Đề cương ôn tập Sinh 10 giữa HK2 Kết nối tri thức theo từng bài học

Đề cương ôn tập Sinh 10 giữa HK2 Kết nối tri thức theo từng bài học được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập Sinh 10 giữa HK2 Kết nối tri thức theo từng bài học

Đề cương ôn tập Sinh 10 giữa HK2 Kết nối tri thức theo từng bài học được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

69 35 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp: ………….
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: Sinh học 10
I. TRẮC NGHIỆM
1. Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân:
- Nhận biết được loại tế bào diễn ra nguyên phân
- Trình bày được diễn biến cơ bản từ pha của kì trung gian.
- Diễn biễn các kì nguyên phân.
- Ý nghĩa các điểm kiểm soát trong chu kì tế bào.
- Phân biệt u lành tính, u ác tính
Câu 1: Có các phát biểu sau về kì trung gian
(1) Phân chia tế bào chất.
(2) Thời gian dài nhất trong chu kì tế bào.
(3) Tổng hợp tế bào chất và bào quan cho tế bào ở pha G1.
(4) NST nhân đôi và phân chia về hai cực của tế bào.
Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là?
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần giảm bào.
B. Chu kì tế bào gồm kỳ trung gian và pha M.
C. Trong chu kì tế bào không có sự biến đổi hình thái và số lượng NST.
D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau.
Câu 3: Đim kim soát nào sau đây kiểm soát sự sắp xếp các NST trên thoi phân bào?
A. Đim kim soát G
1
. B. Điểm kiểm soát G2/M.
C. Đim kiểm soát kì giữa – kì sau. D. Đim kiểm soát thoi phân bào.
Câu 4: Nhân đôi DNA và nhiễm sc thể là vai trò của pha nào trong chu trình tế bào?
A. Pha G
1
. B. Pha G2. C. Pha S. D. Pha M.
Câu 5: Nói về ung thư, câu nào dưi đây không đng?
A. Ung thư là bnh liên quan ti vic tăng sinh tế bào mt cách mt kim soát.
B. Ung thư có kh năng xâm lấn sang nhng mô kế cn.
C. Ung thư có th di chuyển đến nhng b phn khác trong cơ th (di căn).
D. Di truyn không phi là yếu t nguy cơ của bênh ung thư.
Câu 6: Trong chu kì tế bào, pha M còn được gọi là pha
A. tổng hợp các chất. B. nhân đôi. C. phân chia NST. D. phân bào.
Câu 7: Đc điểm của nhiễm sắc thể ở kì giữa, chọn câu đúng?
A. Nhim sc th kp dng si mnh. B. Nhim sc th kp co xon cc đi.
C. Nhiễm sắc thể co xoắn. D. Nhiễm sắc thể dn xoắn.
Câu 8: Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loi tế bào nào sau đây?
A. Vi khun và vi rút. B. Tế bào sinh dục giai đoạn chín.
B. Giao tử. C. Tế bào sinh dưỡng.
Câu 9: Quan sát hình bên cho biết tế bào A đang nào của qtrình
nguyên phân?
A. đầu. B. Kì gia. C. Kì sau. D. Kì cui.
Câu 10: Trong các kì của nguyên phân, sự thay đổi của nhiễm sắc thể diễn ra
theo trình tự nào sau đây?
A. Nhiễm sắc thể kp dạng sợi mảnh nhiễm sắc thể co xoắn cực đại
nhiễm sắc thể dn xoắn nhiễm sắc thể tách nhau ở tâm động.
B. Nhiễm sắc thể kp dạng sợi mảnh Nhiễm sắc thể tách nhau tâm động Nhiễm sắc thể co
xoắn cực đại Nhiễm sắc thể dn xoắn.
C. Nhiễm sắc thể kp dạng sợi mảnh Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại Nhiễm sắc thể tách nhau
tâm động Nhiễm sắc thể dn xoắn.
Trang 2
D. Nhiễm sắc thể kp dạng sợi mảnh Nhiễm sắc thể tách nhau tâm động Nhiễm sắc thể dn
xoắn nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.
Câu 11: Khi nói về nghĩa của quá trình nguyên phân, câu nào dưi đây không đng?
A. Nguyên phân đảm bảo ổn định bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ tế bào.
B. Nguyên phân gip thay thế các tế bào già, bị tổn thương, tái sinh bộ phận.
C. Nguyên phân là cơ sở của hình thức sinh sản ở SV đơn bào và sinh sản vô tính ở sinh vật đa bào.
D. Nguyên phân gip cơ thể SV đa bào ln lên, không làm tăng số lượng cá thể của quần thể đơn bào.
Câu 12: Chu kì tế bào gồm các pha theo trình tự?
A. G
1
, G
2
, S, pha M. B. G
1
, S, G
2
, pha M. C. S, G
1
, G
2
, pha M. D. G
2
, G
1
, S, pha M.
Câu 13: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là:
A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì cuối.
Câu 14: Nguyên nhân gây ra ung thư là do?
A. Tế bào chết theo chương trình. B. Tế bào phân chia mất kiểm soát.
C. Tế bào không phân chia. D. Tế bào dừng phân chia.
Câu 15: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp ĐÚNG vi trình tự các điểm kiểm soát trong chu tế
bào?
A. Điểm G
1
, điểm G
2
/M, điểm kiểm soát chuyển tiếp kì giữa - kì sau.
B. Điểm kiểm soát chuyển tiếp kì giữa - kì sau, điểm G
2
/M, điểm G
1
.
C. Điểm G
1
, điểm kiểm soát chuyển tiếp kì giữa - kì sau, điểm G
2
/M.
D. Điểm kiểm soát chuyển tiếp kì giữa - kì sau, điểm G
1
, điểm G
2
/M.
Câu 16: Trong pha S, nhiễm sắc thể có hình thái như thế nào?
A. Nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh.
B. Nhiễm sắc thể dính vi nhau ở tâm động tạo thành nhiễm sắc thể kp.
C. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại. D. Nhiễm sắc thể phân chia về hai cực.
Câu 17: Kết thc quá trình nguyên phân, số NST có trong mỗi tế bào con là:
A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn. B. Lưỡng bội ở trạng thái kp.
C. Đơn bội ở trạng thái đơn. D. Đơn bội ở trạng thái kp.
Câu 18: Từng NST kp tách nhau tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. NST bắt
đầu tháo xoắn. Quá trình này là ở kì nào của nguyên phân?
A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 19: Ở cà chua 2n=24. Số NST trong tế bào của thể một khi đang ở kỳ sau của nguyên phân là:
A. 12. B. 48. C. 46. D. 45.
Câu 20: Ung thư là nhóm bệnh liên quan đến
A. các tế bào chết theo chương trình. B. các tế bào không phân chia.
C. các tế bào phân chia mt kim soát. D. các tế bào khe mnh.
Câu 21. Trình tự các pha trong chu kì tế bào là
A. pha G
1
pha G
2
pha S pha M. B. pha M pha G
1
pha S pha G
2
.
