Đề cương ôn tập học kỳ 2 Lịch Sử Địa Lí 6 chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập học kỳ 2 Lịch Sử Địa Lí 6 chân trời sáng tạo. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
9 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kỳ 2 Lịch Sử Địa Lí 6 chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập học kỳ 2 Lịch Sử Địa Lí 6 chân trời sáng tạo. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

119 60 lượt tải Tải xuống
thuvienhoclieu.com Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA CUI II
MÔN LCH S - ĐỊA LÍ 6 Năm hc 2022-2023
A. MÔN LCH S:
I. KIN THC TRNG TÂM
I.1. Chính sách cai trị của các triều đại phương Bắc
- Bộ máy cai trị: Đứng đầu quan lại người Hán (thứ sử, thái thú, huyện lệnh...)
người Việt bị loại bỏ dần khỏi bộ máy cai trị.
- Chính sách cai trị của c triều đại phong kiến phương Bắc: chia để trị, xóa tên
nước ta trên bản đồ, âm mưu biến nước ta thành một bộ phận của phong kiến
phương Bắc.
- Bọn đô hộ ra sức cướp bóc, vét nhân dân ta bằng thuế cng nạp các sản
vật quý. Bên cạnh đó chúng ra sức đồng hóa về văn hóa nòi giống. Nguy
hiểm nhất chính ch đồng hóa dân tộc nguy biến mất.
I.2. Các cuc đấu tranh thi Bc thuc (niên biu)
Thi
gian
Tên cuc
đấu tranh
Ni dung chính
Ý nghĩa lch s
40
Khi nghĩa
Hai
Trưng
Xuân m 40 (tháng ba dương
lch) t Hát Môn Hai Trưng
pht c ni dy. Nghĩa làm ch
Linh đánh C Loa, Luy Lâu.
Định b trn v Nam Hi.
Khi nghĩa thng li.
Ta giành đưc độc
lp.
42
Kháng chiến
ca Hai
Trưng
4/42 Vin ch huy 2 vn
quân Hán tn công Hp Ph. Hai
Trưng tp kích gic ti Hp
Ph, Lãng Bc tht bi phi lùi
v C Loa, Linh. Vin
truy đui ráo riết. Hai Trưng
chiến đấu hi sinh trên đất
Cm Khê vào 3/43 (6/2 âm lch).
Nêu cao tinh thn
đấu tranh bt khut
ca nhân dân ta.
M ra truyn
thng kiên ng
đánh gic gi c
ca ph n c
ta.
248
Khi nghĩa
Triu
248 Triu ni dy P Đin,
Hu Lc, Thanh a. Nghĩa
quân đánh phá quân Ngô Cu
Chân ri Giao Châu. Lc Dn
đem 6000 quân sang đàn áp.
Triu hi sinh trên núi ng (Hu
Lc, Thanh Hóa).
Nêu cao tinh thn
đấu tranh bt khut
ca nhân dân ta.
Viết tiếp truyn
thng đánh gic
gia c ca Hai
Trưng.
542
542 ni dy Thái Bình. 3
tháng nghĩa quân chiếm đưc
hu hết các qun, huyn. Tiêu
b chy v c. Nhà Lương
phn công hai ln song tht bi.
Khi nghĩa thng li.
Ta giành đưc độc
lp.
5/545
Kháng chiến
chng quân
5/550 Dương Phiêu và Trn
Tiên ch huy quân Lương tn
Ta gi được độc
lp dân tc.
thuvienhoclieu.com Trang 2
Lương do Lý
Nam Đế
lãnh đạo
công Vn Xuân.
Quân ta chặn đánh đch không
đưc lùi v thành Lch, v
thành Gia Ninh ri v h Đin
Trit. B Trần Bá Tiên đánh úp,
vua lui v động Khut Lão, trao
quyn cho Triu Quang Phc.
548 Lý Nam Đế mt.
Thiên Bo và Pht T
đem một cánh quân vào Thanh
Hóa.
548
Kháng chiến
chng quân
Lương do
Triu Quang
Phc lãnh
đạo
Triu Quang Phc đem quân v
D Trch t chức đánh du kích.
Quân Lương nhiu ln bao vây
song tht bi.
550 nhà Lương biến. Trn
Tiên v c. Triu Quang Phc
đem quân chiếm li Long Biên
lên ni vua, xưng Triu Vit
Vương.
Ta gi được độc
lp dân tc.
603
Kháng chiến
chng quân
Tùy xâm
c
Pht T t Thanh Hóa v
p ngôi Triu Quang Phc gi
là hậuNam Đế.
Năm 603, 10 vạn quân Tùy đánh
Vn Xuân. Pht T b bt, b
đưa v phương Bắc (nhà Tùy).
Nêu cao tinh thn
đấu tranh bt khut
ca dân ta.
Nhng
năm đầu
thp
niên 10
ca thế
k VIII
Mai Thúc
Loan
Những năm đu thp niên 10 ca
TK VIII Mai Thúc Loan khi
nghĩa Hoan Châu, xưng đế:
Mai Hắc Đế (Vua Đen).
Ông liên kết vi nhân dân Giao
Châu Cham pa tn công Tng
Bình. Quang S Khách b chy
v c.
722 nhà Đường c Dương
Húc đem 10 vạn quân đàn áp.
Mai Hắc Đế thua trn m ri
mt. Khi nghĩa tht bi.
Nêu cao tinh thn
đấu tranh bt khut
ca dân ta.
Khong
776-791
Phùng
Hưng
Khoảng 776 anh em Phùng Hưng
ni dy Đưng Lâm, bao vây
Tng Bình. Cao Chính Bình lo
s m chết. Phùng Hưng chiếm
thành sắp đặt li vic cai tr.
Phùng Hưng mất. Phùng An ni
nghiệp. 791 n Đường đàn áp.
Nêu cao tinh thn
đấu tranh bt khut
ca dân ta.
thuvienhoclieu.com Trang 3
Phùng An ra hàng.
