ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LÝ THUYẾT Ô
Lớp OT1,2Đ23
A.THUYẾT
1. Khái niệm đường đặc tính tốc độ cua động cơ. Phương pháp xây dựng đường đặc
tính tốc độ ngoài của động cơ băng công thức kinh nghiệm.
2. Phân tích sự hình tành lực bám tại bánh xe chủ động? Phân tích các yếu tố ảnh
hưởng đến hệ số bám.
3. Khái niệm về các loại bán kính bánh xe. Ký hiệu của lốp xe.
4. Khái niệm về hệ số cản lăn. Phân tích các nhân tố anh hưởng đến hệ số cản lăn.
5. Khái niệm hệ số phân bố tải trọng. Xác định hệ số phân bố tải trọng trong các
trường hợp:
- Xe đứng yên tại chỗ trên đường bằng;
- Xe chuyển động ổn định với vận tốc lớn trên đường bằng không kéo moóc;
- Khi phanh xe trên đường bằng không kéo moóc.
6. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng quá trình phanh.
7. Phân tích giản đồ phanh và các chỉ tiêu thực tế trong quá trình phanh.
8. Phân tích động học quay vòng của ô tô.
9. Các chỉ tiêu đánh giá tính êm dịu chuyển động của ô tô. Khái niệm về khối lượng
được treo và khối lượng không được treo.
10. Các chỉ tiêu đánh giá tính kinh tế nhiên liệu của ô tô.
11. Xây dựng phương trình tiêu hao nhiên liệu cua ô tô.
12. Trinh bày tính ổn định ngang của ô tô khi chuyển động thẳng trên đường nghiêng
ngang.
13. Tnh bày khái niệm vtính năng động của ô tô. Phân tích ảnh hưởng của các
thông số hình học của ô tô đến tính năng cơ động
14. Trinh bày khái niệm về tính năng cơ động của ô tô. Phân tích ảnh hưởng của bánh
bị động và chủ động đến tính năng cơ động cua ô tô.
15. Phân tích quá trình hình thành lực phanh tại bánh xe.
16. Phân tích các lực tác dụng lên ô khi phanh. Xác định điều kiện đảm bảo sphanh
tối ưu.
17. Khái niệm đường đặc tính tốc đcủa động cơ? Phân tích đường đặc tính tốc độ
ngoài của động cơ theo phương pháp thực nghiệm.
18. Khái niệm về lực o tiếp tuyển tại bánh xe chủ động? Công thức xác định lực kéo
tiếp tuyến khi xe chuyển động ổn định và không ổn định.
19-Phân tích các lực cản tác dụng vào ô tô trong quá trình chuyển động.
20-Phân tích động lực học của bánh xe bị động trong các trường hợp:
Bánh xe đàn hồi lăn trên mặt đường cứng;
Bánh xe cứng lăn trên đường biến dạng;
Bánh xe đàn hồi lăn trên đường biến dạng.
21-Xây dựng đồ thị thời gian tăng tốc và quãng đường tăng tốc của ô tô.
22-Công thức xác định gia tốc của ô trong quá trình tăng tốc? Xây dng đồ thị
gia tốc của ô tô.
23-Xác định phản lực pháp tuyến của đường tác dụng lên bánh xe trong các trường
hợp:
Xe chuyển động ôn định trên đường bằng không kéo moóc;
Xe dừng tại chỗ trên đường nằm ngang;
Xe chuyển động ổn định trên đường bằng không kéo moóc?
24-Thiết lập phương trình cân bằng lực kéo. Phương pháp xây dựng đồ thị cân bằng
lực kéo cua ô tô.
25-Thiết lập phương trình cân bằng công suất. Phương pháp xây dựng đồ thị công
suất của ô tô.
26-Khái niệm về nhân tố động lực học. Phương pháp xây dựng đồ thị nhân tố động
lực học của ô tô.
27-Phân tích động lực học của ô tô khi quay vòng.
