ĐỀ CƯƠNG ÔN TP MÔN TRC ĐA 2022
(Dành cho thi trc nghim)
Chú ý khi làm bài thi Trắc địa:
Quy định v làm tròn s khi tính toán:
- Đơn vị độ dài tính đến (mm): làm tròn đến s th 3 phn thp phân (Ví d: 15.354 m)
- Đơn vị góc tính đến giây (Ví dụ: 15 độ 35 phút 15 giây)
- Sai s tương đối làm tròn đến phn nguyên (ví d:

hoc 1/5230)
- Dùng du chấm (.) để phân bit phn nguyên và phn thp phân.
PHN I: LÝ THUYT
CHƯƠNG 1. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG TRẮC ĐỊA
Câu 1: Mt Geoid: khái nim, tính chrt, ng dng?
Câu 2: Mt Ellipsoid trái đất: khái nim, tính cht và nguyên tc đnh v, ng dng?
Câu 3: Ảnh hưởng đ cong qu đất đến đo khoảng cách và độ cao ?
Câu 4: Các h ta đ thường dùng trong trắc đa: mt quy chiếu ca tng h ta đ, khái
nim v các thành phn ca mt h ta đ, ví d ta đ 1 điểm trong tng h ta đ ?
Câu 5: Phân bit ging và khác nhau gia các h ta đ thưng dùng trong trc đa ?
Câu 6: Phép chiếu UTM : cách chia múi, phương pháp chiếu, đặc đim biến dng ca mi
múi chiếu ?
Câu 7: H ta đ phng UTM : cách thành lp (gc ta đ và các trc), đc đim trc X
ti Vit Nam ?
Câu 8: Đặc điểm ca h ta đ Quc gia Vit Nam VN-2000 ?
Câu 9 : Góc định nghĩa góc định hướng đường thng : khái nim, tính cht và quan h
gia góc định hướng và góc bng ?
Câu 10: Góc định hưng ca đưng thng bng 270
0
khi nào ?
Câu 11: Công thức tính góc định hướng và khong cách theo bài toán trc đa nghch?
CHƯƠNG 2: SAI S ĐO
Câu 1: Phép đo: khái nim, phân loi?
Câu 2: Sai s đo : Khái nim, nguyên nhân và phân loi sai s đo ?
Câu 3: Sai s thô là gì? Sai s h thng là gì? Sai s ngu nhiên là gì? Bin pháp khc
phc?
Câu 4: Đặc tính ca sai s ngu nhiên?
Câu 5: Các tiêu chuẩn đánh giá đ chính xác kết qu đo: khái niệm, công thc tính tng
tiêu chun?
Câu 6: Sai s trung phương một lần đo: phân biệt phm vi s dng công thc Gauss
Bessel?
Câu 7: Công thc tính sai s trung phương của giá tr trung bình cng?
Câu 8: Ti sao giá tr trung bình cng ca các giá tr đo có thể thay thế cho giá tr thực để
tính sai s?
CHƯƠNG 3: ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN TRONG TRẮC ĐỊA
Câu 1: Khái nim v góc bng? Góc đng? Quan h gia góc đứng và góc thiên đỉnh?
Câu 2: Máy KINH VĨ : chc năng chính ? phân biệt máy đin t và máy quang hc?
Câu 3: Đo góc bằng : Các phương pháp đo góc bng là gì ? Phương pháp đo góc đơn ?
Câu 4: Sai s do máy khi đo góc bằng bằng máy kinh vĩ gm nhng sai s nào?
Câu 5: Công thức xác định giá tr MO
TT
gì?
Câu 6: Công thc tính giá tr góc đứng khi đo hai v trí bàn độ là gì?
Câu 7: Các ngun sai s khi đo góc bằng?
Câu 8: Đo khoảng cách trc tiếp: Khái nim, độ chính xác đo khong cách bằng thưc
thép?
Câu 9: Công thc tính khong cách gia 2 đim A, B khi đo bằng máy kinh vĩ và mia
đứng trong trường hp tia ngm nghiêng? Tia ngm nm ngang?
