Đề cương ôn tập môn Đặc điểm Cnoto hiện đại | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Phần hệ thống truyền lực: Tỉ số truyền i = số răng của bánh răng bị động/ số răng bánh răng chủ động. Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực = tỉ số truyền tay số x tỉ số truyền của truyền lực chính iTL= ih x i0 Vận tốc bánh xe vbx = Rbx. ωbx (m/s) Mô men bánh xe Mbx = Me.ihi.i0.ηTL. (Nếu không cho ηTL coi hiệu suất = 1) (N.m). Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48641284
ÔN TẬP MÔN ĐẶC ĐIỂM CNOTO HIỆN ĐẠI
I. Hướng dẫn bài tập phần tính toán
1.1 Các công thức cần thiết :
Phần động cơ:
Công suất động cơ: Ne = Me.ωe (W); Me là mô men xoắn (Nm)
ωe là vận tốc góc tính theo công thức ωe = π.ne/30 (Rad/s) ne là
số vòng quay động cơ (vòng/phút)
Tổng cộng dung tích của các xi lanh có thể tính bằng công thức:
V=¼ (πD
2
x S x n)
Trong đó: V: Dung tích tổng cộng các xi lanh.
D: đường kính xi lanh. S: Hành trình piston. n: Số xi lanh động cơ.
Phần hệ thống truyền lực:
Tỉ số truyền i = số răng của bánh răng bị động/ số răng bánh răng chủ động.
Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực = tỉ số truyền tay số x tỉ số truyền của truyền lực chính
iTL= ih x i0
Vận tốc bánh xe v
bx
= R
bx
. ω
bx
(m/s)
Mô men bánh xe M
bx
= Me.i
hi
.i
0
TL.
(Nếu không cho η
TL
coi hiệu suất = 1) (N.m )
Số vòng quay bánh xe n
bx
= ne/(i
hi
.i
0
) (Vòng/phút )
Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực gồm tỉ số truyền của hộp số nhân với tỉ số truyền của
truyền lực chính. i
TL
= i
hi
.i
0
Phần hệ thống phanh, lái:
Xác định tỉ số truyền của hệ thống lái: i
L
= góc quay vành lái/góc quay bánh xe Xác
định thời gian phanh và quãng đường phanh:
S
P
= (v
0
2
v
1
2
)/2j
p
= v
0
t
p
j
p
.t
p
2
/2 (m); t
P
= (v
0
v
1
)/j
P
(s)
Chú ý: đổi đúng đơn vị và ghi đơn vị sau kết quả tính toán
1 PS = 0,7355 kW; 1 HP = 0,7457 kW. 1 m/s = 3,6 km/h
1.2 Bài tập
Bài 1
lOMoARcPSD| 48641284
Bánh xe lắc từ vị trí đi thẳng sang hết bên trái với góc lắc là 35
0
, người lái phải quay vành lái
sang trái 1,7 vòng. Tính tỉ số truyền của hệ thống lái? Nếu vành lái quay 1 vòng thì bánh xe
lắc bao nhiêu độ? Bài 2
Ô tô đang di chuyển với vận tốc v
0
= 100km/h thì bắt đầu phanh đến vân tốc v
1
=60 km/h.
Với gia tốc phanh là j
P
= 6 (m/s
2
) . Tính thời gian phanh và quãng đường phanh của xe?
Bài 3
Ô tô đang di chuyển với vận tốc v
0
= 100km/h thì bắt đầu phanh đến lúc xe dừng hẳn. Quãng
đường phanh là 70 m. Tính gia tốc phanh và thời gian phanh?
Bài 4
Tính M
w
, ω
w
, V
oto
tại các tay số biết: Me = 100 N.m, n
e
= 2000 vòng/phút, i
h1
= 3,76; i
h2
=
2,12; i
h3
= 1,27; i
h4
= 1; i
0
= 4,22; r
bx
= 300 mm, η = 0,89
Bài 5
Động cơ có môn men max Memax = 100 N.m tại số vòng quay 2000 vòng/phút, Công suất
Nemax = 80 PS tại số vòng quay 4200 vòng/phút. Tính men động tại công suất max,
Tính công suất tại mô men max?
Bài 6
Ô đang di chuyển tại tay số 3 với vận tốc 50 km/h với số vòng quay động ne = 3000
vòng/phút. Biết tỉ số truyền truyền lực chính i
0
= 3,2, r
bx
= 0,32 m. Tính tỉ số truyền tay số 3,
Nếu vẫn tại tay số đó tốc độ động cơ ne = 4000 vòng/phút thì vận tốc ô tô là bao nhiêu?
Bài 7
Động cơ 4 xi lanh có các thông số như sau: Đường kính piston D = 98 mm, hành trình piston
đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới S = 90 mm. Vẽ sơ đồ và tính dung tích xi lanh theo
đơn vị cm
3
và lít.
Bài 8
Kết quả đo đạc số vòng quay đầu vào đầu ra hộp số các tay số như bảng bên dưới. y
tính tỉ số truyền của hộp số ở các tay số (áp dụng cách tính trung bình cộng tỉ số truyền của ba
lần đo ở mỗi tay số)
lOMoARcPSD| 48641284
Số
Đầu vào
Đầu ra
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 1
Lần 2
6
8
5
8
13.1
6.7
5
10
7
8
10
5
4
18
12
15
14.5
7.5
3
30
15
20
16.5
8.5
2
40
20
30
11.5
5.5
1
40
20
30
6.5
3.5
R
40
20
30
7
3.5
Tỉ số truyền ở tay số 5 và 6 gọi là gì? Ở các tỉ số truyền đó, tốc độ đầu ra hộp số và của động
cơ liên quan với nhau như thế nào?
Gợi ý: Tính trung bình cộng tỉ số truyền của ba lần đo mỗi tay số được tỉ số truyền trung
bình.
Nếu tỉ số truyền lớn hơn 1 tức là đầu ra tốc độ lớn hơn đầu vào gọi là tỉ số truyền tăng.