C. pha G
1
pha S pha G
2
pha M. C. pha M pha G
1
pha G
2
pha S.
Câu 22. Ghp cột (A) vi cột (B) cho thích hợp.
Các giai đon
Din biến chính
Đáp án
trung
gian
1. Pha G
1
a. Tế bào ngừng sinh trưởng, toàn b năng lượng tp trung vào
phân chia tế bào.
2. Pha S
b. Tế bào sinh trưởng và chun b phân bào.
3. Pha G
2
c. Tế bào sinh trưởng, cơ sở cho nhân đôi DNA.
Phân bào
4. Pha M
d. DNA và nhim sc th nhân đôi.
Câu 23. Ghp (I) vi (II) vào (III) cho thích hợp khi nói về diễn biến của quá trình nguyên phân.
Các kì (I)
Đặc điểm chính (II)
Kết quả (III)
1.Kì đầu
2.Kì giữa
3.Kì sau
a. NST gin xoắn, xuất hiện màng nhân và nhân con.
b. Các NST co xoắn cực đại tập trung thành 1 hàng trên mt phẳng
xích đạo. Thoi phân bào đính 2 phía tâm động.
Trang 3
4.Kì cuối
c.Các NST dần tách nhau ra và di chuyển về 2 cực ca tế bào.
d.Các NST sau khi được nhân đôi bắt đầu cuộn xoắn lại, màng nhân dần
tiêu biến, thoi phân bào xuất hiện.
Câu 23. Trong phân bào, tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách nào?
A. Tạo vách ngăn ở mt phẳng xích đạo. B. Ko dài màng tế bào.
C. Màng tế bào thắt eo chính gia tế bào chất. D. Tạo màng mi giữa tế bào.
Câu 24. Sự khác nhau trong quá trình phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thc vt là do
A. tế bào động vật có lysosome. B. tế bào động vật có khung xương tế bào.
C. tế bào thực vật có lc lạp. D. tế bào thực vật có thành tế bào.
Câu 25. Quá trình phân bào nguyên nhim xảy ra ở loại tế bào:
A. Vi khuẩn và virus. B. Tế bào sinh tinh hoc sinh trứng.
C. Giao tử. D. Tế bào sinh dưỡng.
Câu 26. Cho các vai trò sau
(1) Làm tăng sợng tế bào gip cơ thể đa bào sinh trưởng và phát triển.
(2) Gip cơ thể đa bào tái sinh những mô hoc cơ quan bị tổn thương, thay thế các tế bào bị chết.
(3) Là cơ chế sinh sản của nhiều sinh vật đơn bào.
(4) Là cơ chế sinh sản của nhiều loài sinh sản hữu tính.
Số vai trò của quá trình nguyên phân là A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 27. Sự tăng cường phân chia mt kiểm soát ca một nhóm tế bào trong cơ thể dẫn ti
A. Bệnh đng trí. B. Các bệnh, tật di truyền. C. Bệnh ung thư. D. Bệnh động kinh.
2. Giảm phân
- Diễn biến chính các kì của giảm phân.
- Xác định được trạng thái, số lượng NST ở từng kì.
- Xác định được số lượng TB con, số lượng NST sau mỗi lần phân bào.
- Vận dụng kiến thức giải được một số bài toán liên quan (xác định số tinh trùng, trứng, hợp tử, hiệu
suất thụ tinh)
Câu 28: Quá trình gim phân bao gồm bao nhiêu lần phân bào liên tiếp?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 29: Sự trao đổi cho giữa các chromatid trong cp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra nào
trong quá trình gim phân?
A. Kì đu I. B. Kì giữa I. C. Kì sau I. D. Kì cuối I.
Câu 30: Sau giai đoạn giảm phân I của quá trình giảm phân bộ nhiễm sắc thể của hai tế bào con là?
A. Đơn bội. B. Đơn bội kp. C. Đa bi. D. Đa bi kp.
Câu 31: động vật, sau khi kết thc cuối giảm phân II từ một tế bào sinh tinh s tạo ra bao nhiêu
tinh trùng (ở con đực)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Đc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
A. Xy ra s tiếp hp và có th có hiện tượng trao đổi chéo.
B. Có s phân chia ca tế bào cht.
C. Có s phân chia nhân.
D. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kp.
Câu 33: Trong giảm phân, sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở:
A. Kì trung gian của lần phân bào I. B. Kì giữa của lần phân bào I.
C. Kì trung gian của lần phân bào II. D. Kì giữa của lần phân bào II.
Câu 34: Cho những phát biểu sau về giảm phân:
(a) Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I.
(b) Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian.
(c) Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so vi tế bào mẹ.
(d) Mỗi tế bào có thể tiến hành giảm phân một hoc nhiều lần.
Những phương án trả lời ĐÚNG là:
A. (a), (b). B. (a), (c). C. (a), (b), (c). D. (a), (b), (c), (d).
Trang 4
Câu 35: 5 tế bào sinh dục chín của một loài (2n = 8) giảm phân bình thường. sau II, trong
mỗi tế bào có:
A. 8 NST kp, 16 cromatit, 8 tâm động. B. 4 NST đơn, 0 cromatit, 4 tâm động.
C. 8 NST đơn, 0 cromatit, 8 tâm động. D. 16 NST kp, 32 cromatit, 16 tâm động.
Câu 36: Ý nghĩa về mt di truyền của sự trao đổi cho NST là:
A. Làm tăng số lượng NST trong tế bào. B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.
C. Tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh học.
D. Duy trì tính đc trưng về cấu trc NST.
Câu 37. Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dưỡng. B. Tế bào giao tử.
C. Tế bào sinh dục chín. D. Tế bào sinh dục sơ khai.
Câu 38. Trong giảm phân, tế bào sinh dục thi kì chín có bộ nhiễm sắc thỡng bội trải qua
A. 1 lần nhân đôi nhiễm sắc thể và 2 lần phân bào liên tiếp.
B. 1 lần nhân đôi nhiễm sắc thể và 1 lần phân bào liên tiếp.
C. 2 lần nhân đôi nhiễm sắc thể và 2 lần phân bào liên tiếp.
D. 2 lần nhân đôi nhiễm sắc thể và 1 lần phân bào liên tiếp.
Câu 39. Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C. 4 tế bào con, mi tế bào có 2n NST. D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
Câu 40. Sự kiện nào sau đây không xảy ra tại kì đầu của lần giảm phân I?
