Đề cương ôn tập lịch sử đảng| Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời ĐCSVNNguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc.Nguyễn Ái Quốc chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho việc thành lập Đảng.Nguyễn Ái Quốc triệu tập hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành lậpĐCSVNNguyễn Ái Quốc khởi thảo Cương lĩnh CT đầu tiên – Đường lối CM đúng đắn của dân tộc.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem!
Môn: Lịch sử Đảng (PTIT)
Trường: Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam | | Chương nhập môn KHÁI NIỆM:
Đảng Cộng sản Việt Nam là đội tiên phong của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và
của dân tộc Việt Nam, đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của dân tộc.
Đường lối cách mạng của Đảng là hệ thống quan điểm, chủ trương của Đảng, chính sách,
mục tiêu, phương hướng, nhiệm vụ và giải pháp của cách mạng Việt Nam.
Cương lĩnh chính trị là văn bản trình bày những nội dung cơ bản về mục tiêu, đường lối,
nhiệm vụ và phương pháp cách mạng trong một giai đoạn nhất định.
→ văn bản có giá trị cao nhất (trên cả điều lệ Đảng) từ thành lập nay–5
Chiến lược là văn bản trình bày quan điểm, phương châm, mục tiêu chủ yếu và các giải
pháp có tính toàn cục về phát triển một hoặc một số lĩnh vực trong một giai đoạn nhất định.
Sách lược những biện pháp, cách thức, hình thức tổ chức và đấu tranh cụ thể, được thực
hiện trong một giai đoạn nhất định.
Điều lệ Đảng là văn bản xác định tôn chỉ, mục đích, hệ tư tưởng, các nguyên tắc về tổ chức
và hoạt động, cơ cấu tổ chức bộ máy của Đảng, quy định trách nhiệm, nghĩa vụ, quyền hạn
của đảng viên và các tổ chức đảng
Nghị quyết là văn bản ghi lại các quyết định được thông qua ở Đại hội, Hội nghị cơ quan
lãnh đạo đảng các cấp, hội nghị đảng viên về đường lối, chủ trương, chính sách, kế hoạch
hoặc các vấn đề cụ thể.
Chỉ thị là văn bản dùng để chỉ đạo các cấp ủy, tổ chức, cơ quan đảng cấp dưới thực hiện
các chủ trương, chính sách hoặc một số nhiệm vụ cụ thể.
Kết luận là văn bản ghi lại ý kiến chính thức của cấp ủy, tổ chức, cơ quan đảng về những
vấn đề nhất định hoặc về chủ trương, biện pháp xử lý công việc cụ thể.
Lời kêu gọi là văn bản dùng để yêu cầu hoặc động viên mọi người thực hiện một nhiệm vụ
hoặc hưởng ứng một chủ trương có ý nghĩa chính trị.
Kế hoạch là văn bản dùng để xác định mục đích, yêu cầu, chỉ tiêu của nhiệm vụ cần hoàn
thành trong khoảng thời gian nhất định và các biện pháp về tổ chức, nhân sự, cơ sở vật
chất cần thiết để thực hiện nhiệm vụ đó.
Sự kiện lịch sử Đảng là hoạt động lãnh đạo, đấu tranh phong phú và oanh liệt của Đảng
làm sáng rõ bản chất cách mạng của Đảng với tư cách là một đảng chính trị. Chức năng môn học - nhận thức - giáo dục - dự báo và phê phán Nhiệm vụ của môn học …
phương pháp lịch sử -logic
Chương 1: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền (30-45)
30-45 đấu tranh giải phóng giành chính quyền
VN có 2 mâu thuẫn cơ bản → nông dân>< đại chủ pk
→ nd VN >< thực dân Pháp (đầu tk 20) |
Các ptr yêu nước trước khi có Đảng ↙ ↘ khuynh hướng pk →
trào lưu dân chủ TS ↙ ↘ ↙ ↘ Cần Vương nd Yên Thế(Bắc Giang- Đầu tk 20 sau WW1 Hoàng hoa thám) ↙ ↘ ↙ ↘ ↘ Đông Du Duy Tân ptr QG pt pt-cm PBChâu
PCTrinh cải lương dân chủ vô sản công khai
→ thất bại do thiếu đường lối chính trị k giải quyết mâu thuẫn cơ bản
t2/1925 Cộng sản Đoàn → t6/1925 hội VN cách mạng thanh niên (広州-TQ) ↘
1927 Đường 革命 đc xuất bản là tập hợp bài giảng trong lớp huấn luyện “hội VN cách mạng thanh niên”
tóm tắt sự ra đời đsc tiền thân hội việt nam cách mạng thanh niên Chi hội
Tân việt cách mạng đảng ↓ ↓ ↓ Đông Dương cs Đảng An nam cs Đ Đông Dương cs liên đoàn
→ 3 tổ chức chia rẽ tranh giành ảnh hưởng
→t2/1930 NAQ về nước(phái viên qte cộng sản) hội nghị hợp nhất(3/2/30) ĐD cs đảng và
AN cs đảng + ĐD cs liên đoàn (24/2/30) sau xin ra nhập
sự ra đời ĐCS = CN mác lênin(ptrào công nhân) + ptrào yêu nước
→ ptr công nhân trở thành ptr tự giác
Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo…gồm” Chánh cương
