Đề cương ôn tập Triết học Mác- Lenin

Đề cương ôn tập Triết học Mác- Lenin

Bài tập nhỏ số 1
Câu 1: Nguồn gốc ra ời của Triết học?
- Triết học ra ời từ rất sớm.
- Là môn khoa học xuất hiện ầu tiên trong lịch sử.
- Khi con người ạt ến trình ộ tư duy nhất ịnh ( khái quát hóa, trừu tượng hóa). - Xã hội
có sự phân công lao ộng, phân chia giai cấp và xuất hiện lao ộng chân tay, trí óc.
- Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội trong chế ộ chiếm hữu nô lệ.
Câu 2: Triết học theo quan iểm của Trung Quốc, Ấn Độ, Phương Tây, Heghen, Mác-
Lênin là gì? Sự khác biệt giữa tri thức và Triết học với tri thức của các khoa học khác thể
hiện như thế nào?
- Trung Quốc: Trí – TTuệ là sự tranh luận.
- Ấn Độ: “Darsana” là sự chiêm ngưỡng, quan sát.
- Hy Lạp – La Mã: “Philosophy” là sự yêu mến thông thái.
- Mác – Lênin: Triết học là hệ thống quan iểm lý luận chung nhất vể thế giới và vị trí
con
người trong thế giới, là khoa học về những quy luật vận ộng, phát triển chung nhất của tu8wj
nhiên, xã hội và tư duy.
- Tri thức Triết học mang tính hệ thống, tính khái quát cao và tính trừu tượng sâu sắc.
Câu 3: Đối tượng của Triết học trong Lịch Sử?
- Đối tượng của Triết học thuộc các quan hệ phổ biến và các quy luật chung nhất của
tự nhiên xã hội và tư duy.
Câu 4: Thế giới quan:
- Thế giới quan là gì?
- Thế giới quan là khái niệm Triết học chỉ hệ thống các tri thức quan iểm, tình cảm,
niềm
tin, lý tưởng xác ịnh về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới ó.
- Các loại thế giới quan?
- Có 6 thế giới quan:
Thế giới quan Triết học.
Thế giới quan khoa học.
Thế giới quan kinh nghiệm.
Thế giới quan thông thường.
Thế giới quan tôn giáo.
Thế giới quan thần thoại.
- Tại sao nói Triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan?
- Triết học là thế giới quan, thành phần quan trọng nhân tố cốt lỗi của các thế giới
quan
khác, có ảnh hưởng và chi phối dưới nhiều hình thức với thế giới quang tôn giáo, thế giới
quan kinh nghiệm,
- Trước khi triết học ra ời, con người ã giải thích thế giới bằng các loại hình triết lý
nào?
- Trước khi Triết học ra ời, con người ã giải thích thế giới bằng hình thức thế giới
quang thần thoại.
Thần thoại Hy Lạp là hình thức thế giới quan nào?
- Thần thoại Hy Lạp thuộc loại thế giới quang thần thoại.
Câu 5: Vấn ề cơ bản của Triết học là gì?
- Triết học có một vấn ề cơ bản là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại (vật chất và ý
thức).
Có mấy mặt? Đó là những mặt nào?
- Vấn ề của Triết học có hai mặt:
Mặt thứ nhất: mối quan hệ giữa vật chất và ý thức? (Bản thể luận)
Mặt thứ hai: con người có khả năng nhận thức ược thế giới không? ( Nhận
thức
luận)
Bài tập nhỏ số 3
Câu 1: Triết học Mác – Lênin: -
Khái niệm?
- Là hệ thống quan iểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới
ó, là khoa học về những quy luật vận ộng, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội
và tư duy.
- Điều kiện, tiền ề dẫn ến sự ra ời?
- Điều kiện:
+ Giải quyết mâu thuẫn lực lượng sảm xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
+ Trang bị cho phong trào công nhân một lý luận cách mạng mới.
+ Trang bị cho giai cấp công nhân một hệ tư tưởng mới. - Tiền ề:
+ Tiền ề tư tưởng, lý luận:
Triết học cổ iển Đức: ại biểu là Heghen và Phoiobae.
Kinh tế chính trị học cổ iển Anh: ại diện là A.Smith và D.Ricacdo.
Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp: ại diện là Xanhximmong, Phurie, R.Ooen.
+ Tiền ề khoa học tự nhiên:
Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
Học thuyết tế bào.
Học thuyết tiến hóa.
- Tiền ề lý luận trực tiếp dẫn ến sự ra ời?
- Tiền ề: Triết học cổ iển Đức.
- Mác – Ăng ghen kế thừa và loại bỏ nội dung nào trong Triết học cổ iển Đức?
- Kế thừa: phép biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật Phoiobae.
- Loại bỏ: duy tâm khách quan của Heghen và siêu hình Phoiobae.
- Đối tượng của Triết học Mác Lênin?
- Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất, ý thức và nghiên cứu những quy luật chung
nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
- Chức năng của Triết học Mác – Lênin:
- Có hai chức năng: thế giới quangphương pháp luận. - Nhiệm vụ Triết học Mác:
giải thích thế giới và cải tạo thế giới - Giải thích thế giới và cải tạo thế giới.
- Mối quan hệ giữa thế giới quan và phương pháp luận trong Triết học Mác – Lênin
là gì?
Là mối quan hệ thống nhất hữu cơ.
- Phát minh nào ánh dấu cuộc cách mạng thực sự trong Triết học về xã hội do
C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện?
- Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
- Triết học Mác-Lênin thể hiện sự thống nhất giữa các bộ phận nào?
- Là sự thống nhất của chủ nghĩa duy vậtphép biện chứng.
- Là vũ khí lý luận của giai cấp nào?
- Giai cấp Vô Sản.
- Khuyết iểm của Triết học trước Mác?
- Thiếu tính thực tiễn, duy vật về tự nhiên, duy tâm về xã hội.
Câu 2: Kể tên các thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của Triết học Mác?
Sau khi C.Mác qua ời tác phẩm nào của ông ược Ph.Ăngghen tiếp tục hoàn chỉnh và cho
phát triển?
- Học thuyết Mác ược hình thành qua ba giai oạn lớn:
+ Giai oạn thứ nhất: giai oạn sáng lập do C.Mác Angghen. (năm 1848) +
Giai oạn thứ hai: Lênin bổ sung và phát triển. (năm 1895)
+ Giai oạn thứ ba: giai oạn các Đảng Cộng Sản và công nhân quốc tế tiếp tục nghiên
cứu, bảo vệ, hoàn thiện và phát triển.
Câu 3: Các giai oạn Lênin bổ sung và phát triển Triết học Mác
- Năm 1893 – năm 1907: là thời kỳ Lênin nghiên cứu chủ nghĩa Mác và ứng vững trên
lập trường khoa học ể bảo vệ những quan iểm của chủ nghĩa Mác, phê phán những sai
lầm trong việc nghiên cứu, vận dụng chủ nghĩa Mác ở nước Nga.
- Năm 1907 – năm 1917: là thời kỳ Lênin tiếp tục nghiên cứu các quan iểm khoa học
của
chủ nghĩa Mác và phát triển các quan iểm ó bằng việc tổng kết các thành tựu mới trong
lĩnh vực phát triển khoa học tự nhiên; ồng thời vận dụng những quan iểm khoa học của
chủ nghĩa Mác ể phân tích những biến ộng mới trong thực tiễn phát triển của chủ nghĩa
bản và thực tiễn cách mạng ở nước Nga cũng như trên phạm vi quốc tế. Trong quá trình
này Lênin ã có nhiều óng góp quan trọng vào việc phát triển chủ nghĩa Mác.
- Từ sau khi Cách mạng xã hội chủ nghĩa Tháng Mười Nga thành công (năm 1917) ến
khi Lênin từ trần (năm 1924) là thời kỳ Lênin tiếp tục vận dụng chủ nghĩa Mác vào
chỉ ạo công cuộc xây dựng xã hội mới xã hội chủ nghĩa ở nước Nga. Quá trình vận
dụng ó cũng chính là quá trình tiếp tục bảo vệ, bổ sung, hoàn thiện, phát triển chủ
nghĩa Mác.
- Người nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ, phát triển và hiện thực hóa
Triết học Mác tròn thời ại quá ộ lên chủ nghĩa xã hội? - V.I.Lenin.
Câu 4: Các nhận ịnh sau của ai?
- “ Triết học là khoa học của mọi khoa học”
- Nhận ịnh của Heghen.
- Khi ề cập ến vấn ề nguồn gốc xã hội của Triết học các triết gia “ là sản phẩm của
thời ại mình, của dân tộc mình, mà dòng sữa tinh tế nhất quý giá và vô hình ược
tập trung lại trong những tư tưởng Triết học”
- Nhận ịnh của C.Mác.