A. Nhiễm sắc thể kp trong cp tương đồng có thể trao đổi cho.
B. Nhiễm sắc thể đơn tự nhân đôi thành nhiễm sắc thể kp.
C. Màng nhân và nhân con dần tiêu biến.
D. Nhiễm sắc thể kp trong cp tương đồng tiếp hợp.
Câu 41. Gim phân không có nghĩa nào sau đây?
A. Tạo sự đa dạng về di truyền ở những loài sinh sản hữu tính.
B. Góp phần giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp.
C. Góp phn duy trì ổn định b nhim sc th qua các thế h cơ thể.
D. Gip tăng nhanh số lượng tế bào đ cơ thể sinh trưng, phát trin.
Câu 42. Giao tử là
A. tế bào có b nhim sc th đơn bội (n), có th trc tiếp tham gia th tinh to thành hp t sinh
vt đa bào.
B. tế bào có b nhim sc th ng bi (2n), có th trc tiếp tham gia th tinh to thành hp t
sinh vật đa bào.
C. tế bào có b nhim sc th đơn bội (n), có th tri qua gim phân ri mi tham gia th tinh to
thành hp t sinh vật đa bào.
D. tế bào có b nhim sc th ng bi (2n), có th tri qua gim phân ri mi tham gia th tinh to
thành hp t sinh vật đa bào.
Câu 43. Kết thc giảm phân, một tế bào sinh tinh s to ra
A. 4 tinh trùng. B. 1 tinh trùng. C. 2 tinh trùng. D. 3 tinh trùng.
Câu 44. Kết thc giảm phân, một tế bào sinh trứng s tạo ra
A. 4 tế bào trứng. B. 2 tế bào trứng và 2 thể cc.
C. 1 tế bào trứng và 3 thể cực. D. 3 tế bào trứng và 1 thể cực.
Câu 45. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, vào kì giữa của giảm phân I có bộ NST
A. 2n kép. B. 4n đơn. C. 2n đơn. D. 4n kép
Câu 46. Một tinh trùng có 14 NST thì tế bào cơ thể có số lượng NST
A. 14 B. 42 C. 28 D. 56
Câu 47. Bộ nhiễm sắc thể của loài sinh sn hu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ là nh
A. s phi hp ca quá trình nguyên phân và giảm phân.
B. s phi hp ca quá trình nguyên phân và th tinh.
C. s phi hp ca quá trình gim phân và th tinh.
Trang 5
D. s phi hp ca quá trình nguyên phân, gim phân và th tinh.
Câu 48. Trong các yếu tố sau, có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến quá trình giảm phân?
(1) Điều kiện vât lí, hóa học và môi trường sống (2) Chế độ ăn uống
(3) Di truyền (4) Hormone
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
3. Công nghệ tế bào
- Trình bày được khái niệm, nguyên lí của công nghệ tế bào động vật, thc vt.
- Nhận biết được ưu, nhược đim của công nghệ nhân bản vô tính vật nuôi, liệu pháp tế bào gốc.
Câu 49: Đc điểm của cá thể được tạo ra do nhân bản vô tính, chọn câu không đng?
A. Thưng có tui th ngắn hơn so vi các cá th cùng loài sinh ra bng phương pháp t nhiên.
B. Có kiu gen ging ht cá th cho nhân.
C. Đưc sinh ra t mt tế bào xoma, không cn có s tham gia ca nhân tế bào sinh dc.
D. Mang các đc đim ging ht cá th m đ mang thai và sinh ra nó.
Câu 50: Cừu Dolly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang được điểm giống vi?
A. Cu cho trng. B. Cu cho nhân.
C. Cừu cho nhân và cừu cho trứng. D. Cừu mẹ.
Câu 51: Mô sẹo là mô?
A. Gm nhiu tế bào đ bit hóa và có kh năng sinh trưởng mnh.
B. Gm nhiu tế bào chưa biệt hóa và có kh năng sinh trưng mnh.
C. Gm nhiu tế bào đ bit hóa và có kiu gen tt.
D. Gm nhiu tế bào chưa biệt hóa và có kiu gen tt.
Câu 52: Phương pháp nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng có  nghĩa gì?
A. Gip to ra nhiu loi cây trng mi.
B. Gip to ra nhiu cây trng có kh năng chống chu tt vi các điều kin của môi trường.
C. Gip to ra nhiu loi cây trng có năng suất cao.
D. Gip bo tn mt s ngun gen thc vt qu hiếm có nguy cơ tuyệt chng.
Câu 53: Nói về công nghệ tế bào động vật, chọn câu không đng?
A. Công ngh tế bào động vt gm hai kĩ thut chính là nhân bn vô tính và cy truyn phôi.
B. Công ngh tế bào ĐV được thc hin da trên tính toàn năng và kh năng biệt hóa ca tế bào gc.
C. Ở nưc ta, quy trình nhân ging trong ng nghim vi mt s ging vt nuôi đ được hoàn thin.
D. Hin nay, công ngh tế bào ĐV đ khc phục được nhược điểm ca vic cy truyn phôi bng quy
trình nhân bn vô tính.
Câu 54. Công ngh tế bào là
A. mt lĩnh vc ca ng ngh sinh hc, bao gm các quy trình kĩ thut chn to và nuôi cy tế bào,
mô trong môi trường sinh vt nhm duy trì và tăng sinh tế bào, mô; t đó sn xut các sn phm phc
v đời sống con ngưi.
B. mt lĩnh vc ca ng ngh sinh hc, bao gm các quy trình kĩ thut chn to và nuôi cy tế bào,
mô trong môi trường nưc nhm duy trì và tăng sinh tế bào, mô; t đó sn xut các sn phm phc v
đời sống con người.
C. mt lĩnh vc ca ng ngh sinh hc, bao gm các quy trình kĩ thut chn to và nuôi cy tế bào,
trong môi trưng cn nhm duy trì và tăng sinh tế bào, mô; t đó sn xut các sn phm phc v
đời sống con người.
D. mt lĩnh vc ca ng ngh sinh hc, bao gm các quy trình kĩ thut chn to và nuôi cy tế bào,
trong ng nghim (in vitro) nhm duy trì và tăng sinh tế bào, mô; t đó sn xut các sn phm
phc v đời sống con người.
Câu 55. Công ngh tế bào KHÔNG da trên nguyên lí
A. Tính toàn năng ca tế bào. B. Kh năng biệt hoá ca tế bào.
C. Kh năng phân biệt hóa ca tếo. D. Kh năng phân bào giảm nhim ca tế bào.
Câu 56. Tính toàn năng của tế bào
A. kh năng một tế bào phân chia, phát triển thành mô, quan, thể hoàn chnh trong môi trường
thích hp.
Trang 6
B. quá trình một tế bào biến đổi thành một loại tế bào mi, tính chuyên hóa về cấu trc chức
năng.