vắn tắt của Đảng và Sách lược vắn tắt của Đảng”(chính cương, điều lệ, sách lược,chiến lược chương trình)
Tại Hội nghị Ban chấp hành TW, họp Hội nghị lần thứ nhất tại 香港 tháng 10/1930, tên của
đảng từ ĐCS Việt Nam được đổi thành Đảng Cộng sản Đông Dương theo yêu cầu của
Quốc tế Cộng sản và Trần Phú được bầu làm Tổng Bí thư đầu tiên. → tổ chức cs đầu tiên
Đại hội ĐBTQ lần 1 (t3/1935) Ma-cao
Chương 2: Đảng lãnh đạo hai cuộc kháng chiến, hoàn thành giải phóng dân
tộc, thống nhất đất nước (45-75)
Đảng giành đã giành được chính quyền →lãnh đạo
9 năm chống Françe 21 năm chống US Giai đoạn 45-54 Thù trong giặc ngoài
Giặc đói - giặc dốt - giặc ngoại xâm
→ chỉ thị “kháng chiến kiến quốc”
Ngoại giao:9/45-3/46 hòa với quân Tưởng,nhân nhượng QĐ Pháp(cần hòa bình xd→ nhân )
Ngoại giao 1950 thiết lập quan hệ các nước XHCN(liên xô,tq, đông âu…)
Đại hội ĐBTQ lần 2 (t2/1951)
Đảng hoạt động công khai với tên là: Đảng lao động Việt Nam
điện biên phủ 56 ngày đêm (13/3-7/5) 7554
→ ngoại giao 1954 hiệp định Giơ-ne-vơ
Đẻo lãnh đạo xd CNXH ở miền Bắc và Gp miền Nam thống nhất đất nước (54-75)
Đại hội ĐBTQ lần 3 (t9/1960) 2/9/1969 HCM qua đời
Chương 3: Đảng lãnh đạo cả nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội và tiến hành
công cuộc đổi mới (75-nay)
Giai đoạn Ⅰ (75-86) xây dựng XHCN, bảo vệ TQ
sau khi thống nhất 2 miền N-B → thống nhất đất nước về mặt nhà nước
Đại hội ĐBTQ lần 4 (t12/1976) cn nặng trên cơ sở nông nghiệp và cn nhẹ
đổi tên Đảng Lao động Việt Nam thành Đảng Cộng sản Việt Nam
3 đặc điểm của cm Việt Nam
→ sản xuất nhỏ tiến thẳng lên CNXH
→ xây dựng CNXH thuận lợi đi kèm khó khăn
→ đấu tranh giữa các thế lực còn gay go..(chiến tranh lạnh)
nhiệm vụ đẩy mạnh công nghiệp hóa (ưu tiên phát triển công nghiệp nặng)
Kinh tế: Vô sản, quyền làm chủ tập thể nhân dân
mục tiêu: Việt Nam trở thành nước XHCN có kinh tế công-nông nghiệp hiện đại, văn hóa và
khoa học kỹ thuật tiến tiến, quốc phòng vững mạnh, đời sống văn minh, 행복.
→ chủ quan, nóng vội → sai lầm
VN là thành viên thứ 149 của Liên Hợp Quốc t9/1977
2 cuộc chiến tranh Tây Nam, Bắc (chiến thắng)
thành tựu: thống nhất đất nước về mặt nhà nước, bảo vệ tổ quốc
→khủng hoảng kinh tế xã hội, bao vây cấm vận…
Đại hội ĐBTQ lần 5 (T3/1981)
Xác định quá độ lên XHCN khó khăn,phức tạp → phải trải qua nhiều chặng đường
tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất kinh tế cho XHCN
Kinh tế: Sx nông nghiệp-hàng tiêu dùng-hàng xuất khẩu 3 bước đột phá…
sản xuất bung ra chấp nhận cơ chế khoán…
→xóa bỏ bao cấp-tập trung 3 chương trình kinh tế lớn, sử dụng đúng đắn các quy luật KT
Tổng kết 10 năm sau chiến tranh (75-86)
→Khủng hoảng kinh tế-xã hội trầm trọng, nghèo đói kém phát triển | |
Giai đoạn Ⅱ (86-nay) đổi mới, công nghiệp hóa, hiện đại hóa, hội nhập quốc tế
Đại hội ĐBTQ lần 6 (t12/1986) đổi mới đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng
nhìn vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật, kiểm điểm, chỉ rõ những khuyết điểm
→ 4 bài học kinh nghiệm: Đổi mới kinh tế:
kinh tế nhiều thành phần
→thực hiện 3 chương trình kinh tế lớn:
kết quả: thu được nhiều kq tích cực
tuy nhiên đất nước vẫn trong tình trạng khủng hoảng kinh tế-xã hội, kém phát triển
Đại hội ĐBTQ lần 7 (t6/1991)
“ cương lĩnh xd đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH”
→ 5 bài học king nghiệm: 1 độc lập dân tộc + XHCN 2
sự nghiệp cm của dân, do dân, vì dân 3
đoàn kết Đảng, toàn dân, dân tộc quốc tế 4
kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại 5
sự lđ của Đảng là nhân tố đảm bảo thắng lợi Đặc trưng của XHCN (6)
→ thiết lập quan hệ sản xuất XHCN từ thấp đến cao - đa dạng về hình thức sở hữu
kinh tế theo quy luật thị trường có sự quản lý của nhà nước
công nghiệp hóa hiện đại→nông nghiệp toàn diện là trung tâm
Hội nghị giữa nhiệm kỳ(1/94): VN tiến tới xd nhà nước pháp quyền, của dân do dân vì dân Thách thức:
- tụt hậu xa về kinh tế
- chệch hướng xã hội chủ nghĩa - tham nhũng
- “diễn biến hòa bình”
Tổng kết quá trình thực hiện 10 năm đổi mới (86-96)
Nước ta còn nghèo và kém phát triển.