- “ Không ai có thể tắm hai lần trên một dòng sông” - Nhận ịnh của Hêcralit.
“ Chúng ta không hề coi lý luận của Mác như một cái gì ó ã xong xuôi hẳn và bất
khả xâm phạm
- Nhận ịnh của V.I.Lenin.
BÀI TẬP NHỎ SỐ 4
Câu 1: Phạm trù vật chất:
- Quan niệm vật chất của chủ nghĩa duy vật trước Mác: Thuyết ngũ hành? Thuyết
âm
dương? Hecrali? Đêmocrit? Anaximen? Talet?
- Thuyết ngũ hành: vật chất từ năm yếu tố. ( Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ)
- Thuyết Tứ Đại: vật chất từ bốn yếu tố. ( Đất, Nước, Lửa, Gió) - Thuyết Âm Dương:
vật chất từ hgai yếu tố. ( Âm, Dương)
- Hecralit:vật chất là lửa.
- Đêmocrit: vật chất là nguyên tử.
- Anaximen: vật chất là không khí.
- Talet: vật chất là nước.
- Đặc iểm của chủ nghĩa duy vật cổ ại trong quan niệm vật chất?
- Đồng nhất vật chất với vật thể hữu hình cảm tính.
- Đặc iểm của chủ nghĩa duy vật cận ại thế kỷ XV – XVIII trong quan niệm về vật
chất?
- Đồng nhất vật chất với khối lượng, xem vật chất , không gian, thời gian không có mối
liên hệ nội tại với nhau.
- Những phát ming khoa học quan trọng nào ã phản bác những quan niệm máy
móc,
siêu hình như: ồng nhất vật chất với khối lượng, năng lượng, trọng lượng,… -
Phát minh tia X – Wilhen. ( Năm 1895).
- Phát hiện ra hiện tượng phóng xạ - Beccoren. ( Năm 1896)
- Phát hiện ra iện tử - Tôm Xơn. ( Năm 1897)
- Chứng minh ược khối lượng iện tử - Kaufman. ( Năm 1901) - Đặc iểm nổi bật nhất
diễn ra xuyên suốt lịch sử Triết học là gì?
- Cuộc ấu tranh giữa chủ nghĩa duy vậtchủ nghĩa duy tâm.
- Định nghĩa vật chất của Lênin: Được thể hiện trong tác phẩm nào? Dùng phương
pháp ịnh nghĩa gì? Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất? Nội dung cơ bản của ịnh
nghĩa? Ý nghĩa phương pháp luận của ịnh nghĩa?
- Định nghĩa vật chất của Lênin: Vật chất là một phạm trù Triết học ược dung ể chỉ
thực
tại khách quan, ược em lại cho con người trong cảm giác, ược cảm giác của chúng ta chép
lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.
- Được thể hiện trong tác phẩm: Chủ nghĩa duy vật và chủ nghiệm kinh nghiệm phê
phán.
- Dùng phương pháp lấy cái ối lập của vật chất là ý thức ể ịnh nghĩa, lý giải vật chất. -
Thuộc tính: thực tại khách quan. ( tồn tại khách quan) - Nội dung cơ bản của ịnhh
nghĩa:
Vật chất là phạm trù Triết học.
Vật chất em lại cho con người trong cảm giác: vật chất là thứ con người có thể nhận
thức ược.
Vật chất ược cảm giác của con người chép lại, chụp lại, phản ánh: vật chất là cái có
trước, ý thức là cái có sau.
- Ý nghĩa:
Giải quyết hai mặt vấn ề cơ bản của Triết học trên quan iểm chủ nghĩa duy vật biện
chứng.
Cung cấp những nguyên tắc thế giới quan và phương pháp luận khoa học, ấu tranh
chống mọi biểu hiện xuyên tạc và bác bỏ chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Tạo cơ sở cho sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch
sử.
- Phương pháp tồn tại của vật chất là gì?
- Phương thức tồn tại của vật chất là vận ộng.
- Khái niệm vận ộng?
- Dùng ể chỉ mọi sự thay ổi nói chung.
- Kể tên các hình thức vận ộng theo thứ tự từ thấp ến cao?
- Có năm hình thức vận ộng: Cơ, Lý, Hóa, Sinh, Xã hội.
- Nguồn gốc vận ộng?
- Tự than vận ộng.
- Tính chất vận ộng?
- Mang tính khách quan.
- Phân biệt vận ộng với ứng yên? - Vận ộng: là tuyệt ối, liên tục.
- Đứng yên: là tương ối, tạm thời. Đứng yên là trường hợp ặc biệt của vậ ộng. ( sự vật
hoạt ộng trong trạng thái cân bằng) - Hình
thức tồn tại của vật chất là gì?
- Không gian và thời gian.
- Không gian, thời gian là hình thức tồn tại gì của vật chất? - Không gian: là hình
thức tồn tại của vật chất xét về mặt quãng tính.
- Thời gian: là hình thức tồn tại của vật chất xét về mặt trường tính.
- Thời gian có mấy chiều? Đó là những chiều nào?
- Thời gian có một chiều. ( quá khứ, hiện tại, tương lai)
- Tính thống nhất của thế giới theo quan iểm chủ nghĩa duy vật, chủ nghĩa duy tâm,
quan iểm Nhị Nguyên?
- Quan iểm chủ nghĩa duy vật: thế giới thống nhất ở tính vật chất.
- Quan iểm chủ nghĩa duy tâm: thế giới thống nhất ở tính ý thức, tinh thần.
- Quan iểm Nhị Nguyên: thế giới thống nhất ở cả ý thức và vật chất.
Câu 2: Phạm trù ý thức:
- Khái niệm ý thức:
- Là toàn bộ hoạt ộng tinh thần của con người.
- Là kết quả của quá trình phản ánh thế giới hiện thực khách quan vào trong ầu óc của
con
người.
- Nguồn gốc của ý thức: theo quan iểm chủ nghĩa duy tâm khách quan? Chủ nghĩa
duy tâm chủ quan? Chủ nghĩa duy vật siêu hình?
- Chủ nghĩa duy tâm khách quan: ý thức là sự hồi tưởng ý niệm.
- Chủ nghĩa duy tâm chủ quan: cảm giác sinh ra ý thức.
- Chủ nghĩa duy vật siêu hình: ồng nhất ý thức với vật chất. - Quan iểm nào cho rằng:
“ Óc tiết ra ý thức như gan tiết ra mật” - Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
- Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc nhận thức?
- Chủ nghĩa duy vật biện chứng: nguồn gốc ý thức từ nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc
hội.
- Nguồn gốc tự nhiên: bộ óc của con người, thế giới khách quan, sự phản ánh của hiện
thực
khách quan.
- Nguồn gốc xã hội lao ộng: lao ộng và ngôn ngữ ( quan trọng) vì ây là hai yếu tố kích
Thích bộ não phát triển, hình thành ý thức.
- Yếu tố nào ược xem là “ vỏ vật chất” của tư duy?
- Ngôn ngữ ược xem là “ vỏ vật chất” của tư duy.
- Yếu tố nào ược xem là sức kích thích chủ yếu ể biến bộ óc của loài vượn thành bộ
óc của con người và tâm lý ộng vật thành ý thức con người?
- Lao ộng và ngôn ngữ.
- Bản chất của ý thức?
- Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan. ( ý thức là hình ảnh của vật
chất) - Ý thức là quá trình phản ánh tích cực, sáng tạo hiện thực khách quan của óc
người. - Ý thức là hình thức phản ánh cao nhất riêng có của con người.
- Kết cấu của ý thức?
- Yếu tố hợp thành: tri thức. ( óng vai trò quan trọng, ịnh hướng, cốt lõi, cơ bản, tình
cảm, ý chí.
- Chiều sâu nội tâm: tự ý thức. ( mức ộ phát triển cao nhất), tiềm thức, vô thức. - Hình
thức nào óng vai trò quan trọng, ịnh hướng là cơ bản, cốt lõi nhất? - Tri thức.
- Hình thức nào ược xem là cố gắng, nỗ lực của con người ể ạt ược mục ích?
- Ý chí.
- Yếu tố nào ược xem là mức ộ phát triển cao nhất của ý thức? - Tự ý thức.
3. Mối quan hệ giữa vật chất với ý thức:
- Quan iểm nào tuyệt ối hóa với vai trò ý thức, ý thức sinh ra vật chất?
- Quan iểm chủ nghĩa duy tâm.
- Quan iểm nào tuyệt ối hóa vai trò vật chất, phủ nhận tính ộc lập tương ối của ý
thức?
- Quan iểm chủ nghĩa duy vật siêu hình.
