Đề cương ôn tập môn Cơ sở Kĩ thuật Viễn thông/ Học viện kỹ thuật quân sự

Trình bày sơ đồ khối hệ thống viễn thông và chức năng các thành phần; Điều chế / Giải điều chế tín hiệu là gì? Phân biệt điều chế biên độ AM và điều chế tần số FM; Phân loại các dạng kênh truyền  ảnh hưởng của kênh lên tín hiệu khi truyền dẫn qua nó. tài lại giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Phân loi các dng kênh truyn và ảnh hưởng ca kênh lên tín hiu khi truyn dn qua nó? Phân loi các dng kênh truyn và ảnh hưởng ca kênh lên tín hiu khi truyn dn qua nó?

Trường:

Học viện kỹ thuật quân sự 90 tài liệu

Thông tin:
18 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập môn Cơ sở Kĩ thuật Viễn thông/ Học viện kỹ thuật quân sự

Trình bày sơ đồ khối hệ thống viễn thông và chức năng các thành phần; Điều chế / Giải điều chế tín hiệu là gì? Phân biệt điều chế biên độ AM và điều chế tần số FM; Phân loại các dạng kênh truyền  ảnh hưởng của kênh lên tín hiệu khi truyền dẫn qua nó. tài lại giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Phân loi các dng kênh truyn và ảnh hưởng ca kênh lên tín hiu khi truyn dn qua nó? Phân loi các dng kênh truyn và ảnh hưởng ca kênh lên tín hiu khi truyn dn qua nó?

29 15 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50016789
1
Đề cương ôn tập môn Cơ sở Kĩ thuật Vin th ng
Câu 1:Trình bày sơ đồ khi h thng vin th ng v chức năng các thành phần
-Ngun tin:To bn tin cn truyn.Ngun tin gm tiếng n i, m nhc,h nh nh,t n hiu video,s liu
mÆy t nh
-B chuyển đổi đu v o:Chuyn bn tin th nh t n hiệu điện.
-B phÆt:GhØp t n hiệu tin vào đường truyn vi hiu qu cao nht.B phÆt gm 2 khi:x l t n
hiệu và điều chế.
-B thu:Kh i phc t n hiu tin t t n hiu nhận được.B thu gm 2 khi:Khi kh i phc song mang
v khi x l t n hiu.
-B chuyển đổi đu ra:Chuyn t n hiu tin nhận được th nh bản tin và đưa tới đầu ra.
-KŒnh truyền th ng:đường truyn vật l giœp chuyển tải th ng tin.KŒnh truyền gm si dn kim
loi,si quang,khoảng kh ng.KŒnh truyền c th l m suy gim t n hiu,l m mØo dng t n hiu.
-Nhiu :Các tác động kh ng mong muốn đối vi t n hiệu được truyn.Ngun sinh nhiu c th l
bŒn trong hoặc bŒn ngo i hệ thng.Nhiu ph biến gm nhiu nhit v nhiu trng.
Câu 2 Điều chế / Giải iều chế tín hiệu gì? Phân biệt iều chế biên AM iều chế tần số FM.
Điều chế:là quá trình biến ổi các thông số của song mang theo quy luật tín hiệu tin.
-Tín hiêu tin: ư c g
ọi là tín hiêu  u chế
-Sóng mang là một dao ộng cao tn (tín hiêu ang sin)
-Tín hiêu sau khi iu chế ươc g
ọi là tín hiêu ã ư c u chế hoặc song mang ã ươc
u chế.
Giải iều chế: quá trình tách tín hiệu tin từ song mang ã ưc iu chế Tại sao
phải iều chế?
Tín hiêu n s thp không th lan truyn xa trong không gian phi nh ến tín hiêu
n s cao.
-Có th s dụng các anten có kích thước nhỏ. -Có
th ghép nhiu kênh lai ới nhau
lOMoARcPSD|50016789
2
* Điều chế AM:
AM là ch viết tt ca Amplitude Modulation
Nguyên lí iều chế biên ộ
phương pháp iu chế trong ó tín hiệu iu chế(hình sin) sẽ làm thay ổi biên của sóng mang
theo quy luật của nó.
Tín hiệu tin: m(t)= Bcos w
m
t
hệ số iều chế:
Độ rộng băng tín hiệu tin: W= (w
s2
- w
s1
)/2pi (Hz)
Độ rộng băng: B
T
= 2W (Hz)
Ưu iểm :
- của sóng AM là có th truyn i xa tới hàng nghìn Km.
lOMoARcPSD|50016789
3
-V kinh tế, Các máy thu và phát AM thưng có thiết kế ơn gin, không tốn kém, iu này gii
thích sao máy móc AM phổ thông nht trong truyn thông
tuyến. Nhược iểm :
- của sóng AM dễ b can nhiễu, di tn âm thanh b ct sén do ặc im của mạch tách sóng iu
biên, do ó cht lưng âm thanh b hạn chế. -Sóng AM nh chọn lọc không cao ứng dụng
của iều chế AM:
Ngày nay, dạng Điu chế Biên chỉ ưc ứng dụng rộng rãi trong Kỹ thuật Truyn thanh Băng Tn
thp trong khong 550 1600 KH ối với Băng tn MW hoặc lớn hơn ối với các Băng tn SW1,
SW2… mà không ưc ứng dụng trong Viễn thông hiện ại vì nhưc im của nó là kh năng mang
Thông tin thp và hay b nhiễu loạn tác ộng…
*Điều chế FM: FM là viết tt của ( Fryquency Moducation : Điu chế tn số ) nguyên lí biến ổi
tần số: là phương pháp iu chế trong ó tín hiệu tin sẽ làm thay ổi tn số của sóng mang theo quy
luật của nó.
Tín hiệu FM:
hệ số iều chế :
max Độ
rộng băng thông:
Ưu iểm:
- Tín hiệu không b nhiễu và không b biến dạng, ci thiện trung thực của hệ thống,s dụng
công sut hiệu qu hơn,chống nhiễu tốt hơn.
- Tính chọn lọc cao, và vì tn số cao ( ứng với bước sóng rt ngn ) nên lưng thông tin
chuyn ti nhiu hơn, có th phát thanh âm nhạc stereo .
Nhược iểm:
,
lOMoARcPSD|50016789
4
- Vì có bước sóng ngn, FM không truyn i xa ưc, dễ b chặn bởi chướng ngại vật -V kinh
tế, tốn kém dụ như cây cột ăng ten cao ngt tránh chướng ngại vật ứng dụng của iều chế
FM:
Æp dng rng rªi trong Truyn thanh, Truyn h nh V tuyến mà nó còn được s dụng để điu chế
T n hiu cho Truyn th ng CÆp quang
C u 3:Ph n loi cÆc dạng kŒnh truyền v ảnh hưởng của kŒnh lŒn t n hiệu khi truyn dn qua
n ?
a)Ph n loi cÆc dạng kŒnh truyền:
-Si dn kim loi:T n hiu th hiện dưới dạng dòng điện chy trong d y dn.V d:cp d y xon,cáp
đồng trc
-Si quang:T n hiu truyền trŒn sợi là ánh sáng điều chế.Băng thông truyn dẫn lơn.Độ suy hao
truyn dn thp, t ảnh hưởng bi nhiễu bŒn ngo i.
-Khong kh ng:S dng s ng v tuyến để truyn dn .T n hiu b ảnh hưởng nhiu bi cÆc yếu t
bŒn ngo i.
b)ảnh hưởng của kŒnh truyền lŒn t n hiệu:
-L m suy gim t n hiệu:……………………………………………..
-L m mØo dng t n hiu:
c t nh kh ng ho n ho của kŒnh
+Giao thoa:ảnh hưởng nhiu t cÆc ngun khÆc
+Nhiu:nhiu t bŒn ngo i hay ch nh nội tại bŒn trong hệ thng
C u 4:Ph n loi c ng ngh chuyn mạch kŒnh v c ng nghệ chuyn mch g i?
