Đề cương ôn thi cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương hướng dẫn ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

Thông tin:
10 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn thi cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương hướng dẫn ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

66 33 lượt tải Tải xuống
1
UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS GING VÕ
******
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024
KHI 7
Hà Ni, tháng 12 năm 2023
3
I. MÔN TOÁN
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Tuần 11, 12, 13
Đại s bài: 6,7
Hình hc bài: 12, 13, 14
Thng kê bài :17, 18
II. BÀI TP
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1. S nào sau đây không phi là s hu t?
A.
5
8
B.
2,(3)
C.
3
D.
1
1
3
Câu 2. Dãy s nào sau đây được sp xếp theo th t tăng dần?
A.
( )
7
5; 3;2, 6 ;
3
B.
( )
7
3; 5;2, 6 ;
3
C.
( )
7
3; ; 5;2, 6
3
D.
( )
7
3; 5; ;2, 6
3
Câu 3. Căn bậc hai s hc ca
9
là:
A.
B.
81
C.
3
3
D.
3
Câu 4. Số
2
3
được biểu diễn đúng trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Phân s nào sau đây viết được dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn?
A.
7
2
B.
3
7
C.
1
16
D.
1
4000
Câu 6. Trong các s
49
36; ; 3,6; 0,36
36
s vô t là:
4
A.
36
B.
49
36
C.
3,6
D.
0,36
Câu 7. Các giá trị của
x
thỏa mãn
=−
9
5
x
là:
A.
=
5
9
x
B.
=
9
5
x
C.
=
9
5
x
D.
=−
9
5
x
Câu 8. Với mọi
,x
trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A.
xx=−
B.
xx−
C.
0x
D.
xx
Câu 9. Nam rất thích đạp xe vào dp ngh hè và Nam đã ghi lại quãng đường mình đi được cũng
như thời gian đi tương ứng trong mt s ngày đầu như sau :
Ngày th nhất, Nam đi được
33km
trong
2
gi.
Ngày thứ hai, Nam đi được
51km
trong
3
giờ.
Ngày thứ ba, Nam đi được
27,9 km
trong
1
giờ
30
phút.
Ngày thứ tư, Nam đi được
42 km
trong
2
giờ 30 phút.
Ngày Nam đi với tốc độ nhanh nhất là :
A. Ngày thứ nhất B. Ngày thứ hai
C. Ngày thứ ba D. Ngày thứ tư
Câu 10. D liu nào không hp lý trong các dãy d liu sau đây?
Th đô của mt s quc gia:
Hà Ni
Bc Kinh
Tokyo
Sydney
A. Sydney B. Tokyo
C. Bc Kinh D. Hà Ni
Câu 11. Cho các dãy d liu:
(1) Có
35
huy chương đã trao gồm
9
vàng,
15
bc,
10
đồng.
(2) Danh sách có
45
học sinh tham gia các môn bơi lội gm
15
học sinh bơi ếch,
20
học sinh bơi
si,
10
học sinh bơi tự do.
(3) Trong vườn có bn loại cây được trng theo t l là:
34%;32%;16%;17%
;
(4) Kết qu tìm hiu v s thích đối vi mng xã hi ca
42
hc sinh lp 7A là:
12
hc sinh
không thích,
17
hc sinh thích,
15
hc sinh rt thích.
Dãy d liu hp lí trong các dãy d liu trên là :
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 12. Kết qu kh năng nấu ăn của mt nhóm học sinh được cho bi bng thng kê sau:
Kh năng nấu ăn
Không đt
Đạt
Gii
S hc sinh
5
12
7
Khi đó các dữ liu là d liu định lượng là :
A.
5;12
B.
12;7
C.
5;7
D.
5;12;7
5
Sóc Nâu
[]%
Hươu ng
[]%
Thỏ Trắng
[]%
Gấu Đen
[]%
Tlệ các cđộng viên của từng đội ng
đá
Câu 13. Cho các dãy d liu:
(1) Mã s định danh ca các hc sinh trong lp 7A.
(2) S ng hc sinh ca các lớp 7 không đội bảo hiểm khi đến trường bng xe máy trong
mt tun.
(3) S điện thoi ca các thành viên trong một gia đình.
