Đề cương ôn tập môn Tâm lý học Y học có đáp án | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng

Đề cương ôn tập môn Tâm lý học Y học | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 49 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|41967345
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
Môn học: Tâm lý học y học – Đạo ức y học
Câu 1. Sự phản ánh có tính chất tâm lý là sự áp ứng với những kích thích: A.
Gián tiếp.
B. Trực tiếp.
C. Tích cực.D. Tiêu cực.
E. Khách quan.
[<br>]
Câu 2. Sự thống nhất giữa tâm lý và thực thể chính là quan iểm của học thuyết:
A. Thần kinh chủ ạo trong khoa học.
B. Cơ chế hoạt ộng của não.
C. Hệ thống tín hiệu thứ nhất .
D. Hệ thống tín hiệu thứ hai.
E. Phản xạ trong hoạt ộng tâm lý.
[<br>]
Câu 3. Quan iểm khoa học của tác giả Hyppocrates về tâm lý Y học là mối quan
hệ giữa:
A. Yếu tố thể dịch trong mối quan hệ của não và tâm lý.
B. Thể chất và não.
C. Thể chất và tinh thần.
D. Não và tâm lý.
E. Yếu tố thần kinh và tâm lý.
[<br>]
lOMoARcPSD|41967345
Câu 4. Hoạt ộng tâm lý của con người không ngừng phát triển theo những quy
luật của:
A. Xã hội và tự nhiên.
B. Kinh tế và chính trị.
C. Kinh tế và xã hội.
D. Chính trị và xã hội.
E. Kinh tế, chính trị và tự nhiên.
[<br>]
Câu 5. Khẳng ịnh nào dưới ây KHÔNG nói lên quan niệm duy vật về tâm lý: A.
Hoạt ộng tâm lý không phụ thuộc vào những nguyên nhân bên ngoài.
B. Hoạt ộng tâm lý là một thuộc tính của não bộ.
C. Tâm lý là sự phản ánh của hiện thực khách quan.
D. Hiện tượng tâm lý là hình ảnh của thế giới khách quan trong óc con người.
E. Hoạt ộng tâm lý không phụ thuộc vào những nguyên nhân bên trong.
[<br>]
Câu 6. Đối tượng có tâm lý tốt, thoải mái về tinh thần, thể chất và xã hội sẽ:
A. Tránh ược các yếu tố bất lợi làm cản trở việc tiếp thu kiến thức.
B. Khó tiếp thu kiến thức.
C. Bảo thủ trong quá trình tiếp thu kiến thức.
D. Ít chấp nhận trong việc tiếp thu kiến thức.
E. Duy trì ược hành vi thay ổi.
[<br>]
Câu 7. Người bệnh lên cơn au vùng thượng vị; sau khi cho uống 1 loại thuốc bổ
nào ó kết hợp với tác ộng tâm lý và người bệnh lại thấy ỡ au, ta có thể kết luận:
A. Người bệnh chịu tác ộng của placebo.
lOMoARcPSD|41967345
B. Người bệnh au giả vờ.
C. Người bệnh mắc bệnh tâm thần.
D. Người bệnh không quan tâm ến cơn au.
E. Người bệnh bị sang chấn tâm lý.
[<br>]
Câu 8. Theo cách phân loại giao tiếp, sẽ có các loại giao tiếp, ó là:
A. Phương thức, phương tiện, quy cách và nội dung, quy mô và thành phần, kênh
giaotiếp.
B. Phương tiện, quy cách và nội dung, quy mô và thành phần giao tiếp, nhóm
giaotiếp.
C. Phương tiện, phương thức và thành phần giao tiếp, giao tiếp trực diện và gián tiếp.
D. Quy cách và nội dung, quy mô và thành phần, kênh giao tiếp, hình thức giao
tiếp,giao tiếp ộc thoại và ối thoại.
E. Thành phần, nội dung và kênh giao tiếp, giao tiếp phi ngôn ngữ và ngôn ngữ,
giaotiếp theo quy mô.
[<br>]
Câu 9. Liệu pháp nào sau ây KHÔNG thuộc liệu pháp tâm lý trực tiếp: A.
Liệu pháp tái thích ứng xã hội.
B. Liệu pháp tâm dược.
C. Liệu pháp trò chơi.
D. Liệu pháp hành vi.
E. Liệu pháp nhóm.
[<br>]
Câu 10. Đương ầu với stress, có nghĩa là:
A. Cố gắng áp ứng và thích nghi với môi trường sống.
B. Phải có quan hệ tốt trong xã hội.
lOMoARcPSD|41967345
C. Phải thường xuyên tham gia các hoạt ộng cộng ồng.
D. Phải có ý thức tự giác trong việc giữ gìn sức khỏe bản thân.
E. Phải thường xuyên thay ổi môi trường sống.
[<br>]
Câu 11. Hans Selye bắt ầu nghiên cứu các triệu chứng của stress vào năm:
A. 1925. B. 1956. C. 1949. D. 1952. E. 1950.
[<br>]
Câu 12. Quan iểm duy vật lịch sử về ạo ức của chủ nghĩa Mác:
A. Đối lập hoàn toàn với quan iểm ạo ức của chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo.
B. Gần giống với quan iểm ạo ức của chủ nghĩa duy tâm.
C. Cơ bản giống với các quan iểm ạo ức của tôn giáo và chủ nghĩa duy tâm.
D. Giống với quan iểm ạo ức xã hội thông thường và chủ nghĩa duy tâm.
E. Có một vài iểm khác với quan iểm ạo ức của chủ nghĩa duym và tôn giáo.
[<br>]
Câu 13. Đạo ức trong lĩnh vực nghề nghiệp có ặc tính sau: A.
Có tính ặc thù và yêu cầu riêng biệt.
B. Có tính phổ biến.
C. Có tính khái quát.
D. Có tính tích cực.
E. Tính phổ biến và tính khái quát.
[<br>]
Câu 14. Trong ngành Y, giáo dục nghĩa vụ ạo ức cho CBYT là ể họ:
A. Có ý thức trách nhiệm với công việc, với nhân dân và với xã hội.
B. Có tinh thần oàn kết với ồng nghiệp.
lOMoARcPSD|41967345
C. Có tình cảm yêu thương với người bệnh.
D. Có ý thức tự giác hành ộng theo mệnh lệnh từ bên ngoài.
E. Có lương tâm mà tự iều chỉnh hành vi của mình
[<br>]
Câu 15. Nội dung iều 6 trong 12 iều y ức, nêu tiêu chuẩn ạo ức của người làm
công tác Y tế Việt Nam là:
A. Kê ơn phải phù hợp với chẩn oán và bảo ảm sử dụng thuốc hợp lý an toàn.
B. Khi cấp cứu phải khẩn trương chẩn oán kịp thời.
C. Khi người bệnh ra viện phải dặn dò chu áo.
D. Thật thà oàn kết, tôn trọng ồng nghiệp.
E. Hăng hái tham gia công tác TT-GDSK.
[<br>]
Câu 16. Nguyên lý tôn trọng quyền tự chủ của ạo ức y học KHÔNG bao gồm
nội dung nào sau ây: 8.2.1 A. Là quyền ược khám và chữa bệnh.
B. Là quyền ược ưa ra quyết ịnh.
C. Dựa trên sự thu nhận thông tin.
D. Hiểu biết kiến thức một cách ầy ủ.
E. Đủ năng lực tự chịu trách nhiệm.
[<br>]
Câu 17. Nội dung iều 11 trong 12 Điều Y ức của Ngành Y tế Việt Nam là:
A. Biết nhận lỗi khi có thiếu sót, không ổ lỗi cho ồng nghiệp và tuyến trước.
B. Phải ủng hộ mọi thành phần trong xã hội ược quyền tiếp cận dịch vụ y khoa.
C. Không ược rời bỏ vị trí trong khi làm nhiệm vụ, theo dõi và xử trí kịp thời cácdiễn
biến của người bệnh.
lOMoARcPSD|41967345
D. Khi người bệnh ra viện phải dặn dò chu áo, hướng dẫn họ tiếp tục iều trị, tựchǎm
sóc và giữ gìn sức khỏe.
E. Phải tôn trọng luật pháp và nhận lãnh trách nhiệm theo uổi những cải cách
nhằmem lại lợi ích tốt nhất cho người bệnh.
[<br>]
Câu 18. Hải Thượng Lãn Ông sinh và mất năm nào: A.1720-
1791.
B. 1724-1790.
C. 1742-1792.
D. 1624-1690.
E. 1625- 1691.
[<br>]
Câu 19. Thời La Mã cổ ại ược mệnh danh là: A.
Vùng trung tâm văn minh của thế giới.
B. Thời kỳ xã hội phát triển hưng thịnh.
C. Thời kỳ có nhiều iều luật về y ức.
D. Thời kỳ thầy thuốc ược ào tạo bài bản.
E. Thời kỳ có nhiều cống hiến của các thầy thuốc.
[<br>]
Câu 20. Thầy thuốc nào là Thái Y lệnh chữa bệnh cho dân nghèo không lấy tiền:
A. Phạm Công Bân.
B. Hải Thượng Lãn Ông.
C. Tuệ Tĩnh.
D. Đặng Văn Ngữ.
lOMoARcPSD|41967345
E. Chu Văn An.
[<br>]
Câu 21. Theo quy ịnh giao tiếp trong cơ sở khám chữa bệnh, khi cho người bệnh
ra viện thì phải Thông báo, chuẩn bị, giải thích và………..”:
A. Lấy ý kiến.
B. Phân tích ý kiến.
C. Tiếp thu ý kiến người xung quanh.
D. Công khai ý kiến.
E. Tôn trọng ý kiến.
[<br>]
Câu 22. Theo thông tư 07/2014 về Quy ịnh về Quy tắc ứng xử của công chức,
viên chức, người lao ộng làm việc tại các cơ sở Y tế, những việc công chức, viên
chức Y tế phải làm khi thi hành công vụ, nhiệm vụ ược giao phải: A. Mặc trang
phục, eo bảng tên úng theo quy ịnh.
B. Tôn trọng và lắng nghe ý kiến của ồng nghiệp.
C. Giữ gìn bí mật thông tin liên quan ến bí mật cơ quan.
D. Đảm bảo kín áo cho người bệnh khi khám bệnh.
E. Tư vấn, giáo dục sức khỏe cho người bệnh.
[<br>]
Câu 23. Nội dung iều ba lời thề tốt nghiệp của người cán bộ Y tế Việt Nam là: A.
Giữ gìn bí mật nghề nghiệp.
