Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 (Sách mới) bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi giữa học kì 1 năm 2023 - 2024 đạt kết quả cao.Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3 sách Cánh diều
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán 3 năm 2023 - 2024
1. Đọc viết các số có ba chữ số
2. Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ, có nhớ)
3.Thực hiện tốt các phép nhân, chia hết, chia có đã học.
4. Ôn tập về biểu thức số.
5. Các dạng toán về tìm tìm thành phần chưa biết ( Số bị chia, số chia, thừa số chưa
biết, số hạng chưa biết, số bị tr, số trừ.)
6. Ôn tập về hình phẳng, hình khối.
7. Xem đồng hồ
9. Thực hiện được các phép đổi đơn vị đo chiều dài, đo khối lượng, dung tích, nhiệt độ.
10. Bài toán giải bằng hai phép tính của các dạng :Tìm một trong c phần bằng nhau
của một số, gấp một số lên nhiều lần, giảm đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần
số bé.
Đề ôn thi học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
34mm + 16mm = ....cm
A. 50
B. 5
C. 500
D. 100
Câu 2. Số liền sau số 450 là:
A. 449
B. 451
C. 500
D. 405
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú
làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 64 sản phẩm
B. 14 sản phẩm
C. 48 sản phẩm
D. 49 sản phẩm
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống
Số thích hợp điền vào dấu ? là:
A. 650 g
B. 235 g
C. 885 g
D. 415 g
Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:
A. 11; 17
B. 11; 66
C. 30; 5
D. 30; 36
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 7. Hình ới đây có mấy hình tam giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần 2. Tự luận
Câu 8.nh giá tr biểu thức
a) (300 + 70) + 400
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 998 (302 + 685)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 100 : 2 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 108 : 6
b) 620 : 4
c) 194 × 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi
doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. nh chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền (>, <, =)?
a) 1 hm ….. 102 m
b) 300 ml + 700 ml …. 1 l
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
a) 576 + 678 + 780 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
B
C
D
C
D
C
Phần 2. Tự luận
Câu 8.nh giá tr biểu thức
a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400
= 770
b) 998 (302 + 685) = 998 987
= 1
c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5
= 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 108 : 6 = 18
b) 620 : 4 = 155
c) 194 × 4 = 776
Câu 10.
Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:
96 × 2 = 192 (xe)
Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là:
96 + 192 = 288 (xe)
Đáp số: 288 xe.
Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm
Câu 12.
a) 1 hm < 102 m
Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.
b) 300 ml + 700 ml = 1 l
Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l
Câu 13.
a) 576 + 678 + 780 475 - 577 - 679
= (576 475) + (678 577) + (780 679)
= 101 + 101 + 101
= 101 × 3
= 303
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
= 158 × 0
= 0
Đề cương ôn tp học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức
với cuc sống
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán 3
1. Các phép tính:
Đặt tính rồi tính (Dạng số có 3 chữ số)
Tính giá trị biểu thức (Dạng có hai dấu phép tính, không có dấu ngoặc đơn)
Tìm thành phần chưa biết trong phép tính (Tìm số trừ, số bị trừ, số hạng,
thừa số, số bị chia, số chia – dạng đến số có 3 chữ số)
2. Giải toán li n (Luyện tập giải các bài toán)
Gấp một số lên nhiều lần. Giảm một số đi nhiều lần. Tìm một phần bằng nhau của một
số. Tìm số còn lại sau khi lấy. Tìm tổng. So sánh nhiều hơn ít hơn.
3. Đại lượng: Thực hành và quy đổi các đơn vị đo độ dài (km, dm, cm, mm); khối lượng
(kg, g), dung tích (l, ml).
4. Hình phẳng, hình khối: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Góc vuông, góc
không vuông. Tâm, đường kính, bán kính của hình tròn; đếm sốnh tam giác, hình tứ
giác.