Tình hình xã hội còn nhiều tiêu cực
Thế và lực của đất nước đã có sự biến đổi rõ rệt về chất→ đã ra khỏi cuộc khủng hoảng
kinh tế - xã hội nghiêm trọng và kéo dài.
6 bài học kinh nghiệm 10 năm đổi mới
Đại hội ĐBTQ lần 8 (t6/1996)
chuyển sang thời kỳ mới đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
mục tiêu:”dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh “
→ phấn đấu 2020 nước công nghiệp XD nước ta
cơ sở vật chất hiện đại thành một cơ cấu kinh tế hợp lý nước công
qhsx tiến bộ phù hợp vs tình hình pt của llsx nghiệp
đời sống cao, QP-AN vững
Quan điểm của Đảng về CNH-HĐH….6
Kinh tế tiếp tục kinh tế nhiều tp có sự ql của nhà nước (5 tp kinh tế)
KT nhà nước- KT hợp tác- KT tư bản nhà nước- KT cá thể, tiểu chủ- KT tư bản tư nhân Giáo dục (nqtw 2-96) -xd con người mới
-đa dạng loại hình giáo dục -thực hiện công bằng gd
-gắn với nhu cầu pt KT-XH
-là sự nghiệp toàn dân toàn đảng -là quốc sách hàng đầu Văn hóa (nqtw 5-98)
-là nền tảng tinh thần (mục tiêu + động lực)
-văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc
-văn hóa thống nhất but đa dạng cộng đồng
-gắn với nhu cầu pt KT-XH
-là sự nghiệp toàn dân do Đảng lãnh đạo
-là một mặt trận, là sự nghiệp cách mạng Đối ngoại →gia nhập apec, wto
đàm phán hđ thương mại với Mỹ
HN 4/96: thu hút nguồn lực bên ngoài
Đại hội ĐBTQ lần 9 (t4/2001) Bài học kinh nghiệm→ -
độc lập dân tộc CN mác lênin + tư tưởng HCM -
đổi mới dựa vào dân, vì lợi ích của nhân dân (thực tiễn) -
kết hợp sức mạnh thời đại + sức mạnh dân tộc -
đường lối đúng đắn của Đảng là nhân tố→ thành công
Đại hội ĐBTQ lần 10 (t4/2006)
→ nước ta vẫn còn trong tình trạng kém phát triển Kinh tế: →Sở hữu tư liệu sx - sở hữu toàn dân - sở hữu tập thể - sở hữu tư nhân
→Các thành phần kinh tế (so sánh đh 8) -
KT nhà nước → giữ vai trò chủ đạo - KT tập thể -
KT tư nhân (cá thể, tiểu chủ, tb tư nhân ) → động lực của nền kinh tế - KT tư bản nhà nước -
KT có vốn đầu tư nước ngoài
(hntw 4-2007) “chiến lược biển VN đến năm 20”
mạnh về biển làm giàu từ biển
(hntw 6-2008) đấu tranh, phòng chống tham nhũng
Đại hội ĐBTQ lần 11 (t1/2011) Đặc trưng XHCN (8) thành phần kinh tế (4)
Đại hội ĐBTQ lần 12 (t1/2016)
Đại hội ĐBTQ lần 13 (t1/2021) Note cô Diệu
tg diễn ra đại hội: tháng/năm 5 năm 1 lần
thông thường (cuối t6 đầu t7 cuối t12 đầu t1)
nội dung chính của đại hội
tên đảng đổi là gì nhà nước đổi là gì
21 năm chống mỹ 9 năm chống pháp
điểm xuất phát từ sx nhỏ tiến thẳng lên cnxh
đại hội 4 cn nặng trên cơ sở nông nghiệp, công nghiệp nhẹ
kt(các thành phần kinh tế kinh tế giữ vtro j mô hình kte j, hình thức sở hữu–công nghiệp
hóa, ptr kinh tế biển ) chính trị, đối ngoại, giáo dục, văn hóa