Câu 10: Các ngun sai s khi đo khoảng cách: bằng thưc thép? bằng máy kinh vĩ + mia
đứng?
Câu 11: Đo khoảng cách bằng máy toàn đc đin t và GPS?
Câu 12: Đo cao hình hc: Nguyên lý? Phương pháp đo t giữa? Phương pháp đo trình tự?
Câu 13: Máy thy bình: kim nghiệm điều kin kia ngm nm ngang? Các loi máy ph
biến?
Câu 14: Các ngun sai s trong đo cao hình học và bin pháp khc phc?
Câu 15: Đo cao lượng giác: nguyên lý, dng c và phương pháp đo, công thức tính?
CHƯƠNG 4: LƯỚI KHNG CH TRẮC ĐỊA
Câu 1: i khng chế Nhà nước: mục đích thành lập? Nguyên tc thành lp? Phân loi?
Câu 2: i khng chế đo vẽ: Mục đích thành lập? Độ chính xác của lưới khng chế đo vẽ (chi
tiết v i mt bằng và độ cao)?
Câu 3: Trình t các bước thành lập lưới khng chế đo vẽ ?
Câu 4: Các bước thc hiện công tác bình sai lưới khng chế đo vẽ mt bng (các bước và công
thc tính) ?
Câu 5: Các bước thc hiện công tác bình sai lưới khng chế đo vẽ độ cao (các bước và công thc
tính)?
Câu 6 : Đặc điểm các dng tuyến đo cao ?
CHƯƠNG 5: ĐO VẼ VÀ S DNG BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
Câu 1: Khái nim chung: Bản đồ là gì? Bn đồ s? T l bản đồ? Mt ct đa hình?
Câu 3: Phân bit bn đồ v trí tuyến đường và bình đ tuyến đường?
Câu 4: Yêu cu v th hin các đối tượng trên bản đồ theo t l như thế nào?
Câu 6: Bản đồ có t l 1/500 là bản đồ loi gì? 1/100.000 là bản đồ loi gì?
Câu 9: Đường đồng mc : khái nim, tính cht ?
Câu 10: Để v đường đồng mc cn biết nhng yếu t gì?
Câu 11: Để v một đim trên bản đồ cn phi biết yếu t gì?
Câu 12 : Trình t các bước thành lp bản đồ địa hình ?
Câu 13 : Trình t các bước đo đim chi tiết bằng phương pháp toàn đc ?
Câu 14 : Các phương pháp thành lập bản đồ địa hình ?
Câu 15 : Các loi thiết b s dụng để đo vẽ bản đồ địa hình ?
Câu 16: Trên bản đ địa hình th hin yếu t ?
Câu 17: Các cách để định hướng bản đồ trên thc đa?
Câu 18: Cách xác đnh ta đ vuông góc ca mt đim trên bản đồ?
Câu 19: Xác định đ dc trên bản đồ địa hình theo công thc nào?
Câu 20: Cách xác định góc phương v to độ ca mt đon thng trên bản đồ?
Câu 21: Để v mt ct theo một hướng cho trước trên bản đồ địa hình cần xác định 2 yếu
t gì trên bản đồ?
Câu 22: Trình t các bước v mt ct theo mt hướng cho trưc trên bản đồ địa hình?
Chương 6: CÔNG TÁC TRẮC ĐỊA TRONG B TRÍ CÔNG TRÌNH
1. Khái niệm, cơ sở hình hc, yêu cầu độ chính xác và các giai đoạn b trí công trình
2. B trí các yếu t cơ bản ra thực địa: b trí góc, khoảng cách và độ cao
3. Các phương pháp bố trí điểm mt bng ra thực địa:
- Tọa độ cc
- Giao hi góc
- Giao hi cnh
- S dng Toàn đạc điện t
- S dng GPS-RTK
PHN II: CÁC DNG BÀI TP
Câu 1: Cho đồ đường chuyền như hình
v sau:


󰆒

󰆒󰆒
; 

󰆒

󰆒󰆒
. Tính
góc định hướng cnh CB?:
Câu 2: Cho đồ đường chuyền như hình
v sau:



󰆒

󰆒󰆒
; 