Đề ôn tập học kì 1 môn Toán 3 năm 2023 - 2024
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
1. Số lớn nhất trong các số 426, 624, 246, 642 là:
A. 426
B. 624
C. 246
D. 642
2. Một tuần lễ có 7 ngày. 5 tuần lễ có tất cả:
A. 28 ngày
B. 35 ngày
C. 42 ngày
D. 70 ngày
3. Tìm x biết. X + 245 = 428
A. x = 183
B. x = 283
C. x = 673
D. x= 223
4. Tổng của số nhất có ba chữ số khác nhau và 459 là:
A. 357
B. 551
C. 571
D. 561
5. Thùng thứ nhất đựng 162 lít ớc mắm. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất
28 lít nước mắm. Số lít ớc mắm thùng thứ hai đựng là:
A. 124l
B. 144l
C. 134l
D. 190l
6. Lớp 3A1 có 56 học sinh xếp đều tnh 4 hàng. Số học sinh mỗi hàng có là:
A. 10 học sinh
B. 12 học sinh
C. 52 học sinh
D. 14 học sinh
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
707 + 236
843 - 102
234 x 3
403 : 5
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
72 : 9 x 3 = ……………
= …………………..
855 46 + 20 = ………………..
= …………………..
Bài 4: Có 29 người muốn sang sông bằng thuyền, mỗi chiếc thuyền chỉ chở được 4
người. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chiếc thuyền?
Đề cương ôn tp học kì 1 môn Toán 3 sách Chân trời sáng
tạo
UBND QUẬN………….......
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….
NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC 1 MÔN TOÁN - LỚP 3
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Nội dung
Yêu cầu cần đạt
SỐ VÀ PHÉP
TÍNH
- Nhận biết được giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số.
- Đếm thêm, đếm bớt.
- Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số.
- Nhận biết được chữ số La Mã và viết được các số tự nhiên trong phạm vi 20 bng cách
sử dng chữ số La Mã.
- Xác định được số lớn nhất hoặc số bé nht trong một nhóm không quá 4 số.
- Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong
một nhóm có không quá 4 số.
Làm quen với việc làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ.
- Nhận biết được tính cht giao hoán, tính cht kết hợp của phép cộng và mối quan hệ
giữa phép cộng với phép trừ trong thực hành tính.
- Vận dụng được các bảng nhân, bảng chia 2, 3,..., 9 trong thực hành tính.
- Thực hiện được phép nhân với số một chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không
liên tiếp).
- Thực hiện được phép chia cho số có một ch s.
- Nhận biết và thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư.
- Nhận biết được tính cht giao hoán, tính cht kết hợp của phép nnmối quan hệ
giữa phép nhân với phép chia trong thực hành tính.
- Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản.
- Làm quen với biểu thức số.
- Tính được giá trị của biểu thức số đến hai dấu phép tính và không có dấu ngoặc.
- Tính được giá trị của biểu thức số đến hai dấu phép tính và có dấu ngoặc theo
nguyên tắc thực hiện trong dấu ngoặc trước.
- Xác định được thành phn chưa biết của phép tính thông qua các giá trị đã biết.
Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán đến hai bước tính (trong
phạm vi c số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của pp tính; liên
quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh
trực tiếp và đơn giản (chẳng hạn: gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần,
so sánh số lớn gấp mấy lần số bé).
- Nhận biết được về ; ; thông qua các hình ảnh trực quan.
- Xác định được ; ; của một nhóm đồ vật (đối tượng) bằng việc chia thành các
phần đều nhau.
HÌNH HỌC
VÀ ĐO
LƯỜNG
- Nhận biết được điểm ở giữa, trung điểm ca đoạn thẳng.
- Nhận biết được tam giác, tứ giác.
- Nhận biết được một số yếu tố cơ bản nđỉnh, cnh, góc của hình chữ nhật, hình
vuông; tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
- Nhận biết được một số yếu tố cơ bản nđỉnh, cnh, mặt của khối lập phương, khối
hộp chữ nht.
- Thực hiện được việc vẽ đường tròn, v trang trí.
- Sử dụng được compa đ vẽ đường tròn.
- Đọc được giờ chính xác đến 5 phút và từng phút trên đồng hồ.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đo lường.
HOẠT ĐỘNG
THỰC HÀNH
TRẢI
NGHIỆM
- Thực hành ứng dụng các kiến thức toán học vào thực tin, chẳng hạn:
- Thực hành các hot động liên quan đến tính toán, đo lường và ước lượng như: thực
hành tính và ước lượng chu vi, diện tích của một số hình phẳng trong thực tế liên quan
đến các hình phẳng đã được hc; thực hành đo, cân, đong và ước lượng độ dài, khối
lượng, dung tích, nhiệt độ,...
| 1/13

Preview text:

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 3 sách Cánh diều
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán 3 năm 2023 - 2024
1. Đọc viết các số có ba chữ số
2. Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ, có nhớ)
3.Thực hiện tốt các phép nhân, chia hết, chia có dư đã học.
4. Ôn tập về biểu thức số.
5. Các dạng toán về tìm tìm thành phần chưa biết ( Số bị chia, số chia, thừa số chưa
biết, số hạng chưa biết, số bị trừ, số trừ.)
6. Ôn tập về hình phẳng, hình khối. 7. Xem đồng hồ
9. Thực hiện được các phép đổi đơn vị đo chiều dài, đo khối lượng, dung tích, nhiệt độ.
10. Bài toán giải bằng hai phép tính của các dạng :Tìm một trong các phần bằng nhau
của một số, gấp một số lên nhiều lần, giảm đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
Đề ôn thi học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: 34mm + 16mm = ....cm A. 50 B. 5 C. 500 D. 100
Câu 2. Số liền sau số 450 là: A. 449 B. 451 C. 500 D. 405
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú
làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm? A. 64 sản phẩm B. 14 sản phẩm C. 48 sản phẩm D. 49 sản phẩm
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống
Số thích hợp điền vào dấu ? là: A. 650 g B. 235 g C. 885 g D. 415 g
Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là: A. 11; 17 B. 11; 66 C. 30; 5 D. 30; 36
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức a) (300 + 70) + 400
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… b) 998 – (302 + 685)
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… c) 100 : 2 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 108 : 6 b) 620 : 4 c) 194 × 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi
doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền (>, <, =)? a) 1 hm ….. 102 m b) 300 ml + 700 ml …. 1 l
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B B C D C D C Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400 = 770
b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987 = 1 c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5 = 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 108 : 6 = 18 b) 620 : 4 = 155 c) 194 × 4 = 776 Câu 10.
Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là: 96 × 2 = 192 (xe)
Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là: 96 + 192 = 288 (xe) Đáp số: 288 xe.
Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm Câu 12. a) 1 hm < 102 m
Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.
b) 300 ml + 700 ml = 1 l
Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l Câu 13.
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
= (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679) = 101 + 101 + 101 = 101 × 3 = 303
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2) = 158 × 0 = 0
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán 3 1. Các phép tính:
• Đặt tính rồi tính (Dạng số có 3 chữ số)
• Tính giá trị biểu thức (Dạng có hai dấu phép tính, không có dấu ngoặc đơn)
• Tìm thành phần chưa biết trong phép tính (Tìm số trừ, số bị trừ, số hạng,
thừa số, số bị chia, số chia – dạng đến số có 3 chữ số)
2. Giải toán có lời văn (Luyện tập giải các bài toán)
Gấp một số lên nhiều lần. Giảm một số đi nhiều lần. Tìm một phần bằng nhau của một
số. Tìm số còn lại sau khi lấy. Tìm tổng. So sánh nhiều hơn ít hơn.
3. Đại lượng: Thực hành và quy đổi các đơn vị đo độ dài (km, dm, cm, mm); khối lượng (kg, g), dung tích (l, ml).
4. Hình phẳng, hình khối: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Góc vuông, góc
không vuông. Tâm, đường kính, bán kính của hình tròn; đếm số hình tam giác, hình tứ giác.