I.3. Cuc đấu tranh giành quyn t ch ca h Khúc, h ơng chiến
thng Bch Đằng m 938
1. Khúc Tha D giành quyn t ch
- Khúc Tha D ngưi quê Hng Châu, sng khoan hòa đưc dân chúng
mến phc.
- Cui TK IX nhà Đưng suy yếu.
- 905 tiết đ s An Nam Độc Tn b giáng chc. Nhân hi đó Khúc
Tha D ni dy, đánh chiếm Tng Bình t xưng Tiết Độ S, xây dng chính
quyn t ch (ca ngưi Vit)
- Đầu 906 vua Đưng buc phi phong Khúc Tha D Tiết đ s.
- Ý nghĩa: Ta giành đưc quyn t ch.
2. Các vic làm ca Khúc Ho ý nghĩa
- 907 Khúc Tha D mt. Con Khúc Ho lên thay.
- Khúc Ho đặt li các khu vc hành chính, c ngưi trông coi đến tn xã, xem
xét định li mc thuế, bãi b các th lao dch ca thi Bc thuc, lp li s h
khu.
- Ý nghĩa: Chng t ngưi Vit đã t cai qun t quyết định tương lai ca
mình, chm dt trên thc tế ách đô h ca phong kiến phương Bc.
3. Dương Đình Ngh chng qn Nam Hán xâm c ln th nht (930-931)
- 917 Khúc Ho mt. Con Khúc Tha lên thay. Thu năm 930 quân Nam
Hán đánh c ta. Khúc Tha chng không đưc b bt đem v phương Bc
(Nam Hán). Nhà Nam Hán đặt ách đô h c ta.
- 931 Dương Đình Ngh nghe tin đã đem quân t Thanh Hóa tn công chiếm
li thành Tng Bình. Quân Nam Hán tiếp vin sang cũng b ta đánh tan.
- Dương Đình Ngh xưng Tiết Độ s tiếp tc xây dng nn t ch ca đt
c
4. Ngô Quyn và chiến thng Bch Đằng năm 938
4.1. Ngô Quyn chun b chng quân Nam Hán
- Năm 931 Dương Đình Ngh giành li quyn t ch, xưng tiết độ s, tiếp tc
xây dng đt c.
- Năm 937 Dương Đình Ngh b Kiu ng Tin giết hi để đot chc Tiết đ
s.
- Nghe tin đó Ngô Quyn kéo quân ra Bc. Kiu Công Tin cu cu nhà Nam
Hán. Vua Nam Hán cho quân xâm c c ta ln th hai.
- Ngô Quyn h thành Đại La, giết Kiu ng Tin, chun b chng gic bng
trn đa cc ngm trên sông Bch Đằng.
4.2. Trn Bch Đằng năm 938
- Din biến: Cui đông năm 938 đoàn thuyn chiến ca quân Nam Hán do Lưu
Hong Tháo ch huy tiến vào vùng bin c ta. Ngô Quyn cho thuyn nh ra
vnh H Long nh địch vào ca sông Bch Đằng. Ta v t chy. Hong Tháo
hăm h đui theo, t qua trn đa bãi cc ngm không biết. Quân ta cm
c ch c rút.
- c triu rút nhanh. Ngô Quyn h lnh cho quân đánh qut tr li. Thuyn
địch quay đu tháo chy va vào bãi cc ngm v đm. Quân gic phn b giết,
thuvienhoclieu.com Trang 4
phn chết đui thit hi đến quá na. Hong Tháo chết trong đám lon quân.
Vua Nam Hán nghe tin quân b bi, con b giết vi thu quân v c. Kháng
chiến thng li.
I.4. c Champa t thế k II đến thế k X
a. c Champa độc lp ra đời
- Thi Hán, sau khi chiếm đưc Giao Ch, quân Hán đánh xung phía Nam,
chiếm đt ca b lc Da (người Chăm c thuc nn văn hóa Sa Hunh) sát
nhp vào qun Nht Nam đặt ra huyn ng Lâm.
- TK II nhà Hán suy yếu. 192-193 nhân dân ng Lâm i s lãnh đạo ca
Khu Liên ni dy giành đc lp. Khu Liên xưng vua đặt tên c m p.
- Nh lc ng quân s hùng mnh, c Lâm p tn công các c láng
ging, m rng lãnh th bc đến Hoành n, nam đến Tây Quyn (Phan Rang).
TK VI đổi tên c Champa, kinh đô Sinhapura (Qung Nam).
b. Tình hình kinh tế, văn hóa Champa các TK II-X
- Kinh tế: Nông nghip: s dng công c st, dùng trâu cày kéo, làm lúa 2 v/
năm. Ngoài ra trng cây ăn qu, cây ng nghip, khai thác lâm th, thy sn.
- Th công nghip: ngh gm.
- Thương nghip: trao đi buôn bán vi n Độ, nhân dân Giao Châu.
Kết lun: Trình đ phát trin kinh tế ngưi Chăm tương đương vi các
dân khác trong khu vc.
- Văn hóa:
+ Ch viết: ch Phn.
+ n giáo: theo đạo Pht, đạo la môn.
+ Tp tc: ha táng ngưi chết, nhà n, ăn tru cau.
+ Kiến trúc đc sc, độc đáo: chùa, tháp Chăm (thánh địa n).
- dân Chăm quan h gn lâu đời vi dân Giao Châu.
B. H THNG CÂU HI
Yêu cầu: HS đọc kĩ đề chn mt đáp án đúng nht
Câu 1. Khúc Tha D giành được quyn t ch vào
A. năm 905 B. năm 907 C. năm 903 D. năm 915
Câu 2: Cư dân Chăm cổ thuc nền văn hóa nào?
A
.
Đông Sơn
B.
Sa Hunh
C.
Đồng Nai
D.
