Đề cương ôn tập môn Cơ sở toán cho nhà kinh tế 2 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Theo thống kê của một trường đại học về tỷ lệ sinh viên khối ngànhkinh tế( gồm hai ngành đào tạo kinh tế và kế toán) có việc làm sau khi tốt nghiệp. Theo báo cáo, hằng năm, số sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh tế gấp đôi ngành Kế toán và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp của ngành Kinh tế là 72%, của ngành Kế toán là 81%. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập môn Cơ sở toán cho nhà kinh tế 2 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Theo thống kê của một trường đại học về tỷ lệ sinh viên khối ngànhkinh tế( gồm hai ngành đào tạo kinh tế và kế toán) có việc làm sau khi tốt nghiệp. Theo báo cáo, hằng năm, số sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh tế gấp đôi ngành Kế toán và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp của ngành Kinh tế là 72%, của ngành Kế toán là 81%. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TẬP CƠ SỞ TOÁN KT 2
B MÔN TOÁN
Chương 2. Biến ngẫu nhiên và phân phối xác suất
Bài 8.
Cho ABC, , là các s kin tha mãn P(A) 0,6;PB( ) 0,8P(A/ B) 0,7. Tính
1) P(AB) 2) P(A B) 3) PB( / A)
4) P(AB
)
5) P(A/ B
)
Đs: 1) 0,56 2)0,84 3)14/15 4)0,04 5)0,2
Bài 9.
Ba người cùng bắn ạn vào bia một cách c lp, mỗi người bn mt viên vi xác sut trúng tương
ng là 0,5; 0,6; 0,7. Tính xác sut:
1) C 3 người bn trúng bia. 2) Ch có 1 người bn trúng bia
3) Ch có 2 người bn trúng bia. 4) Biết ch có 2 người bn trúng. Tính xác sut
người bắn trượt là người th nht.
Đs: 1)0,21 2) 0,29 3) 0,44 4) 21/44
Bài 10. Mt thiết b hoạt ộng gm có hai b phn. Xác sut b hng ca b phn th nht, b phn th hai
và ca c hai b phn trong mt ca làm vic lần lưt là 0,1; 0,2 và 0,04. Tính xác sut các trường
hp sau:
1) Có b phn b hng.
2) Có b phn hoạt ộng tt.
3) Ch có b phn th nht hoạt ộng tt.
4) Ch có mt b phn hoạt ộng tt.
5) B phn th hai hoạt ộng tt nếu biết b phn th nht hng.
Đs: 1) 0,26 2)0,96 3)0,16 4)0,22 5)0,6
Bài 11. Theo thng ca một trường i hc v t l sinh viên khi ngành kinh tế( gồm hai ngành ào tạo
kinh tế kế toán) vic làm sau khi tt nghip. Theo báo cáo, hằng năm, s sinh viên tt nghip
ngành Kinh tế gấp ôi ngành Kế toán và t l sinh viên vic làm sau 6 tháng tt nghip ca
ngành Kinh tế là 72%, ca ngành Kế toán là 81%.
1) Tính t l sinh viên khi ngành kinh tế của trường ĐH nói trên có vic làm sau 6 tháng tt
nghip.
2) Trong s nhng sinh viên khi ngành kinh tế của trường vic làm sau 6 tháng tt nghip
thì s sinh viên ngành Kế toán chiếm bao nhiêu phần trăm?
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TẬP CƠ SỞ TOÁN KT 2
Đs: 1) 75% 2) 36%
Bài 12. Một ại lý ti Hà Nội kinh doanh ồ ung do ba công ty A, B, C sn xut theo t l 2 : 3 : 5. T l
uống có ga tương ứng ba công ty trên là 70%, 60% và 50%.
1) Chn ngu nhiên mt kin hàng ti kho của ại lý. Tính xác suất ể kiện ồ ung ược chọn là
ung có ga.
2) Biết kiện hàng ược chọn là ồ ung có ga.
a) Tính xác suất ể kiện hàng ó do công ty A sản xut.
b) Tính xác suất ể kiện hàng ó không do công ty B sản xut.
c) Kh năng cao nhất kiện hàng ó do công ty nào sản xut?
