Đề Cương ôn tập Sinh Trẻ Em
Thầy Lợi 05/12/2023 Soạn: Ước
I. Khái quát về thể trẻ em
Câu 1: mọi quan tế bào trong thể đều được liên kết với nhau thành một khối thống
nhất trong cơ thể. Dấu hiệu “ nổi da gà” của cơ thể khi trời lanh thể hiện sự thống nhất giữa
A. Đồng hóa và dị hóa
B. Cấu tạochức phận
C. c quan trong thể
D. thể với môi trường
Câu 2: mọi cơ quan mô và tế bào trong cơ thể đều được liên kết với nhau thành một khối thống
nhất trong thể. Sau quá trình lao động, mồ hôi ra nhiều hơn, thành phần nước tiểu thay đổi thể hiện
sự thống giữa
A. Đồng hóa và dị hóa
B. Cấu tạochức phận
C. c quan trong thể
D. thể với môi trường
Câu 3: Mọi quan, mô, tế bào trong thể đều được liên kết với nhau thành một khối thống nhất
trong cơ thể. Lao động và ngôn ngữ đã quyết định cấu tạo của con người khác với khỉ hình người thể
hiện sự thống nhất giữa:
A. Đồng hóa dị hoá
B. Cấu tạochức phận
C. c quan trong thể
D. thể với môi trường
Câu 4: Dấu hiệu nào dưới đây không phải đặc điểm của sự sinh trưởng:
A. Tăng cân nặng
B. Tăng chiều cao
C. Phân hóa các quan
D. Tăng số đo vòng đầu
Câu 5: Trong thể quan làm việc như mộty tính là:
A. Tiêu hóa
B. Nội tiết
C. Thần kinh
D. Tuần hoàn
Câu 7: động vật u thuộc loại:
A. liên kết
B. thần kinh
C. Biểu
D.
Câu 8: động vật, tuyến mồ hôi thuộc loại
A.
liên kết
B.
thần kinh
C.
Biểu
D.
Câu 9: Sự thích nghi của thể đối với sự thay đổi đột ngột của môi trườngđiều kiện nhất
giai đoạn:
A. Phát triển trong bụng mẹ
B. sinh (từ lúc lọt long đến 1 tháng)
C. mẹ (kéo dài đến hết năm đầu)
D. Dậy thì ( 12 tuổi đến 18 tuổi)
Câu 10: Quá trình hoàn thiện hóa hệ tiêu hóa diễn ra chủ yếu gđ:
A. sinh (từ luvs lọt lòng đến 1 tng)
B. mẹ ( kéo dài đến hết năm đầu)
C. ng sữa (12 tháng đến 60 tháng)
D.Dậy thì ( 12 tuổi đến 18 tuổi)
Hệ Thần Kinh
Câu 11: Chức ng của cột sống là:
A. Đảm bảo cho thể vận động dễ ng
B. Giúp thể đứng thăng lao động
C. Bảo vệ tim, phổi các quan phía trên khoang bụng
D. Giúp thể đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực.
Câu 12: Nơi tiếp giáp giữa sợi trục nowrron thần kinh này với nơron thần kinh khác được gọi là:
A. Chất trắng
B. Chất xám
C. Sợi nhánh
D. Cúc xip
Câu 13: Tuyến vai trò cựcquan trọng không chỉ đối với các tuyến nội tiết cả với hệ
thống thần kinh trung ương
A. Tuyến yên
B. Tuyến sinh dục
C. Tuyến tùng
D. Tuyến giáp
Câu 14: Mỗi tế bào thần kinh điển hình gồm:
A. 1 thân và 1 nhánh thần kinh
B. 1 thân, 1 nhánh dài nhiều sợi trục
C. 1 thân, 1 đuôi gainhiều sợi trục
D. 1 thân, 1 sợi trụcnhiều sợi nhánh
Câu 15: ơng sống vận động uốn cong nhờ vào:
A. Các đĩa sụn
B. Ống xương ng
C. c đốt sống
D. Các y thần kinh
Câu 16: dụ nào dưới đây th hiện phản xạ điều kiện:
A. Da đỏ lên khi đi ngoài nắng
B. Tiết nước bọt khi thức ăn chạm vào ỡi
C. nhận ra hạt thóc và mổ
D. Mắt nheo lại khi ánh sáng gắt chiếu vào
Câu 17: dụ nào dưới đây thể hiện phản xạ không điều kiện:
A. Ca biểu diễn bài hát trên sân khu
B. Dừng lại khi thấy đèn giao thông bật đỏ
C. Tr em diễn vui khi thấy bố mẹ
D. Tay co giật khi bị kim cm
Câu 18: Hiện tượng càng cho em bé bú mẹ nhiều thì sữa mẹ tiết ra nhiều thể hiện:
A. Quy luật tương quan giữa cường độ ch thích và cường độ phản xạ
B. Quy luật chuyển từ hung phấn sang ức chế
C. Quy luật cảm ứng qua lại
D. Quy luật lan tỏa tập trung
Câu 19: Hiện tượng emchạy theo quả bóng không nghe tiếng còi xe ô thể hiện:
A. Quy luật tương quan giữa cường độ ch thích và cường độ phản xạ
B. Quy luật chuyển từ hung phấn sang ức chế
C. Quy luật cảm ứng qua lại
D. Quy luật lan tỏa tập trung
Câu 20: Hiện tượng tiếng ru nhè nhẹ, kéo dài của mẹ sẽ làm cho em bé ngủ thể hiện:
A. Quy luật tương quan giữa cường độ ch thích và cường độ phản xạ
B. Quy luật chuyển từ hung phấn sang ức chế
C. Quy luật cảm ứng qua lại
D. Quy luật lan tỏa tập trung
Câu BSung: Hiện tượng em bé ng buồn ngủ, ngủ và ngủ say thể hiện:
A. Quy luật tương quan giữa cường độ ch thích và cường độ phản xạ
B. Quy luật chuyển từ hung phấn sang ức chế
C. Quy luật cảm ứng qua lại
D. Quy luật lan tỏa tập trung
Hiện tượng em tự động giơ tay lên cho mẹ mặc áo thể hiện:
A. Quy luật tương quan giữa cường độ ch thích và cường độ phản xạ
B. Quy luật chuyển từ hung phấn sang ức chế
C. Quy luật cảm ứng qua lại
D. Quy luật hoạt động hệ thống của vỏ não
Cơ quan phân tích:
Câu 21: quan coocti làm nhiệm vụ cảm thụ âm thanh nằm phần:
A. Tai ngoài
B. Tai giữa
C. Tai trong
D. Dây thần kinh
Câu 22: Bộ phận lòng đen, thể co giãn để mở rộng hay thu hẹp con ngươi, điều tiết lượng
ánh sáng vào mắt là:
A. Màng cứng
B. Màng mạch
C. ng lưới
D. Thể thủy tinh
Câu 23 Bộ phận điều tiếtđưa ảnh của một vật rơi đúng trên màng ới:
A. Màng cứng
B. Màng mạch
C. ng lưới
D. Thể thủy tinh
Câu 24: Bộ phận tiếp nhận kích thích, tạo xung thần kinh:
A. Màng cứng
B. Màng mạch
C. ng lưới
D. Thể thủy tinh
Câu 25: Chứng say sóng, chóng mặt khi đi ô tô, máy bay,...là biểu hiện của sự tăng cường hưng
tính của cơ quan:
A. Thần kinh
B. Tiền đình
C. Vận đng
D. Tiêu hóa
Câu 26: Tai người thể nghe được âm thanh tần số từ:
A. 16-20.000 Hz
B 20-25.000Hz
C. 20-30.000Hz
D. 30-30.000Hz
Câu 27: Khi mới sinh ra, lòng đen chứa ít sắc tốn mắt thường màu
A. Xanh xám
B. Vàng nhạt
C. Trắng
D. Hồng
Câu 28: Màng nhĩ nằm phần:
A. Tai ngi
B. Tai giữa
C. Tai trong
D. Dây thần kinh
Câu 29: Phần vòi thông với họng để đảmo cân bằng áp lực hai bên của màng nhĩ thuộc phần:
A. Tai ngi
B. Tai giữa
C. Tai trong
D. Dây thần kinh
Câu 30: Màng giác cấu tạo trong suốt, nằm phần trước của:
A. Màng cứng
B. Màng mạch
C. Màng ới
D. Thể thủy tinh
Phần nội Tiết
Câu 31 Tuyến nội tiết tuyến:
A. ống dẫn
B. Tiết thẳng sản phẩm vào máu
C. Tiết sản phẩm ra ngoài
D. Tiết sản phẩm vào ruột
Câu 32: Hormon nào dưới đây do tuyến giáp tiết ra:
A. Adrenalin
B. Parathormon
C. Insulin
D. Thyroxin
Câu 33: Chất tiết bài xuất ra ngoài qua một ống dẫn ở:
A. Tuyến nước bọt
B. Tuyến giáp
C. Tuyến yên
D. Tuyến thượng thận
Câu 34: Chất tiết tạo ra ngấm vào mao mạch ở:
A. Tuyến ruột
B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến dạ dày
D.Tuyến cận giáp
Câu 35: Hệ quan chức năng cùng với hệ thần kinh điều khiên, điều hòa phối hợp hoạt
động của các cơ quan:
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ nội tiết
C. Hệhp
D. Hệ tiêu hóa
Câu 36: Các hormon nào sau đây hormon của tuyến yên:
A. Ôxytixin
B. Thyroxin
C. Glucagon
D. Insulin
Câu 37: Các hoocmon nào sau đây hoocmon của tuyến trên thận:
A. Thyroxin
B. Oestrogen
C. Prolactin
D. Adrenalin
Câu 38: Hoocmon nào làm biến đổi lượng đường glucozo trong máu thành đường glycogen dự trữ
trong gan và cơ:
A. Ôxytixin
B. Thyroxin
C. Glucagon
D. Insulin
Câu 39: Hoocmon nào làm biến đổi lượng đường glycogen dự trữ trong gan và
thành đường glucozo để đưa vào máu:
A. Ôxytixin
B. Thyroxin
C. Glucagon
D. Insulin
Câu 40: Hoocmon kích thích tuyến sữai tiết sữa:
A. Thyroxin
B. Oestrogen
C. Prolactin
D. Adrenalin
Câu 41: Hoocmon kích thich sự co bóp tử cung:
A. Oxitoxin
B. Oestrogen
C. Prolactin
D. Adrenalin
Câu 42: Hoocmon kích thích quá trình tạo xươngtăng trưởng thể:
A. FSH
B. LH
C. GH
D. TSH
Câu 43: Hoocmon kích thích sự tăng trưởngphát triển trí não:
A. Adrenalin
B. Parathormon
C. Insulin
D. Thyroxin
Câu 44: Tuyến vừa hoạt động nội tiết vừa hoạt động ngoai tiết:
A. Tuyến dạ dày
B. Tuyến tụy + Tuyến sinh dục
C. Tuyến gan
D. Tuyến ruột
Câu 45: Hormon nào dưới đây do tuyến tụy tiết ra:
A. Adrenalin
B. B. Parathormon
C. C. Insulin
D. D. Thyroxin
Phần Sinh Dục
Câu 46: Bộ phận nào không thuộc quan sinh dục nam:
A. Tinh hoàn
B. Tuyến trên thận
C. Túi tinh
D. Tuyến tiền liệt
Câu 47: Bộ phận nào không thuộc quan sinh dục nữ:
A. Cổ tử cung
B. Âm đạo
C. Ống dẫn trứng
D. Niệu đạo
Câu 48: Quá trình thụ tinh diễn ra đâu:
A. Buồng trứng
B. Tử cung
C. Ống dẫn trứng
D. Âm đạo
Câu 49: Nơi sản xuất tinh trùng:
A. Mào tinh hoàn
B. u
C. Tinh hoàn
D. Túi tinh
Câu 50: Nơi tinh trùng tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo:
A. Mào tinh hoàn
B. u
C. Tinh hoàn
D. Túi tinh
Câu 51: nữ, hai buồng trứng bắt đầu hoat động từ giai đoạn:
A. Phát triển trong bụng mẹ
B. sinh (từ lúc lọt long đến 1 tháng)
C. mẹ (kéo dài đến hết năm đầu)
D. Dậy thì( 12 tuổi đến 18 tuổi)
Câu 52: Nang trứng vỡ ra để giải phóng trứng ra ngoài là do tác dụng của:
A. Hoocmon Oestrogen
B. Hoocmon Progesteron
C. Kích tố thể vàng (LH)
D. Kích tố FSH
Câu 53: Sau khi trứng rụng, vỏ nang trứng sẽ:
A. Thoái hóa và được đưa ra ngoài qua đường âm đạo
B. Trở thành thể vàng, tiết hoocmon Progesterone
C. Rụng theo và được đưa vào tử cung
D. Phát triển thành nang trứng mới
Câu 54: Nơi xảy ra trao đổi chất giữa thai với thể của mẹ là:
A. Dây rốn
B. Tử cung
C. Nhau thai
D. Nước ối
Câu 55: Phát biểu nào dưới đây ko chính xác?