Óc Eo
Câu 3. Mt nét n hóa của người Chăm ging với cư dân Việt
A. hỏa táng người chết B. theo đo Bà la môn
C. cy lúa 2 v /năm D. theo đo Pht
Câu 4. Di sản văn hóa Chăm đưc Unessco công nhận “di sản văn a của
nhân loại” vào 1999 là
A. tháp Po Nagar (Khánh Hòa)
B. thánh địa Mĩ Sơn (Quảng Nam)
C. tháp Po Rome ( Ninh Thun)
D. tháp Po Klong Garai (Ninh Thun)
Câu 5. Vì sao Ngô Quyn t Ái Châu kéo quân ra Bc?
A. Để trng tr Kiu Công Tin, n đnh lòng dân
B. Để giành li chc Tiết độ s
thuvienhoclieu.com Trang 5
C. Để chun b đánh quân Nam Hán
D. Để cng c chính quyn
Câu 6. do quan trng nht khiến Ngô Quyn chn sông Bạch Đằng làm nơi
quyết chiến chiến lược vi quân Nam Hán là gì?
A. Sông Bạch Đằng rng, ngn, dc, thuyn chiến d dàng đi vào thoát ra
bin
B. Sông Bạch Đng rng, ngn dc, thy triu lên xung chênh lch ln,
th cm và giu cc ngm
C. Hai bên bng Bạch Đng y ci rm rạp đặt được phc binh.
D. Sông Bạch Đằng có nhiu nhánh nh th mai phc bng thuyn nh.
Câu 7. S kin lch s nào đã chấm dt thi Bc thuc, m ra thời đc lp,
t ch lâu dài ca dân tc ta?
A. Chiến thng ca Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng.
B. Khởi nghĩa Lí Bí thng lợi, ra đời nước Vn Xuân.
C. Chiến thng của Dương Đình Ngh chng quân Nam Hán.
D. Chiến thng ca Khúc Tha D giành quyn t ch.
Câu 8. Vì sao Kiu Công Tiễn cho người sang cu cu nhà Nam Hán?
A. Mun đt quan h ngoi giao vi nhà Nam Hán
B. Mun mượn sức nhà Nam Hán đánh Ngô Quyn.
C. Mun nhà Nam Hán phong mình làm Tiết độ s.
D. Mun bo v nn t ch của đất nước.
Câu 9. Ti sao chiến thng trên sông Bạch Đằng năm 938 gi bước ngot
lch s?
A. Kết thúc âm mưu m lược nước ta ca nhà Nam Hán.
B. Là trn chiến để li nhiu bài hc kinh nghim cho thế h sau
C. Kết thúc 1000 năm Bc thuc, m ra thi kì đc lp lâu dài...
D. Là đòn giáng nng n vào tham vng thôn tính nước ta ca nhà Nam Hán.
Câu 10. Đâu không phi do Ngô Quyn quyết đnh la chn ca ng Bch
Đằng làm trn quyết chiến chiến lược năm 938?
A. Do hai bên b sông là rng thun li cho đặt phc binh
B. Do sông Bạch Đằng chu ảnh hưởng mnh ca thy triu
C. Do đây là con đường thy thun li nht quân Nam Hán s đi qua.
D. Do sông Bạch Đằng là nơi đã din ra nhiu trn quyết chiến trong lch s.
Câu 11. ng lao to lớn của họ Khúc đối với đất nước ở đầu thế kỉ X đó là
A. lật đổ chính quyền đô hộ, dựng nền tự chủ.
B. đánh tan quân xâm lược Nam Hán.
C. tự xưng là Tiết độ sứ.
D. giành độc lập, chấm dứt thời kì Bắc thuộc.
Câu 12. Đim kc biệt trong cách đánh bại quân Nam Hán xâm c ca Ngô
Quyn so vi Dương Đình Ngh
A. da vào s ng h ca quần chúng nhân dân đ đánh gic
B. da vào v trí địa lí và điều kin t nhiên đ đánh giặc..
C. da vào sc mnh lực lượng quân đội đã xây dng.
D. dựa vào vũ khí hiện đại để đánh giặc.
Câu 13. Người Chăm-pa đã sáng to tiêu biu trong qtrình sn xut nông
nghiệp đó
thuvienhoclieu.com Trang 6
A. dùng trâu bò đy.
B. làm nông nghip mi năm 2 v.
C. dùng xe gung nước để đưa nước vào rung.
D. s dng công c sắt đy ba.
Câu 14. Nhà Nam Hán đã da vào duyên c gì để đem quân xâm c nước ta
ln th hai?
A. Tr ti Kiu Công Tin vì chiếm quyn.
B. Ngô Quyn không thn phc nhà Nam Hán.
C. Ngô Quyền đot chc Tiết đ s ca Dương Đình Ngh.
D. Kiu Công Tin cu cu nhà Nam Hán
Câu 15. Người biết tn dng thời cơ, ni dy giành quyn t ch vào năm 905
A. Khúc Tha D.
B. Dương Đình Ngh.
C. Kiu Công Tin.
D. Khúc Thừa Mĩ.
B. ĐA LÍ
A. KIN THC TRNG TÂM:
CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐT.
- c định được trên bản đồ các đại dương thế gii.
- Trình bày được các hiện tượng sóng, thu triu,ng bin.
CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TN TRÁI ĐT
- Nêu được các tầng đt và các thành phn chính ca đất.
- Trình bày được mt s nhân t hình thành đt.
- K được tên xác định được trên bản đồ mt s nhóm đất điển hình ng
nhiệt đới hoc ng ôn đi.
- c định được trên bản đồ s phân b các đới thiên nhiên trên thế gii.
- Trình bày được đặc điểm ca rng nhiệt đi.
- Biết cách tìm hiểu môi trường t nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương.
CHƯƠNG 7: CON NGƯI VÀ THN NHIÊN
- Đọc được biểu đ quy mô dân s thế gii.
- Trình bày và giải thích được đặc điểm phân b dân trên thế gii.
- c định được trên bản đồ mt s thành ph đông dân nht thế gii.
- Nêu được các tác động ca thiên nhiên lên hoạt động sn xut và sinh hot ca
con người.
