-
Thông tin
-
Quiz
Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều
Đề 1. Hãy viết bài giới thiệu về một cuốn sách mà em yêu thích. Đề 2. Viết bài văn giới thiệu về cuốn sách mà em yêu thích (Ví dụ: cuốn sách Tôi tài giỏi, bạn cũng thế) Câu 7. Dòng nào nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết của câu phủ định? Câu 9. Thành phần biệt lập của câu là gì? Câu 5. Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng thanh? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề HK2 Ngữ Văn 8 46 tài liệu
Ngữ Văn 8 1.4 K tài liệu
Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều
Đề 1. Hãy viết bài giới thiệu về một cuốn sách mà em yêu thích. Đề 2. Viết bài văn giới thiệu về cuốn sách mà em yêu thích (Ví dụ: cuốn sách Tôi tài giỏi, bạn cũng thế) Câu 7. Dòng nào nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết của câu phủ định? Câu 9. Thành phần biệt lập của câu là gì? Câu 5. Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng thanh? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK2 Ngữ Văn 8 46 tài liệu
Môn: Ngữ Văn 8 1.4 K tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Ngữ Văn 8
Preview text:
Đề cương ôn tập học kì 2 Văn 8 Cánh diều h n ọc hi u ? ? – . 2 h n ti ng Vi t d. Th h n m văn h n ọc hi u Câu 1. ? A. B. C. D. Câu 2. Trong t ? A. B. C. D. Câu 3. ?
A. Antoine de Saint-Exupery B. Charles Dickens C. George Orwell D. J.K Rowling
Câu 4. Hoàn c nh diễn ra cu c g p gỡ gi a nhân v t “ ” bé có gì c bi t?
A. Nhân v " " m th y cu c s ng nhàm chán
B. Nhân v t "tôi" i s c trên sa m c Sa-ha-ra
C. Nhân v t "tôi" b p không qua kh i
D. Nhân v t "tôi" buồn vì không ai hi u b c tranh c a mình Câu 5. ? A. - - - B. -ha-ba-na C. D. Câu 6. iêu? A. 1961 B. 1962 C. 1963 D. 1964 Câu 7. ? A. 1845 B. 1848 C. 1869 D.
Câu 8. n v i phong t c gì c i Vi t?
A. Mi ng tr u câu chuy n
B. Cúng ông Công, ông Táo
C. Cúng ông Công, ông Táo D. Câu 9. ? A. B. C. D. Câu 10. ? A. B. C. D. Câu 11. ? A. B. ồ C. D. Câu 12. ? A. B. C. D. Câu 13. ? A. B. C. D. Câu 14. ? A. B. C. D. ồ quân Thanh Câu 15. ? A. B. C. D. Câu 16. Quan ? A. B. C. D. Câu 17. - - ? A. B. C. D. ồ Câu 18. - - ? A. ỡ ồ ồ B. - - - p C. D. ồ -pi-xê Câu 19. ? A. B. C. D. Câu 20. ? A. B. C. D. Câu 21. ? A. B. C. D. Câu 22. ? A. B. C. D.
Câu 23. N a bài “ u sâu c a truy n Lão H ” là gì? A. B. ỡ C. D.
Câu 24. Tác gi u vi c phân tích ngh thu t b ng cách nào? A. Gi i thi u m i dung B. t câu h i C. Gi i thi u tác gi
D. Trích thành ng , t c ng Câu 25. ? A. B. Quang Trung C. ễ D. ễ Câu 26. ? A. B. C. D. – i Câu 27. ? A. B. C. D. Câu 28. ? A. B. C. – – D. Câu 29. ễ ?
A. Michael Dudok de Wit B. James Gunn C. James Cameron D. Clint Eastwood Câu 30. ? A. 1999 B. 2000 C. 2001 D. 2002 - Câu 31. - ?
A. The Story of A Seagull and The Cat Who Taught Her To Fly B. Father and Daughter C. ’ U
D. 20,000 leagues under the sea Câu 32. ? A. B. C. D.
2 h n ti ng Vi t Câu 1. ? A. B. C. D. Câu 2. ? A. B. C. D. Câu 3. ? A. B. C. D. Câu 4. ? A. B. ồ C. D. Câu 5. ? A. B. C. D. Câu 6. ? A. B. C. D. Câu 7. ? A. B. C. D. Câu 8. ? A. B. ồ ễ C. D. Câu 9. ? A. ễ B. C. D. Câu 10. “ ồ ” A. B. C. D. Câu 11. ? A. B. C. D. Câu 12. ? A. B. C. D. Câu 13. ? A. B. C. D. Câu 14. ? A. B. C. D. h n m văn Đề Đề 2 -ma-tôp Đề Phân ồ Đề 2 Đề “ ” Đề 2 “ ” Đề “ ” “ ” Quan Đề 2 Tô) Đề Đề 2 C C
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
C A A B A B D A B A C D C C C D D A B C B C 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A B A C D C A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D C C D A D C D A B B A C D h n m văn Đề
1. Câu chuy n Lão H c bán chó và s day d t c a lão a. Hoàn c nh c a lão H c:
- M t ông nông dân già y a: s ng m t mình, t ki
nuôi thân, con trai b ồ n cao su.