B. Tuyệt ối trung thành với tổ quốc Việt Nam XHCN.
C. Khiêm tốn, oàn kết và hợp tác với ồng nghiệp.
D. Tôn trọng hiến pháp và luật pháp của nhà nước.
E. Tích cực lao ộng và học tập.
lOMoARcPSD|41967345
[<br>]
Câu 24. Nội dung iều năm lời thề tốt nghiệp của người cán bộ Y tế Việt Nam là:
A. Tích cực lao ộng và học tập.
B. Tuyệt ối trung thành với tổ quốc Việt Nam XHCN.
C. Giữ gìn bí mật nghề nghiệp.
D. Khiêm tốn, oàn kết và hợp tác với ồng nghiệp.
E. Tôn trọng hiến pháp và luật pháp của nhà nước.
[<br>]
Câu 25. Hoạt ộng nhận thức của con người gồm những giai oạn nào:
A. Nhận thức cảm tính và lý tính.
B. Cảm giác và tri giác.
C. Tư duy và tưởng tượng.
D. Quá trình tình cảm và ý chí.
E. Quá trình chú ý và khí chất.
[<br>]
Câu 26. Các sang chấn tâm lý có thể dẫn ến các bệnh sau: A.
Các rối nhiễu tâm lý, các bệnh tâm thể, các bệnh y sinh.
B. Các bệnh tâm thể, các bệnh y sinh.
C. Các bệnh tâm căn, các bệnh tâm thể.
D. Các bệnh trầm cảm, lo âu, rối loạn thích ứng.
E. Các bệnh tăng huyết áp, bệnh dạ dày, bệnh Pakinson.
[<br>]
Câu 27. Người bệnh có tính cách nghi ngờ, lo sợ thường có tâm lý ặc trưng như
sau:
A. Lý sự, thiếu kiên quyết, dễ bị ám ánh.
lOMoARcPSD|41967345
B. Nóng nảy, thực tế, dễ phản ứng.
C. Kiên trì, dễ chịu dễ hợp tắc.
D. Thiếu quyết oán, hay cãi.
E. Lo sợ, suy oán nhưng hợp tác tốt.
[<br>]
Câu 28. Thôi miên là:
A. Một trạng thái ức chế không hoàn toàn của vỏ não.
B. Một trạng thái ức chế hoàn toàn của vỏ não.
C. Một trạng thái ngủ do tác ộng của các thuốc tâm thần.
D. Một trạng thái ngủ không bình thường.
E. Một trạng thái ức chế của vỏ não.
[<br>]
Câu 29. Quan niệm của Démocrite về ạo ức là: A.
Là thiện có sự hoan hỉ và trường tồn.
B. Niềm vui trường tồn và vĩnh viễn.
C. Niềm tin và công lý vĩnh viễn.
D. Chân lý khách quan và trường tồn.
E. Là khoái lạc và vui vẻ của con người.
[<br>]
Câu 30. CBYT tích cực theo dõi người bệnh ể phát hiện sớm nguy cơ là thuộc
nguyên lý:
A. Không làm việc hại.
B. Lòng nhân ái.
C. Tôn trọng quyền tự chủ.
lOMoARcPSD|41967345
D. Công minh.
E. Công bằng.
[<br>]
Câu 31. Giữ bí mật thông tin của người bệnh là quyền của người CBYT nhưng
không có nghĩa là.........nếu nó có hại cho người còn sống và pháp luật yêu cầu:
A. Tuyệt ối.
B. Tương ối.
C. Quyết ịnh.D. Kiên quyết.
E. Nhất thiết.
[<br>]
Câu 32. Theo Hải Thượng Lãn Ông: “Lại như thấy kẻ mồ côi, góa bụa người
hiền con ốm mà nghèo ói, ốm au thì cho là chữa mất công vô ích, không chịu
hết lòng cứu chữa", ó là tội: A. Thất ức. B. Bất nhân.
C. Bủn xỉn.
D. Lười.
E. Hẹp hòi.
[<br>]
Câu 33. Nguyên tắc nào sau ây là nguyên tắc khám chữa bệnh: A.
Bảo ảm ạo ức nghề nghiệp của người hành nghề.
B. Bình ẳng, khám chữa bệnh ưu tiên cho người có bảo hiểm Y tế hộ nghèo trước.
C. Tôn trọng người hành nghề ngay cả khi xuất viện.
D. Ưu tiên cho người khuyết tật.
E. Ưu tiên cho trẻ sơ sinh.
[<br>]
lOMoARcPSD|41967345
Câu 34. Bản chất của chẩn oán hiện ại là: A.
Mang tính chất bệnh học và sinh bệnh học.
B. Chữa bệnh mà không chữa người bệnh.
C. Mang tính chất bệnh học.
D. Mang tính chất sinh học.
E. Chẩn oán triệu chứng học.
[<br>]
Câu 35. Đạo ức sinh học xuất hiện gắn liền với hiện tượng sau ây: A.
Mang thai hộ.
B. Sinh con theo kiểu truyền thống.
C. Sinh con từ chính buồng trứng người mẹ.
D. Sinh mổ.
E. Sinh ôi.
[<br>]
Câu 36. Người ta phân loại hiện tượng tâm lý dựa vào các yếu tố sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Tính chủ quan của hiện tượng tâm lý.
B. Thời gian tồn tại của hiện tượng tâm lý trong tâm lý học nhân cách.
C. Chia theo dấu hiệu của từng người hay nhóm người.
D. Chia theo chức năng hiện tượng tâm lý.
E. Chia theo mức ộ nhận biết của chủ thể.
[<br>]
Câu 37. Cán bộ Y tế mắt hướng và tập trung nhìn về phía ối tượng là biểu hiện
của kỹ năng giao tiếp: A. Lắng nghe.
lOMoARcPSD|41967345
B. Thấu hiểu.
C. Thuyết phục.
D. Hỏi chuyện.
E. Tiếp xúc thích hợp.
[<br>]
Câu 38. CBYT sẽ giao tiếp như thế nào cho hợp lý trong tình huống sau: ‘‘Trong
lúc cấp cứu, người bệnh bị lên cơn au khó thở tại bệnh viện. Đột nhiên, người
nhà người bệnh nóng giận xông vào quát mắng và có hành vi muốn tấn công
mình’’:
A. Bình tĩnh, không kích ộng lại và tìm người hỗ trợ.
B. Bỏ chạym chỗ ẩn nấp.
C. Đứng im lặng và chịu trận.
D. Sẵn sàng ối ầu kích ộng lại.
E. Gọi bảo vệ và công an cầu cứu.
[<br>]
Câu 39. Cán bộ Y tế ứng trực diện, hai tay giang rộng, hai chân mở là biểu hiện
giao tiếp với:
A. Thái ộ cởi mở, dễ tiếp xúc.
B. Thái ộ thờ ơ.
C. Thái ộ khó chịu.
D. Thái ộ bình thản.
E. Thái ộ lạnh lùng.
[<br>]
Câu 40. Cán bộ Y tế chỉ tập trung nói về tình trạng hôn nhân, lương bổng,
tuổi tác của người bệnh là KHÔNG thực hành ược kỹ năng giao tiếp nào: A.
Hỏi chuyện.
lOMoARcPSD|41967345
B. Nói chuyện.
C. Thuyết phục.
D. Quan sát.
E. Tiếp xúc thích hợp.
[<br>]
Câu 41. Người bệnh dân tộc thiểu số ến viện, nhân viên Y tế nên: A.
Thân thiện, quan tâm và xua tan mặc cảm cho người bệnh.
B. Lạnh nhạt với người bệnh.
C. Căng thẳng với người bệnh.
D. Vui vẻ trò chuyện với người bệnh.
E. Lắng nghe và cười mỉm với người bệnh.
[<br>]
Câu 43. Tình huống như sau: “Một CBYT trong quá trình công tác hay tránh
né việc khó, có lúc lại không muốn hợp tác với ồng nghiệp vì lúc nào cũng cho
mình là giỏi nên không cần phải hợp tác với ồng nghiệp” Tình huống này vi
phạm lời thề nào trong các lời thề tốt nghiệp trong ngành y:
A. Lời thề 4.
B. Lời thề 1.
C. Lời thề 2.
D. Lời thể 3.
E. Lời thề 5.
[<br>]
Câu 44. Màu ỏ có tác dụng chống iều gì với người bệnh: A.
Tẻ nhạt.
lOMoARcPSD|41967345
B. Nỗi buồn.
C. Niềm vui.
D. Bất an.
E. Lo lắng.
[<br>]
Câu 45. Đến giai oạn nào của stress thì tăng quá mức phản ứng các giác quan
nhất là tai, cảm giác khó chịu với cả tiếng ộng bình thường: A. Stress bệnh lý
cấp tính.
B. Giai oạn báo ộng.
C. Giai oạn thích nghi.
D. Xảy ra ở tất cả các giai oạn của stress.
E. Giai oạn stress bệnh lý.
[<br>]
Câu 46. Nội dung iều 10 trong 12 iều y ức quy ịnh các yếu tố cơ bản của người
CBYT, NGOẠI TRỪ:
A. Hăng hái tham gia công tác tuyên truyền giáo dục sức khỏe.
B. Thật thà, oàn kết tôn trọng ồng nghiệp.
C. Kính trọng các bậc thầy.
D. Sẵn sàng truyền thụ kiến thức.
E. Học hỏi kinh nghiệm, giúp ỡ lẫn nhau.
[<br>]
Câu 47. Người CBYT nên học theo iều nào sau ây ể ảm bảo thực hành nghề
nghiệp:
A. Tôi phải làm úng chuyên môn của mình và không dành chuyên môn của
ngườikhác.
B. Tôi suốt ời gắn bó với nghề nghiệp.
lOMoARcPSD|41967345
C. Tôi có thể vào nhà người bệnh ể chữa bệnh theo quyền lợi của cả hai.
D. Tôi hy sinh mọi quyền lợi vì người bệnh.
E. Tôi sẽ yêu thương người bệnh hết lòng .
[<br>]
Câu 48. Điều nào sau ây người CBYT NÊN thực hiện tốt:
A. Tư duy biện chứng.
B. Đặt chỉ tiêu khám bênh.
C. Thường xuyên dùng kết quả hình ảnh, xét nghiệm.
D. Lạm dụng trực giác.
E. Khai thác người bệnh theo nguyên tắc.
[<br>]
Câu 49. Để rèn luyện óc quan sát, người CBYT cần biết:
A. Phân tích và tổng hợp kiến thức về người bệnh.
B. Vận dụng kiến thức y khoa.
C. Học tập với các ồng nghiệp.
D. Nâng cao khả năng quan sát.
E. Học hỏi người người bệnh.
[<br>]
Câu 50. CBYT luôn ảm bảo những nguồn lực có lợi nhiều hơn là có hại chính là
nguyên lý nào sau ây:
A. Lòng nhân ái.
B. Tôn trọng quyền tự chủ.
C. Không làm việc hại.
D. Công bằng.
lOMoARcPSD|41967345
E. Công minh.
[<br>]
Câu 51. Mọi người ều có quyền ược ngành y tế chăm sóc khẩn cấp, nhưng không
cần những chăm sóc mang tính hành vi mà vô ích về:
A. Hiệu quả.
B. Hiệu lực.
C. Tính chất.
D. Khí chất.
E. Nhân quả.
[<br>]
Câu 52. Hải Thượng Lãn Ông sinh và mất năm nào: A.1720-
1791.