- Trình bày đưc những c đng ch yếu ca loài người lên thiên nhiên Trái
Đất.
- Nêu được ý nghĩa của vic bo v t nhiên khai thác thông minh các tài
nguyên vì s phát trin bn vng. Liên h thc tế địa phương.
B. MT SU HI GI Ý:
Câu 1: Hãy trình bày khái nim mguyên nhân sinh ra các vận đng ca
sóng bin, thy triu vàng bin?
thuvienhoclieu.com Trang 7
Hình thc chuyển động
Khái nim
Nguyên nhân
Sóng bin
- Sóng s chuyển đng ti
ch ca các lp nước trên mt
- Nguyên nhân: do gió. Gió
ng mnh thì sóng càng ln.
Thy triu
- Thy triu hiện tượng
c bin dâng lên, h xung
trong mt thi gian nhất đnh
(trong ngày).
- Nguyên nhân: sc t ca
Mặt Tng và Mặt Tri.
Dòng bin
- Dòng biển c dòng nưc
chy trong biền và đại dương
- Có hai loi dòng bin: dòng
bin nóng và dòng bin lnh.
- Nguyên nhân: do c loi
gió thường xuyên thi trên
Trái Đt (Tín Phong và gió
Tây ôn đi)
Câu 2: Dao H.19.2, hãy cho biết:
- K tên các tng đất theo mt ct thẳng đng chiu t trên xung?
- S khác nhau gia các tầng đất?
- Tng nào cha cht mùn và có nhiu cht dinhng?
Gi ý:
- Theo chiu thẳng đng t trên xung gm: tng hữu cơ, tầng đất mt, tng tích t,
tng đá mẹ
- Mi tng có màu sc, thành phn, du hiu nhn biết khác nhau.
- Tầng đt mt cha nhiu chất mùn và dinh dưỡng nht.
Câu 3:
Hãy trình bày vai trò tác đng ca các nhân t trong quá trình hình thành đất
c động vào quá trình hình thành đt
Sinh ra thành phần khoáng trong đt.
Gây thun li hoặc khó khăn cho quá trình phân giải cht khoáng hu
cơ trong đất.
Câu 4:
1. Quan sát lược đồ hình 20.3, em hãy k n xác đnh các đới thiên nhiên
trên TG.
2. Da vào lược đồ nh 20.3 thông tin SGK, HS nêu đc điểm của đi nóng,
đới ôn hòa, đi lnh:
+ Phm vi
+ Khí hu
+ Thc vt
+ Động vt
Đi nóng
Đi ôn hòa
Đi lnh
Phm vi
- Xung quanh 2
đưng chí tuyến.
- T hai chí tuyến
đến vòng cc
- T vòng cc lên
cc
Khí hu
- Nhiệt đ cao, chế
độ mưa khác nhau
- Khá ôn hòa
- Khc nghit
thuvienhoclieu.com Trang 8
tùy khu vc
Thc vt
- Phong phú, đa
dng: rừng mưa
nhiệt đới, rng
nhiệt đới gió a,
xa van,...
- Rng taiga, cây
hn hp, rng
cng, tho
nguyên,...
- Thc vt nghèo
nàn, ch yếu cây
thân tho thp lùn,
u, địa y,...
Động vt
- Phong phú, đa
dng
- Các loài di và
ng đông
- Các loài thích
nghi vi khí hu
lnh
Câu 5: Trình bày đặc điểm ca rng nhiệt đới và phân bit s khác nhau gia rng
nhit đới gmùa và rừnga nhiệt đi
Rng nhit đi
Phân b
T vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới c bán cu Bc và
bán cu Nam
Nhit độ TB
Nhit độ trung bình năm trên 21 °C
ng mưa TB
Lượng mưa trung bìnhm trên 1 700 mm
Động vt
Động vt rt phong phú, nhiu loài sng trên cây, leo trèo gii
như khỉ, vưn,... nhiều loài chim ăn qu có màu sc sc s
Thc vt
Rng gm nhiu tng: trong rng nhiu loài cây thân g, dây
leo chng cht; phong lan, tm gửi, đa ym trên thân cây
S khác nhau ca rnga nhiệt đi và rng nhiệt đi gió mùa:
- Ít tầng hơn
- Phn ln cây trong rng b rng lá v mùa khô
- Rng thoáng và không ẩm ưt bng rừng mưa nhiệt đới.
Câu 6: Quan sát hình 22.1 đọc thông tin trong mc 1 trong SGK 189 hãy cho
biết:
- Quy mô dân s thế giới năm 2018.
- Xu hướng thay đổi quy dân s thế gii trong thi kì 1804 2018 diễn ra như
thế nào?
- m 2018, thế gii có 7,6 t ngưi, sống trong hơn 200 quc gia và vùngnh th.
- Sn ca các quc gia rt khác nhau và luôn biến đng.
- Trên quy mô toàn thế gii, dân s có xu ng tiếp tục tăng.
Câu 7: Nhn xét s pn b n cư trên thế gii? S phân b dân cư dựa o yếu
t nào?
- Phân b dân và mật độ dân s thế giới thay đồi theo thi gian và pn b không
đều trong không gian.
- Nơi đông dân: nơi kinh tế phát triền, điều kin t nhn thun li
- Nơi thưa dân: các vùng khí hu khc nghit (băng g, hoang mạc khô hn)
Câu 8: Da vào H.22. Xác đnh đưc trên bản đồ mt s thành ph đông dân nht
thế gii.(Mật độ n s trên 100 người/km
2
) mt s khu vực thưa n (Mật độ
dân s trên 5 người/km
2
)
Tr li: ……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
thuvienhoclieu.com Trang 9
Câu 9: Da vào kiến thức đã hc s hiu biết ca mình, em y cho biết
những tác đng tích cc và tiêu cc của con người đến thiên nhiên.