Đề ôn tập học kì 1 môn Toán 3 năm 2023 - 2024
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
1. Số lớn nhất trong các số 426, 624, 246, 642 là: A. 426 B. 624 C. 246 D. 642
2. Một tuần lễ có 7 ngày. 5 tuần lễ có tất cả: A. 28 ngày B. 35 ngày C. 42 ngày D. 70 ngày
3. Tìm x biết. X + 245 = 428 A. x = 183 B. x = 283 C. x = 673 D. x= 223
4. Tổng của số bé nhất có ba chữ số khác nhau và 459 là: A. 357 B. 551 C. 571 D. 561
5. Thùng thứ nhất đựng 162 lít nước mắm. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất
28 lít nước mắm. Số lít nước mắm thùng thứ hai đựng là: A. 124l B. 144l C. 134l D. 190l
6. Lớp 3A1 có 56 học sinh xếp đều thành 4 hàng. Số học sinh mỗi hàng có là: A. 10 học sinh B. 12 học sinh C. 52 học sinh D. 14 học sinh
Bài 2: Đặt tính rồi tính. 707 + 236 843 - 102 234 x 3 403 : 5 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ………………………
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
72 : 9 x 3 = ………………… = …………………..
855 – 46 + 20 = ………………….. = …………………..
Bài 4: Có 29 người muốn sang sông bằng thuyền, mỗi chiếc thuyền chỉ chở được 4
người. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chiếc thuyền?
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo
UBND QUẬN………….......
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….
NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 3
NĂM HỌC: 2022 - 2023 Nội dung
Yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số. - Đếm thêm, đếm bớt.
- Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số.
- Nhận biết được chữ số La Mã và viết được các số tự nhiên trong phạm vi 20 bằng cách
sử dụng chữ số La Mã.
- Xác định được số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm có không quá 4 số.
- Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong
một nhóm có không quá 4 số.
Làm quen với việc làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ. SỐ VÀ PHÉP TÍNH
- Nhận biết được tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng và mối quan hệ
giữa phép cộng với phép trừ trong thực hành tính.
- Vận dụng được các bảng nhân, bảng chia 2, 3,..., 9 trong thực hành tính.
- Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp).
- Thực hiện được phép chia cho số có một chữ số.
- Nhận biết và thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư.
- Nhận biết được tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân và mối quan hệ
giữa phép nhân với phép chia trong thực hành tính.
- Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản.
- Làm quen với biểu thức số.
- Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và không có dấu ngoặc.
- Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và có dấu ngoặc theo
nguyên tắc thực hiện trong dấu ngoặc trước.
- Xác định được thành phần chưa biết của phép tính thông qua các giá trị đã biết.
Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến hai bước tính (trong
phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên
quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh
trực tiếp và đơn giản (chẳng hạn: gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần,
so sánh số lớn gấp mấy lần số bé).
- Nhận biết được về ; ; thông qua các hình ảnh trực quan.
- Xác định được ; ; của một nhóm đồ vật (đối tượng) bằng việc chia thành các phần đều nhau.
- Nhận biết được điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng.
- Nhận biết được tam giác, tứ giác.
- Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như đỉnh, cạnh, góc của hình chữ nhật, hình
vuông; tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. HÌNH HỌC
- Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như đỉnh, cạnh, mặt của khối lập phương, khối VÀ ĐO hộp chữ nhật. LƯỜNG
- Thực hiện được việc vẽ đường tròn, vẽ trang trí.
- Sử dụng được compa để vẽ đường tròn.
- Đọc được giờ chính xác đến 5 phút và từng phút trên đồng hồ.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đo lường.
- Thực hành ứng dụng các kiến thức toán học vào thực tiễn, chẳng hạn: HOẠT ĐỘNG
THỰC HÀNH - Thực hành các hoạt động liên quan đến tính toán, đo lường và ước lượng như: thực VÀ TRẢI
hành tính và ước lượng chu vi, diện tích của một số hình phẳng trong thực tế liên quan NGHIỆM
đến các hình phẳng đã được học; thực hành đo, cân, đong và ước lượng độ dài, khối
lượng, dung tích, nhiệt độ,...