B. 1724-1790.
C. 1742-1792.
D. 1624-1690.
E. 1625- 1691.
[<br>]
Câu 1. Sự phản ánh có tính chất tâm lý là sự áp ứng với những kích thích:
A. Gián tiếp.
B. Trực tiếp.
C. Tích cực.D. Tiêu cực.
E. Khách quan.
[<br>]
Câu 2. Giao tiếp có vai trò là:
lOMoARcPSD|41967345
A. Phương thức tồn tại của xã hội loài người.
B. Rèn luyện ạo ức con người.
C. Hình thành bản chất sinh lý của con người.
D. Hình thành cơ chế của sự tồn tại và phát triển.
E. Điều chỉnh các mối quan hệ lẫn nhau.
[<br>]
Câu 3. Người lịch sự, nhã nhặn, khi bị bệnh thì tâm lý thay ổi thành:
A. Khắt khe và hoạnh họe.
B. Buông thả và chán nản.
C. Khó tính và kim chỉ.
D. Bi quan và tuyệt vọng.
E. Nóng vội và cáu giận.
[<br>]
Câu 4. Liệu pháp tâm lý tác ộng lên phần vô thức của người bệnh như là: A.
Thay ổi suy nghĩ.
B. Động viên.
C. Giáo dục.
D. Làm công tác tư tưởng.
E. Khuyến khích.
[<br>]
Câu 5. Giai oạn thứ nhất của stress, cơ thể có những thay ổi về:
A. Tâm lý và sinh lý.
B. Tâm lý.C. Sinh lý.
D. Hành vi.
lOMoARcPSD|41967345
E. Tâm lý và hành vi.
[<br>]
Câu 6. Quan niệm về cái thiện theo ạo ức học Mác-Lênin:
A. Là cái thiện hiện thực.
B. Chỉ có trong ý thức tư tưởng.
C. Khó ánh giá.
D. Chỉ ược thể hiện thông qua lao ộng.
E. Là ước muốn của con người.
[<br>]
Câu 7. Ba cặp phạm trù cơ bản của ạo ức học bao gồm:
A. Thiện và ác; Nghĩa vụ và lương tâm; Hạnh phúc và lẽ sống.
B. Thiện và ác; Lương tâm và trách nhiệm; Hạnh phúc và thờ ơ.
C. Nghĩa vụ và lương tâm; Hạnh phúc và au khổ; Độc ác và hiền lành.
D. Vật chất và ý thức; Hạnh phúc và lẽ sống; Nghĩa vụ và lương tâm.
E. Hạnh phúc và lẽ sống;Lương tâm và trách nhiệm; Nghĩa vụ và trách nhiệm.[<br>]
Câu 8. Điền vào chỗ trống: Bốn mối quan hệ cơ bản trong ạo ức y học gồm :
Thầy thuốc- người bệnh, ……………, thầy thuốc-công việc, thầy thuốc-khoa
học: A. Thầy thuốc- ồng nghiệp.
B. Thầy thuốc - người nhà người bệnh.
C. Thầy thuốc - xã hội.
D. Thầy thuốc - lâm sàng.
E. Thầy thuốc - bệnh viện.
[<br>]
lOMoARcPSD|41967345
Câu 9. Đạo ức y học hình thành từ thời kỳ nào: A.
Chiếm hữu nô lệ.
B. Phong kiến.
C. Tư bản chủ nghĩa.
D. Chủ nghĩa Xã hội.
E. Nguyên thủy.
[<br>]
Câu 10. Nội dung iều 6 trong 12 iều y ức, nêu tiêu chuẩn ạo ức của người làm
công tác y tế Việt Nam là:
A. Kê ơn phải phù hợp với chẩn oán và bảo ảm sử dụng thuốc hợp lý an toàn.
B. Khi cấp cứu phải khẩn trương chẩn oán kịp thời.
C. Khi người bệnh ra viện phải dặn dò chu áo.
D. Thật thà oàn kết, tôn trọng ồng nghiệp.
E. Hăng hái tham gia công tác TT-GDSK.
[<br>]
Câu 12. Bộ luật Hồng Đức xuất hiện ở thế kỷ:
A. 15. B. 13. C. 14. D. 16. E. 17.
[<br>]
Câu 13. Hải Thượng Lãn Ông căn dặn thầy thuốc phải có 8 ức tính, ó là:
A. Thương người, sáng suốt, khôn ngoan, rộng lượng, thành thật, liêm khiết,
siêngnăng, khiêm tốn.
B. Sáng suốt, khôn ngoan, rộng lượng, thành thật, liêm khiết, siêng năng, mạnh
mẽ,hăng hái.
C. Thương người, nhiệt tình, hăng hái, can ảm, sáng suốt, bao dung, ộ lượng,
chămchỉ.
lOMoARcPSD|41967345
D. Thương người, can ảm, sáng suốt, liêm khiết, thanh tao, hy sinh, quên mình,
trungthực, cần cù.
E. Khôn ngoan, rộng lượng, thành thật, liêm khiết, siêng năng, khiêm tốn, hy
sinh,quên mình.
[<br>]
Câu 14. Thầy thuốc và nhân viên y tế phải xưng hô với người bệnh, người ược
quy ịnh như sau Lịch sự…………… quan hệ xã hội và giới tính”: A. Gọi tên
nhân xưng theo thứ tự phù hợp tên tuổi.
B. Đúng với quan hệ xã hội và giới tính.
C. Phù hợp tuổi của người bệnh.
D. Phù hợp công việc người bệnh.
E. Gọi bằng một ại từ nhân xưng.
[<br>]
Câu 15. Bộ Y tế thành lập Hội ồng Y ức vào năm 2012 với nội dung:
A. Đánh giá, xét duyệt ạo ức và tư vấn hồ sơ nghiên cứu khoa học với ối tượng làcon
người.
B. Nhận xét các khía cạnh ạo ức với các công trình nghiên cứu khoa học của
conngười.
C. Nghiệm thu các công trình nghiên cứu khoa học của CBYT.
D. Giám sát các công trình nghiên cứu khoa học của CBYT.
E. Quản lý và ôn ốc thực hiện các dự án nghiên cứu khoa học của CBYT.
[<br>]
Câu 16. Đạo ức trong nghiên cứu có thể hiện một trong các nguyên lý cơ bản của
ạo ức Y học là:
A. Tôn trọng quyền con người. (,hướng thiện, công bằng)
B. Chân thành với người thí nghiệm.
lOMoARcPSD|41967345
C. Hy sinh vì người thí nghiệm.
D. Quên mình vì người thí nghiệm.
E. Tận tụy với người thí nghiệm.
[<br>]
Câu 17. Hoạt ộng nhận thức trong tâm lý của con người gồm những giai oạn
nào:
A. Nhận thức cảm tính và lý tính.
B. Cảm giác và tri giác.
C. Tư duy và tưởng tượng.
D. Quá trình tình cảm và ý chí.
E. Quá trình chú ý và khí chất.
[<br>]
Câu 18. Học thuyết y học tâm thần - thực thể do nhà khoa học nào:
A. Alexander.
B. Kretschner.
C. Doleboe.
D. Lusitanua.
E. Freud.
[<br>]
Câu 19. Những nguyên nhân sau có thể dẫn ến bệnh y sinh, NGOẠI TRỪ:
A. Chẩn oán úng.
B. Tiên lượng quá mức.
C. Sử dụng placebo.
D. Khám và hỏi bệnh vụng về.
lOMoARcPSD|41967345
E. Lời nói mang tính chất ban ơn của người CBYT.
[<br>]
Câu 20. Tâm lý người bệnh ảnh hưởng trở lại bệnh tật ở mức nào là tùy thuộc
vào:
A. Đời sống tâm lý vốn có của người bệnh.
B. Cảm xúc của người bệnh.
C. Các quá trình nhận thức của người bệnh.
D. Hoàn cảnh bệnh tật người bệnh.
E. Hoàn cảnh sống của người bệnh.
[<br>]
Câu 21. Người bệnh thuộc loại thần kinh không ổn ịnh, không cân bằng, dễ dao
ộng, dễ phản ứng thiếu kiềm chế thường có phản ứng tâm lý nào sau ây: A. Phản
ứng hốt hoảng.
B. Phản ứng nghi ngờ.
C. Phản ứng tiêu cực.
D. Phản ứng phá hoại.
E. Phản ứng nóng nảy.
[<br>]
Câu 22. Kiểu khí chất nào của người bệnh dễ bị tổn thương:
A. Kiểu yếu, không cân bằng, không linh hoạt.
B. Kiểu nóng nảy, không cân bằng, linh hoạt.
C. Kiểu bình thản, cân bằng, linh hoạt.
D. Kiểu ưu tư, cân bằng, không linh hoạt.
E. Kiểu hăng hái, cân bằng, linh hoạt.
[<br>]
lOMoARcPSD|41967345
Câu 23. Yếu tố nào nói lên những quan hệ riêng biệt, cơ bản, tính chất luân lý
của ạo ức y học, NGOẠI TRỪ:
A. Quan hệ giữa thầy thuốc với sinh học.
B. Quan hệ giữa thầy thuốc với người bệnh.
C. Quan hệ giữa thầy thuốc với công việc.
D. Quan hệ giữa thầy thuốc với khoa học.
E. Quan hệ giữa thầy thuốc với ồng nghiệp.
[<br>]
Câu 24. CBYT tích cực theo dõi người bệnh ể phát hiện sớm nguy cơ là thuộc
nguyên lý:
A. Không làm việc hại.
B. Lòng nhân ái.
C. Tôn trọng quyền tự chủ.
D. Công minh.
E. Công bằng.
[<br>]
Câu 25. CBYT luôn ảm bảo những nguồn lực có lợi nhiều hơn là có hại chính là
nguyên lý nào sau ây:
A. Lòng nhân ái.
B. Tôn trọng quyền tự chủ.
C. Không làm việc hại.
D. Công bằng.
E. Công minh.
[<br>]
lOMoARcPSD|41967345
Câu 26. Ai là người có công tìm ra phương pháp tiêm chủng vaccin:
A. Edouard Jenner.
B. Louise Pasteur.
C. Robert Koch.
D. Alexandre Yersin.
E. Calmette & Guerin.
[<br>]
Câu 27. Thời kỳ Hy Lạp Cổ ại, biểu hiện những nét nổi bật gì:
A. Có nhiều nhà tư tưởng lớn, học giả lớn ể tâm ến ạo ức y học.
B. Đạo ức y học ít ược nói ến.
C. Chưa có tác giả nào nghiên cứu.
D. Đạo ức y học chưa ra ời.
E. Đã có manh nha nghiên cứu về ạo ức y học.
[<br>]
Câu 28. Khi người bệnh vào khoa khám bệnh, ai là người ầu tiên ón tiếp: A.