Gi ý:
* Tác đng tích cc của con người đi vi thn nhiên:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
*Tác đng tiêu cc của con người đối vi thn nhiên:
- Biu hin:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
- Hu qu:
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
- Bin pháp khc phc:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
-----------Chúc các em ôn tập tt------------
| 1/9

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 – Năm học 2022-2023 A. MÔN LỊCH SỬ: I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I.1. Chính sách cai trị của các triều đại phương Bắc
- Bộ máy cai trị: Đứng đầu là quan lại người Hán (thứ sử, thái thú, huyện lệnh...)
người Việt bị loại bỏ dần khỏi bộ máy cai trị.
- Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc: chia để trị, xóa tên
nước ta trên bản đồ, âm mưu biến nước ta thành một bộ phận của phong kiến phương Bắc.
- Bọn đô hộ ra sức cướp bóc, vơ vét nhân dân ta bằng thuế và cống nạp các sản
vật quý. Bên cạnh đó chúng ra sức đồng hóa về văn hóa và nòi giống. Nguy
hiểm nhất là chính sách đồng hóa vì dân tộc có nguy cơ biến mất.
I.2. Các cuộc đấu tranh thời kì Bắc thuộc (niên biểu) Thời Tên cuộc Nội dung chính Ý nghĩa lịch sử gian đấu tranh 40 Khởi nghĩa
Xuân năm 40 (tháng ba dương Ta giành được độc Hai Bà
lịch) từ Hát Môn Hai Bà Trưng lập. Trưng
phất cờ nổi dậy. Nghĩa làm chủ
Mê Linh đánh Cổ Loa, Luy Lâu.
Tô Định bỏ trốn về Nam Hải. Khởi nghĩa thắng lợi. 42
Kháng chiến 4/42 Mã Viện chỉ huy 2 vạn Nêu cao tinh thần của Hai Bà
quân Hán tấn công Hợp Phố. Hai đấu tranh bất khuất Trưng
Bà Trưng tập kích giặc tại Hợp của nhân dân ta.
Phố, Lãng Bạc thất bại phải lùi Mở ra truyền
về Cổ Loa, Mê Linh. Mã Viện thống kiên cường
truy đuổi ráo riết. Hai Bà Trưng đánh giặc giữ nước
chiến đấu và hi sinh trên đất của phụ nữ nước
Cấm Khê vào 3/43 (6/2 âm lịch). ta. 248 Khởi nghĩa
248 bà Triệu nổi dậy ở Phú Điền, Nêu cao tinh thần Bà Triệu
Hậu Lộc, Thanh Hóa. Nghĩa đấu tranh bất khuất
quân đánh phá quân Ngô ở Cửu của nhân dân ta.
Chân rồi Giao Châu. Lục Dận Viết tiếp truyền
đem 6000 quân sang đàn áp. Bà thống đánh giặc
Triệu hi sinh trên núi Tùng (Hậu giữa nước của Hai Lộc, Thanh Hóa). Bà Trưng. 542 Lý Bí
542 Lý Bí nổi dậy ở Thái Bình. 3 Ta giành được độc
tháng nghĩa quân chiếm được lập.
hầu hết các quận, huyện. Tiêu Tư
bỏ chạy về nước. Nhà Lương
phản công hai lần song thất bại. Khởi nghĩa thắng lợi. 5/545
Kháng chiến 5/550 Dương Phiêu và Trần Bá Ta giữ được độc
chống quân Tiên chỉ huy quân Lương tấn lập dân tộc.
thuvienhoclieu.com Trang 1
Lương do Lý công Vạn Xuân. Nam Đế
Quân ta chặn đánh địch không lãnh đạo
được lùi về thành Tô Lịch, về
thành Gia Ninh rồi về hồ Điển
Triệt. Bị Trần Bá Tiên đánh úp,
vua lui về động Khuất Lão, trao
quyền cho Triệu Quang Phục. 548 Lý Nam Đế mất.
Lý Thiên Bảo và Lý Phật Tử
đem một cánh quân vào Thanh Hóa. 548
Kháng chiến Triệu Quang Phục đem quân về Ta giữ được độc
chống quân Dạ Trạch tổ chức đánh du kích. lập dân tộc. Lương do
Quân Lương nhiều lần bao vây
Triệu Quang song thất bại. Phục lãnh
550 nhà Lương có biến. Trần Bá đạo
Tiên về nước. Triệu Quang Phục
đem quân chiếm lại Long Biên
lên ngôi vua, xưng là Triệu Việt Vương. 603
Kháng chiến Lý Phật Tử từ Thanh Hóa về Nêu cao tinh thần
chống quân cướp ngôi Triệu Quang Phục gọi đấu tranh bất khuất Tùy xâm là hậu Lý Nam Đế. của dân ta. lược
Năm 603, 10 vạn quân Tùy đánh
Vạn Xuân. Lý Phật Tử bị bắt, bị
đưa về phương Bắc (nhà Tùy). Những Mai Thúc
Những năm đầu thập niên 10 của Nêu cao tinh thần năm đầu Loan
TK VIII Mai Thúc Loan khởi đấu tranh bất khuất thập
nghĩa ở Hoan Châu, xưng đế: của dân ta. niên 10
Mai Hắc Đế (Vua Đen). của thế
Ông liên kết với nhân dân Giao kỉ VIII
Châu và Cham pa tấn công Tống
Bình. Quang Sở Khách bỏ chạy về nước.
722 nhà Đường cử Dương Tư
Húc đem 10 vạn quân đàn áp.
Mai Hắc Đế thua trận ốm rồi
mất. Khởi nghĩa thất bại. Khoảng Phùng
Khoảng 776 anh em Phùng Hưng Nêu cao tinh thần 776-791 Hưng
nổi dậy ở Đường Lâm, bao vây đấu tranh bất khuất
Tống Bình. Cao Chính Bình lo của dân ta.
sợ ốm chết. Phùng Hưng chiếm
thành sắp đặt lại việc cai trị.
Phùng Hưng mất. Phùng An nối
nghiệp. 791 nhà Đường đàn áp.
thuvienhoclieu.com Trang 2 Phùng An ra hàng.