28-Phân tích tính ổn định dọc tĩnh của ô tô.
29-Phân tích tính ôn định dọc động cua ô tô trong các trường hợp:
Xe chuyển động ổn định, lên dốc với tốc độ nhỏ. không kéo moóc, bỏ qua lực cản
lăn;
Xe kéo moóc, lên dốc với vận tốc nhỏ và ổn định, bỏ qua lực cản lăn;
Xe chuyển động trên đường bằng với vận tốc cao, không kéo moóc.
30-Trình bày tính n định ngang của ô khi chuyển động quay vòng trên đường
nghiêng.
B. BÀI TẬP
1.Ô tô có khối lượng toàn bộ G = 13500 kg, động cơ mô men xoắn cực đại M
emax
= 53 kg.m; tỉ số truyền lực chính i
o
= 7,86; tỷ số truyền tay số một i
h1
= 6,38; xe có
thông số lốp: 245/70 R19,5; hiệu suất truyền lực
tl
= 0,85; hệ số cản không khí K =
0,4 Ns
2
/m
4
; diện tích cản chính diện F = 3,6 m
2
; hệ số cản lăn f
o
= 0,02, gia tốc
trọng trường g = 10 (m/s
2
). Hãy xác định:
a. Vẽ sơ đồ các lực tác dụng lên ô tô khi leo dốc 7%
b. Các lực cản và lực kéo khi ô tô chuyển động đều với vận tốc 95 km/h
c. Khả năng leo dốc lớn nhất của ô tô
2. Ô tô có chiều dài cơ sở L = 2,4 (m); chiều rộng vết bánh xe cầu trước và cầu sau
B = 1,5 (m); khoảng cách ttâm trụ đứng tới vết bánh xe dẫn hướng c = 0,2 (m);
chiều cao tọa độ trọng tâm h
g
= 1,1 (m); góc quay lớn nhất của bánh xe dẫn hướng
phía trong
t
= 36
o
. Bỏ qua biến dạng của lốp và hệ thống treo, gia tốc trọng trường
g = 9,81 (m/s
2
).
a. Vẽ đồ quay vòng của ô xác định bán kính quay vòng nhỏ nhất tính
đếntâm đối xứng dọc của ô tô R?
b. Vẽ sơ đồ các lực tác dụng lên ô khi quay vòng đều trên đường bằng phẳngvới
bán kính quay vòng nhỏ nhất R và xác định vận tốc giới hạn trượt vận tốc giới
hạn lật, biết hệ số bám ngang giữa bánh xe với mặt đường = 0,7
c. Hãy kiểm tra khả năng ổn định ngang của ô tô, khi hệ số bám ngang giữa bánhxe
với mặt đường = 0,3.
3.Một ôtô khối lượng toàn b5000 kg (g = 10 m/s
2
); moment kéo cầu chủ động
M
k
= 300 Nm (2 cầu chủ động); bán kính bánh xe r
b
= 0,5 m. Ô tô chuyển động đều
lên dốc = 30
o
với vận tốc v = 36 km/h. Chiều dài cơ sở của xe L = 3,5 m; khoảng
cách từ tọa độ trọng tâm ôtô đến cầu trước a = 2 m; chiều cao tọa độ trọng tâm xe
hg = 1,2 m; hệ số cản lăn f = 0,02; hệ số cản không khí K = 0,5 Ns
2
/m
4
; diện tích
cản chính diện của xe F = 4 m
2
. Bỏ qua lực kéo rơ-moóc.
a) Vẽ sơ đồ các lực tác dụng lên ô tô?
b) Tính các phản lực Z1; Z2 phân bố lên cầu trước và sau của ô tô?
c) Hệ số bám giữa bánh xe và mặt đường bằng bao nhiêu thì ô tô bắt đầu trượt?
4. Một ôtô có khối lượng toàn bộ 7500 kg (g = 10 m/s
2
). Chiều dài cơ sở của xe L
= 3,9 m; khoảng cách từ tọa độ trọng tâm ôtô đến cầu trước a = 2,5 m; chiều cao tọa
độ trọng tâm xe h
g
= 1,5 m. Ôtô phanh cực đại (2 cầu xe) trên đường bằng có hệ số
bám = 0,7. Bỏ qua lực cản gió, lực cản lăn, lực kéo rơ-moóc.
a) Vẽ sơ đồ các lực tác dụng lên ô tô?
b) Tính các phản lực Z1; Z2 phân bố lên cầu trước và sau của ô tô?
c) Tính tỉ lệ phân bố lực phanh tối ưu?
5. Một xe ômoment kéo tại cầu chủ động 1800 N.m. Khối lượng tổng cộng
của xe 2000Kg (cho g = 10m/s
2
). Khoảng cách từ tọa độ trọng tâm ô tô đến cầu sau
90 cm, khoảng cách từ tọa độ trọng tâm ô đến cầu trước 76 cm, bán kính bánh xe
r
bx
= 0,30 m, chiều cao tọa độ trọng tâm h
g
= 58 cm, cho hệ số cản lăn f = 0,016.
a) Vẽ sơ đồ các lực tác dụng lên ôtô khi xe chuyển động lên dốc với độ dốc α = 30
o
b) Xác định lực cản lăn (P
f
), tải trọng tác dụng lên cầu trước (Z
1
), tải trọng tác dụng
lên cầu sau (Z
2
) khi ôtô chuyển động đều lên dốc với độ dốc α=30
o
.( Xe chuyển
động chậm và không kéo rơ mooc)
c) Với hệ số bám của mặt đường bằng bao nhiêu thì ôtô bắt đầu trượt.
6. Một xe tải nhẹ có khối lượng 1400 kg, tải trọng phân bố cầu sau 68% . Ti lệ
tọa độ trọng tâm như sau: b/L = 0.32 , a/L = 0.68 , h
g
/L = 0.18 , = 0.85. Lấy g = 10
m/s
2
. Ô tô phanh trên đường bằng, bỏ qua lực cản gió và lực cản lăn.
a) Thiết lập và tính tỉ lệ % phân bố lực phanh tối ưu để sử dụng hết toàn bộ trọng
lượng bám.
b) Xác định lực phanh tại bánh xe cầu trước và cầu sau.
7. Cho một xe ôkhối lượng toàn tài 6500 Kg (cho g =10m/s
2
). Chiều dài
sở L=3935 (mm), Chiều cao tọa độ trọng tâm h
g
= 1200 (mm). Tải trọng tác dụng lên
cầu trước Z1 = 25000N.
a) Hãy xác định góc dốc giới hạn ôtô bị lật đổ khí đứng yên quay đầu xuống
dốc.
b) Với hệ số bám =0,8. Hãy xác định góc dốc giới hạn ôtô bị trượt, khi đứng
yên quay đầu xuống dốc. Với phanh tay xe bố trí ờ cầu sau.
8. Một xe ôtô men kéo tại cầu chủ động 3000 N.m. Khối lượng tổng cộng
của xe 3500 kg (cho g = 10m/s
2
). Khoảng cách từ tọa độ trọng tâm ô tô đến cầu sau 60
cm, khoảng cách từ tọa độ trọng tâm ô đến cầu trước 75 cm, bán kính bánh xe r
bx
=
0,3 m, chiều cao tọa độ trọng tâm h
g
= 80 cm, cho hệ số càn lăn f= 0,016.
a) Vđồ các lực tác dụng lên ôtô khi xe chuyển động đều với tốc đthấp trên
đường có độ dốc α=20°.
b) Xác định lực cản lăn (P
f
), tải trọng tác dụng lên cầu trước (Z1), cẩu sau (Z2), khi
ôtô chuyển động đều lên dốc với tốc độ thấp.
c) Với hệ số bám của mặt đường bằng bao nhiêu thì ô tô bắt đầu trượt.

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LÝ THUYẾT Ô TÔ Lớp OT1,2Đ23 A. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm đường đặc tính tốc độ cua động cơ. Phương pháp xây dựng đường đặc
tính tốc độ ngoài của động cơ băng công thức kinh nghiệm.
2. Phân tích sự hình tành lực bám tại bánh xe chủ động? Phân tích các yếu tố ảnh
hưởng đến hệ số bám.
3. Khái niệm về các loại bán kính bánh xe. Ký hiệu của lốp xe.
4. Khái niệm về hệ số cản lăn. Phân tích các nhân tố anh hưởng đến hệ số cản lăn.
5. Khái niệm hệ số phân bố tải trọng. Xác định hệ số phân bố tải trọng trong các trường hợp:
- Xe đứng yên tại chỗ trên đường bằng;
- Xe chuyển động ổn định với vận tốc lớn trên đường bằng không kéo moóc;
- Khi phanh xe trên đường bằng không kéo moóc.
6. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng quá trình phanh.
7. Phân tích giản đồ phanh và các chỉ tiêu thực tế trong quá trình phanh.
8. Phân tích động học quay vòng của ô tô.
9. Các chỉ tiêu đánh giá tính êm dịu chuyển động của ô tô. Khái niệm về khối lượng
được treo và khối lượng không được treo.
10. Các chỉ tiêu đánh giá tính kinh tế nhiên liệu của ô tô.
11. Xây dựng phương trình tiêu hao nhiên liệu cua ô tô.
12. Trinh bày tính ổn định ngang của ô tô khi chuyển động thẳng trên đường nghiêng ngang.
13. Trình bày khái niệm về tính năng cơ động của ô tô. Phân tích ảnh hưởng của các
thông số hình học của ô tô đến tính năng cơ động
14. Trinh bày khái niệm về tính năng cơ động của ô tô. Phân tích ảnh hưởng của bánh
bị động và chủ động đến tính năng cơ động cua ô tô.
15. Phân tích quá trình hình thành lực phanh tại bánh xe.
16. Phân tích các lực tác dụng lên ô tô khi phanh. Xác định điều kiện đảm bảo sự phanh tối ưu.
17. Khái niệm đường đặc tính tốc độ của động cơ? Phân tích đường đặc tính tốc độ
ngoài của động cơ theo phương pháp thực nghiệm.
18. Khái niệm về lực kéo tiếp tuyển tại bánh xe chủ động? Công thức xác định lực kéo
tiếp tuyến khi xe chuyển động ổn định và không ổn định.
19-Phân tích các lực cản tác dụng vào ô tô trong quá trình chuyển động.
20-Phân tích động lực học của bánh xe bị động trong các trường hợp:
Bánh xe đàn hồi lăn trên mặt đường cứng;
Bánh xe cứng lăn trên đường biến dạng;
Bánh xe đàn hồi lăn trên đường biến dạng.
21-Xây dựng đồ thị thời gian tăng tốc và quãng đường tăng tốc của ô tô.
22-Công thức xác định gia tốc của ô tô trong quá trình tăng tốc? Xây dựng đồ thị gia tốc của ô tô.
23-Xác định phản lực pháp tuyến của đường tác dụng lên bánh xe trong các trường hợp:
Xe chuyển động ôn định trên đường bằng không kéo moóc;
Xe dừng tại chỗ trên đường nằm ngang;
Xe chuyển động ổn định trên đường bằng không kéo moóc?
24-Thiết lập phương trình cân bằng lực kéo. Phương pháp xây dựng đồ thị cân bằng lực kéo cua ô tô.
25-Thiết lập phương trình cân bằng công suất. Phương pháp xây dựng đồ thị công suất của ô tô.
26-Khái niệm về nhân tố động lực học. Phương pháp xây dựng đồ thị nhân tố động lực học của ô tô.
27-Phân tích động lực học của ô tô khi quay vòng.
