầu ăn. D. Bánh mỳ.
Câu 3. Sp xếp nào sau đây đúng theo thứ t các chất đường t đơn giản đến phc tp?
A. Disaccharides, monosaccharide, polisaccharide.
B. Monosaccharide, disaccharide, polysaccharide.
C. Polysaccharide, monosaccharide, disaccharide.
D. Monosaccharide, polisaccharide, disaccharide.
Câu 4. Nhóm phân t đường nào sau đây là đường đơn?
A. Fructose, galactose, glucose. B. Tinh bt, cellulose, chitin.
C. Galactose, lactose, tinh bt. D. Glucose, saccharose, cellulose.
Câu 5. Loại đường nào sau đây không phi là đưng 6 carbon?
A. Glucose. B. Fructose. C. Galactose. D. Deoxiribose.
Câu 6. Đưng mía là loại đường đôi được cu to bi
A. hai phân t Glucose. B. mt phân t Glucose và mt phân t fructose.
C. hai phân t fructose. D. mt phân t Glucose và mt phân t galactose
Câu 7. Hp cht nào sau đây là đường đa?
A.Tinh bt. B. Glucose. C. Saccharose. D. fructose.
Câu 8. Da vào thành phn cu to, loi đường nào sau đây không cng nhóm với nhng cht còn li?
A.Pentose. B. Maltose. C. Glucose. D. Fructose.
Câu 9. Glicogen là loi polysaccharide ch yếu có tế bào ca nhóm sinh vật nào sau đây?
A.Thc vt. B.Nm. C. Động vt. D.Vi khun.
Câu 10. Hai phân t đường đơn liên kết nhau to phân t đường đôi bằng loi liên kết nào sau đây?
A. Liên kết peptide B. Liên kết hóa tr
C. Liên kết glycoside D. Liên kết hyđrogen
2. Lipid
Câu 1: Loại lipid nào sau đây làm tăng tính n định cu trúc màng tế bào?
A. Sáp. B. Phospholipid. C. Cholesterol. D. Du m.
Câu 2. Thc phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp lipid cho cơ thể?
A. Thịt. B. Trứng. C. Dầu ăn. D. Bánh mỳ.
Câu 3. Đc điểm nào dưới đây là đc điểm chung ca các loi lipid?
A. Có tính phân cc. B. Cu trúc theo nguyên tắc đa phân.
C. Có tính k nước. D. Có tính axit.
Câu 4. Nhng chất nào dưới đây không thuộc Lipid đơn giản?
A. M động vt. B. Phospholipid.
C. Du thc vt. D. Lp sáp lá mt s loài thc vt.
Câu 5. Nhng chất nào dưới đây thuộc Lipid phc tp?
A. Phospholipid và m động vt.. B. Du thc vt.
C. Phospholipid và steroid. D. Lp sáp lá mt s loài thc vt và du thc vt.
Câu 6. Mt phân t phospholipid có cu to bao gm
A. 1 phân t glycerol và 1 phân t acid béo.
B. 1 phân t glycerol và 2 phân t acid béo và 1 nhóm phosphate.
C. 1 phân t glycerol và 3 phân t acid béo 1 nhóm phosphate.
D. 3 phân t glycerol và 3 phân t acid béo.
Câu 7. Phân tử phospholipid có tính chất
A. ưa nước. B. kị nước. C. lưỡng cực. D. rất háo nước.
Câu 8. Chất dưới đây tham gia cấu to hormon sinh dc là
A. steroid. B. triglycerid. C. phospholipid. D. m.
Câu 9. Trong những chất có trong cơ thể sinh vật dưới đây, những chất nào có bản chất là Steroid?
(1) Hormon sinh dục. X (2) Cholesterol.V (3) Phospholipid.
(4) Vitamin A, D, E, K. (5) Dịch tuỵ. (6) Dịch mật.
A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (3), (6). D. (1), (2), (4), (5).
Câu 10. Chức năng nào không ca lipid trong tế bào?
Trang 4
A. Cu to enzim và hot hóa enzim. B. D tr năng lượng trong tế bào.
C. Tham gia cu trúc màng sinh cht. D. Tham gia vào cu trúc ca hoocmon, dip lc.
Câu 11. Chức năng chính ca lipid là gì?
A. D tr năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B. Thành phn chính cu to nên màng sinh cht.
C. Thành phn cu to nên mt s loi hormon.
D. Thành phn cu to nên các bào quan.
Câu 12: Chức năng chính ca phospholipid trong tế bào là gì?
A. Cu to màng sinh cht. B. Cung cấp năng lưng.
C. Nhân biết và truyn tin. D. Liên kết các tế bào.
3. Protein
Câu 1. Đi phân t nào chiếm t l nhiu nhất trong cơ thể sinh vt?
A. Carbohydrate. B. Lipid. C. Protein. D. Acid Nucleic.
Câu 2. Đơn phân cấu to ca Prôtêin là:
A. amino acid B. nucleotide C. acid béo D. Glucose
Câu 3. Thc phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp protein cho cơ thể?
A. Thịt. B. Nho. C. Dầu ăn. D. Bánh mỳ.
Câu 4. Các loi amino acid khác nhau thành phn
A. Nhóm -NH
2
B. Nhóm COOH C. Nguyên t H D. Gc R
Câu 5. Các bậc cấu trúc của protein gồm bao nhiêu bậc?
A. 3 bậc. B. 4 bậc. C. 5 bậc. D. 6 bậc.
Câu 6. Liên kết hóa hc ch yếu gia các amino acid trong phân t protein là
A. liên kết cng hóa tr. B. liên kết hydrogen.
C. liên kết disulfide. D. liên kết peptide.
Câu 7. Protein thc hin chức năng khi ở bc cấu trúc nào sau đây?
A. Cu trúc bc 1, 2 B. Cu trúc bc 1, 2, 3 và 4
C. Cu trúc bc 2, 3, 4 D. Cu trúc bc 1, 2, 3
Câu 8. Hiện tượng nào sau được gi là biến tính ca protein?
A. Khối lượng ca protein b thay đi.
B. Liên kết peptit gia các acid amin ca protein b thay đi.
C. Trình t sp xếp ca các acid amin b thay đi.
D. Cu hình không gian ca protein b thay đi.
Câu 9. Câu nào sau đây sai khi nói v đc điểm ca protein?
A. sn phm cui cùng ca gene tham gia thc hin nhiu chc nắng khác nhau trong cơ thể.
B. Protein cu to theo nguyên tắc đa phân, mỗi đơn phân là một amino acid.
C. Tính đa dạng và đc thù của protein quy định bi s sp xếp ca 22 loi amino acid.
D. Các loi amino acid khác nhau gc R.
Câu 10. Khi nói v protein, phát biu nào sau đây là đúng?
A. Protein được cu to theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc b sung.
B. Protein được cu to t 1 hoc nhiu chui polypeptide.
C. Protein mang thông tin quy định tính trạng trên cơ thể sinh vt.
D. Protein được tng hp da trên khuôn mu ca rRNA.
4. Nucleid acid
Câu 1. Đơn phân cấu to ca nucleid acid là:
A. amino acid B. nucleotide C. acid béo D. Glucose
Câu 2. Cu trúc mang và truyền đạt thông tin di truyn sinh vt nhân thc là
A. protein. B. DNA. C. mRNA. D. rRNA.
Câu 3. Gia các nucleotide kế tiếp nhau trong cùng mt mch ca DNA xut hin liên kết hoá hc ni
gia
A. đường pentose và gc phosphate. B. gc phosphate và base.
C. base và đường pentose. D. đường pentose và nhóm amine.
Câu 4. Yếu to sau đây quy định tính đa dạng ca DNA?
A. Hàm lượng DNA trong nhân tế bào. B. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nucleotide.
C. Vai trò của DNA đối với tế bào, cơ thể. D. Thành phần các bộ ba nucleotide trên DNA.
Câu 5. Các loi nucleotide cu to nên phân t DNA khác nhau đc điểm nào?
A. Thành phn base nito. B. Cách liên kết của đường C
5
H
10
O
4
vi acid H
3
PO
4
.
Trang 5
C. Kích thước và khối lượng các nucleotide. D. Liên kết gia các nucleotide.
Câu 6. Khi nói v cu trúc không gian ca DNA, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai mch ca DNA xếp song song và ngược chiu nhau.
B. Xoắn ngược chiều kim đồng hồ, đường kính vòng xon là 20Å.
C. Chiu dài ca mt chu kì xon là 3,4Å gm 10 cp nucleotide.
D. Các cp base nito liên kết vi nhau theo nguyên tc b sung.
Câu 7. Cho các nhận định sau v acid nucleic. Nhận định nào đúng?
A. Acid nucleic được cu to t 4 loi nguyên t hóa hc: C, H, O, N.
B. Acid nucleic được tách chiết t tếo cht ca tế bào.
C. Acid nucleic được cu to theo nguyên tc bán bo tn và nguyên tc b sung.
D. Có 2 loi acid nucleic: acíd deoxiribonucleic (ADN) và acid ribonucleic (ARN).
Câu 8: Ti sao cu trúc không gian ca phân t DNA có đường kính không thay đi?
A. Một base nito kích thước ln (A hoc G) liên kết b sung vi một base nito kích thước nh (T
hoc C).
B. Các nucleotide trên mt mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân..
C. Các base nito gia hai mạch đơn liên kết vi nhau bng liên kết hydrogen.
D. Hai base nito có kích thưc bé liên kết với nhau, hai base nito có kích thước ln liên kết vi nhau.
Câu 9. ADN có chức năng gì?
A. D tr và cung cấp năng lượng cho tế bào.
B. Cu trúc nên màng tế bào, các bào quan.
C Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyn.
D. Tham gia và quá trình chuyn hóa vt cht trong tế bào.
Câu 10. DNA có chức năng gì?
A. D tr và cung cấp năng lượng cho tế bào.
B. Cu trúc nên màng tế bào, các bào quan.
C. Tham gia và quá trình chuyn hóa vt cht trong tế bào.
D. Lưu trữ và truyn đt thông tin di truyn.
II. CÂU HỎI ĐÚNG /SAI
Câu 1. Hãy cho biết mi nhận định sau đây là Đúng hay Sai ?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Carbohydrate là hp cht hữu cơ được cu to bi các nguyên t C, H, O.
b.
Người ta da vào s loại đơn phân trong phân t để chia saccharide ra thành ba loi
là đường đơn, đường đôi và đường đa.
c.
Saccharose có tên gọi là đường nho.
d.
Cellulose là một polysaccharide không tan trong nước.
Câu 2. Hãy cho biết mi nhận định sau đây là Đúng hay Sai ?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Glycogen là cht d tr của cơ thể động vt và nm.
b.
Glucose là nguyên liu ch yếu cho hô hp tế bào.
c.
Lipid là nhóm cht được cu to t 3 nguyên t C, H, O đưc ni vi nhau bng liên kết
cng hóa tr phân cc, có tính k c
d.
Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cng thành phần nguyên t.
Câu 3. Hãy cho biết mi nhận định sau đây là Đúng hay Sai ?
Ý
Mệnh đề
Đúng
a.
Acid nucleic được cu to t 4 loi nguyên t hóa hc: C, H, O, N.
b.
Acid nucleic được tách chiết t tếo cht ca tếo.
Trang 6
c.
2 loi acid nucleic: acíd deoxiribonucleic (DNA ) acid ribonucleic
(RNA ).
d.
Acid nucleic được cu to theo nguyên tc bán bo tn và nguyên tc b sung.
Câu 4. Khi nói v cu trúc nucleic accid. Nhận định nào sau đây là Đúng hay Sai? ?
Ý
Mệnh đề
Đúng
a.
DNA mt phân t cu trúc xon kép gm 2 mch polynucleotid song
song và ngược chiu nhau
b.
RNA ribosome là phân t làm khuôn đ tng hp chui polypeptid
c.
Hai mch polynucleotid liên kết vi nhau theo nguyên tc b sung (A liên kết
vi T bng 2 liên kết hydrogen, G liên kết vi C bng 3 liên kết hydrogen)
d.
Hai mch polynucleotid ca phân t DNA xon theo chiu t phi sang trái
quanh mt trục tưởng tượng theo chu kì
Câu 5. Khi nói v đc điểm để phân bit carbohydrate và lipid, mi nhận định sau đây Đúng hay Sai? ?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Lipid không tan trong nước còn carbohydrate tan trong nước.
b.
Lipid cung cp nhiều năng lượng hơn carbohydrate khi phân hủy.
c.
Phân t lipid có nhiu liên kết este còn gia các đơn phân của
carbohydrate là liên kết glicosidic.
d.
Phân t lipid có t l oxygen ít hơn đại đa số phân t carbohydrate.
Bài 8. T BÀO NHÂN SƠ
Câu 1: Tế bào nhân sơ có kích thước khoảng:
A. 1 - 5 mm B. 3 - 5 µm C. 1 - 5 µm D. 3 - 5 cm
Câu 2: Loài nào sau đây là sinh vật nhân sơ?
A. HIV B. Ruồi giấm C. Trực khuẩn lao D. Nấm men
Câu 3: Sinh vật nào sau đây có cu to tế o nhân sơ?
A. Thc vt B. Virus C. Vi khun D. Nm
Câu 4: Tế bào nào sau đây là tế o nhân sơ?
A. tế bào bch cu B. tếo thn kinh C. tế bào vi khun D. tế bào biu bì
Câu 5: Tế bào nhân sơ được cu to bi 3 thành phn chính là:
A. Màng sinh cht, tế bào cht, vùng nhân B. Tế bào cht, vùng nhân, các bào quan
C. Màng sinh cht, các bào quan, vùng nhân D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh
cht
Câu 6: Cấu trúc nào sau đây giúp vi khuẩn di chuyn?
A. Lông. B. Roi. C. Thành tế bào D. Màng tế bào.
Câu 7: Cu to tế o nhân sơ không có thành phần nào sau đây?
A. Lông, roi. B. Màng ngoài. C. Màng sinh cht. D. Nhân tế bào.
Câu 8: Hình thái ca vi khuẩn được n đnh nh cấu trúc nào sau đây:
A. Màng ngoài. B. Màng sinh cht. C. Thành tếo. D. Tế bào cht.
Câu 9: Lông và roi có chức năng gì?