C. quá trình kích hoạt tế bào đ biệt hóa thành tế bào mi giảm hoc không còn tính chuyên hóa về
cấu trc và chức năng.
D. khả năng một tế bào phân chia, phát triển thành mô, cơ quan, cơ thể hoàn chnh trong mọi loại môi
trường.
Câu 57. Tế bào sinh dưỡng ca thc vật khi đưc kích hot phn bit hoá s hình thành
A. mô so. B. mô biu bì. D. mô sinh sn. C. mô sinh dưỡng.
Câu 58. Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo mô, cơ quan thay thế (2) Tạo dòng tế bào và động vật chuyển gene
(3) Nhân bn tính động vt (4) Nuôi cy mô, tế bào để nhân nhanh các ging cây trng quý
hiếm
Các thành tu chính ca công ngh tế bào động vt gm
A. (1), (2) và (4). B. (1) và (3). C. (2), (3) và (4) . D. (1), (2) và (3).
Câu 59. Tế bào trn là loi tế bào thc vật đ đưc loi b
A. thành tế bào. B. nhân tế bào. C. ti th. D. lc lp.
Câu 60. Nhân bn vô tính động vt là quá trình
A. to ra các tế bào hoc nhiu th hoàn toàn ging nhau v mt di truyn t mt hoc mt s tế
bào sinh dưỡng ban đầu.
B. to ra các tế bào hoc nhiu cá th hoàn toàn khác nhau v mt di truyn t mt hoc mt s tế bào
sinh dưỡng ban đầu.
C. to ra các tế bào hoc nhiu cá th hoàn toàn khác nhau v mt di truyn t mt hoc mt s tế bào
sinh dục chín ban đu.
D. to ra các tế bào hoc nhiu th hoàn toàn ging nhau v mt di truyn t mt hoc mt s tế
bào sinh dục chín ban đầu.
4. Sự đa dạng và phương pháp nghiên cứu VSV
- Phân biệt nhóm VSV nhân thực, VSV nhân sơ.
- Phân biệt các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật.
- Nhận biết được mục đích của các phương pháp nghiên cứu VSV.
Câu 61: Ghp các kiểu dinh dưỡng ở cột A vi nguồn năng lượng tương ứng vi nó ở cột B.
Cột B: Nguồn năng lượng
a. CO
2
b. Chất vô cơ
c. Chất hữu cơ
d. Ánh sáng
A. 1-d, 2-b, 3-d, 4-c. B. 1-a, 2-a, 3-c, 4-c. C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c. D. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d.
Câu 62: Cho các phát biểu sau đây về phương pháp nghiên cứu vi sinh vật:
(1) Phương pháp quan sát bằng kính hiển vi dùng để nghiên cứu nh dạng, kích thưc của một số
nhóm vi sinh vật.
(2) Phương pháp nuôi cấy để nghiên cứu khả năng hoạt động hiếu khí, kị khí của vi sinh vật sản
phẩm của chng tạo ra.
(3) Vết cấy bề mt màu sắc đa dạng, nhiều kích thưc chứng tỏ giống mi phân lập được
giống thuần khiết.
(4) Hình thái của khuẩn lạc mang tính đc trưng cho từng loài vi khuẩn.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu ĐÚNG?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 63:Trong các phát biểu sau về hiện tượng xảy ra vi các quả đào khi để lâu ngoài không khí mà
không được bảo quản, có bao nhiêu phát biểu ĐÚNG?
Trang 7
(1) Hiện tượng xảy ra vi quả đào là do vi sinh vật gây ra.
(2) Nấm men là tác nhân chính gây ra hiện tượng xảy ra trên quả đào.
(3) Tác nhân gây ra hiện tượng trên có kiểu dinh dưỡng là hóa tự dưỡng.
(4) Trong quá trình trên, sinh vật có nguồn năng lượng từ chất hữu cơ.
(5) Trong quá trình trên, sinh vật có nguồn carbon là chất hữu cơ.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 64: Vi sinh vật khả năng (1)……….(2)……….. nhanh các chất dinh dưỡng nên chng
sinh trưởng và sinh sản rất nhanh. Cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống là:
A. (1) hấp thu, (2) chuyển hóa. B. (1) phân giải, (2) chuyển hóa.
C. (1) phân giải, (2) tái hấp thu. D. (1) hấp thu, (2) tái hấp thu.
Câu 65: Nói về đc điểm của vi sinh vật chọn câu không đng?
A. Có kích thưc rất nhỏ thường được quan sát bằng kính hiển vi.
B. Phần ln có cấu trc đơn bào (nhân sơ hoc nhân thực).
C. Có ở khắp mọi nơi như: đất, nưc, không khí và cả trên cơ thể sinh vật.
D. Khả năng hấp thụ và chuyển hoá các chất dinh dưỡng chậm nên sinh trưởng và sinh sản km.
Câu 66: Dựa vào đc điểm cấu tạo tế bào, vi sinh vật được phân thành bao nhiêu nhóm?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 67: Escherichia coli thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi khuẩn. B. Vi nấm. C. Vi tảo. D. Động vật nguyên sinh.
Câu 68: Hoá dị dưỡng là
A. Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon là CO2.
B. Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn carbon là CO2.
C. Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon là chất hữu cơ.
D. Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng từ chất hữu cơ và nguồn carbon là chất hữu cơ.
Câu 69: Vì sao vi sinh vật phát triển rất nhanh?
A. Do có cấu tạo đơn giản, tốc độ sinh sản nhanh.
B. Do hấp thụ các chất chậm nhưng tốc độ chuyển hóa nhanh.
C. Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng, sinh tổng hợp diễn ra vi tốc độ nhanh.
D. Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng chậm nhưng quá trình sinh tổng hợp diễn ra
vi tốc độ nhanh.
Câu 70: Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm?
A. Nguồn năng lượng và khí CO
2
. B. Nguồn carbon và nguồn năng lượng.
C. Ánh sáng và nhiệt độ. D. Ánh sáng và nguồn carbon.
Câu 71: Trong hình thức hóa tự dưỡng, sinh vật lấy nguồn năng lượng và nguồn carbon từ?
A. Chất vô cơ và cht hữu cơ. B. Cht hữu cơ và CO2
C. Chất hữu cơ và chất hữu cơ. D. Chất vô cơ và CO
2
.
II. TỰ LUN:
Câu 1: Một TB sinh dục 2n = 6 NST. Xác định số ợng và trạng thái NST ở kì giữa GP I và GP II?
Câu 2: Một TB sinh dục khai 2n = 4 nguyên phân liên tiếp 3 lần. Các TB con sinh ra đều tham gia
giảm phân tạo tinh trùng.
a, Xác định số tinh trùng tạo ra?
b, Số NST có trong các tinh trùng là bao nhiêu?
