Đề cương ôn thi HK1 Tin Học 6 kết nối tri thức

Đề cương ôn thi học kỳ 1 Tin Học 6 kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 2 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TIN HỌC 6
u 1.
Công cụo sau đây không phi vật mang tin?
A.
Cun
phim.
B. Thẻ
nh.
C. Xô,
chậu.
u 2:
Pt biểu nào sau đây sai?
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.
B. Thông tin thm thay đổi hành động
của một con người.
C. Thông tin gtrị, dữ liệu không
gtrị.
Câu 3.
Phương án nào sau đây ch ra đúng các bước trong hoạt động tng tin của con người?
A. Xử thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin.
B. Thu nhận thông tin, xử thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin.
C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử thông tin, truyền thông tin.
Câu 4:
Em đang chép bài trên bảng vào v.
Em hãy cho biết việc em
đang làm tn thuc hoạt động nào trong quá tnh
xử tng tin?
A. Thu nhận thông tin.
B.
Truyn
thông
tin.
C.
Lưu
tr
thông
tin.
Câu 5.
Nghe bản tin dự báo thi tiết, em biết đưc “ngày mai mưa”.
Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai?
A. Ăn sáng tc khi đến trường.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Mặc đồng phục.
Câu 6.
Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng c dịch vụ trên Internet?
A. Mở thư điện tử do ngưi gửi.
B. Tảic phần mm miễn phí không kim duyệt.
C. o trang web tìm kiếm để tìm các liệu học tập.
Câu 7.
Mạng thông tin toàn cầu KHÔNG cung cấp dịch vụo sau đây?
A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet.
B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu.
C. Dịch vụ chuyển pt nhanh.
u 8.
World Wide Web ?
A. Một t chơi máy tính
B. Một tên kc của internet
C. Một hệ thống các website trên internet
Câu 9.
Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn?
A. m kiếm được mọi thông tin ta cần tìm.
B. Cho danh sách các trang web liên quan tới ch đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa m kiếm.
C. Ch kh năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, kngm được thông tin dạng hình ảnh.
Câu 10.
Sử dụng máy m kiếm em sẽ nhận được kết quả gì?
A. Danh ch
các liên kết trỏ đến c trang
web chưa từ khóa.
B. Nội dung thông tin cần m trên một trang web.
C. Danh ch liên kết dạng văn bản.
u 11.
Mt cng di động 2 TB dung lưng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2048
KB
B. 2048
MB
C. 2048
GB
Câu 12.
Một Gigabye tương đương vi khoảng bao nhiêu Byte?
A. Một nghìn byte.
B. Một triệu byte.
C. Một tỉ byte.
Câu 13.
Trong dãy ô dưới đây, hiệu ô màu xám 1, ô màu trắng 0.
Trang 2
y bit nào dưới đây tương ng vi dãy các ô trên?
A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101.
u 14.
Trong cácy số sau, y nào đưc gọi dãy bit?
A. 0211001A0 B. 100010110 C. 123456789
Câu 15.
Trong trường hợp nào dưi đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng dây?
A. Trao đổi thông tin khi di
chuyển.
B. Trao đổi thông tin cầnnh bảo mt cao.
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
u 16.
Phát biuo sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho nhng người di chuyển nhiều
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đt hơn không cần khoan đục lắp đặt đường dây
C. Mạng không dây nhanh ổn định hơn mạng dây
Câu 17.
Để tìm kiếm thông tin về Vaccine Covid-19, em sử dụng từ ka nào sau đây để thu hẹp phm vi tìm
kiếm?
A.
Vaccine.
B.
Vaccine+Covid-
19.
C.
Vaccine
Covid-19”.
u 18.
Tên nào sau đây n của máym kiếm?
A.
Google
B.
Word
C.
Excel
Câu 19.
Thư điện tử hạn chế nào sau đây so vi các hình thức gửi thư khác?
A. Không gửi đồng thi được cho nhiều người.
B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Phải phòng tránh virus, thư rác.
u 20.
Địa ch nào sau đây thư điện tử?
A.
WWW.nxbgd.vn
B. Hoanghon@.mautim@.gmail.com
C.
Lop_6a@gmail.com
Câu 21.
Em hãy tìm phương án sai: khi dùng Internet thể:
A. Bị i kéo vào c hoạt động không lành mạnh. B. Tin tưởng tất cả mi nguồn thông tin.
C. Bị lừa đảo hoc li dụng.
u 22.
Việcm nào đưc khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên Internet?
A. Mở thư điện tử do người gửi. B. Liên tục vào c trang mạng hội đưa thông tin của mình lên.
C. o c trang web m kiếm để m liệu học tập.
III.
PHN TỰ LUN.
Câu 1.
Em hãy nêu các li ích của Internet?
Câu 2.
Em hãy nêu c đặc đim của Internet?
Câu 3: Cho bảng sau:
Dung
ng
(GB)
32
64
126
512
1000
Số bức nh
Em hãy điền số bức ảnh thể lưu tr o ô tương
ng vi dung lượng mi bc ảnh 5 MB.
u 4.
Nêu các bước đăng nhp hộp thư điện tử, xem nội dung thư đăng xuất?
Gợi ý trả li: SGK/34, 35.
u 5.
Nêu các bưc son một thư mới đính m tệp gi thư đến mt đa ch cho trưc?
Gợi ý trả lời: SGK/35.
u 6:
Em thưng sử dng thư đin tử vào vic gì? Em hãy nêu li ích ca vic sử dng thư đin tử trong vic gii
quyết công
việc của em?
Gợi ý trả lời:
-
Đây câu hỏi mở, học sinh th nêu việc sử dụng thư điện tử trong việc trao đổi với bạn bè, thầy về học tập….
-
Giúp em tin lợi trong việc gii, tài liệu.
LƯU Ý: Tn đây c vấn đề trong các tình huống quen thuc, trong bài kiểm tra thể có c vấn đtrong tình
huống mi ở cp đ cao và liên htrong thc tế.
| 1/2

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 6
Câu 1. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Cuộn phim. B. Thẻ nhớ. C. Xô, chậu.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.
B. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của một con người.
C. Thông tin có giá trị, dữ liệu không có giá trị.
Câu 3. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của con người?
A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin.
B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin.
C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin.
Câu 4: Em đang chép bài trên bảng vào vở.
Em hãy cho biết việc em đang làm trên thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận thông tin. B. Truyền thông tin. C. Lưu trữ thông tin.
Câu 5. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”.
Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai?
A. Ăn sáng trước khi đến trường.
B. Đi học mang theo áo mưa. C. Mặc đồng phục.
Câu 6. Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên Internet?
A. Mở thư điện tử do người là gửi.
B. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
C. Vào trang web tìm kiếm để tìm các tư liệu học tập.
Câu 7. Mạng thông tin toàn cầu KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây?
A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet.
B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu.
C. Dịch vụ chuyển phát nhanh.
Câu 8. World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính
B. Một tên khác của internet
C. Một hệ thống các website trên internet
Câu 9. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn?
A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm.
B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm.
C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh.
Câu 10. Sử dụng máy tìm kiếm em sẽ nhận được kết quả là gì?
A. Danh sách các liên kết trỏ đến các trang web có chưa từ khóa.
B. Nội dung thông tin cần tìm trên một trang web.
C. Danh sách liên kết dạng văn bản.
Câu 11. Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2048 KB B. 2048 MB C. 2048 GB
Câu 12. Một Gigabye tương đương với khoảng bao nhiêu Byte? A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte.
Câu 13. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Trang 1
Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên?
A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101.
Câu 14. Trong các dãy số sau, dãy nào được gọi là dãy bit?
A. 0211001A0 B. 100010110 C. 123456789
Câu 15. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
A. Trao đổi thông tin khi di chuyển.
B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây
C. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây
Câu 17. Để tìm kiếm thông tin về Vaccine Covid-19, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Vaccine. B. Vaccine+Covid-19. C. “Vaccine Covid-19”.
Câu 18. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Google B. Word C. Excel
Câu 19. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác?
A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người.
B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Phải phòng tránh virus, thư rác.
Câu 20. Địa chỉ nào sau đây là thư điện tử? A. WWW.nxbgd.vn
B. Hoanghon@.mautim@.gmail.com C. Lop_6a@gmail.com
Câu 21. Em hãy tìm phương án sai: khi dùng Internet có thể:
A. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. B.
Tin tưởng tất cả mọi nguồn thông tin.
C. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 22. Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên Internet?
A. Mở thư điện tử do người là gửi. B.
Liên tục vào các trang mạng xã hội và đưa thông tin của mình lên.
C. Vào các trang web tìm kiếm để tìm tư liệu học tập.
III. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1. Em hãy nêu các lợi ích của Internet? Câu 2. Em hãy nêu các đặc điểm của Internet? Câu 3: Cho bảng sau: Dung lượng (GB) 32 64 126 512 1000 Số bức ảnh
Em hãy điền số bức ảnh có thể lưu trữ vào ô tương ứng với dung lượng mỗi bức ảnh là 5 MB.
Câu 4. Nêu các bước đăng nhập hộp thư điện tử, xem nội dung thư và đăng xuất?
Gợi ý trả lời: SGK/34, 35.
Câu 5.
Nêu các bước soạn một thư mới có đính kèm tệp và gởi thư đến một địa chỉ cho trước?
Gợi ý trả lời: SGK/35.
Câu 6:
Em thường sử dụng thư điện tử vào việc gì? Em hãy nêu lợi ích của việc sử dụng thư điện tử trong việc giải quyết công việc của em? Gợi ý trả lời:
- Đây là câu hỏi mở, học sinh có thể nêu việc sử dụng thư điện tử trong việc trao đổi với bạn bè, thầy cô về học tập….
- Giúp em tiện lợi trong việc gởi bài, tài liệu….
LƯU Ý: Trên đây là các vấn đề trong các tình huống quen thuộc, trong bài kiểm tra có thể có các vấn đề trong tình
huống mới ở cấp độ cao và có liên hệ trong thực tế. Trang 2