Bài 9
Xe máy đang di chuyển với vận tốc v
0
= 60km/h thì bắt đầu phanh. Gia tốc phanh là j = 0.6g.
Tính thời gian phanh và quãng đường phanh của xe? (g gia tốc trọng trường lấy g = 9,81
m/s
2
)
Trong luật Giao thông đường bộ quy định khoảng cách giữa xe sau xe trước khi tham
gia giao thông. Tác dụng của khoảng cách đó gì? y dùng kết quả tính toán trên để c
định sơ bộ khoảng cách an toàn khi lái xe máy với tốc độ ~50km/h.
lOMoARcPSD| 48641284
Bài 10
Tỉ số truyền hệ thống lái gì? Để lắc bánh xe từ vị trí đi thẳng sang tận cùng bên trái (góc
40
0
), người lái phải quay vành lái sang trái 1,5 vòng. Tính tỉ số truyền của hệ thống lái? Nếu
tỉ số truyền nêu trên quá lớn hoặc quá nhỏ sẽ dẫn tới hậu quả gì?
Bài 11
Ô đầu kéo HYUNDAI HD700 sử dụng động D6AC công suất cực đại 335
HP@2000rpm, mômen cực đại 1480Nm@1200rpm.
Động cơ đang hoạt động ở chế độ mômen cực đại, lái xe đang cài tay số 1 có tỉ số truyền
7.145 , tỉ số truyền của truyền lực chính 5.571. Bán kính bánh xe 22.5 inch.
Tính mômen truyền tới bánh xe và tốc độ di chuyển của ô tô.
Ô tô đang di chuyển như trên thì phanh đột ngột với gia tốc phanh 0.5g. Tính thời gian phanh
và quãng đường di chuyển của ô tô.
Bài 12
Động cơ ô tô 1NZ-FE của Toyota và động cơ ô tô có thông số hoạt động như sau:
Các thông số trên có nghĩa là gì? Các giá trị 106 HP @ 6000rpm và 103 ft lbf @ 4200 rpm có
nghĩa là gì?
Tính mômen do động cơ sinh ra khi động cơ hoạt động ở chế độ công suất lớn nhất. Tính
công suất do động cơ sinh ra khi động cơ hoạt động ở chế độ mômen lớn nhất.
Bài 13
Trong tài liệu k thuật động cơ 1NZ-FE, lắp trên xe Yaris của Toyota có ghi như sau:
a) Tính mômen động cơ tại thời điểm đạt công suất lớn nhất.
b) Tính công suất động cơ tại thời điểm đạt mômen lớn nhất.
c) Động cơ trên sử dụng kèm với hộp số U340E có thông số như sau:
lOMoARcPSD| 48641284
Tính tốc độ và mômen truyền tới bánh xe khi động cơ hoạt động ở chế độ mômen cực đại và
hộp số làm việc ở tay số 1.
Bài 14
Ô đang di chuyển với vận tốc 80 km/h thì phát hiện vật cản bất ngờ phía trước cách 70m.
Sau khi phát hiện vật cản 2s, lái xe mới đạp phanh. Gia tốc phanh 0.75g. Nếu người lái vẫn
giữ nguyên vành lái trong khi phanh thì ô tô có va chạm với vật cản không?
Trong trường hợp lái xe xoay vành lái để tránh vật cản, đồng thời đạp bàn đạp phanh rất
mạnh để phanh, nếu ô không hệ thống ABS thì hậu quả nào có thể xảy ra? Hệ thống
phanh ABS hoạt động như thế nào để tránh hậu quả đó?
Bài 15
Ô đầu kéo HYUNDAI HD700 sử dụng động D6AC công suất cực đại 335
HP@2000rpm, mômen cực đại 1480Nm@1200rpm.
Động cơ đang hoạt động ở chế độ mômen cực đại, lái xe đang cài tay số 1 có tỉ số truyền
7.145 , tỉ số truyền của truyền lực chính 5.571. Bán kính bánh xe 22.5 inch.
Tính mômen truyền tới bánh xe và tốc độ di chuyển của ô tô.
Ô tô đang di chuyển như trên thì phanh đột ngột với gia tốc phanh 0.7g. Tính thời gian phanh
và quãng đường di chuyển của ô tô.
Bài 16
lOMoARcPSD| 48641284
Tỉ số truyền hệ thống lái gì? Để lắc bánh xe từ vtrí đi thẳng sang tận cùng bên trái (góc
45
0
), người lái phải quay vành lái sang trái 2 vòng. Tính tỉ số truyền của hệ thống lái? Nếu tỉ
số truyền nêu trên quá lớn hoặc quá nhỏ sẽ dẫn tới hậu quả gì?
Bài 17
Hệ thống phanh tác dụng gì? Hiện tượng trượt lết bánh xe khi phanh gì? Các ô hiện
đại ngày nay tự động điều khiển ngăn hiện tượng trượt lết khi phanh xảy ra bằng cách sử dụng
hệ thống nào? Hệ thống nêu trên tác động như thế nào tới bánh xe khi phanh?
Ô đang di chuyển với vận tốc 60km/h thì bắt đầu phanh. Gia tốc phanh 0.6g. Tính thời
gian phanh?
Bài 18
Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực là gì?
Động cơ đang tạo ra mômen 60 Nm để kéo ô tô di chuyển. Hộp số đang ở tay số 5 có tỉ số
truyền i
5
= 0.84. Tỉ số truyền của truyền lực chính i
0
= 4.5. a) Tính tỉ số truyền của hệ
thống truyền lực ở tay số 5
b) Mômen truyền tới bánh xe
c) Bánh xe bán kính 310mm, tính lực kéo do bánh xe tương tác với mặt đường tạo ra ( bánh
xe không bị trượt )
Bài 19
Tại sao để quay vòng hết cỡ, người lái xe máy chỉ cần xoay tay lái với một góc không lớn
(~60
0
) , trong khi đó người lái xe ô tô phải xoay vành lái nhiều vòng?