Đs: 1) 0,57 2a)14/57 2b)13/19 2c) C
Bài 13. hàng mi nhp ca công ty có 4 sn phm loi I và 6 sn phm loi II. Người ta ly ngu nhiên
3 sn phm t lô hàng trên óng gói gửi cho khách hàng. Gi X là s sn phm loi I có trong gói
hàng gi cho khách hàng.
1) Lp bng phân phi xác sut và hàm phân phi xác sut cho X .
2) Tính E(X),D(X), (X) .
0 x 0
Đs: 1) Hàm ppxs F(x) 12//63 1 0
xx
21
29/30 2 x 3
1 3 x
2) E(X) 1,2;DX( ) 0,56; (X) 0,7483
Bài 14. Li nhun ( X - triệu ồng) thu ược khi ầu tư 500 triệu ng vào mt d án vi trng thái li nhuận
ược mô t như sau:
X
-30
-15
0
10
20
30
P
0,1
0,15
0,2
0,2
0,25
0,1
1) Mc li nhun có kh năng nhất khi ầu tư vào dự án ó là bao nhiêu?
2) Tính xác sut ca s kin “khi ầu 500 triệu ồng vào d án ó thì không b lỗ”. 3) Việc
ầu tư vào dự án này có hiu qu không? Vì sao?
4) Coi phương sai của X s ặc trưng cho mức ộ ri ro, hãy tính mức ộ rủi ro khi ầu tư vào d
án trên.
Đs:1) 20 2)0,75 3) Có E(X) 0 4) D(X) 311,1875 Bài 15.
(+) Biết rằng năng suất lúa (ơn vị: tn/ha) ti mt vùng có hàm mt xác suất như sau:
0 khi x [4 ;8]
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TẬP CƠ SỞ TOÁN KT 2
B MÔN TOÁN
f x
1
x 2 khi x [4;5]
2
1
6
x
4
3
khi x [5 ; 8]
Hãy tính t l % tha ruộng có năng suất t 4,5 tấn/ha ến 6 tấn/ha và năng suất lúa trung bình.
Đs: 60,42% 17/3
Bài 16. Theo s liu thống kê, có 30% công nhân i làm hằng ngày bng xe buýt. Gi s chn ngu nhiên
10 công nhân phng vn v phương tiện i làm hàng ngày. Gọi X s công nhân la chn
phương tiện i làm là xe buýt trong 10 công nhân ược phng vn.
1) Xác ịnh quy lut phân phi xác sut ca X .
2) Trung bình có bao nhiêu công nhân ược hi tr li la chn xe buýt?
Đs: 1) X B(10;0,3) 2) E(X) 3
KHOA CNTT HVNNVN
Bài 17. Mt hãng qung cáo cho biết t l gia ình dùng sản phm ca hãng 30%. Tính xác suất khi
iều tra ngẫu nhiên 5 gia ình thì có nhiều nhất 1 gia ình dùng sản phm ca hãng.
Đs: 0,5282
Bài 18. Sản lượng X,Y,Z (tn/ha) ca ba giống lúa A, B, C tương ứng là các biến ngu nhiên có phân
phi chun: X N(8;0,6
2
); Y N(7;0,6
2
);Z N(8;0,5
2
) .
1) Nếu cn chn mt giống ể trng thì nên chn ging nào? vì sao?
2) Nếu mt tha rung trng ging lúa C. Bao nhiêu phần trăm thửa ruộng ó cho năng suất
ln 7,5 tn/ha?
3) Gi s có 15 tha rung trng ging lúa C. Gi D là s tha ruộng cho năng suất lớn hơn
7,5 tấn/ha” trong 15 tha. Tìm quy lut PPXS ca D và t ó tính .
Đs: 1) C 2) 84,13% 3) 0,2797
Bài 19. Đường kính mt loi trc máy là biến ngu nhiên có phân phi chun vi trung bình là 1,2cm và
lch chun 0,01cm. Trc loi I trục ường kính sai lch so vi trung bình không quá 0,02cm,
còn li là trc loi II.