A. Trẻ đồng sinh cùng trứng thể khác giới hoặc cùng giới
B. Trẻ đồng sinh cùng trứng được sinh ra từ một trứng
C. Trẻ ddoogf sinh cùng trứng chất lieujw di truyền giống nhau
D. Trẻ đồng sinh cùng trứng chung điều kiện môi trường trong quá trình phát triển phôi thai
Câu 56:Đường niệu đạo làm nhiệm vụ:
A. Dẫn tinh trùng sau khi được sản xuất đến dự trữ ở túi tinh
B. Dự trữ và nuôi dưỡng tinh trùng
C. Dẫn tinh trùng ra ngoài khi phóng tinh
D. Tiết dich hòa trộn với tinh trùng để tạo nên tinh dịch
Câu 57:
Câu 58: ống dẫn tinh làm nhiệm vụ
A. dẫn tinh trùng sau khi được sản xuất đến dự trữ túi tinh
B. dự trữ và nuôi dưỡng tinh trùng
C. dẫn tinh trùng ra ngoài khi phóng tinh
D. tiết dịch hòa trộn với tinh trùng để tạo nên tinh dịch
Câu 59: nơi để trứng đã thụ tinh làm tổ và phát triển thành thai
A. vòi trứng
B. cổ tử cung
C. tử cung
D. âm đạo
Câu 60: Sự xuất tinh ngoài âm đạo một biện pháp tránh thai nhằm?
A. Không cho trứng rụng
B. Không cho trứng đã thụ tinh làm tổ trong tử cung
C. Không cho tinh trùng gặp trứng
D. Không cho tinh trùng được đưa ra ngoài th
Câu 61: Dùng thuốc ngừa thai dạng uống một biên pháp tránh thai nhằm:
A. Không cho trứng rụng
B. Không cho trứng đã thụ tinh làm tổ trong tử cung
C. Không cho tinh trùng gặp trứng
D. Không cho tinh trùng được đưa ra ngoài th
Câu 62: Đặt vòng tránh thai một biện pháp tránh thai nhằm:
A. Không cho trứng rụng
B. Không cho trứng đã thụ tinh làm tổ trong tử cung
C. Không cho tinh trùng gặp trứng
D. Không cho tinh trùng được đưa ra ngoài th
Câu 63: Postinor một loại thuốc:
A. Ngừa thai dạng uống
B. Ngừa thai dạng tm
C. Ngừa thai dạng cấy dưới da
D. Hủy thai
Câu 64: Marvolo (vỉ 21 viên) một loại thuốc:
A. Ngừa thai dạng uống
B. Ngừa thai dạng tm
C. Ngừa thai dạng cấy dưới da
D. Hủy thai
Câu 65: Nếu thời gian hành kinh đều, giai đoạn an toàn tuyệt đối (ko sử dụng biện pháp tránh thai
khi quan hệ nhưng vẫn ko có thai) là :
A. Một tuần trong khoảng thời gian rụng trứng
B. Một tuần sau thời gian hành kinh
C. Một tuần trước thời gian hành kinh
D. Một tuần sau thời gian rụng trứng
Câu 66: cột sống, đoạn 12 khớp bán động thuộc:
A. Đoạn cổ
B. Đoạn ngực
C. Đoạn lưng
D. Đoạn cùng
Câu 67: cột sống đoạn 5 khớp bán động thuộc:
A. Đoạn cổ
B. Đoạn ngực
C. Đoạn lưng
D. Đoạn cùng
Câu 68: Bộ phận giúp xương phát riển bề ngang:
A. Sụn tang trưởng
B. Màng ơng
C. Sụn bọc đầu xương
D. xương xốp và nang xương
Câu 69: Bộ phận giúp xương phát triển theo chiều dài:
A. Sụn tăng trưởng
B. Màng ơng
C. Sụn bọc đầu xương
D. xương xốp và nang xương
Câu 70: Chất vai trò tạo ra tính đàn hồi dẻo dai cho xương là:
A. Chất hữu (cốt giao)
B. Chất (khoáng)
C. Chất canxi
D. Chất phốtpho
Câu 71:Chất vai trò tạo nên tính rắn chắc cho xương
A. Chất hữu (cốt giao)
B. Chất (khoáng)
C. Chất đạm
D. Chất đường
Câu 72: Quá trình co không thải ra chất sau:
A. Nhiệt
B. Axit lactic
C. Khí cacbonic
D. Khí ôxi
Câu 73: Số lượng của thể khoảng
A. 200
B. 300
C. 500
D. 600
Câu 74: Loại tham gia cấu tạo nội quan
A. trơn
B. Vân
C. tim
D. Cơ hoành
Câu75 nơi sinh hồng cầu
A. Nang ơng
B. Khoang xương
C. Màng ơng
D. Sụn tăng trưởng
Câu 76: Bộ xương người khoảng
A. 200 chiếc xương
B. 300 chiếc xương
C. 500 chiếc xương
D. 600 chiếc xương
Câu 77: mông, ngực, bụng ..là tên của các gọi theo:
A. Hình dáng bắp
B. Điểm bám của
C. Cấu tạo của
D. Vị trí của
Câu 78: đen-ta một lớn ở:
A. Lớp nông vùng cánh tay
B. Lớp nông vùng cẳng tay
C. Lớp nông vùng ngực
D. Lớp nông vùng vai
Câu 79: vân hoạt động:
A. Chậm chạp ko theo ý muốn con người
B. Chậm chạp theo ý muốn của con người
C. Nhanh và theo ý muốn của con người
D. Nhanh và ko theo ý muốn của con người
Câu 80: Cơ tim hoạt động:
A. Đều đặn và theo ý muốn của con người
B. Đều đặn ko theo ý muốn của con người
C. Nhanh và theo ý muốn của con ngươif
D. Nhanh và ko theo ý muốn của con người
Câu 81: Nếu 1 chu kì tim 0,8 giây thì giai đoạn tâm nhĩ co chiếm tgian
A. 0,1s
B. 0,2s
C. 0,3s
D. 0,4s
Câu 82: Dạng hình đĩa, lõm 2 mặt 1 trong những đặc điểm cấu tạo của:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Tb động vật
Câu 83: Ý nào sau đây ko phải là chức năng của hồng cầu?