Câu 3: Một TB sinh dục cái (2n = 6) nguyên phân liên tiếp 5 lần tạo ra các TB con. Biết các TB con
đều tham gia giảm phân tạo ra trứng, các trứng đều tham gia thụ tinh nhưng ch tạo ra 10 hợp tử.
a, Xác định số trứng tạo ra?
b, Xác định hiệu suất thụ tinh của trứng?
Câu 4: Chu tế bào nếu mất kiểm soát s gây ra hậu quả như thế nào? Phân biệt khối u lành tính,
khối u ác tính?
Câu 5: Gii thích vì sao VSV có khả năng sinh trưởng, sinh sản nhanh, phạm vi phân bố rộng.
Câu 6: Dựa vào các kiến thc đ học, hy đề xuất các biện pháp phòng tránh ung thư.
Câu 7: Trong hai loại tế bào: hồng cầu và hợp tử thì loi tế bào nào có tính toàn năng. Giải thích.
| 1/7

Preview text:

Họ và tên: …………………………………………………..
Lớp: ………….
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN: Sinh học 10 I. TRẮC NGHIỆM
1. Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân:
- Nhận biết được loại tế bào diễn ra nguyên phân
- Trình bày được diễn biến cơ bản từ pha của kì trung gian.
- Diễn biễn các kì nguyên phân.
- Ý nghĩa các điểm kiểm soát trong chu kì tế bào.
- Phân biệt u lành tính, u ác tính
Câu 1: Có các phát biểu sau về kì trung gian
(1) Phân chia tế bào chất.
(2) Thời gian dài nhất trong chu kì tế bào.
(3) Tổng hợp tế bào chất và bào quan cho tế bào ở pha G1.
(4) NST nhân đôi và phân chia về hai cực của tế bào.
Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là? A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần giảm bào.
B. Chu kì tế bào gồm kỳ trung gian và pha M.
C. Trong chu kì tế bào không có sự biến đổi hình thái và số lượng NST.
D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau.
Câu 3: Điểm kiểm soát nào sau đây kiểm soát sự sắp xếp các NST trên thoi phân bào?
A. Điểm kiểm soát G1. B. Điểm kiểm soát G2/M.
C. Điểm kiểm soát kì giữa – kì sau.
D. Điểm kiểm soát thoi phân bào.
Câu 4: Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể là vai trò của pha nào trong chu trình tế bào? A. Pha G1. B. Pha G2. C. Pha S. D. Pha M.
Câu 5: Nói về ung thư, câu nào dưới đây không đúng?
A. Ung thư là bệnh liên quan tới việc tăng sinh tế bào một cách mất kiểm soát.
B. Ung thư có khả năng xâm lấn sang những mô kế cận.
C. Ung thư có thể di chuyển đến những bộ phận khác trong cơ thể (di căn).
D. Di truyền không phải là yếu tố nguy cơ của bênh ung thư.
Câu 6: Trong chu kì tế bào, pha M còn được gọi là pha
A. tổng hợp các chất. B. nhân đôi. C. phân chia NST. D. phân bào.
Câu 7: Đặc điểm của nhiễm sắc thể ở kì giữa, chọn câu đúng?
A. Nhiễm sắc thể kép dạng sợi mảnh.
B. Nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại.
C. Nhiễm sắc thể co xoắn.
D. Nhiễm sắc thể dãn xoắn.
Câu 8: Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Vi khuẩn và vi rút.
B. Tế bào sinh dục giai đoạn chín. B. Giao tử. C. Tế bào sinh dưỡng.
Câu 9: Quan sát hình bên và cho biết tế bào A đang ở kì nào của quá trình nguyên phân?
A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 10: Trong các kì của nguyên phân, sự thay đổi của nhiễm sắc thể diễn ra
theo trình tự nào sau đây?
A. Nhiễm sắc thể kép dạng sợi mảnh → nhiễm sắc thể co xoắn cực đại →
nhiễm sắc thể dãn xoắn → nhiễm sắc thể tách nhau ở tâm động.
B. Nhiễm sắc thể kép dạng sợi mảnh → Nhiễm sắc thể tách nhau ở tâm động → Nhiễm sắc thể co
xoắn cực đại → Nhiễm sắc thể dãn xoắn.
C. Nhiễm sắc thể kép dạng sợi mảnh → Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại → Nhiễm sắc thể tách nhau ở
tâm động → Nhiễm sắc thể dãn xoắn. Trang 1
D. Nhiễm sắc thể kép dạng sợi mảnh → Nhiễm sắc thể tách nhau ở tâm động → Nhiễm sắc thể dãn
xoắn → nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.
Câu 11: Khi nói về nghĩa của quá trình nguyên phân, câu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên phân đảm bảo ổn định bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ tế bào.
B. Nguyên phân giúp thay thế các tế bào già, bị tổn thương, tái sinh bộ phận.
C. Nguyên phân là cơ sở của hình thức sinh sản ở SV đơn bào và sinh sản vô tính ở sinh vật đa bào.
D. Nguyên phân giúp cơ thể SV đa bào lớn lên, không làm tăng số lượng cá thể của quần thể đơn bào.
Câu 12: Chu kì tế bào gồm các pha theo trình tự? A. G1, G2, S, pha M.
B. G1, S, G2, pha M. C. S, G1, G2, pha M. D. G2, G1, S, pha M.
Câu 13: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là: A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì cuối.
Câu 14: Nguyên nhân gây ra ung thư là do?
A. Tế bào chết theo chương trình.
B. Tế bào phân chia mất kiểm soát.
C. Tế bào không phân chia.
D. Tế bào dừng phân chia.
Câu 15: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp ĐÚNG với trình tự các điểm kiểm soát trong chu kì tế bào?
A. Điểm G1, điểm G2/M, điểm kiểm soát chuyển tiếp kì giữa - kì sau.
B. Điểm kiểm soát chuyển tiếp kì giữa - kì sau, điểm G2/M, điểm G1.
C. Điểm G1, điểm kiểm soát chuyển tiếp kì giữa - kì sau, điểm G2/M.
D. Điểm kiểm soát chuyển tiếp kì giữa - kì sau, điểm G1, điểm G2/M.
Câu 16: Trong pha S, nhiễm sắc thể có hình thái như thế nào?
A. Nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh.
B. Nhiễm sắc thể dính với nhau ở tâm động tạo thành nhiễm sắc thể kép.
C. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.
D. Nhiễm sắc thể phân chia về hai cực.
Câu 17: Kết thúc quá trình nguyên phân, số NST có trong mỗi tế bào con là:
A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn.
B. Lưỡng bội ở trạng thái kép.
C. Đơn bội ở trạng thái đơn.
D. Đơn bội ở trạng thái kép.
Câu 18: Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. NST bắt
đầu tháo xoắn. Quá trình này là ở kì nào của nguyên phân? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 19: Ở cà chua 2n=24. Số NST trong tế bào của thể một khi đang ở kỳ sau của nguyên phân là: A. 12. B. 48. C. 46. D. 45.