- Sau m t tr n nh bán c u Vàng -
k v l i, không ch là m t con v t mà còn gi t i b n. => Hoàn c c c.
b. Diễn bi n tâm tr ng c a Lão H c xoay quanh vi c bán c u Vàng: - Tình c i v i c u Vàng:
+ ng m t cái bát l p cho nó cùng + Khi r nh r m r a, b t gi n.
+ M i khi lão u ồ nh m ngon l i g p cho nó m t mi i ta g p th
+ ng xuyên tâm s v i nó, v v ôm p.
=> i x gi i m i. T ng hình, t ng thanh - Quy nh bán c gi i quy t nh m t vi c tr i.
- Diễn bi n tâm tr ng sau khi bán chó: Sáng hôm sau, lão H c sang nhà ông giáo k l i toàn b s vi c.
+ C làm ra v vui m “ i rồi ông giáo ” c ra lão t ng c.
+ “ t nhiên co rúm l i, nh ng n i v c m t ch ” +
+ T trách b ồ a m “ n n n... Ông ! ?”
+ Chua chát b o v “ p con chó là ki p kh thì ta ph i hóa ki p ”
+ i và ho sòng s c, Lão nói xong l “ i b ” t.
=> c h a chân th c n , day d t c a Lão H c sau khi bán c u Vàng.
2. Cái ch t y bất ngờ của Lão Hạc
- Lão H c nh c y ông giáo hai vi c:
+ Trong nom h m n, khi th ng con trai v s giao l i cho nó.
+ Mang h t ti n dành d c nh ông giáo gi h khi mình ch t thì nh
ông giáo và bà con lo li u ma chay cho mình.
=> Chu n b c cho cái ch t c a b n thân. - Diễn bi n:
+ t ý b chó và nói d i r ng d o này có con chó hay
n nhà lão nên mu nó. N c lão s m i h n u u.
+ c ra lão H c dùng s b chó t t .
- Hình nh lão H c khi ch y ám “ ng,
i, qu n áo x c x ch, hai m t long sòng s c. Lão tru tréo, b t mép
sùi ra, kh i lão ch c ch c l i b gi t m nh m t cái. Lão v n hai gi ồng hồ m i ch ”
=> Cái ch t d d n và thê th m c a m n. III. K t bài
Kh nh giá tr n i dung và ngh thu t c a tác ph m Lão H c. Đề 2 -ma-tôp
1. Mở bài: Gi i thi u tác gi n trích. 2. Thân bài
a) Khái quát ch và n i dung chính c n
- Ch : Ca ng i tình c m th ẹp, thiêng liêng.
- N i dung chính: Nh ng câu chuy n xoay quanh th -sen và An- -nai cùng các em nh - - - -xtan.
b) Tấm lòng yêu thương, sự tận tình, tâm huy t mà th y Đuy-sen dành cho học trò
- Nhẹ nhàng h khi h v m ki-gi c tr v .
- T tay s a sang l ng h m c i d tr
- B các em qua núi trong ti t tr i giá l nh.
- B ngoài tai nh ng l i nói l mãng c a b n nhà giàu trên núi.
- Lo l a h c trò, luôn có nh t lành: mong h c n thành ph l n h c t p.
c) Tấm lòng bi t ơn, trân trọng ở An-tư-nai ối với những công ơn to lớn của th y Đuy-sen
- ng t c nh t lành c a th -sen.
- Yêu m n, kính tr ng th y vì t m lòng cao c , nhân t th y.
- Luôn kh a th y -> nh i h a câu chuy n v th n v i t t c m i.
d) Sự trân trọng, niềm xúc ộng của người họa sĩ khi bi t n câu chuy n
- Mang n ng n c xong b a bà vi - -nai.
- C m th ng khi không th ng cho b c v v th -sen.
- Cu i h t nhi ng cho b c v c a mình.