1) Tính t l trc loi I, loi II.
2) Mt doanh nghip mua loi trc máy này với giá 30 000 ồng/trc và bán vi giá 40 000
/trục ối vi trc loại I; 25 000 ồng/trục ối vi trc loi II. Tính li nhun k vng ca
doanh nghip khi bán 1 trc máy.
Đs: 1) 0,9544 0,0456 2) 9316
Chương 3. Thống kê
Bài 20. Theo báo cáo thng v doanh thu bán hàng theo quý ( ơn vị: t VNĐ) của mt công ty
dược trong năm 2016 và 2017 như sau:
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TẬP CƠ SỞ TOÁN KT 2
Q1-16
Q2-16
Q3-16
Q4-16
Q1-17
Q2-17
Q3-17
Q4-17
182,432
182,926
180,761
212,344
157,612
215,740
187,307
215,476
1) Tính k vng mu
2) Tính ộ lch chun mu, t ó cho nhận xét v mức ộ biến ộng doanh thu theo quý ca công ty
nói trên.
3) Tìm một ước lượng iểm cho doanh thu trung bình theo quý ca công ty.
Đs: 1) t VNĐ 2) t 3)
Bài 21. Thng kê doanh thu triệu VNĐ bán hàng hng ngày ti mt hiu sách TP Hà Ni trong
35 ngày ược triệu VNĐ, triệu VNĐ.
1) Tìm một ước lượng iểm cho doanh thu trung bình theo ngày ca hiu sách nói trên.
2) Với ộ tin cy 95%, hãy tìm khong tin cy cho doanh thu trung bình theo ngày ca hiu sách
nói trên.
3) Với tin cy 95%, y tìm khong tin cy cho (mức ộ biến ng ca doanh thu theo ngày
ca hiu sách).
Đs: 1) 2) (54,117 ; 59,329) 3) (6,363 ; 10,307)
Bài 22. Theo thng kê ca mt ca hàng tin li v li nhun thuần trước thuế ( triệu VNĐ) theo theo
ngày trong 40 ngày thu ược triệu VNĐ và triệu VNĐ.
1) Với tin cy 90%, y m khong tin cy cho li nhun thuần trung bình trước thuế theo
ngày ca ca hàng nói trên.
2) Với ộ tin cy 90%, hãy tìm khong tin cy cho (mức ộ biến ộng ca li nhun thun trước
thuế theo ngày ca ca hàng).
Đs: 1) (7,392 ; 8,338) 2) (1,438 ; 2,095)
Bài 23. Ch S IQ( ) ca 60 sinh viên ca một trường ại hc cho bi bng sau:
Ch s IQ
75-84
85-94
95-104
105-114
115-124
125-134
135-144
145-154
S
sin
h
viên
2
3
10
16
13
10
5
1
1) Tìm một ước lượng iểm cho ch s IQ trung bình ca sinh viên trường ĐH nói trên?
2) Có ý kiến cho rng ch s IQ trung bình ca sinh viên ca trường i hc trênthấp hơn 120.
T s liệu trên hãy ưa ra kết lun v ý kiến trên vi mức ý nghĩa 5%. Biết rng ch s IQ ca
sinh viên của trường ại hc nói trên có phân phi chun.
Đs: 1) 2)
Bài 24. Doanh thu ( X : triệu ồng ) ca c cửa hàng bán iện trong mt tháng là biến ngu nhiên có phân
phi chuẩn. Điều tra ngu nhiên 144 ca hàng kinh doanh mt hàng ịa phương A
2
thu ược s liu sau:
144
x
i
2736;
144
x
i x
3575.
i 1 i 1
1) Tìm khong tin cy cho mc doanh thu trung bình với ộ tin cy 95%.
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TẬP CƠ SỞ TOÁN KT 2
B MÔN TOÁN
2) Theo thống kê, trước ây phân tán ca doanh thu/tháng ca các ca hàng trên bng
5,2 triu. Vi mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết phân tán trong tháng 2 có nh hơn so với
trước ây không?