Câu 20: Ung thư là nhóm bệnh liên quan đến
A. các tế bào chết theo chương trình.
B. các tế bào không phân chia.
C. các tế bào phân chia mất kiểm soát.
D. các tế bào khỏe mạnh.
Câu 21. Trình tự các pha trong chu kì tế bào là
A. pha G1 → pha G2 → pha S → pha M.
B. pha M → pha G1 → pha S → pha G2.
C. pha G1 → pha S → pha G2 → pha M.
C. pha M → pha G1 → pha G2 → pha S.
Câu 22. Ghép cột (A) với cột (B) cho thích hợp. Các giai đoạn Diễn biến chính Đáp án
a. Tế bào ngừng sinh trưởng, toàn bộ năng lượng tập trung vào 1. Pha G1 Kì trung phân chia tế bào. gian 2. Pha S
b. Tế bào sinh trưởng và chuẩn bị phân bào. 3. Pha G2
c. Tế bào sinh trưởng, cơ sở cho nhân đôi DNA. Phân bào 4. Pha M
d. DNA và nhiễm sắc thể nhân đôi.
Câu 23. Ghép (I) với (II) vào (III) cho thích hợp khi nói về diễn biến của quá trình nguyên phân.
Các kì (I) Đặc điểm chính (II) Kết quả (III) 1.Kì đầu
a. NST giãn xoắn, xuất hiện màng nhân và nhân con.
2.Kì giữa b. Các NST co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng 3.Kì sau
xích đạo. Thoi phân bào đính 2 phía tâm động. Trang 2
4.Kì cuối c.Các NST dần tách nhau ra và di chuyển về 2 cực của tế bào.
d.Các NST sau khi được nhân đôi bắt đầu cuộn xoắn lại, màng nhân dần
tiêu biến, thoi phân bào xuất hiện.
Câu 23. Trong phân bào, tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách nào?
A. Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.
B. Kéo dài màng tế bào.
C. Màng tế bào thắt eo ở chính giữa tế bào chất. D. Tạo màng mới giữa tế bào.
Câu 24. Sự khác nhau trong quá trình phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật là do
A. tế bào động vật có lysosome.
B. tế bào động vật có khung xương tế bào.
C. tế bào thực vật có lục lạp.
D. tế bào thực vật có thành tế bào.
Câu 25. Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào: A. Vi khuẩn và virus.
B. Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng. C. Giao tử. D. Tế bào sinh dưỡng.
Câu 26. Cho các vai trò sau
(1) Làm tăng số lượng tế bào giúp cơ thể đa bào sinh trưởng và phát triển.
(2) Giúp cơ thể đa bào tái sinh những mô hoặc cơ quan bị tổn thương, thay thế các tế bào bị chết.
(3) Là cơ chế sinh sản của nhiều sinh vật đơn bào.
(4) Là cơ chế sinh sản của nhiều loài sinh sản hữu tính.
Số vai trò của quá trình nguyên phân là A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 27. Sự tăng cường phân chia mất kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể dẫn tới A. Bệnh đãng trí.
B. Các bệnh, tật di truyền. C. Bệnh ung thư. D. Bệnh động kinh. 2. Giảm phân
- Diễn biến chính các kì của giảm phân.
- Xác định được trạng thái, số lượng NST ở từng kì.
- Xác định được số lượng TB con, số lượng NST sau mỗi lần phân bào.
- Vận dụng kiến thức giải được một số bài toán liên quan (xác định số tinh trùng, trứng, hợp tử, hiệu suất thụ tinh)
Câu 28: Quá trình giảm phân bao gồm bao nhiêu lần phân bào liên tiếp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 29: Sự trao đổi chéo giữa các chromatid trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kì nào
trong quá trình giảm phân? A. Kì đầu I. B. Kì giữa I. C. Kì sau I. D. Kì cuối I.
Câu 30: Sau giai đoạn giảm phân I của quá trình giảm phân bộ nhiễm sắc thể của hai tế bào con là?
A. Đơn bội. B. Đơn bội kép. C. Đa bội. D. Đa bội kép.
Câu 31: Ở động vật, sau khi kết thúc kì cuối giảm phân II từ một tế bào sinh tinh sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng (ở con đực)? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
A. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo.
B. Có sự phân chia của tế bào chất.
C. Có sự phân chia nhân.
D. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép.
Câu 33: Trong giảm phân, sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở:
A. Kì trung gian của lần phân bào I.
B. Kì giữa của lần phân bào I.
C. Kì trung gian của lần phân bào II.
D. Kì giữa của lần phân bào II.
Câu 34: Cho những phát biểu sau về giảm phân:
(a) Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I.
(b) Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian.
(c) Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
(d) Mỗi tế bào có thể tiến hành giảm phân một hoặc nhiều lần.
Những phương án trả lời ĐÚNG là: A. (a), (b). B. (a), (c). C. (a), (b), (c). D. (a), (b), (c), (d). Trang 3
Câu 35: Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài (2n = 8) giảm phân bình thường. Ở kì sau II, trong mỗi tế bào có:
A. 8 NST kép, 16 cromatit, 8 tâm động.
B. 4 NST đơn, 0 cromatit, 4 tâm động.
C. 8 NST đơn, 0 cromatit, 8 tâm động.
D. 16 NST kép, 32 cromatit, 16 tâm động.
Câu 36: Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST là:
A. Làm tăng số lượng NST trong tế bào.
B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.
C. Tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh học.
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST.
Câu 37. Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào sinh dưỡng. B. Tế bào giao tử.
C. Tế bào sinh dục chín.
D. Tế bào sinh dục sơ khai.
Câu 38. Trong giảm phân, tế bào sinh dục ở thời kì chín có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội trải qua
A. 1 lần nhân đôi nhiễm sắc thể và 2 lần phân bào liên tiếp.
B. 1 lần nhân đôi nhiễm sắc thể và 1 lần phân bào liên tiếp.
C. 2 lần nhân đôi nhiễm sắc thể và 2 lần phân bào liên tiếp.
D. 2 lần nhân đôi nhiễm sắc thể và 1 lần phân bào liên tiếp.
Câu 39. Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
Câu 40. Sự kiện nào sau đây không xảy ra tại kì đầu của lần giảm phân I?
A. Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có thể trao đổi chéo.
B. Nhiễm sắc thể đơn tự nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép.
C. Màng nhân và nhân con dần tiêu biến.
D. Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng tiếp hợp.
Câu 41. Giảm phân không có ý nghĩa nào sau đây?