Chuyn mch l quÆ tr nh thiết lp mt tuyến ni gia một đầu v o v một đầu ra ca mt thiết b
chuyn mạch giœp cho việc trao đổi th ng tin trong khong thi gian nhất định.Chuyn mch gm
chuyn mạch kŒnh v chuyển mch g i
1)Chuyn mạch kŒnh:
+BÆo hiu thiết lập kŒnh liŒn lạc
lOMoARcPSD|50016789
5
+D liệu người s dụng đã được truyền trên kênh đã được thiết lp
+Ngt kết nối,kŒnh liŒn lạc được gii ph ng
-Đặc điểm:
tr truyn dn nh nên đáp ứng được cho cÆc dch v thi gian thc
+Kh ng tn dụng được t i nguyŒn kŒnh truyền
2)Chuyn mch g i:Datagram chuyn mch g i mch o
+Các gói tin đến nơi nhận một cách độc lập theo các đường khÆc nhau.CÆc chuyn mch thc
hin việc định tuyến theo tng g i tin.V d:LAN,Internet
+Các gói tin đến nơi nhận theo một đường ảo đã được thiết lp sn.CÆc chuyn mch thc hin
vic chuyn g i tin ti một đầu ra theo yŒu cầu đã được thiết lập trước.V d:X.25,Frame
Relay,ATM
-Đặc điểm:
+Kh năng tận dụng t i nguyŒn kŒnh truyền tt.
tr truyn dn lớn hơn so với chuyn mạch kŒnh
Câu 5. Vẽ sơ ồ tổng quát mạng viễn thông và chỉ rõ các phần trên ó cùng với các công nghệ
ược sử dụng?
+Nguồn tin: tao  n tin cn truyn
+Bộ chuyn i u vào: Chuyn bn tin thành tín hiêu i n ( ín hiêu tin)
Công nghệ: iện thoại,Pc,...
+Bộ phát: Ghép tín hiêu tin ào ưng truyn với hiêu qụ cao nht
Công nghệ:MODEM,...
+Kênh truyn: ưng truyn vật l giúp chuyn ti thông tin
công nghệ: PSTN(mạng iện thoại chuyn mạch công cộng)
lOMoARcPSD|50016789
6
+Bộ thu: Khôi phục tín hiêu tin từ t n hiêu nhận ư c
công nghệ:Modem :ADSI( ưng truyn thuê bao bt ối xứng)
+Bộ chuyn i u ra: chuyn tín hiêu tin nhận ư c t ành bn tin và ưa tới u ra.
Công nghệ: iện thoại ,PC,..
Nhiêu: C
ác tác ộng không mong muốn ối với tín hiêu ư c trun.
Câu 6:Dung năng kênh truyền l g ?CÆc yếu t ảnh hưởng tới dung năng kênh truyền?
a)Dung năng kênh truyền:l tốc độ truyn th ng cực đại trŒn kŒnh m vẫn đảm bảo độ tin
cậy:…………………………………………………………………………………………….
b)CÆc yếu t ảnh hưởng tới dung năng kênh truyền:
-Năng lượng xung đầu v o
-Khong cÆch truyn dn
-Mc c ng sut nhiu
-độ rộng băng thông kênh truyền
-tốc độ Nyquist
-Rmax=2B
C u 7:Tr nh bày kĩ thuật ghØp kŒnh ph n chia theo tần s?
Kỹ thuật ghép kênh phân chia theo tần số(FDM) là kỹ thuât ghép kênh ối với tín hiệu tương
tự và tín hiệu số;cho phép nhiu nguồn tín hiệu u vào cùng truyn trên 1 ưng truyn,mỗi tín
hiệu sẽ có 1 di tn số nht nh và gia chúng sẽ có các di tn số trống  bo vệ.
lOMoARcPSD|50016789
7
-Ph a phÆt:
+Dch chuyn di tn t n hiu tin ti tn s di tần đc ấn định
+Kết hp cÆc t n hiệu tin sau khi được dch chuyn di tn
+LPF:Lc th ng thp
+B tng hp tn s:to tn s s ng mang phc v cho quá trình điều chế -B
điu chế:điều chế t n hiệu tin qua đó giúp dịch chuyn di tn s t n hiu tin
-Ph a thu:
+TÆch t n hiu FDM ra ra th nh từng kŒnh riŒng biệt
+giải điều chế từng kŒnh FDM cho t n hiệu tin
+BPF:B lc th ng di,lc ly di tn s theo yŒu cầu
+B gii điu chế:Kh i phc t n hiu tin t t n hiệu đã được điều chế
+LPF:lc th ng thp,loi b cÆc tn s cao ln v o t n hiu tin cn thu
Ph t n hiu:
lOMoARcPSD|50016789
8
Câu 8. Trình bày sơ ồ thu phát tín hiệu số ơn giản và quá trình thực hiện ể truyền chuỗi dữ
liệu : 1101
Yêu cu: thực hiện ồng bộ bit sao cho n hiệu ồng hồ bên phát và thu hoạt ộng cùng nhp với nhau
cụ th là hai tín hiệu này giống nhau v tn số và pha.
Nếu clock bên thu nhỏ hơn clock bên phát thì sẽ sẽ một phn d liệu u thu b bỏ qua,ngưc
lại nếu clock bên thu lớn hơn clock bên phát thì số liệu có th b ọc lại.
C u 9:Tr nh b y cÆc yŒu cầu đồng b trong h thng truyn dn s?
Thc hin 3 mức đồng b :
1)Đồng b s ng mangi vi cÆc h thng s dng s ng mang.L thao tÆc kh i phc s ng mang ti
đầu thu c tn s v pha trøng với bŒn phÆt.
lOMoARcPSD|50016789
9
2)Đồng b b t:l vic thc hin sao cho t n hiệu đồng h bŒn phÆt v thu hoạt động cøng nhp vi
nhau,c th l 2 t n hiu n y ging nhau v tn s v pha.Nếu clock bŒn thu m nh hơn clock n
phÆt th s c mt phn d liu đầu thu b b qua,ngược li nếu clock bŒn thu lớn hơn bên phát
thì s liu c th b đọc li.
Pp1. Bên phát thực hiện việc truyn tín hiệu clock trên một ưng riêng.
PP2: C bên phát và thu cùng ly tín hiệu clock từ một thiết b ồng ồ chuẩn.
PP3. Bên phát thực hiện việc mã hóa số liệu sao cho thông tin ồng bộ có th ưc khôi phục lại
ở u thu. Ở u thu, căn cứ vào dạng sóng tín hiệu nhận nó có th tách ra ưc tín hiệu clock ồng
bộ với bên phát. Thông thưng một dạng tín hiệu số chức nhiu im chuyn ổi mức iện áp
trong dạng sóng thì ó cũng là dạng sóng chứa thông tin nh thi.
PP4: Bên phát chèn một k hiệu vào ưng truyn  báo cho bên thu bt u kích hoạt clock của nó.
Và một việc làm tương tự ưc thực hiện khi kết thúc truyn số liệu.
Đồng bộ khung :
Đồng bộ khung cn tại máy thu TDM cho d liệu ghép kênh thu ưc th sp xếp và dẫn tới
u ra thích hp.
2 phương pháp thực hiện ồng bộ khung:
Phát tín hiệu ồng bộ khung trên ưng riêng
Rút tín hiệu ồng bộ khung từ chính tín hiệu TDM
Câu 10. Trình bày vắn tắt kỹ thuật iều chế xung mã?
Điều chế xung mã là quá trình chuyn ổi tín hiệu từ tương tự sang số trong ó thông tin chứa trong
các mẫu tức thi của tín hiệu tương tự ưc biu diễn bởi các từ số trong một chuỗi bít nối tiếp.
a) Lọc: nhằm hạn chế phổ tới tn số cực ại W nào ó nhằm tho mãn yêu cu v băng tn hạn chế
của nh l ly mẫu Nyquist.
b) Lấy mẫu:
+Làm cho tín hiệu ri rạc v thi gian.
+Nếu tín hiệu tương tự giới hạn băng tn thì sẽ tồn tại tn số ly mẫu tối thiu mã tín hiệu th
khôi phục lại mà không có méo dạng.
c) Lượng tử hoá: Số giá tr có th của tín hiệu PAM sau ly mẫu vô hạn, do vậy số bít cn
thiết  mã các giá tr của các xung PAM là vô hạn và iuy không th thực hiện ưc. Đ hạn
lOMoARcPSD|50016789
10
chế số bít cn s dụng, gtr của từng xung PAM cn ưc làm tròn thành một trong các g
tr mẫu xác nh gọi là các mức lưng t (có số lưng hu hạn) quá trình này ưc gọi lưng
t hoá.
Làm tín hiệu ri rạc v mặt biên ộ. Làm
tròn các mẫu tới q mức ri rạc.
d) hoá: Các gtr mức lưng t ứng với các xung PAM ưc hoá bằng số bit cnh
truyn i trên hệ thống truyn dẫn số.