A. Vận chuyển O2
B. Cân bằng axit và bazo trong máu
C. Vận chuyển Co2
D. Tiết ra kháng thể
Câu 84: Khi máu từ tâm thất vào động mạch thì:
A. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng
B. Van nhĩ thất đóng,van động mạch mở
C. Van nhĩ thất đóng, van động mạch đóng
D. Van nhĩ thất mở, van động mạch mở
Câu 85: người trưởng thành, khỏe mạnh, số lượng tiểu cầu trong 1mm3 là:
A. 6.200-7.000
B. 3.800.000-4.200.000
C. 200.000-400.000
D. 4.200.000-5.000.000
Câu 86: Máu nhóm AB thể truyền cho máu nhóm nào:
A. AB
B. A
C. B
D. O
Câu 87:
Câu 88: Nhận máu đỏ thẫm (giàu C02) trực tiếp từ tĩnh mạch chủ trên, tĩnh mạch chủ dướitĩnh
mạch vành tim là:
A. Tâm thất phi
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm nhĩ trái
Câu 89: Đường đi của vòng tuần hoàn nhỏ được tóm tắt như sau:
A. Máu từ TNP -> ĐMP -> phổi -> TMP -> TNP
B. Máu từ TTP -> ĐMP -> phổi -> TMP -> TNP
C. Máu từ TTP -> ĐMP -> phổi -> TMP -> TNT
D. Máu từ TTT -> ĐMP -> phổi -> TMP -> TNT
Câu 90: đường đi của vòng tuần hoàn lớn được tóm tắt như sau
A. TTP ĐMC quan TMC TNT
B. TTT ĐMC các quan TMC TNP
C. TTT ĐMC phổi TMC TNt
D. TTT ĐMC quan TMC TNT
Câu 91: Huyết áp lớn nhất đâu:
A. Cung động mạch
B. Động mạch vừa
C. Tĩnh mạch
D. Mao mạch
Câu 92: Máu chảy trong động mạch nhờ yếu tố:
A. Sức đẩy của tim
B. Sức hút của lồng ngực
C. Tác dụng của lực trọng trường
D. Tác dụng của các van tổ chim
Câu 93: Trong các câu sau câu nào sai:
A. Từ tĩnh mạch về tâm nhĩ
B. Từ tâm thất vào động mạch
C. Từ tâm nhĩ xuống tâm thất
D. Từ động mạch về tâm nhĩ
Câu 94: Thành của mạch máu nào chỉ một lớp tế bào:
A. Động mạch lớn
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch nhỏ
D. Mao mạch
Câu 95: Nhận máu đỏ tươi giàu O2 trực tiếp từ 4 tĩnh mạch phổi đổ về :
A. Tâm thất phi
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm nhĩ trái
Hệ Tiêu Hóa
Câu 96: Quá trình biến đổi hóa học thức ăn ko xảy ra ở:
A. Miệng
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Thực quản
Câu 97: Loại thức ăn được biến đổi hóa học dạ dày:
A. Gluxit
B. Protein
C. Lipit
D. Glyxerin
Câu 98: Nguyên nhân hang đầu gây ra suy dinh dưỡng của trẻ e VN là:
A. Mạng lưới y tế chưa tốt,chưa kiểm soát dc dich bệnh
B. Chương trình phòng chữa bệnh cho trẻ chưa đúng mức
C. Thiếu kiến thức nuôi con và chế độ dinh dưỡng chưa tốt
D. Ctrinh tiêm chủng mở rộng ko phủ đầy đủ trẻ
Câu 99: Chất dinh dưỡng được hấp thụ nhiều nhất ở:
A. Ruột non
B. Ruột thừa
C. Dạy
D. Ruột già
Câu 100: Răng sữa của trẻ em bao nhiêu cái:
A. 32
B. 28
C. 20
D. 15
Câu 101: Môn vị là 1 tp dạ dày nằm ở:
A. Nơi tiếp giáp giữa thực quảndạy
B. Nơi tiepse giáp giữa dạy và ruột non
C. phần giữa dạ dày
D. chỗ phình to nhất của dạ dày
Câu 102: Dịch mật theo ống mật đổ vào:
A. Trực tràng
B. Hồi tràng
C. Hỗng Tràng
D. tràng
Câu 103: Loại thức ăn nhiều chất nào dưới đây giúp cho việc tiêu hóa được tốt:
A. Chất đạm
B. Chất béo
C. Chất đường
D. Chất
Câu 104: Tuyếno dưới đây ko thuộc tuyến nước bọt:
A. Tuyến mang tai
B. Tuyến dưới ới
C. Tuyến nước mắt
D. Tuyến dưới hàm
Câu 105: Ống tiêu hóa k chức năng nào dưới đây:
A. Thực hiện quá trình biến đổi học thức ăn
B. Tiết dịch tiêu hóa chứa men (enzim)
C. Vận chuyển thức ăn qua các giai đoạn khác nhau và thải chấtsau quá trình tiêu hóa
D. Hấp thu chất dinh dưỡng được tạo ra từ quá trình tiêu hóa
Câu 106: Đơn vị hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột non là:
A. tràng
B. Hổng tràng
C. Hồi tràng
D. Lông ruột
Câu 107: Chất dinh dưỡng nào dưới đây được vận chuyển theo đường bạch huyết:
A. Vitamin tan trong dầu
B. Vitamin tan trong nước
C. Chất khoáng
D. Axitamin
Câu 108: khoang miệng tinh bột chin thể biến thành đường do tác dụng của enzim nào:
A. Amylaza
B. Maltaza
C. Saccaraza
D. Lactaza
Câu 109: Các tuyến nào ko phải tuyến tiêu hóa:
A. Tuyến nước bọt
B. Tuyến tụy
C. Gan
D. Tuyến giáp trạng
Câu 110 Dịch mật vai trò quan trọng trong việc nhũ hóa chất o:
A. Protein
B. Tinh bột chin
C. Lipit
D. Tinh bột sống
Hệ hô hấp
Câu 111:Sự trao đổi khí giữa thểmôi trường bên ngoài dienx ra ở:
A. Khoang i
B. Thanh quản
C. Phế quản
D. Phế nang
Câu 112: Thành phế nang được cấu tạo bởi:
A. 1 lớp màng mỏng
B. 2 lớp màng mỏng
C. 3 lớp màng mỏng
D. 4 lớp màng mỏng
Câu 113: Đặc điểm cấu tạo nào đúng
A. phổi bên phải cao, 3 thùy; phổi bên trái thấp 2 thùy
B. phổi bên trái cao, 3 thùy; phổi bên phải thấp 2 thùy
C. phổi bên phải cao, 2 thùy; phổi bên trái thấp 3 thùy
D. phổi bên trái cao, 2 thùy; phổi bên phải thấp 3 thùy
Câu 114: Động tác thowrbinhf thường do các cơ nào:
A. liên sườn hoành
B. bụngcơ ngực
C. hoành và bụng
D. lien sườn bụng
Câu 115: Lượng ko khí tối đa thể trao đổi qua phổi trong 1 lần thở (lượng khí sau khi đã hít vào
hết sức và thở ra tận lực) đc gọi là:
A. Khí lưu thông
B. Khí dự trũ thở ra
C. Dung tích sống
D. Khí dự trữ híto
Câu 116: Bình thường mỗi lần hít vào thở ra 0,5l gọi
A. Khí lưu thông
B. Khí bổ tr
C. Dung tích sống
D. Khí dự trữ
Câu 117: sau khi đã hít vào bình thường, nếu cố gắng hít vào hết sức sẽ đưa thêm vào phổi khoang
1,5l, gọi là
A. Khí lưu thông
B. Khí bổ tr
C. Dung tích sống
D. Khí dự trữ
Câu 118: Nếu sau khi đã thở ra bthuong, cố gắng thở ra thật lực, sẽ đẩy thêm ra khỏi phổi khoảng
1,5l khí nũa gọi là:
A. Khí lưu thông
B. Khí bổ tr
C. Dung tích sống
D. Khí dự trữ
Câu 119: đã thở ra tận lực thì phổi cũng ko xẹp xuống hoàn toàn, trong phổi vẫn còn chứa
khoảng 1,5l gọi là:
A. Khí lưu thông
B. Khí bổ tr
C. Khí cặn
D. Khí dự trữ
Câu 120: Câu nào dưới đây ko đúng:
A. Máu đến phổi nồng độ O2 thấp và nồng độ CO2 cao hơn so với phế nang
B. Máu từ phổi về tim giàu O2, nghèo CO2 theo động mạch chủ phân phối đến các tế bào của
thể.
C. tế bào của cơ thể có nồng độ O2 thấp và nồng độ CO2 cao hơn so với máu đến tế bào
D. Máu từ các tế bào của thể trở về tim giàu O2, nghèo CO2 theo động mạch phổi lên phổi
Câu 121: Ngã tư của 2 đường giao nhau: miệng thực quản và mũi – khí quản là:
A. Thanh quản
B. Khoang miệng
C. Hầu
D. Khoang i
Câu 122: Mặt trong phế nang lớp tbao biểudẹp, khả năng tiêu diệt bụi vật lạ bằng
chế:
A. Khuếch tán
B. ẩm bào
C. Thực bào
D. Thẩm thấu
Câu 123: : Cấu tạo bởi 16 -20 vòng sụn hình móng ngựa chồng lên nhau dài khaonrg 12cm
A. Thanh quản
B. Khí quản
C. Phế quản
D. Phế nang
Câu 124: Các dây thanh âm nằm phần:
A. Thanh quản
B. Khí quản
C. Phế quản
D. Phế nang
Câu 125: Sự trao đổi khí giữa phế nang và máu theo chế:
A. Khuếch tán
B. Ẩmo
C. Thực bào
D. Thẩm thấu
Câu 126: Bộ phận nào ko thuộc đơn vị thận
A. Nang Bowman
B. Ống thận
C. Quản cầu Malpighi
D. Niệu quản
Câu 127: Khoảng 90% chất thải trong máu được bài tiết nhờ:
A. Da
B. Thận
C. Phổi
D. Ruột già
Câu 128: Chất nào ko trong nước tiểu chính thức:
A. Axitamin
B. Photphat
C. Axit Uric
D. Ion K
Câu 129: Tuyến nào ko đc dẫn xuất qua da:
A. Tuyến nhờn
B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến sữa
D. Tuyến nước bọt
Câu 130: Luowjngj khí cacbonic tạo ra từ hoạtđộng của các tế bào trong thể được thải ra qua:
A. Da
B. Thận
C. Phổi
D. Ruột già
Câu 131: trẻ em, tuyến mồ hôi hoạt động vào giai đoạn:
A. Phát triển trong bụng mẹ
B. sinh (từ lúc lọt lòng đến 1 tháng)
C. mẹ (kéo dài đến hết năm đầu)
D. Dậy thì (12 t_18t)
Câu 132: Bộ phận dẫn nước tiểu từ bóng đái ra môi trường
A. Đơn vị thận
B. Bể thận
C. Niệu quản
D. Niệu đạo
Câu 133: Dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái:
A. Đơn vị thận
B. Bể thận
C. Niệu quản
D. Niệu đạo
Câu 134: Nơi tập trung nước tiểu được tạo ra từ các đơn vị thận:
A. Bóng đái
B. Bể thận
C. Niệu quản
D. Niệu đạo
Câu 135: giai đoạn lọc máu xảy ra
A. Nang bowman
B. ống lượn gần
C. ống lượn xa
D. ống p
Câu 136: Cấu trúc do sự kết tinh của các chất vô chất hữu trong đường dẫn tiểu:
A. Nước tiểu đầu
B. Nước tiểu chính thức
C. Sỏi
D. Chất
Câu 137: Sản phẩm tạo ra sau giai đoạn lọc máu
A. nước tiểu đu
B. nước tiểu chính thức
C. axit uric
D. chất
Câu 138: Bệnh thể xảy ra cho thận nếu bị viêm tai, mũi họng:
A. Sỏi thận
B. Sỏi bàng quang
C. Viêm cầu thận
D. Viêm đường tiết niệu:
Câu 139: Lượng máu qua thận mỗi ngày khoảng:
A. 180l
B. 200l
C. 600l
D. 800l
Câu 140:Nếu trẻ biếng ăn , tiêu hóa ko tốt,hay đau bụng đi ngoài,thể trọng giảm sút, thể la do
nguyên nhân:
A. Thiếu vitamin C
B. Thiếu kẽm
C. Thiếu vitamin B1
D. Thiếu canxi
Câu 141 Năng lượng đc chứa trong các chất dữ trữ như glycogen đc gọi là:
A. Động năng
B. Hóa năng
C. Nhiệt năng
D. Điện năng
Câu 142: Sự trao đổi khí phổi tế bào theo chế:
A. Khuếch tán
B. Thẩm thấu
C. Ẩmo
D. Thực o
Câu 143: Trong các câu sau câu nào sai:
Các điều kiện chuẩn để đo chuyển hóa
A. Nghỉ ngơi
B. Nhịn đói
C. Nhiệt độ bằng 18-20 độ C
D. Nhiệt độ bằng 37 độ C
Câu 144: Vitamin B12 tác dụng
A. Chống khô mắt
B. Chống thiếu máu
C. Chống bệnhphù
D. Chống còi xương
Câu 145: Trong thể nước kocos chức ng nào:
A. Vận chuyển các chất
B. thành phần cấu tạo của tế o
C. môi trường của các phản ng
D. Cung cấp năng lượng
Câu 146: Trong các câu sau câu nào sai:
A. Vitamin d chống còi xương
B. Vitamin E chống xảy thai
C. Vitanmin K chống bệnh phù
D. Vitamin C chống chảy máu
Câu 147:Vitamin A tdung gì:
A. Chống khô mắt
B. Chống thiếu máu
C. Chống bệnhphù
D. Chống còi xương
Câu 148: Trong thể protein ko vai trò nào
A. tp cấu tạo của tế bào
B. Bảo vệ và cách nhiệt
C. Cung cấp năng lượng
D. Chuyển hóa thành gluxit
Câu 149: Trong thể, lipit ko vai trò nào:
A. tp cấu tạo của tế bào
B. Bảo vệ và cách nhiệt
C. Cung cấp năng lượng
D. Chuyển hóa thành protein
Câu 150: Trong thể, gluxit ko vai trò nào:
A. tp cấu tạo của u
B. tp cấu tạo của axit nucleic
C. Cung cấp năng lượng
D. Chuyển hóa thành protein
Câu 151:
Đề thi thử 15 câu
Câu 1: Điều kiện nào ới đây ko đúng
A. Phản xạ ko điều kiện sở hình thành pxa điều kiện
B. Phản xạ ko điều kiện cung pxa đơn giản
C. Phản xạ điều kiện trả lời kích thích bất kì hay kích thích điều kiện
D. Phản xạ điều kiện tính chất di truyền mang tình chủng loại
Câu 2: A
Câu 3: Enzim (men) nào sau đây vai trò tiêu hóa protein của sữa
A. Pepsin
B. Prezua
C. Lipaza
D. Tripsin
Câu 4: Quá trình tiêu hóa hóa học chủ yếu xảy ra ở:
A. Dạ dày
B. Hổng tràng
C. tràng
D. Hồi tràng
Câu 5: Phát biểuo sau là ko đúng khi nói về ơngi:
A. Hai đầu xương xương cứng, các nan xương xếp theo kiểu vòng cung tạo ra các ô
trống có chứa tủy đỏ
B. hai đầu xương có lớp sụn bao bọc
C. Thân xương hình ống, cấu tạo từ ngoài vào trong màng xương mỏng đến xương
cứng và khoang xương
D. Khoang xương chứa tủy xương, tủy đỏ trẻ em tủy vàng người lớn.
Câu 6: Khớp ở sọ não thuộc loại khớp
A. Bán động
B. Động
C. Bất động
D. Linh hoạt
Câu 7: Thành phần nào sau đây chủ yếu của xưong đc
A. Nước
B. Chất khoáng
C. Chất keo
D. Protein
Câu 8: Quá trình thụ tinh xảy ra đâu
A. Buồng trứng
B. Ống dẫn trứng
C. Tử cung
D. Âm đạo
Câu 9: Ngoài chức năng thính giác tai người còn giữ vai trò gì?
A. Bảo vệ
B. Khứu giác
C. Xúc giác
D. Giữ thăng bằng cho thể
Câu 10: A
Câu 11: B
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 12:Chức năng nào sau đây ko phải chức năng của lớp trung da người:
A.Bài tiết mồ hôi, chất nhờn, đào thải chất bã và các chất độc
B.Điều chỉnh thân nhiệt
C.Tiếp nhận cảm giác
D.Quy định sắc tố
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai:
A.Tuyến nhờn tuyến mồ hôi phần phụ của da
B.Móng và nang lông là phần phụ của da
C.Biểu da hang rào sinh học
D.Lớp hạ bì là lớp mỡ dưới da
Câu 14: Chỉ số nào sau đây ko đc sd để đánh giá phát triển thể chất tr tiểu học
A.Khả năng lập luận
B.Cân nặng
C.Sức bền
D.Sức dẻo dai
Cau 15: Lượng khí hít vào cố gắng hết sức sau khi hít vào bình thường được gọi:
A.Khí cặn
B.Khí lưu thông
C.Khí bổ tr
D.Khí dự trữ
Đề 80 Câu
Câu 1- Câu 15:Là 15 câu trên
Câu 16: người, loại mạch nào nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào:
A. Tĩnh mạch
B. Động mạch
C. Mao mạch
D. Mao mạchtĩnh mạch
Câu 17: Một chu kì hoạt động của tim bao gồm các pha theo thứ tự nào dưới đây:
A. Pha co tâm nhĩ -> Pha co tâm thất -> Pha dãn chung
B. Pha co tâm nhĩ -> Pha dãn chung -> Pha co tâm thất
C. Pha co tâm thất -> Pha co tâm nhĩ -> Pha dãn chung
D. Pha dãn chung -> Pha co tâm thất -> Pha co tâm nhĩ
Câu 18: Các tả sau về tâm thất phải đều đúng ngoại trừ:
A. Thông với tâm nhĩ phải qua lỗ nhĩ thất phi
B. Ngăn cách với tâm thất trái bằng vách liên thất
C. Dẫn máu ra động mạch ch
D. thành dày hơn cácm nhĩ
Câu 19: Trong 1 chu kì tim 0,8s thì giai đoạn tâm nhĩ co chiếm tg là:
A. 0,1s
B. 0,4s
C. 0,2s
D. 0,3s
Câu 20: TRong hệ nhóm máu ABO, nhóm máu nào thể truyền cho tất cả nhóm máu còn lại:
A. B
B. AB
C. O
D. A
Câu 21: Khi máu tâm nhĩ vào tâm thất t:
A. Van 2 đóng, van 3 mở
B. Van nhĩ thất đóng, van tổ chim mở
C. Van 2 mở, van 3 lá đóng
D. Van nhĩ thất mở, van tổ chim đóng
Câu 22: Khi máu tâm thất đổ vào động mạch t
A. Van 2 mở, van 3 lá đóng
B. Van nhĩ that đóng, van tổ chim mở
C. Van 2 đóng, van 3 mở
D. Van nhĩ thất mở, van tổ chim đóng
Câu 23: Lượng hoocmon nào sau đây giảm hơn so vói mức bình thường sẽ gây nên bệnh “người lùn”
ở trẻ:
A. GH
B. TSH
C. MSH
D. LH
Câu 24: Insulin và glucagon sp của tuyến nội tiết nào:
A. Tuyến mẫu não dưới
B. Tuyến ức
C. Tuyến thượng thận
D. Tuyến tụy
Câu 25: Tất cả các phát biểu sau đây đều về hooc môn ngoại tr:
A. Được vận chuyển đến các nơi khác nhau trong th
B. Được máu vận chuyển
C. những chất có hoạt tính sinh học thấp
D. Được tuyến nội tiết sản xuất ra
Câu 26: Phát biểu nào sau đây ko đúng về tuyến nội tiết?
A. Các chất tiết đc đổ thẳng vào máu rồi dduojc chuyển tới mọi quan làm ảnh hưởng tới
hoạt động của chúng
B. Tuyến nội tiết những tuyến ống dẫn tới các quan đích
C. Nhỏvề kích thướctrọng ợng
D. một mạng lưới thần kih và mạch máu tiếp cận với đám tế bào tiết
Câu 27: Parathyroxin là sp của tuyến nội tiết nào:
A. Tuyến thượng thận
B. Tuyến cận giáp
C. Tuyến ức
D. Tuyến gp
Câu 28: Căn cứ vào mqh giữa 2 hệ thống tín hiệu thứ 1 và thứ 2, Paplop đãchi ra các kiểu thần kinh
bao gồm:
A. Kiểu mạnhcân bằng, kiểu mạnh và ko cân bằng, kiểu yếu
B. Kiểu cân bằng, kiểu não, kiểu dưới vỏ não
C. Kiểu “bác học”, kiểu “Nghệ sĩ”, kiểu “Trung gian”
D. Kiểu mạnh, kiểu yếu, kiểu trung gian
Câu 29: Kích thích cụ thểo dưới đây ko thuộc hệ thống tín hiệu thứ 1;
A. Tiếng nói của người dạy thú làm xiếc với t
B. Kich thích học
C. Kích thích quang học
D. Kích thích nhiệt học
Câu 30: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên hệ thần kinh là:
A. Dây thần kinh
B. Hạch thần kinh
C. Cúc xinap
D. Nơron

Preview text:

Đề Cương ôn tập Sinh Lí Trẻ Em Thầy Lợi 05/12/2023 Soạn: Ước
I. Khái quát về cơ thể trẻ em
Câu 1: mọi cơ quan mô và tế bào trong cơ thể đều được liên kết với nhau thành một khối thống
nhất trong cơ thể. Dấu hiệu “ nổi da gà” của cơ thể khi trời lanh thể hiện sự thống nhất giữa A. Đồng hóa và dị hóa
B. Cấu tạo và chức phận
C. Các cơ quan trong cơ thể
D. Cơ thể với môi trường
Câu 2: mọi cơ quan mô và tế bào trong cơ thể đều được liên kết với nhau thành một khối thống
nhất trong cơ thể. Sau quá trình lao động, mồ hôi ra nhiều hơn, thành phần nước tiểu thay đổi thể hiện sự thống giữa A. Đồng hóa và dị hóa
B. Cấu tạo và chức phận
C. Các cơ quan trong cơ thể
D. Cơ thể với môi trường
Câu 3: Mọi cơ quan, mô, tế bào trong cơ thể đều được liên kết với nhau thành một khối thống nhất
trong cơ thể. Lao động và ngôn ngữ đã quyết định cấu tạo của con người khác với khỉ hình người thể
hiện sự thống nhất giữa: A. Đồng hóa và dị hoá
B. Cấu tạo và chức phận
C. Các cơ quan trong cơ thể
D. Cơ thể với môi trường
Câu 4: Dấu hiệu nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng: A. Tăng cân nặng B. Tăng chiều cao C. Phân hóa các cơ quan
D. Tăng số đo vòng đầu
Câu 5: Trong cơ thể cơ quan làm việc như một máy tính là: A. Tiêu hóa B. Nội tiết C. Thần kinh D. Tuần hoàn
Câu 7: Ở động vật mô máu thuộc loại: A. Mô liên kết B. Mô thần kinh C. Biểu mô D. Mô cơ
Câu 8: ở động vật, tuyến mồ hôi thuộc loại A. Mô liên kết B. Mô thần kinh C. Biểu mô D. Mô cơ
Câu 9: Sự thích nghi của cơ thể đối với sự thay đổi đột ngột của môi trường và điều kiện rõ nhất ở giai đoạn:
A. Phát triển trong bụng mẹ
B. Sơ sinh (từ lúc lọt long đến 1 tháng)
C. Bú mẹ (kéo dài đến hết năm đầu)
D. Dậy thì ( 12 tuổi đến 18 tuổi)
Câu 10: Quá trình hoàn thiện hóa hệ tiêu hóa diễn ra chủ yếu ở gđ:
A. Sơ sinh (từ luvs lọt lòng đến 1 tháng)
B. Bú mẹ ( kéo dài đến hết năm đầu)
C. Răng sữa (12 tháng đến 60 tháng)
D.Dậy thì ( 12 tuổi đến 18 tuổi) Hệ Thần Kinh
Câu 11: Chức năng của cột sống là:
A. Đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng
B. Giúp cơ thể đứng thăng và lao động
C. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan phía trên khoang bụng
D. Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực.
Câu 12: Nơi tiếp giáp giữa sợi trục ở nowrron thần kinh này với nơron thần kinh khác được gọi là: A. Chất trắng B. Chất xám C. Sợi nhánh D. Cúc xináp
Câu 13: Tuyến có vai trò cực kì quan trọng không chỉ đối với các tuyến nội tiết mà cả với hệ
thống thần kinh trung ương A. Tuyến yên B. Tuyến sinh dục C. Tuyến tùng D. Tuyến giáp
Câu 14: Mỗi tế bào thần kinh điển hình gồm:
A. 1 thân và 1 nhánh thần kinh
B. 1 thân, 1 nhánh dài và nhiều sợi trục
C. 1 thân, 1 đuôi gai và nhiều sợi trục
D. 1 thân, 1 sợi trục và nhiều sợi nhánh
Câu 15: Xương sống vận động và uốn cong nhờ vào: A. Các đĩa sụn B. Ống xương ống C. Các đốt sống D. Các dây thần kinh
Câu 16: Ví dụ nào dưới đây thể hiện phản xạ có điều kiện:
A. Da đỏ lên khi đi ngoài nắng
B. Tiết nước bọt khi thức ăn chạm vào lưỡi
C. Gà nhận ra hạt thóc và mổ
D. Mắt nheo lại khi có ánh sáng gắt chiếu vào
Câu 17: Ví dụ nào dưới đây thể hiện phản xạ không điều kiện:
A. Ca sĩ biểu diễn bài hát trên sân khấu
B. Dừng lại khi thấy đèn giao thông bật đỏ
C. Trẻ em diễn vui khi thấy bố mẹ
D. Tay co giật khi bị kim châm
Câu 18: Hiện tượng càng cho em bé bú mẹ nhiều thì sữa mẹ tiết ra nhiều thể hiện:
A. Quy luật tương quan giữa cường độ kích thích và cường độ phản xạ
B. Quy luật chuyển từ hung phấn sang ức chế
C. Quy luật cảm ứng qua lại
D. Quy luật lan tỏa và tập trung
Câu 19: Hiện tượng em bé chạy theo quả bóng không nghe tiếng còi xe ô tô thể hiện:
A. Quy luật tương quan giữa cường độ kích thích và cường độ phản xạ
B. Quy luật chuyển từ hung phấn sang ức chế
C. Quy luật cảm ứng qua lại
D. Quy luật lan tỏa và tập trung
Câu 20: Hiện tượng tiếng ru nhè nhẹ, kéo dài của mẹ sẽ làm cho em bé ngủ thể hiện:
A. Quy luật tương quan giữa cường độ kích thích và cường độ phản xạ
B. Quy luật chuyển từ hung phấn sang ức chế
C. Quy luật cảm ứng qua lại
D. Quy luật lan tỏa và tập trung
Câu BSung: Hiện tượng em bé ngủ buồn ngủ, ngủ lơ mơ và ngủ say thể hiện:
A. Quy luật tương quan giữa cường độ kích thích và cường độ phản xạ
B. Quy luật chuyển từ hung phấn sang ức chế
C. Quy luật cảm ứng qua lại
D. Quy luật lan tỏa và tập trung
Hiện tượng em bé tự động giơ tay lên cho mẹ mặc áo thể hiện:
A. Quy luật tương quan giữa cường độ kích thích và cường độ phản xạ
B. Quy luật chuyển từ hung phấn sang ức chế
C. Quy luật cảm ứng qua lại
D. Quy luật hoạt động có hệ thống của vỏ não Cơ quan phân tích:
Câu 21: Cơ quan coocti làm nhiệm vụ cảm thụ âm thanh nằm ở phần: A. Tai ngoài B. Tai giữa C. Tai trong D. Dây thần kinh
Câu 22: Bộ phận có lòng đen, có thể co giãn để mở rộng hay thu hẹp con ngươi, điều tiết lượng ánh sáng vào mắt là: A. Màng cứng B. Màng mạch C. Màng lưới D. Thể thủy tinh
Câu 23 Bộ phận điều tiết và đưa ảnh của một vật rơi đúng trên màng lưới: A. Màng cứng B. Màng mạch C. Màng lưới D. Thể thủy tinh
Câu 24: Bộ phận tiếp nhận kích thích, tạo xung thần kinh: A. Màng cứng B. Màng mạch C. Màng lưới D. Thể thủy tinh
Câu 25: Chứng say sóng, chóng mặt khi đi ô tô, máy bay,...là biểu hiện của sự tăng cường hưng tính của cơ quan: A. Thần kinh B. Tiền đình C. Vận động D. Tiêu hóa
Câu 26: Tai người có thể nghe được âm thanh có tần số từ: A. 16-20.000 Hz B 20-25.000Hz C. 20-30.000Hz D. 30-30.000Hz
Câu 27: Khi mới sinh ra, lòng đen chứa ít sắc tố nên mắt thường có màu A. Xanh xám B. Vàng nhạt C. Trắng dã D. Hồng
Câu 28: Màng nhĩ nằm ở phần: A. Tai ngoài B. Tai giữa C. Tai trong D. Dây thần kinh
Câu 29: Phần vòi thông với họng để đảm báo cân bằng áp lực hai bên của màng nhĩ thuộc phần: A. Tai ngoài B. Tai giữa C. Tai trong D. Dây thần kinh
Câu 30: Màng giác có cấu tạo trong suốt, nằm ở phần trước của: A. Màng cứng B. Màng mạch C. Màng lưới D. Thể thủy tinh Phần nội Tiết
Câu 31 Tuyến nội tiết là tuyến: A. Có ống dẫn
B. Tiết thẳng sản phẩm vào máu
C. Tiết sản phẩm ra ngoài
D. Tiết sản phẩm vào ruột
Câu 32: Hormon nào dưới đây do tuyến giáp tiết ra: A. Adrenalin B. Parathormon C. Insulin D. Thyroxin
Câu 33: Chất tiết bài xuất ra ngoài qua một ống dẫn có ở: A. Tuyến nước bọt B. Tuyến giáp C. Tuyến yên D. Tuyến thượng thận
Câu 34: Chất tiết tạo ra ngấm vào mao mạch có ở: A. Tuyến ruột B. Tuyến mồ hôi C. Tuyến dạ dày D.Tuyến cận giáp
Câu 35: Hệ cơ quan có chức năng cùng với hệ thần kinh điều khiên, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan: A. Hệ tuần hoàn B. Hệ nội tiết C. Hệ hô hấp D. Hệ tiêu hóa
Câu 36: Các hormon nào sau đây là hormon của tuyến yên: A. Ôxytixin B. Thyroxin C. Glucagon D. Insulin
Câu 37: Các hoocmon nào sau đây là hoocmon của tuyến trên thận: A. Thyroxin B. Oestrogen C. Prolactin D. Adrenalin
Câu 38: Hoocmon nào làm biến đổi lượng đường glucozo trong máu thành đường glycogen dự trữ trong gan và cơ: A. Ôxytixin B. Thyroxin C. Glucagon D. Insulin
Câu 39: Hoocmon nào làm biến đổi lượng đường glycogen dự trữ trong gan và cơ
thành đường glucozo để đưa vào máu: A. Ôxytixin B. Thyroxin C. Glucagon D. Insulin
Câu 40: Hoocmon kích thích tuyến sữa bài tiết sữa: A. Thyroxin B. Oestrogen C. Prolactin D. Adrenalin
Câu 41: Hoocmon kích thich sự co bóp tử cung: A. Oxitoxin B. Oestrogen C. Prolactin D. Adrenalin
Câu 42: Hoocmon kích thích quá trình tạo xương và tăng trưởng cơ thể: A. FSH B. LH C. GH D. TSH
Câu 43: Hoocmon kích thích sự tăng trưởng và phát triển trí não: A. Adrenalin B. Parathormon C. Insulin D. Thyroxin
Câu 44: Tuyến vừa hoạt động nội tiết vừa hoạt động ngoai tiết là: A. Tuyến dạ dày
B. Tuyến tụy + Tuyến sinh dục C. Tuyến gan D. Tuyến ruột
Câu 45: Hormon nào dưới đây do tuyến tụy tiết ra: A. Adrenalin B. B. Parathormon C. C. Insulin D. D. Thyroxin Phần Sinh Dục
Câu 46: Bộ phận nào không thuộc cơ quan sinh dục nam: A. Tinh hoàn B. Tuyến trên thận C. Túi tinh D. Tuyến tiền liệt
Câu 47: Bộ phận nào không thuộc cơ quan sinh dục nữ: A. Cổ tử cung B. Âm đạo C. Ống dẫn trứng D. Niệu đạo
Câu 48: Quá trình thụ tinh diễn ra ở đâu: A. Buồng trứng B. Tử cung C. Ống dẫn trứng D. Âm đạo
Câu 49: Nơi sản xuất tinh trùng là: A. Mào tinh hoàn B. Bìu C. Tinh hoàn D. Túi tinh
Câu 50: Nơi tinh trùng tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo: A. Mào tinh hoàn B. Bìu C. Tinh hoàn D. Túi tinh
Câu 51: Ở nữ, hai buồng trứng bắt đầu hoat động từ giai đoạn:
A. Phát triển trong bụng mẹ
B. Sơ sinh (từ lúc lọt long đến 1 tháng)
C. Bú mẹ (kéo dài đến hết năm đầu)
D. Dậy thì( 12 tuổi đến 18 tuổi)
Câu 52: Nang trứng vỡ ra để giải phóng trứng ra ngoài là do tác dụng của: A. Hoocmon Oestrogen B. Hoocmon Progesteron
C. Kích tố thể vàng (LH) D. Kích tố FSH
Câu 53: Sau khi trứng rụng, vỏ nang trứng sẽ:
A. Thoái hóa và được đưa ra ngoài qua đường âm đạo
B. Trở thành thể vàng, tiết hoocmon Progesterone
C. Rụng theo và được đưa vào tử cung
D. Phát triển thành nang trứng mới
Câu 54: Nơi xảy ra trao đổi chất giữa thai với cơ thể của mẹ là: A. Dây rốn B. Tử cung C. Nhau thai D. Nước ối
Câu 55: Phát biểu nào dưới đây là ko chính xác?
A. Trẻ đồng sinh cùng trứng có thể khác giới hoặc cùng giới
B. Trẻ đồng sinh cùng trứng được sinh ra từ một trứng
C. Trẻ ddoogf sinh cùng trứng có chất lieujw di truyền giống nhau
D. Trẻ đồng sinh cùng trứng chung điều kiện môi trường trong quá trình phát triển phôi thai
Câu 56:Đường niệu đạo làm nhiệm vụ:
A. Dẫn tinh trùng sau khi được sản xuất đến dự trữ ở túi tinh
B. Dự trữ và nuôi dưỡng tinh trùng
C. Dẫn tinh trùng ra ngoài khi phóng tinh
D. Tiết dich hòa trộn với tinh trùng để tạo nên tinh dịch Câu 57:
Câu 58: ống dẫn tinh làm nhiệm vụ gì
A. dẫn tinh trùng sau khi được sản xuất đến dự trữ ở túi tinh
B. dự trữ và nuôi dưỡng tinh trùng
C. dẫn tinh trùng ra ngoài khi phóng tinh
D. tiết dịch hòa trộn với tinh trùng để tạo nên tinh dịch
Câu 59: nơi để trứng đã thụ tinh làm tổ và phát triển thành thai là A. vòi trứng B. cổ tử cung C. tử cung D. âm đạo
Câu 60: Sự xuất tinh ngoài âm đạo là một biện pháp tránh thai nhằm? A. Không cho trứng rụng
B. Không cho trứng đã thụ tinh làm tổ trong tử cung
C. Không cho tinh trùng gặp trứng
D. Không cho tinh trùng được đưa ra ngoài cơ thể
Câu 61: Dùng thuốc ngừa thai dạng uống là một biên pháp tránh thai nhằm: A. Không cho trứng rụng
B. Không cho trứng đã thụ tinh làm tổ trong tử cung
C. Không cho tinh trùng gặp trứng
D. Không cho tinh trùng được đưa ra ngoài cơ thể
Câu 62: Đặt vòng tránh thai là một biện pháp tránh thai nhằm: A. Không cho trứng rụng
B. Không cho trứng đã thụ tinh làm tổ trong tử cung
C. Không cho tinh trùng gặp trứng
D. Không cho tinh trùng được đưa ra ngoài cơ thể
Câu 63: Postinor là một loại thuốc: A. Ngừa thai dạng uống B. Ngừa thai dạng tiêm
C. Ngừa thai dạng cấy dưới da D. Hủy thai
Câu 64: Marvolo (vỉ 21 viên) là một loại thuốc: A. Ngừa thai dạng uống B. Ngừa thai dạng tiêm
C. Ngừa thai dạng cấy dưới da D. Hủy thai
Câu 65: Nếu thời gian hành kinh đều, giai đoạn an toàn tuyệt đối (ko sử dụng biện pháp tránh thai
khi quan hệ nhưng vẫn ko có thai) là :
A. Một tuần trong khoảng thời gian rụng trứng
B. Một tuần sau thời gian hành kinh
C. Một tuần trước thời gian hành kinh
D. Một tuần sau thời gian rụng trứng
Câu 66: Ở cột sống, đoạn có 12 khớp bán động thuộc: A. Đoạn cổ B. Đoạn ngực C. Đoạn lưng D. Đoạn cùng
Câu 67: Ở cột sống đoạn có 5 khớp bán động thuộc: A. Đoạn cổ B. Đoạn ngực C. Đoạn lưng D. Đoạn cùng
Câu 68: Bộ phận giúp xương phát riển bề ngang: A. Sụn tang trưởng B. Màng xương C. Sụn bọc đầu xương
D. Mô xương xốp và nang xương
Câu 69: Bộ phận giúp xương phát triển theo chiều dài: A. Sụn tăng trưởng B. Màng xương C. Sụn bọc đầu xương
D. Mô xương xốp và nang xương
Câu 70: Chất có vai trò tạo ra tính đàn hồi và dẻo dai cho xương là:
A. Chất hữu cơ (cốt giao) B. Chất vô cơ (khoáng) C. Chất canxi D. Chất phốtpho
Câu 71:Chất có vai trò tạo nên tính rắn chắc cho xương
A. Chất hữu cơ (cốt giao) B. Chất vô cơ (khoáng) C. Chất đạm D. Chất đường
Câu 72: Quá trình co cơ không thải ra chất sau: A. Nhiệt B. Axit lactic C. Khí cacbonic D. Khí ôxi
Câu 73: Số lượng cơ của cơ thể khoảng A. 200 cơ B. 300 cơ C. 500 cơ D. 600 cơ
Câu 74: Loại cơ tham gia cấu tạo nội quan A. Cơ trơn B. Cơ Vân C. Cơ tim D. Cơ hoành Câu75 nơi sinh hồng cầu A. Nang xương B. Khoang xương C. Màng xương D. Sụn tăng trưởng
Câu 76: Bộ xương người có khoảng A. 200 chiếc xương B. 300 chiếc xương C. 500 chiếc xương D. 600 chiếc xương
Câu 77: Cơ mông, cơ ngực, cơ bụng ..là tên của các cơ gọi theo: A. Hình dáng bắp cơ B. Điểm bám của cơ C. Cấu tạo của cơ D. Vị trí của cơ
Câu 78: Cơ đen-ta là một cơ lớn ở:
A. Lớp nông vùng cánh tay
B. Lớp nông vùng cẳng tay C. Lớp nông vùng ngực D. Lớp nông vùng vai
Câu 79: Cơ vân hoạt động:
A. Chậm chạp ko và theo ý muốn con người
B. Chậm chạp và theo ý muốn của con người
C. Nhanh và theo ý muốn của con người
D. Nhanh và ko theo ý muốn của con người
Câu 80: Cơ tim hoạt động:
A. Đều đặn và theo ý muốn của con người
B. Đều đặn và ko theo ý muốn của con người
C. Nhanh và theo ý muốn của con ngươif
D. Nhanh và ko theo ý muốn của con người
Câu 81: Nếu 1 chu kì tim có 0,8 giây thì giai đoạn tâm nhĩ co chiếm tgian là A. 0,1s B. 0,2s C. 0,3s D. 0,4s
Câu 82: Dạng hình đĩa, lõm 2 mặt là 1 trong những đặc điểm cấu tạo của: A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Tb động vật
Câu 83: Ý nào sau đây ko phải là chức năng của hồng cầu? A. Vận chuyển O2
B. Cân bằng axit và bazo trong máu C. Vận chuyển Co2 D. Tiết ra kháng thể
Câu 84: Khi máu từ tâm thất vào động mạch thì:
A. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng
B. Van nhĩ thất đóng,van động mạch mở
C. Van nhĩ thất đóng, van động mạch đóng
D. Van nhĩ thất mở, van động mạch mở
Câu 85: Ở người trưởng thành, khỏe mạnh, số lượng tiểu cầu có trong 1mm3 là: A. 6.200-7.000 B. 3.800.000-4.200.000 C. 200.000-400.000 D. 4.200.000-5.000.000
Câu 86: Máu nhóm AB có thể truyền cho máu nhóm nào: A. AB B. A C. B D. O Câu 87:
Câu 88: Nhận máu đỏ thẫm (giàu C02) trực tiếp từ tĩnh mạch chủ trên, tĩnh mạch chủ dưới và tĩnh mạch vành tim là: A. Tâm thất phải B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm nhĩ trái
Câu 89: Đường đi của vòng tuần hoàn nhỏ được tóm tắt như sau:
A. Máu từ TNP -> ĐMP -> phổi -> TMP -> TNP
B. Máu từ TTP -> ĐMP -> phổi -> TMP -> TNP
C. Máu từ TTP -> ĐMP -> phổi -> TMP -> TNT
D. Máu từ TTT -> ĐMP -> phổi -> TMP -> TNT
Câu 90: đường đi của vòng tuần hoàn lớn được tóm tắt như sau A. TTP ĐMC cơ quan TMC TNT
B. TTT ĐMC các cơ quan TMC TNP C. TTT ĐMC phổi TMC TNt D. TTT ĐMC cơ quan TMC TNT
Câu 91: Huyết áp lớn nhất ở đâu: A. Cung động mạch B. Động mạch vừa C. Tĩnh mạch D. Mao mạch
Câu 92: Máu chảy trong động mạch nhờ yếu tố: A. Sức đẩy của tim
B. Sức hút của lồng ngực
C. Tác dụng của lực trọng trường
D. Tác dụng của các van tổ chim
Câu 93: Trong các câu sau câu nào sai:
A. Từ tĩnh mạch về tâm nhĩ
B. Từ tâm thất vào động mạch
C. Từ tâm nhĩ xuống tâm thất
D. Từ động mạch về tâm nhĩ
Câu 94: Thành của mạch máu nào chỉ có một lớp tế bào: A. Động mạch lớn B. Tĩnh mạch C. Động mạch nhỏ D. Mao mạch
Câu 95: Nhận máu đỏ tươi giàu O2 trực tiếp từ 4 tĩnh mạch phổi đổ về là: A. Tâm thất phải B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm nhĩ trái Hệ Tiêu Hóa
Câu 96: Quá trình biến đổi hóa học thức ăn ko xảy ra ở: A. Miệng B. Dạ dày C. Ruột non D. Thực quản
Câu 97: Loại thức ăn được biến đổi hóa học ở dạ dày: A. Gluxit B. Protein C. Lipit D. Glyxerin
Câu 98: Nguyên nhân hang đầu gây ra suy dinh dưỡng của trẻ e VN là:
A. Mạng lưới y tế chưa tốt,chưa kiểm soát dc dich bệnh
B. Chương trình phòng và chữa bệnh cho trẻ chưa đúng mức
C. Thiếu kiến thức nuôi con và chế độ dinh dưỡng chưa tốt
D. Ctrinh tiêm chủng mở rộng ko phủ đầy đủ trẻ
Câu 99: Chất dinh dưỡng được hấp thụ nhiều nhất ở: A. Ruột non B. Ruột thừa C. Dạ dày D. Ruột già
Câu 100: Răng sữa của trẻ em có bao nhiêu cái: A. 32 B. 28 C. 20 D. 15
Câu 101: Môn vị là 1 tp dạ dày nằm ở:
A. Nơi tiếp giáp giữa thực quản và dạ dày
B. Nơi tiepse giáp giữa dạ dày và ruột non
C. Ở phần giữa dạ dày
D. Ở chỗ phình to nhất của dạ dày
Câu 102: Dịch mật theo ống mật đổ vào: A. Trực tràng B. Hồi tràng C. Hỗng Tràng D. Tá tràng
Câu 103: Loại thức ăn có nhiều chất nào dưới đây giúp cho việc tiêu hóa được tốt: A. Chất đạm B. Chất béo C. Chất đường D. Chất xơ
Câu 104: Tuyến nào dưới đây ko thuộc tuyến nước bọt: A. Tuyến mang tai B. Tuyến dưới lưới C. Tuyến nước mắt D. Tuyến dưới hàm
Câu 105: Ống tiêu hóa k có chức năng nào dưới đây:
A. Thực hiện quá trình biến đổi lí học thức ăn
B. Tiết dịch tiêu hóa có chứa men (enzim)
C. Vận chuyển thức ăn qua các giai đoạn khác nhau và thải chất bã sau quá trình tiêu hóa
D. Hấp thu chất dinh dưỡng được tạo ra từ quá trình tiêu hóa
Câu 106: Đơn vị hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột non là: A. Tá tràng B. Hổng tràng C. Hồi tràng D. Lông ruột
Câu 107: Chất dinh dưỡng nào dưới đây được vận chuyển theo đường bạch huyết: A. Vitamin tan trong dầu B. Vitamin tan trong nước C. Chất khoáng D. Axitamin
Câu 108: Ở khoang miệng tinh bột chin có thể biến thành đường do tác dụng của enzim nào: A. Amylaza B. Maltaza C. Saccaraza D. Lactaza
Câu 109: Các tuyến nào ko phải tuyến tiêu hóa: A. Tuyến nước bọt B. Tuyến tụy C. Gan D. Tuyến giáp trạng
Câu 110 Dịch mật có vai trò quan trọng trong việc nhũ hóa chất nào: A. Protein B. Tinh bột chin C. Lipit D. Tinh bột sống Hệ hô hấp
Câu 111:Sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài dienx ra ở: A. Khoang mũi B. Thanh quản C. Phế quản D. Phế nang
Câu 112: Thành phế nang được cấu tạo bởi: A. 1 lớp màng mỏng B. 2 lớp màng mỏng C. 3 lớp màng mỏng D. 4 lớp màng mỏng
Câu 113: Đặc điểm cấu tạo nào đúng
A. Lá phổi bên phải cao, có 3 thùy; lá phổi bên trái thấp có 2 thùy
B. Lá phổi bên trái cao, có 3 thùy; lá phổi bên phải thấp có 2 thùy
C. Lá phổi bên phải cao, có 2 thùy; lá phổi bên trái thấp có 3 thùy
D. Lá phổi bên trái cao, có 2 thùy; lá phổi bên phải thấp có 3 thùy
Câu 114: Động tác thowrbinhf thường do các cơ nào:
A. Cơ liên sườn và cơ hoành B. Cơ bụng và cơ ngực C. Cơ hoành và cơ bụng
D. Cơ lien sườn và cơ bụng
Câu 115: Lượng ko khí tối đa có thể trao đổi qua phổi trong 1 lần thở (lượng khí sau khi đã hít vào
hết sức và thở ra tận lực) đc gọi là: A. Khí lưu thông B. Khí dự trũ thở ra C. Dung tích sống D. Khí dự trữ hít vào
Câu 116: Bình thường mỗi lần hít vào thở ra 0,5l gọi là A. Khí lưu thông B. Khí bổ trợ C. Dung tích sống D. Khí dự trữ
Câu 117: sau khi đã hít vào bình thường, nếu cố gắng hít vào hết sức sẽ đưa thêm vào phổi khoang 1,5l, gọi là A. Khí lưu thông B. Khí bổ trợ C. Dung tích sống D. Khí dự trữ
Câu 118: Nếu sau khi đã thở ra bthuong, cố gắng thở ra thật lực, sẽ đẩy thêm ra khỏi phổi khoảng 1,5l khí nũa gọi là: A. Khí lưu thông B. Khí bổ trợ C. Dung tích sống D. Khí dự trữ
Câu 119: Dù đã thở ra tận lực thì phổi cũng ko xẹp xuống hoàn toàn, trong phổi vẫn còn chứa khoảng 1,5l gọi là: A. Khí lưu thông B. Khí bổ trợ C. Khí cặn D. Khí dự trữ
Câu 120: Câu nào dưới đây ko đúng:
