




Preview text:
Đề cư n ơ g ôn t p ậ h c ọ kì 1 l p ớ 4 môn Ti n ế g Vi t ệ sách Chân tr i ờ sáng t o ạ A. PHẦN Đ C Ọ H c ọ sinh luy n ệ đ c ọ và đ c ọ thu c ộ lòng v i ớ các văn b n ả trong SGK Ti n ế g Vi t ệ 4, T p 1 ậ , Chân tr i ờ sáng t o ạ t Tu ừ n ầ 10 đ n ế Tu n ầ 16. Gồm các văn b n ả sau: Chủ đi m ể : NH NG Ữ NGƯ I T Ờ ÀI TRÍ Bài 1: Y t ế Kiêu Bài 2: M c ạ Đĩnh Chi Bài 3: Sáng tháng Năm Bài 4: Tr n ố g đ n ồ g Đông S n ơ Bài 6: Kì quan đê bi n ể Bài 7: Chuy n ệ c t ổ ích v lo ề ài ngư i ờ Bài 8: Nh n
ữ g mùa hoa trên cao nguyên đá Ch đ ủ i m ể : NH NG Ữ Ư C Ớ M X Ơ ANH Bài 1: V Ở ư n ơ g qu c ố Tư n ơ g Lai Bài 2: C u ậ bé ham h c ọ h i ỏ Bài 3: Thuy n ề trư n ở g và b y ầ ong Bài 4: Cây táo đã n y ả m m ầ Bài 5: Hái trăng trên đ n ỉ h núi Bài 6: Hư n ớ g d n ẫ tham gia cu c ộ thi vẽ Bài 7: N u
ế chúng mình có phép lạ Bài 8: Nh n ữ g giai đi u ệ gió B. PHẦN LUY N Ệ TỪ VÀ CÂU 1. Danh t , ừ đ n ộ g t , ừ tính từ a) Danh từ
- Danh từ là từ chỉ sự v t ậ (ngư i, ờ v t ậ , th i ờ gian, hi n ệ tư n ợ g tự nhiên…). Danh t c ừ hia thành hai lo i: ạ
+ Danh từ riêng: là tên riêng c a ủ m t ộ sự v t ậ (ngư i, ờ đ a ị phư n ơ g…) + Danh t c ừ hung: tên g i c ọ hung c a ủ s v ự t ậ - Ví d d ụ anh từ + Danh t ừ riêng: H i A ả nh, Minh Giang, Hàn Qu c ố , Vi t ệ Nam, H i ả Phòng…
+ Danh từ chung: hòn đá, bánh kem, quy n ể v , ở gi t ọ m a ư , cá heo, gió mùa, tia n n ắ g… b) Đ ng ộ từ - Đ n ộ g từ là nh n ữ g t ừ ch h ỉ o t ạ đ n ộ g tr n ạ g thái c a ủ s v ự t ậ - Đ n ộ g từ đư c
ợ chia thành 2 nhóm chính là: + Đ n ộ g từ ch h ỉ o t ạ đ n ộ g + Đ n ộ g từ ch t ỉ r n ạ g thái - Ví d v ụ đ ề n ộ g từ + Đ n ộ g từ chỉ ho t ạ đ n ộ g: ch y ạ , nh y ả , nói, cư i ờ , ăn, vi t ế , tr n ồ g, c y ấ , thu ho c ạ h, lau d n ọ , bay, r i… ơ + Đ n ộ g từ chỉ tr n ạ g thái: h n ơ , thua, hóa, bi n ế , đư c ợ , ch u ị , băn khoăn, lo l n ắ g, h i h ồ p… ộ c) Tính từ - Tính từ là nh n ữ g từ miêu tả đ c ặ đi m ể ho c ặ tính ch t ấ c a ủ sự v t ậ , ho t ạ đ n ộ g, tr n ạ g thái… - Phân lo i t ạ ính t : c ừ ó th ể chia thành 3 lo i: ạ + Tính t c ừ h đ ỉ c ặ đi m ể + Tính t c ừ h t ỉ ính ch t ấ + Tính t c ừ h t ỉ r n ạ g thái - Ví d v ụ t ề ính t : ừ + Tính từ chỉ đ c ặ đi m ể : vuông v n ắ , xinh tư i, ơ héo úa, hèn nhát, dũng c m ả … + Tính từ chỉ tính ch t ấ : n n ặ g n , ề nhẹ nhàng, nông c n ạ , hi u ệ qu , ả vô b , ổ th c ự t … ế
+ Tính từ chỉ trạng thái: rực rỡ, u tối, mới mẻ, yên tĩnh, phẳng lặng, gập ghềnh, phấp phới… ↪ BÀI T P