Câu 11. Phân biệt lượng tử hóa ều lượng tử a không ều?Phương pháp lưng t hóa:
làm tròn biên ộ xung ly mẫu tới mức lưng t gn nht, mục ích là  mã hóa giá tr mỗi xung ly
mẫu thành 1 từ mã có số bit ít nht.Số mức lưng t : Q = 2^n ; n là số bit sẽ ưc mã hóa 1 mẫu.
Các phương pháp lưng t hóa :
+Lưng t u ( lưng t hóa tuyến nh) : Chia biên tín hiệu cn số hóa thành các khong u
nhau , mỗi khong1 bước lưng t u ∆. Các ưng song song với trục thi gian là các múc
lưng t. Sau ó làm tròn biên ộ xung ly mẫu ến mức lưng t gn nht.
Sẽ nhận ưc xung lưng t. Nếu biên ộ của tín hiệu analog là –a ến a thì số lưng t Q và Δ
là : 2a / Q = Δ.
+Lưng t hóa không u : Chia biên tín hiệu ly mẫu thành các khong không u nhau u
nhau theo nguyên tc biên xung càng lớn thì dài bước lưng t càng lớn. Lưng t a
không u ưc thực hiện bằng cách s dụng bộ nén.
C u 12. Tr nh b y nguyŒn l ghØp kŒnh ph n chia theo thời gian? a)NguyŒn
tc:TDM(Time Division Multiplexing):
-Thi gian s dụng đường truyn dẫn được chia th nh cÆc phn khÆc nhau gi l cÆc khe thi
gian-Time Slot(TS)
-Truyền đưa tin từ cÆc nguồn tin khác nhau được thc hin trong cÆc khe thời gian riŒng biệt.
lOMoARcPSD|50016789
11
-Mỗi TS dung để truyn t n hiu t mt ngu tin đầu v o.T n hiu n y c th l mt xung,mt b t,hoc
mt nh m b t.Khi nguồn tin đầu v o kh ng c t n hiu th vn gÆn TS c ddinnhj t trước cho nhánh
đó.
b)Sơ đồ nguyŒn l
-Chuyn mch b ph n phi lần lượt được đặt tại các điểm đầu v o ca ngun tin t 1 đến N để
ni chøng với đường truyn trong cÆc khe thi gian t 1 đến N tương ứng.
-Ph a thu:chuyn mch b ph n phi thu lần lượt nối đường truyn dn vi cÆc b nhn tin th
1,2,….N một cách tương ứng cÆc khe thi gian t 1 đến N.
-B ph n phi phÆt v thu hoạt động đồng b vi nhau.B ph n phối phát đóng vai trò như thiết b
ly mu lần lượt các đầu v o trong cÆc khe thời gian tương ứng t 1 đến N
-fo phi thỏa mãn định l ly mu.T n hiu li ra b phn ph n phi phÆt l cÆc mu t n hiệu được
ghØp xen lần lượt,gi l t n hiu PAM-TDM(fo>=2B)
-Sau khi thc hiện lượng t h a v h a ta c t n hiu PCM-TDM.Tại đầu thu,t n hiu PAMTDM
giống như bên phát.Các mẫu sau đó được ph n phi tới các đầu ra tương ng nh b ph n phi
thu.Ti tng nhánh ra tương ứng,cÆc mẫu này được cho qua b lc th ng thp cho t n hiệu tương
t tương ứng với các đầu v o
c) đồng b trong TDM
-BŒn phÆt v thu phải hoạt động đồng b vi nhau( cøng nhịp ) th bŒn thu mới tách được d
liu trong lung TDM ti.
-Trong h thống TDM c 2 yŒu cu v đồng bộ: đồng b bít và đồng b khung
ng b khung cn tại máy thu TDM đ cho d liệu ghép kênh thu được c th sp xếp v dn ti
đầu ra th ch hợp.Có 2 phương pháp đ thc hiện đng b khung:PhÆt t n hiệu đồng b khung
trên đường riŒng;rœt t n hiệu đồng b khung t ch nh t n hiu TDM.
lOMoARcPSD|50016789
12
T n hiệu đồng b khung được chŁn v o cøng với cÆc t n hiệu vào đặt ơt TS0. đ nơi thu phát
hiện được đồng b khung th t đồng b khung được to ra t các phương pháp to ngu
nhiŒn sao cho n kh ng trøng với d liu ca bt c nhÆnh n o
C u 13: Tr nh b y cấu trœc ghØp kŒnh của E1:
-Kênh E1 là kênh được ghØp theo nguyŒn tắc ph n chia theo thi gian t 32 kŒnh E0, mỗi kŒnh
c tốc độ 64kbps theo cÆch ghØp tng byte.
-Trong 32 kênh đó 30 kênh dung đ cha d liu tiếng n i,2 kŒnh dung choc ac chức năng
đồng b v bÆo hiu.
-kŒnh E0:l kŒnh PCM tốc độ cơ sở ,n được to th nh bi quÆ tr nh s h a tiếng n i theo phương
pháp mã hóa PCM.Tín hiu tiếng nói được ly mu tốc độ 8khz,mi mẫu trên được mª h a bi
8 b t.V vy tốc độ cÆu d liu l 8Kmu/s x 8 b t/mu = 64 Kb/s.
-Môĩ khung trong luồng E1 có độ d i 125us được chia ra l m 32 TS.Mi một TS được chŁn v o một
t mª 8 b t.
Khung lp li 8000 ln/s= bng vi tốc độ ly mu trong PCM .Mi khung c mt mu của 30 kŒnh
tiếng n i+ mẫu đồng b khung+mu bÆo hiu.Tốc độ :8000 ln/s x 32 TS x 8bit/TS = 2.048 Mbps.
lOMoARcPSD|50016789
13
-T đồng b khung cn thiết để bÆo cho b gii ghØp biết v tr của cÆc kŒnh riŒng l trong
lung 2.048 Mbps.TS0 cha th ng tin hiu chnh khung v ni dung của thay đổi lần lượt tng
khung.Ti b gii ghØp,t đồng b khung được phÆt hin v b giải ghép bám vào đó để ph n d
liu ra từng kŒnh riŒng biệt.Mỗi kŒnh nhận mt t 8 b t trong chu k 125us v to ra lung 64
Kbps như ban đầu.
Câu 14:Trình bày sơ đồ khi h thng th ng tin quang v chức năng các thành phần?
a)Sơ đồ khi h thng th ng tin quang:
b)Chức năng các thành phần:
-B phÆt quang: gồm Mạch iu khin và Nguồn phát quang:
Chức năng iu khin tín hiệu iện vào và chuyn ổi tín hiệu iện sang quang với công sut quang t
lệ với dòng iện, ghép nối ánh sáng vào si quang.
- Bộ nối quang: là thiết b nối gia si quang và các thiết b khác.
- Sợi quang: Dùng  truyn dẫn thông tin quang.
- Bộ chia quang :chia ưng dẫn quang thành nhiu ưng dẫn khác.
-Trm lp:Thu nhn t n hiệu quang đã suy yếu ,tÆi tạo chœng tr th nh t n hiệu điện.Sau đó sửa
dng t n hiệu điện n y,khuếch đại t n hiệu đã sửa dng,,chuyển đổi t n hiệu đã khuếch đại th nh t
n hiu quang.V cuối cùng đưa tín hiệu quang này lên đường truyền để truyn tiếp đến đầu thu.
-Khuếch ại quang: khuếch ại tín hiệu quang nhằm bù suy hao hay tán sc
lOMoARcPSD|50016789
14
-B thu quang:Chuyển đổi t n hiệu ánh sáng thu đưc th nh t n hiệu điện;kh i phc t n hiu thu
đưc.
C u 15:Tr nh b y cấu trœc sợi quang v cÆc nguyŒn l truyền Ænh sÆng trong si quang ? a)Cu
trœc sợi quang:
-Lớp lıi thủy tinh c chiết sut n1.Lp v c cht liu l thy tinh hoc cht do c chiết suất n2.Điều
kin vt liu chế to si quang:n1>n2
-ánh sáng được truyn trong lớp lıi.
-Lp v:Bo v sợi quang;ngăn nga ánh sáng thoát ra đồng thi to ranh giới giœp Ænh sÆng
phn x to n phn.
b)NguyŒn l truyền Ænh sÆng trong si quang:
-ánh sáng được ghØp v o lıi sợi với góc ………….
-Tia sÆng khœc xạ ti b mt lớp lõi môi trường kh ng kh bŒn ngo i với g c khœc xạ ……………….
-Tiếp theo,tia sáng đi tới mt ph n cÆch lớp lıi v vỏ đồng thi b phn x tại đây.
-Điu kiện để to n b tia sÆng phn x ngược li lớp lõi:……………………………………..
-Khẩu độ s:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Khẩu độ s cho biết hiu sut ghØp Ænh sÆng v o si quang.
NA c ng ln c ng tốt. n2=1(môi trường kh ng kh )
C u 16:Tr nh b y h thống ghép kênh phân chia theo bước s ng(WDM)?
WDM l một chế trong đó nhiều kŒnh s ng quang tại các bước s ng khÆc nhau được điều chế
bi cÆc chuỗi bít điện độc lập được phát đi trên cùng một sợi quang sau khi đã được ghØp kŒnh
bằng kĩ thuật TDM hoc FDM.
Sơ đồ h thống ghép kênh phân chia theo bước s ng:
lOMoARcPSD|50016789
15
-PhÆt t n hiu:nguồn phát là các laser có độ rng ph hẹp,bước s ng phÆt ổn định.Hin ti c cÆc
loại laser điều chỉnh bước sóng và laser đa bước s ng.
-GhØp t n hiu:CÆc t n hiệu quang được phÆt ra các bước s ng khÆc nhau n y s đưc ghØp v
o cøng mt si quang nh b ghØp kŒnh quang.Bộ ghØp n y phi c suy hao nh.
-Truyn t n hiu:T n hiệu sau khi được ghØp s đưc ph ng v o si quang v truyn dn tới đầu
thu.
-Thu t n hiu:Tại đầu thu,cÆc t n hiu quang tng hợp được tÆch ra th nh từng kŒnh riŒng rẽ
nh b gii ghØp WDM.
Câu 17:Trình bày các phương pháp lan truyền s ng v tuyến?
Có 3 phương pháp:
a)Phương pháp lan truyền sóng đất:
-Tn s i 3 MHz:VLF,LF
-S ng lan truyn dc theo b mặt trái đất
-Cn h thng anten ln c c ng sut bc x ln
-Khong cÆch lan truyền xa:vài trăm km -Tn
hao truyền sóng thay đổi theo kiểu đất
b)Lan truyn s ng tri:
-Tn s:3 MHz-30 MHz
-Li dng t nh cht phn x sóng điện t ca tần điện li.
-Sóng điện t c th phn x mt hoc nhiu ln qua tầng điện ly v b mặt trái đất.
lOMoARcPSD|50016789
16
-YŒu cầu anten có kích thước nh hơn và công suất phÆt x nh hơn
-C th s dụng để to vøng ph s ng rng ln.
-Tầng điện ly c cấu trúc thay đổi nŒn cần thay đổi tn s phát để đảm bảo liŒn lạc.
c)Lan truyn s ng tm nh n thng:
-Tn s :30 MHz-VHF,UHF,SHF
-Lan truyn trong tầng đối lưu
-Kh ng b phn x bi tầng điện ly.
-Lan truyền theo đường thng
-khong cÆch truyn dn c th đạt khong v i chc km.
C u 18:Tr nh b y chức năng các thành phần trong h thng chuyn mch ca GSM.
- Trung t m chuyn mạch di động MSC: MSC giao tiŒ[s với BSC v cÆc mng khÆc.Chức năng:xử
l cuc gọi,điều khin chuyn giao,quản lý di động,tính cước,tương tác với cÆc mạng khác,tương
tác vi mng s liu.
-B định v thường trœ HLR:Là sở d liu cha cÆc th ng tin lu d i v thuŒ bao.C chức
năng:các số nhn dạng thuŒ bao IMSI,MSISDN;th ng tin về thuŒ bao;cÆc dch v m thuŒ bao
hn chế s dng;cÆc dch v b sung;vøng phc v hin ti ca thuŒ bao;kh a nhn thc phc
v cho quÆ tr nh nhn thc ca thuŒ bao
-B định v tm trœ VLR:lưu trữ th ng tin v thuŒ bao trong vøng phục v gn lin vi MSC.Chc
năng:lưu các số nhn dng :IMSI,MSISDN,TMSI,MSRN;s nhn dạng vùng đang phc v MS;cÆc
dch v MS được/hn chế s dng;trng thÆi ca MS(bn/ri)
-Trung t m nhn thc AuC:Là cơ s d liệu lưu trữ kh a nhn thc Ki của thuŒ bao.Tạo ra b ba
(RAND,Kc,SRES) khi c yŒu cầu t HLR;thường được x y dng kết hp vi HLR.
-B nhn dng thiết b EIR:Là cơ sở d liu cha th ng tin v t nh hp l ca thiết b di động.
C u 19:Tr nh b y chức năng các thành phần trong h thng trm gc chuyn mch (BSS)ca
GSM?
Bao gm cÆc th nh phn:
-Trm phÆt gc(BTS):b phÆt,b thu ,anten
lOMoARcPSD|50016789
17
-B điu khin trm gc BSC:chuyn mch giữa các BTSs,điều khin BTSs,quản l t i nguyŒn
mng,chuyển đổi cÆc kŒnh v tuyến thành các kênh thường.
-BSS=BSC+sum(BTS)+liŒn kết
- Trm thu phÆt gc BTS:Thc hin cÆc chức năng giao tiếp với Ms qua kŒnh v tuyến,c th l
:thu v phÆt t n hiu v tuyến;Ænh x kŒnh logic v kŒnh vật l ;mª h a v gii mª;mt mã;điều chế v
giải điều chế
-B điu khin trm gc BSC:điều khin mt s trm BTS;khi to kết nối;điều khin chuyn
giao(Intra v Inter BTS HO);kết nối đến MSC,BTS v OMC;chuyển đổi cÆc giao thc,mª h a tiếng,th
ch ng tốc độ trong trường hp truyn s liu.
C u 20:Tr nh b y th tc thc hin cuc gi tới thuê bao di động trong GSM? bước 1: phía chủ
gọi quay số thuê bao di ộng b gọi ó là số MSISDN . nếu cuộc gọi ưc khởi tạo từ mạng cố nh thì
sau khi phan tích tổng ài sẽ biết ây là cuộc gọi cho thuê bao GMS.
Bước 2: cuộc gọi sẽ ưc nh tuyến ến tổng ài GMSC , ây tổng ài chức năng hỏi nh lại
tuyến . căn cứ vào MSISDN nó biết HLR nơi MS ăng kí.
Bước 3: GMSC hỏi HLR thong tin  dinh tuyến ến MSC/VLR ang qun lí MS .HLR tìm ra a chỉ
VLR nơi MS ăng kí tạm thi.
Bước 4: HLR giao tiếp VLR  nhận số lưu ộng thuê bao MSRN .
Bước 5: VLR gi MSRN tới HLR và HLR số này tới GMSC.
Bước 6: bằng MSRN,GMSC nh tuyến lại cuộc gọi ến MSC tương ứng:
Bước 7: MSC biết v trí của MS thuộc vùng nh v nào, gi bn tin tìm gọi ến tt c các BSC
qun lí vùng nh v này .
Bước 8: BSC phân phát bn tin tìm gọi tới các BTS.
Bước 9:  tìm gọi số IMSI ưc s dụng, bn tin tìm gọi chứa IMSI ưc qung bá trong các BTS .
Bước 10: ngay sau khi nhận ưc bn tin tìm gọi MS yêu cu kênh báo hiệu. quá trình xác thực và
khởi u mật mã ưc thực hiện. tiếp ến ,có báo chuông ở MS và khi ngưi dùng tr li thì cuộc gọi
bt u dưc nối.
C u 21:Th tc chuyn giao gia 2 cøng BSC trong GSM?
-Gửi đo đạc ca cell hin ti v l n cn ca MS cøng với đo đạt ca BTS(hướng lŒn của TCH)
-Khi cần handover,BSC yŒu cầu BTS ca cell mi cung cp mt TCH.
lOMoARcPSD|50016789
18
-Th ng tin v tn s,TS,c ng sut cn thiết ca knh TCH mi.
-BTS gửi định thi trong HO cho MS(FACCH)
-giải phóng TCH,SDCCH cũ
| 1/18

Preview text:

lOMoARcPSD| 50016789
Đề cương ôn tập môn Cơ sở Kĩ thuật Viễn th ng
Câu 1:Trình bày sơ đồ khối hệ thống viễn th ng v chức năng các thành phần
-Nguồn tin:Tạo bản tin cần truyền.Nguồn tin gồm tiếng n i, m nhạc,h nh ảnh,t n hiệu video,số liệu mÆy t nh
-Bộ chuyển đổi đầu v o:Chuyển bản tin th nh t n hiệu điện.