A. Lông di chuyn, roi bám trên b mt. B. Roi di chuyn, lông bám vào b mt tế bào ch.
C. Lông có tính kháng nguyên. D. Roi, lông đều giúp tế bào di chuyn.
Câu 10: Thành tế bào vi khuẩn được cu to bi thành phần nào dưới đây?
A. Cenlulose B. Peptidoglycan C. Chitin D. Protein
Câu 11: Chức năng chính của thành tế bào nhân sơ?
A. Bo v và quy định hình dng tế bào.
B. Nơi diễn ra các phn ứng trao đi cht.
C. Thc hiện quá trình trao đi cht.
Trang 7
D. Vn chuyn có chn lc các cht qua màng.
Câu 12: Tế bào cht ca tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Các bào quan có màng bao bc.
B. Riboxom và các ht d tr.
C. B khung xương tế bào.
D. H thng ni màng.
Câu 13: Tế bào cht có chức năng gì?
A. Bo v và quy định hình dng tế bào.
B. Nơi diễn ra các phn ng sinh hóa ca tế bào.
C. Thc hiện quá trình trao đi cht.
D. Mang thông tin di truyền quy định đc điểm ca tế bào.
Câu 14: Màng tế bào ca tế bào nhân sơ có vai trò gì?
A. Bo v và quy định hình dng tế bào.
B. Nơi diễn ra các phn ứng trao đi cht.
C. Thc hiện quá trình trao đi cht có chn lc.
D. Mang thông tin di truyền quy định đc điểm ca tế bào.
Câu 15: Vùng nhân ca tế bào nhân sơ có chức năng nào sau đây?
A. Bo v và quy định hình dng tế bào.
B. Nơi diễn ra các phn ứng trao đi cht.
C. Thc hiện quá trình trao đi cht.
D. Mang thông tin di truyền quy định đc điểm ca tế bào.
Câu 16: Trong tế bào cht ca vi khun, ribôxôm có chức năng nào sau đây ?
A. Cha cht d tr cho tế bào.
B. Tng hp protein cho tế bào.
C. Bo v cho tế bào.
D. Tng hp RNA cho tế bào.
Câu 17: Tế bào vi khun có chứa bào quan nào dưới đây?
A. Lizosome B. Ribosome C. Trung th D. i ni cht
Câu 18: Khi nhuôm màu bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khun gram âm có màu gì?
A. Màu xanh. B. Màu tím. C. Màu vàng. D. Màu đỏ.
Câu 19: Căn cứ để phân chia vi khun thành loại Gram dương và Gram âm là dựa vào cu trúc và thành
phn hóa hc ca
A. thành tếo. B. màng tế bào. C. vùng tế bào. D. tế bào cht.
Câu 20: Điều sau đây đúng khi nói về đc điểm ca vi khun là
A. cơ thể đa bào. B. tế bào có nhân chun.
C. cơ thể chưa có cu to tế bào. D. có tốc độ sinh sn rt nhanh.
Câu 21: Thành phần nào sau đây không có cu to ca tế bào vi khun?
A. Lông roi B. Màng sinh cht C. V nhày D. Mạng lưới ni cht
Câu 22: Màng sinh cht ca tế bào vi khun không có
A. phospholipid. B. lipid. C. protein. D. cholesterol.
Bài 9. T BÀO NHÂN THC
Câu 1: Loài sinh vật nào sau đây có cấu tạo tế bào nhân thực?
A. Virus HIV B. Ruồi giấm C. Trực khuẩn lao D. Vi khuẩn E.coli
Câu 2: Loài sinh vật nào sau đây có cấu tạo tế bào nhân thực?
A. Virus Corona. B. Cây lúa C. Vi khuẩn lam D. Vi khuẩn E.coli
Câu 3: Đc điểm không tế bào nhân thc là
A. Có màng nhân, có nhiu bào quan.
B. Tế bào chất được chia thành nhiu xoang riêng bit.
C. Nhân cha phân t DNA và chưa có màng nhân.
D. Có nhiu bào quan có màng bao bc.
Câu 4: Cho các phát biu sau:
(1) Chưa có màng nhân bao bc vt cht di truyn.
(2) Trong tếo cht cha rt ít bào quan có màng bao bc.
(3) Có h thng ni màng chia tế bào cht thành các xoang riêng bit.
Trang 8
(4) Nhân cha các nhim sc th (NST), NST được cu to gm ADN và protein.
S phát biểu đúng khi nói về đc điểm chung ca tế bào nhân thc là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. nhân tế bào ca sinh vt nhân thc, thành phn cu to ca cht nhim sc gm:
A. ADN và protein B. ARN và protein C. Protein và lipid D. ADN và ARN
Câu 6. Ribosome có chức năng
A. hp th các chất dinh dưỡng cho tế bào.
B. tng hp protein cho tế bào.
C. giúp trao đi cht gia tế bào và môi trường sng.
D. truyn thông tin di truyn t tế bào này sang tếo khác.
Câu 7. Bào quan nào dưới đây chỉ tế bào động vt ?
A. Lysosome. B. Ribosome. C. B máy Golgi. D. Ti th.
Câu 8. Loi bào quan ch tế bào thc vt, không có tế bào động vt
A. ti th. B. trung th.
C. lc lp. D. i ni cht ht.
Câu 9. i ni chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Chuyển hóa đường. B. Tng hp protein.
C. Tng hp lipid, phân gii cht độc. D. Vn chuyn ni bào.
Câu 10. Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới ni cht ht?
A. Ôxi hoá cht hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào.
B. Tng hp lipid, phân gii chất độc.
C. Tng hp Polysaccaride cho tế bào.
D. Tng hp Protein.
Câu 11. Chức năng của by Golgi trong tế bào là gì?
A. Thc hin quá trình quang hp.
B. Phân hy các hp cht hữu cơ phức tp thành cht đơn giản.
C. Nơi xảy ra quá trình sinh tng hp protein.
D. Lắp ráp, đóng gói và phân phối sn phm ca tế bào.
Câu 12. Cấu trúc nào dưới đây không có trong nhân ca tế bào?
A. Cht dch nhân. B. Nhân con. C. B máy Golgi. D. Cht nhim sc.
Câu 13. Bên trong lysosome cha thành phần nào sau đây?
A. Enzyme hô hp. B. Enzyme thy phân. C. ADN và protein. D. ADN và ribosome.
Câu 14. động vt, bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho tế bào là
A. lc lp. B. ribosome. C. ti th. D. nhân.
Câu 15. Thành phn chính ca màng sinh cht gm:
A. Phospholipid và protein. B. Lipid và phospholipid.
C. Lipid, gluxit và protein. D. Gluxit và protein.
Câu 16. Thành tế bào có chức năng
A. cho các chất đi qua một cách có chn lc.
B. du hiu nhn biết gia các tế bào.
C. nơi định v ca các enzyme.
D. quy định hình dng ca tế bào.
Câu 17. màng trong ti th có cha nhiu
A. enzyme tiêu hóa. B. enzyme quang hp.
C. enzyme thy phân. D. enzyme hô hp.
Câu 18. Bào quan nào sau đây chỉ có mt lp màng bao bc?
A. Lc lp. B. Ribosome. C. Ti th. D. Không bào.
Câu 19. Đim ging nhau gia ti th và lc lp là
A. cha nhiu enzyme quang hp. B. có chức năng tng hợp nên năng lượng.
C. trong cht nn cha ADN và ribosome. D. có lp màng trong gp khúc to các mào.
Câu 20. tếo nhân thc có các bào quan sau:
1. Lysosome 2. Không bào 3. Lc lp
4. Ti th 5. Ribosome
Nhng bào quan có cu tạo màng đơn là
A. 1, 2. B. 2, 5. C. 3, 4. D. 1, 5.
Câu 21. Đim ging nhau v cu to gia lc lp và ti th trong tế bào là
Trang 9
A. có cha sc t quang hp.
B. có cha nhiu loi enzyme hô hp.
C. được bao bc bi lp màng kép.
D. có cha nhiu enzyme quang hp.
Câu 22. Bào quan có tế bào nhân sơ và tế bào nhân thc là
A. Ti th. B. B máy Golgi. C. Ribosome. D. Lc lp.
Câu 23. Đc đim có tế bào thc vt mà không có tế bào động vt là
A. trong tế bào cht có nhiu loi bào quan.
B. có thành tế bào bng cht cellulose .
C. nhân có màng bao bc.
D. khung xương tế bào.
Câu 24. Bào quan nào không có tế o động vt?
A. Màng sinh cht. B. Thành tế bào.
C. Ti th. D. Ribosome.
Câu 25. Màng sinh cht là mt cấu trúc động vì
A. các phân t cu to nên màng có th di chuyn trong phm vi màng.
B. được cu to bi nhiu loi cht hữu cơ khác nhau.
C. các phân t cu to nên màng có th di chuyn ra khi màng.
D. được cu to bi nhiu loi chất vô cơ khác nhau.
BÀI 11. VN CHUYN CÁC CHT QUA MÀNG SINH CHT
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Hoạt động nào sau đây xảy ra trong quá trình đồng hóa?
A. Giải phóng năng lượng t cht hữu cơ.
B. Tích lu năng lượng trong cht hữu cơ.
C. Va tích lu va giải phóng năng lượng.
D. Va phân gii va tng hp cht hữu cơ.
Câu 2. Các chất được vn chuyn qua màng tế bào thường dng
A. hòa tan trong dung môi. B. th rn. C. th nguyên t. D. th khí.
Câu 3. ớc được vn chuyn qua màng tế bào nh
A. s biến dng ca màng tế bào.
B. bơm protein và tiêu tốn ATP.
C. s khuếch tán ca các ion qua màng.
D. kênh protein đc biệt là “aquaporin”.
Câu 4. Các chất tan trong lipid được vn chuyn vào trong tế bào qua
A. kênh protein đc bit.
B. các l trên màng.
C. lp kép photpholipid.
D. kênh protein xuyên màng.
Câu 5. Các chất như O
2
, CO
2
đi qua màng tế bào bằng phương thức nào sau đây?
A. Khuếch tán qua lp photpholipid kép.
B. Nh s biến dng ca màng tế bào.
C. Nh kênh protein đc bit.
D. Vn chuyn ch động.
Câu 6. Nhập bào là phương thức vn chuyn các cht
A. có kích thước nh và mang điện.
B. có kích thước nh và phân cc.
C. có kích thước nh và không tan trong nước.
D. có kích thước ln.
Câu 7. Trong các nhóm cht sau, nhóm cht nào d dàng đi qua màng tế bào nht?
A. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước nh.
B. Nhóm chất tan trong nước và có kích thưc ln.
C. Nhóm cht tan trong dầu và có kích thước nh.
D. Nhóm cht tan trong dầu và có kích thước ln.
Câu 8. Hiện tượng thm thu là
A. s khuếch tán ca các cht qua màng.
Trang 10
B. s khuếch tán ca các ion qua màng.
C. s khuếch tán ca các phân t nước qua màng.
D. s khuếch tán ca cht tan qua màng.
Câu 9. Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng đ cht tan
A. cao hơn nồng độ cht tan trong tế bào.
B. bng nồng độ cht tan trong tế bào.
C. thấp hơn nồng độ cht tan trong tế bào.
D. luôn n định.
Câu 10. Khi nói về phương thức vận chuyển thụ động, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Không tiêu tốn năng lượng, các chất khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
B. Không tiêu tốn năng lượng, các chất khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
C. Có tiêu tốn năng lượng, các chất di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.
D. Diễn ra đối với tất cả các chất khi có sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào.
Câu 11. Vn chuyn ch động phương thức vn chuyn các cht t nơi nồng độ cht tan thp sang
nơi có nồng độ cht tan cao. Quá trình này cn protein vn chuyn và tiêu tốn năng lượng. T nhng kiến
thc trên, em hãy cho biết, vn chuyn ch động có ý nghĩa gì?
A. Giúp tế bào th lấy được các cht cn thiết ngay c khi chúng nồng độ cao hơn so với trong tế
bào.
B. Giúp tế bào th lấy được các cht cn thiết ngay c khi chúng nồng độ thấp hơn so với trong tế
bào.
C. Giúp tế bào lấy đưc các cht cn thiết ch thước ln khi không vn chuyển được qua lp
phospholipid kép hay kênh protien xuyên màng.
D. Giúp tế bào th lấy được tt c các cht t môi trường ngay c khi chúng nồng độ thấp hơn so
vi trong tế bào.
Câu 12. Khi cho tế bào hng cu vào 1 ng nghim cha cht tan, 1 thi gian thy tế bào hng cu b
v ra, hãy cho biết, nồng độ cht tan trong ng nghim đó thuộc loại môi trường nào?
A. Đẳng trương. B. Ưu trương. C. Nhược trương. D. Bão hòa.
Câu 13. Khi cho tế bào hng cu vào 1 ng nghim cha cht tan, 1 thi gian thy tế bào hng cu b
teo li , hãy cho biết, nồng độ cht tan trong ng nghiệm đó thuộc loại môi trường nào?
A. Đẳng trương. B. Ưu trương. C. Nhược trương. D. Bão hòa.
Câu 14. Khi cho tế bào hng cu vào 1 ng nghim cha cht tan, 1 thi gian thy tế bào hng cu
không thay đi hình dng, hãy cho biết, nồng độ cht tan trong ng nghiệm đó thuộc loại môi trường nào?
A. Đẳng trương. B. Ưu trương. C. Nhược trương. D. Bão hòa.
Câu 15. Điu kiện để vn chuyn ch động xy ra gì?
1) Có kênh protein đc hiu
2) Có s biến dng màng sinh cht.
3) Có năng lượng ATP.
4) Có lp kép phospholipod thích hp.
Những ý đúng là
A. 1,2. B. 1,3. C. 1,4. D. 2,3.
Câu 16. Cht O
2
, CO
2
đi qua màng tế bào bằng phương thức nào?
A. Khuếch tán qua lớp kép phospholipid. B. Nhờ sự biến dạng của màng tếo.
C. Nhờ kênh protein đc biệt. D. Vận chuyển chủ động.
Câu 17. Trong có th sinh vt, kiu vận động nào dưới đây không cần tiêu tốn năng lượng ATP?