Điều dưỡng viên.
B. Bảo vệ.
C. Bác sĩ.
D. Hộ lý.
E. Trưởng khoa.
[<br>]
Câu 29. Tiêu chí nào sau ây thuộc tiêu chuẩn ạo ức “Tôn trọng người bệnh”:
A. Đối xử công bằng với mọi người.
B. Giới thiệu tên và chào hỏi người bệnh, người nhà người bệnh một cách thân thiện.
lOMoARcPSD|41967345
C. Xưng hô lịch sự với ại từ nhân xưng
D. Dừng lại chỉ ường cho BN và người nhà khi họ hỏi
E. Giúp người nhà người bệnh tìm nơi người bệnh ang iều trị.
[<br>]
Câu 30. Người thầy thuốc XHCN phải hành nghề vì:
A. Mục ích trong sáng.
B. Sự công minh.
C. Lòng tự tôn dân tộc.
D. Tình yêu giống nòi.
E. ơng tâm người bệnh.
[<br>]
Câu 31. Trong nghiên cứu khoa học, người CBYT cần phải:
A. Có bổn phận và nghĩa vụ ảm bảo sức khỏe cho ối tượng nghiên cứu.
B. Giữ gìn tính mạng cho ối tượng nghiên cứu.
C. Bảo ảm ời sống cho ối tượng nghiên cứu.
D. Hoàn thiện các công việc khác của ối tượng nghiên cứu.
E. Thành thật với ối tượng nghiên cứu.
[<br>]
Câu 32. Quan iểm “chữa bệnh mà không chữa người bệnh” chỉ mang ý nghĩa: A.
Quan tâm ến bệnh tật của người bệnh.
B. Rất quan tâm ến giá trị của người bệnh.
C. Đề cao tâm lý người bệnh.
D. Chỉ tập trung iều trị triệu chứng của bệnh.
E. Chỉ tập trung iều trị nguyên nhân gây bệnh.
lOMoARcPSD|41967345
[<br>]
Câu 33. Tính thẩm mỹ trong giao tiếp của CBYT biểu hiện:
A. Bằng lời nói và cử chỉ iệu bộ lịch sự, hòa nhã.
B. Bằng dáng vẻ thướt tha, iệu à.
C. Bằng cử chỉ nhún nhường.
D. Bằng tác phong hách dịch, uy quyền.
E. Bằng âm thanh lời nói to rõ ràng.
[<br>]
Câu 34. Khẳng ịnh nào dưới ây KHÔNG nói lên quan niệm duy vật về tâm lý: A.
Hoạt ộng tâm lý không phụ thuộc vào những nguyên nhân bên ngoài.
B. Hoạt ộng tâm lý là một thuộc tính của não bộ.
C. Tâm lý là sự phản ánh của hiện thực khách quan.
D. Hiện tượng tâm lý là hình ảnh của thế giới khách quan trong óc con người.
E. Hoạt ộng tâm lý không phụ thuộc vào những nguyên nhân bên trong.
[<br>]
Câu 35. Người ta phân loại hiện tượng tâm lý dựa vào các yếu tố sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Tính chủ quan của hiện tượng tâm lý.
B. Thời gian tồn tại của hiện tượng tâm lý trong tâm lý học nhân cách.
C. Chia theo dấu hiệu của từng người hay nhóm người.
D. Chia theo chức năng hiện tượng tâm lý.
E. Chia theo mức ộ nhận biết của chủ thể.
[<br>]
Câu 36. Nội dung nghiên cứu tâm lý học y học bao gồm những vấn ề nào,
NGOẠI TRỪ:
lOMoARcPSD|41967345
A. Nghiên cứu bản chất tâm lý học ại cương.
B. Học thuyết về sự tác ộng tương hỗ giữa tâm lý và thực thể.
C. Học thuyết nhân cách.
D. Y ức và những phẩm chất ạo ức của CBYT.
E. Nguyên tắc, phương pháp nghiên cứu tâm lý trong lâm sàng.
[<br>]
Câu 37. CBYT sẽ giao tiếp như thế nào cho hợp lý nhất trong tình huống sau:
‘‘CBYT A nói chuyện với người bệnh tiểu ường về các thủ tục khám chữa bệnh.
Tuy nhiên, người bệnh lại nói và kể lể quá nhiều về tình trạng bệnh tật, về
chuyện quá khứ xưa của bản thân, về mọi chuyện xảy ra trong gia ình… làm
ảnh hưởng ến thời gian làm việc của CBYT’’:
A. CBYT sẽ lắng nghe, chủ ộng nhắc lại một vài vấn ề của người bệnh và chuyển
hướng câu chuyn nhẹ nhàng nhất.
B. Xin lỗi và ngắt câu chuyện của người bệnh ể mình tiếp tục hướng dẫn người bệnh.
C. Xin lỗi và bỏ i làm việc khác của mình.
D. Đưa tay ra dấu cho người bệnh ngừng nói và tiếp tục nói chuyện trọng tâm của
vấnề.
E. Xin lỗi người bệnh và hẹn người bệnh sẽ có dịp khác nói chuyện nhiều hơn, giờ
thìnên tiếp tục vào câu chuyện chuyên môn .
[<br>]
Câu 38. Bàn tay chắp sau lưng i i lại lại là biểu hiện giao tiếp của: A.
Người bệnh ang lo lắng .
B. Người bệnh nóng nảy.
C. Người bệnh bình thản.
D. Người bệnh hăng hái.
E. Người bệnh vui tính.
[<br>]
lOMoARcPSD|41967345
Câu 39. Với người bệnh có phản ứng tâm lý dễ bi quan, ôi khi có ý ịnh tự sát,
CBYT KHÔNG NÊN:
A. Để người bệnh cô ơn một mình.
B. Thường xuyên trò chuyện.
C. Phản ứng hốt hoảng.
D. Lắng nghe tích cực.
E. Phản ứng nóng nảy, chống ối.
[<br>]
Câu 40. Với người bệnh có phản ứng lo lắng, thầy thuốc và nhân viên y tế cần:
A. Thường xuyên nhẹ nhàng ộng viên, khuyến khích và trấn an họ.
B. Có thái ộ nhún nhường, nhẹ nhàng phân tích cho người bệnh.
C. Có thái ộ cương quyết với những biểu hiện sai lầm, cố tình vô tổ chức.
D. Kiên trì tác ộng ến tâm lý người bệnh.
E. Phân tích và giải thích nguyên nhân bệnh tật.
[<br>]
Câu 41. Với người bệnh sẵn sàng trình bày bệnh tật, nhân viên y tế NÊN:
A. Kiên nhẫn lắng nghe và suy nghĩ ể chia sẻ với người bệnh.
B. Cáu gắt với người bệnh.
C. Đặt nhiều câu hỏi cho người bệnh.
D. Thuyết phục người bệnh iều trị bệnh.
E. Suy nghĩ cùng với người bệnh.
[<br>]
Câu 42. Căn nguyên tâm lý xã hội gây ra một số bệnh mãn tính, những bệnh
chứng này:
lOMoARcPSD|41967345
A. Kết hợp iều trị tâm lý.
B. Không cần iều trị gì cả.
C. Điều trị kéo dài bằng thuốc.
D. Điều trị triệu chứng bằng thuốc.
E. Điều trị bằng y học cổ truyền.
[<br>]
Câu 43. Tinh thần và nhận thức của người bệnh sẽ như thế nào khi mắc bệnh lý
thuộc về tâm lý:
A. Có khi bình thường có khi bị rối loạn.
B. Bình thường.
C. Bị rối loạn nhẹ.
D. Bị rối loạn nặng.
E. Tùy theo bệnh mắc phải mà có rối loạn hay không.
[<br>]
Câu 44. Ám thị khi thức là biện pháp:
A. Dùng lời nói ể giải thích một cách hợp lý và khoa học.
B. Hướng người bệnh suy nghĩ theo ý tưởng của thầy thuốc.
C. Giúp người bệnh quên những chuyện au buồn trong quá khứ.
D. Tổ chức công việc iều trị và chăm sóc người bệnh hợp lý và khoa học.
E. Dùng cử chỉ ể giải thích một cách hợp lý và khoa học.
[<br>]
Câu 45. Sử dụng tâm lý liệu pháp ít phụ thuộc vào ặc iểm nào sau ây: A.
Tình trạng kinh tế của người bệnh.
B. Trạng thái của người bệnh.
lOMoARcPSD|41967345
C. Sự hiểu biết của người bệnh.
D. Sự chịu ám thị của người bệnh.
E. Sự sẵn sàng hợp tác của người bệnh.
[<br>]
Câu 46. Những phản ứng chức năng sinh lý của cơ thể biểu hiện trong giai oạn
báo ộng khi tiếp xúc các yếu tố gây stress như:
A. Tăng huyết áp, tăng nhịp tim, tăng nhịp thở và tăng trương lực cơ bắp
B. Tăng huyết áp, nhịp tim
C. Tăng nhịp thở và tăng trương lực cơ
D. Tăng huyết áp, giảm trương lực cơ
E. Tăng nhịp thở, giảm trương lực cơ
[<br>]
Câu 47. Trạng thái stress bệnh lý cấp tính có thể có:
A. Phản ứng cảm xúc cấp tính xảy ra nhanh tức thì hoặc có các phản ứng cảm xúc
cấptính xảy ra chậm.
B. Phản ứng cảm xúc cấp tính xảy ra nhanh tức thì.
C. Phản ứng cảm xúc cấp tính xảy ra chậm.
D. Biểu hiện biến ổi tâm lý, xảy ra muộn.
E. Trạng thái trầm cảm.
[<br>]
Câu 48. Quy ước ạo ức ngành Y của Hiệp hội Y khoa thế giới nêu các nhiệm
vụ sau ây của người thầy thuốc ối với người bệnh, NGOẠI TRỪ: A. Tôn trọng
tính khách quan và chủ quan của người bệnh.
B. Tôn trọng sinh mạng của con người, hành ộng vì lợi ích của người bệnh.
C. Tuyệt ối trung thành với người bệnh, tôn trọng quyền riêng tư của người bệnh.
lOMoARcPSD|41967345
D. Cung cấp dịch vụ chăm sóc trong trường hợp khẩn cấp.
E. Không quan hệ tình dục với người bệnh.
[<br>]
Câu 49. Nội dung iều 8 trong 12 iều y ức quy ịnh các yếu tố cơ bản của người
CBYT, NGOẠI TRỪ:
A. Khi người bệnh ra viện phải hướng dẫn tái khám.
B. Khi người bệnh ra viện phải dặn dò chu áo.
C. Hướng dẫn họ tiếp tục iều trị.
D. Tự chǎm sóc bản thân.
E. Giữ gìn sức khỏe cho bản thân.
[<br>]
Câu 50. "Đảm bảo bản thân luôn tích cực cập nhật kiến thức và kỹ năng ể ảm
bảo chất lượng dịch vụ ang cung cấp" thuộc nguyên lý: A. Không làm việc có
hại.
B. Tôn trọng quyền tự chủ.
C. Công bằng.
D. Tôn trọng lợi ích người bệnh.
E. Có lòng nhân ái.
[<br>]
| 1/31

Preview text:

lOMoARcPSD| 41967345
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
Môn học: Tâm lý học y học – Đạo ức y học
Câu 1. Sự phản ánh có tính chất tâm lý là sự áp ứng với những kích thích: A. Gián tiếp. B. Trực tiếp.
C. Tích cực.D. Tiêu cực. E. Khách quan. [ ]
Câu 2. Sự thống nhất giữa tâm lý và thực thể chính là quan iểm của học thuyết:
A. Thần kinh chủ ạo trong khoa học.
B. Cơ chế hoạt ộng của não.
C. Hệ thống tín hiệu thứ nhất .
D. Hệ thống tín hiệu thứ hai.
E. Phản xạ trong hoạt ộng tâm lý. [ ]
Câu 3. Quan iểm khoa học của tác giả Hyppocrates về tâm lý Y học là mối quan hệ giữa:
A. Yếu tố thể dịch trong mối quan hệ của não và tâm lý. B. Thể chất và não.
C. Thể chất và tinh thần. D. Não và tâm lý.
E. Yếu tố thần kinh và tâm lý. [ ] lOMoARcPSD| 41967345
Câu 4. Hoạt ộng tâm lý của con người không ngừng phát triển theo những quy luật của: A. Xã hội và tự nhiên.
B. Kinh tế và chính trị. C. Kinh tế và xã hội.
D. Chính trị và xã hội.
E. Kinh tế, chính trị và tự nhiên. [ ]
Câu 5. Khẳng ịnh nào dưới ây KHÔNG nói lên quan niệm duy vật về tâm lý: A.
Hoạt ộng tâm lý không phụ thuộc vào những nguyên nhân bên ngoài.
B. Hoạt ộng tâm lý là một thuộc tính của não bộ.
C. Tâm lý là sự phản ánh của hiện thực khách quan.
D. Hiện tượng tâm lý là hình ảnh của thế giới khách quan trong óc con người.
E. Hoạt ộng tâm lý không phụ thuộc vào những nguyên nhân bên trong. [ ]
Câu 6. Đối tượng có tâm lý tốt, thoải mái về tinh thần, thể chất và xã hội sẽ:
A. Tránh ược các yếu tố bất lợi làm cản trở việc tiếp thu kiến thức.
B. Khó tiếp thu kiến thức.
C. Bảo thủ trong quá trình tiếp thu kiến thức.
D. Ít chấp nhận trong việc tiếp thu kiến thức.
E. Duy trì ược hành vi thay ổi. [ ]
Câu 7. Người bệnh lên cơn au vùng thượng vị; sau khi cho uống 1 loại thuốc bổ
nào ó kết hợp với tác ộng tâm lý và người bệnh lại thấy ỡ au, ta có thể kết luận:
A. Người bệnh chịu tác ộng của placebo. lOMoARcPSD| 41967345
B. Người bệnh au giả vờ.
C. Người bệnh mắc bệnh tâm thần.
D. Người bệnh không quan tâm ến cơn au.
E. Người bệnh bị sang chấn tâm lý. [ ]
Câu 8. Theo cách phân loại giao tiếp, sẽ có các loại giao tiếp, ó là:
A. Phương thức, phương tiện, quy cách và nội dung, quy mô và thành phần, kênh giaotiếp.
B. Phương tiện, quy cách và nội dung, quy mô và thành phần giao tiếp, nhóm giaotiếp.
C. Phương tiện, phương thức và thành phần giao tiếp, giao tiếp trực diện và gián tiếp.
D. Quy cách và nội dung, quy mô và thành phần, kênh giao tiếp, hình thức giao
tiếp,giao tiếp ộc thoại và ối thoại.
E. Thành phần, nội dung và kênh giao tiếp, giao tiếp phi ngôn ngữ và ngôn ngữ, giaotiếp theo quy mô. [ ]
Câu 9. Liệu pháp nào sau ây KHÔNG thuộc liệu pháp tâm lý trực tiếp: A.
Liệu pháp tái thích ứng xã hội. B. Liệu pháp tâm dược. C. Liệu pháp trò chơi. D. Liệu pháp hành vi. E. Liệu pháp nhóm. [ ]
Câu 10. Đương ầu với stress, có nghĩa là:
A. Cố gắng áp ứng và thích nghi với môi trường sống.
B. Phải có quan hệ tốt trong xã hội. lOMoARcPSD| 41967345
C. Phải thường xuyên tham gia các hoạt ộng cộng ồng.
D. Phải có ý thức tự giác trong việc giữ gìn sức khỏe bản thân.
E. Phải thường xuyên thay ổi môi trường sống. [ ]
Câu 11. Hans Selye bắt ầu nghiên cứu các triệu chứng của stress vào năm: A. 1925. B. 1956. C. 1949. D. 1952. E. 1950. [ ]
Câu 12. Quan iểm duy vật lịch sử về ạo ức của chủ nghĩa Mác:
A. Đối lập hoàn toàn với quan iểm ạo ức của chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo.
B. Gần giống với quan iểm ạo ức của chủ nghĩa duy tâm.
C. Cơ bản giống với các quan iểm ạo ức của tôn giáo và chủ nghĩa duy tâm.
D. Giống với quan iểm ạo ức xã hội thông thường và chủ nghĩa duy tâm.
E. Có một vài iểm khác với quan iểm ạo ức của chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo. [ ]
Câu 13. Đạo ức trong lĩnh vực nghề nghiệp có ặc tính sau: A.
Có tính ặc thù và yêu cầu riêng biệt. B. Có tính phổ biến. C. Có tính khái quát. D. Có tính tích cực.
E. Tính phổ biến và tính khái quát. [ ]
Câu 14. Trong ngành Y, giáo dục nghĩa vụ ạo ức cho CBYT là ể họ:
A. Có ý thức trách nhiệm với công việc, với nhân dân và với xã hội.
B. Có tinh thần oàn kết với ồng nghiệp. lOMoARcPSD| 41967345
C. Có tình cảm yêu thương với người bệnh.
D. Có ý thức tự giác hành ộng theo mệnh lệnh từ bên ngoài.
E. Có lương tâm mà tự iều chỉnh hành vi của mình [ ]
Câu 15. Nội dung iều 6 trong 12 iều y ức, nêu tiêu chuẩn ạo ức của người làm
công tác Y tế Việt Nam là:
A. Kê ơn phải phù hợp với chẩn oán và bảo ảm sử dụng thuốc hợp lý an toàn.
B. Khi cấp cứu phải khẩn trương chẩn oán kịp thời.
C. Khi người bệnh ra viện phải dặn dò chu áo.
D. Thật thà oàn kết, tôn trọng ồng nghiệp.
E. Hăng hái tham gia công tác TT-GDSK. [ ]
Câu 16. Nguyên lý tôn trọng quyền tự chủ của ạo ức y học KHÔNG bao gồm
nội dung nào sau ây: 8.2.1 A. Là quyền ược khám và chữa bệnh.
B. Là quyền ược ưa ra quyết ịnh.
C. Dựa trên sự thu nhận thông tin.
D. Hiểu biết kiến thức một cách ầy ủ.
E. Đủ năng lực tự chịu trách nhiệm. [ ]
Câu 17. Nội dung iều 11 trong 12 Điều Y ức của Ngành Y tế Việt Nam là:
A. Biết nhận lỗi khi có thiếu sót, không ổ lỗi cho ồng nghiệp và tuyến trước.
B. Phải ủng hộ mọi thành phần trong xã hội ược quyền tiếp cận dịch vụ y khoa.
C. Không ược rời bỏ vị trí trong khi làm nhiệm vụ, theo dõi và xử trí kịp thời cácdiễn biến của người bệnh. lOMoARcPSD| 41967345
D. Khi người bệnh ra viện phải dặn dò chu áo, hướng dẫn họ tiếp tục iều trị, tựchǎm
sóc và giữ gìn sức khỏe.
E. Phải tôn trọng luật pháp và nhận lãnh trách nhiệm theo uổi những cải cách
nhằmem lại lợi ích tốt nhất cho người bệnh. [ ]
Câu 18. Hải Thượng Lãn Ông sinh và mất năm nào: A.1720- 1791. B. 1724-1790. C. 1742-1792. D. 1624-1690. E. 1625- 1691. [ ]
Câu 19. Thời La Mã cổ ại ược mệnh danh là: A.
Vùng trung tâm văn minh của thế giới.
B. Thời kỳ xã hội phát triển hưng thịnh.
C. Thời kỳ có nhiều iều luật về y ức.
D. Thời kỳ thầy thuốc ược ào tạo bài bản.
E. Thời kỳ có nhiều cống hiến của các thầy thuốc. [ ]
Câu 20. Thầy thuốc nào là Thái Y lệnh chữa bệnh cho dân nghèo không lấy tiền: A. Phạm Công Bân. B. Hải Thượng Lãn Ông. C. Tuệ Tĩnh. D. Đặng Văn Ngữ. lOMoARcPSD| 41967345 E. Chu Văn An. [ ]
Câu 21. Theo quy ịnh giao tiếp trong cơ sở khám chữa bệnh, khi cho người bệnh
ra viện thì phải Thông báo, chuẩn bị, giải thích và………..”: A. Lấy ý kiến. B. Phân tích ý kiến.
C. Tiếp thu ý kiến người xung quanh. D. Công khai ý kiến. E. Tôn trọng ý kiến. [ ]
Câu 22. Theo thông tư 07/2014 về Quy ịnh về Quy tắc ứng xử của công chức,
viên chức, người lao ộng làm việc tại các cơ sở Y tế, những việc công chức, viên
chức Y tế phải làm khi thi hành công vụ, nhiệm vụ ược giao phải:
A. Mặc trang
phục, eo bảng tên úng theo quy ịnh.
B. Tôn trọng và lắng nghe ý kiến của ồng nghiệp.
C. Giữ gìn bí mật thông tin liên quan ến bí mật cơ quan.
D. Đảm bảo kín áo cho người bệnh khi khám bệnh.
E. Tư vấn, giáo dục sức khỏe cho người bệnh. [ ]
Câu 23. Nội dung iều ba lời thề tốt nghiệp của người cán bộ Y tế Việt Nam là: A.
Giữ gìn bí mật nghề nghiệp.
B. Tuyệt ối trung thành với tổ quốc Việt Nam XHCN.
C. Khiêm tốn, oàn kết và hợp tác với ồng nghiệp.
D. Tôn trọng hiến pháp và luật pháp của nhà nước.
E. Tích cực lao ộng và học tập. lOMoARcPSD| 41967345 [ ]
Câu 24. Nội dung iều năm lời thề tốt nghiệp của người cán bộ Y tế Việt Nam là:
A. Tích cực lao ộng và học tập.
B. Tuyệt ối trung thành với tổ quốc Việt Nam XHCN.
C. Giữ gìn bí mật nghề nghiệp.
D. Khiêm tốn, oàn kết và hợp tác với ồng nghiệp.
E. Tôn trọng hiến pháp và luật pháp của nhà nước. [ ]
Câu 25. Hoạt ộng nhận thức của con người gồm những giai oạn nào:
A. Nhận thức cảm tính và lý tính. B. Cảm giác và tri giác.
C. Tư duy và tưởng tượng.
D. Quá trình tình cảm và ý chí.
E. Quá trình chú ý và khí chất. [ ]
Câu 26. Các sang chấn tâm lý có thể dẫn ến các bệnh sau: A.
Các rối nhiễu tâm lý, các bệnh tâm thể, các bệnh y sinh.
B. Các bệnh tâm thể, các bệnh y sinh.
C. Các bệnh tâm căn, các bệnh tâm thể.
D. Các bệnh trầm cảm, lo âu, rối loạn thích ứng.
E. Các bệnh tăng huyết áp, bệnh dạ dày, bệnh Pakinson. [ ]
Câu 27. Người bệnh có tính cách nghi ngờ, lo sợ thường có tâm lý ặc trưng như sau:
A. Lý sự, thiếu kiên quyết, dễ bị ám ánh. lOMoARcPSD| 41967345
B. Nóng nảy, thực tế, dễ phản ứng.
C. Kiên trì, dễ chịu dễ hợp tắc.
D. Thiếu quyết oán, hay cãi.
E. Lo sợ, suy oán nhưng hợp tác tốt. [ ]
Câu 28. Thôi miên là:
A. Một trạng thái ức chế không hoàn toàn của vỏ não.
B. Một trạng thái ức chế hoàn toàn của vỏ não.
C. Một trạng thái ngủ do tác ộng của các thuốc tâm thần.
D. Một trạng thái ngủ không bình thường.
E. Một trạng thái ức chế của vỏ não. [ ]
Câu 29. Quan niệm của Démocrite về ạo ức là: A.
Là thiện có sự hoan hỉ và trường tồn.
B. Niềm vui trường tồn và vĩnh viễn.
C. Niềm tin và công lý vĩnh viễn.
D. Chân lý khách quan và trường tồn.
E. Là khoái lạc và vui vẻ của con người. [ ]
Câu 30. CBYT tích cực theo dõi người bệnh ể phát hiện sớm nguy cơ là thuộc nguyên lý: A. Không làm việc hại. B. Lòng nhân ái.
C. Tôn trọng quyền tự chủ. lOMoARcPSD| 41967345 D. Công minh. E. Công bằng. [ ]
Câu 31. Giữ bí mật thông tin của người bệnh là quyền của người CBYT nhưng
không có nghĩa là.........nếu nó có hại cho người còn sống và pháp luật yêu cầu: A. Tuyệt ối. B. Tương ối.
C. Quyết ịnh.D. Kiên quyết. E. Nhất thiết. [ ]
Câu 32. Theo Hải Thượng Lãn Ông: “Lại như thấy kẻ mồ côi, góa bụa người
hiền con ốm mà nghèo ói, ốm au thì cho là chữa mất công vô ích, không chịu
hết lòng cứu chữa", ó là tội: A. Thất ức. B. Bất nhân. C. Bủn xỉn. D. Lười. E. Hẹp hòi. [ ]
Câu 33. Nguyên tắc nào sau ây là nguyên tắc khám chữa bệnh: A.
Bảo ảm ạo ức nghề nghiệp của người hành nghề.
B. Bình ẳng, khám chữa bệnh ưu tiên cho người có bảo hiểm Y tế hộ nghèo trước.
C. Tôn trọng người hành nghề ngay cả khi xuất viện.
D. Ưu tiên cho người khuyết tật.
E. Ưu tiên cho trẻ sơ sinh. [ ] lOMoARcPSD| 41967345
Câu 34. Bản chất của chẩn oán hiện ại là: A.
Mang tính chất bệnh học và sinh bệnh học.
B. Chữa bệnh mà không chữa người bệnh.
C. Mang tính chất bệnh học.
D. Mang tính chất sinh học.
E. Chẩn oán triệu chứng học. [ ]
Câu 35. Đạo ức sinh học xuất hiện gắn liền với hiện tượng sau ây: A. Mang thai hộ.
B. Sinh con theo kiểu truyền thống.
C. Sinh con từ chính buồng trứng người mẹ. D. Sinh mổ. E. Sinh ôi. [ ]
Câu 36. Người ta phân loại hiện tượng tâm lý dựa vào các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tính chủ quan của hiện tượng tâm lý.
B. Thời gian tồn tại của hiện tượng tâm lý trong tâm lý học nhân cách.
C. Chia theo dấu hiệu của từng người hay nhóm người.
D. Chia theo chức năng hiện tượng tâm lý.
E. Chia theo mức ộ nhận biết của chủ thể. [ ]
Câu 37. Cán bộ Y tế mắt hướng và tập trung nhìn về phía ối tượng là biểu hiện
của kỹ năng giao tiếp: A. Lắng nghe. lOMoARcPSD| 41967345 B. Thấu hiểu. C. Thuyết phục. D. Hỏi chuyện. E. Tiếp xúc thích hợp. [ ]
Câu 38. CBYT sẽ giao tiếp như thế nào cho hợp lý trong tình huống sau: ‘‘Trong
lúc cấp cứu, người bệnh bị lên cơn au khó thở tại bệnh viện. Đột nhiên, người
nhà người bệnh nóng giận xông vào quát mắng và có hành vi muốn tấn công mình’’:

A. Bình tĩnh, không kích ộng lại và tìm người hỗ trợ.
B. Bỏ chạy tìm chỗ ẩn nấp.
C. Đứng im lặng và chịu trận.
D. Sẵn sàng ối ầu kích ộng lại.
E. Gọi bảo vệ và công an cầu cứu. [ ]
Câu 39. Cán bộ Y tế ứng trực diện, hai tay giang rộng, hai chân mở là biểu hiện giao tiếp với:
A. Thái ộ cởi mở, dễ tiếp xúc. B. Thái ộ thờ ơ. C. Thái ộ khó chịu. D. Thái ộ bình thản. E. Thái ộ lạnh lùng. [ ]
Câu 40. Cán bộ Y tế chỉ tập trung nói về tình trạng hôn nhân, lương bổng,
tuổi tác của người bệnh là KHÔNG thực hành ược kỹ năng giao tiếp nào: A. Hỏi chuyện. lOMoARcPSD| 41967345 B. Nói chuyện. C. Thuyết phục. D. Quan sát. E. Tiếp xúc thích hợp. [ ]
Câu 41. Người bệnh dân tộc thiểu số ến viện, nhân viên Y tế nên: A.
Thân thiện, quan tâm và xua tan mặc cảm cho người bệnh.
B. Lạnh nhạt với người bệnh.
C. Căng thẳng với người bệnh.
D. Vui vẻ trò chuyện với người bệnh.
E. Lắng nghe và cười mỉm với người bệnh. [ ]
Câu 43. Tình huống như sau: “Một CBYT trong quá trình công tác hay tránh
né việc khó, có lúc lại không muốn hợp tác với ồng nghiệp vì lúc nào cũng cho
mình là giỏi nên không cần phải hợp tác với ồng nghiệp” Tình huống này vi
phạm lời thề nào trong các lời thề tốt nghiệp trong ngành y:
A. Lời thề 4. B. Lời thề 1. C. Lời thề 2. D. Lời thể 3. E. Lời thề 5. [ ]
Câu 44. Màu ỏ có tác dụng chống iều gì với người bệnh: A. Tẻ nhạt. lOMoARcPSD| 41967345 B. Nỗi buồn. C. Niềm vui. D. Bất an. E. Lo lắng. [ ]
Câu 45. Đến giai oạn nào của stress thì tăng quá mức phản ứng các giác quan
nhất là tai, cảm giác khó chịu với cả tiếng ộng bình thường: A. Stress bệnh lý cấp tính. B. Giai oạn báo ộng. C. Giai oạn thích nghi.
D. Xảy ra ở tất cả các giai oạn của stress.
E. Giai oạn stress bệnh lý. [ ]
Câu 46. Nội dung iều 10 trong 12 iều y ức quy ịnh các yếu tố cơ bản của người CBYT, NGOẠI TRỪ:
A. Hăng hái tham gia công tác tuyên truyền giáo dục sức khỏe.
B. Thật thà, oàn kết tôn trọng ồng nghiệp.
C. Kính trọng các bậc thầy.
D. Sẵn sàng truyền thụ kiến thức.
E. Học hỏi kinh nghiệm, giúp ỡ lẫn nhau. [ ]
Câu 47. Người CBYT nên học theo iều nào sau ây ể ảm bảo thực hành nghề nghiệp:
A. Tôi phải làm úng chuyên môn của mình và không dành chuyên môn của ngườikhác.
B. Tôi suốt ời gắn bó với nghề nghiệp. lOMoARcPSD| 41967345
C. Tôi có thể vào nhà người bệnh ể chữa bệnh theo quyền lợi của cả hai.
D. Tôi hy sinh mọi quyền lợi vì người bệnh.
E. Tôi sẽ yêu thương người bệnh hết lòng . [ ]
Câu 48. Điều nào sau ây người CBYT NÊN thực hiện tốt: A. Tư duy biện chứng.
B. Đặt chỉ tiêu khám bênh.
C. Thường xuyên dùng kết quả hình ảnh, xét nghiệm. D. Lạm dụng trực giác.
E. Khai thác người bệnh theo nguyên tắc. [ ]
Câu 49. Để rèn luyện óc quan sát, người CBYT cần biết:
A. Phân tích và tổng hợp kiến thức về người bệnh.
B. Vận dụng kiến thức y khoa.
C. Học tập với các ồng nghiệp.
D. Nâng cao khả năng quan sát.
E. Học hỏi người người bệnh. [ ]
Câu 50. CBYT luôn ảm bảo những nguồn lực có lợi nhiều hơn là có hại chính là
nguyên lý nào sau ây: A. Lòng nhân ái.