-Bộ phÆt:GhØp t n hiệu tin vào đường truyền với hiệu quả cao nhất.Bộ phÆt gồm 2 khối:xử l t n hiệu và điều chế.
-Bộ thu:Kh i phục t n hiệu tin từ t n hiệu nhận được.Bộ thu gồm 2 khối:Khối kh i phục song mang v khối xủ l t n hiệu.
-Bộ chuyển đổi đầu ra:Chuyển t n hiệu tin nhận được th nh bản tin và đưa tới đầu ra.
-KŒnh truyền th ng:đường truyền vật l giœp chuyển tải th ng tin.KŒnh truyền gồm sợi dẫn kim
loại,sợi quang,khoảng kh ng.KŒnh truyền c thể l m suy giảm t n hiệu,l m mØo dạng t n hiệu.
-Nhiễu :Các tác động kh ng mong muốn đối với t n hiệu được truyền.Nguồn sinh nhiễu c thể l
bŒn trong hoặc bŒn ngo i hệ thống.Nhiễu phổ biến gồm nhiễu nhiệt v nhiễu trắng.
Câu 2 Điều chế / Giải iều chế tín hiệu là gì? Phân biệt iều chế biên ộ AM và iều chế tần số FM.
Điều chế:là quá trình biến ổi các thông số của song mang theo quy luật tín hiệu tin.
-Tín hiêu tin: ượ c g ̣ ọi là tín hiêu ị ều chế
-Sóng mang là một dao ộng cao tần (tín hiêu ḍ ang sin) ̣
-Tín hiêu sau ̣ khi iều chế ươc g ̣ ọi là tín hiêu ã ượ c ị
ều chế hoặc song mang ã ươc ị ều chế.
Giải iều chế: là quá trình tách tín hiệu tin từ song mang ã ược iều chế Tại sao phải iều chế? Tín hiêu ṭ
ần số thấp không thể lan truyền xa trong không gian mà phải nhờ ến tín hiêu ṭ ần số cao.
-Có thể sử dụng các anten có kích thước nhỏ. -Có
thể ghép nhiều kênh lai ṿ ới nhau 1 lOMoARcPSD| 50016789 * Điều chế AM:
AM là chữ viết tắt của Amplitude Modulation
Nguyên lí iều chế biên ộ
Là phương pháp iều chế trong ó tín hiệu iều chế(hình sin) sẽ làm thay ổi biên ộ của sóng mang theo quy luật của nó.
Tín hiệu tin: m(t)= Bcos wmt
hệ số iều chế:
Độ rộng băng tín hiệu tin: W= (ws2- ws1)/2pi (Hz)
Độ rộng băng: BT = 2W (Hz) Ưu iểm :
- của sóng AM là có thể truyền i xa tới hàng nghìn Km. 2 lOMoARcPSD| 50016789
-Về kinh tế, Các máy thu và phát AM thường có thiết kế ơn giản, không tốn kém, iều này giải thích vì sao máy móc AM phổ
thông nhất trong truyền thông vô
tuyến. Nhược iểm :
- của sóng AM là dễ bị can nhiễu, dải tần âm thanh bị cắt sén do ặc iểm của mạch tách sóng iều
biên, do ó chất lượng âm thanh bị hạn chế. -Sóng AM có tính chọn lọc không cao ứng dụng của iều chế AM:
Ngày nay, dạng Điều chế Biên ộ chỉ ược ứng dụng rộng rãi trong Kỹ thuật Truyền thanh Băng Tần
thấp trong khoảng 550 – 1600 KH ối với Băng tần MW hoặc lớn hơn ối với các Băng tần SW1,
SW2… mà không ược ứng dụng trong Viễn thông hiện ại vì nhược iểm của nó là khả năng mang
Thông tin thấp và hay bị nhiễu loạn tác ộng…
*Điều chế FM: FM là viết tắt của ( Fryquency Moducation : Điều chế tần số ) nguyên lí biến ổi
tần số: là phương pháp iều chế trong ó tín hiệu tin sẽ làm thay ổi tần số của sóng mang theo quy luật của nó. Tín hiệu FM:
hệ số iều chế : , max Độ rộng băng thông: Ưu iểm: -
Tín hiệu không bị nhiễu và không bị biến dạng, cải thiện ộ trung thực của hệ thống,sử dụng
công suất hiệu quả hơn,chống nhiễu tốt hơn. -
Tính chọn lọc cao, và vì có tần số cao ( ứng với bước sóng rất ngắn ) nên lượng thông tin
chuyển tải nhiều hơn, có thể phát thanh âm nhạc stereo . Nhược iểm: 3 lOMoARcPSD| 50016789 -
Vì có bước sóng ngắn, FM không truyền i xa ược, dễ bị chặn bởi chướng ngại vật -Về kinh
tế, tốn kém ví dụ như cây cột ăng ten cao ngất ể tránh chướng ngại vật ứng dụng của iều chế FM:
Æp dụng rộng rªi trong Truyền thanh, Truyền h nh V tuyến mà nó còn được sử dụng để điều chế
T n hiệu cho Truyền th ng CÆp quang
C u 3:Ph n loại cÆc dạng kŒnh truyền v ảnh hưởng của kŒnh lŒn t n hiệu khi truyền dẫn qua n ?
a)Ph n loại cÆc dạng kŒnh truyền:
-Sợi dẫn kim loại:T n hiệu thể hiện dưới dạng dòng điện chạy trong d y dẫn.V dụ:cặp d y xoắn,cáp đồng trục
-Sợi quang:T n hiệu truyền trŒn sợi là ánh sáng điều chế.Băng thông truyền dẫn lơn.Độ suy hao
truyền dẫn thấp, t ảnh hưởng bởi nhiễu bŒn ngo i.
-Khoảng kh ng:Sử dụng s ng v tuyến để truyền dẫn .T n hiệu bị ảnh hưởng nhiều bởi cÆc yếu tố bŒn ngo i.
b)ảnh hưởng của kŒnh truyền lŒn t n hiệu:
-L m suy giảm t n hiệu:…………………………………………….. -L m mØo dạng t n hiệu:
+Đặc t nh kh ng ho n hảo của kŒnh
+Giao thoa:ảnh hưởng nhiễu từ cÆc nguồn khÆc
+Nhiễu:nhiễu từ bŒn ngo i hay ch nh nội tại bŒn trong hệ thống
C u 4:Ph n loại c ng nghệ chuyển mạch kŒnh v c ng nghệ chuyển mạch g i?
Chuyển mạch l quÆ tr nh thiết lập một tuyến nối giữa một đầu v o v một đầu ra của một thiết bị
chuyển mạch giœp cho việc trao đổi th ng tin trong khoảng thời gian nhất định.Chuyển mạch gồm
chuyển mạch kŒnh v chuyển mạch g i
1)Chuyển mạch kŒnh:
+BÆo hiệu thiết lập kŒnh liŒn lạc 4 lOMoARcPSD| 50016789
+Dữ liệu người sử dụng đã được truyền trên kênh đã được thiết lập
+Ngắt kết nối,kŒnh liŒn lạc được giải ph ng -Đặc điểm:
+Độ trễ truyền dẫn nhỏ nên đáp ứng được cho cÆc dịch vụ thời gian thực
+Kh ng tận dụng được t i nguyŒn kŒnh truyền
2)Chuyển mạch g i:Datagram chuyển mạch g i mạch ảo
+Các gói tin đến nơi nhận một cách độc lập theo các đường khÆc nhau.CÆc chuyển mạch thực
hiện việc định tuyến theo từng g i tin.V dụ:LAN,Internet
+Các gói tin đến nơi nhận theo một đường ảo đã được thiết lập sẵn.CÆc chuyển mạch thực hiện
việc chuyển g i tin tới một đầu ra theo yŒu cầu đã được thiết lập trước.V dụ:X.25,Frame Relay,ATM -Đặc điểm:
+Khả năng tận dụng t i nguyŒn kŒnh truyền tốt.
+Độ trễ truyền dẫn lớn hơn so với chuyển mạch kŒnh
Câu 5. Vẽ sơ ồ tổng quát mạng viễn thông và chỉ rõ các phần trên ó cùng với các công nghệ
ược sử dụng?
+Nguồn tin: tao ḅ ản tin cần truyền
+Bộ chuyển ổi ầu vào: Chuyển bản tin thành tín hiêu iệ n (ṭ ín hiêu tin) ̣ 
Công nghệ: iện thoại,Pc,...
+Bộ phát: Ghép tín hiêu tin ṿ ào ường truyền với hiêu qụ ả cao nhất  Công nghệ:MODEM,...