(4) S nhà ca mi bn hc sinh lp 7B.
Trong các dãy d liu trên, dãy s liu là :
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 14. Sử dụng biểu đồ tỉ lệ phần trăm loại quả được bán ra trong ngày của một cửa hàng dưới
đây để trả lời các câu hỏi sau :
1. ng cam tiêu th đưc chiếm:
A. 27% B. 17% C. 37% D. 47%
2. Hai loi qu có lượng tiêu th nhiu nht là:
A. Táo và Bưởi B. Cam và Quýt C. Táo và Cam D. i
Cam
3. Tổng lượng cam và bưởi bán được chiếm:
A. 57% B. 67% C. 47% D. 27%
4. Biết ca hàng bán được 135 kg Cam trong mt ngày. Tng s kg hoa qu n được ca ca
hàng trong ngày đó là:
A.
550kg
B.
600kg
C.
450kg
D.
500kg
Câu 15. 50 hc
sinh c động viên
của các đội bóng đá. T
l các c động viên ca
từng đội bóng đá được
nêu trong biểu đồ hình
qut tròn “Tỉ l các c
động viên ca từng đội
bóng đá” . Quan sát
biểu đồ trả lời các
câu hỏi sau:
6
M
A
C
B
N
P
1. S c động viên của đội Sóc Nâu là:
A.
21
B.
23
C.
25
D.
27
2. Tng s c động viên của đội Hươu Vàng và Gấu Đen là :
A.
17
B.
18
C.
19
D.
20
3. S c động viên của đội Sóc Nâu nhiều hơn số c động viên của đội Th Trng là:
A.
10
em B.
15
em C.
20
em D.
30
em
Câu 16. Cho
ABC
00
80 40A ,B==
, s đo góc
C
:
A.
0
80
B.
0
70
C.
0
60
D.
0
50
Câu 17. Cho
ABC
00
45 ; 57 .AB==
S đo góc ngoài của tam giác tại đỉnh
C
:
B.
0
78
B.
0
102
C.
0
123
D.
0
135
Câu 18. Cho
,ABC MNP =
00
50 , 60 .PA==
Khi đó số đo góc
B
là:
A.
0
60B =
B.
0
70B =
C.
0
80B =
D.
0
90B =
Câu 19. Cho
.NPQ EDH =
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
, , .NP ED PQ EH Q H= = =
B.
, , .NP EH NQ EH N E= = =
C.
, , .PQ DH NQ EH P E= = =
D.
, , .PN ED NQ EH N E= = =
Câu 20. Cho hình v bên:
Cn b sung thêm điều kiện gì để
ACP ABN =
theo trưng hp cnh góc cnh ?
A.
;AP AN CP BN==
B.
;CP BN MN MP==
C.
;MP MN CP BN==
D.
;AP AN AC AB==
B. PHN T LUN
Bài 1. Tính giá tr ca các biu thc sau:
0
3 5 3 1
2022
7 2 7 4
A
= +
= + +
2024 2023
1 7 2 2
0,2 : . 15 9 :
121 3 5 5
B
=
12 12 3 12
. . 13
17 7 17 17
4
49
C
=
2
9
1,5 0,25
4
D x x
ti
=−0,2x
= +
13
1 30%
55
E x x
biết
= 100x
7
35%
15%
25%
25%
Tỉ lệ phần trăm loại trái cây ưa thích
của lớp 7E
o
Xoài
Dưa hấu
Chuối
Bài 2. Tìm giá tr ca
x
, biết:
a)
=
3
2,5 1 1, 7
8
xx
b)

=


1 1 3
1 1,25
3 2 4
xx
c)
= 3 1,4 5 7x
d)
( )
( )
(
)
+ + =
2
9 0,5 2 1 5 0x x x
Bài 3. S dng các thông tin t biểu đồ dưới đây để tr li các câu hi.
a) Biu đồ trên biu din ni dung gì?
b) Trong lp 7E, t l phần trăm s hc sinh yêu thích mi loi trái cây chui, xoài, táo là bao
nhiêu?
c) Lp 7E t chc bui liên hoan cui hc kì I, cô giáo giao cho các bn n trong lp chun b
hoa qu cho bui liên hoan. Theo em, các bn n lp 7E nên chn nhng loi hoa qu nào? Ti
sao?
Bài 4. Cho bng thng kê t l phần trăm học sinh tham gia các môn th thao ca khi 7.
Môn th thao
Bóng đá
Bóng r
Cu lông
C vua
T l phần trăm
15
30
25
30
Em hãy hoàn thành biểu đồ hình qut tròn dưới đây để biu din bng thng kê trên:
8
T lệ phần trăm các loại thức uống yêu
thích của học sinh khối 7
Sữa
Trà chanh
Nưc
suối
Bài 5. Hãy biu din d liu t bng thống kê sau đây vào biểu đồ.
T l phần trăm các loại nưc ung yêu thích ca hc sinh khi 7
Thc ung
T l
Sa
15%
Trà chanh
10%
c sui
35%
Trà sa
40%
Biểu đồ:
Bài 6. Cho hình v.
a) Chng minh
ABM ACM =
.
b) Chng minh
AM
là tia phân giác
BAC
.
c) Tia
AM
ct cnh
BC
tại điểm
I
. Chứng minh điểm
I
là trung
điểm ca cnh
.BC
Bài 7. Cho góc nhn
xOy
. Trên tia
Ox
, lấy hai điểm
A
C
. Trên tia
Oy
lấy hai điểm
B
D
sao cho:
==, OA OB OC OD
(điểm
A
nm gia hai điểm
O
C
; điểm
B
nm gia hai điểm
O
D
)
a) Chng minh
= OAD OBC
b) So sánh
CAD
CBD
.
Bài 8. Cho
,xAy
trên hai cnh
,Ax Ay
lần lượt lấy hai điểm
,BC
sao cho
= .AB AC
()BA
Gi
M
là trung điểm ca cnh
.BC
a) Chng minh
= ABM ACM
.
b) Chng minh tia
AM
là tia phân giác ca
BAC
AM BC
.
c) Biết
=
0
25BAM
. Tính s đo các góc ca
ABC
.
d) Đưng thng qua
B
và song song vi đường thng
AC
ct tia
AM
ti điêm
E
.
Chng minh
.AC BE CE==
M
C
B
A
9
Bài 9. Cho
ABC
nhọn. Trên tia đối ca tia
AB
lấy điểm
M
sao cho
AM AB=
. Trên tia
đối ca tia
AC
lấy điểm
N
sao cho
.AN AC=
a) Chng minh
.AMN ABC =
b) Chng minh
MN
//
.BC
c) Lấy điểm
F
thuc cnh
( )
,.BC F B C
Trên tia đối ca tia
AF
lấy điểm
E
sao cho
.AE AF=
Chứng minh ba điểm
,,M E N
là ba điểm thng hàng.
Bài 10
*
. 1) Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau:
a)
2
( 1) 6Ax= + +
b)
( )
= + + +
100
0,1 0,3 2024B x y x
c)
14
57
C x x= + +
d)
26D x x= +
2) Tìm giá tr ln nht ca các biu thc sau:
a)
74
11 11
Ax= + +
b)
=−2023Bx
Bài 11
*
. Tìm các s nguyên
,xy
biết:
(2 )( 1) 1 .x x y + = +
Bài 12
*
. Có
7
s hu t được sp xếp trên một đường tròn sao cho tích hai s cnh nhau luôn bng
16
.
49
Tìm các s đó.
III. ĐỀ THAM KHO
I. TRC NGHIM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào ch i đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Giá tr tuyệt đối ca s thc
( )
2
3
là:
A.
9
B.
3
C.
9
D.
3
Câu 2. Dãy s nào sau đây được sp xếp theo th t tăng dần?
A.
( )
7
5; 3;2, 6 ;
3
B.
( )
7
3; 5;2, 6 ;
3
C.
( )
7
3; ; 5;2, 6
3
D.
( )
7
3; 5; ;2, 6
3
Câu 3. Căn bậc hai s hc ca
49
:
B.
7
B.
7
C.
7
7
D.
49
Câu 4. Cho
ABC
00
45 ; 57 .AB==
S đo góc ngoài của tam giác tại đỉnh
C
:
C.
0
78
B.
0
102
C.
0
123
D.
0
135
Câu 5. Cho
.ABC MNP =
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
.AB MN=
B.
.CP=
C.
.BC MP=
D.
.BN=
Câu 6. Cho
,ABC MNP =
00
50 , 60 .PA==
Khi đó s đo góc
B
là:
A.
0
60B =
B.
0
70B =
C.
0
80B =
D.
0
90B =
10
Câu 7. D liệu nào sau đây không phi là s liu?
A. S dân của các nước Đông Nam Á.
B. Màu sc yêu thích ca hc sinh lp 7B.
C. Nhiệt độ trung bình (đơn vị: độ C) mi ngày trong mt tun ca thành ph Đà Nẵng.
D. S ợng ti vi bán được trong mt tun ca mt ca hàng.
Câu 8. Cho biểu đồ hình qut sau: Th loi
phim được nhiu người yêu thích nht là:
A. Hành động
B. Khoa hc viễn tưởng
C. Hot hình
D. Khác
II. T LUN (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Tìm giá tr
x
biết : a)
=
1
25 2;
2
x
b)
1
2 0, 5
4
xx = +
Bài 2 (1,5 điểm). Tính giá tr ca biu thc:
a)
0
3 5 3 1
2022
7 2 7 4
A
= +
b)
2
8 3 2,25B x x=
ti
0,5x =−
Bài 3 (1,5 điểm)
1. Biểu đồ bên cho biết t l hc sinh
các cp ca một trường song ng
liên cấp năm 2022.
a) Cp hc nào có s hc sinh ít nht?
Chiếm bao nhiêu phần trăm tng s
hc sinh của trường đó?
b) Năm 2022, trường đó tng cng
2400 hc sinh các cp. Tính s hc
sinh mi cp tiu hc trung hc
cơ sở.
Bài 4 (3điểm) Cho
ABC
, gi
D
là trung điểm ca đoạn thng
,AC
E
là trung điểm ca đon
thng
.AB
Trên tia đối ca tia
DB
lấy đim
M
sao cho
DM DB=
. Trên tia đối ca tia
EC
lấy điểm
N
sao cho
EN EC=
.
a) Chng minh
.AM BC=
11
b) Chng minh
/ / .AM BC
c) Chng minh
A
là trung điểm ca đoạn thng
.MN
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm các số nguyên
,,xy
biết:
( 3)(1 ) .x x y+ =
……………………….Hết…………………………
| 1/10

Preview text:

1 UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ ******
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024 KHỐI 7
Hà Nội, tháng 12 năm 2023 3 I. MÔN TOÁN
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Tuần 11, 12, 13 • Đại số bài: 6,7
• Hình học bài: 12, 13, 14 • Thống kê bài :17, 18 II. BÀI TẬP A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ? 5 A. B. 2,(3) C. 3 D. − 1 1 8 3
Câu 2. Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. − ( ) 7 5; 3;2, 6 ; B. − ( ) 7 3; 5;2, 6 ; 3 3 7 7 C. 3 − ; ; 5;2,(6) D. 3 − ; 5; ;2,(6) 3 3
Câu 3. Căn bậc hai số học của 9 là: A. −9 B. 81
C. 3 và −3 D. 3 2 Câu 4. Số
được biểu diễn đúng trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây? 3 A. B. C. D.
Câu 5. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 7 3 1 1 A. 2 B. 7 C. D. 16 4000 49
Câu 6. Trong các số 36;
; 3, 6; 0, 36 số vô tỉ là: 36 4 49 A. 36 B. C. 3, 6 D. 0, 36 36
Câu 7. Các giá trị của x thỏa mãn x = − 9 là: 5 A. x = 5 B. x =  9 C. x = 9 D. x = − 9 9 5 5 5
Câu 8. Với mọi x  , trong các khẳng định sau khẳng định nào là sai ? A. x = x
B. x xC. x  0
D. x x
Câu 9. Nam rất thích đạp xe vào dịp nghỉ hè và Nam đã ghi lại quãng đường mình đi được cũng
như thời gian đi tương ứng trong một số ngày đầu như sau :
Ngày thứ nhất, Nam đi được 33 km trong 2 giờ.
Ngày thứ hai, Nam đi được 51km trong 3 giờ.
Ngày thứ ba, Nam đi được 27,9 kmtrong 1 giờ 30 phút.
Ngày thứ tư, Nam đi được 42 km trong 2 giờ 30 phút.
Ngày Nam đi với tốc độ nhanh nhất là :
A. Ngày thứ nhất B. Ngày thứ hai
C. Ngày thứ ba D. Ngày thứ tư
Câu 10. Dữ liệu nào không hợp lý trong các dãy dữ liệu sau đây?
Thủ đô của một số quốc gia: Hà Nội Bắc Kinh Tokyo Sydney A. Sydney B. Tokyo C. Bắc Kinh D. Hà Nội
Câu 11. Cho các dãy dữ liệu:
(1) Có 35 huy chương đã trao gồm 9 vàng, 15 bạc, 10 đồng.
(2) Danh sách có 45 học sinh tham gia các môn bơi lội gồm 15 học sinh bơi ếch, 20 học sinh bơi
sải, 10 học sinh bơi tự do.
(3) Trong vườn có bốn loại cây được trồng theo tỉ lệ là: 34%;32%;16%;17% ;
(4) Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của 42 học sinh lớp 7A là: 12 học sinh
không thích, 17 học sinh thích, 15 học sinh rất thích.
Dãy dữ liệu hợp lí trong các dãy dữ liệu trên là : A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 12. Kết quả khả năng nấu ăn của một nhóm học sinh được cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Số học sinh 5 12 7
Khi đó các dữ liệu là dữ liệu định lượng là : A. 5;12 B. 12;7 C. 5; 7 D. 5;12;7 5
Câu 13. Cho các dãy dữ liệu:
(1) Mã số định danh của các học sinh trong lớp 7A.
(2) Số lượng học sinh của các lớp 7 không đội mũ bảo hiểm khi đến trường bằng xe máy trong một tuần.
(3) Số điện thoại của các thành viên trong một gia đình.
(4) Số nhà của mỗi bạn học sinh lớp 7B.
Trong các dãy dữ liệu trên, dãy số liệu là : A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 14. Sử dụng biểu đồ tỉ lệ phần trăm loại quả được bán ra trong ngày của một cửa hàng dưới
đây để trả lời các câu hỏi sau :
1. Lượng cam tiêu thụ được chiếm: A. 27% B. 17% C. 37% D. 47%
2. Hai loại quả có lượng tiêu thụ nhiều nhất là: A. Táo và Bưởi B. Cam và Quýt C. Táo và Cam D. Bưởi và Cam
3. Tổng lượng cam và bưởi bán được chiếm: A. 57% B. 67% C. 47% D. 27%
4. Biết cửa hàng bán được 135 kg Cam trong một ngày. Tổng số kg hoa quả bán được của cửa
hàng trong ngày đó là: A. 550kg B. 600kg C. 450kg D. 500kg Câu 15. Có 50 học
Tỉ lệ các cổ động viên của từng đội bóng sinh là cổ động viên đá
của các đội bóng đá. Tỉ
lệ các cổ động viên của
từng đội bóng đá được Gấu Đen []% nêu trong biểu đồ hình Sóc Nâu Thỏ Trắng []%
quạt tròn “Tỉ lệ các cổ []% Hươu Vàng
động viên của từng đội []% bóng đá” . Quan sát
biểu đồ và trả lời các câu hỏi sau: 6
1. Số cổ động viên của đội Sóc Nâu là: A. 21 B. 23 C. 25 D. 27
2. Tổng số cổ động viên của đội Hươu Vàng và Gấu Đen là : A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
3. Số cổ động viên của đội Sóc Nâu nhiều hơn số cổ động viên của đội Thỏ Trắng là: A. 10 em B. 15 em C. 20 em D. 30 em 0 0 Câu 16. Cho ABC
A = 80 ,B = 40 , số đo góc C là: 0 0 0 A. 0 80 B. 70 C. 60 D. 50 0 0 Câu 17. Cho A
BC A = 45 ;B = 57 . Số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnh C là : 0 0 0 B. 0 78 B. 102 C. 123 D. 135 0 0 Câu 18. Cho ABC = MN ,
P P = 50 ,A = 60 . Khi đó số đo góc B là: 0 0 0 0
A. B = 60
B. B = 70
C. B = 80
D. B = 90 Câu 19. Cho NPQ = E
DH. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. NP = E ,
D PQ = EH,Q = H. B. NP = EH,NQ = EH,N = E.
C. PQ = DH, NQ = EH, P = E. D. PN = E ,
D NQ = EH,N = E.
Câu 20. Cho hình vẽ bên: A
Cần bổ sung thêm điều kiện gì để ACP = ABN
theo trường hợp cạnh – góc – cạnh ?
A. AP = AN;CP = BN N P
B. CP = BN;MN = MP M
C. MP = MN;CP = BN
D. AP = AN;AC = AB C B B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1
. Tính giá trị của các biểu thức sau: 3 5 3 − 1 2024 2023 0 1 7  2   2  A = − − + − 2022 B = 0,2 : + . −15 + 9 − : 7 2 7 4     121 3  5   5  12 4 12 − 9 C = − 3 − 12 . . 13 2
D = x − 1, 5 x − 0,25 tại x = −0,2 17 7 17 49 17 4 E = 1 x x + 3 1 30% biết x = 100 5 5 7
Bài 2
. Tìm giá trị của x , biết:  1 1  3 a) x − = x − 3 2, 5 1 1, 7
b) −  − 1 x  − x = −1,25 8  3 2  4 2
c) 3 x − 1, 4 − 5 = −7
d) (x + 9) ( 0,5x + 2 − ) 1 ( x − 5) = 0
Bài 3. Sử dụng các thông tin từ biểu đồ dưới đây để trả lời các câu hỏi.
Tỉ lệ phần trăm loại trái cây ưa thích của lớp 7E Táo 25% 35% Xoài Dưa hấu 25% 15% Chuối
a) Biểu đồ trên biểu diễn nội dung gì?
b) Trong lớp 7E, tỉ lệ phần trăm số học sinh yêu thích mỗi loại trái cây chuối, xoài, táo là bao nhiêu?
c) Lớp 7E tổ chức buổi liên hoan cuối học kì I, cô giáo giao cho các bạn nữ trong lớp chuẩn bị
hoa quả cho buổi liên hoan. Theo em, các bạn nữ lớp 7E nên chọn những loại hoa quả nào? Tại sao?
Bài 4. Cho bảng thống kê tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của khối 7. Môn thể thao Bóng đá Bóng rổ Cầu lông Cờ vua Tỉ lệ phần trăm 15 30 25 30
Em hãy hoàn thành biểu đồ hình quạt tròn dưới đây để biểu diễn bảng thống kê trên: 8
Bài 5. Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ.
Tỉ lệ phần trăm các loại nước uống yêu thích của học sinh khối 7 Thức uống Tỉ lệ Sữa 15% Trà chanh 10% Nước suối 35% Trà sữa 40% Biểu đồ:
Tỉ lệ phần trăm các loại thức uống yêu
thích của học sinh khối 7 Sữa Trà chanh Nước suối A Bài 6. Cho hình vẽ. a) Chứng minh ABM = ACM .
b) Chứng minh AM là tia phân giác BAC .
c) Tia AM cắt cạnh BC tại điểm I . Chứng minh điểm I là trung M
điểm của cạnh BC .
Bài 7. Cho góc nhọn xOy . Trên tia Ox , lấy hai điểm AC . Trên tia B C
Oy lấy hai điểm B D sao cho: OA = O ,
B OC = OD (điểm A nằm giữa hai điểm O
C ; điểm B nằm giữa hai điểm O D )
a) Chứng minh OAD = OBC
b) So sánh CAD CBD . Bài 8. Cho xA ,
y trên hai cạnh Ax,Ay lần lượt lấy hai điểm ,
B C sao cho AB = AC. (B  )
A Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh ABM = ACM .
b) Chứng minh tia AM là tia phân giác của BAC AM BC . c) Biết BAM = 0
25 . Tính số đo các góc của ABC .
d) Đường thẳng qua B và song song với đường thẳng AC cắt tia AM tại điêm E .
Chứng minh AC = BE = C . E 9 Bài 9. Cho A
BC nhọn. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AB . Trên tia
đối của tiaAC lấy điểm N sao cho AN = AC. a) Chứng minh AMN = ABC.
b) Chứng minh MN //BC .
c) Lấy điểm F thuộc cạnh BC (F  ,
B C ). Trên tia đối của tia AF lấy điểm E sao cho
AE = AF. Chứng minh ba điểm M, ,
E N là ba điểm thẳng hàng.
Bài 10*. 1) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: 2 100
a) A = (x + 1) + 6
b) B = (x − 0, ) 1
+ y x + 0,3 + 2024 1 4 c) C = x + − x +
d) D = x − 2 + x − 6 5 7
2) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: 7 4 a) A = − x + +
b) B = 2023 − x 11 11
Bài 11*. Tìm các số nguyên x, y biết: (2 − x)(x + 1) = y + 1 .
Bài 12*. Có 7 số hữu tỉ được sắp xếp trên một đường tròn sao cho tích hai số cạnh nhau luôn bằng 16 . Tìm các số đó. 49 III. ĐỀ THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM
(2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Giá trị tuyệt đối của số thực ( )2 3 − là: A. 9 B. 3 − C. 9 − D. 3
Câu 2. Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. − ( ) 7 5; 3;2, 6 ; B. − ( ) 7 3; 5;2, 6 ; 3 3 7 7 C. 3 − ; ; 5;2,(6) D. 3 − ; 5; ;2,(6) 3 3
Câu 3. Căn bậc hai số học của 49 là: B. 7 B. 7 − C. 7 và 7 − D. 49 − 0 0 Câu 4. Cho A
BC A = 45 ;B = 57 . Số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnh C là : 0 0 0 C. 0 78 B. 102 C. 123 D. 135 Câu 5. Cho ABC = MN .
P Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. AB = MN. B. C = . P
C. BC = MP.
D. B = N. 0 0 Câu 6. Cho ABC = MN ,
P P = 50 ,A = 60 . Khi đó số đo góc B là: 0 0 0 0
A. B = 60
B. B = 70
C. B = 80
D. B = 90 10
Câu 7. Dữ liệu nào sau đây không phải là số liệu? A.
Số dân của các nước Đông Nam Á. B.
Màu sắc yêu thích của học sinh lớp 7B. C.
Nhiệt độ trung bình (đơn vị: độ C) mỗi ngày trong một tuần của thành phố Đà Nẵng. D.
Số lượng ti vi bán được trong một tuần của một cửa hàng.
Câu 8. Cho biểu đồ hình quạt sau: Thể loại
phim được nhiều người yêu thích nhất là: A. Hành động
B. Khoa học viễn tưởng C. Hoạt hình D. Khác
II. TỰ LUẬN
(8,0 điểm)
Bài 1
(1,5 điểm). Tìm giá trị x biết : a) 1 x − 1 − 25 = −2;
b) 2x − 0, 5 = x +  2 4
Bài 2 (1,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức: 3 5 3 − 1 a) 0 A = − − + − 2022 7 2 7 4 b) 2
B = 8x − 3 x − 2,25 tại x = 0 − ,5
Bài 3 (1,5 điểm)
1. Biểu đồ bên cho biết tỉ lệ học sinh
các cấp của một trường song ngữ liên cấp năm 2022.
a) Cấp học nào có số học sinh ít nhất?
Chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số
học sinh của trường đó?
b) Năm 2022, trường đó có tổng cộng
2400 học sinh các cấp. Tính số học
sinh mỗi cấp tiểu học và trung học cơ sở.
Bài 4 (3điểm) Cho A
BC , gọi D là trung điểm của đoạn thẳng AC, E là trung điểm của đoạn thẳng .
AB Trên tia đối của tia DB lấy điểm M sao cho DM = DB . Trên tia đối của tia EC
lấy điểm N sao cho EN = EC .
a) Chứng minh AM = BC. 11
b) Chứng minh AM / /BC.
c) Chứng minh A là trung điểm của đoạn thẳng MN .
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm các số nguyên x, ,
y biết: (x + 3)(1 − x) = y .
……………………….Hết…………………………