Cơ cấu nào khiến bánh xe dẫn hướng của ô tô chỉ quay một góc ~45
0
khi người lái xoay vành
lái tới 2 vòng? Tính tỉ số truyền hệ thống lái trong trường hợp này.
Câu 20 Tính vận tốc của ô V
oto
tại các tay số 1, tay số 4 biết: n
e
= 2200 vòng/phút, i
h1
= 3,89;
i
h4
= 1; i
0
= 4,44; r
bx
= 330 mm. Nhận xét về vận tốc ở các tay số 1, tay số 4 khi vận hành xe ô
tô?
Câu 21 Ô tô đang di chuyển với vận tốc v
0
= 120km/h thì bắt đầu phanh do gặp chướng ngại
vật phía trước cách 80 m. Nếu xe phanh gấp với gia tốc phanh là j
P
= 7,0 (m/s
2
) thì có xảy ra
lOMoARcPSD| 48641284
va chạm không? Cần phanh trước chướng ngại vật tối thiểu bao nhiêu m để không xảy ra tai
nạn?
Câu 22 Ô tô đang di chuyển với vận tốc v
0
= 100km/h thì bắt đầu phanh do gặp chướng ngại
vật phía trước cách 80 m. Nếu xe phanh gấp với gia tốc phanh là j
P
= 6,5 (m/s
2
) thì có xảy ra
va chạm không? Nên chạy với tốc độ tối đa là bao nhiêu m để có thể phanh kịp, không xảy ra
tai nạn?
Câu 23 Tính mô men tại bánh xe M
w
tại các tay số 1, tay số 2 biết: Me = 100 N.m, i
h1
= 3,88;
i
h2
= 2,34; i
0
= 4,33; η = 0,91. Nếu để leo dốc cần mô men kéo bánh xe chủ động là M = 950
Nm thì cần chọn đi ở tay số mấy?
Câu 24 Tính vận tốc lớn nhất của ô V
oto
tại các tay số 3, tay số 4 biết: n
emax
= 6000 vòng/phút,
i
h3
= 1,89; i
h4
= 1; i
0
= 4,44; r
bx
= 330 mm. Nếu xe muốn chạy được tốc độ 80 km/h thì thể
chọn đi ở tay số nào?
Câu 25 Cho tỉ số truyền của hệ thống lái là 17,5. Nếu vô lăng quay đi 120 độ thì bánh xe lắc
1 góc bao nhiêu độ? Nếu quay vô lăng từ hết bên trái sang hết bên phải là 3,3 vòng thì bánh
xe lắc 1 góc tối đa là bao nhiêu độ?
Câu 26 Động ô 4 xi lanh với các thông số như sau: Đường kính piston D = 80 mm,
hành trình piston đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới S = 85 mm. Tính dung tích xi
lanh theo đơn vị cm
3
lít. So sánh dung tích xi lanh của động với động xe máy dung
tích 125 phân khối?
II. Câu hỏi ôn tập lý thuyết:
Câu 1
Hệ thống nào giúp ôtô và xe máy đi thẳng, rẽ trái/phải? Tại sao hệ thống lái cũng cần có tỉ số
truyền? Nêu sự khác nhau giữa hệ thống lái xe máy và ô tô?
u 2
Hệ thống truyền lực có tác dụng gì? Nêu các bộ phận chính của hệ thống truyền lực và nhiệm
vụ của chúng.
Hệ thống truyền lực của ô tô và xe máy giống và khác nhau ở điểm nào?
Câu 3
lOMoARcPSD| 48641284
Tính năng “by wire” của ô tô là gì? Hãy nêu các hệ thống “by wire” đã xuất hiện trên ô hiện
nay và ưu điểm của chúng so với các hệ thống nguyên bản không “by wire”.
Hệ thống lái của ô tô tự lái có phải là “by wire” hay không? Tại sao?
Câu 4
Phanh chính phanh đỗ (phanh tay) tác dụng gì. Phanh chính của xe y ô
giống/khác nhau ở điểm nào?
Câu 5
Hộp số nằm trong hệ thống nào của ô tô?
Thao tác vận nh hộp số tự động khác so với hộp số thường? Hộp số tự động chuyển số
dựa trên những thông số hoạt động nào của ô tô?
Câu 6
Nêu các hệ thống chính trên ô hiện nay. Trong đó hệ thống nào giúp truyền công suất từ
động cơ tới bánh xe?
Hệ thống Cruise Control có tác dụng gì? Nêu sơ đồ và nguyên lý hoạt động của hệ thống?
Trên ô hệ thống Cruise Control dùng y cáp để điều khiển trực tiếp bướm ga hay
không, tại sao?
Câu 7
Chân ga điện tử nghĩa là gì? Tác dụng của các hệ thống đó là gì?
Câu 8
Hệ thống ABS trên ô tác dụng gì? Vẽ đồ nêu nguyên hoạt động của hệ thống
đó. Hệ thống ABS tác động tới những bộ phận nào trên ô tô?
Câu 9
Hộp số và bộ xích, đĩa xích trên xe máy ứng với những bộ phận nào trên ô tô? Nhiệm vụ của
các bộ phận đó là gì?
Câu 10
Viết công thức tính tỉ số truyền của hệ thống truyền lực. Dựa vào đó hãy giải thích tại sao khi
ô tô, xe máy gặp tải nặng (leo dốc cao, khởi hành khi chở nặng, …) chúng ta lại về số thấp.
Đồng thời giải thích thêm tại sao khi đi xuống dốc cao, dài, chúng ta nên về số thấp, nhả hết
ga và để động cơ nối với hệ thống truyền lực?
Câu 11
lOMoARcPSD| 48641284
Nêu nhiệm vụ của ly hợp, hộp số, truyền lực chính trên ô tô? Truyền lực chính trên ô tô tương
đương với bộ phận nào trên xe máy hiện nay? Viết các công thức tính tỉ số truyền của hệ thống
truyền lực.