B. Tôn trọng quyền tự chủ. C. Không làm việc hại. D. Công bằng. lOMoARcPSD| 41967345 E. Công minh. [ ]
Câu 51. Mọi người ều có quyền ược ngành y tế chăm sóc khẩn cấp, nhưng không
cần những chăm sóc mang tính hành vi mà vô ích về: A. Hiệu quả. B. Hiệu lực. C. Tính chất. D. Khí chất. E. Nhân quả. [ ]
Câu 52. Hải Thượng Lãn Ông sinh và mất năm nào: A.1720- 1791. B. 1724-1790. C. 1742-1792. D. 1624-1690. E. 1625- 1691. [ ]
Câu 1. Sự phản ánh có tính chất tâm lý là sự áp ứng với những kích thích: A. Gián tiếp. B. Trực tiếp.
C. Tích cực.D. Tiêu cực. E. Khách quan. [ ]
Câu 2. Giao tiếp có vai trò là: lOMoARcPSD| 41967345
A. Phương thức tồn tại của xã hội loài người.
B. Rèn luyện ạo ức con người.
C. Hình thành bản chất sinh lý của con người.
D. Hình thành cơ chế của sự tồn tại và phát triển.
E. Điều chỉnh các mối quan hệ lẫn nhau. [ ]
Câu 3. Người lịch sự, nhã nhặn, khi bị bệnh thì tâm lý thay ổi thành:
A. Khắt khe và hoạnh họe.
B. Buông thả và chán nản. C. Khó tính và kim chỉ.
D. Bi quan và tuyệt vọng.
E. Nóng vội và cáu giận. [ ]
Câu 4. Liệu pháp tâm lý tác ộng lên phần vô thức của người bệnh như là: A. Thay ổi suy nghĩ. B. Động viên. C. Giáo dục.
D. Làm công tác tư tưởng. E. Khuyến khích. [ ]
Câu 5. Giai oạn thứ nhất của stress, cơ thể có những thay ổi về: A. Tâm lý và sinh lý. B. Tâm lý.C. Sinh lý. D. Hành vi. lOMoARcPSD| 41967345 E. Tâm lý và hành vi. [ ]
Câu 6. Quan niệm về cái thiện theo ạo ức học Mác-Lênin:
A. Là cái thiện hiện thực.
B. Chỉ có trong ý thức tư tưởng. C. Khó ánh giá.
D. Chỉ ược thể hiện thông qua lao ộng.
E. Là ước muốn của con người. [ ]
Câu 7. Ba cặp phạm trù cơ bản của ạo ức học bao gồm:
A. Thiện và ác; Nghĩa vụ và lương tâm; Hạnh phúc và lẽ sống.
B. Thiện và ác; Lương tâm và trách nhiệm; Hạnh phúc và thờ ơ.
C. Nghĩa vụ và lương tâm; Hạnh phúc và au khổ; Độc ác và hiền lành.
D. Vật chất và ý thức; Hạnh phúc và lẽ sống; Nghĩa vụ và lương tâm.
E. Hạnh phúc và lẽ sống;Lương tâm và trách nhiệm; Nghĩa vụ và trách nhiệm.[ ]
Câu 8. Điền vào chỗ trống: Bốn mối quan hệ cơ bản trong ạo ức y học gồm :
Thầy thuốc- người bệnh, ……………, thầy thuốc-công việc, thầy thuốc-khoa
học: A. Thầy thuốc- ồng nghiệp.
B. Thầy thuốc - người nhà người bệnh.
C. Thầy thuốc - xã hội.
D. Thầy thuốc - lâm sàng.
E. Thầy thuốc - bệnh viện. [ ] lOMoARcPSD| 41967345
Câu 9. Đạo ức y học hình thành từ thời kỳ nào: A. Chiếm hữu nô lệ. B. Phong kiến. C. Tư bản chủ nghĩa. D. Chủ nghĩa Xã hội. E. Nguyên thủy. [ ]
Câu 10. Nội dung iều 6 trong 12 iều y ức, nêu tiêu chuẩn ạo ức của người làm
công tác y tế Việt Nam là:
A. Kê ơn phải phù hợp với chẩn oán và bảo ảm sử dụng thuốc hợp lý an toàn.
B. Khi cấp cứu phải khẩn trương chẩn oán kịp thời.
C. Khi người bệnh ra viện phải dặn dò chu áo.
D. Thật thà oàn kết, tôn trọng ồng nghiệp.
E. Hăng hái tham gia công tác TT-GDSK. [ ]
Câu 12. Bộ luật Hồng Đức xuất hiện ở thế kỷ: A. 15. B. 13. C. 14. D. 16. E. 17. [ ]
Câu 13. Hải Thượng Lãn Ông căn dặn thầy thuốc phải có 8 ức tính, ó là: A.
Thương người, sáng suốt, khôn ngoan, rộng lượng, thành thật, liêm khiết, siêngnăng, khiêm tốn. B.
Sáng suốt, khôn ngoan, rộng lượng, thành thật, liêm khiết, siêng năng, mạnh mẽ,hăng hái. C.
Thương người, nhiệt tình, hăng hái, can ảm, sáng suốt, bao dung, ộ lượng, chămchỉ. lOMoARcPSD| 41967345 D.
Thương người, can ảm, sáng suốt, liêm khiết, thanh tao, hy sinh, quên mình, trungthực, cần cù. E.
Khôn ngoan, rộng lượng, thành thật, liêm khiết, siêng năng, khiêm tốn, hy sinh,quên mình. [ ]
Câu 14. Thầy thuốc và nhân viên y tế phải xưng hô với người bệnh, người ược
quy ịnh như sau Lịch sự…………… quan hệ xã hội và giới tính”: A. Gọi tên
nhân xưng theo thứ tự phù hợp tên tuổi.
B. Đúng với quan hệ xã hội và giới tính.
C. Phù hợp tuổi của người bệnh.
D. Phù hợp công việc người bệnh.
E. Gọi bằng một ại từ nhân xưng. [ ]
Câu 15. Bộ Y tế thành lập Hội ồng Y ức vào năm 2012 với nội dung:
A. Đánh giá, xét duyệt ạo ức và tư vấn hồ sơ nghiên cứu khoa học với ối tượng làcon người.
B. Nhận xét các khía cạnh ạo ức với các công trình nghiên cứu khoa học của conngười.
C. Nghiệm thu các công trình nghiên cứu khoa học của CBYT.
D. Giám sát các công trình nghiên cứu khoa học của CBYT.
E. Quản lý và ôn ốc thực hiện các dự án nghiên cứu khoa học của CBYT. [ ]
Câu 16. Đạo ức trong nghiên cứu có thể hiện một trong các nguyên lý cơ bản của ạo ức Y học là:
A. Tôn trọng quyền con người.
(,hướng thiện, công bằng)
B. Chân thành với người thí nghiệm. lOMoARcPSD| 41967345
C. Hy sinh vì người thí nghiệm.
D. Quên mình vì người thí nghiệm.
E. Tận tụy với người thí nghiệm. [ ]
Câu 17. Hoạt ộng nhận thức trong tâm lý của con người gồm những giai oạn nào:
A. Nhận thức cảm tính và lý tính. B. Cảm giác và tri giác.
C. Tư duy và tưởng tượng.
D. Quá trình tình cảm và ý chí.
E. Quá trình chú ý và khí chất. [ ]
Câu 18. Học thuyết y học tâm thần - thực thể do nhà khoa học nào: A. Alexander. B. Kretschner. C. Doleboe. D. Lusitanua. E. Freud. [ ]
Câu 19. Những nguyên nhân sau có thể dẫn ến bệnh y sinh, NGOẠI TRỪ: A. Chẩn oán úng. B. Tiên lượng quá mức. C. Sử dụng placebo.
D. Khám và hỏi bệnh vụng về. lOMoARcPSD| 41967345
E. Lời nói mang tính chất ban ơn của người CBYT. [ ]
Câu 20. Tâm lý người bệnh ảnh hưởng trở lại bệnh tật ở mức nào là tùy thuộc vào:
A. Đời sống tâm lý vốn có của người bệnh.
B. Cảm xúc của người bệnh.
C. Các quá trình nhận thức của người bệnh.
D. Hoàn cảnh bệnh tật người bệnh.
E. Hoàn cảnh sống của người bệnh. [ ]
Câu 21. Người bệnh thuộc loại thần kinh không ổn ịnh, không cân bằng, dễ dao
ộng, dễ phản ứng thiếu kiềm chế thường có phản ứng tâm lý nào sau ây: A. Phản ứng hốt hoảng. B. Phản ứng nghi ngờ. C. Phản ứng tiêu cực. D. Phản ứng phá hoại. E. Phản ứng nóng nảy. [ ]
Câu 22. Kiểu khí chất nào của người bệnh dễ bị tổn thương:
A. Kiểu yếu, không cân bằng, không linh hoạt.
B. Kiểu nóng nảy, không cân bằng, linh hoạt.
C. Kiểu bình thản, cân bằng, linh hoạt.
D. Kiểu ưu tư, cân bằng, không linh hoạt.
E. Kiểu hăng hái, cân bằng, linh hoạt. [ ] lOMoARcPSD| 41967345
Câu 23. Yếu tố nào nói lên những quan hệ riêng biệt, cơ bản, tính chất luân lý
của ạo ức y học, NGOẠI TRỪ:
A. Quan hệ giữa thầy thuốc với sinh học.
B. Quan hệ giữa thầy thuốc với người bệnh.
C. Quan hệ giữa thầy thuốc với công việc.
D. Quan hệ giữa thầy thuốc với khoa học.
E. Quan hệ giữa thầy thuốc với ồng nghiệp. [ ]
Câu 24. CBYT tích cực theo dõi người bệnh ể phát hiện sớm nguy cơ là thuộc nguyên lý: A. Không làm việc hại. B. Lòng nhân ái.
C. Tôn trọng quyền tự chủ. D. Công minh. E. Công bằng. [ ]
Câu 25. CBYT luôn ảm bảo những nguồn lực có lợi nhiều hơn là có hại chính là
nguyên lý nào sau ây: A. Lòng nhân ái.
B. Tôn trọng quyền tự chủ. C. Không làm việc hại. D. Công bằng. E. Công minh. [ ] lOMoARcPSD| 41967345
Câu 26. Ai là người có công tìm ra phương pháp tiêm chủng vaccin: A. Edouard Jenner. B. Louise Pasteur. C. Robert Koch. D. Alexandre Yersin. E. Calmette & Guerin. [ ]
Câu 27. Thời kỳ Hy Lạp Cổ ại, biểu hiện những nét nổi bật gì:
A. Có nhiều nhà tư tưởng lớn, học giả lớn ể tâm ến ạo ức y học.
B. Đạo ức y học ít ược nói ến.
C. Chưa có tác giả nào nghiên cứu.
D. Đạo ức y học chưa ra ời.
E. Đã có manh nha nghiên cứu về ạo ức y học. [ ]
Câu 28. Khi người bệnh vào khoa khám bệnh, ai là người ầu tiên ón tiếp: A. Điều dưỡng viên. B. Bảo vệ. C. Bác sĩ. D. Hộ lý. E. Trưởng khoa. [ ]
Câu 29. Tiêu chí nào sau ây thuộc tiêu chuẩn ạo
ức “Tôn trọng người bệnh”:
A. Đối xử công bằng với mọi người.
B. Giới thiệu tên và chào hỏi người bệnh, người nhà người bệnh một cách thân thiện. lOMoARcPSD| 41967345
C. Xưng hô lịch sự với ại từ nhân xưng
D. Dừng lại chỉ ường cho BN và người nhà khi họ hỏi
E. Giúp người nhà người bệnh tìm nơi người bệnh ang iều trị. [ ]
Câu 30. Người thầy thuốc XHCN phải hành nghề vì: A. Mục ích trong sáng. B. Sự công minh.