A. Máu đến phổi có nồng độ O2 thấp và nồng độ CO2 cao hơn so với ở phế nang
B. Máu từ phổi về tim giàu O2, nghèo CO2 theo động mạch chủ phân phối đến các tế bào của cơ thể.
C. Ở tế bào của cơ thể có nồng độ O2 thấp và nồng độ CO2 cao hơn so với máu đến tế bào
D. Máu từ các tế bào của cơ thể trở về tim giàu O2, nghèo CO2 theo động mạch phổi lên phổi
Câu 121: Ngã tư của 2 đường giao nhau: miệng – thực quản và mũi – khí quản là: A. Thanh quản B. Khoang miệng C. Hầu D. Khoang mũi
Câu 122: Mặt trong phế nang có lớp tbao biểu bì dẹp, có khả năng tiêu diệt bụi và vật lạ bằng cơ chế: A. Khuếch tán B. ẩm bào C. Thực bào D. Thẩm thấu
Câu 123: : Cấu tạo bởi 16 -20 vòng sụn hình móng ngựa chồng lên nhau dài khaonrg 12cm A. Thanh quản B. Khí quản C. Phế quản D. Phế nang
Câu 124: Các dây thanh âm nằm ở phần: A. Thanh quản B. Khí quản C. Phế quản D. Phế nang
Câu 125: Sự trao đổi khí giữa phế nang và máu theo cơ chế: A. Khuếch tán B. Ẩm bào C. Thực bào D. Thẩm thấu
Câu 126: Bộ phận nào ko thuộc đơn vị thận A. Nang Bowman B. Ống thận C. Quản cầu Malpighi D. Niệu quản
Câu 127: Khoảng 90% chất thải có trong máu được bài tiết nhờ: A. Da B. Thận C. Phổi D. Ruột già
Câu 128: Chất nào ko có trong nước tiểu chính thức: A. Axitamin B. Photphat C. Axit Uric D. Ion K
Câu 129: Tuyến nào ko đc dẫn xuất qua da: A. Tuyến nhờn B. Tuyến mồ hôi C. Tuyến sữa D. Tuyến nước bọt
Câu 130: Luowjngj khí cacbonic tạo ra từ hoạtđộng của các tế bào trong cơ thể được thải ra qua: A. Da B. Thận C. Phổi D. Ruột già
Câu 131: Ở trẻ em, tuyến mồ hôi hoạt động vào giai đoạn:
A. Phát triển trong bụng mẹ
B. Sơ sinh (từ lúc lọt lòng đến 1 tháng)
C. Bú mẹ (kéo dài đến hết năm đầu) D. Dậy thì (12 t_18t)
Câu 132: Bộ phận dẫn nước tiểu từ bóng đái ra môi trường A. Đơn vị thận B. Bể thận C. Niệu quản D. Niệu đạo
Câu 133: Dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái: A. Đơn vị thận B. Bể thận C. Niệu quản D. Niệu đạo
Câu 134: Nơi tập trung nước tiểu được tạo ra từ các đơn vị thận: A. Bóng đái B. Bể thận C. Niệu quản D. Niệu đạo
Câu 135: giai đoạn lọc máu xảy ra ở A. Nang bowman B. ống lượn gần C. ống lượn xa D. ống góp
Câu 136: Cấu trúc do sự kết tinh của các chất vô cơ và chất hữu cơ có trong đường dẫn tiểu: A. Nước tiểu đầu
B. Nước tiểu chính thức C. Sỏi D. Chất bã
Câu 137: Sản phẩm tạo ra sau giai đoạn lọc máu A. nước tiểu đầu
B. nước tiểu chính thức C. axit uric D. chất bã
Câu 138: Bệnh có thể xảy ra cho thận nếu bị viêm tai, mũi họng: A. Sỏi thận B. Sỏi bàng quang C. Viêm cầu thận
D. Viêm đường tiết niệu:
Câu 139: Lượng máu qua thận mỗi ngày khoảng: A. 180l B. 200l C. 600l D. 800l
Câu 140:Nếu trẻ biếng ăn , tiêu hóa ko tốt,hay đau bụng đi ngoài,thể trọng giảm sút, có thể la do nguyên nhân: A. Thiếu vitamin C B. Thiếu kẽm C. Thiếu vitamin B1 D. Thiếu canxi
Câu 141 Năng lượng đc chứa trong các chất dữ trữ như glycogen đc gọi là: A. Động năng B. Hóa năng C. Nhiệt năng D. Điện năng
Câu 142: Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào theo cơ chế: A. Khuếch tán B. Thẩm thấu C. Ẩm bào D. Thực bào
Câu 143: Trong các câu sau câu nào sai:
Các điều kiện chuẩn để đo chuyển hóa cơ A. Nghỉ ngơi B. Nhịn đói
C. Nhiệt độ bằng 18-20 độ C
D. Nhiệt độ bằng 37 độ C
Câu 144: Vitamin B12 có tác dụng gì A. Chống khô mắt B. Chống thiếu máu C. Chống bệnh tê phù D. Chống còi xương
Câu 145: Trong cơ thể nước kocos chức năng nào: A. Vận chuyển các chất
B. Là thành phần cấu tạo của tế bào
C. Là môi trường của các phản ứng D. Cung cấp năng lượng
Câu 146: Trong các câu sau câu nào sai:
A. Vitamin d chống còi xương
B. Vitamin E chống xảy thai
C. Vitanmin K chống bệnh tê phù
D. Vitamin C chống chảy máu
Câu 147:Vitamin A có tdung gì: A. Chống khô mắt B. Chống thiếu máu C. Chống bệnh tê phù D. Chống còi xương
Câu 148: Trong cơ thể protein ko có vai trò nào
A. Là tp cấu tạo của tế bào
B. Bảo vệ và cách nhiệt C. Cung cấp năng lượng
D. Chuyển hóa thành gluxit
Câu 149: Trong cơ thể, lipit ko có vai trò nào:
A. Là tp cấu tạo của tế bào
B. Bảo vệ và cách nhiệt C. Cung cấp năng lượng
D. Chuyển hóa thành protein
Câu 150: Trong cơ thể, gluxit ko có vai trò nào:
A. Là tp cấu tạo của máu
B. Là tp cấu tạo của axit nucleic C. Cung cấp năng lượng
D. Chuyển hóa thành protein Câu 151: Đề thi thử 15 câu
Câu 1: Điều kiện nào dưới đây ko đúng
A. Phản xạ ko điều kiện là cơ sở hình thành pxa có điều kiện
B. Phản xạ ko điều kiện có cung pxa đơn giản
C. Phản xạ có điều kiện trả lời kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện
D. Phản xạ có điều kiện có tính chất di truyền và mang tình chủng loại Câu 2: A
Câu 3: Enzim (men) nào sau đây có vai trò tiêu hóa protein của sữa A. Pepsin B. Prezua C. Lipaza D. Tripsin
Câu 4: Quá trình tiêu hóa hóa học chủ yếu xảy ra ở: A. Dạ dày B. Hổng tràng C. Tá tràng D. Hồi tràng
Câu 5: Phát biểu nào sau là ko đúng khi nói về xương dài:
A. Hai đầu xương là mô xương cứng, có các nan xương xếp theo kiểu vòng cung tạo ra các ô
trống có chứa tủy đỏ
B. Ở hai đầu xương có lớp sụn bao bọc
C. Thân xương có hình ống, cấu tạo từ ngoài vào trong có màng xương mỏng đến mô xương cứng và khoang xương
D. Khoang xương chứa tủy xương, tủy đỏ ở trẻ em và tủy vàng ở người lớn.
Câu 6: Khớp ở sọ não thuộc loại khớp A. Bán động B. Động C. Bất động D. Linh hoạt
Câu 7: Thành phần nào sau đây chủ yếu của xưong đặc A. Nước B. Chất khoáng C. Chất keo D. Protein
Câu 8: Quá trình thụ tinh xảy ra ở đâu A. Buồng trứng B. Ống dẫn trứng C. Tử cung D. Âm đạo
Câu 9: Ngoài chức năng thính giác tai người còn giữ vai trò gì? A. Bảo vệ B. Khứu giác C. Xúc giác
D. Giữ thăng bằng cho cơ thể Câu 10: A Câu 11: B
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 12:Chức năng nào sau đây ko phải là chức năng của lớp trung bì ở da người:
A.Bài tiết mồ hôi, chất nhờn, đào thải chất bã và các chất độc
B.Điều chỉnh thân nhiệt C.Tiếp nhận cảm giác D.Quy định sắc tố
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai:
A.Tuyến bã nhờn và tuyến mồ hôi là phần phụ của da
B.Móng và nang lông là phần phụ của da
C.Biểu bì da là hang rào sinh học
D.Lớp hạ bì là lớp mỡ dưới da
Câu 14: Chỉ số nào sau đây ko đc sd để đánh giá phát triển thể chất ở trẻ tiểu học A.Khả năng lập luận B.Cân nặng C.Sức bền D.Sức dẻo dai
Cau 15: Lượng khí hít vào cố gắng hết sức sau khi hít vào bình thường được gọi là: A.Khí cặn B.Khí lưu thông C.Khí bổ trợ D.Khí dự trữ Đề 80 Câu
Câu 1- Câu 15:Là 15 câu trên
Câu 16: Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào: A. Tĩnh mạch B. Động mạch C. Mao mạch
D. Mao mạch và tĩnh mạch
Câu 17: Một chu kì hoạt động của tim bao gồm các pha theo thứ tự nào dưới đây:
A. Pha co tâm nhĩ -> Pha co tâm thất -> Pha dãn chung
B. Pha co tâm nhĩ -> Pha dãn chung -> Pha co tâm thất
C. Pha co tâm thất -> Pha co tâm nhĩ -> Pha dãn chung
D. Pha dãn chung -> Pha co tâm thất -> Pha co tâm nhĩ
Câu 18: Các mô tả sau về tâm thất phải đều đúng ngoại trừ:
A. Thông với tâm nhĩ phải qua lỗ nhĩ thất phải
B. Ngăn cách với tâm thất trái bằng vách liên thất
C. Dẫn máu ra động mạch chủ
D. Có thành dày hơn các tâm nhĩ
Câu 19: Trong 1 chu kì tim 0,8s thì giai đoạn tâm nhĩ co chiếm tg là: A. 0,1s B. 0,4s C. 0,2s D. 0,3s
Câu 20: TRong hệ nhóm máu ABO, nhóm máu nào có thể truyền cho tất cả nhóm máu còn lại: A. B B. AB C. O D. A
Câu 21: Khi máu tâm nhĩ vào tâm thất thì:
A. Van 2 lá đóng, van 3 lá mở
B. Van nhĩ thất đóng, van tổ chim mở
C. Van 2 lá mở, van 3 lá đóng
D. Van nhĩ thất mở, van tổ chim đóng
Câu 22: Khi máu tâm thất đổ vào động mạch thì
A. Van 2 là mở, van 3 lá đóng
B. Van nhĩ that đóng, van tổ chim mở
C. Van 2 lá đóng, van 3 lá mở
D. Van nhĩ thất mở, van tổ chim đóng
Câu 23: Lượng hoocmon nào sau đây giảm hơn so vói mức bình thường sẽ gây nên bệnh “người lùn” ở trẻ: A. GH B. TSH C. MSH D. LH
Câu 24: Insulin và glucagon là sp của tuyến nội tiết nào: A. Tuyến mẫu não dưới B. Tuyến ức C. Tuyến thượng thận D. Tuyến tụy
Câu 25: Tất cả các phát biểu sau đây đều là về hooc môn ngoại trừ:
A. Được vận chuyển đến các nơi khác nhau trong cơ thể
B. Được máu vận chuyển
C. Là những chất có hoạt tính sinh học thấp
D. Được tuyến nội tiết sản xuất ra
Câu 26: Phát biểu nào sau đây ko đúng về tuyến nội tiết?
A. Các chất tiết đc đổ thẳng vào máu rồi dduojc chuyển tới mọi cơ quan và làm ảnh hưởng tới hoạt động của chúng
B. Tuyến nội tiết là những tuyến có ống dẫn tới các cơ quan đích
C. Nhỏ bé về kích thước và trọng lượng
D. Có một mạng lưới thần kih và mạch máu tiếp cận với đám tế bào tiết
Câu 27: Parathyroxin là sp của tuyến nội tiết nào: A. Tuyến thượng thận B. Tuyến cận giáp C. Tuyến ức D. Tuyến giáp
Câu 28: Căn cứ vào mqh giữa 2 hệ thống tín hiệu thứ 1 và thứ 2, Paplop đãchi ra các kiểu thần kinh bao gồm:
A. Kiểu mạnh và cân bằng, kiểu mạnh và ko cân bằng, kiểu yếu
B. Kiểu cân bằng, kiểu võ não, kiểu dưới vỏ não
C. Kiểu “bác học”, kiểu “Nghệ sĩ”, kiểu “Trung gian”
D. Kiểu mạnh, kiểu yếu, kiểu trung gian
Câu 29: Kích thích cụ thể nào dưới đây ko thuộc hệ thống tín hiệu thứ 1;
A. Tiếng nói của người dạy thú làm xiếc với thú B. Kich thích cơ học C. Kích thích quang học D. Kích thích nhiệt học
Câu 30: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên hệ thần kinh là: A. Dây thần kinh B. Hạch thần kinh C. Cúc xinap D. Nơron