Câu 12
Nêu công dụng của hệ thống treo? Tại sao hệ thống treo cần phải sử dụng bộ phận chức
năng dẫn hướng?
Khung xe, người lái, các vật dụng để trong cốp xe máy thuộc phần khối lượng được treo hay
không được treo?
Ngoài hệ thống treo, trên xe máy hiện nay những bộ phận nào khác giúp làm giảm tác động
của mấp mô mặt đường lên người lái xe?
Câu 13
Cho hệ thống treo bánh xe sau xe máy như hình dưới. Hãy nêu tên các bộ phận được đánh số.
Nêu nhiệm vụ của bộ phận số 4, 5. Các bộ phận nào trong hình thuộc khối lượng được treo và
không được treo?
Câu 14
Nêu tên và nhiệm vụ của các bộ phận trong sơ đồ hệ thống truyền lực như hình dưới.
Câu 15
lOMoARcPSD| 48641284
Hệ thống nào giúp ôtô và xe máy đi thẳng, rẽ trái/phải? Tại sao hệ thống lái cũng cần có tỉ số
truyền? Nêu sự khác nhau giữa hệ thống lái xe máy và ô tô?
Câu 16
Hệ thống nào giúp người lái xethể đạp bàn đạp phanh hết cỡ khi phanh, mà không lo xảy
ra hiện tượng trượt lết bánh xe?
Hậu quả nào xảy ra nếu bánh xe bị trượt lết trong quá trình phanh?
Câu 17
So sánh hệ thống lái của xe máy và ô tô? Tại sao hệ thống lái của ô tô cần có cơ cấu lái và dẫn
động lái?
Tác dụng của cơ cấu lái và dẫn động lái là gì?
Câu 18
Xe y Honda Wave RSX đang di chuyển với vận tốc 60 km/h thì người lái phanh đạp
bóp phanh rất mạnh. Điều gì có thể xảy ra sau đó?
Trên ô tô, để tránh hậu quả của việc đạp phanh quá mạnh như trên, các hãng ô tô trang bị cho
ô tô hệ thống gì? Nguyên lý hoạt động của hệ thống đó?
Câu 19
Các hệ thống nào có thể tự động tiến hành phanh và thay đổi lực phanh trên ô tô hiện đại ngày
nay? So sánh với hệ thống phanh trên xe máy thông thường, các hệ thống phanh trên ô tô hiện
đại có thêm các bộ phận nào?
Câu 20
Tại sao ô tô, xe máy hiện nay không lắp bánh xe trực tiếp vào trục động cơ?
Tại sao trên xe máy, mặc dù đã có truyền động xích nhưng vẫn sử dụng hộp số?
Trên ô tô, bộ phận nào có chức năng tương đương với xích trên xe máy?
Tỉ số truyền của hộp số gì? Tại sao hộp số cần có nhiều tỉ số truyền?
Câu 21
Hệ thống nào giúp ôtô và xe máy đi thẳng, rẽ trái/phải? Tại sao hệ thống lái cũng cần có tỉ số
truyền? Nêu sự khác nhau giữa hệ thống lái xe máy và ô tô?
Câu 22
lOMoARcPSD| 48641284
Hệ thống truyền lực có tác dụng gì? Nêu các bộ phận chính của hệ thống truyền lực và nhiệm
vụ của chúng.
Hệ thống truyền lực của ô tô và xe máy giống và khác nhau ở điểm nào?
Câu 23
Hệ thống nào giúp người lái xethể đạp bàn đạp phanh hết cỡ khi phanh, mà không lo xảy
ra hiện tượng trượt lết bánh xe?
Hậu quả nào xảy ra nếu bánh xe bị trượt lết trong quá trình phanh?
Câu 24
So sánh hệ thống lái của xe máy và ô tô? Tại sao hệ thống lái của ô tô cần có cơ cấu lái và dẫn
động lái?
Tác dụng của cơ cấu lái và dẫn động lái là gì?
Câu 25
Nêu công dụng của hệ thống treo? Tại sao hệ thống treo cần phải sử dụng bộ phận chức
năng dẫn hướng?
Khung xe, người lái, các vật dụng để trong cốp xe máy thuộc phần khối lượng được treo hay
không được treo?
Ngoài hệ thống treo, trên xe máy hiện nay những bộ phận nào khác giúp làm giảm tác động
của mấp mô mặt đường lên người lái xe?
Câu 26 Giải thích các ký hiệu và nhận dạng hệ thống trên hình vẽ? Trình bày đặc điểm công
nghệ của hệ thống?
lOMoARcPSD| 48641284
Câu 27 Giải thích các ký hiệu và nhận dạng hệ thống trên hình vẽ? Trình bày đặc điểm công
nghệ của hệ thống?
Câu 28 Giải thích các ký hiệu và nhận dạng hệ thống trên hình vẽ? Trình bày đặc điểm công
nghệ của hệ thống?
Câu 29 Giải thích các ký hiệu và nhận dạng hệ thống trên hình vẽ? Trình bày đặc điểm công
nghệ của hệ thống?
lOMoARcPSD| 48641284
Câu 30 Giải thích các ký hiệu và nhận dạng hệ thống trên hình vẽ? Trình bày đặc điểm công
nghệ của hệ thống?
lOMoARcPSD| 48641284
Câu 31 Giải thích các ký hiệu và nhận dạng hệ thống trên hình vẽ? Trình bày đặc điểm công
nghệ của hệ thống?
lOMoARcPSD| 48641284
Câu 32 Giải thích các hiệu nhận dạng hệ thống trên hình vẽ. Nêu chức năng các bộ phận
và ưu nhược điểm của hệ thống trên hình vẽ.
Câu 33 Giải thích các ký hiệu và nhận dạng hệ thống trên hình vẽ? Trình bày đặc đim công
nghệ của hệ thống?