󰆒󰆒
.
Tính góc  ?
Câu 3: Tính to độ điểm N biết: To độ đim M (X=2700.175, Y=3010.123)m
Góc định hướng và khong cách
Câu 4: Tính các s gia ta đ 



biết rng tọa độ các đim: A(3978.789;
4150.510) m; B(3468.123; 4818.818)m
Câu 5: Tính khong cách S
MN
và α
MN
biết to độ 2 điểm là: M (X= 2622.243,
Y=2590.453) m; N (X=2353.334, Y=3109.712) m
Câu 6: Tính góc định hướng ca cnh PQ biết s gia to đ giữa hai điểm là: 

󰇛󰇜; 

󰇛󰇜
Câu 7: Cho sơ đồ như hình vẽ. Biết ta đ
ca hai đim A (40225.550; 45290.750)m
và B(40350.123; 45400.100)m.
Góc β = 165
0
45’10”; S = 120.105m
Tính ta đ điểm C?
Câu 8: Cho ta đ của 3 điểm:
A(31115.234; 41500.029)m
B(28999.099; 41707.128)m
C(31110.789; 41899.055)m
Hình v minh ha
Tính góc β?
Câu 9: Chiu dài một đoạn thẳng được đo 3 lần vi kết qu như sau: l
1
=288.28 m;
l
2
= 228.15 m; l
3
= 228.17 m. Tính sai s trung phương mt lần đo?
Câu 10: Một góc được đo 3 lần vi kết qu đo là: l
1
= 238
o
38'15"; l
2
= 238
o
39'50"; l
3
=
238
o
39'05". Tính sai s trung phương mt lần đo ?
"4535269
'0
=
MN
)(379.115 mS
MN
=
Câu 11: Tiến hành đo 3 lần cùng độ chính xác một góc, thu được các kết qu:

;

;


Gi s biết giá tr thc ca góc: 
. Dùng các tiêu chuẩn đánh giá độ chính
xác kết qu đo trên ?
Câu 12: Tiến hành đo 3 lần cùng độ chính xác mt đon thẳng thu được các kết qu:
S
1
= 209.01m; S
2
= 209.02m; S
3
= 209.015m. Tính sai s trung phương tương đối ca giá
tr trung bình cng?
Câu 13: Đo chiều dài 1 đoạn thng 2 lần, đưc các kết qu như sau: S
1
= 235.258m; S
2
=
235.275m. Tính sai s trung phương tương đối ca kết qu đo trên?
Câu 14: Trong phương pháp đo góc đơn tại mt trạm đo, nửa lần đo thuận kính được kết
qu đo hai hướng như sau: a
1
= 89
0
23’ 30” ; b
1
= 125
0
10’ 15”. Tính giá tr góc na ln
đo?
Câu 15: Đo góc đng hai v trí bàn độ được các kết qu: TR = 78
o
36'18"; PH =
262
o
42'38". Tính giá tr góc đứng?
Câu 16: Đo góc đng v trí đo kính được kết qu: 265
o
35'45"; biết MO
TT
= 89
o
15'00".
Tính giá tr góc đứng?
Câu 17: Đo góc đng v trí thuận kính được kết qu: 94
o
32'00"; biết MO
TT
= 90
o
15'30".
Tính giá tr góc đứng?
Câu 18: Tính giá tr góc mt lần đo, biết các s đọc: a
1
= 9
0
32’ 30” ; b
1
= 248
0
09’ 30”;
a
2
= 189
0
32’ 00” ; b
2
= 68
0
10’ 00”.
Câu 19: Biết chiu dài nm ngang đon thng AB ngoài thc đa là 250.156 m và chiu
dài AB đo trên bản đ là 12.5 cm. Vy t l bn đồ bng bao nhiêu ?
Câu 20: Biết khong cách nằm nghiêng AB đo theo mặt đất D= 150.00m, góc đứng ca
AB là 3
0
30’30”. Tính khong cách nm ngang S
AB
?
Câu 21: Biết khong cách nằm nghiêng AB đo theo mặt đất đưc D= 300.00m, hiệu đ
cao h của 2 đầu đoạn thng cần đo h = 9.50m. Tính khong cách nm ngang S
AB
?
Câu 22: Tính khong cách nm ngang S gia hai điểm khi đo bằng máy kinh vĩ và mia
đứng. Biết: H sy K = 100; n = 1580mm; V= -4
0
10’30”
Câu 23: Biết H
A
=25.560m; giá tr đọc mia ti A là 1466mm, ti B 2468mm. Tính hiu
độ cao giữa hai điểm A, B và độ cao điểm B?
Câu 24: Biết n=1.568m; K=100, V=1
0
00’00”; i=1.450m; l=1.865m. Tính hiệu độ cao ng
giác?
Câu 25: Đo 4 góc trong lưới khng chế đo vẽ mt bng dạng đường chuyn khép kín, biết độ
chính xác của máy đo là t=30’’, tính sai số khép góc cho phép ?
Câu 26: Đo 4 góc trong lưới khng chế đo vẽ mt bng dạng đường chuyn khép kín, được các
giá tr :



 ;

 ;

 ; tính sai s
khép góc khi đo ?
Câu 27: Đo cao tuyến khép kín được kết qu ghi trong s đo sau:
Biết


󰇛

󰇜󰇛

󰇜
Tính s hiu chnh?
Câu 28: Đo cao tuyến phù hp được kết qu ghi trong s đo sau:
Biết


󰇛󰇜󰇛󰇜. Tính các s hiu chnh?
Câu 29: Biết s đc trên mia: Dây trên = 1550, Dây dưới = 1005. Biết góc đứng V = -1
0
12’44”; Tính khoảng cách t điểm đặt máy đến điểm đo mia?
Câu 30: Đo điểm chi tiết, biết: chiu cao máy i = 1.52 (m), khong cách giữa điểm đặt máy
và điểm đặt mia S = 99.712 (m), góc đứng V = -1
0
12’44”, s đọc trên mia: DT = 1500, DD
= 0902. Tính hiệu đ cao gia đim đt máy và điểm chi tiết đó?
Câu 31: Đo điểm chi tiết, biết: Độ cao điểm đặt máy H = 19.997 (m), chiu cao máy i =
1.52 (m), khong cách gia đim đt máy và đim đt mia S = 70.612 (m), góc đng V = -
-2
0
12’44”, s đọc trên mia: DT = 1400, DD = 1002. Tính Độ cao điểm chi tiết đó?
Câu 32: Biết V=2
0
48’ 16”; h=2.125 m; S= 43.005 m. Tính độ dc đa hình?
Câu 33: Biết V=-3
0
15’30”. Tính độ dc đa hình?
Câu 34: Xác định độ cao điểm B trên bản đồ địa hình. Biết BA=4.5cm, BC=2.5cm
Câu 35. Biết tọa độ đim A (2677.397m, 3821.266m), B (2722.126m, 3906.359m), C (2610.157m,
3852.428m). Để b trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cc khi đặt máy kinh tại
điểm B.
Câu 36. Biết tọa độ đim A (2799.219m, 3650.128m), B (2783.303m, 3931.254m), C (2664.103m,
3782.571m). Để b trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội góc.
Câu 37. Hãy tính toán yếu t b trí v trí điểm C1 theo phương pháp giao hi cnh? Biết DC1
(2589.267; 3687.327), DC2(2631.671; 3698.241), C1 (2606.218; 3667.769).
Câu 38. Cho biết: S đọc mia ti mc là 2572mm, s đọc mia ti cọc TĐ1 là 2906mm, cao độ mc
là 15.563m. Hãy tính cao độ ti cọc TĐ1
Câu 39. Cao độ thiết kế ti cọc TĐ1 là 10.987m ; cao độ đo đưc là 10.968m. Hãy cho biết ti cc
TĐ1 cần phải đào hay đắp vi giá tr bao nhiêu ?
B MÔN TRẮC ĐỊA

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TRẮC ĐỊA 2022
(Dành cho thi trắc nghiệm)
Chú ý khi làm bài thi Trắc địa:
Quy định về làm tròn số khi tính toán:
- Đơn vị độ dài tính đến (mm): làm tròn đến số thứ 3 phần thập phân (Ví dụ: 15.354 m)
- Đơn vị góc tính đến giây (Ví dụ: 15 độ 35 phút 15 giây) 1
- Sai số tương đối làm tròn đến phần nguyên (ví dụ: hoặc 1/5230) 5230
- Dùng dấu chấm (.) để phân biệt phần nguyên và phần thập phân. PHẦN I: LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG TRẮC ĐỊA
Câu 1: Mặt Geoid: khái niệm, tính chấrt, ứng dụng?
Câu 2: Mặt Ellipsoid trái đất: khái niệm, tính chất và nguyên tắc định vị, ứng dụng?
Câu 3: Ảnh hưởng độ cong quả đất đến đo khoảng cách và độ cao ?
Câu 4: Các hệ tọa độ thường dùng trong trắc địa: mặt quy chiếu của từng hệ tọa độ, khái
niệm về các thành phần của một hệ tọa độ, ví dụ tọa độ 1 điểm trong từng hệ tọa độ ?
Câu 5: Phân biệt giống và khác nhau giữa các hệ tọa độ thường dùng trong trắc địa ?
Câu 6: Phép chiếu UTM : cách chia múi, phương pháp chiếu, đặc điểm biến dạng của mỗi múi chiếu ?
Câu 7: Hệ tọa độ phẳng UTM : cách thành lập (gốc tọa độ và các trục), đặc điểm trục X tại Việt Nam ?
Câu 8: Đặc điểm của hệ tọa độ Quốc gia Việt Nam VN-2000 ?
Câu 9 : Góc định nghĩa góc định hướng đường thẳng : khái niệm, tính chất và quan hệ
giữa góc định hướng và góc bằng ?
Câu 10: Góc định hướng của đường thẳng bằng 2700 khi nào ?
Câu 11: Công thức tính góc định hướng và khoảng cách theo bài toán trắc địa nghịch? CHƯƠNG 2: SAI SỐ ĐO
Câu 1: Phép đo: khái niệm, phân loại?
Câu 2: Sai số đo : Khái niệm, nguyên nhân và phân loại sai số đo ?
Câu 3: Sai số thô là gì? Sai số hệ thống là gì? Sai số ngẫu nhiên là gì? Biện pháp khắc phục?
Câu 4: Đặc tính của sai số ngẫu nhiên?
Câu 5: Các tiêu chuẩn đánh giá độ chính xác kết quả đo: khái niệm, công thức tính từng tiêu chuẩn?
Câu 6: Sai số trung phương một lần đo: phân biệt phạm vi sử dụng công thức Gauss và Bessel?
Câu 7: Công thức tính sai số trung phương của giá trị trung bình cộng?
Câu 8: Tại sao giá trị trung bình cộng của các giá trị đo có thể thay thế cho giá trị thực để tính sai số?
CHƯƠNG 3: ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN TRONG TRẮC ĐỊA
Câu 1: Khái niệm về góc bằng? Góc đứng? Quan hệ giữa góc đứng và góc thiên đỉnh?
Câu 2: Máy KINH VĨ : chức năng chính ? phân biệt máy điện tử và máy quang học?
Câu 3: Đo góc bằng : Các phương pháp đo góc bằng là gì ? Phương pháp đo góc đơn ?
Câu 4: Sai số do máy khi đo góc bằng bằng máy kinh vĩ gồm những sai số nào?
Câu 5: Công thức xác định giá trị MOTT là gì?
Câu 6: Công thức tính giá trị góc đứng khi đo ở hai vị trí bàn độ là gì?
Câu 7: Các nguồn sai số khi đo góc bằng?
Câu 8: Đo khoảng cách trực tiếp: Khái niệm, độ chính xác đo khoảng cách bằng thước thép?
Câu 9: Công thức tính khoảng cách giữa 2 điểm A, B khi đo bằng máy kinh vĩ và mia
đứng trong trường hợp tia ngắm nghiêng? Tia ngắm nằm ngang?
Câu 10: Các nguồn sai số khi đo khoảng cách: bằng thước thép? bằng máy kinh vĩ + mia đứng?
Câu 11: Đo khoảng cách bằng máy toàn đạc điện tử và GPS?
Câu 12: Đo cao hình học: Nguyên lý? Phương pháp đo từ giữa? Phương pháp đo trình tự?
Câu 13: Máy thủy bình: kiểm nghiệm điều kiện kia ngắm nằm ngang? Các loại máy phổ biến?
Câu 14: Các nguồn sai số trong đo cao hình học và biện pháp khắc phục?
Câu 15: Đo cao lượng giác: nguyên lý, dụng cụ và phương pháp đo, công thức tính?
CHƯƠNG 4: LƯỚI KHỐNG CHẾ TRẮC ĐỊA
Câu 1: Lưới khống chế Nhà nước: mục đích thành lập? Nguyên tắc thành lập? Phân loại?
Câu 2: Lưới khống chế đo vẽ: Mục đích thành lập? Độ chính xác của lưới khống chế đo vẽ (chi
tiết về lưới mặt bằng và độ cao)?
Câu 3: Trình tự các bước thành lập lưới khống chế đo vẽ ?
Câu 4: Các bước thực hiện công tác bình sai lưới khống chế đo vẽ mặt bằng (các bước và công thức tính) ?
Câu 5: Các bước thực hiện công tác bình sai lưới khống chế đo vẽ độ cao (các bước và công thức tính)?
Câu 6 : Đặc điểm các dạng tuyến đo cao ?
CHƯƠNG 5: ĐO VẼ VÀ SỬ DỤNG BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
Câu 1: Khái niệm chung: Bản đồ là gì? Bản đồ số? Tỷ lệ bản đồ? Mặt cắt địa hình?
Câu 3: Phân biệt bản đồ vị trí tuyến đường và bình đồ tuyến đường?
Câu 4: Yêu cầu về thể hiện các đối tượng trên bản đồ theo tỷ lệ như thế nào?
Câu 6: Bản đồ có tỷ lệ 1/500 là bản đồ loại gì? 1/100.000 là bản đồ loại gì?
Câu 9: Đường đồng mức : khái niệm, tính chất ?
Câu 10: Để vẽ đường đồng mức cần biết những yếu tố gì?
Câu 11: Để vẽ một điểm trên bản đồ cần phải biết yếu tố gì?
Câu 12 : Trình tự các bước thành lập bản đồ địa hình ?
Câu 13 : Trình tự các bước đo điểm chi tiết bằng phương pháp toàn đạc ?
Câu 14 : Các phương pháp thành lập bản đồ địa hình ?
Câu 15 : Các loại thiết bị sử dụng để đo vẽ bản đồ địa hình ?
Câu 16: Trên bản đồ địa hình thể hiện yếu tố gì?
Câu 17: Các cách để định hướng bản đồ trên thực địa?
Câu 18: Cách xác định tọa độ vuông góc của một điểm trên bản đồ?
Câu 19: Xác định độ dốc trên bản đồ địa hình theo công thức nào?
Câu 20: Cách xác định góc phương vị toạ độ của một đoạn thẳng trên bản đồ?
Câu 21: Để vẽ mặt cắt theo một hướng cho trước trên bản đồ địa hình cần xác định 2 yếu tố gì trên bản đồ?
Câu 22: Trình tự các bước vẽ mặt cắt theo một hướng cho trước trên bản đồ địa hình?
Chương 6: CÔNG TÁC TRẮC ĐỊA TRONG BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH
1. Khái niệm, cơ sở hình học, yêu cầu độ chính xác và các giai đoạn bố trí công trình
2. Bố trí các yếu tố cơ bản ra thực địa: bố trí góc, khoảng cách và độ cao
3. Các phương pháp bố trí điểm mặt bằng ra thực địa: - Tọa độ cực - Giao hội góc - Giao hội cạnh
- Sử dụng Toàn đạc điện tử - Sử dụng GPS-RTK
PHẦN II: CÁC DẠNG BÀI TẬP
Câu 1: Cho sơ đồ đường chuyền như hình vẽ sau:
𝛼 = 65𝑜15′30′′; 𝛽 = 151𝑜10′30′′. Tính
góc định hướng cạnh CB?:
Câu 2: Cho sơ đồ đường chuyền như hình vẽ sau:
𝛼𝐴𝐵 = 75𝑜35′30′′; 𝛼𝐶𝐵 = 270𝑜10′15′′. Tính góc 𝛽 ?
Câu 3: Tính toạ độ điểm N biết: Toạ độ điểm M (X=2700.175, Y=3010.123)m Góc định hướng  2690 = 35' " 45 S = 115 37 . ( 9 m) MN và khoảng cách MN
Câu 4: Tính các số gia tọa độ ∆𝑥𝐵𝐴 ; ∆𝑦𝐵𝐴 biết rằng tọa độ các điểm: A(3978.789;
4150.510) m; B(3468.123; 4818.818)m
Câu 5: Tính khoảng cách SMN và αMN biết toạ độ 2 điểm là: M (X= 2622.243,
Y=2590.453) m; N (X=2353.334, Y=3109.712) m
Câu 6: Tính góc định hướng của cạnh PQ biết số gia toạ độ giữa hai điểm là: ∆𝑋𝑃𝑄 =
0(𝑚); ∆𝑌𝑃𝑄 = −897.481(𝑚)
Câu 7: Cho sơ đồ như hình vẽ. Biết tọa độ
của hai điểm A (40225.550; 45290.750)m và B(40350.123; 45400.100)m.
Góc β = 165045’10”; S = 120.105m Tính tọa độ điểm C?
Câu 8: Cho tọa độ của 3 điểm: A(31115.234; 41500.029)m B(28999.099; 41707.128)m C(31110.789; 41899.055)m Hình vẽ minh họa Tính góc β?
Câu 9: Chiều dài một đoạn thẳng được đo 3 lần với kết quả như sau: l1 =288.28 m;
l2 = 228.15 m; l3 = 228.17 m.
Tính sai số trung phương một lần đo?
Câu 10: Một góc được đo 3 lần với kết quả đo là: l1 = 238o38'15"; l2 = 238o39'50"; l3 =
238o39'05". Tính sai số trung phương một lần đo ?
Câu 11: Tiến hành đo 3 lần cùng độ chính xác một góc, thu được các kết quả: 𝛽1 =
75040′12"; 𝛽2 = 75040′48"; 𝛽3 = 55040′24"
Giả sử biết giá trị thực của góc: 𝑋 = 75040′30". Dùng các tiêu chuẩn đánh giá độ chính xác kết quả đo trên ?
Câu 12: Tiến hành đo 3 lần cùng độ chính xác một đoạn thẳng thu được các kết quả:
S1 = 209.01m; S2 = 209.02m; S3 = 209.015m. Tính sai số trung phương tương đối của giá trị trung bình cộng?
Câu 13: Đo chiều dài 1 đoạn thẳng 2 lần, được các kết quả như sau: S1 = 235.258m; S2 =
235.275m. Tính sai số trung phương tương đối của kết quả đo trên?
Câu 14: Trong phương pháp đo góc đơn tại một trạm đo, nửa lần đo thuận kính được kết
quả đo hai hướng như sau: a1 = 890 23’ 30” ; b1 = 1250 10’ 15”. Tính giá trị góc nửa lần đo?
Câu 15: Đo góc đứng ở hai vị trí bàn độ được các kết quả: TR = 78o36'18"; PH =
262o42'38". Tính giá trị góc đứng?
Câu 16: Đo góc đứng ở vị trí đảo kính được kết quả: 265o35'45"; biết MOTT = 89o15'00".
Tính giá trị góc đứng?
Câu 17: Đo góc đứng ở vị trí thuận kính được kết quả: 94o32'00"; biết MOTT = 90o15'30".
Tính giá trị góc đứng?
Câu 18: Tính giá trị góc một lần đo, biết các số đọc: a1 = 90 32’ 30” ; b1 = 2480 09’ 30”;
a2 = 1890 32’ 00” ; b2 = 680 10’ 00”.
Câu 19: Biết chiều dài nằm ngang đoạn thẳng AB ngoài thực địa là 250.156 m và chiều
dài AB đo trên bản đồ là 12.5 cm. Vậy tỷ lệ bản đồ bằng bao nhiêu ?
Câu 20: Biết khoảng cách nằm nghiêng AB đo theo mặt đất D= 150.00m, góc đứng của
AB là 3030’30”. Tính khoảng cách nằm ngang SAB ?