A. Tạo sự đa dạng về di truyền ở những loài sinh sản hữu tính.
B. Góp phần giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp.
C. Góp phần duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ cơ thể.
D. Giúp tăng nhanh số lượng tế bào để cơ thể sinh trưởng, phát triển. Câu 42. Giao tử là
A. tế bào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), có thể trực tiếp tham gia thụ tinh tạo thành hợp tử ở sinh vật đa bào.
B. tế bào có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n), có thể trực tiếp tham gia thụ tinh tạo thành hợp tử ở sinh vật đa bào.
C. tế bào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), có thể trải qua giảm phân rồi mới tham gia thụ tinh tạo
thành hợp tử ở sinh vật đa bào.
D. tế bào có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n), có thể trải qua giảm phân rồi mới tham gia thụ tinh tạo
thành hợp tử ở sinh vật đa bào.
Câu 43. Kết thúc giảm phân, một tế bào sinh tinh sẽ tạo ra A. 4 tinh trùng. B. 1 tinh trùng. C. 2 tinh trùng. D. 3 tinh trùng.
Câu 44. Kết thúc giảm phân, một tế bào sinh trứng sẽ tạo ra A. 4 tế bào trứng.
B. 2 tế bào trứng và 2 thể cực.
C. 1 tế bào trứng và 3 thể cực.
D. 3 tế bào trứng và 1 thể cực.
Câu 45. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, vào kì giữa của giảm phân I có bộ NST là A. 2n kép. B. 4n đơn. C. 2n đơn. D. 4n kép
Câu 46. Một tinh trùng có 14 NST thì tế bào cơ thể có số lượng NST là A. 14 B. 42 C. 28 D. 56
Câu 47. Bộ nhiễm sắc thể của loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ
A. sự phối hợp của quá trình nguyên phân và giảm phân.
B. sự phối hợp của quá trình nguyên phân và thụ tinh.
C. sự phối hợp của quá trình giảm phân và thụ tinh. Trang 4
D. sự phối hợp của quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Câu 48. Trong các yếu tố sau, có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến quá trình giảm phân?
(1) Điều kiện vât lí, hóa học và môi trường sống (2) Chế độ ăn uống (3) Di truyền (4) Hormone A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3. Công nghệ tế bào
-
Trình bày được khái niệm, nguyên lí của công nghệ tế bào động vật, thực vật.
- Nhận biết được ưu, nhược điểm của công nghệ nhân bản vô tính vật nuôi, liệu pháp tế bào gốc.
Câu 49: Đặc điểm của cá thể được tạo ra do nhân bản vô tính, chọn câu không đúng?
A. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
B. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.
C. Được sinh ra từ một tế bào xoma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.
D. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
Câu 50: Cừu Dolly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang được điểm giống với? A. Cừu cho trứng. B. Cừu cho nhân.
C. Cừu cho nhân và cừu cho trứng. D. Cừu mẹ.
Câu 51: Mô sẹo là mô?
A. Gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh.
B. Gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh.
C. Gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có kiểu gen tốt.
D. Gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa và có kiểu gen tốt.
Câu 52: Phương pháp nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng có ý nghĩa gì?
A. Giúp tạo ra nhiều loại cây trồng mới.
B. Giúp tạo ra nhiều cây trồng có khả năng chống chịu tốt với các điều kiện của môi trường.
C. Giúp tạo ra nhiều loại cây trồng có năng suất cao.
D. Giúp bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu 53: Nói về công nghệ tế bào động vật, chọn câu không đúng?
A. Công nghệ tế bào động vật gồm hai kĩ thuật chính là nhân bản vô tính và cấy truyền phôi.
B. Công nghệ tế bào ĐV được thực hiện dựa trên tính toàn năng và khả năng biệt hóa của tế bào gốc.
C. Ở nước ta, quy trình nhân giống trong ống nghiệm với một số giống vật nuôi đã được hoàn thiện.
D. Hiện nay, công nghệ tế bào ĐV đã khắc phục được nhược điểm của việc cấy truyền phôi bằng quy trình nhân bản vô tính.
Câu 54. Công nghệ tế bào là
A. một lĩnh vực của công nghệ sinh học, bao gồm các quy trình kĩ thuật chọn tạo và nuôi cấy tế bào,
mô trong môi trường sinh vật nhằm duy trì và tăng sinh tế bào, mô; từ đó sản xuất các sản phẩm phục
vụ đời sống con người.
B. một lĩnh vực của công nghệ sinh học, bao gồm các quy trình kĩ thuật chọn tạo và nuôi cấy tế bào,
mô trong môi trường nước nhằm duy trì và tăng sinh tế bào, mô; từ đó sản xuất các sản phẩm phục vụ đời sống con người.
C. một lĩnh vực của công nghệ sinh học, bao gồm các quy trình kĩ thuật chọn tạo và nuôi cấy tế bào,
mô trong môi trường cạn nhằm duy trì và tăng sinh tế bào, mô; từ đó sản xuất các sản phẩm phục vụ đời sống con người.
D. một lĩnh vực của công nghệ sinh học, bao gồm các quy trình kĩ thuật chọn tạo và nuôi cấy tế bào,
mô trong ống nghiệm (in vitro) nhằm duy trì và tăng sinh tế bào, mô; từ đó sản xuất các sản phẩm
phục vụ đời sống con người.
Câu 55. Công nghệ tế bào KHÔNG dựa trên nguyên lí
A. Tính toàn năng của tế bào.
B. Khả năng biệt hoá của tế bào.
C. Khả năng phân biệt hóa của tế bào.
D. Khả năng phân bào giảm nhiễm của tế bào.
Câu 56. Tính toàn năng của tế bào là
A. khả năng một tế bào phân chia, phát triển thành mô, cơ quan, cơ thể hoàn chỉnh trong môi trường thích hợp. Trang 5
B. quá trình một tế bào biến đổi thành một loại tế bào mới, có tính chuyên hóa về cấu trúc và chức năng.
C. quá trình kích hoạt tế bào đã biệt hóa thành tế bào mới giảm hoặc không còn tính chuyên hóa về
cấu trúc và chức năng.
D. khả năng một tế bào phân chia, phát triển thành mô, cơ quan, cơ thể hoàn chỉnh trong mọi loại môi trường.
Câu 57. Tế bào sinh dưỡng của thực vật khi được kích hoạt phản biệt hoá sẽ hình thành A. mô sẹo. B. mô biểu bì. D. mô sinh sản. C. mô sinh dưỡng.
Câu 58. Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo mô, cơ quan thay thế
(2) Tạo dòng tế bào và động vật chuyển gene
(3) Nhân bản vô tính ở động vật (4) Nuôi cấy mô, tế bào để nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm
Các thành tựu chính của công nghệ tế bào động vật gồm A. (1), (2) và (4). B. (1) và (3). C. (2), (3) và (4) . D. (1), (2) và (3).
