lOMoARcPSD| 60791848
Đề cương ôn tập môn Công nghệ phần mềm (bản tóm tắt)
1. Nêu khái niệm, vai trò, tầm quan trọng kiến trúc phần mềm? Trình bày 1 mẫu kiến
trúc phần mềm phổ biến?
* Khái niệm
Là hệ thống cấu trúc các thành phần và mối quan hgiữa chúng
* Vai trò
Đảm bảo chất lượng, hiệu quả và thành công của sản phẩm phần mềm.
* Tầm quan trọng
- Quản lý dễ dàng hơn, giảm chi phí và rủi ro.
- Cung cấp giải pháp có thể tái sử dụng.
* Mẫu kiến trúc phần mềm phổ biến: Kiến trúc Chủ–Khách (Client – Server)
- Mô tả: Bao gồm server và nhiều client kết nối với nhau.
- Ưu điểm: Bảo mật và dễ bảo trì.
- Nhược điểm: Sức chịu tải của server và nguy cơ ăn cắp dữ liu.
2. CNPM là gì? Trình bày các yếu tố chcht của CNPM?
* Khái niệm CNPM
Là cách ếp cận và công cụ được sử dụng để phát triển phần mềm.
* Các yếu tố ch chốt bao gồm:
- Công cụ: cung cấp hỗ trợ tự động cho quy trình
- Phương pháp: cung cấp kỹ thuật cho việc phát triển PM
- Quy trình: đảm bảo chất lượng và quản lý thay đổi trong quá trình SX PM
3. Khủng hoảng phần mềm là gì? Mối quan hệ giữa khủng hoảng kinh tế và khủng hoảng
phần mềm?
* Khái niệm khủng hoảng PM
lOMoARcPSD| 60791848
Là khó khăn trong việc phát triển chương trình máy nh đúng ến độ và chất lượng.
* Mối quan hệ khủng hoảng KT và PM
Khủng hoảng PM có thể gây tổn thất kinh tế tương tự như khủng hoảng KT ảnh hưởng đến
hiệu suất và ổn định của các hệ thống PM.
4. Liệt kê các pha phát triển trong vòng đời phần mềm. Vì sao pha bảo trì là pha tốn kém
thời gian và kinh phí nht?
* Các pha phát triển PM
- Nghiên cứu yêu cầu
- Phân ch và thiết kế
- Triển khai viết mã và kiểm tra
- Kiểm thử
- Cài đặt và bảo trì
* Pha bảo trì PM tốn kém thời gian và kinh phí do:
- Phát hiện và sửa lỗi
- Cải ến và mở rộng
- Bảo mật và tuân thủ
- Hỗ trợ người dùng
5. Những khó khăn trong phát triển phần mềm. Theo em, khó khăn nào ảnh hưởng tới
chất lượng phần mềm nhất? Vì sao?
* Khó khăn
- Yêu cầu không rõ ràng
- Thiết kế không nhất quán
- Thiếu chuẩn kiểm thử đúng giai đoạn
lOMoARcPSD| 60791848
- Ưu ên lập trình hơn thiết kế
* Khó khăn ảnh hưởng nhất là thiếu kiểm thử đúng giai đoạn
Thiếu kiểm thử ở mỗi giai đoạn dẫn đến khó khăn và chi phí cao hơn khi sửa chữa lỗi, gim
chất lượng sản phẩm.
6. Trình bày những hiểu biết của em về thiết kế phần mềm?
- Thiết kế cấu trúc bên trong và bên ngoài của phần mềm.
- Xác định thuật toán và logic xử lý.
- Đảm bảo nh chính xác của cấu trúc.
- Lựa chọn ngôn ngữ lập trình phù hp.
- Triển khai đúng đắn các chức năng và sử dụng quy trình thiết kế dễ chuẩn hóa.
7. Trình bày mô hình xoắn ốc winwin?
* Mô tả
- Dựa trên lý thuyết WinWin.
- Tập trung vào chiến thắng cho tất cả bên.
- Đánh giá liên tục và hợp tác ch cực của người dùng.
- Giám sát rủi ro để giảm thiểu thất bại và tăng cơ hội thành công.
* Phân ch mô hình
- Xác định mức ếp và điều kiện thắng li.
- Thiết lập mục êu và ràng buộc.
- Đánh giá sản phẩm và quy trình.
- Xác định mức ếp theo và kiểm định.