Câu 34 Nhận dạng giải thích các hiệu của hệ thống trên hình vẽ? Đặc điểm của hệ thống
trên ô tô?
lOMoARcPSD| 48641284
Câu 35 Nhận dạng tên công nghệ trong hình vẽ? Nêu đặc điểm công nghệ này trên ô tô?
| 1/16

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48641284
ÔN TẬP MÔN ĐẶC ĐIỂM CNOTO HIỆN ĐẠI
I. Hướng dẫn bài tập phần tính toán
1.1 Các công thức cần thiết : Phần động cơ:
Công suất động cơ: Ne = Me.ωe (W); Me là mô men xoắn (Nm)
ωe là vận tốc góc tính theo công thức ωe = π.ne/30 (Rad/s) ne là
số vòng quay động cơ (vòng/phút)
Tổng cộng dung tích của các xi lanh có thể tính bằng công thức: V=¼ (πD2 x S x n)
Trong đó: V: Dung tích tổng cộng các xi lanh.
D: đường kính xi lanh. S: Hành trình piston. n: Số xi lanh động cơ.
Phần hệ thống truyền lực:
Tỉ số truyền i = số răng của bánh răng bị động/ số răng bánh răng chủ động.
Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực = tỉ số truyền tay số x tỉ số truyền của truyền lực chính iTL= ih x i0 Vận tốc bánh xe v . ω bx = Rbx bx (m/s) Mô men bánh xe M .η bx = Me.ihi.i0
TL. (Nếu không cho ηTL coi hiệu suất = 1) (N.m )
Số vòng quay bánh xe nbx = ne/(ihi.i0) (Vòng/phút )
Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực gồm tỉ số truyền của hộp số nhân với tỉ số truyền của
truyền lực chính. iTL = ihi.i0
Phần hệ thống phanh, lái:
Xác định tỉ số truyền của hệ thống lái: iL = góc quay vành lái/góc quay bánh xe Xác
định thời gian phanh và quãng đường phanh: S 2 – 2 2 P = (v0
v1 )/2jp = v0tp – jp.tp /2 (m); tP = (v0 – v1)/jP (s)
Chú ý: đổi đúng đơn vị và ghi đơn vị sau kết quả tính toán
1 PS = 0,7355 kW; 1 HP = 0,7457 kW. 1 m/s = 3,6 km/h 1.2 Bài tập Bài 1 lOMoAR cPSD| 48641284
Bánh xe lắc từ vị trí đi thẳng sang hết bên trái với góc lắc là 350, người lái phải quay vành lái
sang trái 1,7 vòng. Tính tỉ số truyền của hệ thống lái? Nếu vành lái quay 1 vòng thì bánh xe
lắc bao nhiêu độ? Bài 2
Ô tô đang di chuyển với vận tốc v0 = 100km/h thì bắt đầu phanh đến vân tốc v1=60 km/h.
Với gia tốc phanh là jP = 6 (m/s2) . Tính thời gian phanh và quãng đường phanh của xe? Bài 3
Ô tô đang di chuyển với vận tốc v0 = 100km/h thì bắt đầu phanh đến lúc xe dừng hẳn. Quãng
đường phanh là 70 m. Tính gia tốc phanh và thời gian phanh? Bài 4
Tính Mw, ωw, Voto tại các tay số biết: Me = 100 N.m, ne = 2000 vòng/phút, ih1= 3,76; ih2 =
2,12; ih3 = 1,27; ih4 = 1; i0 = 4,22; rbx = 300 mm, η = 0,89 Bài 5
Động cơ có môn men max Memax = 100 N.m tại số vòng quay 2000 vòng/phút, Công suất
Nemax = 80 PS tại số vòng quay 4200 vòng/phút. Tính mô men động cơ tại công suất max,
Tính công suất tại mô men max? Bài 6
Ô tô đang di chuyển tại tay số 3 với vận tốc 50 km/h với số vòng quay động cơ ne = 3000
vòng/phút. Biết tỉ số truyền truyền lực chính i0 = 3,2, rbx = 0,32 m. Tính tỉ số truyền tay số 3,
Nếu vẫn tại tay số đó tốc độ động cơ ne = 4000 vòng/phút thì vận tốc ô tô là bao nhiêu? Bài 7
Động cơ 4 xi lanh có các thông số như sau: Đường kính piston D = 98 mm, hành trình piston
đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới S = 90 mm. Vẽ sơ đồ và tính dung tích xi lanh theo đơn vị cm3 và lít. Bài 8
Kết quả đo đạc số vòng quay đầu vào và đầu ra hộp số ở các tay số như bảng bên dưới. Hãy
tính tỉ số truyền của hộp số ở các tay số (áp dụng cách tính trung bình cộng tỉ số truyền của ba lần đo ở mỗi tay số) lOMoAR cPSD| 48641284 Số Đầu vào Đầu ra Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 6 8 5 13.1 6.7 10.5 8 5 10 7 8 10 5 8 4 18 12 15 14.5 7.5 12.5 3 30 15 20 16.5 8.5 10.5 2 40 20 30 11.5 5.5 8.5 1 40 20 30 6.5 3.5 5 , 5 R 40 20 30 7 3.5 5.3
Tỉ số truyền ở tay số 5 và 6 gọi là gì? Ở các tỉ số truyền đó, tốc độ đầu ra hộp số và của động
cơ liên quan với nhau như thế nào?
Gợi ý: Tính trung bình cộng tỉ số truyền của ba lần đo ở mỗi tay số được tỉ số truyền trung bình.
Nếu tỉ số truyền lớn hơn 1 tức là đầu ra tốc độ lớn hơn đầu vào gọi là tỉ số truyền tăng. Bài 9
Xe máy đang di chuyển với vận tốc v0 = 60km/h thì bắt đầu phanh. Gia tốc phanh là j = 0.6g.
Tính thời gian phanh và quãng đường phanh của xe? (g là gia tốc trọng trường lấy g = 9,81 m/s2)
Trong luật Giao thông đường bộ có quy định khoảng cách giữa xe sau và xe trước khi tham
gia giao thông. Tác dụng của khoảng cách đó là gì? Hãy dùng kết quả tính toán trên để xác
định sơ bộ khoảng cách an toàn khi lái xe máy với tốc độ ~50km/h. lOMoAR cPSD| 48641284 Bài 10
Tỉ số truyền hệ thống lái là gì? Để lắc bánh xe từ vị trí đi thẳng sang tận cùng bên trái (góc
400), người lái phải quay vành lái sang trái 1,5 vòng. Tính tỉ số truyền của hệ thống lái? Nếu
tỉ số truyền nêu trên quá lớn hoặc quá nhỏ sẽ dẫn tới hậu quả gì? Bài 11
Ô tô đầu kéo HYUNDAI HD700 sử dụng động cơ D6AC có công suất cực đại 335
HP@2000rpm, mômen cực đại 1480Nm@1200rpm.
Động cơ đang hoạt động ở chế độ mômen cực đại, lái xe đang cài tay số 1 có tỉ số truyền
7.145 , tỉ số truyền của truyền lực chính 5.571. Bán kính bánh xe 22.5 inch.
Tính mômen truyền tới bánh xe và tốc độ di chuyển của ô tô.
Ô tô đang di chuyển như trên thì phanh đột ngột với gia tốc phanh 0.5g. Tính thời gian phanh
và quãng đường di chuyển của ô tô. Bài 12
Động cơ ô tô 1NZ-FE của Toyota và động cơ ô tô có thông số hoạt động như sau:
Các thông số trên có nghĩa là gì? Các giá trị 106 HP @ 6000rpm và 103 ft lbf @ 4200 rpm có nghĩa là gì?
Tính mômen do động cơ sinh ra khi động cơ hoạt động ở chế độ công suất lớn nhất. Tính
công suất do động cơ sinh ra khi động cơ hoạt động ở chế độ mômen lớn nhất. Bài 13
Trong tài liệu kỹ thuật động cơ 1NZ-FE, lắp trên xe Yaris của Toyota có ghi như sau:
a) Tính mômen động cơ tại thời điểm đạt công suất lớn nhất.
b) Tính công suất động cơ tại thời điểm đạt mômen lớn nhất.
c) Động cơ trên sử dụng kèm với hộp số U340E có thông số như sau: lOMoAR cPSD| 48641284
Tính tốc độ và mômen truyền tới bánh xe khi động cơ hoạt động ở chế độ mômen cực đại và
hộp số làm việc ở tay số 1. Bài 14
Ô tô đang di chuyển với vận tốc 80 km/h thì phát hiện có vật cản bất ngờ phía trước cách 70m.
Sau khi phát hiện vật cản 2s, lái xe mới đạp phanh. Gia tốc phanh 0.75g. Nếu người lái vẫn
giữ nguyên vành lái trong khi phanh thì ô tô có va chạm với vật cản không?
Trong trường hợp lái xe có xoay vành lái để tránh vật cản, đồng thời đạp bàn đạp phanh rất
mạnh để phanh, nếu ô tô không có hệ thống ABS thì hậu quả nào có thể xảy ra? Hệ thống
phanh ABS hoạt động như thế nào để tránh hậu quả đó? Bài 15
Ô tô đầu kéo HYUNDAI HD700 sử dụng động cơ D6AC có công suất cực đại 335
HP@2000rpm, mômen cực đại 1480Nm@1200rpm.
Động cơ đang hoạt động ở chế độ mômen cực đại, lái xe đang cài tay số 1 có tỉ số truyền
7.145 , tỉ số truyền của truyền lực chính 5.571. Bán kính bánh xe 22.5 inch.
Tính mômen truyền tới bánh xe và tốc độ di chuyển của ô tô.
Ô tô đang di chuyển như trên thì phanh đột ngột với gia tốc phanh 0.7g. Tính thời gian phanh
và quãng đường di chuyển của ô tô. Bài 16 lOMoAR cPSD| 48641284
Tỉ số truyền hệ thống lái là gì? Để lắc bánh xe từ vị trí đi thẳng sang tận cùng bên trái (góc
450), người lái phải quay vành lái sang trái 2 vòng. Tính tỉ số truyền của hệ thống lái? Nếu tỉ
số truyền nêu trên quá lớn hoặc quá nhỏ sẽ dẫn tới hậu quả gì? Bài 17
Hệ thống phanh có tác dụng gì? Hiện tượng trượt lết bánh xe khi phanh là gì? Các ô tô hiện
đại ngày nay tự động điều khiển ngăn hiện tượng trượt lết khi phanh xảy ra bằng cách sử dụng
hệ thống nào? Hệ thống nêu trên tác động như thế nào tới bánh xe khi phanh?
Ô tô đang di chuyển với vận tốc 60km/h thì bắt đầu phanh. Gia tốc phanh là 0.6g. Tính thời gian phanh? Bài 18
Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực là gì?
Động cơ đang tạo ra mômen 60 Nm để kéo ô tô di chuyển. Hộp số đang ở tay số 5 có tỉ số
truyền i5 = 0.84. Tỉ số truyền của truyền lực chính i0 = 4.5. a) Tính tỉ số truyền của hệ
thống truyền lực ở tay số 5
b) Mômen truyền tới bánh xe
c) Bánh xe có bán kính 310mm, tính lực kéo do bánh xe tương tác với mặt đường tạo ra ( bánh xe không bị trượt ) Bài 19
Tại sao để quay vòng hết cỡ, người lái xe máy chỉ cần xoay tay lái với một góc không lớn
(~600) , trong khi đó người lái xe ô tô phải xoay vành lái nhiều vòng?
Cơ cấu nào khiến bánh xe dẫn hướng của ô tô chỉ quay một góc ~450 khi người lái xoay vành
lái tới 2 vòng? Tính tỉ số truyền hệ thống lái trong trường hợp này.