+Kênh truyền: ường truyền vật lý giúp chuyển tải thông tin
 công nghệ: PSTN(mạng iện thoại chuyển mạch công cộng) 5 lOMoARcPSD| 50016789
+Bộ thu: Khôi phục tín hiêu tin từ tị ́n hiêu nhận ượ c ̣
 công nghệ:Modem :ADSI( ường truyền thuê bao bất ối xứng)
+Bộ chuyển ổi ầu ra: chuyển tín hiêu tin nhận ượ c tḥ
ành bản tin và ưa tới ầu ra. 
Công nghệ: iện thoại ,PC,..
Nhiêu: C̃ ác tác ộng không mong muốn ối với tín hiêu ượ c truỵền.
Câu 6:Dung năng kênh truyền l g ?CÆc yếu tố ảnh hưởng tới dung năng kênh truyền?
a)Dung năng kênh truyền:l tốc độ truyền th ng cực đại trŒn kŒnh m vẫn đảm bảo độ tin
cậy:…………………………………………………………………………………………….
b)CÆc yếu tố ảnh hưởng tới dung năng kênh truyền:
-Năng lượng xung đầu v o
-Khoảng cÆch truyền dẫn -Mức c ng suất nhiễu
-độ rộng băng thông kênh truyền -tốc độ Nyquist -Rmax=2B
C u 7:Tr nh bày kĩ thuật ghØp kŒnh ph n chia theo tần số?
Kỹ thuật ghép kênh phân chia theo tần số(FDM) là kỹ thuât ghép kênh ối với tín hiệu tương
tự và tín hiệu số;cho phép nhiều nguồn tín hiệu ầu vào cùng truyền trên 1 ường truyền,mỗi tín
hiệu sẽ có 1 dải tần số nhất ịnh và giữa chúng sẽ có các dải tần số trống ể bảo vệ. 6 lOMoARcPSD| 50016789 -Ph a phÆt:
+Dịch chuyển dải tần t n hiệu tin tới tần số dải tần đc ấn định
+Kết hợp cÆc t n hiệu tin sau khi được dịch chuyển dải tần +LPF:Lọc th ng thấp
+Bộ tổng hợp tần số:tạo tần số s ng mang phục vụ cho quá trình điều chế -Bộ
điều chế:điều chế t n hiệu tin qua đó giúp dịch chuyển dải tần s t n hiệu tin -Ph a thu:
+TÆch t n hiệu FDM ra ra th nh từng kŒnh riŒng biệt
+giải điều chế từng kŒnh FDM cho t n hiệu tin
+BPF:Bộ lọc th ng dải,lọc lấy dải tần số theo yŒu cầu
+Bộ giải điều chế:Kh i phục t n hiệu tin từ t n hiệu đã được điều chế
+LPF:lọc th ng thấp,loại bỏ cÆc tần số cao lẫn v o t n hiệu tin cần thu Phổ t n hiệu: 7 lOMoARcPSD| 50016789
Câu 8. Trình bày sơ ồ thu phát tín hiệu số ơn giản và quá trình thực hiện ể truyền chuỗi dữ liệu : 1101
Yêu cầu: thực hiện ồng bộ bit sao cho tín hiệu ồng hồ bên phát và thu hoạt ộng cùng nhịp với nhau
cụ thể là hai tín hiệu này giống nhau về tần số và pha.
Nếu clock bên thu mà nhỏ hơn clock bên phát thì sẽ sẽ có một phần dữ liệu ở ầu thu bị bỏ qua,ngược
lại nếu clock bên thu lớn hơn clock bên phát thì số liệu có thể bị ọc lại.
C u 9:Tr nh b y cÆc yŒu cầu đồng bộ trong hệ thống truyền dẫn số?
Thực hiện 3 mức đồng bộ :
1)Đồng bộ s ng mang:đối với cÆc hệ thống sử dụng s ng mang.L thao tÆc kh i phục s ng mang tại
đầu thu c tần số v pha trøng với bŒn phÆt. 8 lOMoARcPSD| 50016789
2)Đồng bộ b t:l việc thực hiện sao cho t n hiệu đồng hồ bŒn phÆt v thu hoạt động cøng nhịp với
nhau,cụ thể l 2 t n hiệu n y giống nhau về tần số v pha.Nếu clock bŒn thu m nhỏ hơn clock bŒn
phÆt th sẽ c một phần dữ liệu ở đầu thu bị bỏ qua,ngược lại nếu clock bŒn thu lớn hơn bên phát
thì số liệu c thể bị đọc lại.
Pp1. Bên phát thực hiện việc truyền tín hiệu clock trên một ường riêng.
PP2: Cả bên phát và thu cùng lấy tín hiệu clock từ một thiết bị ồng ồ chuẩn.
PP3. Bên phát thực hiện việc mã hóa số liệu sao cho thông tin ồng bộ có thể ược khôi phục lại
ở ầu thu. Ở ầu thu, căn cứ vào dạng sóng tín hiệu nhận nó có thể tách ra ược tín hiệu clock ồng
bộ với bên phát. Thông thường một dạng tín hiệu số có chức nhiều iểm chuyển ổi mức iện áp
trong dạng sóng thì ó cũng là dạng sóng chứa thông tin ịnh thời.
PP4: Bên phát chèn một ký hiệu vào ường truyền ể báo cho bên thu bắt ầu kích hoạt clock của nó.
Và một việc làm tương tự ược thực hiện khi kết thúc truyền số liệu. Đồng bộ khung :
Đồng bộ khung cần tại máy thu TDM ể cho dữ liệu ghép kênh thu ược có thể sắp xếp và dẫn tới ầu ra thích hợp. Có 2 phương pháp ể thực hiện ồng bộ khung: – Phát tín hiệu ồng bộ khung trên ường riêng –
Rút tín hiệu ồng bộ khung từ chính tín hiệu TDM
Câu 10. Trình bày vắn tắt kỹ thuật iều chế xung mã?
Điều chế xung mã là quá trình chuyển ổi tín hiệu từ tương tự sang số trong ó thông tin chứa trong
các mẫu tức thời của tín hiệu tương tự ược biểu diễn bởi các từ số trong một chuỗi bít nối tiếp.
a) Lọc: nhằm hạn chế phổ tới tần số cực ại W nào ó nhằm thoả mãn yêu cầu về băng tần hạn chế
của ịnh lý lấy mẫu Nyquist. b) Lấy mẫu:
+Làm cho tín hiệu rời rạc về thời gian.
+Nếu tín hiệu tương tự giới hạn băng tần thì sẽ tồn tại tần số lấy mẫu tối thiểu mã tín hiệu có thể
khôi phục lại mà không có méo dạng.
c) Lượng tử hoá: Số giá trị có thể có của tín hiệu PAM sau lấy mẫu là vô hạn, do vậy số bít cần
thiết ể mã các giá trị của các xung PAM là vô hạn và iều này không thể thực hiện ược. Để hạn 9 lOMoARcPSD| 50016789
chế số bít mã cần sử dụng, giá trị của từng xung PAM cần ược làm tròn thành một trong các giá
trị mẫu xác ịnh gọi là các mức lượng tử (có số lượng hữu hạn) và quá trình này ược gọi là lượng tử hoá.
Làm tín hiệu rời rạc về mặt biên ộ. Làm
tròn các mẫu tới q mức rời rạc.
d) Mã hoá: Các giá trị mức lượng tử ứng với các xung PAM ược mã hoá bằng số bit cố ịnh ể
truyền i trên hệ thống truyền dẫn số.
Câu 11. Phân biệt lượng tử hóa ều và lượng tử hóa không ều?Phương pháp lượng tử hóa: Là
làm tròn biên ộ xung lấy mẫu tới mức lượng tử gần nhất, mục ích là ể mã hóa giá trị mỗi xung lấy
mẫu thành 1 từ mã có số bit ít nhất.Số mức lượng tử : Q = 2^n ; n là số bit sẽ ược mã hóa 1 mẫu.
Các phương pháp lượng tử hóa :
+Lượng tử ều ( lượng tử hóa tuyến tính) : Chia biên ộ tín hiệu cần số hóa thành các khoảng ều
nhau , mỗi khoảng là 1 bước lượng tử ều ∆. Các ường song song với trục thời gian là các múc
lượng tử. Sau ó làm tròn biên ộ xung lấy mẫu ến mức lượng tử gần nhất.
Sẽ nhận ược xung lượng tử. Nếu biên ộ của tín hiệu analog là –a ến a thì số lượng tử Q và Δ là : 2a / Q = Δ.