- Quan iểm nào khẳng ịnh: vật chất quyết ịnh ý thức; ý thức có tính ộc lập tương
ối và tác ộng trở lại vật chất; iều kiện vật chất thay ổi thì ý thức phải thay ổi:
- Quan iểm chủ nghĩa duy vật biện chứng.
- Ý thức có thể tác ộng trở lại vật chất nhưng phải thông qua yếu tố nào?
- Thông qua hoạt ộng thực tiễn con người.
- Sự tác ộng trở lại của ý thức ối với vật chất diễn ra theo chiều hướng nào? - Theo
hai chiều hướng:
+ Tích cực: thúc ẩy vật chất phát triển.
+ Tiêu cực: kiềm hãm vật chất phát triển.
- Con người mắc phải sai lầm gì khi trông chờ, phụ thuộc, ỷ lại vào yếu t khách
quan?
- Không sáng tạo, thụ ộng.
- Con người ã mắc phải căn bệnh nào của tư duy khi có thái ộ “ cổ ấm ăn xôi”, bắt
chấp khách quan trong nhận thức và hành ộng?
- Chủ quan duy ý chí.
- Câu thơ “ Người buồn cảnh có vui âu bao giờ” phản ánh ặc iểm nào udoiws ây của
ý thức?
- Chủ quan duy tình cảm.
BÀI TẬP NHỎ SỐ 5
1. Quy luật:
- Quy luật là gì?
- Quy luật là những mối liên hệ mang tính bản chất, tương ối ổn ịnh và ược
lặp i, lặp lại.
- Căn cứ vào lĩnh vực tác ộng có quy luật gì?
- Quy luật tự nhiên: hình thành và tác ộng một cách tự phát trong tự nhiên.
- Quy luật xã hội: hình thành và tác ộng thông qua hoạt ộng của con người
có ý thức nhưng vẫn mang tính khách quan.
- Quy luật tư duy: là những mối liên hệ của khái niệm, phán oán, suy luận,
nó phản ánh những quy luật của hiện thực khách quan vào trong ầu óc con người.
- Căn cứ vào mức ộ phổ biến có những quy luật gì?
- Quy luật chung – riêng – phổ biến.
- Quy luật là mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến,… - Các quy luật
của phép biện chứng duy vật có ặc trưng gì?
- Xác lập trên nền tảng của thế giới quang duy vật khoa học.
- Có sự thống nhất giữa nội dung thế giới quan duy vật biện chứng
phương pháp luận biện chứng duy vật.
Là công cụ ể nhận thức và cải tạo thế giới .
Phương thức cách thức của sự phát triển:
o Tính khách quan. o Tính phổ biến. o Tính kế
thừa.
o Tính phong phú, a dạng.
Nguồn gốc, ộng lực của sự phát triển. => Mâu thuẫn.
Khuynh hướng của sự phát triển. => Vận ộng.
2. Quy luật lượng chất:
- Vị trí, vai trò của quy luật?
- Chỉ ra nguồn gốc, ộng lực cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận ộng
phát
triển.
- Khái niệm chất?
- Chất là một phạm tù Triết học dung ể chỉ tính quy ịnh khách quan vốn có
của sự vật là sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không
phải là thứ khác.
- Đặc iểm cơ bản của chất?
lOMoARcPSD| 35966235
-
-
Tương ối ổn ịnh. Khái
niệm lượng?
- Lượng là phạm trù Triết học dùng ể chỉ tính quy ịnh vốn có của sự vật về
mặt số lượng, quy mô, trình ộ, nhịp iệu của sự vận ộng và phát triển cũng như các
thuộc tính của sự vật.
- Đặc iểm cơ bản của lượng?
- Thường xuyên biến ổi.
- Khái niệm ộ? Ví dụ:
- Là khoảng thời gian trong ó lượng biến ổi nhưng chất chưa biến ổi.
VD: Ở trạng thái lỏng, ộ của nước nguyên chất là từ 0
0
C ến dưới 100
0
C.
- Khái niệm iểm nút? Ví dụ:
- Điểm giới hạn mà tại ó lượng ổi dẫn ến chất ổi.
VD: Ở 0
0
C là iểm nút ể nước tinh khiết chuyển sang trạng thái rắn.
Ở 100
0
C là iểm nút ể nước tinh khiết chuyển sang trạng thái khí. (bay hơi) -
Bước nhảy:
- Khái niệm bước nhảy? Cho ví dụ:
- Dùng ể chỉ sự thay ổi từ chất cũ sang chất mới.
VD: Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100
0
C.
- Phân loại bước nhảy? Cho ví dụ:
- Căn cứ về thời gian và tính chất:
Bước nhảy ột biến.
Bước nhảy dần dần.
- Căn cứ quy mô thay ổi về chất:
Bước nhảy toàn bộ.
Bước nhảy cục bộ.
VD: Quá trình học tập là quá trình lâu dài, khó khăn, cần sự cố gắng không biết mệt mỏi,
không ngừng nghỉ bản than của mỗi học sinh.
- Ý nghĩa phương pháp luận:
Nhận thức cả mặt lượng và mặt chất của nó.
Tổ chức hoạt ộng thực tiễn.
Kiên trì ổi mới trong từng lĩnh vực.
- Lượng và chất có mối quan hệ biện chứng với nhau vì vậy trong nhận
thức và trong hoạt ộng thực tiễn cần phải làm gì?
- Tích lũy lượng và phát triển chất.
- Muốn chất biến ổi ta phải làm gì? Khi nào chất mới biến ổi?
- Tích lũy dần dần về số lượng. Khi ủ lượng chất sẽ biến ổi.
- Khi nào chúng ta thực hiện bước nhảy?
- Khi có sự thay ổi về chất diễn ra.
- Khi chưa tích lũy ủ lượng, con người cần thực hiện iều gì?
- Thực hiện ủ các iều kiện một cách hợp lý.
lOMoARcPSD| 35966235
-
-
- Trong nhận thức và hoạt ộng thực tiễn cần phải khắc phục khuynh
hướng nào?
- Tả khuynh và Hữu khuynh.
- Khuynh hướng Tả khuynh là gì?
- Tư tưởng chủ nghĩa nóng vội, muốnsớm có sự thay ổi về lượng nhưng lại
không tính ến việc tích lũy về chất.
Khuynh hướng Hữu khuynh là gì?
Tư tưởng bảo thủ, trì trệ, không dám thực hiện ”Bước nhảy” sự thay ổi về chất
khi ã có sự tích lũy ủ về lượng.
- Bước nhảy mang tính a dạng và khách quan vì vậy chúng ta cần phải
làm gì?
- Áp dụng vào thực tiễn.
- Thực hiện bước nhảy trong xã hội cần chú ý iều gì?
- Cần khắc phục tư tưởng nôn nóng.
- Vận dụng linh hoạt các hình thức bước nhảy.
- Câu tục ngữ “Góp gió thành bão, góp cây nên rừng” thể hiện quy luật
nào của phép biện chứng duy vật?
- Quy luật lượng chất.
- Trong lĩnh vực xã hội, khi mọi iều kiện ã chín muồi, cần phải giải
quyết ngay vấn ề cấp bách ặt ra trước mắt, con người nên sử dụng loại bước nhảy
nào?
- Bước nhảy ột biến.
- Đảng và Nhà nước Việt Nam ã sử dụng loại bước nhảy nào trong sự
nghiệp ổi mới i lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay? - Bước nhảy dần dần.
3. Quy luật mâu thuẫn:
- Vị trí và vai trò của quy luật?
- Vị trí: là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc bên
trong của vận ộng của sự phát triển.
- Vai trò: chỉ ra nguyên nhân, ộng lực của quá trình vận ộng và phát triển
của sự vật, hiện tượng.
- Khái niệm mặt ối lập? Mâu thuẫn? Mâu thuẫn biện chứng?
- Mặt ối lập: dùng ể chỉ những mặt, những thuộc tính, những khuynh
hướng, vận ộng trái ngược nhau nhau, tồn tại khách quan trong tự nhiên, xã hội và
duy.
- Mâu thuẫn: là nguồn gốc của vận ộng và sự phát triển.
- Mâu thuẫn biện chứng: sự vật, hiện tượng thống nhất, ấu tranh và chuyển
hóa giữa các mặt ối lập.
- Yếu tố nào cấu thành mâu thuẫn biện chứng?
- Mang khuynh hướng biến ổi trái ngược nhau nhưng tồn tại khách quan.
- Phân loại mâu thuẫn:
lOMoARcPSD| 35966235
-
-
- Căn cứ vào sự tồn tại và phát triển của mâu thuẫn: mâu thuẫn chủ yếu
và mâu thuẫn thứ yếu.
- Căn cứ vào quan hệ giữa các mặt ối lập: mâu thuẫn bên trong - bên
ngoài.
- Căn cứ vào vai trò của mâu thuẫn: mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ
yếu.