A. S hp thc ion khoáng r cây trong môi trường nghèo dinh dưỡng.
B. Vn chuyn oxygen t phế nang vào máu.
C. S tái hp thu các cht trong ng thn.
D. S hp thc chất dinh dưỡng rut non.
Câu 18. Khi cho tế bào hng cu vào dung dch mui có nồng độ cao, hiện tượng xy ra là
A. dung dch mui s đậm đc hơn. B. tế bào hng cu nh đi.
C. mui s di chuyn vào tế bào. D. dung dch mui s b đi màu.
Câu 19. Tốc độ vận chuyển thụ động các chất qua màng phụ thuộc chủ yếu vào
A. nồng độ chất tan. B. nhiệt độ.
C. s ng ATP. D. số lượng kênh protein.
Câu 20. Phát biu nào sau đây là đng khi nói v hình thc vn chuyn th động?
Trang 11
A. Là phương thức vn chuyn các cht t nơi nng độ cht tan thấp sang nơi nồng đ cht tan cao
mà không cn tiêu tốn năng lưng.
B. Các cht có kích thước ln, phân cực, tan trong nước s được vn chuyn th động nh các kênh
protein xuyên màng.
C. Vn chuyn th động các cht qua màng sinh cht luôn cn có s tham gia ca các kênh protein xuyên
màng.
D. Các chất đưc vn chuyn th động nh các nh protein xuyên màng s s dng chung mt kênh
protein xuyên màng duy nht gi là knh aquaporin.
Câu 21. Cho các đc điểm sau:
(1) Kích thước nhỏ. (2) Tan trong nước.
(3) Tan trong lipid. (4) Không phân cực.
Đc điểm ca chất được khuếch tán trực tiếp qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất là
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 22. Các loài thc vt sng rng ngp mn có kh năng hp th c t môi trường nồng đ
mui cao bi vì các loài thc vật này đã vận chuyn các cht tan t môi trưng vào trong không bào
ca tế bào r đ to nên áp sut thm thu cao. Nh đó, chúng hp th ớc đưc t i trường. Đọc
những thông tin trên, em hãy xác định đây là hình thc vn chuyn nào?
A. Vn chuyn ch động. B. Vn chuyn th động.
C. Xut bào. D. Nhp bào.
Câu 23. Đc điểm nào sau đây không đng vi hình thc vn chuyn ch động?
A. Tiêu tốn năng lượng ATP ca tế bào.
B. Cn s tham gia ca protein vn chuyển( bơm protein).
C. Ph thuc vào nồng độ cht tan bên ngoài và bên trong tế bào.
D. Vn chuyn các chất ngược chiu gradient nồng độ.
Câu 24. Hình thc vn chuyn nhp bào là s vn chuyn các cht
A. vào bên trong tế bào bng cách biến dng màng sinh cht.
B. ra khi tế bào bng cách biến dng màng sinh cht.
C. đi vào và đi ra khỏi tế bào bng cách biến dng màng sinh cht.
D. t i có nồng độ cht tan thấp sang nơi có nồng độ cht tan cao.
Câu 25. Mt nhóm hc sinh khi thc hành vn chuyn các cht qua màng vi các chất sau đây. (1) Nước,
(2) khí NO, (3) Ba
2+
, (4) Na
+
, (5) glucose, (6) rượu, (7) O
2
, (8) saccharose. Kết qu đúng của thí nghim
trên là
A. ch có 4 cht có kh năng khuếch tán qua màng mà không cn tiêu tốn năng lượng.
B. các chất như khí NO, glucose, O
2
s không khuếch tán qua màng được nếu không có năng lượng ATP.
C. c chất như nước, O
2
, Na+ có th khuếch tán qua màng mà không cn tiêu tốn năng lượng ATP.
D. c chất glucose, saccharose, rượu cn phải có năng lượng ATP thì mi khuếch tán qua màng được.
Câu 26. Khi muối dưa cà, sn phm sau khi mui b nhăn nheo là do
A. nước trong môi trường được vn chuyn vào tế bào làm tế bào trương không đều.
B. muối trong môi trường được vn chuyn vào tế bào làm tế bào trương không đều.
C. nước trong dưa cà được vn chuyn ra ngoài môi trường làm tế bào mất nước.
D. muối trong dưa cà được vn chuyn ra ngoài môi trường làm tế bào mất nước.
II. PHN T LUN:
Câu 1: Trình bày cơ chế và ý nghĩa của vn chuyn ch động.
Câu 2. Phân bit vn chuyn th động vi vn chuyn ch động các cht qua màng tế bào.
Câu 3. Tiến hành thí nghim bng các thiết kế 5 túi (1,2,3,4,5) có th tích như nhau từ màng bán thm
(không thấm đối với glucose) đều chứa đầy dung dch glucose vi các nồng độ khác nhau và đt hoàn
toàn vào trong cốc riêng đều chứa dung dịch glucose 0,5 M, Cứ sau 10 phút, các túi được đem cân một
lần và phần trăm thay đi khối lượng như hình 1.1.Hãy nhận xét sự chệnh lệch nồng độ của túi 1,2,3,4,5
nói trên
Trang 12
Câu 4. Trình bày cơ chế và ý nghĩa của quá trình xut nhp bào
Câu 5. Tại sao người ta thường ngâm các loi rau, qu sng vào nước mui loãng trước khi ăn
III. CÂU HỎI ĐÚNG - SAI
Câu 1: Khi nói đến s vn chuyn th động các cht theo hình thc khuếch tán đơn giản qua màng tế
bào, mi phát biu sau đây là Đúng hay Sai?
a. S khuếch tán ca các cht qua lớp kép phospholipid được gi là khuếch tán đơn giản.
b. Nhng cht không phân cc và các phân t có kích thước nh mi có th đi qua lớp kép phospholipid.
c. Các ion có kích thước nh có th khuếch tán qua lp kép phospholipid.
d. Tốc đ khuếch tán qua lp kép phospholipid không ph thuc vào bn cht ca cht khuếch tán, s
chênh lch nồng độ.
Câu 2. Hình dưới mô t quá trình vn chuyn các cht qua màng sinh cht, màng sinh cht va có tính n
định va có tính linh hoạt để đáp ứng được chức năng đa dạng ca màng.
Mi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a. Màng sinh chất được cu to t 2 lp protein và 1 lp phospholipid.
b. ớc được vn chuyển qua màng theo phương thc (a).
c. Các chất có kích thước nh, không phân cực được vn chuyển qua màng theo phương thức hình (2).
d. Vic lc ure trong máu thn là quá trình vn chuyn hình s (2).
Câu 3. Khi nghiên cu hiện ng thm
thấu, ngưi ta tiến hành đt tế bào hng
cu tế bào thc vt vào 3 loi môi
trường khác nhau như hình dưới đây.
Trang 13
Mi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a. Tế bào hng cu trong i trường ưu trương, c trong tế bào thm thu ra bên ngoài làm tế bào
mất nước và b co li.
b. Hình (d) và (e) giúp gii thích vì sao lá rau b héo khi mất nước và ch tươi khi trương nước.
c. Nếu đt tế bào vi khun và nấm vào môi trường ging hình (c) thì chúng s b v do hút nước.
d. Nếu loi b thành và đt tế bào thc vật vào môi trường ging hình (b) thì tế bào có dng hình cu.
Câu 4. Máu là môi trường lng của thể ngưi, trong máu có nồng độ NaCl là 0,9%, vi nồng độ này,
hng cu trong máu gi vững được cu trúc và hoạt động tt nht. Ta ly hng cầu người cho vào ba l
được đánh s (1), (2) và (3) có nồng độ NaCl lần lượt là 0,12 %; 0,9 % và 0,6 %. Phân tích thí nghim
trên hãy cho biết mi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a. L (1) là môi trường ưu trương đối vi tế bào hng cu.
b. Tế bào hng cu l (2) s có hiện tượng co nguyên sinh.
c. Tế bào hng cu l (3) s trương lên rồi v ra.
d. l (1), NaCl s khuếch tán t môi trường vào tế bào hng cu, còn l 2 thì ngược li.
Câu 5. Quan sát hình v mô t cu cu trúc
màng sinh cht bên, biết các thành phn
trên màng được gợi ý như sau: Protein
xuyên màng, protein bám màng, glycolipid,
carbohydrate, glycoprotein, cholesterol,
phospholipid.
Mi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a. V trí (2) phù hp vi cu trúc
cholesterol.
b. Lp peptidoglican phù hp vi cu trúc 7 trong hình.
c. Cu trúc 6 có vai trò vn chuyn các cht qua màng.
d. Nếu người tế bào mt cu trúc 1 thì khi thc hin cấy ghép mô, quan tế bào không kh năng
tiếp nhn thông tin, nhn din tế bào l t môi trường ngoài vào tế bào.
Câu 6. Để trang trí thức ăn đẹp mắt, người ta thường dùng qu t tỉa thành hình bông hoa sau đó ngâm
vào nước cất để các “cánh hoa” nở ra. Mi nhận định dưới đây Đúng hay Sai?
a. Ớt ngâm vào nước cất là ngâm trong môi trường nhược trương.
b. Khi ngâm vào nước ct, mt trong của “cánh hoa” hút nước nhanh và nhiều hơn mt ngoài.
c. Nếu ngâm vào nưc mui cánh hoa n nhanh và rộng hơn so với nước ct.
d. “Cánh hoa” nở ra là hiện tượng phn co nguyên sinh
Câu 7: Hình v dưới đây mô tả các hình thc vn chuyn các cht qua màng sinh cht.
Mi phát biu sau đây Đúng hay Sai?
a. (1), (2) là vn chuyn th động, (3) là vn chuyn ch động.
b. ớc được vn chuyển theo con đường s (1).
c. hình thc (3) tiêu tốn năng lượng ATP và cn có s biến dng ca màng sinh cht.
d. Khi ngâm sấu, đường t bên ngoài đi vào trong quả sấu theo con đường s (3).
Trang 14
Câu 8. Khi đt 3 tế bào thc vt ca cùng một vào trong 3 môi trường 1, 2, 3, người ta quan sát thy
các hiện tượng như hình vẽ dưới đây, trong đó mũi tên t hướng di chuyn ca các phân t c t
do.
Mi nhận định dưới đây là Đúng hay Sai
a. Môi trường 1 là môi trường ưu trương, môi trường 3 là môi trương nhược trương so vi tế bào.
b. môi trường 3, nếu để trong thi gian quá lâu s làm v tế bào.
c. Trong môi trường 1, tế bào mất nước gây ra hiện tượng co nguyên sinh.
d. Nếu ngâm rau sống vào nước mui pha loãng hiện tượng xy ra ging vi tế bào trong môi trường
BÀI 13: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chuyển hóa năng lượng trong tế bào là:
A. sự biến đi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
B. sự truyền năng lượng từ cơ thể này sang cơ thể khác.
C. sự biến đi năng lượng từ cơ thể này sang cơ thể khác.
D. sự biến đi năng lượng từ tế bào này sang tế bào khác.
Câu 2: Trong tế bào có những dạng năng lượng nào?
A. Hóa năng, nhiệt năng, điện năng, cơ năng.
B. Hóa năng, động năng, thế năng, cơ năng.
C. Hóa năng, nhiệt năng, động năng, cơ năng.
D. Hóa năng, thế năng, điện năng, cơ năng.
Câu 3: Trong tế bào dạng năng lượng nào được sử dụng chủ yếu?
A. Hóa năng. B. Động năng. C. Nhiệt năng. D. Thế năng.
Câu 4. Năng lượng chủ yếu được sử dụng cho các hoạt động sống của tế bào tồn tại ở dạng
A. Hóa năng B. Nhiệt năng C. Điện năng D. Cơ năng
Câu 5 “ Đồng tiền năng lượng của tế bào” tên gọi ưu ái dành cho hợp chất cao năng nào?
A.NADH B. ATP C. ADP D. FADH2
Câu 6.
Câu 5. Enzyme có bn cht
A. polysaccharide B. protein C. monosaccharide D. phospholipid
Câu 6. Cơ chất là
A. cht tham gia cu to enzyme
B. sn phm to ra t phn ng do enzyme xúc tác
C. cht tham gia phn ng do enzyme xúc tác
D. cht to ra do enzyme liên kết với cơ chất
Câu 7. Vùng cấu trúc không gian đc bit ca enzyme chuyên liên kết với cơ chất được gi là:
A. trung tâm điều khin B. trung tâm vận động
C. trung tâm phân tích D. trung tâm hoạt động
Câu 8: Vng cấu trúc không gian đc biệt của enzyme chuyên liên kết với cơ chất được gọi là
A. trung tâm điều khiển B. trung tâm vận động
C. trung tâm phân tích D. trung tâm hoạt động
Câu 9. Hoạt động đầu tiên trong cơ chế tác động ca enzyme là:
A. to ra các sn phm trung gian B. to ra phc hp enzyme cơ chất
B. to ra sn phm cui cùng C. gii phóng enzyme khỏi cơ chất
Câu 10. Cơ chế hoạt động ca enzyme có th tóm tt thành mt s bước sau
(1) To ra các sn phm trung gian
(2) To nên phc hp enzyme cơ chất
(3) To sn phm cui cùng và gii phóng enzyme
Trang 15
Trình t các bước là
A. (2) → (1) → (3) B. (2) → (3) → (1)
C. (1) → (2) → (3) D. (1) → (3) → (2)
Câu 11: Trung tâm hoạt động của enzyme có chức năng
A. là nơi diễn ra sự vận động và đảm bảo cho enzyme vận động được.
B. liên kết với cơ chất, xúc tác làm biến đi cơ chất tạo sản phẩm.
C. quy định khả năng hoạt tính xúc tác mạnh của enzyme.
D. làm tăng hoạt tính xúc tác phản ứng của các enzyme.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Khi nhai kĩ cơm, ta thấy có vị ngọt. Hãy giải thích các giai đoạn trong cơ chế tác động của
amylase nước bọt ?
Câu 2: Quan sát hình và cho biết khi tăng nồng độ cơ chất hay nhiệt độ, độ PH thì tốc độ phản ứng thay
đi như thế nào ? Nhận xét về giá trị tốc độ phản ứng ở nhiệt độ tối ưu và PH tối ưu.