Đs: 1) (18,1833; 19,8167); 2) Z
t
132,2115
Bài 25. Các chi tiết máy ược sn xuất theo dây chuyên. Để kiểm tra ộ chính xác ca dây chuyn sn xut
phòng kiểm ịnh chất lượng ca xí nghiệp o ngẫu nhiên ường kính( ) ca 15 chi tiết máy
do xí nghip sn xuất thu ược mm. Vi mức ý nghĩa , hãy kết lun
dây chuyn sn xut hoạt ộng bình thường không? Biết rằng ường kính chi tiết máy có phân
phi chun vi sai s tiêu chun theo thiết kế ca dây chuyn sn xut là 0,35mm.
Đs:
Bài 26. Theo kết qu thng kê v lượng nước tiêu th ( -m
3
/tháng) ca mt s h gia ình hai con ược
phường A thu ược như sau:
3-4
4-5
5-6
6-7
7-8
8-9
9-10
S h
11
16
23
35
22
11
7
Biết rng là biến có phân phi chun.
1) Hãy tìm khong tin cậy cho lượng nước tiêu th trung bình ca các h phường A với ộ tin
cy 95%.
2) Có ý kiến cho rằng lượng nước tiêu th trung bình ca các h gia ình hai con ở phường A là
thấp hơn 7 m
3
/tháng. Da vào s liệu ã thu ược, hãy ưa ra kết lun v ý kiến trên vi mức ý
nghĩa 5%.
KHOA CNTT HVNNVN
Đs: 1) (6,0385; 6,5935) 2)
Bài 27. Mt xí nghip sn xuất bóng èn huỳnh quang theo công ngh dây chuyn vi tui th trung bình
ược xí nghip công b là 8700 gi. Có ý kiến cho rằng bóng èn do xí nghiệp này sn xut có
tui th trung bình thấp hơn nhiều so vi xí nghip công b. Nhận ược phán ánh t người tiêu
dùng, phòng ảm bo chất lượng ca xí nghiệp ã tiến hành o ngẫu nhiên tui th
( gi) của 35 bóng èn huỳnh quang do xí nghip sn xuất thu ược gi và
gi.
1) Với ộ tin cậy 95%, hãy ưa ra kết lun v ý kiến phn ánh trên.
2) Với tin cy 95% y cho biết h thng y chuyn sn xut hoạt ộng bình thường
không? Biết rng tui th của bóng èn phân phối chun với lch chun( sai s chun)
theo thiết kế gi?
Đs: 1) 2)
Bài 28. Báo cáo ca cuộc iều tra dân s thành ph A năm 1990 chỉ ra rằng ộ tui trung bình ca àn ông
thành ph này kết hôn lần ầu là 23,4(tui). Nhưng ến năm 2010, trong một báo cáo iều tra dân
s, cho thy nam thanh niên thành ph nàyxu hướng lập gia ình muộn hơn trước ó. Để kim
chng kết lun ca báo cáo này, mt t chức ộc lập ã khảo sát 43 thanh niên mi lập gia ình lần
lOMoARcPSD| 47708777
BÀI TẬP CƠ SỞ TOÁN KT 2
ầu thu ược kết qu tui trung bình khi kết hôn lần ầu là 24,6(tuổi) và lch chuẩn là 5,4 năm.
Vi s liu t chức c lập thu ược mức ý nghĩa 5%, th cho rng nam thanh niên thành
ph này kết hôn lần ầu muộn hơn trước ó(so vi năm 1990) hay không?
Bài 29. Năng suất mt ging lúa ti vùng A là biến ngu nhiên có phân phi chuẩn. Người ta thu hoch
ngu nhiên 100 khu ruộng, ược s liu sau:
Năng suất (tn/ha)
2,5
3,0
3,5
4,0
4,5
5,0
5,5
S khu rung
8
13
22
24
15
10
8
1) Trước ây năng suất trung bình ca ging lúa trên bng 3,8 tn/ha. Vi mức ý nghĩa 5%
hãy cho biết năng suất có tăng lên không?
2) Với ộ tin cy 95%, hãy tìm khong tin cy cho phương sai của năng suất.