- Căn cứ vào lợi ích các giai cấp: mâu thuẫn ối kháng – không ối kháng.
- Quá trình vận ộng mâu thuẫn:
- Khi hai mặt ối lặp của mâu thuẫn, xung ột với nhau gay gắt và khi iều
kirjn chín mùi thì chúng sẽ chuyển hóa lẫn nhau, mâu thuẫn ược giải quyết.
- Đấu tranh giữa các mặt ối lập?
- Đấu tranh theo xu hướng bài trừ phủ ịnh nhau, tác ộng qua lại lẫn nhau.
Tạo thành mâu thuẫn biện chứng, ộng lực của sự tồn tại, phát triển cái mới thay thế
cái cũ.
- Thống nhất các mặt ối lập?
- Là tiền ề cho nhau.
- “ Sau cơn mưa trời lại nắng” nói lên nội dung nào của các mặt ối lập?
Khuynh hướng vận ộng trái ngược nhau.
Các mặt ối lập vừa thống nhất với nhau, vừa ấu tranh lẫn nhau tạo nên trạng
thái gì của sự vật?
- Nương tựa – ràng buộc quy ịnh lẫn nhau, làm tiền è cho nhau.
- Cung – Cầu; Trái-Phải; Trắng – Đen; Khoẻ - yếu. Đâu là các mặt ối
lập vừa thống nhất, vừa ấu tranh với nhau?
-
Cung - Cầu: thống nhất.
-
Trái - Phải: thống nhất.
-
Trắng – Đen: ấu tranh.
-
Khỏe – Yếu: ấu tranh.
-
ối?
Thống nhất và ấu tranh mặt nào mang tính tương ối, mặt nào mang tính tuyệt
-
Thống nhất – tương ối.
- Đấu tranh – tuyệt ối.
4. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh:
- Vị trí vai trò:
- Vị trí: một trong ba quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật.
- Vai trò: khuynh hướng của sự phát triển.
- Khái niệm: Phủ ịnh? Phủ ịnh biện chứng? Phủ ịnh siêu hình?
- Phủ ịnh: là sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận
ộng phát triển của thế giới.
- Phủ ịnh biện chứng: là sự phủ ịnh tự thân, gắn liền với quá trình vận ộng
i lên, tạo tiền ề iều kiện cho sự ra ời của cái mới tiến bộ thay thế cái cũ.
lOMoARcPSD| 35966235
-
-
- Phủ ịnh siêu hình: là sự phủ ịnh ược diễn ra do sự can thiệp, sự tác ộng từ
bên ngoài, cản trở hoặc xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật.
- Tính chất của phủ ịnh biện chứng:
- Sự phủ ịnh có tính khách quan và tính kế thừa – tính chất chu kỳ theo
hình
Xoáy Ốc”.
- Theo phép biện chứng duy vật, kế thừa biện chứng khác với kế thừa
siêu hình ở iểm nào?
- Biện chứng diễn ra do sự phát triển bên trong bản thân sự vật, hiện tượng
– không xóa bỏ sự tồn tại của sự vật.
5. Các quy tắc của lý luận nhận thức duy vật biện chứng:
- Nguyên tắc ầu tiên, mang tính chất nền tảng của lý luận nhận thức
duy vật biện chứng là gì?
- Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan.
- Phương pháp suy luận nào ược thực hiện bằng cách i từ những tri
thức mang tính khái quát ến những tri thức riêng lẻ?
- Nhận thức.
- Điều kiện nào cho phép “ lý luận cũng sẽ trở thành lực lượng vật
chất”? - Thực tiễn.
6. Nhận thức:
- Khái niệm nhận thức?
- Nhận thức là quá trình phản ánh thế giới khách quan vào trong ầu óc con
người một cách năng ộng sáng tạo trên cơ sở thực tiễn.
- Nguồn gốc nhận thức?
- Chủ nghĩa duy vật biện chứng thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế
giới và coi
lOMoARcPSD| 35966235
thế giới khách quan là ối tượng của nhận thức. Thế giới vật chất tồn tại khách quan ộc lập
với ý thức con người là nguồn gốc duy nhất và cuối cùng của nhận thức.
- Bản chất nhận thức?
- Nhận thức là một quá trình phản ánh tích cực, tự giác và sáng tạo thế
giới khách quan vào bộ óc con người trên cơ sở thực tiễn, nhằm tạo ra tri thức về thế
giới khách quan.
- Nhận thức là quá trình biện chứng có vận ộng và phát triển. Đó là quá
trình i từ chưa biết ến biết, từ biết ít ến biết nhiều, từ chưa biết ầy ủ ến biết ầy ủ hơn.
- Nhận thức là quá trình tác ộng biện chứng giữa chủ thể nhận thức trên
cơ sở hoạt ộng thực tiễn của con người.
- Hai yếu tố của nhận thức?
- Nhận thức cảm tính.
- Nhận thức lý tính.
- Trình ộ nhận thức?
- Quá trình phản ánh tích cực, tự giác và sáng tạo thế giới khách quan vào
bộ óc cọn người trên cơ sở thực tiễn, nhằm sáng tạo ra những tri thức khách quan về
thế giới khách quan ó.
- “Quan iểm về ời sống, về thực tiễn, phải là quan iểm thứ nhất và cơ
bản của lý luận nhận thức ” là của ai? - Lênin.
7. Thực tiễn:
- Khái niệm thực tiễn?
- Là toàn bộ những hoạt ộng vật chất có mục ích, mang tính lịch sử - xã
hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
-
Hình thức cơ bản của thực tiễn?
-
Hoạt ộng chính trị - xã hội.
-
Hoạt ộng sản xuất của cải vật chất.
-
Thực nghiệm khoa học.
-
Hoạt ộng thực tiễn nhằm hướng tới mục ích gì?
-
Cải tạo tự nhiên và xã hội ể phục vụ con người.
-
Vai trò của thực tiễn ối nhận thức?
-
Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
-
Thực tiễn là ộng lực của nhận thức.
-
Thực tiễn là mục ích của nhận thức.
-
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
-
tiễn?
Con người sẽ mắc phải căn bệnh nào khi cường iệu hóa lý luận, coi nhẹ thực
-
Bệnh chủ quan duy ý chí.
- u thành ngữ “sống lâu nên lão làng” phản ánh sai lầm nào trong
tư duy con người?
- Tính tôn ti trật tự.
- n bệnh nào của tư duy biểu hiện qua việc áp dụng máy móc, rập
khuôn kinh nghiệm của ịa phương khác vào ịa phương mình, nước khác vào
nước mình? - Kinh nghiệm.
lOMoARcPSD| 35966235
8. Chân lý
- Khái niệm chân lý:
- Là những tri thức phù hợp với hiện thực khách quan và ược thực tiễn
kiểm nghiệm.
- Đặc iểm chân lý: khách quan, tương ối, tuyệt ối, cụ thể.
9. Con ường nhận thức biện chứng:
- Con ường biện chứng của Lênin?
- Từ trực quan sinh ộng ến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng ến thực
tiễn.
- Các giai oạn của nhận thức?
- Giai oạn nhận thức cảm tính.
- Giai oạn nhận thức lý tính.
- Giai oạn nhận thức trở về thực tiễn.
- Có những loại hình biện chứng nào?
- Phép biện chứng chất phác thời cổ ại.
- Phép biện chứng duy tâm cổ iển Đức.
- Phép biện chứng duy vật của chủ nghĩa Mác – Lênin.
- Biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan?
- Biện chứng khách quan: là biện chứng của thế giới vật chất.
- Biện chứng chủ quan: sự phản ảnh biện chứng khách quan vào trong ời
sống ý thức con người.
- Nhận thức cảm tính gồm những hình thức nào?
- Cảm giác, tri giác, biểu tượng.
- Nhận thức lý tính gồm những hình thức nào?
- Khái niệm, phán oán, suy lý.
- Giai oạn nào của nhận thức ược gọi là trực quan sinh ộng? - Cảm
giác.
- Hình thức cơ bản của tư duy trừu tượng ở ó con người dựa trên cơ s
những tri thức ã biết ể rút ra tri thức mới ược gọi là gì?
- Phán oán.
- Hình thức cao nhất, phức tạp nhất của nhận thức cảm tính là gì? -
Biểu tượng.
- Hình thức cơ bản nào của tư duy trừu tượng phản ánh khái quát,
gián tiếp những thuộc tính chung, bản chất của một nhóm sự vật, hiện tượng và
ược biểu thị bằng từ hoặc cụm từ?
- Khái niệm.
- Cơ sở của nhận thức lý tính?
- Nhận thức cảm tính.
- Việc cường iệu, tuyệt ối hóa vai trò của nhận thức cảm tính, phủ nhận
nhận thức lý tính sẽ rơi vào sai lầm nào?
- Không giải thích sự vật, hiện tượng trên phương diện cảm giác bằng
phương pháp lý luận ược.
| 1/14

Preview text:

Bài tập nhỏ số 1
Câu 1: Nguồn gốc ra ời của Triết học?
- Triết học ra ời từ rất sớm.
- Là môn khoa học xuất hiện ầu tiên trong lịch sử.
- Khi con người ạt ến trình ộ tư duy nhất ịnh ( khái quát hóa, trừu tượng hóa). - Xã hội
có sự phân công lao ộng, phân chia giai cấp và xuất hiện lao ộng chân tay, trí óc.
- Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội trong chế ộ chiếm hữu nô lệ.
Câu 2: Triết học theo quan iểm của Trung Quốc, Ấn Độ, Phương Tây, Heghen, Mác-
Lênin là gì? Sự khác biệt giữa tri thức và Triết học với tri thức của các khoa học khác thể
hiện như thế nào?
- Trung Quốc: Trí – Trí Tuệ là sự tranh luận.
- Ấn Độ: “Dar’sana” là sự chiêm ngưỡng, quan sát.
- Hy Lạp – La Mã: “Philosophy” là sự yêu mến thông thái.
- Mác – Lênin: Triết học là hệ thống quan iểm lý luận chung nhất vể thế giới và vị trí con
người trong thế giới, là khoa học về những quy luật vận ộng, phát triển chung nhất của tu8wj
nhiên, xã hội và tư duy.
- Tri thức Triết học mang tính hệ thống, tính khái quát cao và tính trừu tượng sâu sắc.
Câu 3: Đối tượng của Triết học trong Lịch Sử?
- Đối tượng của Triết học thuộc các quan hệ phổ biến và các quy luật chung nhất của
tự nhiên xã hội và tư duy.
Câu 4: Thế giới quan:
- Thế giới quan là gì?
- Thế giới quan là khái niệm Triết học chỉ hệ thống các tri thức quan iểm, tình cảm, niềm
tin, lý tưởng xác ịnh về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới ó.
- Các loại thế giới quan? - Có 6 thế giới quan:
• Thế giới quan Triết học.
• Thế giới quan khoa học.
• Thế giới quan kinh nghiệm.
• Thế giới quan thông thường.
• Thế giới quan tôn giáo.
• Thế giới quan thần thoại.
- Tại sao nói Triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan?
- Vì Triết học là thế giới quan, thành phần quan trọng nhân tố cốt lỗi của các thế giới quan
khác, có ảnh hưởng và chi phối dưới nhiều hình thức với thế giới quang tôn giáo, thế giới quan kinh nghiệm,…
- Trước khi triết học ra ời, con người ã giải thích thế giới bằng các loại hình triết lý nào?
- Trước khi Triết học ra ời, con người ã giải thích thế giới bằng hình thức thế giới
quang thần thoại.
Thần thoại Hy Lạp là hình thức thế giới quan nào?
- Thần thoại Hy Lạp thuộc loại thế giới quang thần thoại.
Câu 5: Vấn ề cơ bản của Triết học là gì?
- Triết học có một vấn ề cơ bản là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại (vật chất và ý thức).
Có mấy mặt? Đó là những mặt nào?
- Vấn ề của Triết học có hai mặt:
• Mặt thứ nhất: mối quan hệ giữa vật chất và ý thức? (Bản thể luận)
• Mặt thứ hai: con người có khả năng nhận thức ược thế giới không? ( Nhận thức luận)
Bài tập nhỏ số 3
Câu 1: Triết học Mác – Lênin: - Khái niệm?
- Là hệ thống quan iểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới
ó, là khoa học về những quy luật vận ộng, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
- Điều kiện, tiền ề dẫn ến sự ra ời? - Điều kiện:
+ Giải quyết mâu thuẫn lực lượng sảm xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
+ Trang bị cho phong trào công nhân một lý luận cách mạng mới.
+ Trang bị cho giai cấp công nhân một hệ tư tưởng mới. - Tiền ề:
+ Tiền ề tư tưởng, lý luận:
• Triết học cổ iển Đức: ại biểu là Heghen và Phoiobae.
• Kinh tế chính trị học cổ iển Anh: ại diện là A.Smith và D.Ricacdo.
• Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp: ại diện là Xanhximmong, Phurie, R.Ooen.
+ Tiền ề khoa học tự nhiên:
• Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. • Học thuyết tế bào.
• Học thuyết tiến hóa.
- Tiền ề lý luận trực tiếp dẫn ến sự ra ời?
- Tiền ề: Triết học cổ iển Đức.
- Mác – Ăng ghen kế thừa và loại bỏ nội dung nào trong Triết học cổ iển Đức?
- Kế thừa: phép biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật Phoiobae.
- Loại bỏ: duy tâm khách quan của Heghen và siêu hình Phoiobae.
- Đối tượng của Triết học Mác Lênin?
- Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất, ý thức và nghiên cứu những quy luật chung
nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
- Chức năng của Triết học Mác – Lênin:
- Có hai chức năng: thế giới quangphương pháp luận. - Nhiệm vụ Triết học Mác:
giải thích thế giới và cải tạo thế giới - Giải thích thế giới và cải tạo thế giới.
- Mối quan hệ giữa thế giới quan và phương pháp luận trong Triết học Mác – Lênin là gì?
Là mối quan hệ thống nhất hữu cơ.
- Phát minh nào ánh dấu cuộc cách mạng thực sự trong Triết học về xã hội do
C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện?
- Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
- Triết học Mác-Lênin thể hiện sự thống nhất giữa các bộ phận nào?
- Là sự thống nhất của chủ nghĩa duy vậtphép biện chứng.
- Là vũ khí lý luận của giai cấp nào?
- Giai cấp Vô Sản.
- Khuyết iểm của Triết học trước Mác?
- Thiếu tính thực tiễn, duy vật về tự nhiên, duy tâm về xã hội.
Câu 2: Kể tên các thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của Triết học Mác?
Sau khi C.Mác qua ời tác phẩm nào của ông ược Ph.Ăngghen tiếp tục hoàn chỉnh và cho phát triển?
- Học thuyết Mác ược hình thành qua ba giai oạn lớn:
+ Giai oạn thứ nhất: giai oạn sáng lập do C.Mác và Angghen. (năm 1848) +
Giai oạn thứ hai: Lênin bổ sung và phát triển. (năm 1895)
+ Giai oạn thứ ba: giai oạn các Đảng Cộng Sản và công nhân quốc tế tiếp tục nghiên
cứu, bảo vệ, hoàn thiện và phát triển.
Câu 3: Các giai oạn Lênin bổ sung và phát triển Triết học Mác
- Năm 1893 – năm 1907: là thời kỳ Lênin nghiên cứu chủ nghĩa Mác và ứng vững trên
lập trường khoa học ể bảo vệ những quan iểm của chủ nghĩa Mác, phê phán những sai
lầm trong việc nghiên cứu, vận dụng chủ nghĩa Mác ở nước Nga.
- Năm 1907 – năm 1917: là thời kỳ Lênin tiếp tục nghiên cứu các quan iểm khoa học của
chủ nghĩa Mác và phát triển các quan iểm ó bằng việc tổng kết các thành tựu mới trong
lĩnh vực phát triển khoa học tự nhiên; ồng thời vận dụng những quan iểm khoa học của
chủ nghĩa Mác ể phân tích những biến ộng mới trong thực tiễn phát triển của chủ nghĩa tư
bản và thực tiễn cách mạng ở nước Nga cũng như trên phạm vi quốc tế. Trong quá trình
này Lênin ã có nhiều óng góp quan trọng vào việc phát triển chủ nghĩa Mác.
- Từ sau khi Cách mạng xã hội chủ nghĩa Tháng Mười Nga thành công (năm 1917) ến
khi Lênin từ trần (năm 1924) là thời kỳ Lênin tiếp tục vận dụng chủ nghĩa Mác vào
chỉ ạo công cuộc xây dựng xã hội mới xã hội chủ nghĩa ở nước Nga. Quá trình vận
dụng ó cũng chính là quá trình tiếp tục bảo vệ, bổ sung, hoàn thiện, phát triển chủ nghĩa Mác.
- Người nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ, phát triển và hiện thực hóa
Triết học Mác tròn thời ại quá ộ lên chủ nghĩa xã hội? - V.I.Lenin.
Câu 4: Các nhận ịnh sau của ai?
- “ Triết học là khoa học của mọi khoa học”
- Nhận ịnh của Heghen.
- Khi ề cập ến vấn ề nguồn gốc xã hội của Triết học các triết gia “ là sản phẩm của
thời ại mình, của dân tộc mình, mà dòng sữa tinh tế nhất quý giá và vô hình ược
tập trung lại trong những tư tưởng Triết học”

- Nhận ịnh của C.Mác.
- “ Không ai có thể tắm hai lần trên một dòng sông” - Nhận ịnh của Hêcralit.
“ Chúng ta không hề coi lý luận của Mác như một cái gì ó ã xong xuôi hẳn và bất
khả xâm phạm”
- Nhận ịnh của V.I.Lenin.
BÀI TẬP NHỎ SỐ 4
Câu 1: Phạm trù vật chất:
- Quan niệm vật chất của chủ nghĩa duy vật trước Mác: Thuyết ngũ hành? Thuyết âm
dương? Hecrali? Đêmocrit? Anaximen? Talet?
- Thuyết ngũ hành: vật chất từ năm yếu tố. ( Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ)
- Thuyết Tứ Đại: vật chất từ bốn yếu tố. ( Đất, Nước, Lửa, Gió) - Thuyết Âm Dương:
vật chất từ hgai yếu tố. ( Âm, Dương)
- Hecralit:vật chất là lửa.
- Đêmocrit: vật chất là nguyên tử.
- Anaximen: vật chất là không khí.
- Talet: vật chất là nước.
- Đặc iểm của chủ nghĩa duy vật cổ ại trong quan niệm vật chất?
- Đồng nhất vật chất với vật thể hữu hình cảm tính.
- Đặc iểm của chủ nghĩa duy vật cận ại thế kỷ XV – XVIII trong quan niệm về vật chất?
- Đồng nhất vật chất với khối lượng, xem vật chất , không gian, thời gian không có mối
liên hệ nội tại với nhau.
- Những phát ming khoa học quan trọng nào ã phản bác những quan niệm máy móc,
siêu hình như: ồng nhất vật chất với khối lượng, năng lượng, trọng lượng,… -
Phát minh tia X – Wilhen. ( Năm 1895).
- Phát hiện ra hiện tượng phóng xạ - Beccoren. ( Năm 1896)
- Phát hiện ra iện tử - Tôm Xơn. ( Năm 1897)
- Chứng minh ược khối lượng iện tử - Kaufman. ( Năm 1901) - Đặc iểm nổi bật nhất
diễn ra xuyên suốt lịch sử Triết học là gì?
- Cuộc ấu tranh giữa chủ nghĩa duy vậtchủ nghĩa duy tâm.
- Định nghĩa vật chất của Lênin: Được thể hiện trong tác phẩm nào? Dùng phương
pháp ịnh nghĩa gì? Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất? Nội dung cơ bản của ịnh
nghĩa? Ý nghĩa phương pháp luận của ịnh nghĩa?

- Định nghĩa vật chất của Lênin: Vật chất là một phạm trù Triết học ược dung ể chỉ thực
tại khách quan, ược em lại cho con người trong cảm giác, ược cảm giác của chúng ta chép
lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.
- Được thể hiện trong tác phẩm: Chủ nghĩa duy vật và chủ nghiệm kinh nghiệm phê phán.
- Dùng phương pháp lấy cái ối lập của vật chất là ý thức ể ịnh nghĩa, lý giải vật chất. -
Thuộc tính: thực tại khách quan. ( tồn tại khách quan) - Nội dung cơ bản của ịnhh nghĩa:
• Vật chất là phạm trù Triết học.
• Vật chất em lại cho con người trong cảm giác: vật chất là thứ con người có thể nhận thức ược.
• Vật chất ược cảm giác của con người chép lại, chụp lại, phản ánh: vật chất là cái có
trước, ý thức là cái có sau. - Ý nghĩa:
• Giải quyết hai mặt vấn ề cơ bản của Triết học trên quan iểm chủ nghĩa duy vật biện chứng.
• Cung cấp những nguyên tắc thế giới quan và phương pháp luận khoa học, ấu tranh
chống mọi biểu hiện xuyên tạc và bác bỏ chủ nghĩa duy vật biện chứng.
• Tạo cơ sở cho sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
- Phương pháp tồn tại của vật chất là gì?
- Phương thức tồn tại của vật chất là vận ộng.
- Khái niệm vận ộng?
- Dùng ể chỉ mọi sự thay ổi nói chung.
- Kể tên các hình thức vận ộng theo thứ tự từ thấp ến cao?
- Có năm hình thức vận ộng: Cơ, Lý, Hóa, Sinh, Xã hội.
- Nguồn gốc vận ộng?
- Tự than vận ộng.
- Tính chất vận ộng?
- Mang tính khách quan.
- Phân biệt vận ộng với ứng yên? - Vận ộng: là tuyệt ối, liên tục.
- Đứng yên: là tương ối, tạm thời. Đứng yên là trường hợp ặc biệt của vậ ộng. ( sự vật
hoạt ộng trong trạng thái cân bằng) - Hình
thức tồn tại của vật chất là gì?
- Không gian và thời gian.
- Không gian, thời gian là hình thức tồn tại gì của vật chất? - Không gian: là hình
thức tồn tại của vật chất xét về mặt quãng tính.
- Thời gian: là hình thức tồn tại của vật chất xét về mặt trường tính.
- Thời gian có mấy chiều? Đó là những chiều nào?
- Thời gian có một chiều. ( quá khứ, hiện tại, tương lai)
- Tính thống nhất của thế giới theo quan iểm chủ nghĩa duy vật, chủ nghĩa duy tâm,
quan iểm Nhị Nguyên?
- Quan iểm chủ nghĩa duy vật: thế giới thống nhất ở tính vật chất.
- Quan iểm chủ nghĩa duy tâm: thế giới thống nhất ở tính ý thức, tinh thần.
- Quan iểm Nhị Nguyên: thế giới thống nhất ở cả ý thức và vật chất.
Câu 2: Phạm trù ý thức:
- Khái niệm ý thức:
- Là toàn bộ hoạt ộng tinh thần của con người.
- Là kết quả của quá trình phản ánh thế giới hiện thực khách quan vào trong ầu óc của con người.
- Nguồn gốc của ý thức: theo quan iểm chủ nghĩa duy tâm khách quan? Chủ nghĩa
duy tâm chủ quan? Chủ nghĩa duy vật siêu hình?
- Chủ nghĩa duy tâm khách quan: ý thức là sự hồi tưởng ý niệm.
- Chủ nghĩa duy tâm chủ quan: cảm giác sinh ra ý thức.
- Chủ nghĩa duy vật siêu hình: ồng nhất ý thức với vật chất. - Quan iểm nào cho rằng:
“ Óc tiết ra ý thức như gan tiết ra mật” - Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
- Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc nhận thức?
- Chủ nghĩa duy vật biện chứng: nguồn gốc ý thức từ nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
- Nguồn gốc tự nhiên: bộ óc của con người, thế giới khách quan, sự phản ánh của hiện thực khách quan.
- Nguồn gốc xã hội lao ộng: lao ộng và ngôn ngữ ( quan trọng) vì ây là hai yếu tố kích
Thích bộ não phát triển, hình thành ý thức.
- Yếu tố nào ược xem là “ vỏ vật chất” của tư duy?
- Ngôn ngữ ược xem là “ vỏ vật chất” của tư duy.
- Yếu tố nào ược xem là sức kích thích chủ yếu ể biến bộ óc của loài vượn thành bộ
óc của con người và tâm lý ộng vật thành ý thức con người?
- Lao ộng và ngôn ngữ.
- Bản chất của ý thức?
- Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan. ( ý thức là hình ảnh của vật
chất) - Ý thức là quá trình phản ánh tích cực, sáng tạo hiện thực khách quan của óc
người. - Ý thức là hình thức phản ánh cao nhất riêng có của con người.
- Kết cấu của ý thức?
- Yếu tố hợp thành: tri thức. ( óng vai trò quan trọng, ịnh hướng, cốt lõi, cơ bản, tình cảm, ý chí.
- Chiều sâu nội tâm: tự ý thức. ( mức ộ phát triển cao nhất), tiềm thức, vô thức. - Hình
thức nào óng vai trò quan trọng, ịnh hướng là cơ bản, cốt lõi nhất? - Tri thức.
- Hình thức nào ược xem là cố gắng, nỗ lực của con người ể ạt ược mục ích? - Ý chí.
- Yếu tố nào ược xem là mức ộ phát triển cao nhất của ý thức? - Tự ý thức.
3. Mối quan hệ giữa vật chất với ý thức:
- Quan iểm nào tuyệt ối hóa với vai trò ý thức, ý thức sinh ra vật chất?
- Quan iểm chủ nghĩa duy tâm.
- Quan iểm nào tuyệt ối hóa vai trò vật chất, phủ nhận tính ộc lập tương ối của ý thức?
- Quan iểm chủ nghĩa duy vật siêu hình.
- Quan iểm nào khẳng ịnh: vật chất quyết ịnh ý thức; ý thức có tính ộc lập tương
ối và tác ộng trở lại vật chất; iều kiện vật chất thay ổi thì ý thức phải thay ổi:
- Quan iểm chủ nghĩa duy vật biện chứng.
- Ý thức có thể tác ộng trở lại vật chất nhưng phải thông qua yếu tố nào?
- Thông qua hoạt ộng thực tiễn con người.
- Sự tác ộng trở lại của ý thức ối với vật chất diễn ra theo chiều hướng nào? - Theo
hai chiều hướng:
+ Tích cực: thúc ẩy vật chất phát triển.
+ Tiêu cực: kiềm hãm vật chất phát triển.
- Con người mắc phải sai lầm gì khi trông chờ, phụ thuộc, ỷ lại vào yếu tố khách quan?
- Không sáng tạo, thụ ộng.
- Con người ã mắc phải căn bệnh nào của tư duy khi có thái ộ “ cổ ấm ăn xôi”, bắt
chấp khách quan trong nhận thức và hành ộng?
- Chủ quan duy ý chí.
- Câu thơ “ Người buồn cảnh có vui âu bao giờ” phản ánh ặc iểm nào udoiws ây của ý thức?
- Chủ quan duy tình cảm.
BÀI TẬP NHỎ SỐ 5 1. Quy luật: -
Quy luật là gì? -
Quy luật là những mối liên hệ mang tính bản chất, tương ối ổn ịnh và ược lặp i, lặp lại. -
Căn cứ vào lĩnh vực tác ộng có quy luật gì? -
Quy luật tự nhiên: hình thành và tác ộng một cách tự phát trong tự nhiên. -
Quy luật xã hội: hình thành và tác ộng thông qua hoạt ộng của con người
có ý thức nhưng vẫn mang tính khách quan. -
Quy luật tư duy: là những mối liên hệ của khái niệm, phán oán, suy luận,
nó phản ánh những quy luật của hiện thực khách quan vào trong ầu óc con người. -
Căn cứ vào mức ộ phổ biến có những quy luật gì? -
Quy luật chung – riêng – phổ biến. -
Quy luật là mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến,… - Các quy luật
của phép biện chứng duy vật có ặc trưng gì? -
Xác lập trên nền tảng của thế giới quang duy vật khoa học. -
Có sự thống nhất giữa nội dung thế giới quan duy vật biện chứng và
phương pháp luận biện chứng duy vật.
 Là công cụ ể nhận thức và cải tạo thế giới .
• Phương thức cách thức của sự phát triển:
o Tính khách quan. o Tính phổ biến. o Tính kế thừa. o Tính phong phú, a dạng.
• Nguồn gốc, ộng lực của sự phát triển. => Mâu thuẫn.
• Khuynh hướng của sự phát triển. => Vận ộng.
2. Quy luật lượng chất: -
Vị trí, vai trò của quy luật? -
Chỉ ra nguồn gốc, ộng lực cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận ộng phát triển. -
Khái niệm chất? -
Chất là một phạm tù Triết học dung ể chỉ tính quy ịnh khách quan vốn có
của sự vật là sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không phải là thứ khác. -
Đặc iểm cơ bản của chất? lOMoAR cPSD| 35966235 - -
Tương ối ổn ịnh. Khái
niệm lượng? -
Lượng là phạm trù Triết học dùng ể chỉ tính quy ịnh vốn có của sự vật về
mặt số lượng, quy mô, trình ộ, nhịp iệu của sự vận ộng và phát triển cũng như các
thuộc tính của sự vật. -
Đặc iểm cơ bản của lượng? - Thường xuyên biến ổi. -
Khái niệm ộ? Ví dụ: -
Là khoảng thời gian trong ó lượng biến ổi nhưng chất chưa biến ổi.
VD: Ở trạng thái lỏng, ộ của nước nguyên chất là từ 00C ến dưới 1000C. -
Khái niệm iểm nút? Ví dụ: -
Điểm giới hạn mà tại ó lượng ổi dẫn ến chất ổi.
VD: Ở 00C là iểm nút ể nước tinh khiết chuyển sang trạng thái rắn.
Ở 1000C là iểm nút ể nước tinh khiết chuyển sang trạng thái khí. (bay hơi) -
Bước nhảy: -
Khái niệm bước nhảy? Cho ví dụ: -
Dùng ể chỉ sự thay ổi từ chất cũ sang chất mới.
VD: Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 1000C. -
Phân loại bước nhảy? Cho ví dụ: -
Căn cứ về thời gian và tính chất:
• Bước nhảy ột biến.
• Bước nhảy dần dần. -
Căn cứ quy mô thay ổi về chất:
• Bước nhảy toàn bộ.
• Bước nhảy cục bộ.
VD: Quá trình học tập là quá trình lâu dài, khó khăn, cần sự cố gắng không biết mệt mỏi,
không ngừng nghỉ bản than của mỗi học sinh. -
Ý nghĩa phương pháp luận:
• Nhận thức cả mặt lượng và mặt chất của nó.
• Tổ chức hoạt ộng thực tiễn.
• Kiên trì ổi mới trong từng lĩnh vực. -
Lượng và chất có mối quan hệ biện chứng với nhau vì vậy trong nhận
thức và trong hoạt ộng thực tiễn cần phải làm gì? -
Tích lũy lượng và phát triển chất. -
Muốn chất biến ổi ta phải làm gì? Khi nào chất mới biến ổi? -
Tích lũy dần dần về số lượng. Khi ủ lượng chất sẽ biến ổi. -
Khi nào chúng ta thực hiện bước nhảy? -
Khi có sự thay ổi về chất diễn ra. -
Khi chưa tích lũy ủ lượng, con người cần thực hiện iều gì? -
Thực hiện ủ các iều kiện một cách hợp lý. lOMoAR cPSD| 35966235 - - -
Trong nhận thức và hoạt ộng thực tiễn cần phải khắc phục khuynh hướng nào? - Tả khuynh và Hữu khuynh. -
Khuynh hướng Tả khuynh là gì? -
Tư tưởng chủ nghĩa nóng vội, muốnsớm có sự thay ổi về lượng nhưng lại
không tính ến việc tích lũy về chất.
Khuynh hướng Hữu khuynh là gì?
Tư tưởng bảo thủ, trì trệ, không dám thực hiện ”Bước nhảy” sự thay ổi về chất
khi ã có sự tích lũy ủ về lượng. -
Bước nhảy mang tính a dạng và khách quan vì vậy chúng ta cần phải làm gì? -
Áp dụng vào thực tiễn. -
Thực hiện bước nhảy trong xã hội cần chú ý iều gì? -
Cần khắc phục tư tưởng nôn nóng. -
Vận dụng linh hoạt các hình thức bước nhảy. -
Câu tục ngữ “Góp gió thành bão, góp cây nên rừng” thể hiện quy luật
nào của phép biện chứng duy vật? - Quy luật lượng chất. -
Trong lĩnh vực xã hội, khi mọi iều kiện ã chín muồi, cần phải giải
quyết ngay vấn ề cấp bách ặt ra trước mắt, con người nên sử dụng loại bước nhảy nào? - Bước nhảy ột biến. -
Đảng và Nhà nước Việt Nam ã sử dụng loại bước nhảy nào trong sự
nghiệp ổi mới i lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay? - Bước nhảy dần dần.
3. Quy luật mâu thuẫn: -
Vị trí và vai trò của quy luật? -
Vị trí: là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc bên
trong của vận ộng của sự phát triển. -
Vai trò: chỉ ra nguyên nhân, ộng lực của quá trình vận ộng và phát triển
của sự vật, hiện tượng. -
Khái niệm mặt ối lập? Mâu thuẫn? Mâu thuẫn biện chứng? -
Mặt ối lập: dùng ể chỉ những mặt, những thuộc tính, những khuynh
hướng, vận ộng trái ngược nhau nhau, tồn tại khách quan trong tự nhiên, xã hội và tư duy. -
Mâu thuẫn: là nguồn gốc của vận ộng và sự phát triển. -
Mâu thuẫn biện chứng: sự vật, hiện tượng thống nhất, ấu tranh và chuyển
hóa giữa các mặt ối lập. -
Yếu tố nào cấu thành mâu thuẫn biện chứng? -
Mang khuynh hướng biến ổi trái ngược nhau nhưng tồn tại khách quan. -
Phân loại mâu thuẫn: lOMoAR cPSD| 35966235 - - -
Căn cứ vào sự tồn tại và phát triển của mâu thuẫn: mâu thuẫn chủ yếu
và mâu thuẫn thứ yếu. -
Căn cứ vào quan hệ giữa các mặt ối lập: mâu thuẫn bên trong - bên ngoài. -
Căn cứ vào vai trò của mâu thuẫn: mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu. -
Căn cứ vào lợi ích các giai cấp: mâu thuẫn ối kháng – không ối kháng. -
Quá trình vận ộng mâu thuẫn: -
Khi hai mặt ối lặp của mâu thuẫn, xung ột với nhau gay gắt và khi iều
kirjn chín mùi thì chúng sẽ chuyển hóa lẫn nhau, mâu thuẫn ược giải quyết. -
Đấu tranh giữa các mặt ối lập? -
Đấu tranh theo xu hướng bài trừ phủ ịnh nhau, tác ộng qua lại lẫn nhau.
 Tạo thành mâu thuẫn biện chứng, ộng lực của sự tồn tại, phát triển cái mới thay thế cái cũ. -
Thống nhất các mặt ối lập? -
Là tiền ề cho nhau. -
“ Sau cơn mưa trời lại nắng” nói lên nội dung nào của các mặt ối lập?
Khuynh hướng vận ộng trái ngược nhau.
Các mặt ối lập vừa thống nhất với nhau, vừa ấu tranh lẫn nhau tạo nên trạng
thái gì của sự vật? -
Nương tựa – ràng buộc quy ịnh lẫn nhau, làm tiền è cho nhau. -
Cung – Cầu; Trái-Phải; Trắng – Đen; Khoẻ - yếu. Đâu là các mặt ối
lập vừa thống nhất, vừa ấu tranh với nhau?
- Cung - Cầu: thống nhất.
- Trái - Phải: thống nhất.
- Trắng – Đen: ấu tranh.
- Khỏe – Yếu: ấu tranh.
- Thống nhất và ấu tranh mặt nào mang tính tương ối, mặt nào mang tính tuyệt ối?
- Thống nhất – tương ối. -
Đấu tranh – tuyệt ối.
4. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh: -
Vị trí vai trò: -
Vị trí: một trong ba quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật. -
Vai trò: khuynh hướng của sự phát triển. -
Khái niệm: Phủ ịnh? Phủ ịnh biện chứng? Phủ ịnh siêu hình? -
Phủ ịnh: là sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận
ộng phát triển của thế giới. -
Phủ ịnh biện chứng: là sự phủ ịnh tự thân, gắn liền với quá trình vận ộng
i lên, tạo tiền ề iều kiện cho sự ra ời của cái mới tiến bộ thay thế cái cũ. lOMoAR cPSD| 35966235 - - -
Phủ ịnh siêu hình: là sự phủ ịnh ược diễn ra do sự can thiệp, sự tác ộng từ
bên ngoài, cản trở hoặc xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật. -
Tính chất của phủ ịnh biện chứng: -
Sự phủ ịnh có tính khách quan và tính kế thừa – tính chất chu kỳ theo hình
Xoáy Ốc”. -
Theo phép biện chứng duy vật, kế thừa biện chứng khác với kế thừa
siêu hình ở iểm nào? -
Biện chứng diễn ra do sự phát triển bên trong bản thân sự vật, hiện tượng
– không xóa bỏ sự tồn tại của sự vật.
5. Các quy tắc của lý luận nhận thức duy vật biện chứng: -
Nguyên tắc ầu tiên, mang tính chất nền tảng của lý luận nhận thức
duy vật biện chứng là gì? -
Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan. -
Phương pháp suy luận nào ược thực hiện bằng cách i từ những tri
thức mang tính khái quát ến những tri thức riêng lẻ? - Nhận thức. -
Điều kiện nào cho phép “ lý luận cũng sẽ trở thành lực lượng vật
chất”? - Thực tiễn.
6. Nhận thức: -
Khái niệm nhận thức? -
Nhận thức là quá trình phản ánh thế giới khách quan vào trong ầu óc con
người một cách năng ộng sáng tạo trên cơ sở thực tiễn. -
Nguồn gốc nhận thức? -
Chủ nghĩa duy vật biện chứng thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới và coi lOMoAR cPSD| 35966235
thế giới khách quan là ối tượng của nhận thức. Thế giới vật chất tồn tại khách quan ộc lập
với ý thức con người là nguồn gốc duy nhất và cuối cùng của nhận thức. -
Bản chất nhận thức? -
Nhận thức là một quá trình phản ánh tích cực, tự giác và sáng tạo thế
giới khách quan vào bộ óc con người trên cơ sở thực tiễn, nhằm tạo ra tri thức về thế giới khách quan. -
Nhận thức là quá trình biện chứng có vận ộng và phát triển. Đó là quá
trình i từ chưa biết ến biết, từ biết ít ến biết nhiều, từ chưa biết ầy ủ ến biết ầy ủ hơn. -
Nhận thức là quá trình tác ộng biện chứng giữa chủ thể nhận thức trên
cơ sở hoạt ộng thực tiễn của con người. -
Hai yếu tố của nhận thức? -
Nhận thức cảm tính. -
Nhận thức lý tính. -
Trình ộ nhận thức? -
Quá trình phản ánh tích cực, tự giác và sáng tạo thế giới khách quan vào
bộ óc cọn người trên cơ sở thực tiễn, nhằm sáng tạo ra những tri thức khách quan về
thế giới khách quan ó. -
“Quan iểm về ời sống, về thực tiễn, phải là quan iểm thứ nhất và cơ
bản của lý luận nhận thức ” là của ai? - Lênin.
7. Thực tiễn:
- Khái niệm thực tiễn?
- Là toàn bộ những hoạt ộng vật chất có mục ích, mang tính lịch sử - xã
hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
- Hình thức cơ bản của thực tiễn?
- Hoạt ộng chính trị - xã hội.
- Hoạt ộng sản xuất của cải vật chất.
- Thực nghiệm khoa học.
- Hoạt ộng thực tiễn nhằm hướng tới mục ích gì?
- Cải tạo tự nhiên và xã hội ể phục vụ con người.
- Vai trò của thực tiễn ối nhận thức?
- Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
- Thực tiễn là ộng lực của nhận thức.
- Thực tiễn là mục ích của nhận thức.
- Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
- Con người sẽ mắc phải căn bệnh nào khi cường iệu hóa lý luận, coi nhẹ thực tiễn?
- Bệnh chủ quan duy ý chí.
- Câu thành ngữ “sống lâu nên lão làng” phản ánh sai lầm nào trong
tư duy con người?
- Tính tôn ti trật tự.
- Căn bệnh nào của tư duy biểu hiện qua việc áp dụng máy móc, rập
khuôn kinh nghiệm của ịa phương khác vào ịa phương mình, nước khác vào
nước mình?
- Kinh nghiệm. lOMoAR cPSD| 35966235 8. Chân lý -
Khái niệm chân lý: -
Là những tri thức phù hợp với hiện thực khách quan và ược thực tiễn
kiểm nghiệm. -
Đặc iểm chân lý: khách quan, tương ối, tuyệt ối, cụ thể.
9. Con ường nhận thức biện chứng: -
Con ường biện chứng của Lênin? -
Từ trực quan sinh ộng ến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng ến thực tiễn. -
Các giai oạn của nhận thức? -
Giai oạn nhận thức cảm tính. -
Giai oạn nhận thức lý tính. -
Giai oạn nhận thức trở về thực tiễn. -
Có những loại hình biện chứng nào? -
Phép biện chứng chất phác thời cổ ại. -
Phép biện chứng duy tâm cổ iển Đức. -
Phép biện chứng duy vật của chủ nghĩa Mác – Lênin. -
Biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan? -
Biện chứng khách quan: là biện chứng của thế giới vật chất. -
Biện chứng chủ quan: sự phản ảnh biện chứng khách quan vào trong ời
sống ý thức con người. -
Nhận thức cảm tính gồm những hình thức nào? -
Cảm giác, tri giác, biểu tượng. -
Nhận thức lý tính gồm những hình thức nào? -
Khái niệm, phán oán, suy lý. -
Giai oạn nào của nhận thức ược gọi là trực quan sinh ộng? - Cảm giác. -
Hình thức cơ bản của tư duy trừu tượng ở ó con người dựa trên cơ sở
những tri thức ã biết ể rút ra tri thức mới ược gọi là gì? - Phán oán. -
Hình thức cao nhất, phức tạp nhất của nhận thức cảm tính là gì? -
Biểu tượng. -
Hình thức cơ bản nào của tư duy trừu tượng phản ánh khái quát,
gián tiếp những thuộc tính chung, bản chất của một nhóm sự vật, hiện tượng và
ược biểu thị bằng từ hoặc cụm từ?
- Khái niệm. -
Cơ sở của nhận thức lý tính? -
Nhận thức cảm tính. -
Việc cường iệu, tuyệt ối hóa vai trò của nhận thức cảm tính, phủ nhận
nhận thức lý tính sẽ rơi vào sai lầm nào? -
Không giải thích sự vật, hiện tượng trên phương diện cảm giác bằng
phương pháp lý luận ược.