0 10 20 30 40 50 60 70 0 2 4 6 8 10 12
Câu 3: Khi b quả táo để trên đĩa, một lúc sau thấy bề mt miếng táo bị thâm lại. Để tránh hiện tượng
này, sau khi b táo chúng ta xát nước chanh lên bmt các miếng táo. Hãy cho biết tại sao các miếng táo
lại thâm và tại sao xát nước chanh miếng táo sẽ không bị thâm?
Câu 4. Tại sao thể động vật thể tiêu hóa được rơm, tinh bột, củ,.. thành phần tinh bột chất
cellulose, trong khi con người có thể tiêu hóa được tinh bột nhưng lại không tiêu hóa cellulose.
Câu 5. sao người ta hầm móng giò với đu đủ xanh thì móng giò smền hơn so với hầm với các loại
rau, củ khác. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trên?
II. CÂU HỎI ĐÚNG /SAI
Câu 1. Khi nói về ATP. Những nhận định nào sau đây là đúng/sai
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Liên kết P - P ở trong phân tử ATP là liên kết cao năng
b.
Năng lượng tích trữ trong các phân tử ATP là nhiệt năng.
c.
Phân tử ATP có cấu tạo gồm: adenine, đường ribose và hai nhóm phosphate.
d.
ATP là đồng tin năng lượng tế bào.
Câu 2. Xét các nhận định sau về enzyme:
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Bn cht enzyme là protein hoc protein kết hp vi các cht khác không phi là protein
b.
Enzyme thành phn không th thiếu trong sn phm ca phn ng sinh a
xúc tác
c.
Enzyme làm tăng tốc độ phn ng và s b phân hy sau khi tham gia vào phn ng
d.
động vt và thc vt, enzyme do các tuyến tiết ra.
Câu 3.
Khi nghiên cu nh hưởng ca nhiệt độ ti hot tính ca enzyme trypsin rut bò và rut cá tuyết Đại
Tây Dương người ta v được đồ th như hình vẽ. Quan sát đồ th và xét các nhận định sau:
Trang 16
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Kết qu thí nghim cho thy mi loi enzyme ch hoạt động hiu qu trong mt khong
nhiệt độ nhất định.
b.
Nhiệt độ tối ưu cho enzim pepsin của bò giá tr gp gn 1,5 ln giá tr nhiệt đ tối ưu
ca cá tuyết.
c.
Ở khoảng nhiệt độ từ 10 đến 30 độ, hiệu suất phản ứng của trypsin cá tuyết và bò đều
tăng.
d.
khong nhiệt độ t 40 đến 42 độ, không còn s phn ng ca enzyme pepsin ca bt
c loài nào.
Câu 4. Quan sát hình và xét các nhận định sau:
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Pepsin d dày hoạt động được trong khong pH t 0 ti 5
b.
Trypsin dy hoạt động được trong khong pH t 6 ti 10
c.
Pepsin có khong pH rộng hơn so với Trypsin.
d.
Đim pH hoạt đng tt nht ca Trypsin giá tr gấp hơn 4 lần giá tr điểm hoạt động
tt nht ca Pepsin.
BÀI 15: TNG HP CÁC CHẤT VÀ TÍCH LŨY NĂNG LƯỢNG
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Tng hp các cht trong tế bào
A. quá trình hình thành các cht hữu cơ đơn giản t các cht hữu cơ phức tp
B. quá trình hình thành các cht hữu cơ phức tp t các cht hữu cơ đơn giản
C. quá trình hình thành các cht hữu cơ đơn giản t các cht hữu cơ phức tạp dưới s xúc tác ca enzyme
D. quá trình hình thành các cht hữu cơ phức tp t các cht hữu cơ đơn giản dưới s xúc tác ca enzyme
Câu 2. Khi nói v quá trình tng hp các cht trong tế bào nhận định nào sau đây không đúng
A. Có vai trò cung cp nguyên liu cu to nên tế bào và cơ thể
B. có s hình thành liên kết hóa hc gia các cht phn ng với nhau để to thành sn phm
Trang 17
C. Là quá trình giải phóng năng lượng cung cp cho các hoạt động sng ca tế bào
D. quá trình hình thành các cht hữu cơ phức tp t các cht hữu cơ đơn giản dưới s xúc tác ca enzyme
Câu 3. Trong quá trình tng hợp các chất, năng lượng được tích luỹ ở
A. trong các nguyên tố cấu tạo nên chất tham gia phản ứng.
B. trong các nguyên tố cấu tạo nên sản phẩm.
C. trong các liên kết hoá học của sản phẩm.
D. trong các liên kết hoá học của chất tham gia phản ứng.
Câu 4. Quang hợp được thc hin các nhóm sinh vt sau:
A. to, thc vật, động vt. B. to, thc vt, nm.
C. to, thc vt và mt s vi khun. D. to, nm và mt s vi khun.
Câu 5. Các sc t quang hp có nhim v:
A. tng hp glucose. B. hp th năng lượng ánh sáng.
C. thc hiện quang phân li nước. D. tiếp nhn CO
2.
Câu 6. Pha sáng ca quang hp din ra
A. cht nn ca lc lp. B. Cht nn ca ti th.
C. màng thylakoid ca lc lp. D. Tế bào cht.
Câu 6. Ôxi được gii phóng trong
A. pha ti nh quá trình phân li nước. B. pha sáng nh quá trình phân li nước.
C. pha ti nh quá trình phân li CO
2
. D. pha sáng nh quá trình phân li CO
2
.
Câu 7. Trong quá trình quang hp, oxi có ngun gc t:
A. H
2
O. B. CO
2
. C. cht dip lc. D. cht hữu cơ.
Câu 8. Chất khí được thi ra trong quá trình quang hp thc vt là:
A. CO
2
. B. O
2
. C. H
2
. D. N
2
.
Câu 9. Sn phm c định CO
2
n định đầu tiên ca chu trình Canvin là:
A. RuBP. B. APG. C. ALPG. D. ATP
Câu 10. Trong chu trình Canvin, cht nhn CO
2
là:
A. RuBP. B. APG. C. ALPG. D. ATP
Câu 11. Cht khí cn thiết cho quá trình quang hp
A. CO
2
. B. O
2
. C. H
2
. D. CO
Câu 12. Nguyên liu ca quá trình quang hp gm các chất nào sau đây?
A. Khí oxi và đường B. Đường và nước
C. Khí cacbonic, nước và năng lượng ánh sáng D. Khí cacbonic và nước
Câu 13. Pha ti quang hp xy ra cấu trúc nào sau đây?
A. cht nn ca lc lp B. các ht grana
C. màng thylakoid D. các lp màng ca lc lp
Câu 14. Sn phm to ra trong chui phn ng sáng ca quá trình quang hp là:
A. ATP;
.
NADPH;
O
2 ,
B. C
6
H
12
O
6
; H
2
O; ATP.
C. ATP; O
2;
C
6
H
12
O
6.
; H
2
O. D. H
2
O; ATP; O
2;
Câu 15. Khi nói v quang hp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình quang hp, thc vt hp th O
2
để tng hp cht hữu cơ
B. Quang hp là quá trình sinh vt s dụng ánh sáng để phân gii cht hữu cơ
C. Mt trong các sn phm ca quang hp thc vt là khí O
2
D. Quang hp là quá trình sinh lí quan trng xảy ra trong cơ thể mi sinh vt
II. PHN T LUN:
Câu 1.
a. Cho các cụm từ: quang hợp, hô hấp tế bào, tng hợp, phân giải. Hãy chọn và điền cụm từ ph hợp vào
(1), (2) trong sơ đồ sau:
Trang 18
b. Hãy trình bày mối quan hệ giữa quá trình (1) và (2).
Câu 2. Nêu một số ví dụ minh họa cho quá trình tng hợp các chất trong tế bào.
Câu 3. Vì sao phải bảo vệ cây xanh? Đề xuất một số biện pháp bảo vệ cây xanh?
Câu 4. Sau khi học xong về quá trình quag hợp ở thực vật, mt học sinh đã vẽ lại sơ đồ sau đây. Theo
em, sơ đồ của học sinh đó đã chính xác hay chưa, Giải thích. Nếu chưa chính xác thì em sẽ vẽ lại như thế
nào ?
BÀI 16: PHÂN GII CÁC CHT VÀ GIẢI PHÓNG NĂNG LƯỢNG
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1. Phân gii các cht trong tếo
A. quá trình hình thành các cht hữu cơ đơn giản t các cht hữu cơ phức tp.
B. quá trình chuyn hóa các cht hữu cơ phức tp thành các cht hữu cơ đơn giản đồng thi gii phóng
năng lượng.
C. quá trình hình thành các cht hữu cơ đơn giản t các cht hữu cơ phức tạp, đồng thời tích lũy năng
ng
D. quá trình hình thành các cht hữu cơ phức tp t các cht hữu cơ đơn giản dưới s xúc tác ca enzim
Câu 2. Bn cht ca hô hp tế bào là mt chui các phn ng :
A. Thu phân. B. Oxi hoá-kh. C. Tng hp. D. Lên men
Câu 3. Quá trình đường phân xy ra
A. Tế bào cht. B. Màng trong ca ti th.
C. Nhân tế bào. D. Cht nn ca ti th.
Câu 4. Trong quá trình hô hp tế bào, năng lượng to ra giai đoạn đường phân bao gm
A. 1 ATP; 2 NADH. B. 2 ATP; 2 NADH.
C. 3 ATP; 2 NADH. D. 2 ATP; 1 NADH.
Câu 5. Cht nhận điện t cui cùng ca chui truyền điện t trên màng trong ca ti th là:
A. Oxi. B. c. C. Pyruvic acid. D. ADP.
Câu 6. Chui truyn êlectron hô hp din ra
A. Màng trong ca ti th. B. Màng ngoài ca ti th.
C. Màng lưới ni chất trơn. D. Màng lưới ni cht ht.
Câu 7. Giai đoạn nào ca hô hp tếo din ra màng trong ti th?
A. Đưng phân B. Chui chuyn electron hô hp
C. Chu trình Krebs D. Biến đi axit pyruvic thành axetyl-CoA
Câu 8. Trong hô hp tế bào, glucôzơ đưc chuyn hoá thành axit pyruvic b phn
A. Màng trong ca ti th. B. Tế bào cht
C. Màng ngoài ca ti th. D. Dch ti th.
Câu 9. Quá trình hô hấp có ý nghĩa sinh học là:
A. Đảm bo s cân bng O
2
và CO
2
trong khí quyn.
B. Tạo ra năng lượng cung cp cho các hot động sng cho tế o và cơ thể.
Trang 19
C. Chuyn hoá gluxit thành O
2
, H
2
O và năng lượng.
D. Thi các chất độc hi ra khi tế bào.
Câu 10. Sn phm ca hô hp tế bào gm:
A. Oxi, nước và năng lưng (ATP + nhit) B. ớc, đường và năng lượng (ATP + nhit)
C. c, CO
2
và đường D. CO
2
, nước và năng lượng (ATP + nhit)
Câu 11. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân?
A. Glucose → 2 piruvic acid + 2ATP +2 NADH
B. Glucose →2 piruvic acid + CO
2
+2ATP +2 NADH
C. Glucose → 2 piruvic acid + ATP +2 NADH
D. Glucose → CO
2
+ H
2
O + 2ATP +2 NADH
Câu 12. Giai đoạn nào trong những giai đoạn sau trc tiếp s dng O
2
:
A. Đưng phân B. Chu trình Krebs
C. Biến đi axit pyruvic thành axetyl-CoA D. Chui chuyn electron hô hp
Câu 13. Trong quá trình hô hp tế bào, giai đon chu trình Crep, nguyên liu tham gia trc tiếp vào chu
trình Krebs là :
A. Glucose. B. Pyruvic acid. C. Axetyl- CoA. D. NADH, FADH
2
.
Câu 14. Giai đoạn hô hp hiếu khí to ra nhiu ATP nht là:
A. Chu trình Krebs. B. Chui truyn electron hô hp.
C. Đưng phân. D. Đưng phân và chu trình Krebs.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.Phân biệt phân giải hiếu khí và phân giải kị khí bằng cách hoàn thành nôi dung bảng sau:
Các tiêu chí
Phân giải hiếu khí
Phân giải kị khí
Nơi xảy ra
Điều kiện
Cơ chế
Sản phẩm cuối cng
Năng lượng
Câu 2. Ti sao khi tp th dc hoc lao động nng thì chúng ta li th mnh?
Câu 3. Trong thc tế, để hn chế hao ht v s ng và chất lượng nông sn rau, c, qu nhiệt độ thp.
Bng nhng kiến thc v quá trình phân gii các cht, hãy gii thích các bin pháp trên.
Câu 4. Điu gì s xy ra khi tế bào b thiếu oxygen? Tế bào s đáp ứng vi tình trng thiếu
oxygen bng cách nào?

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: SINH HỌC 10
BÀI 4: KHÁI QUÁT TẾ BÀO
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN:
Câu 1.
Người đã sử dụng kính hiển vi quang học để quan sát các lát mỏng từ vỏ bần của cây sồi là ……..(1)……... Từ/Cụm từ (1) là: A. Robert Hooke B. Leeuwenhoek
C. Theodor Schwann
D. Matthias Schleiden
Câu 2. ……..(1)…….. là người đưa ra báo cáo rằng tất cả các tế bào đều đến từ các tế bào đã tồn tại từ trước. Từ/Cụm từ (1) là:
A.
Antonie van Leeuwenhoek
B. Matthias Schleiden
C. Rudolf Virchow D. Theodor Schwann
.Câu 3. Tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể vì
A.
tế bào là đơn vị có kích thước nhỏ nhất.
B.
mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.
C.
mọi hoạt động sống đều được thực hiện nhờ tế bào.
D.
tế bào có chức năng sinh sản.
Câu 4.
Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể vì
A.
tế bào là đơn vị có kích thước nhỏ nhất.
B.
mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.
C.
mọi hoạt động sống của cơ thể đều được thực hiện nhờ sự hoạt động của tế bào.
D.
tế bào có chức năng sinh sản.
Câu 5. Nội dung nào sau đây đúng với học thuyết tế bào?
A. Tế bào được hình thành một cách ngẫu nhiên.
B. Tế bào là đơn vị chức năng của sự sống.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Hầu hết các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
Câu 6. Nội dung nào sau đây không đúng với học thuyết tế bào?
A. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
B. Các tế bào là đơn vị cơ sở của cơ thể sống.
C. Mỗi sinh vật luôn được cấu tạo từ nhiều tế bào khác nhau.
D. Tất cả các tế bào được sinh ra từ các tế bào trước đó bằng cách phân chia tế bào.
Câu 7. Tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể sống là vì
A. mọi cơ thể sống từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
B. mọi hoạt động sống của cơ thể đều được thực hiện trong tế bào.
C. tế bào là cấp độ tổ chức sống nhỏ nhất trong cơ thể sinh vật.
D. tế bào là đơn vị nhỏ nhất có các đặc trưng cơ bản của sự sống.
Câu 8. Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể sống là vì
A. mọi cơ thể sống từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
B. mọi hoạt động sống của cơ thể đều được thực hiện trong tế bào.
C. tế bào là cấp độ tổ chức sống nhỏ nhất trong cơ thể sinh vật.
D. tế bào là đơn vị nhỏ nhất có các đặc trưng cơ bản của sự sống.
Câu 9. Một sinh vật đơn bào khác một tế bào trong cơ thể sinh vật đa bào ở điểm là
A. có khả năng đảm nhiệm chức năng của một cơ thể.
B. luôn sự phối hợp hoạt động với các tế bào cùng loại.
C. tham gia cấu tạo nên 1 loại mô nhất định trong cơ thể.
D. không có khả năng hoạt động độc lập trong môi trường.
Câu 10.
Sinh vật có cơ thể được cấu tạo từ một tế bào gọi là
A. sinh vật đa bào.
B. sinh vật đơn bào.
C. sinh vật kí sinh.
D. sinh vật ngoại lai. Trang 1
Câu 11. Sinh vật có cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào gọi là
A. sinh vật đa bào.
B. sinh vật đơn bào.
C. sinh vật kí sinh.
D. sinh vật ngoại lai.
BÀI 5: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC
Câu 1. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, P B. C, H, O, N C. O, P, C, N D. H, O, N, P
Câu 2. Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là những nguyên tố nào?
A. Ca, P, Cu, O B. O, H, Fe, K C. C, H, O, N D. O, H, Ni, Fe
Câu 3. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là: A. Carbon. B. Hydro. C. Oxy. D. Nitrogen.
Câu 4. Nguyên tố hoá học nào dưới đây có vai trò tạo ra “bộ khung xương” cho các đại phân tử hữu cơ?
A. C B. O C. N D. P
Câu 5. Trong số các nguyên tố sau: F, O, C, Mn, Na, Ca, S, H, Cl, Fe, Mg. Nguyên tố nào thuộc nhóm nguyên tố vi lượng? A. Mn, O, C, Mg.
B. Mn, Ca, Mg, S. C. Mg, Fe, Na, O. D. Mn, Fe, F, Cu.
Câu 6. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng:
A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe.
B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.
Câu 7. Vì sao các nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng đối với cơ thể?
A. Chiếm khối lượng nhỏ.
B. Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể.
C. Cơ thể sinh vật không thể tự tổng hợp các chất ấy.
D. Là thành phần cấu trúc bắt buộc của nhiều hệ enzym.
Câu 8. Cơ thể chỉ cần các nguyên tố vi lượng với một lượng rất nhỏ là vì
A. phần lớn nguyên tố vi lượng đã có trong các hợp chất tế bào.
B. chức năng chính của nguyên tố vi lượng là hoạt hóa các enzym.
C. nguyên tố vi lượng đóng vai trò thứ yếu đối với cơ thể.
D. nguyên tố vi lượng chỉ cần cho một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định của cơ thể.
Câu 9: Chất nào sau đây chiếm khối lượng chủ yếu của tế bào?
A. Protein B. Lipid C. Nước D.Carbohydrate
Câu 10: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là
A. Liên kết cộng hóa trị B. liên kết hidro
C. liên kết ion D. liên kết photphodieste
Câu 11: Tính phân cực của nước là do
A. đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía ôxi.
B. đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía hidro.
C. xu hướng các phân tử nước.
D. khối lượng phân tử của ôxi lớn hơn khối lượng phân tử của hidro.
Câu 12: Câu nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào?
A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất.
B. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào.
C. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.
D. Nước trong tế bào luôn được đổi mới.
Câu 13: Trong các vai trò sau, nước có những vai trò nào đối với tế bào?
1. Môi trường khuếch tán và vận chuyển các chất
2. Môi trường diễn ra các phản ứng hóa sinh
3. Nguyên liệu tham gia phản ứng hóa sinh
4. Tham gia cấu tạo và bảo vệ các các cấu trúc của tế bào
5. Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3, 5.
C. 1, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5. Trang 2
BÀI 6 - CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC TRONG TẾ BÀO 1. Cacbohydrate
Câu 1.
Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố A. C, H, O, N. B. C, H, N, P. C. C, H, O. D. C, H, O, P.
Câu 2. Thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp carbohydrate cho cơ thể? A. Thịt. B. Trứng. C. Dầu ăn. D. Bánh mỳ.
Câu 3. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp?
A. Disaccharides, monosaccharide, polisaccharide.
B. Monosaccharide, disaccharide, polysaccharide.
C. Polysaccharide, monosaccharide, disaccharide.
D. Monosaccharide, polisaccharide, disaccharide.
Câu 4. Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn?
A. Fructose, galactose, glucose.
B. Tinh bột, cellulose, chitin.
C. Galactose, lactose, tinh bột.
D. Glucose, saccharose, cellulose.
Câu 5. Loại đường nào sau đây không phải là đường 6 carbon? A. Glucose. B. Fructose. C. Galactose. D. Deoxiribose.
Câu 6. Đường mía là loại đường đôi được cấu tạo bởi
A. hai phân tử Glucose.
B. một phân tử Glucose và một phân tử fructose.
C. hai phân tử fructose.
D. một phân tử Glucose và một phân tử galactose
Câu 7. Hợp chất nào sau đây là đường đa?
A.Tinh bột. B. Glucose. C. Saccharose. D. fructose.
Câu 8. Dựa vào thành phần cấu tạo, loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại? A.Pentose. B. Maltose. C. Glucose. D. Fructose.
Câu 9. Glicogen là loại polysaccharide chủ yếu có ở tế bào của nhóm sinh vật nào sau đây?
A.Thực vật. B.Nấm. C. Động vật. D.Vi khuẩn.
Câu 10. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây? A. Liên kết peptide
B. Liên kết hóa trị
C. Liên kết glycoside
D. Liên kết hyđrogen 2. Lipid
Câu 1:
Loại lipid nào sau đây làm tăng tính ổn định cấu trúc màng tế bào?
A. Sáp. B. Phospholipid. C. Cholesterol. D. Dầu mỡ.
Câu 2. Thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp lipid cho cơ thể? A. Thịt. B. Trứng. C. Dầu ăn. D. Bánh mỳ.
Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các loại lipid? A. Có tính phân cực.
B. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân.
C. Có tính kị nước. D. Có tính axit.
Câu 4. Những chất nào dưới đây không thuộc Lipid đơn giản? A. Mỡ động vật. B. Phospholipid. C. Dầu thực vật.
D. Lớp sáp ở lá một số loài thực vật.
Câu 5. Những chất nào dưới đây thuộc Lipid phức tạp?
A.
Phospholipid và mỡ động vật.. B. Dầu thực vật.
C. Phospholipid và steroid.
D. Lớp sáp ở lá một số loài thực vật và dầu thực vật.
Câu 6. Một phân tử phospholipid có cấu tạo bao gồm
A.
1 phân tử glycerol và 1 phân tử acid béo.
B.
1 phân tử glycerol và 2 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate.
C.
1 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo 1 nhóm phosphate.
D.
3 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo.
Câu 7.
Phân tử phospholipid có tính chất A. ưa nước. B. kị nước. C. lưỡng cực. D. rất háo nước.
Câu 8. Chất dưới đây tham gia cấu tạo hormon sinh dục là A. steroid. B. triglycerid. C. phospholipid. D. mỡ.
Câu 9. Trong những chất có trong cơ thể sinh vật dưới đây, những chất nào có bản chất là Steroid? (1) Hormon sinh dục. X (2) Cholesterol.V (3) Phospholipid. (4) Vitamin A, D, E, K. (5) Dịch tuỵ. (6) Dịch mật.
A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (4), (6).
C. (1), (2), (3), (6).
D. (1), (2), (4), (5).
Câu 10. Chức năng nào không của lipid trong tế bào? Trang 3
A. Cấu tạo enzim và hoạt hóa enzim.
B. Dự trữ năng lượng trong tế bào.
C. Tham gia cấu trúc màng sinh chất.
D. Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục.
Câu 11. Chức năng chính của lipid là gì?
A.
Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B. Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
C.
Thành phần cấu tạo nên một số loại hormon.
D. Thành phần cấu tạo nên các bào quan.
Câu 12:
Chức năng chính của phospholipid trong tế bào là gì?
A.
Cấu tạo màng sinh chất.
B. Cung cấp năng lượng.
C. Nhân biết và truyền tin.
D. Liên kết các tế bào. 3. Protein
Câu 1.
Đại phân tử nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong cơ thể sinh vật? A. Carbohydrate. B. Lipid. C. Protein. D. Acid Nucleic.
Câu 2. Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là: A. amino acid B. nucleotide C. acid béo D. Glucose
Câu 3. Thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp protein cho cơ thể? A. Thịt. B. Nho. C. Dầu ăn. D. Bánh mỳ.
Câu 4. Các loại amino acid khác nhau ở thành phần A. Nhóm -NH2 B. Nhóm –COOH C. Nguyên tử H D. Gốc –R
Câu 5. Các bậc cấu trúc của protein gồm bao nhiêu bậc? A. 3 bậc. B. 4 bậc. C. 5 bậc. D. 6 bậc.
Câu 6. Liên kết hóa học chủ yếu giữa các amino acid trong phân tử protein là
A. liên kết cộng hóa trị. B. liên kết hydrogen.
C. liên kết disulfide. D. liên kết peptide.
Câu 7. Protein thực hiện chức năng khi ở bậc cấu trúc nào sau đây?
A. Cấu trúc bậc 1, 2
B. Cấu trúc bậc 1, 2, 3 và 4
C. Cấu trúc bậc 2, 3, 4
D. Cấu trúc bậc 1, 2, 3
Câu 8. Hiện tượng nào sau được gọi là biến tính của protein?
A. Khối lượng của protein bị thay đổi.
B. Liên kết peptit giữa các acid amin của protein bị thay đổi.
C. Trình tự sắp xếp của các acid amin bị thay đổi.
D. Cấu hình không gian của protein bị thay đổi.
Câu 9. Câu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của protein?
A. Là sản phẩm cuối cùng của gene tham gia thực hiện nhiều chức nắng khác nhau trong cơ thể.
B. Protein cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, mỗi đơn phân là một amino acid.
C. Tính đa dạng và đặc thù của protein quy định bởi sự sắp xếp của 22 loại amino acid.
D. Các loại amino acid khác nhau ở gốc R.
Câu 10. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung.
B. Protein được cấu tạo từ 1 hoặc nhiều chuỗi polypeptide.
C. Protein mang thông tin quy định tính trạng trên cơ thể sinh vật.
D. Protein được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu của rRNA. 4. Nucleid acid
Câu 1.
Đơn phân cấu tạo của nucleid acid là: A. amino acid B. nucleotide C. acid béo D. Glucose
Câu 2. Cấu trúc mang và truyền đạt thông tin di truyền ở sinh vật nhân thực là A. protein. B. DNA. C. mRNA. D. rRNA.
Câu 3. Giữa các nucleotide kế tiếp nhau trong cùng một mạch của DNA xuất hiện liên kết hoá học nối giữa
A. đường pentose và gốc phosphate. B. gốc phosphate và base.
C. base và đường pentose.
D. đường pentose và nhóm amine.
Câu 4. Yếu tố nào sau đây quy định tính đa dạng của DNA?
A. Hàm lượng DNA trong nhân tế bào.
B. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nucleotide.
C. Vai trò của DNA đối với tế bào, cơ thể. D. Thành phần các bộ ba nucleotide trên DNA.
Câu 5. Các loại nucleotide cấu tạo nên phân tử DNA khác nhau ở đặc điểm nào?
A. Thành phần base nito.
B. Cách liên kết của đường C5H10O4 với acid H3PO4. Trang 4
C. Kích thước và khối lượng các nucleotide.
D. Liên kết giữa các nucleotide.
Câu 6. Khi nói về cấu trúc không gian của DNA, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai mạch của DNA xếp song song và ngược chiều nhau.
B. Xoắn ngược chiều kim đồng hồ, đường kính vòng xoắn là 20Å.
C. Chiều dài của một chu kì xoắn là 3,4Å gồm 10 cặp nucleotide.
D. Các cặp base nito liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 7. Cho các nhận định sau về acid nucleic. Nhận định nào đúng?
A. Acid nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N.
B. Acid nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào.
C. Acid nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung.
D. Có 2 loại acid nucleic: acíd deoxiribonucleic (ADN) và acid ribonucleic (ARN).
Câu 8:
Tại sao cấu trúc không gian của phân tử DNA có đường kính không thay đổi?
A.
Một base nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một base nito có kích thước nhỏ (T hoặc C).
B. Các nucleotide trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân..
C. Các base nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen.
D. Hai base nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai base nito có kích thước lớn liên kết với nhau.
Câu 9. ADN có chức năng gì?
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào.
B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan.
C Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
D. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào.
Câu 10. DNA có chức năng gì?
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào.
B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan.
C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào.
D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. II. CÂU HỎI ĐÚNG /SAI
Câu 1.
Hãy cho biết mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai ? Ý Mệnh đề Đúng Sai
a. Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố C, H, O.
Người ta dựa vào số loại đơn phân có trong phân tử để chia saccharide ra thành ba loại b.
là đường đơn, đường đôi và đường đa.
c. Saccharose có tên gọi là đường nho.
d. Cellulose là một polysaccharide không tan trong nước.
Câu 2. Hãy cho biết mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai ? Ý Mệnh đề Đúng Sai
a. Glycogen là chất dự trữ của cơ thể động vật và nấm.
b. Glucose là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào.