I.3. Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc, họ Dương và chiến
thắng Bạch Đằng năm 938
1. Khúc Thừa Dụ giành quyền tự chủ
- Khúc Thừa Dụ là người quê ở Hồng Châu, sống khoan hòa được dân chúng mến phục.
- Cuối TK IX nhà Đường suy yếu.
- 905 tiết độ sứ An Nam là Độc Cô Tổn bị giáng chức. Nhân cơ hội đó Khúc
Thừa Dụ nổi dậy, đánh chiếm Tống Bình tự xưng là Tiết Độ Sứ, xây dựng chính
quyền tự chủ (của người Việt)
- Đầu 906 vua Đường buộc phải phong Khúc Thừa Dụ là Tiết độ sứ.
- Ý nghĩa: Ta giành được quyền tự chủ.
2. Các việc làm của Khúc Hạo và ý nghĩa
- 907 Khúc Thừa Dụ mất. Con là Khúc Hạo lên thay.
- Khúc Hạo đặt lại các khu vực hành chính, cử người trông coi đến tận xã, xem
xét định lại mức thuế, bãi bỏ các thứ lao dịch của thời Bắc thuộc, lập lại sổ hộ khẩu.
- Ý nghĩa: Chứng tỏ người Việt đã tự cai quản và tự quyết định tương lai của
mình, chấm dứt trên thực tế ách đô hộ của phong kiến phương Bắc.
3. Dương Đình Nghệ chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (930-931)
- 917 Khúc Hạo mất. Con là Khúc Thừa Mĩ lên thay. Thu năm 930 quân Nam
Hán đánh nước ta. Khúc Thừa Mĩ chống không được bị bắt đem về phương Bắc
(Nam Hán). Nhà Nam Hán đặt ách đô hộ ở nước ta.
- 931 Dương Đình Nghệ nghe tin đã đem quân từ Thanh Hóa tấn công và chiếm
lại thành Tống Bình. Quân Nam Hán tiếp viện sang cũng bị ta đánh tan.
- Dương Đình Nghệ xưng là Tiết Độ sứ tiếp tục xây dựng nền tự chủ của đất nước
4. Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938
4.1. Ngô Quyền chuẩn bị chống quân Nam Hán
- Năm 931 Dương Đình Nghệ giành lại quyền tự chủ, xưng là tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng đất nước.
- Năm 937 Dương Đình Nghệ bị Kiều Công Tiễn giết hại để đoạt chức Tiết độ sứ.
- Nghe tin đó Ngô Quyền kéo quân ra Bắc. Kiều Công Tiễn cầu cứu nhà Nam
Hán. Vua Nam Hán cho quân xâm lược nước ta lần thứ hai.
- Ngô Quyền hạ thành Đại La, giết Kiều Công Tiễn, chuẩn bị chống giặc bằng
trận địa cọc ngầm trên sông Bạch Đằng.
4.2. Trận Bạch Đằng năm 938
- Diễn biến: Cuối đông năm 938 đoàn thuyền chiến của quân Nam Hán do Lưu
Hoằng Tháo chỉ huy tiến vào vùng biển nước ta. Ngô Quyền cho thuyền nhẹ ra
vịnh Hạ Long nhử địch vào cửa sông Bạch Đằng. Ta vờ rút chạy. Hoằng Tháo
hăm hở đuổi theo, vượt qua trận địa bãi cọc ngầm mà không biết. Quân ta cầm cự chờ nước rút.
- Nước triều rút nhanh. Ngô Quyền hạ lệnh cho quân đánh quật trở lại. Thuyền
địch quay đầu tháo chạy va vào bãi cọc ngầm vỡ đắm. Quân giặc phần bị giết,
thuvienhoclieu.com Trang 3
phần chết đuối thiệt hại đến quá nửa. Hoằng Tháo chết trong đám loạn quân.
Vua Nam Hán nghe tin quân bị bại, con bị giết vội vã thu quân về nước. Kháng chiến thắng lợi.
I.4. Nước Champa từ thế kỉ II đến thế kỉ X
a. Nước Champa độc lập ra đời
- Thời Hán, sau khi chiếm được Giao Chỉ, quân Hán đánh xuống phía Nam,
chiếm đất của bộ lạc Dừa (người Chăm cổ thuộc nền văn hóa Sa Huỳnh) sát
nhập vào quận Nhật Nam đặt ra huyện Tượng Lâm.
- TK II nhà Hán suy yếu. 192-193 nhân dân Tượng Lâm dưới sự lãnh đạo của
Khu Liên nổi dậy giành độc lập. Khu Liên xưng vua đặt tên nước là Lâm Ấp.
- Nhờ lực lượng quân sự hùng mạnh, nước Lâm Ấp tấn công các nước láng
giềng, mở rộng lãnh thổ bắc đến Hoành Sơn, nam đến Tây Quyển (Phan Rang).
TK VI đổi tên nước là Champa, kinh đô là Sinhapura (Quảng Nam).
b. Tình hình kinh tế, văn hóa Champa các TK II-X
- Kinh tế: Nông nghiệp: sử dụng công cụ sắt, dùng trâu bò cày kéo, làm lúa 2 vụ/
năm. Ngoài ra trồng cây ăn quả, cây công nghiệp, khai thác lâm thổ, thủy sản.
- Thủ công nghiệp: nghề gốm.
- Thương nghiệp: trao đổi buôn bán với Ấn Độ, nhân dân Giao Châu.
→ Kết luận: Trình độ phát triển kinh tế người Chăm tương đương với các cư dân khác trong khu vực. - Văn hóa: + Chữ viết: chữ Phạn.
+ Tôn giáo: theo đạo Phật, đạo Bà la môn.
+ Tập tục: hỏa táng người chết, ở nhà sàn, ăn trầu cau.
+ Kiến trúc đặc sắc, độc đáo: chùa, tháp Chăm (thánh địa Mĩ Sơn).