* Ứng dụng
Phát triển phần mềm, quản lý sản phẩm, dự án CNTT, phát triển web, …
* Ưu nhược điểm
lOMoARcPSD| 60791848
- Ưu điểm
+ Linh hoạt, giảm rủi ro.
+ Hợp tác ch cực, thích hợp cho các dự án lớn.
- Nhược điểm
+ Yêu cầu thời gian và nguồn lực.
+ Phức tạp, đòi hỏi đầu tư nhiều.
8. Các vấn đề thiết kế giao diện người dùng (UI)?
* Tránh các lỗi
- Thiếu nhất quán
- Quá nhiều ghi nhớ
* Quy tắc vàng
- Đặt người dùng trong sự kiểm soát
- Giảm tải bộ nhớ cho người dùng
- Giao diện nhất quán
9. Trình bày về mô hình hóa giao diện người dùng?
* Tạo mẫu thử giao diện
- Sử dụng kết quả phân ch giao diện.
- Xác định sự kiện gây thay đổi trạng thái giao diện.
- Miêu tả trạng thái giao diện và cách người dùng hiểu thông n.
* Lập mẫu thử giao diện
- Sử dụng mẫu trên giấy hoặc trên web.
- Áp dụng các kỹ thuật như hướng nguyên mẫu, lập trình trực quan.
lOMoARcPSD| 60791848
* Các vấn đề thiết kế
+ Thời gian trả lời;
+ Xử lý lỗi;
+ Gắn nhãn menu và câu lệnh;
+ Tiếp cận ứng dụng;
10. Quy trình quản lý DA phần mm?
* Xác định
- Thành lập và thông báo về dự án
- Ký kết đề xuất dự án
* Tchức
- Chuẩn bị tài liệu
- Chia quản
- Chuẩn bị bảng công việc.
* Kế hoch
- Lập kế hoch
- Ước lượng nguồn lực
- Chuẩn bị danh sách công việc.
* Thực hiện và theo dõi
- Thực hiện kế hoch
- Giám sát ến trình
- Điều chỉnh kế hoch.
* Hoàn thành
- Kết thúc dự án.
lOMoARcPSD| 60791848
11. DA phần mềm là gì? Đặc điểm các DA phần mềm?
DA PM là quá trình tổ chức và quản lý để tạo ra hoặc cải thiện một sản phẩm PM trong thời
gian và nguồn lực xác định.
Đặc điểm chính của DA PM:
- Mục êu cụ thể: Đáp ứng nhu cầu của khách hàng
lOMoARcPSD| 60791848
-
Phạm vi xác định: Bao gồm các nh năng cần triển khai hoặc cải thiện
- Thời gian và ngân sách có hạn: Thực hiện trong thời gian và nguồn lực xác định.
- Quản lý nguồn lực: Sử dụng tài nguyên một cách hiệu quả.
- Quản lý rủi ro: Đối phó với các rủi ro có thể phát sinh.
- Hệ thống quản lý dự án: Sử dụng phương pháp và công cquản lý dự án chuyên nghiệp.
12. Nêu các hoạt động, mục êu và nội dung quản lý DA phần mềm?
* Quản lý phạm vi
Xác định, chuẩn bị, kiểm soát thay đổi
* Quản lý thời gian
Lập lịch, kiểm soát ến độ.
* Quản lý chi phí
Lập kế hoạch, kiểm soát chi êu
* Quản lý chất lượng
Xác định chuẩn chất lượng, kiểm định
* Quản lý nhân lực
Xây dựng đội ngũ, phân công, phát triển.
* Quản lý mua sắm, thuê
Xác định nhu cầu, m nhà cung cấp, quản lý hợp đồng.
* Quản lý thông n
Thu thập, lưu trữ, cung cấp thông n.
* Quản lý rủi ro
Nhận diện, phân ch, kiểm soát rủi ro.
lOMoARcPSD| 60791848
* Quản lý cấu hình
Xác định, triển khai, giám sát cấu hình.
13. Nêu quy trình xác định yêu cầu phần mềm? Các sản phẩm đầu ra phải có của
ớc phát hiện yêu cầu phần mềm? * Quy trình xác định yêu cầu PM
- Phát hiện và phân ch yêu cầu PM
- Thương lượng với khách hàng
- Mô tả và mô hình hóa hthng
- Kiểm tra và quản trị yêu cầu PM.
* Sản phẩm đầu ra
- Tài liệu yêu cầu phần mềm (SRS).
- Biểu đồ use case hoặc các phương ện mô hình hóa.
- Bản tóm tắt hoặc trừu tượng hóa yêu cầu.
14. Đặc tả yêu cầu phần mềm là gì? Nêu và phân ch các thành phần hồ sơ đặc tả?
* Đặc tả yêu cầu phần mềm
Xác định yêu cầu và tạo tài liệu đặc tả bằng các công cụ như mô hình hóa, kịch bản sử dụng.
* Các thành phần của hồ sơ đặc tả:
Bao gồm đặc tả vận hành/chức năng và đặc tả mô tả/phi chức năng, cùng với yêu cầu về
lĩnh vực.
15. Trình bày hiểu biết của em về đặc tả trạng thái theo mô hình E-R? Nêu ví dụ?
- Đặc tả trạng thái E-R: Mô tả trạng thái hoặc điều kiện của thực thể và mối quan
hệ giữa chúng.
- Ví dụ, trong cơ sở dữ liệu về học sinh và khóa học, trạng thái như "đăng ký", "đã
học xong", "đã tốt nghiệp" được mô tả cho mỗi học sinh.
16. Thiết kế hệ thống là gì? Nêu quy trình thiết kế hệ thống?
lOMoARcPSD| 60791848
-
Thiết kế hệ thống là quá trình cấu hình phần cứng và phần mềm để đáp ứng các yêu cầu.
* Quy trình thiết kế hệ thng
Phân ch và chia mô hình thành các hệ thống con.
- Giải quyết xung đột.
- Phân bổ hệ thống con.
- Thiết kế giao diện.
- Chọn chiến lược quản lý dữ liu.
- Tìm nguồn tài nguyên và cơ chế truy cập.
- Thiết kế cơ chế điều khiển.
- Xử lý các điều kiện biên.
- Kiểm tra và điều chỉnh.
17. Trình bày các lưu ý khi cấu trúc chương trình (cấu trúc dữ liệu, thuật toán, chú thích)?
- Tuân theo quy cách lập trình
- Một đầu vào, một đầu ra
- Dùng comments hợp lý - Dùng tên biến có nghĩa, gợi nhớ
- Tránh viết nhiều lệnh trên 1 dòng.
18. Trình bày khái niệm kiểm thử? Các phương pháp kiểm thử?
* Khái niệm
- Phát hiện lỗi trong phần mềm.
- Đảm bảo chất lượng bằng cách kiểm tra đặc tả, thiết kế và mã hóa.
* Các phương pháp kiểm thử
- Kiểm thử nh + Kiểm thử trên bàn.
lOMoARcPSD| 60791848
+ Kiểm thử đi xuyên suốt.
+ Kiểm thử thanh tra.
- Phương pháp kiểm thử động (trên máy)
+ Gỡ lỗi bằng máy hoặc kiểm thử động.
+ Trình tự kiểm thử bằngy gồm 9 bước: Thiết kế thử, kiểm tra kết quả, biên dịch, xác
định miền, nhập dữ liệu, điều chỉnh môi trường, thực hiện module, so sánh kết quả, lặp lại
kiểm thử.
19. Tại sao phải bảo trì phần mềm? Nêu trình tự nghiệp vụ bảo trì phần mềm?
* Tại sao phải bảo trì PM
- Sửa lỗi
- Điều chỉnh theo thay đổi môi trường
- Cải ến theo yêu cầu
* Trình tự bảo trì
- Hiểu phần mềm.
- Chỉnh sửa.
- Phát triển mới.
- Kiểm tra và đảm bảo nh nhất quán.
- Kiểm tra hoàn thành.
- Lập biểu quản lý.
20. Trình bày những hiểu biết về độ đo phần mềm?
* Tại sao cần sử dụng các độ đo?
- Xác định cần cải thiện gì và đặt mục êu cụ th
- Phân ch nguyên nhân của các lỗi trong quá trình phát triển.
* Vai trò độ đo
lOMoARcPSD| 60791848
-
Hiểu rõ quy trình kỹ thuật và cải thiện chất lượng sản phẩm.
* Phân loại độ đo phần mềm
- Trực ếp: Đo trực ếp từ các nh năng hoặc đặc nh cụ thể.
Gián ếp: Liên quan đến các mục êu như chất lượng, độ phức tạp, hiệu quả.