Đs: 1) Z
t
1,6392 2) (0,5230; 0,9148)
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP CƠ SỞ TOÁN KT 2
Chương 2. Biến ngẫu nhiên và phân phối xác suất
Bài 8. Cho ABC, , là các sự kiện thỏa mãn P(A) 0,6;PB( ) 0,8và P(A/ B) 0,7. Tính
1) P(AB) 2) P(A B) 3) PB( / A) ) ) 4) P(AB
5) P(A/ B
Đs: 1) 0,56 2)0,84 3)14/15 4)0,04 5)0,2
Bài 9. Ba người cùng bắn ạn vào bia một cách ộc lập, mỗi người bắn một viên với xác suất trúng tương
ứng là 0,5; 0,6; 0,7. Tính xác suất:
1) Cả 3 người bắn trúng bia.
2) Chỉ có 1 người bắn trúng bia
3) Chỉ có 2 người bắn trúng bia.
4) Biết chỉ có 2 người bắn trúng. Tính xác suất
người bắn trượt là người thứ nhất.
Đs: 1)0,21 2) 0,29 3) 0,44 4) 21/44
Bài 10. Một thiết bị hoạt ộng gồm có hai bộ phận. Xác suất bị hỏng của bộ phận thứ nhất, bộ phận thứ hai
và của cả hai bộ phận trong một ca làm việc lần lượt là 0,1; 0,2 và 0,04. Tính xác suất các trường hợp sau:
1) Có bộ phận bị hỏng.
2) Có bộ phận hoạt ộng tốt.
3) Chỉ có bộ phận thứ nhất hoạt ộng tốt.
4) Chỉ có một bộ phận hoạt ộng tốt.
5) Bộ phận thứ hai hoạt ộng tốt nếu biết bộ phận thứ nhất hỏng.
Đs: 1) 0,26 2)0,96 3)0,16 4)0,22 5)0,6
Bài 11. Theo thống kê của một trường ại học về tỷ lệ sinh viên khối ngành kinh tế( gồm hai ngành ào tạo
kinh tế và kế toán) có việc làm sau khi tốt nghiệp. Theo báo cáo, hằng năm, số sinh viên tốt nghiệp
ngành Kinh tế gấp ôi ngành Kế toán và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp của
ngành Kinh tế là 72%, của ngành Kế toán là 81%.
1) Tính tỷ lệ sinh viên khối ngành kinh tế của trường ĐH nói trên có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp.
2) Trong số những sinh viên khối ngành kinh tế của trường có việc làm sau 6 tháng tốt nghiệp
thì số sinh viên ngành Kế toán chiếm bao nhiêu phần trăm? BỘ MÔN TOÁN – lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP CƠ SỞ TOÁN KT 2 Đs: 1) 75% 2) 36%
Bài 12. Một ại lý tại Hà Nội kinh doanh ồ uống do ba công ty A, B, C sản xuất theo tỉ lệ 2 : 3 : 5. Tỷ lệ ồ
uống có ga tương ứng ở ba công ty trên là 70%, 60% và 50%.
1) Chọn ngẫu nhiên một kiện hàng tại kho của ại lý. Tính xác suất ể kiện ồ uống ược chọn là ồ uống có ga.
2) Biết kiện hàng ược chọn là ồ uống có ga.
a) Tính xác suất ể kiện hàng ó do công ty A sản xuất.
b) Tính xác suất ể kiện hàng ó không do công ty B sản xuất.
c) Khả năng cao nhất kiện hàng ó do công ty nào sản xuất? Đs: 1) 0,57 2a)14/57 2b)13/19 2c) C
Bài 13. Lô hàng mới nhập của công ty có 4 sản phẩm loại I và 6 sản phẩm loại II. Người ta lấy ngẫu nhiên
3 sản phẩm từ lô hàng trên óng gói gửi cho khách hàng. Gọi X là số sản phẩm loại I có trong gói hàng gửi cho khách hàng.
1) Lập bảng phân phối xác suất và hàm phân phối xác suất cho X .
2) Tính E(X),D(X), (X) . 0 x 0
Đs: 1) Hàm ppxs F(x) 12//63 1 0 xx 21 29/30 2 x 3 1 3 x
2) E(X) 1,2;DX( ) 0,56; (X) 0,7483
Bài 14. Lợi nhuận ( X - triệu ồng) thu ược khi ầu tư 500 triệu ồng vào một dự án với trạng thái lợi nhuận ược mô tả như sau: X -30 -15 0 10 20 30 P 0,1 0,15 0,2 0,2 0,25 0,1
1) Mức lợi nhuận có khả năng nhất khi ầu tư vào dự án ó là bao nhiêu?
2) Tính xác suất của sự kiện “khi ầu tư 500 triệu ồng vào dự án ó thì không bị lỗ”. 3) Việc
ầu tư vào dự án này có hiệu quả không? Vì sao?
4) Coi phương sai của X số ặc trưng cho mức ộ rủi ro, hãy tính mức ộ rủi ro khi ầu tư vào dự án trên.
Đs:1) 20 2)0,75 3) Có vì E(X) 0 4) D(X) 311,1875 Bài 15.
(+) Biết rằng năng suất lúa (ơn vị: tấn/ha) tại một vùng có hàm mật xác suất như sau:
0 khi x [4 ;8] lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP CƠ SỞ TOÁN KT 2 1 f x
x 2 khi x [4;5] 2 1 4
6 x 3 khi x [5 ; 8]
Hãy tính tỷ lệ % thửa ruộng có năng suất từ 4,5 tấn/ha ến 6 tấn/ha và năng suất lúa trung bình. Đs: 60,42% 17/3
Bài 16. Theo số liệu thống kê, có 30% công nhân i làm hằng ngày bằng xe buýt. Giả sử chọn ngẫu nhiên
10 công nhân ể phỏng vấn về phương tiện i làm hàng ngày. Gọi X là số công nhân lựa chọn
phương tiện i làm là xe buýt trong 10 công nhân ược phỏng vấn.
1) Xác ịnh quy luật phân phối xác suất của X .
2) Trung bình có bao nhiêu công nhân ược hỏi trả lời lựa chọn xe buýt?
Đs: 1) X B(10;0,3) 2) E(X) 3 – KHOA CNTT HVNNVN
Bài 17. Một hãng quảng cáo cho biết tỷ lệ gia ình dùng sản phẩm của hãng là 30%. Tính xác suất ể khi
iều tra ngẫu nhiên 5 gia ình thì có nhiều nhất 1 gia ình dùng sản phẩm của hãng. Đs: 0,5282
Bài 18. Sản lượng X,Y,Z (tấn/ha) của ba giống lúa A, B, C tương ứng là các biến ngẫu nhiên có phân
phối chuẩn: X N(8;0,62); Y N(7;0,62);Z N(8;0,52) .
1) Nếu cần chọn một giống ể trồng thì nên chọn giống nào? vì sao?
2) Nếu một thửa ruộng trồng giống lúa C. Bao nhiêu phần trăm thửa ruộng ó cho năng suất lớn 7,5 tấn/ha?
3) Giả sử có 15 thửa ruộng trồng giống lúa C. Gọi D là số thửa ruộng cho năng suất lớn hơn
7,5 tấn/ha” trong 15 thửa. Tìm quy luật PPXS của D và từ ó tính .
Đs: 1) C 2) 84,13% 3) 0,2797
Bài 19. Đường kính một loại trục máy là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung bình là 1,2cm và
ộ lệch chuẩn 0,01cm. Trục loại I là trục có ường kính sai lệch so với trung bình không quá 0,02cm,
còn lại là trục loại II.
1) Tính tỷ lệ trục loại I, loại II.
2) Một doanh nghiệp mua loại trục máy này với giá 30 000 ồng/trục và bán với giá 40 000
/trục ối với trục loại I; 25 000 ồng/trục ối với trục loại II. Tính lợi nhuận kỳ vọng của
doanh nghiệp khi bán 1 trục máy.
Đs: 1) 0,9544 0,0456 2) 9316
Chương 3. Thống kê
Bài 20. Theo báo cáo thống kê về doanh thu bán hàng theo quý (
ơn vị: tỷ VNĐ) của một công ty
dược trong năm 2016 và 2017 như sau: BỘ MÔN TOÁN – lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP CƠ SỞ TOÁN KT 2 Quý Q1-16 Q2-16 Q3-16 Q4-16 Q1-17 Q2-17 Q3-17 Q4-17 X
182,432 182,926 180,761 212,344 157,612 215,740 187,307 215,476 1) Tính kỳ vọng mẫu
2) Tính ộ lệch chuẩn mẫu, từ ó cho nhận xét về mức ộ biến ộng doanh thu theo quý của công ty nói trên.
3) Tìm một ước lượng iểm cho doanh thu trung bình theo quý của công ty. Đs: 1) tỷ VNĐ 2) tỷ 3)
Bài 21. Thống kê doanh thu
triệu VNĐ bán hàng hằng ngày tại một hiệu sách ở TP Hà Nội trong 35 ngày ược triệu VNĐ, triệu VNĐ.
1) Tìm một ước lượng iểm cho doanh thu trung bình theo ngày của hiệu sách nói trên.
2) Với ộ tin cậy 95%, hãy tìm khoảng tin cậy cho doanh thu trung bình theo ngày của hiệu sách nói trên.
3) Với ộ tin cậy 95%, hãy tìm khoảng tin cậy cho
(mức ộ biến ộng của doanh thu theo ngày của hiệu sách). Đs: 1)
2) (54,117 ; 59,329) 3) (6,363 ; 10,307)
Bài 22. Theo thống kê của một cửa hàng tiện lợi về lợi nhuận thuần trước thuế ( triệu VNĐ) theo theo
ngày trong 40 ngày thu ược triệu VNĐ và triệu VNĐ.
1) Với ộ tin cậy 90%, hãy tìm khoảng tin cậy cho lợi nhuận thuần trung bình trước thuế theo
ngày của cửa hàng nói trên.
2) Với ộ tin cậy 90%, hãy tìm khoảng tin cậy cho
(mức ộ biến ộng của lợi nhuận thuần trước
thuế theo ngày của cửa hàng).
Đs: 1) (7,392 ; 8,338) 2) (1,438 ; 2,095)
Bài 23. Chỉ Số IQ( ) của 60 sinh viên của một trường ại học cho bởi bảng sau: Chỉ số IQ 75-84 85-94
95-104 105-114 115-124 125-134 135-144 145-154 Số sin 2 3 10 16 13 10 5 1 h viên
1) Tìm một ước lượng iểm cho chỉ số IQ trung bình của sinh viên ở trường ĐH nói trên?
2) Có ý kiến cho rằng chỉ số IQ trung bình của sinh viên của trường ại học trên là thấp hơn 120.
Từ số liệu trên hãy ưa ra kết luận về ý kiến trên với mức ý nghĩa 5%. Biết rằng chỉ số IQ của
sinh viên của trường ại học nói trên có phân phối chuẩn. Đs: 1) 2)
Bài 24. Doanh thu ( X : triệu ồng ) của các cửa hàng bán ồ iện trong một tháng là biến ngẫu nhiên có phân
phối chuẩn. Điều tra ngẫu nhiên 144 cửa hàng kinh doanh mặt hàng ở ịa phương A 2
thu ược số liệu sau: 144 xi 2736; 144 xi x 3575. i 1 i 1
1) Tìm khoảng tin cậy cho mức doanh thu trung bình với ộ tin cậy 95%. lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP CƠ SỞ TOÁN KT 2
2) Theo thống kê, trước ây ộ phân tán
của doanh thu/tháng của các cửa hàng trên bằng
5,2 triệu. Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết ộ phân tán trong tháng 2 có nhỏ hơn so với trước ây không?