Câu 20 Tính vận tốc của ô tô Voto tại các tay số 1, tay số 4 biết: ne = 2200 vòng/phút, ih1= 3,89;
ih4 = 1; i0 = 4,44; rbx = 330 mm. Nhận xét về vận tốc ở các tay số 1, tay số 4 khi vận hành xe ô tô?
Câu 21 Ô tô đang di chuyển với vận tốc v0 = 120km/h thì bắt đầu phanh do gặp chướng ngại
vật phía trước cách 80 m. Nếu xe phanh gấp với gia tốc phanh là jP = 7,0 (m/s2) thì có xảy ra lOMoAR cPSD| 48641284
va chạm không? Cần phanh trước chướng ngại vật tối thiểu bao nhiêu m để không xảy ra tai nạn?
Câu 22 Ô tô đang di chuyển với vận tốc v0 = 100km/h thì bắt đầu phanh do gặp chướng ngại
vật phía trước cách 80 m. Nếu xe phanh gấp với gia tốc phanh là jP = 6,5 (m/s2) thì có xảy ra
va chạm không? Nên chạy với tốc độ tối đa là bao nhiêu m để có thể phanh kịp, không xảy ra tai nạn?
Câu 23 Tính mô men tại bánh xe Mw tại các tay số 1, tay số 2 biết: Me = 100 N.m, ih1= 3,88;
ih2 = 2,34; i0 = 4,33; η = 0,91. Nếu để leo dốc cần mô men kéo bánh xe chủ động là M = 950
Nm thì cần chọn đi ở tay số mấy?
Câu 24 Tính vận tốc lớn nhất của ô tô Voto tại các tay số 3, tay số 4 biết: nemax = 6000 vòng/phút,
ih3= 1,89; ih4 = 1; i0 = 4,44; rbx = 330 mm. Nếu xe muốn chạy được tốc độ 80 km/h thì có thể chọn đi ở tay số nào?
Câu 25 Cho tỉ số truyền của hệ thống lái là 17,5. Nếu vô lăng quay đi 120 độ thì bánh xe lắc
1 góc là bao nhiêu độ? Nếu quay vô lăng từ hết bên trái sang hết bên phải là 3,3 vòng thì bánh
xe lắc 1 góc tối đa là bao nhiêu độ?
Câu 26 Động cơ ô tô có 4 xi lanh với các thông số như sau: Đường kính piston D = 80 mm,
hành trình piston đi từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới S = 85 mm. Tính dung tích xi
lanh theo đơn vị cm3 và lít. So sánh dung tích xi lanh của động cơ với động cơ xe máy có dung tích 125 phân khối?
II. Câu hỏi ôn tập lý thuyết: Câu 1
Hệ thống nào giúp ôtô và xe máy đi thẳng, rẽ trái/phải? Tại sao hệ thống lái cũng cần có tỉ số
truyền? Nêu sự khác nhau giữa hệ thống lái xe máy và ô tô? Câu 2
Hệ thống truyền lực có tác dụng gì? Nêu các bộ phận chính của hệ thống truyền lực và nhiệm vụ của chúng.
Hệ thống truyền lực của ô tô và xe máy giống và khác nhau ở điểm nào? Câu 3 lOMoAR cPSD| 48641284
Tính năng “by wire” của ô tô là gì? Hãy nêu các hệ thống “by wire” đã xuất hiện trên ô tô hiện
nay và ưu điểm của chúng so với các hệ thống nguyên bản không “by wire”.
Hệ thống lái của ô tô tự lái có phải là “by wire” hay không? Tại sao? Câu 4
Phanh chính và phanh đỗ (phanh tay) có tác dụng gì. Phanh chính của xe máy và ô tô
giống/khác nhau ở điểm nào? Câu 5
Hộp số nằm trong hệ thống nào của ô tô?
Thao tác vận hành hộp số tự động khác gì so với hộp số thường? Hộp số tự động chuyển số
dựa trên những thông số hoạt động nào của ô tô? Câu 6
Nêu các hệ thống chính trên ô tô hiện nay. Trong đó hệ thống nào giúp truyền công suất từ động cơ tới bánh xe?
Hệ thống Cruise Control có tác dụng gì? Nêu sơ đồ và nguyên lý hoạt động của hệ thống?
Trên ô tô có hệ thống Cruise Control có dùng dây cáp để điều khiển trực tiếp bướm ga hay không, tại sao? Câu 7
Chân ga điện tử nghĩa là gì? Tác dụng của các hệ thống đó là gì? Câu 8
Hệ thống ABS trên ô tô có tác dụng gì? Vẽ sơ đồ và nêu nguyên lý hoạt động của hệ thống
đó. Hệ thống ABS tác động tới những bộ phận nào trên ô tô? Câu 9
Hộp số và bộ xích, đĩa xích trên xe máy ứng với những bộ phận nào trên ô tô? Nhiệm vụ của
các bộ phận đó là gì? Câu 10
Viết công thức tính tỉ số truyền của hệ thống truyền lực. Dựa vào đó hãy giải thích tại sao khi
ô tô, xe máy gặp tải nặng (leo dốc cao, khởi hành khi chở nặng, …) chúng ta lại về số thấp.
Đồng thời giải thích thêm tại sao khi đi xuống dốc cao, dài, chúng ta nên về số thấp, nhả hết
ga và để động cơ nối với hệ thống truyền lực? Câu 11 lOMoAR cPSD| 48641284
Nêu nhiệm vụ của ly hợp, hộp số, truyền lực chính trên ô tô? Truyền lực chính trên ô tô tương
đương với bộ phận nào trên xe máy hiện nay? Viết các công thức tính tỉ số truyền của hệ thống truyền lực. Câu 12
Nêu công dụng của hệ thống treo? Tại sao hệ thống treo cần phải sử dụng bộ phận có chức năng dẫn hướng?