* Đo độ phức tạp mã nguồn
Ảnh hưởng trực ếp đến sức mạnh và tỷ lệ lỗi của sản phẩm.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60791848
Đề cương ôn tập môn Công nghệ phần mềm (bản tóm tắt)
1. Nêu khái niệm, vai trò, tầm quan trọng kiến trúc phần mềm? Trình bày 1 mẫu kiến
trúc phần mềm phổ biến? * Khái niệm
Là hệ thống cấu trúc các thành phần và mối quan hệ giữa chúng * Vai trò
Đảm bảo chất lượng, hiệu quả và thành công của sản phẩm phần mềm.
* Tầm quan trọng
- Quản lý dễ dàng hơn, giảm chi phí và rủi ro.
- Cung cấp giải pháp có thể tái sử dụng.
* Mẫu kiến trúc phần mềm phổ biến: Kiến trúc Chủ–Khách (Client – Server)
- Mô tả: Bao gồm server và nhiều client kết nối với nhau.
- Ưu điểm: Bảo mật và dễ bảo trì.
- Nhược điểm: Sức chịu tải của server và nguy cơ ăn cắp dữ liệu.
2. CNPM là gì? Trình bày các yếu tố chủ chốt của CNPM?
* Khái niệm CNPM
Là cách tiếp cận và công cụ được sử dụng để phát triển phần mềm.
* Các yếu tố chủ chốt bao gồm:
- Công cụ: cung cấp hỗ trợ tự động cho quy trình
- Phương pháp: cung cấp kỹ thuật cho việc phát triển PM
- Quy trình: đảm bảo chất lượng và quản lý thay đổi trong quá trình SX PM
3. Khủng hoảng phần mềm là gì? Mối quan hệ giữa khủng hoảng kinh tế và khủng hoảng phần mềm?
* Khái niệm khủng hoảng PM lOMoAR cPSD| 60791848
Là khó khăn trong việc phát triển chương trình máy tính đúng tiến độ và chất lượng.
* Mối quan hệ khủng hoảng KT và PM
Khủng hoảng PM có thể gây tổn thất kinh tế tương tự như khủng hoảng KT ảnh hưởng đến
hiệu suất và ổn định của các hệ thống PM.
4. Liệt kê các pha phát triển trong vòng đời phần mềm. Vì sao pha bảo trì là pha tốn kém
thời gian và kinh phí nhất?
* Các pha phát triển PM - Nghiên cứu yêu cầu
- Phân tích và thiết kế
- Triển khai viết mã và kiểm tra - Kiểm thử - Cài đặt và bảo trì
* Pha bảo trì PM tốn kém thời gian và kinh phí do:
- Phát hiện và sửa lỗi
- Cải tiến và mở rộng - Bảo mật và tuân thủ - Hỗ trợ người dùng
5. Những khó khăn trong phát triển phần mềm. Theo em, khó khăn nào ảnh hưởng tới
chất lượng phần mềm nhất? Vì sao? * Khó khăn - Yêu cầu không rõ ràng
- Thiết kế không nhất quán
- Thiếu chuẩn kiểm thử đúng giai đoạn lOMoAR cPSD| 60791848
- Ưu tiên lập trình hơn thiết kế
* Khó khăn ảnh hưởng nhất là thiếu kiểm thử đúng giai đoạn
Thiếu kiểm thử ở mỗi giai đoạn dẫn đến khó khăn và chi phí cao hơn khi sửa chữa lỗi, giảm chất lượng sản phẩm.
6. Trình bày những hiểu biết của em về thiết kế phần mềm?
- Thiết kế cấu trúc bên trong và bên ngoài của phần mềm.
- Xác định thuật toán và logic xử lý.
- Đảm bảo tính chính xác của cấu trúc.
- Lựa chọn ngôn ngữ lập trình phù hợp.
- Triển khai đúng đắn các chức năng và sử dụng quy trình thiết kế dễ chuẩn hóa.
7. Trình bày mô hình xoắn ốc winwin? * Mô tả
- Dựa trên lý thuyết WinWin.
- Tập trung vào chiến thắng cho tất cả bên.
- Đánh giá liên tục và hợp tác tích cực của người dùng.
- Giám sát rủi ro để giảm thiểu thất bại và tăng cơ hội thành công.
* Phân tích mô hình
- Xác định mức tiếp và điều kiện thắng lợi.
- Thiết lập mục tiêu và ràng buộc.
- Đánh giá sản phẩm và quy trình.