+Lượng tử hóa không ều : Chia biên ộ tín hiệu lấy mẫu thành các khoảng không ều nhau ều
nhau theo nguyên tắc biên ộ xung càng lớn thì ộ dài bước lượng tử càng lớn. Lượng tử hóa
không ều ược thực hiện bằng cách sử dụng bộ nén.
C u 12. Tr nh b y nguyŒn l ghØp kŒnh ph n chia theo thời gian? a)NguyŒn
tắc:TDM(Time Division Multiplexing):
-Thời gian sử dụng đường truyền dẫn được chia th nh cÆc phần khÆc nhau gọi l cÆc khe thời gian-Time Slot(TS)
-Truyền đưa tin từ cÆc nguồn tin khác nhau được thực hiện trong cÆc khe thời gian riŒng biệt. 10 lOMoARcPSD| 50016789
-Mỗi TS dung để truyền t n hiệu từ một nguồ tin đầu v o.T n hiệu n y c thể l một xung,một b t,hoặc
một nh m b t.Khi nguồn tin đầu v o kh ng c t n hiệu th vẫn gÆn TS cố ddinnhj từ trước cho nhánh đó. b)Sơ đồ nguyŒn l
-Chuyển mạch bộ ph n phối lần lượt được đặt tại các điểm đầu v o của nguồn tin từ 1 đến N để
nối chøng với đường truyền trong cÆc khe thời gian từ 1 đến N tương ứng.
-Ph a thu:chuyển mạch bộ ph n phối thu lần lượt nối đường truyền dẫn với cÆc bộ nhận tin thứ
1,2,….N một cách tương ứng ở cÆc khe thời gian từ 1 đến N.
-Bộ ph n phối phÆt v thu hoạt động đồng bộ với nhau.Bộ ph n phối phát đóng vai trò như thiết bị
lấy mẫu lần lượt các đầu v o trong cÆc khe thời gian tương ứng từ 1 đến N
-fo phải thỏa mãn định l lấy mẫu.T n hiệu lối ra bộ phận ph n phối phÆt l cÆc mẫu t n hiệu được
ghØp xen lần lượt,gọi l t n hiệu PAM-TDM(fo>=2B)
-Sau khi thực hiện lượng tử h a v mª h a ta c t n hiệu PCM-TDM.Tại đầu thu,t n hiệu PAMTDM
giống như bên phát.Các mẫu sau đó được ph n phối tới các đầu ra tương ứng nhờ bộ ph n phối
thu.Tại từng nhánh ra tương ứng,cÆc mẫu này được cho qua bộ lọc th ng thấp cho t n hiệu tương
tự tương ứng với các đầu v o
c) đồng bộ trong TDM
-BŒn phÆt v thu phải hoạt động đồng bộ với nhau( cøng nhịp ) th bŒn thu mới tách được dữ
liệu trong luồng TDM tới.
-Trong hệ thống TDM c 2 yŒu cầu về đồng bộ: đồng bộ bít và đồng bộ khung
+đồng bộ khung cần tại máy thu TDM để cho dữ liệu ghép kênh thu được c thể sắp xếp v dẫn tới
đầu ra th ch hợp.Có 2 phương pháp để thực hiện đồng bộ khung:PhÆt t n hiệu đồng bộ khung
trên đường riŒng;rœt t n hiệu đồng bộ khung từ ch nh t n hiệu TDM. 11 lOMoARcPSD| 50016789
T n hiệu đồng bộ khung được chŁn v o cøng với cÆc t n hiệu vào và đặt ơt TS0. để nơi thu phát
hiện được đồng bộ khung th từ mã đồng bộ khung được tạo ra từ các phương pháp tạo ngẫu
nhiŒn sao cho n kh ng trøng với dữ liệu của bất cứ nhÆnh n o
C u 13: Tr nh b y cấu trœc ghØp kŒnh của E1:
-Kênh E1 là kênh được ghØp theo nguyŒn tắc ph n chia theo thời gian từ 32 kŒnh E0, mỗi kŒnh
c tốc độ 64kbps theo cÆch ghØp từng byte.
-Trong 32 kênh đó có 30 kênh dung để chứa dữ liệu tiếng n i,2 kŒnh dung choc ac chức năng đồng bộ v bÆo hiệu.
-kŒnh E0:l kŒnh PCM tốc độ cơ sở ,n được tạo th nh bởi quÆ tr nh số h a tiếng n i theo phương
pháp mã hóa PCM.Tín hiệu tiếng nói được lấy mẫu ở tốc độ 8khz,mỗi mẫu trên được mª h a bởi
8 b t.V vậy tốc độ cÆu dữ liệu l 8Kmẫu/s x 8 b t/mẫu = 64 Kb/s.
-Môĩ khung trong luồng E1 có độ d i 125us được chia ra l m 32 TS.Mỗi một TS được chŁn v o một từ mª 8 b t.
Khung lặp lại 8000 lần/s= bằng với tốc độ lấy mẫu trong PCM .Mỗi khung c một mẫu của 30 kŒnh
tiếng n i+ mẫu đồng bộ khung+mẫu bÆo hiệu.Tốc độ :8000 lần/s x 32 TS x 8bit/TS = 2.048 Mbps. 12 lOMoARcPSD| 50016789
-Từ đồng bộ khung cần thiết để bÆo cho bộ giải ghØp biết vị tr của cÆc kŒnh riŒng lẻ trong
luồng 2.048 Mbps.TS0 chứa th ng tin hiệu chỉnh khung v nội dung của nó thay đổi lần lượt ở từng
khung.Tại bộ giải ghØp,từ đồng bộ khung được phÆt hiện v bộ giải ghép bám vào đó để ph n dữ
liệu ra từng kŒnh riŒng biệt.Mỗi kŒnh nhận một từ 8 b t trong chu k 125us v tạo ra luồng 64 Kbps như ban đầu.
Câu 14:Trình bày sơ đồ khối hệ thống th ng tin quang v chức năng các thành phần?
a)Sơ đồ khối hệ thống th ng tin quang:
b)Chức năng các thành phần:
-Bộ phÆt quang: gồm Mạch iều khiển và Nguồn phát quang:
Chức năng iều khiển tín hiệu iện vào và chuyển ổi tín hiệu iện sang quang với công suất quang tỷ
lệ với dòng iện, ghép nối ánh sáng vào sợi quang.
- Bộ nối quang: là thiết bị nối giữa sợi quang và các thiết bị khác.
- Sợi quang: Dùng ể truyền dẫn thông tin quang.
- Bộ chia quang :chia ường dẫn quang thành nhiều ường dẫn khác.
-Trạm lặp:Thu nhận t n hiệu quang đã suy yếu ,tÆi tạo chœng trở th nh t n hiệu điện.Sau đó sửa
dạng t n hiệu điện n y,khuếch đại t n hiệu đã sửa dạng,,chuyển đổi t n hiệu đã khuếch đại th nh t
n hiệu quang.V cuối cùng đưa tín hiệu quang này lên đường truyền để truyền tiếp đến đầu thu.
-Khuếch ại quang: khuếch ại tín hiệu quang nhằm bù suy hao hay tán sắc 13 lOMoARcPSD| 50016789
-Bộ thu quang:Chuyển đổi t n hiệu ánh sáng thu được th nh t n hiệu điện;kh i phục t n hiệu thu được.
C u 15:Tr nh b y cấu trœc sợi quang v cÆc nguyŒn l truyền Ænh sÆng trong sợi quang ? a)Cấu trœc sợi quang:
-Lớp lıi thủy tinh c chiết suất n1.Lớp vỏ c chất liệu l thủy tinh hoặc chất dẻo c chiết suất n2.Điều
kiện vật liệu chế tạo sợi quang:n1>n2
-ánh sáng được truyền trong lớp lıi.
-Lớp vỏ:Bảo vệ sợi quang;ngăn ngừa ánh sáng thoát ra đồng thời tạo ranh giới giœp Ænh sÆng phản xạ to n phần.
b)NguyŒn l truyền Ænh sÆng trong sợi quang:
-ánh sáng được ghØp v o lıi sợi với góc ………….
-Tia sÆng khœc xạ tại bề mặt lớp lõi và môi trường kh ng kh bŒn ngo i với g c khœc xạ ……………….
-Tiếp theo,tia sáng đi tới mặt ph n cÆch lớp lıi v vỏ đồng thời bị phản xạ tại đây.