- Cư dân Chăm có quan hệ gắn bó lâu đời với cư dân Giao Châu. B. HỆ THỐNG CÂU HỎI
Yêu cầu: HS đọc kĩ đề và chọn một đáp án đúng nhất
Câu 1
. Khúc Thừa Dụ giành được quyền tự chủ vào A. năm 905
B. năm 907 C. năm 903 D. năm 915
Câu 2: Cư dân Chăm cổ thuộc nền văn hóa nào?
A. Đông Sơn B. Sa Huỳnh C. Đồng Nai D. Óc Eo
Câu 3. Một nét văn hóa của người Chăm giống với cư dân Việt là
A. hỏa táng người chết B. theo đạo Bà la môn
C. cấy lúa 2 vụ /năm D. theo đạo Phật
Câu 4. Di sản văn hóa Chăm được Unessco công nhận là “di sản văn hóa của nhân loại” vào 1999 là
A. tháp Po Nagar (Khánh Hòa)
B. thánh địa Mĩ Sơn (Quảng Nam)
C. tháp Po Rome ( Ninh Thuận)
D. tháp Po Klong Garai (Ninh Thuận)
Câu 5
. Vì sao Ngô Quyền từ Ái Châu kéo quân ra Bắc?
A. Để trừng trị Kiều Công Tiễn, ổn định lòng dân
B. Để giành lại chức Tiết độ sứ
thuvienhoclieu.com Trang 4
C. Để chuẩn bị đánh quân Nam Hán
D. Để củng cố chính quyền
Câu 6. Lí do quan trọng nhất khiến Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm nơi
quyết chiến chiến lược với quân Nam Hán là gì?
A. Sông Bạch Đằng rộng, ngắn, dốc, thuyền chiến dễ dàng đi vào và thoát ra biển
B. Sông Bạch Đằng rộng, ngắn dốc, thủy triều lên xuống chênh lệch lớn, có
thể cắm và giấu cọc ngầm
C. Hai bên bờ sông Bạch Đằng cây cối rậm rạp đặt được phục binh.
D. Sông Bạch Đằng có nhiều nhánh nhỏ có thể mai phục bằng thuyền nhỏ.
Câu 7. Sự kiện lịch sử nào đã chấm dứt thời Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập,
tự chủ lâu dài của dân tộc ta?
A. Chiến thắng của Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng.
B. Khởi nghĩa Lí Bí thắng lợi, ra đời nước Vạn Xuân.
C. Chiến thắng của Dương Đình Nghệ chống quân Nam Hán.
D. Chiến thắng của Khúc Thừa Dụ giành quyền tự chủ.
Câu 8. Vì sao Kiều Công Tiễn cho người sang cầu cứu nhà Nam Hán?
A. Muốn đặt quan hệ ngoại giao với nhà Nam Hán
B. Muốn mượn sức nhà Nam Hán đánh Ngô Quyền.
C. Muốn nhà Nam Hán phong mình làm Tiết độ sứ.
D. Muốn bảo vệ nền tự chủ của đất nước.
Câu 9. Tại sao chiến thắng trên sông Bạch Đằng năm 938 gọi là bước ngoặt lịch sử?
A. Kết thúc âm mưu xâm lược nước ta của nhà Nam Hán.
B. Là trận chiến để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho thế hệ sau
C. Kết thúc 1000 năm Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập lâu dài...
D. Là đòn giáng nặng nề vào tham vọng thôn tính nước ta của nhà Nam Hán.
Câu 10. Đâu không phải lý do Ngô Quyền quyết định lựa chọn cửa sông Bạch
Đằng làm trận quyết chiến chiến lược năm 938?
A. Do hai bên bờ sông là rừng thuận lợi cho đặt phục binh
B. Do sông Bạch Đằng chịu ảnh hưởng mạnh của thủy triều
C. Do đây là con đường thủy thuận lợi nhất quân Nam Hán sẽ đi qua.
D. Do sông Bạch Đằng là nơi đã diễn ra nhiều trận quyết chiến trong lịch sử.
Câu 11. Công lao to lớn của họ Khúc đối với đất nước ở đầu thế kỉ X đó là
A. lật đổ chính quyền đô hộ, dựng nền tự chủ.
B. đánh tan quân xâm lược Nam Hán.
C. tự xưng là Tiết độ sứ.
D. giành độc lập, chấm dứt thời kì Bắc thuộc.
Câu 12. Điểm khác biệt trong cách đánh bại quân Nam Hán xâm lược của Ngô
Quyền so với Dương Đình Nghệ là
A. dựa vào sự ủng hộ của quần chúng nhân dân để đánh giặc
B. dựa vào vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên để đánh giặc..
C. dựa vào sức mạnh lực lượng quân đội đã xây dựng.
D. dựa vào vũ khí hiện đại để đánh giặc.
Câu 13. Người Chăm-pa đã có sáng tạo tiêu biểu trong quá trình sản xuất nông nghiệp đó là
thuvienhoclieu.com Trang 5
A. dùng trâu bò để cày.
B. làm nông nghiệp mỗi năm 2 vụ.
C. dùng xe guồng nước để đưa nước vào ruộng.
D. sử dụng công cụ sắt để cày bừa.
Câu 14. Nhà Nam Hán đã dựa vào duyên cớ gì để đem quân xâm lược nước ta lần thứ hai?
A. Trị tội Kiều Công Tiễn vì chiếm quyền.
B. Ngô Quyền không thần phục nhà Nam Hán.
C. Ngô Quyền đoạt chức Tiết độ sứ của Dương Đình Nghệ.
D. Kiều Công Tiễn cầu cứu nhà Nam Hán
Câu 15. Người biết tận dụng thời cơ, nổi dậy giành quyền tự chủ vào năm 905 là A. Khúc Thừa Dụ. B. Dương Đình Nghệ. C. Kiều Công Tiễn. D. Khúc Thừa Mĩ. B. ĐỊA LÍ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT.
- Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới.
- Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển.
CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT
- Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất.
- Trình bày được một số nhân tố hình thành đất.
- Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng
nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới.
- Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới.
- Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới.
- Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương.
CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN
- Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới.