- Xác định mức tiếp theo và kiểm định. * Ứng dụng
Phát triển phần mềm, quản lý sản phẩm, dự án CNTT, phát triển web, …
* Ưu nhược điểm lOMoAR cPSD| 60791848 - Ưu điểm
+ Linh hoạt, giảm rủi ro.
+ Hợp tác tích cực, thích hợp cho các dự án lớn. - Nhược điểm
+ Yêu cầu thời gian và nguồn lực.
+ Phức tạp, đòi hỏi đầu tư nhiều.
8. Các vấn đề thiết kế giao diện người dùng (UI)? * Tránh các lỗi - Thiếu nhất quán - Quá nhiều ghi nhớ * Quy tắc vàng
- Đặt người dùng trong sự kiểm soát
- Giảm tải bộ nhớ cho người dùng - Giao diện nhất quán
9. Trình bày về mô hình hóa giao diện người dùng?
* Tạo mẫu thử giao diện
- Sử dụng kết quả phân tích giao diện.
- Xác định sự kiện gây thay đổi trạng thái giao diện.
- Miêu tả trạng thái giao diện và cách người dùng hiểu thông tin.
* Lập mẫu thử giao diện
- Sử dụng mẫu trên giấy hoặc trên web.
- Áp dụng các kỹ thuật như hướng nguyên mẫu, lập trình trực quan. lOMoAR cPSD| 60791848
* Các vấn đề thiết kế + Thời gian trả lời; + Xử lý lỗi;
+ Gắn nhãn menu và câu lệnh; + Tiếp cận ứng dụng;
10. Quy trình quản lý DA phần mềm? * Xác định
- Thành lập và thông báo về dự án
- Ký kết đề xuất dự án * Tổ chức - Chuẩn bị tài liệu - Chia quản lý
- Chuẩn bị bảng công việc. * Kế hoạch - Lập kế hoạch
- Ước lượng nguồn lực
- Chuẩn bị danh sách công việc.
* Thực hiện và theo dõi - Thực hiện kế hoạch - Giám sát tiến trình
- Điều chỉnh kế hoạch. * Hoàn thành - Kết thúc dự án. lOMoAR cPSD| 60791848
11. DA phần mềm là gì? Đặc điểm các DA phần mềm?
DA PM là quá trình tổ chức và quản lý để tạo ra hoặc cải thiện một sản phẩm PM trong thời
gian và nguồn lực xác định.
Đặc điểm chính của DA PM:
- Mục tiêu cụ thể: Đáp ứng nhu cầu của khách hàng lOMoAR cPSD| 60791848 -
Phạm vi xác định: Bao gồm các tính năng cần triển khai hoặc cải thiện
- Thời gian và ngân sách có hạn: Thực hiện trong thời gian và nguồn lực xác định.
- Quản lý nguồn lực: Sử dụng tài nguyên một cách hiệu quả.
- Quản lý rủi ro: Đối phó với các rủi ro có thể phát sinh.
- Hệ thống quản lý dự án: Sử dụng phương pháp và công cụ quản lý dự án chuyên nghiệp.
12. Nêu các hoạt động, mục tiêu và nội dung quản lý DA phần mềm?
* Quản lý phạm vi
Xác định, chuẩn bị, kiểm soát thay đổi
* Quản lý thời gian
Lập lịch, kiểm soát tiến độ.
* Quản lý chi phí
Lập kế hoạch, kiểm soát chi tiêu
* Quản lý chất lượng
Xác định chuẩn chất lượng, kiểm định
* Quản lý nhân lực
Xây dựng đội ngũ, phân công, phát triển.
* Quản lý mua sắm, thuê
Xác định nhu cầu, tìm nhà cung cấp, quản lý hợp đồng.
* Quản lý thông tin
Thu thập, lưu trữ, cung cấp thông tin.
* Quản lý rủi ro
Nhận diện, phân tích, kiểm soát rủi ro. lOMoAR cPSD| 60791848
* Quản lý cấu hình
Xác định, triển khai, giám sát cấu hình.
13. Nêu quy trình xác định yêu cầu phần mềm? Các sản phẩm đầu ra phải có của
bước phát hiện yêu cầu phần mềm? * Quy trình xác định yêu cầu PM
- Phát hiện và phân tích yêu cầu PM
- Thương lượng với khách hàng
- Mô tả và mô hình hóa hệ thống
- Kiểm tra và quản trị yêu cầu PM.
* Sản phẩm đầu ra
- Tài liệu yêu cầu phần mềm (SRS).
- Biểu đồ use case hoặc các phương tiện mô hình hóa.
- Bản tóm tắt hoặc trừu tượng hóa yêu cầu.
14. Đặc tả yêu cầu phần mềm là gì? Nêu và phân tích các thành phần hồ sơ đặc tả?
* Đặc tả yêu cầu phần mềm
Xác định yêu cầu và tạo tài liệu đặc tả bằng các công cụ như mô hình hóa, kịch bản sử dụng.
* Các thành phần của hồ sơ đặc tả:
Bao gồm đặc tả vận hành/chức năng và đặc tả mô tả/phi chức năng, cùng với yêu cầu về lĩnh vực.
15. Trình bày hiểu biết của em về đặc tả trạng thái theo mô hình E-R? Nêu ví dụ? -
Đặc tả trạng thái E-R: Mô tả trạng thái hoặc điều kiện của thực thể và mối quan hệ giữa chúng. -
Ví dụ, trong cơ sở dữ liệu về học sinh và khóa học, trạng thái như "đăng ký", "đã
học xong", "đã tốt nghiệp" được mô tả cho mỗi học sinh.
16. Thiết kế hệ thống là gì? Nêu quy trình thiết kế hệ thống? lOMoAR cPSD| 60791848 -
Thiết kế hệ thống là quá trình cấu hình phần cứng và phần mềm để đáp ứng các yêu cầu.
* Quy trình thiết kế hệ thống
Phân tích và chia mô hình thành các hệ thống con. - Giải quyết xung đột.
- Phân bổ hệ thống con. - Thiết kế giao diện.
- Chọn chiến lược quản lý dữ liệu.
- Tìm nguồn tài nguyên và cơ chế truy cập.
- Thiết kế cơ chế điều khiển.
- Xử lý các điều kiện biên.
- Kiểm tra và điều chỉnh.
17. Trình bày các lưu ý khi cấu trúc chương trình (cấu trúc dữ liệu, thuật toán, chú thích)?
- Tuân theo quy cách lập trình
- Một đầu vào, một đầu ra
- Dùng comments hợp lý - Dùng tên biến có nghĩa, gợi nhớ
- Tránh viết nhiều lệnh trên 1 dòng.
18. Trình bày khái niệm kiểm thử? Các phương pháp kiểm thử? * Khái niệm
- Phát hiện lỗi trong phần mềm.
- Đảm bảo chất lượng bằng cách kiểm tra đặc tả, thiết kế và mã hóa.
* Các phương pháp kiểm thử
- Kiểm thử tĩnh + Kiểm thử trên bàn. lOMoAR cPSD| 60791848
+ Kiểm thử đi xuyên suốt. + Kiểm thử thanh tra.
- Phương pháp kiểm thử động (trên máy)
+ Gỡ lỗi bằng máy hoặc kiểm thử động.
+ Trình tự kiểm thử bằng máy gồm 9 bước: Thiết kế thử, kiểm tra kết quả, biên dịch, xác
định miền, nhập dữ liệu, điều chỉnh môi trường, thực hiện module, so sánh kết quả, lặp lại kiểm thử.
19. Tại sao phải bảo trì phần mềm? Nêu trình tự nghiệp vụ bảo trì phần mềm?
* Tại sao phải bảo trì PM - Sửa lỗi
- Điều chỉnh theo thay đổi môi trường
- Cải tiến theo yêu cầu
* Trình tự bảo trì - Hiểu phần mềm. - Chỉnh sửa. - Phát triển mới.
- Kiểm tra và đảm bảo tính nhất quán. - Kiểm tra hoàn thành. - Lập biểu quản lý.
20. Trình bày những hiểu biết về độ đo phần mềm?
* Tại sao cần sử dụng các độ đo?
- Xác định cần cải thiện gì và đặt mục tiêu cụ thể
- Phân tích nguyên nhân của các lỗi trong quá trình phát triển.
* Vai trò độ đo lOMoAR cPSD| 60791848 -
Hiểu rõ quy trình kỹ thuật và cải thiện chất lượng sản phẩm.
* Phân loại độ đo phần mềm
- Trực tiếp: Đo trực tiếp từ các tính năng hoặc đặc tính cụ thể.
Gián tiếp: Liên quan đến các mục tiêu như chất lượng, độ phức tạp, hiệu quả.
* Đo độ phức tạp mã nguồn
Ảnh hưởng trực tiếp đến sức mạnh và tỷ lệ lỗi của sản phẩm.