Câu 59. Tế bào trần là loại tế bào thực vật đã được loại bỏ A. thành tế bào. B. nhân tế bào. C. ti thể. D. lục lạp.
Câu 60. Nhân bản vô tính ở động vật là quá trình
A. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn giống nhau về mặt di truyền từ một hoặc một số tế
bào sinh dưỡng ban đầu.
B. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn khác nhau về mặt di truyền từ một hoặc một số tế bào sinh dưỡng ban đầu.
C. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn khác nhau về mặt di truyền từ một hoặc một số tế bào sinh dục chín ban đầu.
D. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn giống nhau về mặt di truyền từ một hoặc một số tế
bào sinh dục chín ban đầu.
4. Sự đa dạng và phương pháp nghiên cứu VSV
-
Phân biệt nhóm VSV nhân thực, VSV nhân sơ.
- Phân biệt các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật.
- Nhận biết được mục đích của các phương pháp nghiên cứu VSV.
Câu 61: Ghép các kiểu dinh dưỡng ở cột A với nguồn năng lượng tương ứng với nó ở cột B.
Cột A: Kiểu dinh dưỡng Cột B: Nguồn năng lượng 1. Quang tự dưỡng a. CO2 2. Hóa tự dưỡng b. Chất vô cơ 3. Quang dị dưỡng c. Chất hữu cơ 4. Hóa dị dưỡng d. Ánh sáng
A.
1-d, 2-b, 3-d, 4-c. B. 1-a, 2-a, 3-c, 4-c. C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c. D. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d.
Câu 62: Cho các phát biểu sau đây về phương pháp nghiên cứu vi sinh vật:
(1) Phương pháp quan sát bằng kính hiển vi dùng để nghiên cứu hình dạng, kích thước của một số nhóm vi sinh vật.
(2) Phương pháp nuôi cấy để nghiên cứu khả năng hoạt động hiếu khí, kị khí của vi sinh vật và sản
phẩm của chúng tạo ra.
(3) Vết cấy có bề mặt và màu sắc đa dạng, nhiều kích thước chứng tỏ giống mới phân lập được là giống thuần khiết.
(4) Hình thái của khuẩn lạc mang tính đặc trưng cho từng loài vi khuẩn.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu ĐÚNG? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 63:Trong các phát biểu sau về hiện tượng xảy ra với các quả đào khi để lâu ngoài không khí mà
không được bảo quản, có bao nhiêu phát biểu ĐÚNG? Trang 6
(1) Hiện tượng xảy ra với quả đào là do vi sinh vật gây ra.
(2) Nấm men là tác nhân chính gây ra hiện tượng xảy ra trên quả đào.
(3) Tác nhân gây ra hiện tượng trên có kiểu dinh dưỡng là hóa tự dưỡng.
(4) Trong quá trình trên, sinh vật có nguồn năng lượng từ chất hữu cơ.
(5) Trong quá trình trên, sinh vật có nguồn carbon là chất hữu cơ. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 64: Vi sinh vật có khả năng (1)……….và (2)……….. nhanh các chất dinh dưỡng nên chúng
sinh trưởng và sinh sản rất nhanh. Cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống là:
A. (1) hấp thu, (2) chuyển hóa.
B. (1) phân giải, (2) chuyển hóa.
C. (1) phân giải, (2) tái hấp thu.
D. (1) hấp thu, (2) tái hấp thu.
Câu 65: Nói về đặc điểm của vi sinh vật chọn câu không đúng?
A. Có kích thước rất nhỏ thường được quan sát bằng kính hiển vi.
B. Phần lớn có cấu trúc đơn bào (nhân sơ hoặc nhân thực).
C. Có ở khắp mọi nơi như: đất, nước, không khí và cả trên cơ thể sinh vật.
D. Khả năng hấp thụ và chuyển hoá các chất dinh dưỡng chậm nên sinh trưởng và sinh sản kém.
Câu 66: Dựa vào đặc điểm cấu tạo tế bào, vi sinh vật được phân thành bao nhiêu nhóm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 67: Escherichia coli thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây? A. Vi khuẩn. B. Vi nấm. C. Vi tảo.
D. Động vật nguyên sinh.
Câu 68: Hoá dị dưỡng là
A. Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon là CO2.
B. Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn carbon là CO2.
C. Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon là chất hữu cơ.
D. Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng từ chất hữu cơ và nguồn carbon là chất hữu cơ.
Câu 69: Vì sao vi sinh vật phát triển rất nhanh?
A. Do có cấu tạo đơn giản, tốc độ sinh sản nhanh.
B. Do hấp thụ các chất chậm nhưng tốc độ chuyển hóa nhanh.
C. Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng, sinh tổng hợp diễn ra với tốc độ nhanh.
D. Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng chậm nhưng quá trình sinh tổng hợp diễn ra với tốc độ nhanh.
Câu 70: Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm?
A. Nguồn năng lượng và khí CO2.
B. Nguồn carbon và nguồn năng lượng.
C. Ánh sáng và nhiệt độ.
D. Ánh sáng và nguồn carbon.
Câu 71: Trong hình thức hóa tự dưỡng, sinh vật lấy nguồn năng lượng và nguồn carbon từ?
A. Chất vô cơ và chất hữu cơ. B. Chất hữu cơ và CO2
C. Chất hữu cơ và chất hữu cơ. D. Chất vô cơ và CO2. II. TỰ LUẬN:
Câu 1
: Một TB sinh dục 2n = 6 NST. Xác định số lượng và trạng thái NST ở kì giữa GP I và GP II?
Câu 2: Một TB sinh dục sơ khai 2n = 4 nguyên phân liên tiếp 3 lần. Các TB con sinh ra đều tham gia
giảm phân tạo tinh trùng.
a, Xác định số tinh trùng tạo ra?
b, Số NST có trong các tinh trùng là bao nhiêu?
Câu 3: Một TB sinh dục cái (2n = 6) nguyên phân liên tiếp 5 lần tạo ra các TB con. Biết các TB con
đều tham gia giảm phân tạo ra trứng, các trứng đều tham gia thụ tinh nhưng chỉ tạo ra 10 hợp tử.
a, Xác định số trứng tạo ra?
b, Xác định hiệu suất thụ tinh của trứng?
Câu 4: Chu kì tế bào nếu mất kiểm soát sẽ gây ra hậu quả như thế nào? Phân biệt khối u lành tính, khối u ác tính?
Câu 5: Giải thích vì sao VSV có khả năng sinh trưởng, sinh sản nhanh, phạm vi phân bố rộng.
Câu 6: Dựa vào các kiến thức đã học, hãy đề xuất các biện pháp phòng tránh ung thư.
Câu 7: Trong hai loại tế bào: hồng cầu và hợp tử thì loại tế bào nào có tính toàn năng. Giải thích. Trang 7