* Đặc sắc ngh thuật:
- S d ng nhi u ngôi k i k chuy i h - -nai -> làm
câu chuy n tr nên chân th c, s
- Ngh thu t xây d ng nhân v t: làm n i b m c a nhân v t thông qua l ng.
- Ngôn t giàu ch ẹ nhàng, sâu l ng. 3. K t bài
- Kh nh l i giá tr c a tác ph m: n trích ca ng i v ẹp c i th y,
c a tình th y trò, th hi n ni m tin c a nh a tr vùng cao. Đề ồ 1. Mở bài
Gi i thi u khái quát v tác gi tác ph m 2. Thân bài - “ i tr ”
- Hình nh mi ng tr u qu cau nh ph n c i ph n trong xã h i phong ki
- L i kh nh b n thân, tuyên b ch quy n c
- Câu nói giao duyên, t nh phúc, t se duyên cho chính mình.
- N i ni , mong m i v h nh phúc l 3. K t bài
Kh nh giá tr ngh thu t và giá tr n i dung c a tác ph m qua nh ng câu ồ l . Đề 2 1. Mở bài
- Gi i thi u khái quát v tác gi Tr n T
- lên m t cách s ng tình tr ồi c a Nho h c th i y
cùng nh ng c ng tai gai m t lúc ch th c dân n a phong ki c
c xác l p c ta qua c ng thi, khoa thi. 2. Thân bài u: Gi i thi u v cu
- Hai câ mang tính ch t t s , k l i cu u: m t khoa, ng Nam thi l n v ng Hà.
- B ngoài có v th ng, kì thi m c
m t khoa). Tuy nhiên, tính ch ng b c l rõ ngay
t cách th c t ch ng Nam thi l n v ng ng Hà (Hà N u,
ng Hà thi chung. T “ ” - l n l n tùng phèo - c
s ô h p, láo nháo trong thi c . b. Hai câu th
- Hai câu th c và hai câu lu n g i t c th c bi t c a khoa thi u.
Ngòi bút tác gi ng ch y u nh i ng (quan coi vi c thi). , m oẹ ng mi ng thét loa.
- Hình ch ng h mang dáng d th t lu m thu m có v
b r . Bi o ng v a nh n m nh s lu m
thu m, không g n gàng, v a gây ng khái quát v hình nh nh khoa thi này. H i làm
ch trong kì thi. Hình n ánh s sa sút v
“ ” nh n nháo, ô h p c a hoàn c nh xã h i.
- Hình ng xu t hi n v i v ra oai, n t n . Cái oai c ng
là cái oai c t “ ” m oẹ bi t âm thanh c a ti ng nói to
can trong cồ h ng nên tr m và nghe kh ng rò, nói lên cái ai không
th c ch t c ng. Cùng v i bi o ng m oẹ gi ng thét loa
c ng, có th th c s huyên náo, l n x n c a c ng thi
này. Quan ph ch không ai nghe nên quan càng ph i c t cái oai v n t n .
c. Hai câu lu n: B m t b n th c dân
- Hình nh quan s và m m xu t hi n trong s ti
c m r p tr c c a quan bà có ph n diêm dúa, lòe loẹt: Váy lê quét
t m m ra. Bi o ng : C c m r p tr i quan s n - Váy lê quét
t m m ra cho th y c i sau, th i sau, càng l
rõ s hình th c. Quan s m xu t hi n tuy có s ti t màn trình diễn.
- Ngh thu i c ng lu c v n d ng m t cách tri , t o nên
s c m kích d d i, quy t li “ ” u
quan s i v “ ” m. V nh c b n th c c.
- T t c hình ng, quan s và m m gi u nói
lên s thi u tôn nghiêm v có ph n l b ch c u.
d. Hai câu k t: N i nh c c a tác gi
- Hai câu k t có s chuy t ng t v gi u, c m xúc. Sáu câu
trên có gi ng m a mai, châm bi n hai câu k t, gi u ch y u là tr tình: t B Ngo nh c mà trông c c nhà. - i lay g i phi m ch t B ch nh n u -
h i c t B c - v t c nh ng ai t “ t B ” c t t c t B
ngo nh c mà trông c c nhà. Trông c nh n ra hi n tr ng c và n i nh c m c. T t cu
tha thi t, có tác d ng th c t nh tinh th n dân t c. 3. K t bài
B ng ngh thu t trào phúng thâm thúy, ngôn ng miêu t s c c tình, gi u m a mai rồi tr
tái hi n m t ph n hi n th c nh n nháo, ô h p c a xã h i th c dân n a phong
ki n bu u ồng th i tác gi nói lên tâm s c a mình m t cách c c c. Đề “ ” ở b i