C. Lòng tự tôn dân tộc. D. Tình yêu giống nòi.
E. Lương tâm người bệnh. [ ]
Câu 31. Trong nghiên cứu khoa học, người CBYT cần phải:
A. Có bổn phận và nghĩa vụ ảm bảo sức khỏe cho ối tượng nghiên cứu.
B. Giữ gìn tính mạng cho ối tượng nghiên cứu.
C. Bảo ảm ời sống cho ối tượng nghiên cứu.
D. Hoàn thiện các công việc khác của ối tượng nghiên cứu.
E. Thành thật với ối tượng nghiên cứu. [ ]
Câu 32. Quan iểm “chữa bệnh mà không chữa người bệnh” chỉ mang ý nghĩa: A.
Quan tâm ến bệnh tật của người bệnh.
B. Rất quan tâm ến giá trị của người bệnh.
C. Đề cao tâm lý người bệnh.
D. Chỉ tập trung iều trị triệu chứng của bệnh.
E. Chỉ tập trung iều trị nguyên nhân gây bệnh. lOMoARcPSD| 41967345 [ ]
Câu 33. Tính thẩm mỹ trong giao tiếp của CBYT biểu hiện:
A. Bằng lời nói và cử chỉ iệu bộ lịch sự, hòa nhã.
B. Bằng dáng vẻ thướt tha, iệu à.
C. Bằng cử chỉ nhún nhường.
D. Bằng tác phong hách dịch, uy quyền.
E. Bằng âm thanh lời nói to rõ ràng. [ ]
Câu 34. Khẳng ịnh nào dưới ây KHÔNG nói lên quan niệm duy vật về tâm lý: A.
Hoạt ộng tâm lý không phụ thuộc vào những nguyên nhân bên ngoài.
B. Hoạt ộng tâm lý là một thuộc tính của não bộ.
C. Tâm lý là sự phản ánh của hiện thực khách quan.
D. Hiện tượng tâm lý là hình ảnh của thế giới khách quan trong óc con người.
E. Hoạt ộng tâm lý không phụ thuộc vào những nguyên nhân bên trong. [ ]
Câu 35. Người ta phân loại hiện tượng tâm lý dựa vào các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tính chủ quan của hiện tượng tâm lý.
B. Thời gian tồn tại của hiện tượng tâm lý trong tâm lý học nhân cách.
C. Chia theo dấu hiệu của từng người hay nhóm người.
D. Chia theo chức năng hiện tượng tâm lý.
E. Chia theo mức ộ nhận biết của chủ thể. [ ]
Câu 36. Nội dung nghiên cứu tâm lý học y học bao gồm những vấn ề nào, NGOẠI TRỪ: lOMoARcPSD| 41967345
A. Nghiên cứu bản chất tâm lý học ại cương.
B. Học thuyết về sự tác ộng tương hỗ giữa tâm lý và thực thể.
C. Học thuyết nhân cách.
D. Y ức và những phẩm chất ạo ức của CBYT.
E. Nguyên tắc, phương pháp nghiên cứu tâm lý trong lâm sàng. [ ]
Câu 37. CBYT sẽ giao tiếp như thế nào cho hợp lý nhất trong tình huống sau:
‘‘CBYT A nói chuyện với người bệnh tiểu ường về các thủ tục khám chữa bệnh.
Tuy nhiên, người bệnh lại nói và kể lể quá nhiều về tình trạng bệnh tật, về
chuyện quá khứ xưa của bản thân, về mọi chuyện xảy ra trong gia ình… làm
ảnh hưởng ến thời gian làm việc của CBYT’’:

A. CBYT sẽ lắng nghe, chủ ộng nhắc lại một vài vấn ề của người bệnh và chuyển
hướng câu chuyện nhẹ nhàng nhất.
B. Xin lỗi và ngắt câu chuyện của người bệnh ể mình tiếp tục hướng dẫn người bệnh.
C. Xin lỗi và bỏ i làm việc khác của mình.
D. Đưa tay ra dấu cho người bệnh ngừng nói và tiếp tục nói chuyện trọng tâm của vấnề.
E. Xin lỗi người bệnh và hẹn người bệnh sẽ có dịp khác nói chuyện nhiều hơn, giờ
thìnên tiếp tục vào câu chuyện chuyên môn . [ ]
Câu 38. Bàn tay chắp sau lưng i i lại lại là biểu hiện giao tiếp của: A.
Người bệnh ang lo lắng .
B. Người bệnh nóng nảy.
C. Người bệnh bình thản.
D. Người bệnh hăng hái. E. Người bệnh vui tính. [ ] lOMoARcPSD| 41967345
Câu 39. Với người bệnh có phản ứng tâm lý dễ bi quan,
ôi khi có ý ịnh tự sát, CBYT KHÔNG NÊN:
A. Để người bệnh cô ơn một mình.
B. Thường xuyên trò chuyện.
C. Phản ứng hốt hoảng. D. Lắng nghe tích cực.
E. Phản ứng nóng nảy, chống ối. [ ]
Câu 40. Với người bệnh có phản ứng lo lắng, thầy thuốc và nhân viên y tế cần:
A. Thường xuyên nhẹ nhàng ộng viên, khuyến khích và trấn an họ.
B. Có thái ộ nhún nhường, nhẹ nhàng phân tích cho người bệnh.
C. Có thái ộ cương quyết với những biểu hiện sai lầm, cố tình vô tổ chức.
D. Kiên trì tác ộng ến tâm lý người bệnh.
E. Phân tích và giải thích nguyên nhân bệnh tật. [ ]
Câu 41. Với người bệnh sẵn sàng trình bày bệnh tật, nhân viên y tế NÊN:
A. Kiên nhẫn lắng nghe và suy nghĩ ể chia sẻ với người bệnh.
B. Cáu gắt với người bệnh.
C. Đặt nhiều câu hỏi cho người bệnh.
D. Thuyết phục người bệnh iều trị bệnh.
E. Suy nghĩ cùng với người bệnh. [ ]
Câu 42. Căn nguyên tâm lý xã hội gây ra một số bệnh mãn tính, những bệnh chứng này: lOMoARcPSD| 41967345
A. Kết hợp iều trị tâm lý.
B. Không cần iều trị gì cả.
C. Điều trị kéo dài bằng thuốc.
D. Điều trị triệu chứng bằng thuốc.
E. Điều trị bằng y học cổ truyền. [ ]
Câu 43. Tinh thần và nhận thức của người bệnh sẽ như thế nào khi mắc bệnh lý thuộc về tâm lý:
A. Có khi bình thường có khi bị rối loạn. B. Bình thường. C. Bị rối loạn nhẹ. D. Bị rối loạn nặng.
E. Tùy theo bệnh mắc phải mà có rối loạn hay không. [ ]
Câu 44. Ám thị khi thức là biện pháp:
A. Dùng lời nói ể giải thích một cách hợp lý và khoa học.
B. Hướng người bệnh suy nghĩ theo ý tưởng của thầy thuốc.
C. Giúp người bệnh quên những chuyện au buồn trong quá khứ.
D. Tổ chức công việc iều trị và chăm sóc người bệnh hợp lý và khoa học.
E. Dùng cử chỉ ể giải thích một cách hợp lý và khoa học. [ ]
Câu 45. Sử dụng tâm lý liệu pháp ít phụ thuộc vào ặc iểm nào sau ây: A.
Tình trạng kinh tế của người bệnh.
B. Trạng thái của người bệnh. lOMoARcPSD| 41967345
C. Sự hiểu biết của người bệnh.
D. Sự chịu ám thị của người bệnh.
E. Sự sẵn sàng hợp tác của người bệnh. [ ]
Câu 46. Những phản ứng chức năng sinh lý của cơ thể biểu hiện trong giai oạn
báo ộng khi tiếp xúc các yếu tố gây stress như:
A. Tăng huyết áp, tăng nhịp tim, tăng nhịp thở và tăng trương lực cơ bắp
B. Tăng huyết áp, nhịp tim
C. Tăng nhịp thở và tăng trương lực cơ
D. Tăng huyết áp, giảm trương lực cơ
E. Tăng nhịp thở, giảm trương lực cơ [ ]
Câu 47. Trạng thái stress bệnh lý cấp tính có thể có:
A. Phản ứng cảm xúc cấp tính xảy ra nhanh tức thì hoặc có các phản ứng cảm xúc cấptính xảy ra chậm.
B. Phản ứng cảm xúc cấp tính xảy ra nhanh tức thì.
C. Phản ứng cảm xúc cấp tính xảy ra chậm.
D. Biểu hiện biến ổi tâm lý, xảy ra muộn.
E. Trạng thái trầm cảm. [ ]
Câu 48. Quy ước ạo ức ngành Y của Hiệp hội Y khoa thế giới nêu các nhiệm
vụ sau ây của người thầy thuốc ối với người bệnh, NGOẠI TRỪ: A. Tôn trọng
tính khách quan và chủ quan của người bệnh.
B. Tôn trọng sinh mạng của con người, hành ộng vì lợi ích của người bệnh.
C. Tuyệt ối trung thành với người bệnh, tôn trọng quyền riêng tư của người bệnh. lOMoARcPSD| 41967345
D. Cung cấp dịch vụ chăm sóc trong trường hợp khẩn cấp.
E. Không quan hệ tình dục với người bệnh. [ ]
Câu 49. Nội dung iều 8 trong 12 iều y ức quy ịnh các yếu tố cơ bản của người CBYT, NGOẠI TRỪ:
A. Khi người bệnh ra viện phải hướng dẫn tái khám.
B. Khi người bệnh ra viện phải dặn dò chu áo.
C. Hướng dẫn họ tiếp tục iều trị.
D. Tự chǎm sóc bản thân.
E. Giữ gìn sức khỏe cho bản thân. [ ]
Câu 50. "Đảm bảo bản thân luôn tích cực cập nhật kiến thức và kỹ năng ể ảm
bảo chất lượng dịch vụ ang cung cấp" thuộc nguyên lý: A. Không làm việc có hại.
B. Tôn trọng quyền tự chủ. C. Công bằng.
D. Tôn trọng lợi ích người bệnh. E. Có lòng nhân ái. [ ]