- Trình bày và giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới.
- Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới.
- Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người.
- Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất.
- Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài
nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương.
B. MỘT SỐ CÂU HỎI GỢI Ý:
Câu 1: Hãy trình bày khái niệm và mguyên nhân sinh ra các vận động của
sóng biển, thủy triều và dòng biển?

thuvienhoclieu.com Trang 6
Hình thức chuyển động Khái niệm Nguyên nhân Sóng biển
- Sóng là sự chuyển động tại - Nguyên nhân: do gió. Gió
chỗ của các lớp nước trên mặt càng mạnh thì sóng càng lớn. Thủy triều
- Thủy triều là hiện tượng - Nguyên nhân: sức hút của
nước biển dâng lên, hạ xuống Mặt Trăng và Mặt Trời.
trong một thời gian nhất định (trong ngày). Dòng biển
- Dòng biển là các dòng nước - Nguyên nhân: do các loại
chảy trong biền và đại dương
gió thường xuyên thổi trên
- Có hai loại dòng biền: dòng Trái Đất (Tín Phong và gió
biển nóng và dòng biển lạnh. Tây ôn đới)
Câu 2: Dựa vào H.19.2, hãy cho biết:
- Kể tên các tầng đất theo mặt cắt thẳng đứng chiều từ trên xuống?
- Sự khác nhau giữa các tầng đất?
- Tầng nào chứa chất mùn và có nhiều chất dinh dưỡng?
Gợi ý:
- Theo chiều thẳng đứng từ trên xuống gồm: tầng hữu cơ, tầng đất mặt, tầng tích tụ, tầng đá mẹ
- Mỗi tầng có màu sắc, thành phần, dấu hiệu nhận biết khác nhau.
- Tầng đất mặt chứa nhiều chất mùn và dinh dưỡng nhất. Câu 3:
Hãy trình bày vai trò tác động của các nhân tố trong quá trình hình thành đất
Nhân tố

Tác động vào quá trình hình thành đất Đá mẹ
Sinh ra thành phần khoáng trong đất. Khí hậu
Gây thuận lợi hoặc khó khăn cho quá trình phân giải chất khoáng và hữu cơ trong đất. Sinh vật Các nhân tố khác Câu 4:
1. Quan sát lược đồ hình 20.3, em hãy kể tên và xác định các đới thiên nhiên trên TG.
2. Dựa vào lược đồ hình 20.3 và thông tin SGK, HS nêu đặc điểm của đới nóng,
đới ôn hòa, đới lạnh: + Phạm vi + Khí hậu + Thực vật + Động vật Đới nóng Đới ôn hòa Đới lạnh Phạm vi
- Xung quanh 2 - Từ hai chí tuyến - Từ vòng cực lên đường chí tuyến. đến vòng cực cực Khí hậu
- Nhiệt độ cao, chế - Khá ôn hòa - Khắc nghiệt độ mưa khác nhau
thuvienhoclieu.com Trang 7 tùy khu vực Thực vật
- Phong phú, đa - Rừng taiga, cây - Thực vật nghèo
dạng: rừng mưa hỗn hợp, rừng lá nàn, chủ yếu là cây nhiệt đới, rừng cứng,
thảo thân thảo thấp lùn,
nhiệt đới gió mùa, nguyên,... rêu, địa y,... xa van,... Động vật
- Phong phú, đa - Các loài di cư và - Các loài thích dạng ngủ đông nghi với khí hậu lạnh
Câu 5: Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới và phân biệt sự khác nhau giữa rừng
nhiệt đới gió mùa và rừng mưa nhiệt đới

Rừng nhiệt đới Phân bố
Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam Nhiệt độ TB
Nhiệt độ trung bình năm trên 21 °C Lượng mưa TB
Lượng mưa trung bình năm trên 1 700 mm Động vật
Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi
như khỉ, vượn,... nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ Thực vật
Rừng gồm nhiều tầng: trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây
leo chẳng chịt; phong lan, tầm gửi, địa y bám trên thân cây
Sự khác nhau của rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa: - Ít tầng hơn
- Phần lớn cây trong rừng bị rụng lá về mùa khô
- Rừng thoáng và không ẩm ướt bằng rừng mưa nhiệt đới.
Câu 6: Quan sát hình 22.1 và đọc thông tin trong mục 1 trong SGK 189 hãy cho biết:
- Quy mô dân số thế giới năm 2018.
- Xu hướng thay đổi quy mô dân số thế giới trong thời kì 1804 – 2018 diễn ra như thế nào?
- Năm 2018, thế giới có 7,6 tỉ người, sống trong hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thồ.
- Số dân của các quốc gia rất khác nhau và luôn biến động.
- Trên quy mô toàn thế giới, dân số có xu hướng tiếp tục tăng.
Câu 7: Nhận xét sự phân bố dân cư trên thế giới? Sự phân bố dân cư dựa vào yếu tố nào?

- Phân bố dân cư và mật độ dân số thế giới thay đồi theo thời gian và phân bố không đều trong không gian.
- Nơi đông dân: nơi kinh tế phát triền, điều kiện tự nhiên thuận lợi
- Nơi thưa dân: các vùng khí hậu khắc nghiệt (băng giá, hoang mạc khô hạn)
Câu 8: Dựa vào H.22. Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất
thế giới.(Mật độ dân số trên 100 người/km2) và một số khu vực thưa dân (Mật độ
dân số trên 5 người/km2 )
Trả lời: ………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

thuvienhoclieu.com Trang 8
Câu 9: Dựa vào kiến thức đã học và sự hiểu biết của mình, em hãy cho biết
những tác động tích cực và tiêu cực của con người đến thiên nhiên. Gợi ý:
* Tác động tích cực của con người đối với thiên nhiên:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
*Tác động tiêu cực của con người đối với thiên nhiên: - Biểu hiện:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….. - Hậu quả:
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………. - Biện pháp khắc phục:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
-----------Chúc các em ôn tập tốt------------
thuvienhoclieu.com Trang 9