Ậ VỀ DANH TỪ Đ NG Ộ TỪ TÍNH T : Ừ HS ôn luy n ệ , c n ủ g cố v i ớ các d n ạ g bài t p ậ t i ạ đây Bộ bài t p ậ về danh t , ừ đ n ộ g từ, tính t l ừ p ớ 4 2. S d ử n ụ g t đ ừ i n ể Hư ng ớ d n c ẫ ác bư c ớ s d ử ng ụ t đ ừ i n: ể - Bư c ớ 1. Ch n ọ lo i ạ t đ ừ i n ể phù h p v ợ i m ớ c ụ đích s d ử n ụ g. - Bư c ớ 2. Đ c ọ ph n ầ gi i ớ thi u ệ ho c ặ hư n ớ g d n ẫ s d ử n ụ g đ h ể i u ể cách s p ắ x p c ế ác m c ụ t v ừ à m t ộ s t ố hông tin khác. - Bư c ớ 3. Tìm hi u ể các ch v ữ i t ế t t ắ trong t ừ đi n ể . - Bư c ớ 4. Tra nghĩa c a ủ t ừ c n ầ tìm: + B1: Tìm trang có ch c ữ ái đ u ầ tiên c a ủ t . ừ + B2: Dò t t ừ rên xu n ố g theo th t ứ đ ự t ể ìm đ n ế t c ừ n ầ tra. + B3: Đ c ọ kĩ ph n ầ gi i ả thích nghĩa c a ủ từ và ch n ọ nghĩa phù h p. ợ V i t ớ c ừ ó nhi u ề nghĩa, nghĩa ph b ổ i n ế nh t ấ đư c ợ ghi đ u ầ tiên. 3. Bi n ệ pháp nhân hóa
- Nhân hóa là dùng từ ngữ chỉ ngư i ờ ho c ặ chỉ đ c ặ đi m ể , ho t ạ đ n ộ g c a ủ ngư i ờ để g i ọ ho c ặ tả sự v t ậ , ho c ặ trò chuy n ệ v i ớ v t ậ như trò chuy n ệ v i ớ ngư i ờ
- Tác dụng: nhân hóa giúp cho sự vật trở nên sinh động, gần gũi
↪ BÀI TẬP VỀ BI N
Ệ PHÁP NHÂN HÓA: HS ôn luy n ệ , c n ủ g cố v i ớ các d n ạ g bài t p ậ t i ạ đây Bộ bài t p ậ về bi n ệ pháp tu từ Nhân hóa C. PH N Ầ VI T Ế H c ọ sinh ôn luy n ệ và c n ủ g cố kĩ năng vi t ế v i ớ các chủ đề đã h c ọ từ tu n ầ 10 đ n ế tu n ầ 16 t i ạ đây: 1. Thu t ậ l i m ạ t ộ s v ự i c ệ Đề bài: Vi t ế bài văn thu t ậ l i ạ m t ộ sự vi c ệ đ ể l i ạ cho em nhi u ề ấn tư n ợ g trong l k ễ ỉ ni m ệ ngày Nhà giáo Vi t ệ Nam 20-11 c a ủ trư n ờ g ho c ặ l p e ớ m. 2. Vi t ế gi y ấ m i ờ Đề bài: a. M i b ờ n ạ đ n ế d s ự inh nh t ậ . b. M i ờ bố mẹ ho c ặ các b n ạ l p ớ khác đ n ế dự m t ộ ho t ạ đ n ộ g do l p ớ em tổ ch c ứ . 3. Vi t ế thư Đề bài: a. Vi t ế thư g i ử cho m t ộ ngư i ờ thân ở xa để h i ỏ thăm và kể về tình hình gia đình em. b. Vi t ế thư đi n ệ tử cho m t ộ ngư i ờ b n ạ m i ớ quen ho c ặ m t ộ ngư i ờ b n ạ ở xa đ t ể hăm h i. ỏ 4. Vi t ế đo n ạ văn tư n ở g tư n ợ g Đề bài: Vi t ế đo n ạ văn kể l i ạ cu c ộ trò chuy n ệ c a ủ em v i ớ bà tiên, ông b t ụ ,. . trong m t ộ câu chuy n ệ đã đ c ọ , đã nghe. 5. Vi t ế đo n ạ văn nêu tình c m ả , c m ả xúc Đề bài: Vi t ế đo n ạ văn nêu tình c m ả , c m ả xúc c a ủ em v i ớ m t ộ ngư i ờ g n ầ gũi, thân thi t ế . 6. Vi t ế đo n
ạ văn nêu lý do thích m t ộ câu chuy n ệ Đề bài: a. Vi t ế đo n
ạ văn nêu lí do em thích m t ộ câu chuy n ệ cổ tích ho c ặ sự tích đã đ c ọ , đã nghe. b. Vi t ế đo n
ạ văn nêu lí do em thích m t ộ câu chuy n ệ đã đ c ọ , đã nghe v t ề ình c m ả gia đình ho c ặ tình b n ạ . D. ĐỀ THI H C Ọ KÌ 1 L P Ớ 4 MÔN TI NG Ế VI T Ệ CHÂN TR I Ờ SÁNG TẠO HS tham kh o ả v i ớ các đề thi đư c ợ biên so n ạ theo Thông t ư 27 thu c ộ chư n ơ g trình Ti n ế g Vi t ệ 4 Chân tr i ờ sáng t o ạ t i ạ đây: