Đề cương ôn tập trắc nghiệm Hệ thống kĩ thuật- Trường đại học Văn Lang
Kiến trúc sư cần quan tâm đến những yếu tố nào của hệ thống kĩ thuật và thiết bị công trình.Hệ thống thoát nước bao gồm.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45473628
Đề cương ôn trắc nghiệm hệ thống kỹ thuật Chương 1
1.Theo quan niệm ngày nay thì hệ thống kỹ thuật và thiết bị công trình :
Có thể lộ ra ngoài và nó óng góp vào yếu tố thẩm mỹ công trình
2. Sàn kỹ thuật là khoảng không gian :
Nằm trên sàn kết cấu và dưới lớp sàn nội thất
3. Sàn kỹ thuật thường dùng ể i các ường ống :
Điện, iện thoại, mạng
4. Hệ thống kỹ thuật và thiết bị công trình là :
Thành phần không thể thiếu ược của công trình
5. Yếu tố nào sau ây không ảnh hưởng ến việc bố trí hệ thống kỹ thuật và
thiết bị trong công trình kiến trúc: Điều kiện xã hội
6. Trần kỹ thuật là khoảng không gian :
Nằm trên trần treo và dưới trần kết cấu sàn
7. Không gian kỹ thuật của hệ thống kỹ thuật công trình bao gồm :
Trần kỹ thuật, sàn kỹ thuật, hộp kỹ thuật và tầng kỹ thuật
8. Hệ thống kỹ thuật và thiết bị của công trình là : lOMoAR cPSD| 45473628
Một bộ phận của công trình bao gồm tập hợp các hệ thống iện nước, thông
gió, thông tin liên lạc,… nó có vai trờ rất quan trọng, ảnh hưởng lớn ến
cấu trúc, chất lượng, tiện nghi và giá thành xây dựng côgn trình
9. Kiến trúc sư cần quan tâm ến những yếu tố nào của hệ thống kỹ thuật
và thiết bị công trình :
Hình dáng – Cấu tạo – Tính năng- Nguyên lý vận hành- Vị trí- Hình thức lắp ặt
10. Hệ thống kỹ thuật và thiết bị công trình có từ khi nào :
Từ khi có công trình kiến trúc Chương 2
11. Loại èn có khả năng làm việc với iện áp thấp so với ịnh mức là : Đèn nung sáng
12. Ánh sáng èn ứng với CRI bao nhiêu thì màu sắc của vật thể bị biến ổi
hoàn toàn, không giống thực tế, nhợt nhạt khi ược chiếu sáng : CRI <50
13. Thời gian hoạt ộng trung bình của èn huỳnh quang là : 10 000 giờ
14. Dòng iện ược tạo ra bởi pin năng lượng mặt trời là dòng iện : Dòng iện một chiều
15. Có 3 loại máy nước nóng năng lượng mặt trời là : lOMoAR cPSD| 45473628
Máy nước nóng năng lượng mặt trời ống chân không, máy nước nóng
năng lượng mặt trời ống dầu và máy nước nóng năng lượng mặt trời dạng tấm phẳng
16. Thời gian hoạt ộng trung bình của èn Tungsten Halogen là 1000 giờ
17. Đèn nung sáng là loại èn có chỉ số CRI Chỉ số Cri thấp
18. Theo quy ịnh của iện lực thì khách hàng ề nghị mua iện từ bao nhiêu
kW trở lên thì ược quyền ề xuất lắp ặt trạm biến áp ngay tại công trình 40 kW
19. Nhiệt ộ màu là một thông số thể hiện màu sắc ánh sáng bởi các bóng
èn. Nó ược o bằng ơn vị: Độ Kelvin ( hay ộ K)
20. 35kV là thuộc cấp iện áp: Trung áp Chương 3
21. Bộ phận “con thỏ” thượng ược lắp ặt trong hệ thống thoát nước của
các thiết bị sử dụng nước nhằm:
Ngăn mùi hôi dội ngược vào trong phòng vệ sinh
22. Hệ thống thoát nước bao gồm :
Thoát nước sinh hoạt, thoát nước mưa và thoát nước sản xuất lOMoAR cPSD| 45473628
23. Bể tự hoại 3 ngăn bao gồm :
Ngăn chứa, ngăn lắng và ngăn lọc
24. Khi lắp ặt ống thoát nước ngang thì ộ dốc cần ảm bảo : Từ 2- 4%
25. Két nước trên mái có nhiệm vụ :
Điều hoà nước tức là dự trữ nước khi thừa và cung cấp nước khi thiếu,
ồng thời tạo ra áp lực ể ưa nước tới các nơi tiêu dùng
26. Gạch xây bể nước ngầm phải dùng gạch ặc mác 75, vữa xi măng mác: 75
27. Theo tiêu chuẩn 20 TCN 33-85 thì tiêu chuẩn dùng nước bình quân
(l/người/ngày) ở thành phố là : 200-250 lít
28. Nếu dựa vào nguyên lý tác ộng của cánh bơm vào dòng nước, thì máy
bơm nước thường chia làm 2 loại :
Bơm ộng học và bơm thể tích
29. Nhiệm vụ của ồng hồ nước là :
Xác ịnh lượng nước tiêu thụ ể tính phí
30. Dung tíc tối a của két nước trên mái công trình không ược vượt quá: 25 m3 lOMoAR cPSD| 45473628 Chương 4
31. Máy iều hoà trung tâm water chiller sử dụng:
Nước làm chất tải lạnh trung gian
32. Hệ thống tăng áp cầu thang là nhằm mục ích:
Ngăn không cho khói ộc vào trong buồng thang thoát hiểm
33. Nồng ộ CO2 trong không khí bắt ầu gây nguy hiểm cho con người khi: > 0,5%
34. Những vấn ề khi ộ ẩm không khí cao:
Gây khó chịu cho cơ thể, gây ẩm mốc, gây trơn trượt nguy hiểm và môi
trường lý tưởng cho vi khuẩn phát triển
35. Hệ thống iều hoà không khí hiện ại ầu tiên ược ra ời nằm 1902 là do ai phát minh : Willis Haviland Carrier
36. Máy iều hoà trung tâm VRV cho phép có thể kéo dài khoảng cách
giữa dàn nóng và dàn lạnh lên ến : 100m
37. Ở Việt Nam nhiệt ộ nằm trong mức tiện nghi nhiệt là : 25oC – 28oC
38. Quạt thông gió có các loại: lOMoAR cPSD| 45473628
Thông gió kiểu thổi, thông gió kiểu hút và thông gió kiểu kết hợp
39. Độ ẩm không khí là :
Lượng hơi nước cso trong không khí
40. Độ ẩm không khí thích hợp cho môi trường sống của con người lao ộng từ : 40- 70% Chương 5
41. Giao thức truyền thông ầu tiên của nhà thông minh là : X10
42. Kiến trúc thụ ộng ược xem là: Một hướng i mới của kiến trúc bền vững
43. Nền tảng smart home của google là : Google home
44. Nhà thông minh phát triển từ :
Nhà tự ộng 45. Người ược xem là có công lớn nhất trong việc ưa ra xu
hướng nhà thụ ộng là : Wolfgang Feist
46. Kiến trúc thụ ộng là : lOMoAR cPSD| 45473628
Các giải pháp tập trung vào khâu thiết kế kiến trúc ( hình dạng, kích
thước, hướng công trình,…) thiết kế lớp vỏ công trình nhằm ạt tới sự tiện
nghi, tiết kiệm năng lượng một cách tự nhiên
47. Kiến trúc thụ ộng có nguồn gốc từ : Đức
48. Kiến trúc thụ ộng có tác dụng :
Làm giảm áng kể lượng phát thải Carbon vào bầu khí quyển
49. Smart home ứng dụng công nghệ nào trong các công nghệ iển hình
của cuộc cách mạng 4.0 :
Công nghệ internet vạn vật IOT
50. Hệ thống tưới nước thông minh là hệ thống :
Tự dộng tưới nước vào một thời iểm trong ngày khi cần thiết tới lượng nước vừa ủ Chương 6
51. Theo tính cháy thì vật liệu xây dựng ược phân thành :
Vật liệu cháy và vật liệu không cháy
52. Tầng lánh nạn là tầng dùng ể sơ tán tạm thời, ược bố trí toà nhà có chiêu cao lớn hơn : 100m
53. Diện tích làm việc của ầu phun chữa cháy sprinkler là : lOMoAR cPSD| 45473628 9 – 12 mét vuông
54. Chiều cao thông thuỷ của ường xe cứu hoả không ược nhỏ hơn : 4.25 m
55. Chiều rộng của ường xe cứu hoả không ược nhỏ hơn : 3,5 m
56. Chiều cao thông thuỷ của lối thoát nạn phải không nhỏ hơn: 1,9m
57. Bộ não của hệ thống báo cháy là:
Bảng iều khiển báo cháy
58. Trong hệ thống báo cháy thường có 3 loại ầu dò khói :
Đầu dò khói ion hoá, ầu dò khói quang học và ầu dò khói dạng beam
59. Hiện tượng cháy ược hình thành từ các yếu tố :
Oxy, nguồn nhiệt và vật liệu cháy
60. Đầu phun Drencher là :
Đầu phun Drencher là loại ầu phun hở có tác dụng tạo ra màn ngăn bằng
cách phun nước ngăn ám cháy không cho i vào vùng chưa bị cháy( chống cháy lan) Chương 7
61. Chiếc ghế bay- tiền thân của thang máy ngày nay ược vua Louis thứ
XV của Pháp cho làm tại cung iện Versailles vào năm : lOMoAR cPSD| 45473628 1743
62. Trong loại hố thang máy loại dầm bê tông cốt thép- tường gạch thị tại
3 vách ( vách sau, vách hông trái và vách hông phải), ngay vị trí
khoảng cách giữa các tầng phải có : Đà bê tông cốt thép
63. Trần cabin trong thang máy, ngoài tác dụng trang trí làm ẹp cho thang, nó còn là nơi :
Đặt hệ thống chiếu sáng và hệ thống thông gió
64. Hố thang máy loại khung kết cấu thép thường phù hợp :
Công trình cải tạo, tận dụng giếng trời làm hố thang máy
65. Người ầu tiên phát minh ra hệ thông phanh của thang máy là : Elisha Graves Otis
66. Thang máy ầu tiên chạy bằng iện ra ời và chở khách vào năm : 1880
67. Các thang máy nằm ở ô giếng trời của cơ sở 1 trường ại học Văn Lang
có hố thang thuộc loại :
Hố thang khung kết cấu thép
68. Thang máy ầu tiên của Việt Nam ược lắp ặt vào năm 1929 tại ( tên công trình ngày nay)
Bảo tàng mỹ thuật tphcm
69. Trong hố thang máy thì người ta thường bố trí thêm : lOMoAR cPSD| 45473628
Không bố trí thêm các thiết bị nào
70. Đối trọng của thang máy thường ược làm bằng board gang. Trong
trường hợp người ta sử dụng board bê tông thì :
Giá thành sẽ rẻ hơn và không gian chiếm chổ của ối trọng sẽ lớn hơn Chương 8
71. Dòng iện trong hầu hết các tia sét ánh xuống mặt ất là từ các phần tử
mang iện tích: Điện tích âm 72. Sét hay tia sét là:
Là hiện tượng phóng iện trong khí quyển giữa các ám mây và mặt ất hay
giữa các ám mây mang iện tích trái chiều với nhau
73. Trong nguyên tắc chống sét thì vùng bảo vệ ược hiểu là :
Thể tích mà trong ó một dây dẫn sét tạo ra khả năng chống sét ánh thẳng
bằng cách thu sét ánh vào nó
74. Khi hiện tượng sét xảy ra thì con người sẽ :
Thấy sét trước khi nghe tiếng sấm
75. Hệ thống chống sét cổ iển còn có tên là :
Hệ thống chống sét cổ iển Franklin
76. Thí nghiệm nổi tiếng ể chứng minh bản chất của sét là hiện tượng phóng iện là : Thí nghiệm con diều lOMoAR cPSD| 45473628
77. Hiện tượng sét ánh gây hư hỏng các thiết bị iện tử trong nhà như ti vi là hiện tượng : Sét ánh lan truyền
78. Thí nghiệm con diều của Benjamin Franklin ược thực hiện năm : 1752.
79. Cường ộ dòng iện của một tia sét thường nằm trong khoảng : 2 000A ến 200 000 A
80. Chức năng của hệ thống chống sét là :
Thu hút sét ánh vào nó rồi chuyển dòng iện do sét tạo ra xuống ất một
cách an toàn, tránh sét ánh vào các phần kết cấu khác cần ược bảo vệ của công trình