-Điều kiện để to n bộ tia sÆng phản xạ ngược lại lớp lõi:…………………………………….. -Khẩu độ số:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Khẩu độ số cho biết hiệu suất ghØp Ænh sÆng v o sợi quang.
NA c ng lớn c ng tốt. n2=1(môi trường kh ng kh )
C u 16:Tr nh b y hệ thống ghép kênh phân chia theo bước s ng(WDM)?
WDM l một cơ chế trong đó nhiều kŒnh s ng quang tại các bước s ng khÆc nhau được điều chế
bởi cÆc chuỗi bít điện độc lập được phát đi trên cùng một sợi quang sau khi đã được ghØp kŒnh
bằng kĩ thuật TDM hoặc FDM.
Sơ đồ hệ thống ghép kênh phân chia theo bước s ng: 14 lOMoARcPSD| 50016789
-PhÆt t n hiệu:nguồn phát là các laser có độ rộng phổ hẹp,bước s ng phÆt ổn định.Hiện tại c cÆc
loại laser điều chỉnh bước sóng và laser đa bước s ng.
-GhØp t n hiệu:CÆc t n hiệu quang được phÆt ra ở các bước s ng khÆc nhau n y sẽ được ghØp v
o cøng một sợi quang nhờ bộ ghØp kŒnh quang.Bộ ghØp n y phải c suy hao nhỏ.
-Truyền t n hiệu:T n hiệu sau khi được ghØp sẽ được ph ng v o sợi quang v truyền dẫn tới đầu thu.
-Thu t n hiệu:Tại đầu thu,cÆc t n hiệu quang tổng hợp được tÆch ra th nh từng kŒnh riŒng rẽ nhờ bộ giải ghØp WDM.
Câu 17:Trình bày các phương pháp lan truyền s ng v tuyến? Có 3 phương pháp:
a)Phương pháp lan truyền sóng đất:
-Tần số dưới 3 MHz:VLF,LF
-S ng lan truyền dọc theo bề mặt trái đất
-Cần hệ thống anten lớn c c ng suất bức xạ lớn
-Khoảng cÆch lan truyền xa:vài trăm km -Tổn
hao truyền sóng thay đổi theo kiểu đất
b)Lan truyền s ng trời: -Tần số:3 MHz-30 MHz
-Lợi dụng t nh chất phản xạ sóng điện từ của tần điện li.
-Sóng điện từ c thể phản xạ một hoặc nhiều lần qua tầng điện ly v bề mặt trái đất. 15 lOMoARcPSD| 50016789
-YŒu cầu anten có kích thước nhỏ hơn và công suất phÆt xạ nhỏ hơn
-C thể sử dụng để tạo vøng phủ s ng rộng lớn.
-Tầng điện ly c cấu trúc thay đổi nŒn cần thay đổi tần số phát để đảm bảo liŒn lạc.
c)Lan truyền s ng tầm nh n thẳng: -Tần s :30 MHz-VHF,UHF,SHF
-Lan truyền trong tầng đối lưu
-Kh ng bị phản xạ bởi tầng điện ly.
-Lan truyền theo đường thẳng
-khoảng cÆch truyền dẫn c thể đạt khoảng v i chục km.
C u 18:Tr nh b y chức năng các thành phần trong hệ thống chuyển mạch của GSM.
- Trung t m chuyển mạch di động MSC: MSC giao tiŒ[s với BSC v cÆc mạng khÆc.Chức năng:xử
l cuộc gọi,điều khiển chuyển giao,quản lý di động,tính cước,tương tác với cÆc mạng khác,tương
tác với mạng số liệu.
-Bộ định vị thường trœ HLR:Là cơ sở dữ liệu chứa cÆc th ng tin lầu d i về thuŒ bao.C chức
năng:các số nhận dạng thuŒ bao IMSI,MSISDN;th ng tin về thuŒ bao;cÆc dịch vụ m thuŒ bao
hạn chế sử dụng;cÆc dịch vụ bổ sung;vøng phục vụ hiện tại của thuŒ bao;kh a nhận thực phục
vụ cho quÆ tr nh nhận thực của thuŒ bao
-Bộ định vị tạm trœ VLR:lưu trữ th ng tin về thuŒ bao trong vøng phục vụ gắn liền với MSC.Chức
năng:lưu các số nhận dạng :IMSI,MSISDN,TMSI,MSRN;số nhận dạng vùng đang phục vụ MS;cÆc
dịch vụ MS được/hạn chế sử dụng;trạng thÆi của MS(bận/rỗi)
-Trung t m nhận thực AuC:Là cơ sở dữ liệu lưu trữ kh a nhận thực Ki của thuŒ bao.Tạo ra bộ ba
(RAND,Kc,SRES) khi c yŒu cầu từ HLR;thường được x y dựng kết hợp với HLR.
-Bộ nhận dạng thiết bị EIR:Là cơ sở dữ liệu chứa th ng tin về t nh hợp lệ của thiết bị di động.
C u 19:Tr nh b y chức năng các thành phần trong hệ thống trạm gốc chuyển mạch (BSS)của GSM? Bao gồm cÆc th nh phần:
-Trạm phÆt gốc(BTS):bộ phÆt,bộ thu ,anten 16 lOMoARcPSD| 50016789
-Bộ điều khiển trạm gốc BSC:chuyển mạch giữa các BTSs,điều khiển BTSs,quản l t i nguyŒn
mạng,chuyển đổi cÆc kŒnh v tuyến thành các kênh thường. -BSS=BSC+sum(BTS)+liŒn kết
- Trạm thu phÆt gốc BTS:Thực hiện cÆc chức năng giao tiếp với Ms qua kŒnh v tuyến,cụ thể l
:thu v phÆt t n hiệu v tuyến;Ænh xạ kŒnh logic v kŒnh vật l ;mª h a v giải mª;mật mã;điều chế v giải điều chế
-Bộ điều khiển trạm gốc BSC:điều khiển một số trạm BTS;khởi tạo kết nối;điều khiển chuyển
giao(Intra v Inter BTS HO);kết nối đến MSC,BTS v OMC;chuyển đổi cÆc giao thức,mª h a tiếng,th
ch ứng tốc độ trong trường hợp truyền số liệu.
C u 20:Tr nh b y thủ tục thực hiện cuộc gọi tới thuê bao di động trong GSM? bước 1: phía chủ
gọi quay số thuê bao di ộng bị gọi ó là số MSISDN . nếu cuộc gọi ược khởi tạo từ mạng cố ịnh thì
sau khi phan tích tổng ài sẽ biết ây là cuộc gọi cho thuê bao GMS.
Bước 2: cuộc gọi sẽ ược ịnh tuyến ến tổng ài GMSC , ây là tổng ài có chức năng hỏi và ịnh lại
tuyến . căn cứ vào MSISDN nó biết HLR nơi MS ăng kí.
Bước 3: GMSC hỏi HLR thong tin ể dinh tuyến ến MSC/VLR ang quản lí MS .HLR tìm ra ịa chỉ
VLR nơi MS ăng kí tạm thời.
Bước 4: HLR giao tiếp VLR ể nhận số lưu ộng thuê bao MSRN .
Bước 5: VLR gửi MSRN tới HLR và HLR số này tới GMSC.
Bước 6: bằng MSRN,GMSC ịnh tuyến lại cuộc gọi ến MSC tương ứng:
Bước 7: MSC biết vị trí của MS thuộc vùng ịnh vị nào, nó gửi bản tin tìm gọi ến tất cả các BSC
quản lí vùng ịnh vị này .
Bước 8: BSC phân phát bản tin tìm gọi tới các BTS.
Bước 9: ể tìm gọi số IMSI ược sử dụng, bản tin tìm gọi chứa IMSI ược quảng bá trong các BTS .
Bước 10: ngay sau khi nhận ược bản tin tìm gọi MS yêu cầu kênh báo hiệu. quá trình xác thực và
khởi ầu mật mã ược thực hiện. tiếp ến ,có báo chuông ở MS và khi người dùng trả lời thì cuộc gọi bắt ầu dược nối.
C u 21:Thủ tục chuyển giao giữa 2 cøng BSC trong GSM?
-Gửi đo đạc của cell hiện tại v l n cận của MS cøng với đo đạt của BTS(hướng lŒn của TCH)
-Khi cần handover,BSC yŒu cầu BTS của cell mới cung cấp một TCH. 17 lOMoARcPSD| 50016789
-Th ng tin về tần số,TS,c ng suất cần thiết của kệnh TCH mới.
-BTS gửi định thời trong HO cho MS(FACCH) -giải phóng TCH,SDCCH cũ 18