Lipid là nhóm chất được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết c.
cộng hóa trị phân cực, có tính kỵ nước
d. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Câu 3. Hãy cho biết mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai ? Ý Mệnh đề Đúng Sai
a. Acid nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N.
b. Acid nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào. Trang 5
Có 2 loại acid nucleic: acíd deoxiribonucleic (DNA ) và acid ribonucleic c. (RNA ).
d. Acid nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung.
Câu 4. Khi nói về cấu trúc nucleic accid. Nhận định nào sau đây là Đúng hay Sai? ? Ý Mệnh đề Đúng Sai
DNA là một phân tử có cấu trúc xoắn kép gồm 2 mạch polynucleotid song a.
song và ngược chiều nhau
b. RNA ribosome là phân tử làm khuôn để tổng hợp chuỗi polypeptid
Hai mạch polynucleotid liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung (A liên kết c.
với T bằng 2 liên kết hydrogen, G liên kết với C bằng 3 liên kết hydrogen)
Hai mạch polynucleotid của phân tử DNA xoắn theo chiều từ phải sang trái
d. quanh một trục tưởng tượng theo chu kì
Câu 5. Khi nói về đặc điểm để phân biệt carbohydrate và lipid, mỗi nhận định sau đây Đúng hay Sai? ? Ý Mệnh đề Đúng Sai
a. Lipid không tan trong nước còn carbohydrate tan trong nước.
b. Lipid cung cấp nhiều năng lượng hơn carbohydrate khi phân hủy.
Phân tử lipid có nhiều liên kết este còn giữa các đơn phân của c.
carbohydrate là liên kết glicosidic.
d. Phân tử lipid có tỉ lệ oxygen ít hơn đại đa số phân tử carbohydrate.
Bài 8. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Câu 1: Tế bào nhân sơ có kích thước khoảng:
A. 1 - 5 mm B. 3 - 5 µm C. 1 - 5 µm D. 3 - 5 cm
Câu 2: Loài nào sau đây là sinh vật nhân sơ? A. HIV
B. Ruồi giấm C. Trực khuẩn lao D. Nấm men
Câu 3: Sinh vật nào sau đây có cấu tạo tế bào nhân sơ? A. Thực vật B. Virus C. Vi khuẩn D. Nấm
Câu 4: Tế bào nào sau đây là tế bào nhân sơ?
A. tế bào bạch cầu
B. tế bào thần kinh C. tế bào vi khuẩn
D. tế bào biểu bì
Câu 5: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
Câu 6: Cấu trúc nào sau đây giúp vi khuẩn di chuyển? A. Lông. B. Roi. C. Thành tế bào D. Màng tế bào.
Câu 7: Cấu tạo tế bào nhân sơ không có thành phần nào sau đây? A. Lông, roi. B. Màng ngoài. C. Màng sinh chất. D. Nhân tế bào.
Câu 8: Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây: A. Màng ngoài. B. Màng sinh chất. C. Thành tế bào. D. Tế bào chất.
Câu 9: Lông và roi có chức năng gì?
A. Lông di chuyển, roi bám trên bề mặt.
B. Roi di chuyển, lông bám vào bề mặt tế bào chủ.
C. Lông có tính kháng nguyên. D. Roi, lông đều giúp tế bào di chuyển.
Câu 10: Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo bởi thành phần nào dưới đây?
A. Cenlulose B. Peptidoglycan C. Chitin D. Protein
Câu 11: Chức năng chính của thành tế bào nhân sơ?
A. Bảo vệ và quy định hình dạng tế bào.
B. Nơi diễn ra các phản ứng trao đổi chất.
C. Thực hiện quá trình trao đổi chất. Trang 6
D. Vận chuyển có chọn lọc các chất qua màng.
Câu 12: Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Các bào quan có màng bao bọc.
B. Riboxom và các hạt dự trữ.
C. Bộ khung xương tế bào.
D. Hệ thống nội màng.
Câu 13: Tế bào chất có chức năng gì?
A. Bảo vệ và quy định hình dạng tế bào.
B. Nơi diễn ra các phản ứng sinh hóa của tế bào.
C. Thực hiện quá trình trao đổi chất.
D. Mang thông tin di truyền quy định đặc điểm của tế bào.
Câu 14: Màng tế bào của tế bào nhân sơ có vai trò gì?
A. Bảo vệ và quy định hình dạng tế bào.
B. Nơi diễn ra các phản ứng trao đổi chất.
C. Thực hiện quá trình trao đổi chất có chọn lọc.
D. Mang thông tin di truyền quy định đặc điểm của tế bào.
Câu 15: Vùng nhân của tế bào nhân sơ có chức năng nào sau đây?
A. Bảo vệ và quy định hình dạng tế bào.
B. Nơi diễn ra các phản ứng trao đổi chất.
C. Thực hiện quá trình trao đổi chất.
D. Mang thông tin di truyền quy định đặc điểm của tế bào.
Câu 16: Trong tế bào chất của vi khuẩn, ribôxôm có chức năng nào sau đây ?
A. Chứa chất dự trữ cho tế bào.
B. Tổng hợp protein cho tế bào.
C. Bảo vệ cho tế bào.
D. Tổng hợp RNA cho tế bào.
Câu 17: Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan nào dưới đây?
A. Lizosome B. Ribosome C. Trung thể D. Lưới nội chất
Câu 18: Khi nhuôm màu bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn gram âm có màu gì? A. Màu xanh. B. Màu tím. C. Màu vàng. D. Màu đỏ.
Câu 19: Căn cứ để phân chia vi khuẩn thành loại Gram dương và Gram âm là dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của A. thành tế bào. B. màng tế bào. C. vùng tế bào. D. tế bào chất.
Câu 20: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là A. cơ thể đa bào.
B. tế bào có nhân chuẩn.
C. cơ thể chưa có cấu tạo tế bào.
D. có tốc độ sinh sản rất nhanh.
Câu 21: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn? A. Lông roi B. Màng sinh chất
C. Vỏ nhày D. Mạng lưới nội chất
Câu 22: Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có A. phospholipid. B. lipid. C. protein. D. cholesterol.
Bài 9. TẾ BÀO NHÂN THỰC
Câu 1: Loài sinh vật nào sau đây có cấu tạo tế bào nhân thực?
A. Virus HIV B. Ruồi giấm C. Trực khuẩn lao D. Vi khuẩn E.coli
Câu 2: Loài sinh vật nào sau đây có cấu tạo tế bào nhân thực? A. Virus Corona.
B. Cây lúa C. Vi khuẩn lam D. Vi khuẩn E.coli
Câu 3: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là
A. Có màng nhân, có nhiều bào quan.
B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt.
C. Nhân chứa phân tử DNA và chưa có màng nhân.
D. Có nhiều bào quan có màng bao bọc.
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(1) Chưa có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
(2) Trong tế bào chất chứa rất ít bào quan có màng bao bọc.
(3) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang riêng biệt. Trang 7
(4) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST được cấu tạo gồm ADN và protein.
Số phát biểu đúng khi nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Ở nhân tế bào của sinh vật nhân thực, thành phần cấu tạo của chất nhiễm sắc gồm:
A. ADN và protein B. ARN và protein C. Protein và lipid D. ADN và ARN
Câu 6. Ribosome có chức năng
A. hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào.
B. tổng hợp protein cho tế bào.
C. giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường sống.
D. truyền thông tin di truyền từ tế bào này sang tế bào khác.
Câu 7. Bào quan nào dưới đây chỉ có ở tế bào động vật ? A. Lysosome. B. Ribosome. C. Bộ máy Golgi. D. Ti thể.
Câu 8. Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật, không có ở tế bào động vật là A. ti thể. B. trung thể. C. lục lạp.
D. lưới nội chất hạt.
Câu 9. Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Chuyển hóa đường.
B. Tổng hợp protein.
C. Tổng hợp lipid, phân giải chất độc.
D. Vận chuyển nội bào.
Câu 10. Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới nội chất hạt?
A. Ôxi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào.
B. Tổng hợp lipid, phân giải chất độc.
C. Tổng hợp Polysaccaride cho tế bào.
D. Tổng hợp Protein.
Câu 11. Chức năng của bộ máy Golgi trong tế bào là gì?
A. Thực hiện quá trình quang hợp.
B. Phân hủy các hợp chất hữu cơ phức tạp thành chất đơn giản.
C. Nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp protein.
D. Lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào.
Câu 12. Cấu trúc nào dưới đây không có trong nhân của tế bào?
A. Chất dịch nhân. B. Nhân con. C. Bộ máy Golgi. D. Chất nhiễm sắc.
Câu 13. Bên trong lysosome chứa thành phần nào sau đây?
A. Enzyme hô hấp. B. Enzyme thủy phân. C. ADN và protein. D. ADN và ribosome.
Câu 14. Ở động vật, bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho tế bào là A. lục lạp. B. ribosome. C. ti thể. D. nhân.
Câu 15. Thành phần chính của màng sinh chất gồm:
A. Phospholipid và protein.
B. Lipid và phospholipid.
C. Lipid, gluxit và protein. D. Gluxit và protein.
Câu 16. Thành tế bào có chức năng là
A. cho các chất đi qua một cách có chọn lọc.
B. dấu hiệu nhận biết giữa các tế bào.
C. nơi định vị của các enzyme.
D. quy định hình dạng của tế bào.
Câu 17. Ở màng trong ti thể có chứa nhiều A. enzyme tiêu hóa. B. enzyme quang hợp.
C. enzyme thủy phân. D. enzyme hô hấp.
Câu 18. Bào quan nào sau đây chỉ có một lớp màng bao bọc? A. Lục lạp. B. Ribosome. C. Ti thể. D. Không bào.
Câu 19. Điểm giống nhau giữa ti thể và lục lạp là
A. chứa nhiều enzyme quang hợp.
B. có chức năng tổng hợp nên năng lượng.
C. trong chất nền chứa ADN và ribosome.
D. có lớp màng trong gấp khúc tạo các mào.
Câu 20. Ở tế bào nhân thực có các bào quan sau: 1. Lysosome 2. Không bào 3. Lục lạp 4. Ti thể 5. Ribosome
Những bào quan có cấu tạo màng đơn là A. 1, 2. B. 2, 5. C. 3, 4. D. 1, 5.
Câu 21. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là Trang 8
A. có chứa sắc tố quang hợp.
B. có chứa nhiều loại enzyme hô hấp.
C. được bao bọc bởi lớp màng kép.
D. có chứa nhiều enzyme quang hợp.
Câu 22. Bào quan có ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là
A. Ti thể. B. Bộ máy Golgi. C. Ribosome. D. Lục lạp.
Câu 23. Đặc điểm có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là
A. trong tế bào chất có nhiều loại bào quan.
B. có thành tế bào bằng chất cellulose .
C. nhân có màng bao bọc.
D. khung xương tế bào.
Câu 24. Bào quan nào không có ở tế bào động vật?
A. Màng sinh chất. B. Thành tế bào.
C. Ti thể. D. Ribosome.
Câu 25. Màng sinh chất là một cấu trúc động vì
A. các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng.
B. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau.
C. các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển ra khỏi màng.
D. được cấu tạo bởi nhiều loại chất vô cơ khác nhau.
BÀI 11. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Hoạt động nào sau đây xảy ra trong quá trình đồng hóa?
A. Giải phóng năng lượng từ chất hữu cơ.
B. Tích luỹ năng lượng trong chất hữu cơ.
C. Vừa tích luỹ vừa giải phóng năng lượng.
D. Vừa phân giải vừa tổng hợp chất hữu cơ.
Câu 2. Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng
A. hòa tan trong dung môi. B. thể rắn. C. thể nguyên tử. D. thể khí.
Câu 3. Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ
A. sự biến dạng của màng tế bào.
B. bơm protein và tiêu tốn ATP.
C. sự khuếch tán của các ion qua màng.
D. kênh protein đặc biệt là “aquaporin”.
Câu 4. Các chất tan trong lipid được vận chuyển vào trong tế bào qua
A. kênh protein đặc biệt.
B. các lỗ trên màng.
C. lớp kép photpholipid.
D. kênh protein xuyên màng.
Câu 5. Các chất như O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức nào sau đây?
A. Khuếch tán qua lớp photpholipid kép.
B. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào.
C. Nhờ kênh protein đặc biệt.
D. Vận chuyển chủ động.
Câu 6. Nhập bào là phương thức vận chuyển các chất
A. có kích thước nhỏ và mang điện.
B. có kích thước nhỏ và phân cực.
C. có kích thước nhỏ và không tan trong nước.
D. có kích thước lớn.
Câu 7. Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào dễ dàng đi qua màng tế bào nhất?
A. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước nhỏ.
B. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước lớn.
C. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước nhỏ.
D. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước lớn.
Câu 8. Hiện tượng thẩm thấu là
A. sự khuếch tán của các chất qua màng. Trang 9
B. sự khuếch tán của các ion qua màng.
C. sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng.
D. sự khuếch tán của chất tan qua màng.
Câu 9. Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan
A. cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
B. bằng nồng độ chất tan trong tế bào.
C. thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
D. luôn ổn định.
Câu 10. Khi nói về phương thức vận chuyển thụ động, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Không tiêu tốn năng lượng, các chất khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
B. Không tiêu tốn năng lượng, các chất khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
C. Có tiêu tốn năng lượng, các chất di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.
D. Diễn ra đối với tất cả các chất khi có sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào.
Câu 11. Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ chất tan thấp sang
nơi có nồng độ chất tan cao. Quá trình này cần protein vận chuyển và tiêu tốn năng lượng. Từ những kiến
thức trên, em hãy cho biết, vận chuyển chủ động có ý nghĩa gì?
A.
Giúp tế bào có thể lấy được các chất cần thiết ngay cả khi chúng có nồng độ cao hơn so với trong tế bào.
B. Giúp tế bào có thể lấy được các chất cần thiết ngay cả khi chúng có nồng độ thấp hơn so với trong tế bào.
C. Giúp tế bào lấy được các chất cần thiết có kích thước lớn khi không vận chuyển được qua lớp
phospholipid kép hay kênh protien xuyên màng.
D. Giúp tế bào có thể lấy được tất cả các chất từ môi trường ngay cả khi chúng có nồng độ thấp hơn so với trong tế bào.
Câu 12. Khi cho tế bào hồng cầu vào 1 ống nghiệm có chứa chất tan, 1 thời gian thấy tế bào hồng cầu bị
vỡ ra, hãy cho biết, nồng độ chất tan trong ống nghiệm đó thuộc loại môi trường nào? A. Đẳng trương.
B. Ưu trương. C. Nhược trương. D. Bão hòa.
Câu 13. Khi cho tế bào hồng cầu vào 1 ống nghiệm có chứa chất tan, 1 thời gian thấy tế bào hồng cầu bị
teo lại , hãy cho biết, nồng độ chất tan trong ống nghiệm đó thuộc loại môi trường nào? A. Đẳng trương.
B. Ưu trương. C. Nhược trương. D. Bão hòa.
Câu 14. Khi cho tế bào hồng cầu vào 1 ống nghiệm có chứa chất tan, 1 thời gian thấy tế bào hồng cầu
không thay đổi hình dạng, hãy cho biết, nồng độ chất tan trong ống nghiệm đó thuộc loại môi trường nào? A. Đẳng trương.
B. Ưu trương. C. Nhược trương. D. Bão hòa.
Câu 15. Điều kiện để vận chuyển chủ động xảy ra gì?
1) Có kênh protein đặc hiệu
2) Có sự biến dạng màng sinh chất. 3) Có năng lượng ATP.
4) Có lớp kép phospholipod thích hợp. Những ý đúng là A. 1,2. B. 1,3. C. 1,4. D. 2,3.
Câu 16. Chất O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức nào?
A. Khuếch tán qua lớp kép phospholipid.
B. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào.
C. Nhờ kênh protein đặc biệt.
D. Vận chuyển chủ động.
Câu 17. Trong có thể sinh vật, kiểu vận động nào dưới đây không cần tiêu tốn năng lượng ATP?
A.
Sự hấp thụ các ion khoáng ở rễ cây trong môi trường nghèo dinh dưỡng.
B. Vận chuyển oxygen từ phế nang vào máu.
C. Sự tái hấp thu các chất trong ống thận.
D. Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng ở ruột non.
Câu 18. Khi cho tế bào hồng cầu vào dung dịch muối có nồng độ cao, hiện tượng xảy ra là
A.
dung dịch muối sẽ đậm đặc hơn.
B. tế bào hồng cầu nhỏ đi.
C. muối sẽ di chuyển vào tế bào.
D. dung dịch muối sẽ bị đổi màu.
Câu 19. Tốc độ vận chuyển thụ động các chất qua màng phụ thuộc chủ yếu vào
A. nồng độ chất tan. B. nhiệt độ. C. số lượng ATP.
D. số lượng kênh protein.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hình thức vận chuyển thụ động? Trang 10
A. Là phương thức vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ chất tan thấp sang nơi có nồng độ chất tan cao
mà không cần tiêu tốn năng lượng.
B. Các chất có kích thước lớn, phân cực, tan trong nước sẽ được vận chuyển thụ động nhờ các kênh protein xuyên màng.
C. Vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất luôn cần có sự tham gia của các kênh protein xuyên màng.
D. Các chất được vận chuyển thụ động nhờ các kênh protein xuyên màng sẽ sử dụng chung một kênh
protein xuyên màng duy nhất gọi là kệnh aquaporin.
Câu 21. Cho các đặc điểm sau:
(1) Kích thước nhỏ. (2) Tan trong nước.
(3) Tan trong lipid. (4) Không phân cực.
Đặc điểm của chất được khuếch tán trực tiếp qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất là A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 22. Các loài thực vật sống ở rừng ngập mặn có khả năng hấp thụ nước từ môi trường có nồng độ
muối cao là bởi vì các loài thực vật này đã vận chuyển các chất tan từ môi trường vào trong không bào
của tế bào rễ để tạo nên áp suất thẩm thấu cao. Nhờ đó, chúng hấp thụ nước được từ môi trường. Đọc
những thông tin trên, em hãy xác định đây là hình thức vận chuyển nào?
A. Vận chuyển chủ động.
B. Vận chuyển thụ động. C. Xuất bào. D. Nhập bào.
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với hình thức vận chuyển chủ động?
A.
Tiêu tốn năng lượng ATP của tế bào.
B. Cần sự tham gia của protein vận chuyển( bơm protein).
C. Phụ thuộc vào nồng độ chất tan bên ngoài và bên trong tế bào.
D. Vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ.
Câu 24. Hình thức vận chuyển nhập bào là sự vận chuyển các chất
A.
vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất.
B. ra khỏi tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất.
C. đi vào và đi ra khỏi tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất.
D. từ nơi có nồng độ chất tan thấp sang nơi có nồng độ chất tan cao.
Câu 25. Một nhóm học sinh khi thực hành vận chuyển các chất qua màng với các chất sau đây. (1) Nước,
(2) khí NO, (3) Ba2+, (4) Na+, (5) glucose, (6) rượu, (7) O2, (8) saccharose. Kết quả đúng của thí nghiệm trên là
A. chỉ có 4 chất có khả năng khuếch tán qua màng mà không cần tiêu tốn năng lượng.
B. các chất như khí NO, glucose, O2 sẽ không khuếch tán qua màng được nếu không có năng lượng ATP.
C. các chất như nước, O2, Na+ có thể khuếch tán qua màng mà không cần tiêu tốn năng lượng ATP.
D. các chất glucose, saccharose, rượu cần phải có năng lượng ATP thì mới khuếch tán qua màng được.
Câu 26. Khi muối dưa cà, sản phẩm sau khi muối bị nhăn nheo là do
A. nước trong môi trường được vận chuyển vào tế bào làm tế bào trương không đều.
B. muối trong môi trường được vận chuyển vào tế bào làm tế bào trương không đều.
C. nước trong dưa cà được vận chuyển ra ngoài môi trường làm tế bào mất nước.
D. muối trong dưa cà được vận chuyển ra ngoài môi trường làm tế bào mất nước. II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:
Trình bày cơ chế và ý nghĩa của vận chuyển chủ động.
Câu 2. Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào.
Câu 3. Tiến hành thí nghiệm bằng các thiết kế 5 túi (1,2,3,4,5) có thể tích như nhau từ màng bán thấm
(không thấm đối với glucose) đều chứa đầy dung dịch glucose với các nồng độ khác nhau và đặt hoàn
toàn vào trong cốc riêng đều chứa dung dịch glucose 0,5 M, Cứ sau 10 phút, các túi được đem cân một
lần và phần trăm thay đổi khối lượng như hình 1.1.Hãy nhận xét sự chệnh lệch nồng độ của túi 1,2,3,4,5 nói trên Trang 11
Câu 4. Trình bày cơ chế và ý nghĩa của quá trình xuất nhập bào
Câu 5. Tại sao người ta thường ngâm các loại rau, quả sống vào nước muối loãng trước khi ăn
III. CÂU HỎI ĐÚNG - SAI
Câu 1:
Khi nói đến sự vận chuyển thụ động các chất theo hình thức khuếch tán đơn giản qua màng tế
bào, mỗi phát biểu sau đây là Đúng hay Sai?
a. Sự khuếch tán của các chất qua lớp kép phospholipid được gọi là khuếch tán đơn giản.
b. Những chất không phân cực và các phân tử có kích thước nhỏ mới có thể đi qua lớp kép phospholipid.
c. Các ion có kích thước nhỏ có thể khuếch tán qua lớp kép phospholipid.
d. Tốc độ khuếch tán qua lớp kép phospholipid không phụ thuộc vào bản chất của chất khuếch tán, sự
chênh lệch nồng độ.
Câu 2. Hình dưới mô tả quá trình vận chuyển các chất qua màng sinh chất, màng sinh chất vừa có tính ốn
định vừa có tính linh hoạt để đáp ứng được chức năng đa dạng của màng.
Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a. Màng sinh chất được cấu tạo từ 2 lớp protein và 1 lớp phospholipid.
b. Nước được vận chuyển qua màng theo phương thức (a).
c. Các chất có kích thước nhỏ, không phân cực được vận chuyển qua màng theo phương thức ở hình (2).
d. Việc lọc ure trong máu ở thận là quá trình vận chuyển ở hình số (2). Câu 3. Khi nghiên cứu hiện tượng thẫm thấu, người ta tiến
hành đặt tế bào hồng cầu và tế bào thực vật vào 3 loại môi trường khác nhau như hình dưới đây. Trang 12
Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a. Tế bào hồng cầu ở trong môi trường ưu trương, nước trong tế bào thẩm thấu ra bên ngoài làm tế bào
mất nước và bị co lại.
b. Hình (d) và (e) giúp giải thích vì sao lá rau bị héo khi mất nước và chỉ tươi khi trương nước.
c. Nếu đặt tế bào vi khuẩn và nấm vào môi trường giống hình (c) thì chúng sẽ bị vỡ do hút nước.
d. Nếu loại bỏ thành và đặt tế bào thực vật vào môi trường giống hình (b) thì tế bào có dạng hình cầu.
Câu 4.
Máu là môi trường lỏng của cơ thể người, trong máu có nồng độ NaCl là 0,9%, với nồng độ này,
hồng cầu trong máu giữ vững được cấu trúc và hoạt động tốt nhất. Ta lấy hồng cầu người cho vào ba lọ
được đánh số (1), (2) và (3) có nồng độ NaCl lần lượt là 0,12 %; 0,9 % và 0,6 %. Phân tích thí nghiệm
trên hãy cho biết mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a. Lọ (1) là môi trường ưu trương đối với tế bào hồng cầu.
b. Tế bào hồng cầu ở lọ (2) sẽ có hiện tượng co nguyên sinh.
c. Tế bào hồng cầu ở lọ (3) sẽ trương lên rồi vỡ ra.
d. Ở lọ (1), NaCl sẽ khuếch tán từ môi trường vào tế bào hồng cầu, còn ở lọ 2 thì ngược lại.
Câu 5.
Quan sát hình vẽ mô tả cấu cấu trúc
màng sinh chất bên, biết các thành phần
trên màng được gợi ý như sau: Protein
xuyên màng, protein bám màng, glycolipid,
carbohydrate, glycoprotein, cholesterol, phospholipid.
Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a. Vị trí (2) phù hợp với cấu trúc cholesterol.
b.
Lớp peptidoglican phù hợp với cấu trúc 7 trong hình.
c.
Cấu trúc 6 có vai trò vận chuyển các chất qua màng.
d.
Nếu ở người tế bào mất cấu trúc 1 thì khi thực hiện cấy ghép mô, cơ quan tế bào không có khả năng
tiếp nhận thông tin, nhận diện tế bào lạ từ môi trường ngoài vào tế bào.
Câu 6.
Để trang trí thức ăn đẹp mắt, người ta thường dùng quả ớt tỉa thành hình bông hoa sau đó ngâm
vào nước cất để các “cánh hoa” nở ra. Mỗi nhận định dưới đây Đúng hay Sai?
a. Ớt ngâm vào nước cất là ngâm trong môi trường nhược trương.
b. Khi ngâm vào nước cất, mặt trong của “cánh hoa” hút nước nhanh và nhiều hơn mặt ngoài.
c. Nếu ngâm vào nước muối cánh hoa nở nhanh và rộng hơn so với nước cất.
d. “Cánh hoa” nở ra là hiện tượng phản co nguyên sinh
Câu 7:
Hình vẽ dưới đây mô tả các hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất.
Mỗi phát biểu sau đây Đúng hay Sai?
a. (1), (2) là vận chuyển thụ động, (3) là vận chuyển chủ động.
b. Nước được vận chuyển theo con đường số (1).
c. Ở hình thức (3) tiêu tốn năng lượng ATP và cần có sự biến dạng của màng sinh chất.
d. Khi ngâm sấu, đường từ bên ngoài đi vào trong quả sấu theo con đường số (3). Trang 13
Câu 8. Khi đặt 3 tế bào thực vật của cùng một mô vào trong 3 môi trường 1, 2, 3, người ta quan sát thấy
các hiện tượng như hình vẽ dưới đây, trong đó mũi tên mô tả hướng di chuyển của các phân tử nước tự do.
Mỗi nhận định dưới đây là Đúng hay Sai
a. Môi trường 1 là môi trường ưu trương, môi trường 3 là môi trương nhược trương so với tế bào.
b.
Ở môi trường 3, nếu để trong thời gian quá lâu sẽ làm vỡ tế bào.
c.
Trong môi trường 1, tế bào mất nước gây ra hiện tượng co nguyên sinh.
d.
Nếu ngâm rau sống vào nước muối pha loãng hiện tượng xảy ra giống với tế bào trong môi trường
BÀI 13: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Chuyển hóa năng lượng trong tế bào là:
A.
sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
B. sự truyền năng lượng từ cơ thể này sang cơ thể khác.
C. sự biến đổi năng lượng từ cơ thể này sang cơ thể khác.
D. sự biến đổi năng lượng từ tế bào này sang tế bào khác.
Câu 2: Trong tế bào có những dạng năng lượng nào?
A. Hóa năng, nhiệt năng, điện năng, cơ năng.
B. Hóa năng, động năng, thế năng, cơ năng.
C. Hóa năng, nhiệt năng, động năng, cơ năng.
D. Hóa năng, thế năng, điện năng, cơ năng.
Câu 3: Trong tế bào dạng năng lượng nào được sử dụng chủ yếu?
A. Hóa năng. B. Động năng. C. Nhiệt năng. D. Thế năng.
Câu 4. Năng lượng chủ yếu được sử dụng cho các hoạt động sống của tế bào tồn tại ở dạng A. Hóa năng B. Nhiệt năng C. Điện năng D. Cơ năng
Câu 5 “ Đồng tiền năng lượng của tế bào” tên gọi ưu ái dành cho hợp chất cao năng nào?
A.NADH B. ATP C. ADP D. FADH2 Câu 6.
Câu 5. Enzyme có bản chất là A. polysaccharide B. protein
C. monosaccharide D. phospholipid Câu 6. Cơ chất là
A. chất tham gia cấu tạo enzyme
B. sản phẩm tạo ra từ phản ứng do enzyme xúc tác
C. chất tham gia phản ứng do enzyme xúc tác
D. chất tạo ra do enzyme liên kết với cơ chất
Câu 7. Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzyme chuyên liên kết với cơ chất được gọi là:
A. trung tâm điều khiển
B. trung tâm vận động
C. trung tâm phân tích
D. trung tâm hoạt động
Câu 8: Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzyme chuyên liên kết với cơ chất được gọi là
A. trung tâm điều khiển
B. trung tâm vận động
C. trung tâm phân tích
D. trung tâm hoạt động
Câu 9. Hoạt động đầu tiên trong cơ chế tác động của enzyme là:
A. tạo ra các sản phẩm trung gian
B. tạo ra phức hợp enzyme – cơ chất
B. tạo ra sản phẩm cuối cùng
C. giải phóng enzyme khỏi cơ chất
Câu 10. Cơ chế hoạt động của enzyme có thể tóm tắt thành một số bước sau
(1) Tạo ra các sản phẩm trung gian
(2) Tạo nên phức hợp enzyme – cơ chất
(3) Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzyme Trang 14 Trình tự các bước là
A. (2) → (1) → (3)
B. (2) → (3) → (1)
C. (1) → (2) → (3)
D. (1) → (3) → (2)
Câu 11: Trung tâm hoạt động của enzyme có chức năng
A.
là nơi diễn ra sự vận động và đảm bảo cho enzyme vận động được.
B. liên kết với cơ chất, xúc tác làm biến đổi cơ chất tạo sản phẩm.
C. quy định khả năng hoạt tính xúc tác mạnh của enzyme.
D. làm tăng hoạt tính xúc tác phản ứng của các enzyme. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Khi nhai kĩ cơm, ta thấy có vị ngọt. Hãy giải thích các giai đoạn trong cơ chế tác động của amylase nước bọt ?
Câu 2: Quan sát hình và cho biết khi tăng nồng độ cơ chất hay nhiệt độ, độ PH thì tốc độ phản ứng thay
đổi như thế nào ? Nhận xét về giá trị tốc độ phản ứng ở nhiệt độ tối ưu và PH tối ưu.
0 10 20 30 40 50 60 70 0 2 4 6 8 10 12
Câu 3:
Khi bổ quả táo để trên đĩa, một lúc sau thấy bề mặt miếng táo bị thâm lại. Để tránh hiện tượng
này, sau khi bổ táo chúng ta xát nước chanh lên bề mặt các miếng táo. Hãy cho biết tại sao các miếng táo
lại thâm và tại sao xát nước chanh miếng táo sẽ không bị thâm?
Câu 4. Tại sao cơ thể động vật có thể tiêu hóa được rơm, tinh bột, củ,.. có thành phần tinh bột và chất
cellulose, trong khi con người có thể tiêu hóa được tinh bột nhưng lại không tiêu hóa cellulose.
Câu 5. Vì sao người ta hầm móng giò với đu đủ xanh thì móng giò sẽ mền hơn so với hầm với các loại
rau, củ khác. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trên? II. CÂU HỎI ĐÚNG /SAI
Câu 1.
Khi nói về ATP. Những nhận định nào sau đây là đúng/sai Ý Mệnh đề Đúng Sai a.
Liên kết P - P ở trong phân tử ATP là liên kết cao năng
b. Năng lượng tích trữ trong các phân tử ATP là nhiệt năng.
c. Phân tử ATP có cấu tạo gồm: adenine, đường ribose và hai nhóm phosphate.
d. ATP là đồng tiền năng lượng tế bào.
Câu 2. Xét các nhận định sau về enzyme: Ý Mệnh đề Đúng Sai a.
Bản chất enzyme là protein hoặc protein kết hợp với các chất khác không phải là protein
Enzyme là thành phần không thể thiếu trong sản phẩm của phản ứng sinh hóa mà nó b. xúc tác
c. Enzyme làm tăng tốc độ phản ứng và sẽ bị phân hủy sau khi tham gia vào phản ứng
d. Ở động vật và thực vật, enzyme do các tuyến tiết ra. Câu 3.
Khi nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới hoạt tính của enzyme trypsin ở ruột bò và ruột cá tuyết Đại
Tây Dương người ta vẽ được đồ thị như hình vẽ. Quan sát đồ thị và xét các nhận định sau: Trang 15 Ý Mệnh đề Đúng Sai
Kết quả thí nghiệm cho thấy mỗi loại enzyme chỉ hoạt động hiệu quả trong một khoảng a. nhiệt độ nhất định.
Nhiệt độ tối ưu cho enzim pepsin của bò có giá trị gấp gần 1,5 lần giá trị nhiệt độ tối ưu b. của cá tuyết.
Ở khoảng nhiệt độ từ 10 đến 30 độ, hiệu suất phản ứng của trypsin cá tuyết và bò đều c. tăng.
Ở khoảng nhiệt độ từ 40 đến 42 độ, không còn sự phản ứng của enzyme pepsin của bất d. cứ loài nào.
Câu 4. Quan sát hình và xét các nhận định sau: Ý Mệnh đề Đúng Sai a.
Pepsin ở dạ dày hoạt động được trong khoảng pH từ 0 tới 5
b. Trypsin ở dạ dày hoạt động được trong khoảng pH từ 6 tới 10
c. Pepsin có khoảng pH rộng hơn so với Trypsin.
Điểm pH hoạt động tốt nhất của Trypsin có giá trị gấp hơn 4 lần giá trị điểm hoạt động d. tốt nhất của Pepsin.
BÀI 15: TỔNG HỢP CÁC CHẤT VÀ TÍCH LŨY NĂNG LƯỢNG I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Tổng hợp các chất trong tế bào là
A.
quá trình hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất hữu cơ phức tạp
B. quá trình hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản
C. quá trình hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất hữu cơ phức tạp dưới sự xúc tác của enzyme
D. quá trình hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản dưới sự xúc tác của enzyme
Câu 2. Khi nói về quá trình tổng hợp các chất trong tế bào nhận định nào sau đây không đúng
A.
Có vai trò cung cấp nguyên liệu cấu tạo nên tế bào và cơ thể
B. có sự hình thành liên kết hóa học giữa các chất phản ứng với nhau để tạo thành sản phẩm Trang 16
C. Là quá trình giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào
D. quá trình hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản dưới sự xúc tác của enzyme
Câu 3. Trong quá trình tổng hợp các chất, năng lượng được tích luỹ ở
A. trong các nguyên tố cấu tạo nên chất tham gia phản ứng.
B. trong các nguyên tố cấu tạo nên sản phẩm.
C. trong các liên kết hoá học của sản phẩm.
D. trong các liên kết hoá học của chất tham gia phản ứng.
Câu 4. Quang hợp được thực hiện ở các nhóm sinh vật sau:
A. tảo, thực vật, động vật.
B. tảo, thực vật, nấm.
C. tảo, thực vật và một số vi khuẩn.
D. tảo, nấm và một số vi khuẩn.
Câu 5. Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ:
A. tổng hợp glucose.
B. hấp thụ năng lượng ánh sáng.
C. thực hiện quang phân li nước. D. tiếp nhận CO2.
Câu 6. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
A. chất nền của lục lạp.
B. Chất nền của ti thể.
C. màng thylakoid của lục lạp. D. Tế bào chất.
Câu 6. Ôxi được giải phóng trong
A. pha tối nhờ quá trình phân li nước.
B. pha sáng nhờ quá trình phân li nước.
C. pha tối nhờ quá trình phân li CO2.
D. pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.
Câu 7. Trong quá trình quang hợp, oxi có nguồn gốc từ: A. H2O. B. CO2.
C. chất diệp lục. D. chất hữu cơ.
Câu 8. Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp ở thực vật là: A. CO2. B. O2. C. H2. D. N2.
Câu 9. Sản phẩm cố định CO2 ổn định đầu tiên của chu trình Canvin là: A. RuBP. B. APG. C. ALPG. D. ATP
Câu 10. Trong chu trình Canvin, chất nhận CO2 là: A. RuBP. B. APG. C. ALPG. D. ATP
Câu 11. Chất khí cần thiết cho quá trình quang hợp là A. CO2. B. O2. C. H2. D. CO
Câu 12. Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm các chất nào sau đây?
A. Khí oxi và đường
B. Đường và nước
C. Khí cacbonic, nước và năng lượng ánh sáng
D. Khí cacbonic và nước
Câu 13. Pha tối quang hợp xảy ra ở cấu trúc nào sau đây?
A. chất nền của lục lạp B. các hạt grana C. màng thylakoid
D. các lớp màng của lục lạp
Câu 14. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là: A. ATP; . NADPH; O2 , B. C6H12O6; H2O; ATP.
C. ATP; O2; C6H12O6. ; H2O. D. H2O; ATP; O2;
Câu 15. Khi nói về quang hợp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình quang hợp, thực vật hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ
B. Quang hợp là quá trình sinh vật sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
C. Một trong các sản phẩm của quang hợp ở thực vật là khí O2
D. Quang hợp là quá trình sinh lí quan trọng xảy ra trong cơ thể mọi sinh vật II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1.
a. Cho các cụm từ: quang hợp, hô hấp tế bào, tổng hợp, phân giải. Hãy chọn và điền cụm từ phù hợp vào (1), (2) trong sơ đồ sau: Trang 17
b. Hãy trình bày mối quan hệ giữa quá trình (1) và (2).
Câu 2. Nêu một số ví dụ minh họa cho quá trình tổng hợp các chất trong tế bào.
Câu 3. Vì sao phải bảo vệ cây xanh? Đề xuất một số biện pháp bảo vệ cây xanh?
Câu 4. Sau khi học xong về quá trình quag hợp ở thực vật, một học sinh đã vẽ lại sơ đồ sau đây. Theo
em, sơ đồ của học sinh đó đã chính xác hay chưa, Giải thích. Nếu chưa chính xác thì em sẽ vẽ lại như thế nào ?
BÀI 16: PHÂN GIẢI CÁC CHẤT VÀ GIẢI PHÓNG NĂNG LƯỢNG I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.
Phân giải các chất trong tế bào là
A.
quá trình hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất hữu cơ phức tạp.
B. quá trình chuyển hóa các chất hữu cơ phức tạp thành các chất hữu cơ đơn giản đồng thời giải phóng năng lượng.
C. quá trình hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất hữu cơ phức tạp, đồng thời tích lũy năng lượng
D. quá trình hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản dưới sự xúc tác của enzim
Câu 2. Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng : A. Thuỷ phân. B. Oxi hoá-khử. C. Tổng hợp. D. Lên men
Câu 3. Quá trình đường phân xảy ra ở A. Tế bào chất.
B. Màng trong của ti thể. C. Nhân tế bào.
D. Chất nền của ti thể.
Câu 4. Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm A. 1 ATP; 2 NADH. B. 2 ATP; 2 NADH. C. 3 ATP; 2 NADH. D. 2 ATP; 1 NADH.
Câu 5. Chất nhận điện tử cuối cùng của chuỗi truyền điện tử trên màng trong của ti thể là: A. Oxi. B. Nước. C. Pyruvic acid. D. ADP.
Câu 6. Chuỗi truyền êlectron hô hấp diễn ra ở
A. Màng trong của ti thể.
B. Màng ngoài của ti thể.
C. Màng lưới nội chất trơn.
D. Màng lưới nội chất hạt.
Câu 7. Giai đoạn nào của hô hấp tế bào diễn ra ở màng trong ti thể? A. Đường phân
B. Chuỗi chuyền electron hô hấp C. Chu trình Krebs
D. Biến đổi axit pyruvic thành axetyl-CoA
Câu 8. Trong hô hấp tế bào, glucôzơ được chuyển hoá thành axit pyruvic ở bộ phận
A. Màng trong của ti thể. B. Tế bào chất
C. Màng ngoài của ti thể. D. Dịch ti thể.
Câu 9. Quá trình hô hấp có ý nghĩa sinh học là:
A. Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển.
B. Tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống cho tế bào và cơ thể. Trang 18
C. Chuyển hoá gluxit thành O2, H2O và năng lượng.
D. Thải các chất độc hại ra khỏi tế bào.
Câu 10. Sản phẩm của hô hấp tế bào gồm:
A. Oxi, nước và năng lượng (ATP + nhiệt)
B. Nước, đường và năng lượng (ATP + nhiệt)
C. Nước, CO2 và đường
D. CO2, nước và năng lượng (ATP + nhiệt)
Câu 11. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân?
A. Glucose → 2 piruvic acid + 2ATP +2 NADH
B. Glucose →2 piruvic acid + CO2+2ATP +2 NADH
C. Glucose → 2 piruvic acid + ATP +2 NADH
D. Glucose → CO2 + H2O + 2ATP +2 NADH
Câu 12. Giai đoạn nào trong những giai đoạn sau trực tiếp sử dụng O2: A. Đường phân B. Chu trình Krebs
C. Biến đổi axit pyruvic thành axetyl-CoA
D. Chuỗi chuyền electron hô hấp
Câu 13. Trong quá trình hô hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình Krebs là : A. Glucose. B. Pyruvic acid. C. Axetyl- CoA. D. NADH, FADH2.
Câu 14. Giai đoạn hô hấp hiếu khí tạo ra nhiều ATP nhất là: A. Chu trình Krebs.
B. Chuỗi truyền electron hô hấp. C. Đường phân.
D. Đường phân và chu trình Krebs. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
Phân biệt phân giải hiếu khí và phân giải kị khí bằng cách hoàn thành nôi dung bảng sau: Các tiêu chí
Phân giải hiếu khí Phân giải kị khí Nơi xảy ra Điều kiện Cơ chế Sản phẩm cuối cùng Năng lượng
Câu 2. Tại sao khi tập thể dục hoặc lao động nặng thì chúng ta lại thở mạnh?
Câu 3. Trong thực tế, để hạn chế hao hụt về số lượng và chất lượng nông sản rau, củ, quả ở nhiệt độ thấp.
Bằng những kiến thức về quá trình phân giải các chất, hãy giải thích các biện pháp trên.
Câu 4. Điều gì sẽ xảy ra khi tế bào bị thiếu oxygen? Tế bào sẽ đáp ứng với tình trạng thiếu oxygen bằng cách nào? Trang 19
Document Outline

  • A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5.
  • III. CÂU HỎI ĐÚNG - SAI