Khung xe, người lái, các vật dụng để trong cốp xe máy thuộc phần khối lượng được treo hay không được treo?
Ngoài hệ thống treo, trên xe máy hiện nay có những bộ phận nào khác giúp làm giảm tác động
của mấp mô mặt đường lên người lái xe? Câu 13
Cho hệ thống treo bánh xe sau xe máy như hình dưới. Hãy nêu tên các bộ phận được đánh số.
Nêu nhiệm vụ của bộ phận số 4, 5. Các bộ phận nào trong hình thuộc khối lượng được treo và không được treo? Câu 14
Nêu tên và nhiệm vụ của các bộ phận trong sơ đồ hệ thống truyền lực như hình dưới. Câu 15 lOMoAR cPSD| 48641284
Hệ thống nào giúp ôtô và xe máy đi thẳng, rẽ trái/phải? Tại sao hệ thống lái cũng cần có tỉ số
truyền? Nêu sự khác nhau giữa hệ thống lái xe máy và ô tô? Câu 16
Hệ thống nào giúp người lái xe có thể đạp bàn đạp phanh hết cỡ khi phanh, mà không lo xảy
ra hiện tượng trượt lết bánh xe?
Hậu quả nào xảy ra nếu bánh xe bị trượt lết trong quá trình phanh? Câu 17
So sánh hệ thống lái của xe máy và ô tô? Tại sao hệ thống lái của ô tô cần có cơ cấu lái và dẫn động lái?
Tác dụng của cơ cấu lái và dẫn động lái là gì? Câu 18
Xe máy Honda Wave RSX đang di chuyển với vận tốc 60 km/h thì người lái phanh đạp và
bóp phanh rất mạnh. Điều gì có thể xảy ra sau đó?
Trên ô tô, để tránh hậu quả của việc đạp phanh quá mạnh như trên, các hãng ô tô trang bị cho
ô tô hệ thống gì? Nguyên lý hoạt động của hệ thống đó? Câu 19
Các hệ thống nào có thể tự động tiến hành phanh và thay đổi lực phanh trên ô tô hiện đại ngày
nay? So sánh với hệ thống phanh trên xe máy thông thường, các hệ thống phanh trên ô tô hiện
đại có thêm các bộ phận nào? Câu 20
Tại sao ô tô, xe máy hiện nay không lắp bánh xe trực tiếp vào trục động cơ?
Tại sao trên xe máy, mặc dù đã có truyền động xích nhưng vẫn sử dụng hộp số?
Trên ô tô, bộ phận nào có chức năng tương đương với xích trên xe máy?
Tỉ số truyền của hộp số là gì? Tại sao hộp số cần có nhiều tỉ số truyền? Câu 21
Hệ thống nào giúp ôtô và xe máy đi thẳng, rẽ trái/phải? Tại sao hệ thống lái cũng cần có tỉ số
truyền? Nêu sự khác nhau giữa hệ thống lái xe máy và ô tô? Câu 22 lOMoAR cPSD| 48641284
Hệ thống truyền lực có tác dụng gì? Nêu các bộ phận chính của hệ thống truyền lực và nhiệm vụ của chúng.
Hệ thống truyền lực của ô tô và xe máy giống và khác nhau ở điểm nào? Câu 23
Hệ thống nào giúp người lái xe có thể đạp bàn đạp phanh hết cỡ khi phanh, mà không lo xảy
ra hiện tượng trượt lết bánh xe?
Hậu quả nào xảy ra nếu bánh xe bị trượt lết trong quá trình phanh? Câu 24
So sánh hệ thống lái của xe máy và ô tô? Tại sao hệ thống lái của ô tô cần có cơ cấu lái và dẫn động lái?
Tác dụng của cơ cấu lái và dẫn động lái là gì? Câu 25
Nêu công dụng của hệ thống treo? Tại sao hệ thống treo cần phải sử dụng bộ phận có chức năng dẫn hướng?
Khung xe, người lái, các vật dụng để trong cốp xe máy thuộc phần khối lượng được treo hay không được treo?
Ngoài hệ thống treo, trên xe máy hiện nay có những bộ phận nào khác giúp làm giảm tác động
của mấp mô mặt đường lên người lái xe?
Câu 26 Giải thích các ký hiệu và nhận dạng hệ thống trên hình vẽ? Trình bày đặc điểm công nghệ của hệ thống? lOMoAR cPSD| 48641284
Câu 27 Giải thích các ký hiệu và nhận dạng hệ thống trên hình vẽ? Trình bày đặc điểm công nghệ của hệ thống?
Câu 28 Giải thích các ký hiệu và nhận dạng hệ thống trên hình vẽ? Trình bày đặc điểm công nghệ của hệ thống?
Câu 29 Giải thích các ký hiệu và nhận dạng hệ thống trên hình vẽ? Trình bày đặc điểm công nghệ của hệ thống? lOMoAR cPSD| 48641284
Câu 30 Giải thích các ký hiệu và nhận dạng hệ thống trên hình vẽ? Trình bày đặc điểm công nghệ của hệ thống? lOMoAR cPSD| 48641284
Câu 31 Giải thích các ký hiệu và nhận dạng hệ thống trên hình vẽ? Trình bày đặc điểm công nghệ của hệ thống? lOMoAR cPSD| 48641284
Câu 32 Giải thích các ký hiệu và nhận dạng hệ thống trên hình vẽ. Nêu chức năng các bộ phận
và ưu nhược điểm của hệ thống trên hình vẽ.
Câu 33 Giải thích các ký hiệu và nhận dạng hệ thống trên hình vẽ? Trình bày đặc điểm công nghệ của hệ thống?
Câu 34 Nhận dạng và giải thích các ký hiệu của hệ thống trên hình vẽ? Đặc điểm của hệ thống trên ô tô? lOMoAR cPSD| 48641284
Câu 35 Nhận dạng tên công nghệ trong hình vẽ? Nêu đặc điểm công nghệ này trên ô tô?