28-Phân tích tính ổn định dọc tĩnh của ô tô.
29-Phân tích tính ôn định dọc động cua ô tô trong các trường hợp:
Xe chuyển động ổn định, lên dốc với tốc độ nhỏ. không kéo moóc, bỏ qua lực cản lăn;
Xe kéo moóc, lên dốc với vận tốc nhỏ và ổn định, bỏ qua lực cản lăn;
Xe chuyển động trên đường bằng với vận tốc cao, không kéo moóc.
30-Trình bày tính ổn định ngang của ô tô khi chuyển động quay vòng trên đường nghiêng. B. BÀI TẬP
1.Ô tô có khối lượng toàn bộ G = 13500 kg, động cơ có mô men xoắn cực đại Memax
= 53 kg.m; tỉ số truyền lực chính io = 7,86; tỷ số truyền tay số một ih1 = 6,38; xe có
thông số lốp: 245/70 R19,5; hiệu suất truyền lực tl = 0,85; hệ số cản không khí K =
0,4 Ns2 /m4 ; diện tích cản chính diện F = 3,6 m2 ; hệ số cản lăn fo = 0,02, gia tốc
trọng trường g = 10 (m/s2 ). Hãy xác định:
a. Vẽ sơ đồ các lực tác dụng lên ô tô khi leo dốc 7%
b. Các lực cản và lực kéo khi ô tô chuyển động đều với vận tốc 95 km/h
c. Khả năng leo dốc lớn nhất của ô tô
2. Ô tô có chiều dài cơ sở L = 2,4 (m); chiều rộng vết bánh xe cầu trước và cầu sau
B = 1,5 (m); khoảng cách từ tâm trụ đứng tới vết bánh xe dẫn hướng c = 0,2 (m);
chiều cao tọa độ trọng tâm hg = 1,1 (m); góc quay lớn nhất của bánh xe dẫn hướng
phía trong t = 36o . Bỏ qua biến dạng của lốp và hệ thống treo, gia tốc trọng trường g = 9,81 (m/s2 ).
a. Vẽ sơ đồ quay vòng của ô tô và xác định bán kính quay vòng nhỏ nhất tính
đếntâm đối xứng dọc của ô tô R?
b. Vẽ sơ đồ các lực tác dụng lên ô tô khi quay vòng đều trên đường bằng phẳngvới
bán kính quay vòng nhỏ nhất R và xác định vận tốc giới hạn trượt và vận tốc giới
hạn lật, biết hệ số bám ngang giữa bánh xe với mặt đường = 0,7
c. Hãy kiểm tra khả năng ổn định ngang của ô tô, khi hệ số bám ngang giữa bánhxe với mặt đường = 0,3.
3.Một ôtô có khối lượng toàn bộ 5000 kg (g = 10 m/s2 ); moment kéo ở cầu chủ động
Mk = 300 Nm (2 cầu chủ động); bán kính bánh xe rb = 0,5 m. Ô tô chuyển động đều
lên dốc = 30o với vận tốc v = 36 km/h. Chiều dài cơ sở của xe L = 3,5 m; khoảng
cách từ tọa độ trọng tâm ôtô đến cầu trước a = 2 m; chiều cao tọa độ trọng tâm xe
hg = 1,2 m; hệ số cản lăn f = 0,02; hệ số cản không khí K = 0,5 Ns2 /m4 ; diện tích
cản chính diện của xe F = 4 m2 . Bỏ qua lực kéo rơ-moóc.
a) Vẽ sơ đồ các lực tác dụng lên ô tô?
b) Tính các phản lực Z1; Z2 phân bố lên cầu trước và sau của ô tô?
c) Hệ số bám giữa bánh xe và mặt đường bằng bao nhiêu thì ô tô bắt đầu trượt?
4. Một ôtô có khối lượng toàn bộ 7500 kg (g = 10 m/s2 ). Chiều dài cơ sở của xe L
= 3,9 m; khoảng cách từ tọa độ trọng tâm ôtô đến cầu trước a = 2,5 m; chiều cao tọa
độ trọng tâm xe hg = 1,5 m. Ôtô phanh cực đại (2 cầu xe) trên đường bằng có hệ số
bám = 0,7. Bỏ qua lực cản gió, lực cản lăn, lực kéo rơ-moóc.
a) Vẽ sơ đồ các lực tác dụng lên ô tô?
b) Tính các phản lực Z1; Z2 phân bố lên cầu trước và sau của ô tô?
c) Tính tỉ lệ phân bố lực phanh tối ưu?
5. Một xe ôtô có moment kéo tại cầu chủ động 1800 N.m. Khối lượng tổng cộng
của xe 2000Kg (cho g = 10m/s2 ). Khoảng cách từ tọa độ trọng tâm ô tô đến cầu sau
90 cm, khoảng cách từ tọa độ trọng tâm ô tô đến cầu trước 76 cm, bán kính bánh xe
rbx = 0,30 m, chiều cao tọa độ trọng tâm hg = 58 cm, cho hệ số cản lăn f = 0,016.
a) Vẽ sơ đồ các lực tác dụng lên ôtô khi xe chuyển động lên dốc với độ dốc α = 30o
b) Xác định lực cản lăn (Pf), tải trọng tác dụng lên cầu trước (Z1), tải trọng tác dụng
lên cầu sau (Z2) khi ôtô chuyển động đều lên dốc với độ dốc α=30o .( Xe chuyển
động chậm và không kéo rơ mooc)
c) Với hệ số bám của mặt đường bằng bao nhiêu thì ôtô bắt đầu trượt. 6.
Một xe tải nhẹ có khối lượng 1400 kg, tải trọng phân bố cầu sau là 68% . Ti lệ
tọa độ trọng tâm như sau: b/L = 0.32 , a/L = 0.68 , hg/L = 0.18 , = 0.85. Lấy g = 10
m/s2. Ô tô phanh trên đường bằng, bỏ qua lực cản gió và lực cản lăn.
a) Thiết lập và tính tỉ lệ % phân bố lực phanh tối ưu để sử dụng hết toàn bộ trọng lượng bám.
b) Xác định lực phanh tại bánh xe cầu trước và cầu sau. 7.
Cho một xe ôtô có khối lượng toàn tài 6500 Kg (cho g =10m/s2). Chiều dài cơ
sở L=3935 (mm), Chiều cao tọa độ trọng tâm hg = 1200 (mm). Tải trọng tác dụng lên cầu trước Z1 = 25000N.
a) Hãy xác định góc dốc giới hạn mà ôtô bị lật đổ khí đứng yên quay đầu xuống dốc.
b) Với hệ số bám =0,8. Hãy xác định góc dốc giới hạn mà ôtô bị trượt, khi đứng
yên quay đầu xuống dốc. Với phanh tay xe bố trí ờ cầu sau. 8.
Một xe ôtô có mô men kéo tại cầu chủ động 3000 N.m. Khối lượng tổng cộng
của xe 3500 kg (cho g = 10m/s2). Khoảng cách từ tọa độ trọng tâm ô tô đến cầu sau 60
cm, khoảng cách từ tọa độ trọng tâm ô tô đến cầu trước 75 cm, bán kính bánh xe rbx=
0,3 m, chiều cao tọa độ trọng tâm hg = 80 cm, cho hệ số càn lăn f= 0,016.
a) Vẽ sơ đồ các lực tác dụng lên ôtô khi xe chuyển động đều với tốc độ thấp trên
đường có độ dốc α=20°.
b) Xác định lực cản lăn (Pf), tải trọng tác dụng lên cầu trước (Z1), cẩu sau (Z2), khi
ôtô chuyển động đều lên dốc với tốc độ thấp.
c) Với hệ số bám của mặt đường bằng bao nhiêu thì ô tô bắt đầu trượt.