Đs: 1) (18,1833; 19,8167); 2) Zt 132,2115
Bài 25. Các chi tiết máy ược sản xuất theo dây chuyên. Để kiểm tra ộ chính xác của dây chuyền sản xuất
phòng kiểm ịnh chất lượng của xí nghiệp o ngẫu nhiên ường kính( ) của 15 chi tiết máy
do xí nghiệp sản xuất thu ược và mm. Với mức ý nghĩa , hãy kết luận
dây chuyền sản xuất có hoạt ộng bình thường không? Biết rằng ường kính chi tiết máy có phân
phối chuẩn với sai số tiêu chuẩn theo thiết kế của dây chuyền sản xuất là 0,35mm. Đs:
Bài 26. Theo kết quả thống kê về lượng nước tiêu thụ ( -m3/tháng) của một số hộ gia ình hai con ược ở
phường A thu ược như sau: 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 Số hộ 11 16 23 35 22 11 7
Biết rằng là biến có phân phối chuẩn.
1) Hãy tìm khoảng tin cậy cho lượng nước tiêu thụ trung bình của các hộ ở phường A với ộ tin cậy 95%.
2) Có ý kiến cho rằng lượng nước tiêu thụ trung bình của các hộ gia ình hai con ở phường A là
thấp hơn 7 m3/tháng. Dựa vào số liệu ã thu ược, hãy ưa ra kết luận về ý kiến trên với mức ý nghĩa 5%. – KHOA CNTT HVNNVN
Đs: 1) (6,0385; 6,5935) 2)
Bài 27. Một xí nghiệp sản xuất bóng èn huỳnh quang theo công nghệ dây chuyền với tuổi thọ trung bình
ược xí nghiệp công bố là 8700 giờ. Có ý kiến cho rằng bóng èn do xí nghiệp này sản xuất có
tuổi thọ trung bình thấp hơn nhiều so với xí nghiệp công bố. Nhận ược phán ánh từ người tiêu
dùng, phòng ảm bảo chất lượng của xí nghiệp ã tiến hành o ngẫu nhiên tuổi thọ (
giờ) của 35 bóng èn huỳnh quang do xí nghiệp sản xuất thu ược giờ và giờ. 1)
Với ộ tin cậy 95%, hãy ưa ra kết luận về ý kiến phản ánh trên. 2)
Với ộ tin cậy 95% hãy cho biết hệ thống dây chuyền sản xuất có hoạt ộng bình thường
không? Biết rằng tuổi thọ của bóng èn có phân phối chuẩn với ộ lệch chuẩn( sai số chuẩn) theo thiết kế là giờ? Đs: 1) 2)
Bài 28. Báo cáo của cuộc iều tra dân số ở thành phố A năm 1990 chỉ ra rằng ộ tuổi trung bình của àn ông
ở thành phố này kết hôn lần ầu là 23,4(tuổi). Nhưng ến năm 2010, trong một báo cáo iều tra dân
số, cho thấy nam thanh niên ở thành phố này có xu hướng lập gia ình muộn hơn trước ó. Để kiểm
chứng kết luận của báo cáo này, một tổ chức ộc lập ã khảo sát 43 thanh niên mới lập gia ình lần BỘ MÔN TOÁN – lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI TẬP CƠ SỞ TOÁN KT 2
ầu thu ược kết quả ộ tuổi trung bình khi kết hôn lần ầu là 24,6(tuổi) và ộ lệch chuẩn là 5,4 năm.
Với số liệu tổ chức ộc lập thu ược và mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng nam thanh niên thành
phố này kết hôn lần ầu muộn hơn trước ó(so với năm 1990) hay không?
Bài 29. Năng suất một giống lúa tại vùng A là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Người ta thu hoạch
ngẫu nhiên 100 khu ruộng, ược số liệu sau: Năng suất (tấn/ha) 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5 5,0 5,5 Số khu ruộng 8 13 22 24 15 10 8
1) Trước ây năng suất trung bình của giống lúa trên bằng 3,8 tấn/ha. Với mức ý nghĩa 5%
hãy cho biết năng suất có tăng lên không?
2) Với ộ tin cậy 95%, hãy tìm khoảng tin cậy cho phương sai của năng suất.
Đs: 1) Zt 1,6392 2) (0,5230; 0,9148)