Câu 21: Biết khoảng cách nằm nghiêng AB đo theo mặt đất được D= 300.00m, hiệu độ
cao h của 2 đầu đoạn thẳng cần đo h = 9.50m. Tính khoảng cách nằm ngang SAB ?
Câu 22: Tính khoảng cách nằm ngang S giữa hai điểm khi đo bằng máy kinh vĩ và mia
đứng. Biết: Hệ số máy K = 100; n = 1580mm; V= -4010’30”
Câu 23: Biết HA=25.560m; giá trị đọc mia tại A là 1466mm, tại B là 2468mm. Tính hiệu
độ cao giữa hai điểm A, B và độ cao điểm B?
Câu 24: Biết n=1.568m; K=100, V=1000’00”; i=1.450m; l=1.865m. Tính hiệu độ cao lượng giác?
Câu 25: Đo 4 góc trong lưới khống chế đo vẽ mặt bằng dạng đường chuyền khép kín, biết độ
chính xác của máy đo là t=30’’, tính sai số khép góc cho phép ?
Câu 26: Đo 4 góc trong lưới khống chế đo vẽ mặt bằng dạng đường chuyền khép kín, được các
giá trị : 𝛽1 = 89059′00"; 𝛽2 = 81050′30" ; 𝛽3 = 129009′45" ; 𝛽4 = 59001′15" ; tính sai số khép góc khi đo ?
Câu 27: Đo cao tuyến khép kín được kết quả ghi trong sổ đo sau:
Biết 𝑓ℎ𝑐𝑝 = ±30√𝐿(𝑘𝑚)(𝑚𝑚) Tính số hiệu chỉnh?
Câu 28: Đo cao tuyến phù hợp được kết quả ghi trong sổ đo sau:
Biết 𝑓ℎ𝑐𝑝 = ±20√𝐿(𝑘𝑚)(𝑚𝑚). Tính các số hiệu chỉnh?
Câu 29: Biết số đọc trên mia: Dây trên = 1550, Dây dưới = 1005. Biết góc đứng V = -10
12’44”; Tính khoảng cách từ điểm đặt máy đến điểm đo mia?
Câu 30: Đo điểm chi tiết, biết: chiều cao máy i = 1.52 (m), khoảng cách giữa điểm đặt máy
và điểm đặt mia S = 99.712 (m), góc đứng V = -10 12’44”, số đọc trên mia: DT = 1500, DD
= 0902. Tính hiệu độ cao giữa điểm đặt máy và điểm chi tiết đó?
Câu 31: Đo điểm chi tiết, biết: Độ cao điểm đặt máy H = 19.997 (m), chiều cao máy i =
1.52 (m), khoảng cách giữa điểm đặt máy và điểm đặt mia S = 70.612 (m), góc đứng V = -
-20 12’44”, số đọc trên mia: DT = 1400, DD = 1002. Tính Độ cao điểm chi tiết đó?
Câu 32: Biết V=20 48’ 16”; h=2.125 m; S= 43.005 m. Tính độ dốc địa hình?
Câu 33: Biết V=-30 15’30”. Tính độ dốc địa hình?
Câu 34: Xác định độ cao điểm B trên bản đồ địa hình. Biết BA=4.5cm, BC=2.5cm
Câu 35. Biết tọa độ điểm A (2677.397m, 3821.266m), B (2722.126m, 3906.359m), C (2610.157m,
3852.428m). Để bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực khi đặt máy kinh vĩ tại điểm B.
Câu 36. Biết tọa độ điểm A (2799.219m, 3650.128m), B (2783.303m, 3931.254m), C (2664.103m,
3782.571m). Để bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội góc.
Câu 37. Hãy tính toán yếu tố bố trí vị trí điểm C1 theo phương pháp giao hội cạnh? Biết DC1
(2589.267; 3687.327), DC2(2631.671; 3698.241), C1 (2606.218; 3667.769).
Câu 38. Cho biết: Số đọc mia tại mốc là 2572mm, số đọc mia tại cọc TĐ1 là 2906mm, cao độ mốc
là 15.563m. Hãy tính cao độ tại cọc TĐ1
Câu 39. Cao độ thiết kế tại cọc TĐ1 là 10.987m ; cao độ đo được là 10.968m. Hãy cho biết tại cọc
TĐ1 cần phải đào hay đắp với giá trị bao nhiêu ?
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA