Đề cương ôn thi học phần Vật lý đại cương/ Đại học nội vụ Hà Nội
Đề cương ôn thi học phần Vật lý đại cương/ Đại học nội vụ Hà Nội bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm ( có đáp án) sẽ giúp bạn đọc ôn tập và đạt điểm cao hơn !
Preview text:
lOMoARcPSD| 39099223 CƠ HỌC
1. Lý sinh y học là môn học nghiên cứu
A. Các hiện tượng xảy ra trên cơ thể sinh vật
B. Các hiện tượng xảy ra trên các tổ chức sống và cơ thể sống dựa trên quan
iểm và quy luật vật lý
C. Các quá trình biến ổi vật chất
D. Các quá trình biến ổi năng lượng xảy ra trên cơ thể con người
2 Đơn vị o huyết áp khi o cho bệnh nhân làm A. Pa B. Toor C. MmHg D. N/m²
3. Chọn I câu úng trong các câu sau ây:
A. Nguồn nào thông dụng và hiệu quả nhất cho ghi hình SPECT LÀ THI
B. Lực căng cơ có bản chất giống lực ma sát
C. Thể thủy tinh trong mắt
óng vai trò như một thấu kính phân ki
D. Lưu lượng chất lưu trong trường hợp lý tưởng ược tính bằng công thức: Q = vs 4.
Tiết diện ộng mạch chủ của người là 3cm, tốc ộ máu từ tim ra là
30cm/s. Tiết diện của mỗi mao mạch là 3.10cm. Tốc ộ máu trong mao mạch là
0,05cm/s. Số mao mạch của người là: 5.
Một ống tiêm có ường kinh lem, kim có ường kinh 1mm chưa nước.
Tác dụng vào pittong lực F =10N. Coi áp suất tác dụng lên kim bằng áp suất khí
quyển po, bỏ qua ma sát và trọng lực . Vận tốc nước phụt ra ở ầu kim là: A. 0,14 cm/s B. 0,13 m/s lOMoARcPSD| 39099223 C. 0,14 m/s D. 0.13 cm/s
6. Một bác sĩ dùng nhiệt kế thủy ngân có thang ộ F o thân nhiệt của một bệnh nhân. Sau khi
o có kết quả 311,5K Kết quả này tương ương với A. 37°C B. 37,5°C C. 38°C D. 38,5°C
7. Có mấy loại lực ma sát A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
8. Trong các phát biểu dưới ây, phát biểu nào úng : Chuyển ộng cơ là
A.sự thay ổi hưởng của vật này so với vật khác theo thời gian,
B. sự thay ổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian
C. sự thay ổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
D. sự thay ổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian 9. Hãy chọn câu úng
A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ ộ, mốc thời gian
B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ tọa ộ, mốc thời gian và ồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm móc, mốc thời gian và ồng hồ
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ
ộ, mốc thời gian và ồng hồ
10. Đơn vị chuẩn Sĩ của thời gian là A. Giờ lOMoARcPSD| 39099223 B. Phút C. Giây D. Khác
11. Đơn vị chuẩn Sĩ của chiều dài là: A. Km B. mm C. Cm D. M
12. Đơn vị chuẩn SI của khối lượng là: A. Kg B.g C. Tấn D. mg
13. Đơn vị chuẩn SI của nhiệt ộ A. C B. °F C. K D. K
15. Lực ma sát khô gồm : A. 1 loai B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
16. Có mấy loại lực ma sát A. 1 loai lOMoARcPSD| 39099223 B. 2 loại C. 5 loại D. 4 loại
17. Lực ma sát xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt vật khác là lực; A. Ma sát nghĩ B. Ma sát trượt C. Ma sát lăn D. Ma sát nhót
18. Lực ma sát xuất hiện khi một vật lăn trên bề mặt vật khác là lực: A. Ma sát nghĩ B. Ma sát trượt C. Ma sát lăn D. Ma sát nhớt
19. Lục xuất hiện giữa các luồng khi khi cơ thể ang hô hấp là lực: A. Ma sát nghi B. Ma sát trượt C. Ma sát lăn D. Ma sát nhớt
20. Lực xuất hiện giữa các dòng máu chảy trong ộng mạch là lực: A. Ma sát nghi B. Ma sát trượt C. Ma sát lăn D. Ma sát nhớt
21. Trường hợp ặc biết của lực hấp dẫn là : A. Lực àn hồi lOMoARcPSD| 39099223 B. Lực ma sát C. Lực căng cơ D. Trọng lực
22. Lực căng cơ là một dạng của lực gì? A. Lực àn hồi B. Lực ma sát C. Lực hấp dẫn D. Trọng lực
23. Công thức ịnh luật Hoock là
24. Công thức ịnh luật II Newton là
25. Công thức ịnh luật III Newton là
26. Công thức lực hấp dẫn là
27. Một vật có khối lượng 47kg thì trọng lượng vật ó lại A. 47kg B. 47NC. 470N D. 470kg
28. Lực căng cơ ít nhất cần dùng ể nâng vật có khối lượng 5kg là A. 5kg B. 50kg C. 5N D. 50N
29. Lưu lượng máu chảy qua ộng mạch là 100cm phút. Nếu kích thước ộng mạch giảm
i 30% (bản kinh trong ộng mạch giảm i một nữa) thì lưu
lượng máu sẽ có giá trị là 30. Chọn câu úng lOMoARcPSD| 39099223
A. Chất lưu không có lực ma sát
B. Chất lưu không nên ược
C. Chất lưu khi chuyển ộng với vận tốc lớn sẽ chuyển ộng thành dòng
D. Chất lưu khi chuyển ộng với vận tốc lớn sẽ chảy rối 31. Chọn câu sai
A. Chất lưu là chất có thể chảy thành dòng
B. Chất lưu lý tưởng là chất lưu có lực ma sát và nên ược
C. Chất hữu lý tưởng là chất lưu không có ma sát và không nên ược
D. Máu là chất lưu thực
32. Thao tác Heimlich dùng ể sơ cứu khi bệnh nhân bị hóc dị vật là áp dụng
ịnh luật (nguyên lý) nào trong Vật Lý A. Định luật Poiseuille B. Định luật Bernoulli C. Nguyên lý Pascal D. Nguyên lý Archimede
33. Một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 75kg rời khỏi Trái Đất. Trọng lượng của người ó khi trên Trái Đất là Đáp án: 750N
34. Một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 75kg rời khỏi Trái Đất. Trọng lượng của người
ó khi trên sao Hỏa có g = 3,8 m/s? là: Đáp án: 285N
35. Một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 75kg rời khỏi Trái Đất. Trọng lượng của người
ó khi ở trong khoảng không vũ trụ có g = 0 là: Đáp án: 0N
36. Một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 75kg rời khỏi Trái Đất. Khối lượng
người ó khi trên sao Hóa có gia tốc 3,8 m/s2 là: lOMoARcPSD| 39099223 Đáp án: 285N
37. Một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 75kg rời khỏi Trái Đất. Trọng lượng của người
ó khi ở trong khoảng không vũ trụ có g = 0 là: Đáp án: 0N
38. Biểu thức ịnh luật Hoock ược viết dưới dạng: F = -hx
39. Đối khối lượng riêng 1, 0g / cm3 ra kg / (m3) Đáp án: 1000
40. Độ tăng áp suất vào một chất lỏng trong một ống tiêm khi cô y tá tác dụng
một lực 42 N vào pittông của ống tiêm có bán kính 1.1 cm là: Đáp án: 1104877291
41. Một người cao 1,83m, khối lượng riêng của máu là 1, 06.103 kg /m3 số
thủy tĩnh của huyết áp giữa não và bàn chân của người ó là: Đáp án: 19398Pa
42. Phổi của người có thể hoạt ộng chống lại một ộ chênh lệch áp suất
khoảng một phần hai mươi atmôtphe. Nếu một người thợ lặn úng ống
thở, thì anh, hoặc cô ta có thể lặn sâu dưới mặt nước một ộ sâu: Đáp án: 0.506625
43. Giả sử diện tích của ộng mạch chủ là 2cm ^ 2 và tốc ộ máu chảy ở ó
là 30cm/s. Lưu lượng máu ở ộng mạch chủ là: Đáp án: 6.10-5
44. Tổng tiết diện của tất các nhánh ở mao mạch giả sử là 2000c * m ^ 2 và
giả sử máu ược xem là chất lưu lý tưởng, không có mất một lượng mẫu
nào trong quá trình lưu thông. Lưu lượng máu ở ộng mạch chủ là 6.10
^ - 5 * m ^ 3 / s Vận tốc máu ở mao mạch là: Đáp án: 3.10-4
45. Một nhánh mao mạch có bán kính 2.10 ^ - 4 . Tiết diện của một nhánh mao mạch là: lOMoARcPSD| 39099223 Đáp án: 1,256.10-11
46. Một nhánh mao mạch có bản kính 2.10 ^ - 4 * cm* và vận tốc màu trung
bình ở mao mạch là 0,03 cm/s. Lưu lượng chảy qua nhánh mao mạch ó là : Đáp án: 3,769.10-15 47. Nhận xét nào sau
ây là úng khi nói về máu xét trong một oạn mạch máu
A. Máu là chất lưu lý tưởng
B. Máu không có hệ số ma sát
C. Lưu lượng mẫu tỉ lệ thuận với chiều dài mạch máu
D. Lưu lượng máu phụ thuộc vào bản kính mạch máu 48. Nhận xét nào sau
ây là úng khi nói về lưu lượng máu xét trong một oạn mạch máu.
A. Lưu lượng tỉ lệ thuận với bán kính mạch máu
B. Lưu lượng tỉ lệ thuận với bậc 4 của bản kính mạch máu
C. Lưu lượng máu tỉ lệ thuận với chiều dài mạch máu
D. Lưu lượng máu tỉ lệ nghịch với ộ chênh lệch áp suất
49. Đơn vị chuẩn Sĩ của lưu lượng là A. m/s B. m ^ 2 / s C. m ^ 3 / s D. m ^ 3 / p 50. Trong các ơn vị sau
à ơn vị của lưu lượng: A. m ^ 3 / p B. m ^ 3 / s C. cm ^ 3 / p lOMoARcPSD| 39099223 D. m/p
51. Sự chảy rối xuất hiện khi chất lưu chuyển ộng: A. Nhanh dần ều B. Chậm dần ều C. Vận tốc nhỏ D. Vận tốc lớn
52. Bán kính mạch máu tăng 2 lần. Lưu lượng chất lưu : A. Tăng 2 ^ 2 lần B. Giảm 2 ^ 2 lần C. Tăng 2 ^ 4 lần D. Giảm 2 ^ 4 lần
53. Bán kính mạch máu tăng 2 lần, xem máu là chất lưu lý tưởng. Lưu lượng chất lưu máu A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 ^ 4 lần C. Tăng 2 ^ 2 lần D. Giảm 2 ^ 2 lần 54. Chọn câu úng:
A. Vận tốc tăng, tiết diện tăng
B. Vận tốc giảm, tiết diện tăng
C. Vận tốc tăng, tiết diện không ổi
D. Vận tốc giảm, tiết diện không ổi 55. Độ lớn lực
àn hồi ược tinh bằng ịnh luật ( nguyên lý ) Vật Lý nào? ĐIỆN HỌC lOMoARcPSD| 39099223
1. Cách nào sau ây có thể làm nhiễm iện cho một vật?
A. Có chiếc vỏ bút lên tóc
B. Đặt một thanh nhựa vẫn một vật ã nhiễm iện
C. Đặt một vật gần nguồn
iện D. Cho một vật tiếp xúc với một cục pin
2. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan ến nhiễm iện?
A. Về mùa ông lược dính rất nhiều vào tóc khi chải ầu
B. Chim thường xả lông vào mùa rét
C. Ô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt ường, D. Sét giữa các ám mây, 3. Diện tích iểm là:
A. vật có kích thước rất nhỏ
C. vật chứa rất ít diện tích
B. iện tích coi như tập trung tại một iểm
D, iểm phải ra iện tích
4. Khi khoảng cách giữa hai iện tích iểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì ộ lớn lực Culông: A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. giảm 2 lần 5. Hai iện tích
iểm cùng ộ lớn 10-C ặt trong chân không, ể tương tác nhau
bằng một lực có ộ lớn 10 ~N thì chúng phải ặt cách nhau: A. 30000m B. 300m C. 90000m D. 900m lOMoARcPSD| 39099223 6. Hai iện tích iểm ược ặt cố
ịnh và cách iện trong một bình không
khi thi hút nhau một lực là 2VN. Nếu ổ
ầy dầu hỏa có hằng số iện mỗi 2,1 vào bình thì hai iện tích ó sẽ
A. hút nhau bằng một lực 10N
B. hút nhau bằng một lực 44, IN
D. ẩy nhau bằng một lực 44,1N
C. ẩy nhau bằng một lực 10N
7. Tổng số prôtôn và electron của một nguyên tử có thể là số nào dưới ây? A.11 B. 13 C. 15 D. 16
8. Nguyên tử ang có diện tích là – 1,6.10 -19C, khi nhận thêm 2 electron thì nó A. là iôn dương B. vẫn là một iôn âm C, trong hóa về iện
Đ. có diện tích không xác ịnh ược
9. Điều kiện ể một vật dẫn iện là
A. vật phải ở nhiệt ộ phòng B.
có chứa các iện tích tu do
C. vật nhất thiết phải bằng kim loại
D. vật phải nung iện tích 10. Điện trường là:
A. môi trường không khí bao quanh iện tích ứng yên.
B, môi trường chứa các diện tích lOMoARcPSD| 39099223
C. môi trường bay quanh các diện tích, gắn với
iện tích và tác dụng lực iện
lên các diện tích khác ặt trong ó D. môi trường dẫn iện
11. Cường ộiện trường tại một iểm ặc trưng cho A. thể tích vùng có
iện trường là lớn hay nhỏ
B. iện trường tại iểm ó về phương diện dự trữ năng lượng C. tác dụng lực của iện trường lên iện tích tại iểm ó
D. tốc ộ dịch chuyển của diện tích tại iểm ó
12. Tại một iểm xác ịnh trong iện trưởng tĩnh, nếu ộ lớn của iện tích thử tăng 2 lần thì
ô lớn của cường ộiện trường: A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. không ổi
13. Vectơ cường ộiện trường tại mỗi iểm có chiếu
A. cùng chiều với lực iện tác dụng lên iện tích thử dương tại iểm ó B, cùng chiều với lực
iện tác dụng lên iện tích âm tại
iểm ó C. phụ thuộc ộ lớn diện tích thử
D. phụ thuộc vào nhiệt ộ môi trường
14. Trong các ơn vị sau, ơn vị của cường ộiện trường là A. V/m² B. V.m C. V/m D. V.m²
15. Một diện tích iểm mang iện âm,
iện trường tại một iểm mà nó gây ra lOMoARcPSD| 39099223 có chiều A. hướng về phía nó B. hướng ra xa nố
C. phụ thuộc vào ộ lớn của nó
D. phụ thuộc vào iện mỗi xung quanh
16. Độ lớn cường ộiện trường tại một
iểm gây bởi một iện tích iểm không phụ thuộc vào A. ộ lớn iện tích thử B. ộ lớn iện tích ã
C. khoảng các từ iểm ang xét ến iện tích ó .
D. hằng số iện môi của môi trường
17. Nếu khoảng cách từ iện tích tới iểm ang xét tăng 2 lần thi cường A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần
C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần
18. Điện trường ều là
iện trường mà có cường ộiện trưởng của nó:
A. có hưởng như nhau tại mọi iểm
B. có hướng và ộ lớn như nhau tại mọi iểm
C. có ộ lớn như nhau tại mọi iểm ộiện trưởng
D. có ộ lớn giảm dần theo thời gian 19. Một
iện tích q = -1, C ặt trong chân không sinh ra iện trường tại một
iểm cách nó 1m có ộ lớn và hướng là:
A. 9000V/m, hướng về phía nó
B. 9000V/m, hưởng ra xa nó
D. 9.10V/m, hướng ra xa nó lOMoARcPSD| 39099223
C. 9.10V/m, hướng về phía nó.
23. Công của lực iện trưởng dịch chuyển một diện tích - 2 HC ngược chiều
một ường sức trong một iện trưởng ều 1000V/m trên quãng ường dài 1my là: A. 2000J B.-2000J C. 2mJ D.-2mJ
25. Hai iểm trên một ường sức trong một
iện trường ều cách nhau 2m.
Độ lớn cường ộiện trường là 1000V/m. Hiệu
iện thế giữa hai iểm ó là: A. 500V B. 1000V C. 1500V D. 2000V
30. Tính chất cơ bản của iện trường là
A. iện trường gây ra cường ộiện trường tại mỗi iểm trong nó B. iện trường gây ra
iện thể tác dụng lên một iện tích ặt trong nó
C. iện trường gây ra ường sức
iện tại mọi iểm ặt trong nó
D. diện trường gây ra lực
iện tác dụng lên iện tích ạt trong nó → → 31. Các
iện tích gì và q: gây ra tại M các diện trưởng tương ứng là 𝐸 và 𝐸
vuông góc với nhau. Theo nguyên lí chống chất
iện trường thì ộ lớn của
cường ộiện trường tại M. là → → → A. 𝐸 = 𝐸1 + 𝐸2 B. E = E 1 + E 2 2 2 C. E = 𝐸 + 𝐸 1 2 → → → lOMoARcPSD| 39099223 D 𝐸 = 𝐸1 - 𝐸2
32. Chọn câu phát biểu sai A. Dòng
iện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang iện, B.
Dòng iện có chiều không ổi và cường ộ không thay ổi theo thời gian gọi là dòng iện một chiều
C. Cường ộ dòng iện ặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng iện
D. Tác dụng nổi bật nhất của dòng iện là tác dụng nhiệt
33. Chọn câu phát biểu úng A. Dòng
iện là dòng chuyển dời của các iện tích B. Dòng iện không ổi là dòng
iện có chiều không thay ổi C. Dòng iện không ổi là dòng
iện có cường ộ (ộ lớn) không thay ổi
Đ. Dòng iện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, cơ, sinh lý.### 34. Cường ộ dòng iện ược o bằng A. Nhiệt kế B. Vôn kế C. ampe kế D. Lực kế
35. Đơn vị của cường ộ dòng iện là A. Vôn (V) B. ampe (A) C. niuton (N) D. fara (F) 36. Chọn câu sai
B. Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch iện cần
o cường ộ dòng iện chạy qua C. Dòng
iện chạy qua ampe kế có chiều i vào chốt dương (+) và i ra từ (- ), lOMoARcPSD| 39099223 D. Dòng
iện chạy qua ampe kế có chiều i vào chốt âm (-) và i ra từ chốt (+),
37. Đơn vị của iện lượng (q) là A. ampe (A) B. cụ – lông (C) C, v haton(V) D. jun (J)
38. Dấu hiệu tổng quát nhất ể nhận biết dòng iện là tác dụng A. hóa học B. từ C nhiệt D. sinh lý
39. Ngoài ơn vị là ampe (A), cường ộ dòng
iện có thể có ơn vị là A. jun (J) B. cu – lông (C) C. Vôn (V) D. Culông trên giây
40. Điều kiện ể có dòng iện là chỉ cần
A. có các vật dẫn iện nối liền nhau thành mạch iện kín
B. duy trì một hiệu iện thế giữa hai ầu vật dẫn C. có hiệu iện thế D. nguồn iện 41. Dòng iện là:
A. dòng dịch chuyển của iện tích
B. dòng dịch chuyển có hướng của các iện tích tự do lOMoARcPSD| 39099223
C. dòng dịch chuyển có hướng của các
iện tích tự do D. dòng dịch chuyển
có hướng của các ion dương và âm
42. Quy ước chiều dòng iện là:
A.Chiều dịch chuyển của các electron
B. chiều dịch chuyển của các ion
C. chiều dịch chuyển của các ion âm D. chiều dịch chuyển của các iện tích dương
43. Dòng iện không ổi là: A. Dòng
iện có chiều không thay ổi theo thời gian B. Dòng
iện có cường ộ không thay ổi theo thời gian C. Dòng
iện có iện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không ổi theo thời gian D. Dòng
iện có chiều và cường ộ không thay ổi theo thời gian 44. Tính số electron
i qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có
iện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện ó trong 30 giây: A. 5.10 6 B. 31.10 17 C. 85.10 10 D. 23.10 16 45. Số electron
i qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây
là 1,25.10 i qua tiết diện ó trong 15 giây: A. 10C B. 20C C. 30C D. 40C lOMoARcPSD| 39099223
46. Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống mang iện tích âm, mặt
ngoài mang iện tích dương. Hiệu
iện thế giữa hai mặt này là 0,07V. Màng
tế bảo dày 8nm. Cường ộiện trường của màng tế bào này là: A. 8,75V/m B. 875.10 4 V/m C. 875.10 -4V/m D. 875V/m
47. Có mấy loại iện tích A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 LÝ SINH
I. Các phân tử bên trong cơ thể người có ặc iểm: A Luôn chuyển ộng
B. Lúc ứng yên, lúc chuyển ộng C. Có
thể chuyển ộng hoặc ứng yên D. Luôn ứng yên
2. Dung dịch cơ bản bên trong cơ thể là: A. Nước B. Protein C. Lipit D. Cả A và C ều úng
3. Có mấy hình thức vận chuyển chất trong cơ thể sinh vật A. 1 B. 2 lOMoARcPSD| 39099223 C. 3 D. 4
7. Muốn ưa Canxi ra khỏi vùng nào ó của cơ thể, người ta sử dụng iện
cực ặt lên vùng tương ứng là iện cực A. Điện cực âm B. Điện cực dương C. Điện cực trung tính D. Điện cực nhôm
8. Tác dụng của dòng iện cao tần lên cơ thể người:
A. Kích thích cơ, thần kinh B. Hiện tượng iện phân C. Choáng D. Tác dụng nhiệt
9. Có thể tính ược nhiệt lượng tỏa ra khi cho dòng iện chạy qua một vùng nào
ó trong cơ thể theo công thức: A. Q = Rit B.Q=R2It C. Q=RI2 t D. Q-RIt²
14. Hiện tượng nào sau ây là nguồn gốc của chùm laser
A. Hiện tượng hấp thụ
B. Hiện tượng phát xạ nhiệt
C. Hiện tượng phát xạ cưỡng bức D. Hiện tượng phát quan
15. Trong các loại laser sau, laser nào ược chế tạo ầu tiên lOMoARcPSD| 39099223 A. Laser He-Ne B. Laser CO2C. Laser Rubi D. Laser YAG
16. Trong các loại laser sau, laser nào là laser rắn: A. Laser YAG-Nd B. Laser He- Neon C. Laser Argon D. Laser màu
17. Trong các loại laser sau, laser nào không phải là laser khi A. Laser YAG-Nd B. Laser He- Ne C. Laser Argon D. Laser màu
18. Trong các loại laser sau, laser nào là laser lỏng A. Laser YAG-Nd B. Laser He- Ne C. Laser Argon D. Laser màu
19. Khả năng chiếu xa của chùm laser là do tinh chất nào: A. Đơn sắc B. Kết hợp C. Định hướng D. Cả 3 tỉnh chất trên
20. Mật ộ công suất lớn của chùm laser ược quyết ịnh bởi tinh chất nào sau ây: A. Đơn sắc lOMoARcPSD| 39099223 B. Kết hợp C. Đinh hưởng D. Cả 3 tính chất trên
21, Laser công suất thấp là: A. Laser He-Ne B. Laser CO₂ C. Laser YAG-Nd D. Laser màu
22. Laser sử dụng với mục ích dẫn ường là A. Laser He-Ne B. Laser CO2 C. Laser YAG-Nd D. Laser màu
23. Trong phương pháp iều trị ung thư bằng chùm laser, sử dụng laser trong trường mục ích gì
A. Kích thích và tăng tác dụng của hóa chất khi ưa vào cơ thể B. Diệt tế bảo ung thư
C. Kim hãm sự phát triển của tế bào
D. Kích thích tế bảo ược chiếu 24. Chọn câu úng:
A. Vận tốc tăng, tiết diện tăng
B. Vận tốc giảm, tiết diện tăng
C. Vận tốc tăng, tiết diện không ổi
D. Vận tốc giảm, tiết diện không ổi
25. Nguyên lý II NĐLH áp dụng cho hệ gồm: lOMoARcPSD| 39099223 A. Cơ thể sống B. Môi trường
C. Cơ thể sống và môi trường
D. Cơ thể sống và các hoạt ộng hằng ngày
26. Theo nguyên lý II NĐLH, ộ biến thiên entropy của hệ: A. Tăng B. Giảm C. Không ổi D. Lúc tăng lúc giảm
27. Trong quá trình ẳng tích, ộ biến thiên nội năng bằng:
A. Nhiệt lượng hệ nhận ược
B. Tổng công và nhiệt lượng hệ nhận ược C. Công của hệ
D. Hiệu công và nhiệt lượng hệ nhận ược 28. Entropy là A. Một hàm trạng thái B. Tham số trạng thái C. Hằng số
D. ộ biến thiên nội năng
29. Trong hệ cô lập, ộ biến thiên entropy của hệ A. Bằng 0 B. Lớn hơn 0 C. Nhỏ hơn 0 D. Lớn hơn hoặc bằng 0 lOMoARcPSD| 39099223
30. Khi cơ thể bị bệnh thi ộ biến thiên entropy của hệ: A. Bằng 0 B. Lớn hơn 0 C. Nhỏ hơn D. Lớn hơn hoặc bằng 0
31. Khi dòng iện chạy qua cơ thể sống sẽ tỏa ra nhiệt lượng tuần theo ịnh luật (nguyên lý) : A. Ohm B. Faraday C. Kirchoff D. Joule - Lenz
32. Lưu lượng chất lưu thực tuân theo nguyên lý (ịnh luật) nào? A. Archimede B. Pascal C. Bernoulli D. Poiseuill 33. Chọn câu úng A. Chất lưu dễ nên B. Chất lưu khó nên
C. Chất khí dễ nén, chất lỏng khó nên
D. Chất khí khô nền, chất lỏng dễ nén 34. Chọn câu úng
A. Độ bội giác kính lúp càng lớn, ảnh cảng lớn, tiêu cự lớn
B. Độ bội giác kính lúp càng nhỏ, ảnh cảng lớn, tiêu cự lớn
C. Độ bội giác kính lúp cảng lớn, ảnh càng lớn, tiêu cự nhỏ lOMoARcPSD| 39099223
D. Độ bội giác kính lúp càng nhỏ, ảnh càng lớn, tiêu cự nhỏ
35. Một vật AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo, lớn hơn vật 3 lần, thì ộ phóng ại có giá trị A. 3 B.-3 C. 1/3 D. -1/3
36. Mối quan hệ giữa vector cường ộiện trường và vector cường ộ từ trường là: A.
Vector cường ộiện trường và vector cường ộ tử trưởng cùng phương, ngược chiều B.
Vector cường ộiện trưởng và vector cường ộ từ trường cùng phương, cùng chiều C.
Vector cường ộiện trường và vector cường ộ từ trường vuông góc D.
Vector cường ộiện trường và vector cường ộ từ trường cùng phương
37. Khi ánh sáng truyền ến mắt ta, ại lượng gây cảm giác sáng là: A. Điện trường B. Từ trường C. Điện từ
D. Điện trưởng và từ trưởng
38. Trong mạch kín, hiện tượng oản mạch xảy ra khi: A. Nguồn iện bằng 0
B. Điện trở toàn mạch bằng 0
C. Điện trở trong bằng 0
D. Điện trở ngoài bằng 0 38. Mật ộ dòng iện là ại lượng: lOMoARcPSD| 39099223 A. Vector B. vô hướng C. Chỉ có ộ lớn
D. Chỉ có phương và chiều
39. Dòng iện trong chất iện phân là ộng dịch chuyển của A. Các ion âm B. Các ion dương
C. Các ion âm và ion dương
D. Các ion âm, ion dương và electron
40. Dòng iện trong chất iện phân là dòng dịch chuyển của các:
A. Ion âm ngược chiều iện trường B.
Ion dương ngược chiều iện trưởng
C. Ion dương cùng chiều iện trưởng, ion âm ngược chiều iện trường
D. Ion dương ngược chiều
iện trường, ion âm cùng chiều iện trưởng 41. Khi có dòng
iện chạy qua chất iện phân, dưới tác dụng iển trưởng thì
ion dương dịch chuyển về phía: A. Anot B. Catot C. Anion D. Cation 42. Khi có dòng
iện chạy qua chất iện phân, dưới tác dụng iện trường thì
ion âm dịch chuyển về phia: A. Anot B. Catot C. Anion D. Cation lOMoARcPSD| 39099223
43. Khi có dòng iện chạy qua cơ thể sống sẽ tỏa ra nhiệt lượng:
A. Tỉ lệ thuận với dòng diện
B. Tỉ lệ nghịch với dòng iện
C. Tỉ lệ thuận với bình phương dòng iện
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương dòng iện
44. Chọn câu úng. Vai trò của ion trong cơ thể là:
A. Tạo nên iện thế nghỉ và
iện thế hoạt ộng trong các tế bào, mô
B. Vận chuyển chất từ nơi này ến nơi khác trong cơ thể C. Điều hòa thân nhiệt
D. Vận chuyển chất từ nơi này ến nơi khác
45. Chọn câu úng. Vai trò của dung dịch trong cơ thể sống
A. Là môi trường ể thực hiện các phản ứng hóa sinh
B. Dự trữ, vận chuyển và giải phóng năng lượng
C. Tạo nên iện thế nghỉ và iện thể hoạt ộng D. Là thông tin di truyền
46. Dung dịch cơ bản và có vai trò quan trọng nhất là: A. Nước và lipit B. Nước và protein C. Nước và axit Đ. Nước 47. Chọn câu úng A.
Trong hiện tượng khuếch tán, ộng vật chất chuyển ộng từ nơi có nồng
ộ thấp sang nơi có nồng ộ cao B.
Trong hiện tượng khuếch tán, dòng vật chất chuyển ộng từ nơi có
nồng ộ cao sang nơi có nồng ộ thấp lOMoARcPSD| 39099223 C.
Trong hiện tượng khuếch tán, dòng vật chất chuyển ộng ngược chiều Gradien nồng ộ D.
Trong hiện tượng khuếch tán, dòng vật chất chuyển ộng vuông góc Gradien nồng ộ 48. Chọn câu úng A.
Trong hiện tượng thẩm thấu, dòng vật chất chuyển ộng từ nơi có
nồng ộ thấp sang nơi có nồng ộ cao B.
Trong hiện tượng thẩm thấu, dòng vật chất chuyển ộng từ nơi có
nồng ộ cao sang nơi có ộ thấp C.
Trong hiện tượng thẩm thấu, dòng vật chất chuyển ộng cùng chiều Gradien nồng ộ D.
Trong hiện tượng thẩm thấu, dòng vật chất chuyển ộng vuông góc Gradien nồng ộ 49. Tế bào là: A. He mở B. Hệ C Hệ kín D. Hệ cô lập
50. Khi pha thuốc tiêm, dịch truyền người ta dùng dung dịch: A. Ưu trương B. Đăng trương C. Nhược trương
D. Ưu trương và ẳng trương
51. Các hình thức vận chuyển chất qua màng tế bao
A. Khuếch tán và thẩm thấu
B. Thẩm thấu và thực bảo lOMoARcPSD| 39099223
C. Khuếch tán, thẩm thấu, thụ ộng, tích cực, thực bảo, ẩm bào
Đ. Thụ ộng, tích cực, thực bảo, ẩm bảo
52. Khi cho hồng cầu vào NaCl có áp suất thẩm thấu lớn hơn áp suất của hồng cầu thì A. Teo lai B. Phình ra
C. Binh thưởng như trạng thái ban ầu
D. Lúc teo lại, lúc phình ra
53. Thời gian tồn tại hoạt ộng co bóp ở tim là A. 0,1 s B. 0,75 C. 0,8sD. 0,3s
54. Thời gian tâm nhĩ thu là: A. 0,1s B. 0,75 C. 0,3 s D. 0,5s
55. Thời gian tâm nhĩ trương là: A. 0,1s B. 0,7s C. 0,3 s D. 0,5s
56. Thời gian tâm thất thu là: A. 0,1s B. 0,7sC. 0,3 s D. 0,5s lOMoARcPSD| 39099223
57. Thời gian tâm thất trường là: A. 0,1s B. 0,7s C. 0,3 s D. 0,5s
38. Có mấy loại mạch máu chính: A. 1 B. 2 C.3 D.4
39. Mối quan hệ giữa áp suất thủy lực và áp suất keo trong tĩnh mạch là:
A. Áp suất thủy lực >áp suất keo
B. Áp suất thủy lực < áp suất kéo
C. Áp suất thủy lực = áp suất keo
D. Áp suất thủy lực lớn hơn hoặc bằng áp suất keo
60. Nếu lấy mẫu ra khỏi cơ thể hồng cầu sẽ lắng ộng dần. Khi ó hồng cầu sẽ
chịu tác dụng của mấy lực: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
61. Khi lắng ộng, hồng cầu không chịu tác dụng của lực nào A. Trọng lực B. Luc day Archimede C. Lực àn hồi lOMoARcPSD| 39099223 D. Lực ma sát nhớt
62. Áp suất và tốc ộ dòng chảy của máu phụ thuộc vào yếu tố nào :
A. Tiết diện và sức cản ngoại vi B. Chiều dài C. Thể tích
63. Thể tích lồng ngực tăng lên làm giảm áp suất khoang màng phổi, nhờ ó
phổi có thể giãn ra và áp suất trong các phế nang giảm xuống tuân theo ịnh luật : A. Poiseuille B. Bernoulli C. Faraday D. Boyle-mariot
64. Trong hệ tuần hoàn máu tim và mạch máu óng vai trò : A. Thẩm thấu. B. Lực ẩy C. Động lực. D. Trong lực 65. Chọn câu úng
A. Điện thế nghỉ mang giá trị âm
B. Điện thế nghỉ nang giá trị dương
C. Điện thế nghỉ bằng 0
D. Điện thế nghỉ có thể mang giá trị âm, ương hoặc bằng 0 66.
66. Cơ chế lan truyền iện thế nghỉ gồm máy giai oạn A. 1 B. 2 lOMoARcPSD| 39099223 C. 3 D. 4
67. Thể tích lồng ngực tăng lên làm giảm áp suất khoang màng phổi, nhờ ó
phổi có thể giãn ra và áp suất trong phế nang giảm xuống tuân theo ịnh luật A. Poiseuille B. Bernoulli C. Faraday D. Boyle Mariotte
68. Chọn câu úng. Đơn vị chuẩn của ộ chênh lệch áp suất và sức cản ngoại vi là: A. Tor; ml/s B. Atm: Tor C. Pa; N D. N; atm 69. Chọn câu úng
A. Thời gian tâm nhĩ thu là 0,2s, trương là 0,65
B. Thời gian tâm nhĩ trương là 0,7s, thu là 0,1s
C. Thời gian tâm thất thu là 0,5s, trường là 0,3s
D. Thời gian tâm thất trương là 0,5s, thu là 0,3s
70. Khi mẫu về tim nhiều thì lực tác dụng lên tim lớn, khi ó thể tích buồng tim: A. Tăng B. Giảm C. Không ổi D. Lúc tăng lúc giảm lOMoARcPSD| 39099223
71. Ở mao mạch, do tốc ộ chảy rất chậm nên khả năng trao ổi thể dịch giữa
máu và tổ chức xung quanh ã tăng lên vì ở
ây áp suất thủy lực tăng lên
nhiều và tốc ộ chạy giảm xuống thấp nhất. Điều này tuân theo ịnh luật Vật Lý nào: A. Poiseuille B. Bernoulli C. Faraday D. Boyle - Mariotte
ỨNG DỤNG CÁC NGUYÊN LÝ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
1. Nhiệt ộng lực học là ngành nghiên cứu:
A. Mức ộ vận ộng của thế giới vật chất
B. Sự chuyển ộng không ngừng của các phần tử
C. Sự chuyển hóa nhiệt lượng sang các dạng năng lượng khác và ngược lại
D. Mức ộ thay ổi của các tế bào khi bị ảnh hưởng của môi trường ngoài
2. Theo nguyên lý 1 nhiệt ộng lực học thi. Chọn phát biểu sai
A. Nhiệt truyền cho hệ trong một quá trình có giá trị bằng ộ biến thiên nội
năng của hệ và công do hệ
B. Trong hệ cô lập, nếu không cung cấp nhiệt cho hệ, mà muốn sinh công thì
nội năng của hệ phải giảm sinh ra trong qua trình ó
C. AU = A+Q với AU là ộ biến thiên nội năng, Q là nhiệt lượng. A là công thực hiện
D. Trong hệ cô lập A =Q=0 nên nội năng trong hệ cô lập luôn bằng không
3. Hệ thức AU= Q là hệ thức của nguyên lý 1 nhiệt ộng lực học
A. Áp dụng cho quá trình ăng áp
B. Áp dụng cho quá trình ẳng nhiệt
C. Áp dụng cho quá trình ẳng tích lOMoARcPSD| 39099223
D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên
4. Người ta thực hiện công 1000 J ể nén khí trong một xilanh. Tính ộ biến
thiên của khí, biết khi truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ? A. AU=-600 J B. AU=1400 J C. AU = -1400 J D. AU = 600 J
5. Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khi dựng trong một
xilanh ặt nằm ngang. Khí ra ẩy pittông
i một oạn 5 cm. Biết lực ma sát
giữa pittông và xilanh có ộ lớn 20 N. Tính ộ biến thiên nội năng của khi : A. AU = 0,5 J B. AU = 2,5J C. AU = -0,5J D. AU = -2,5 J
6. Nguyên lí l nhiệt ộng lực học ược diễn tả bởi công thức AU=Q+A với quy ước
A.Q>0: hệ truyền nhiệt. B. A<0 : hệ nhận công C.Q<0:hệ nhận nhiệt D.A>0:hệ nhận công. 7. Chọn phát biểu úng
A. Trong quá trình ẳng tích, nhiệt lượng mà chất khi nhận ược dùng làm tăng
nội năng và thực hiện công.
B. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng cộng và nhiệt lượng mà vật nhận ược
C. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận ược thành công cơ học
D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng. lOMoARcPSD| 39099223
8. Hệ không có sự trao vật chất và năng lượng giữa hệ với môi trường
xung quanh gọi là: A. Hệ cô lập B. Hệ kín C. Hệ mở D. Hệ
9. Một vật thể hay một nhóm vật thể ược dùng làm ối tượng ể nghiên cứu gọi là: A. Hệ cô lập B. Hệ kin C. Hệ mở D. Hệ
10. Hệ không có sự trao ổi vật chất với môi trường xung quanh nhưng trao ổi
năng lượng với môi trường xung quanh gọi là: A. Hệ cô lập B. Hệ kín C. He mo D. Hệ
11. Hệ trao ổi vật chất và năng lượng với môi trường xung quanh gọi là A. Hệ cô lập B. Hệ kin C. Hệ mở D. Hệ
12. Năng lượng có ơn vị chuẩn SI là A. Calo B. J C. KWh lOMoARcPSD| 39099223 D. KW
13. Các ại lượng ặc trưng cho trạng thái của một hệ gọi là: A. Tham số trạng thái B. Trạng thái cân bằng C. Quá trình cân bằng D. Hàm trạng thái 14. Chọn phát biểu sai
A. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là ơn vị của nội năng
B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do
ó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Nhiệt lượng là số o ộ biến thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng 15. Câu nào sau
ây nói về nội năng là không
úng? A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác
C. Nội năng là nhiệt lượng
D. Nội năng của một vật có thể tăng thêm hoặc giảm i
16. Có mấy hình thức truyền năng lượng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
17. Quả trình biến ổi mà khi trở về trạng thái ầu không kèm theo bất cứ sự
biến ổi nào của môi trường xung quanh gọi là: A. Quá trình ẳng nhiệt lOMoARcPSD| 39099223
B. Quá trình thuận nghịch
C. Quá trình bất thuận nghịch D. Quá trình cân bằng
18. Quá trình biển ổi mà khi trở về trạng thái ầu làm thay ổi môi trường xung quanh gọi là: A. Quá trình ẳng nhiệt
B. Quá trình thuận nghịch
C. Quá trình bất thuận nghịch D. Quá trình cân bằng
19. Nhiệt lượng sơ cấp là:
A. Nhiệt lượng sinh ra trong quá trình tổng hợp năng lượng
B. Nhiệt lượng sinh ra trong quá trình phân tích năng lượng
C. Nhiệt lượng sinh ra trong quá trình chuyển hóa năng lượng
D. Nhiệt lượng sinh ra trong quá trình tiêu thụ năng lượng
20, Công thức ộ biến thiên entropy là A. AS = 𝑄𝐴 B. AS= 𝐴𝑇 C. AS= 𝑄𝑇 D. AS= 𝑄𝐴 21. Ngâm cục nước
ã ở nhiệt ộ 0C vào thùng dầu có nhiệt ộ 100C. Nhiệt
lượng sẽ tự truyền từ dầu sang nước
ã với nhiệt lượng 80cal. Độ biến
thiên entropi của dầu là: A. 0 call ô B. - 0 cal/ ộ C. - 0.214 cal ộ lOMoARcPSD| 39099223 D. 0,214 call ộ 22. Ngâm cục nước
ã ở nhiệt ộ 0C vào thùng dầu có nhiệt ộ 100C. Nhiệt
lượng sẽ tự truyền từ dầu sang nước
á với nhiệt lượng 80cal. Độ biến
thiên entropi của nước á là: A. 0,293 cal/K B. -0,293 cal/K C. -0,8 cal/K D. 0,8 cal/K
23. Độ biến thiên entropi không có ơn vị: A. Cal/K B. J/K C. Cal/do D. K/cal 24. Ngâm cục nước
á ở nhiệt ộ 0°C vào thùng dầu có nhiệt ộ 100C. Nhiệt
lượng sẽ tự truyền từ dầu sang nước
ã với nhiệt lượng 80cal. Độ biến
thiên entropi của hệ là: A. 0,5 cal/K B. -0,5 cal/K C. 0,079 cal/K D. -0,079 cal/K 25. Chọn phát biểu sai A.
Nhiệt lượng sơ cấp xuất hiện do kết quả phân tán năng lượng nhiệt
trong quá trình trao ổi vật chất B.
Nhiệt lượng thứ cấp xuất hiện trong quá trình oxy hóa thức ăn ược ã
trữ trong các liên kết bởi những phản ứng sinh hóa C.
Nhiệt lượng tỏa ra khi ứt các liên kết giàu năng lượng dự trữ cao ểiều hòa các hoạt ộng chủ
ộng của cơ thể gọi là nhiệt lượng thứ cấp lOMoARcPSD| 39099223 D.
Đối với cơ thể sống năng lượng dự trữ vào cơ thể luôn ạt 50% tổng năng lượng cơ thể 26. Chọn câu úng A.
Đối với ộng vật máu nóng, khi nhiệt ộ môi trường thấp hơn thân nhiệt,
nhiệt sẽ tỏa ra môi trường, ể cân bằng nhiệt thì cơ thể phải sinh nhiệt B.
Phần năng lượng do cơ thể tòa ra ở dạng nhiệt lượng thứ cấp sẽ chiếm phần lớn C.
Theo nguyên lý I thì nhiệt sinh ra trong quá trình ồng hóa thức ăn bằng
công mà cơ thể thực hiện và năng lượng dự trữ trong cơ thể D.
Theo nguyên lý I thì nhiệt sinh ra trong quá trình ồng hóa thức ăng bằng
công mà cơ thể thực hiện và năng lượng bị mất cho môi trường
27. Nguyên lý 1 có nhược iểm :
A. Chỉ cho biết khả năng sinh công
B. Không cho biết chiều diễn biến của quá trình biến ổi giữa nhiệt và công
C. Chỉ cho biết quá trình truyền nhiệt
D. Không cho biết sự biến ổi nội năng trong hệ
28. Người ta thực hiện công 1001 lên một khối khí và truyền cho khối khi một
nhiệt lượng 403. Độ biến thiên nội năng của khi là A. 60J và nội năng giảm B. 140J và nội năng tăng C. 60J và nội năng tăng
D. 140J và nội năng giảm.
29. Chất khi trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu
nếu như thực hiện công 40J lên khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 20J
A. Khối khí tỏa nhiệt 20J
B. Khối khí nhận nhiệt 20J
C. Khối khi tỏa nhiệt 40J Đ. Khối khí nhận nhiệt 40J lOMoARcPSD| 39099223 31. Entropy là: A. một hàm trạng thái B. tham số trạng thái C. một trạng thái
D. quá trình biến ổi trạng thái 32.
Một thanh kẹo ược ghi giá trị ình dương ra 350 kCai. Thanh kẹo cung
cấp cho cơ thể một năng lượng (tính theo kWh ) là: Đáp Án : 0.408333 kwh 33.
Nếu một người sử dụng hết khẩu phần ăn 2500 kcal trong 24h. Hỏi
người này ã sử dụng bao nhiêu 34. Một người sử dụng hết khẩu phần ăn
100kcal ể thực hiện một công. Người này ã sử dụng bao nhiêu joules năng lượng? Biết 1cal =4,186J A. 41,86 J B. 4186 J C. 41860 J D. 418600 J
1. Đối với thầu kinh phân kì, nhận xét nào sau
ây về tính chất ảnh của vật thật là úng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. Vật thật luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuy thuộc vào vị trí của vật
2. Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Vật thật qua thấu kinh phân kỷ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B.Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật lOMoARcPSD| 39099223
C. Vật thật qua thấu kinh phản kỷ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật qua thấu kính phản kỷ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật
3. Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ : A. luôn nhỏ hơn vật B. luôn lớn hơn vật,
C. luôn cùng chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật 4. Ảnh của một vật thật
qua thấu kính phân kỳ A. luôn nhỏ hơn vật. C. luôn ngược chiều
B. luôn lớn hơn vật. với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
5. Nhận xét nào sau ây là úng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo 6. Nhận xét nào sau
ây về thấu kính phân kì là không
úng? A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo
C. Với thấu kinh phân kì, có tiêu cự f âm
D. Với thấu kính phân kì, có ộ tụ D âm.
7. Vật AB ặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn
khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh : A. ảo, nhỏ hơn vật. lOMoARcPSD| 39099223 B. ảo, lớn hơn vật C. thật, nhỏ hơn vật D. thật, lớn hơn vật
8. Vật AB ặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh :
A. cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. cùng chiều, lớn hơn vật
C. ngược chiều, nhỏ hơn vật
D. ngược chiều, lớn hơn vật
9. Vật AB ặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì tại tiêu iểm ảnh chính,
qua thấu kính cho ảnhA'B' ão A. bằng hai lần vật B. bằng vật. C. bằng nửa vật D. bằng ba lần vật
10. Vật AB ặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng hai
lần tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh A’B” thật, cách thấu kính : A. bằng khoảng tiêu cự.
B. nhỏ hơn khoảng tiêu cự.
C. lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự.
D. bằng hai lần khoảng tiêu
11. Vật AB ặt thẳng góc trục chính của thấu kính phân kì tại tiêu iện ảnh
của thấu kính, qua thấu kinh cho ảnh
A. cùng chiều và bằng nửa vật
B, cùng chiều và bằng vật C.
cùng chiều và bằng hai lần vật lOMoARcPSD| 39099223
D. ngược chiều và bằng vật.
12. Vật AB ặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng nửa
khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh : A. ảo, bằng hai lần vật. B. ảo, bằng vật. C. do, bằng nửa vật.
D. ảo, bằng bốn lần vật.
13. Vật AB ặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính lớn hơn
hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh : A. thật nhỏ hơn vật. B, thật lớn hơn vật. C. ảo, nhỏ hơn vật. D. ảo lớn hơn vật 14. Chọn câu trả lời
úng. Một vật ở ngoài tiêu cự của một thấu kính hội
tụ bao giờ cũng có ảnh:
A. Ngược chiều với vật. B. ảo
C. Cùng kích thước với vật. D. Nhỏ hơn vật 15. Chọn câu trả lời
úng khi một vật thật ở cách một TKHT một khoảng
bằng tiêu cự của nó thì
A. ảnh là ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật,
B. ảnh là ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật
C. ảnh là ảnh thật ngược chiều và có kích thước bằng vật D. ảnh ở vô cùng
24. Vật sáng AB ặt thẳng góc trục chinh thấu kính hội tụ, cách thấu kính lớn
hơn hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh : A. thật, nhỏ hơn vật. B. thật lớn hơn vật. lOMoARcPSD| 39099223 C. ảo, nhỏ hơn vật, D. ảo lớn hơn vật.
25. Chọn phát biểu úng. Với thấu kính hội tụ, ảnh sẽ cùng chiều với vật sáng khi
A. vật thật ặt trong khoảng tiêu cự. B. vật
thật ặt ngoài khoảng 2 lần tiêu cự
C. vật thật ặt ngoài khoảng tiêu cự.
D. vật thật ặt ngay tiêu iểm vật chính
34. Một vật sáng ặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính. Ảnh của
vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn 3 lần vật. Kết luận nào sau ây là A.. Thấu kính hội tụ
B. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì C. Thấu kính phân kì
D. Không thể kết luận ược
35. Trong y học, người ta dùng một laser phát ra chùm tia sáng có bước sóng
A ể ối các mô mềm. Biết rằng ể
ốt ược phần mô mềm có thể tích
6mm ^ 3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.10'
photon của chùm tia laser trên. Coi năng lượng trung bình ể ốt hoàn
toàn 1mm mô là 2,53J. Bước sóng là: A. 485m B. 485nm C. 589nm D. 589m
36. Một người cận thị phải
eo sát mắt một thấu kính có ộ tụ -2,5 dp mới
nhìn rõ các vật nằm cách mắt từ 25 cm ến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt khi không eo kinh là: A. 15,4-30cm B. 15,4-40 cm lOMoARcPSD| 39099223 C. 15-30 cmD. 15-40 cm
37. Một người cận thị lúc già chỉ nhìn rõ ược các vật ặt cách mắt từ 30 cm ến
40 cm. Độ tụ của thấu kính cần
eo sát mắt ể nhìn rõ các vật ở xa mà
không phải iều tiết mắt là: A. -0,025dp B. 0,025dp C. 2,5 dpD. -2,5dp
38. Một người cận thị lúc già chỉ nhìn rỏ
ược các vật ặt cách mắt từ 30 cm
ến 40 cm. Độ tụ của thấu kính cần eo sát mắt ể ọc ược trang sách ặt
gần nhất cách mắt 25 cm là: A. 6.67.10³ dp B.- 6,67.10 -3 dp C. -0,67 dp D. 0,67 dp
39. Bộ phận của mắt giống như thấu kinh là A. thủy dịch. B. dịch thủy tinh C. thủy tinh thể D. giác mạc
40. Con ngươi của mắt có tác dụng A.
iều chỉnh cường ộ sáng vào mắt
B. ể bảo vệ các bộ phận phía trong mắt
C. tạo ra ánh của vật cần quan sát.
D, ể thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não
41. Sự iều tiết của mắt là lOMoARcPSD| 39099223 A.
thay ổi ộ cong của thủy tinh thể
ể ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới B.
thay ổi ường kính của con người ể thay ổi cường ộ sáng chiếu vào mắt.
C. thay ổi vị trí của vật ể ảnh của vật hiện rõ nét trên mảng lưới
D. thay ổi khoảng cách từ thủy tinh thể
ến màng lưới ể ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mac
42. Mắt nhìn ược xa nhất khi A. thủy tinh thể iều tiết cực ại.
B. thủy tinh thể không iều tiết
C. ường kính con người lớn nhất.
D. ường kính con người nhỏ nhất
43. Điều nào sau ây khôngÿúng khi nói về tật cận thị
A. Khi không iều tiết thi chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc;
B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với một không tật; C. Phải
eo kính phân kì ể sửa tật
D. khoảng cách từ mắt tới
iểm cực viễn là hữu hạn
44. Đặc iểm nào sau ây không úng khi nói về mắt viễn thị
A. Khi không iều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc;
B. Điểm cực cận rất xa mắt;
C. Không nhìn xa ược vô cực; D. Phải eo kinh hội tụ ể sửa tật
45. Mắt lão thị không có ặc iểm nào sau ây?
A. Điểm cực cận xa mắt, B. Cơ mắt yếu
C. Thủy tinh thể quá mềm lOMoARcPSD| 39099223 D. Phải eo kính hội tụ ể sửa tật
46. Một người có iểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vô cùng mà
không phải iều tiết thì người này phải eo sát mắt kính
A. hội tụ có tiêu cự 25 cm
B. hội tụ có tiêu cự 50 cm.
C. phân kì có tiêu cự 50 cm.
D. phân kì có tiêu cự 25 cm
47. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100 cm. Để nhìn ược
vật gần nhất cách mắt 25 cm thì người này phải eo sát mắt một kính
A. phân kì có tiêu cự 100 cm
B. hội tụ có tiêu cự 100 cm C. phân kì có tiêu cự 100/3 cm
D. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm 48. Một người
eo kính có ộ tụ -1,5 dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải iều tiết. Người này:
A. Mắc tật cận thị và có iểm cực viễn cách mắt 2/3 m.
B. Mắc tật viễn thị và
iểm cực cận cách mắt 2/3 m
C. Mắc tật cận thị và có iểm cực cận cách mắt 2/3 cm.
D. Mắc tật viễn thị và
iểm cực cận cách mắt 2/3 cm
49.Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm ến 100 cm. Khi eo
một kính có tiêu cự 100 cm sát mắt, người này nhìn ược các vật từ A. 100/9 cm ến vô cùng. B. 100/9 cm ến 100 cm C. 100/11 cm ến vô cùng. D. 100/11 cm dén 100 cm
50. Điều nào sau ây không úng khi nói về kính lúp? lOMoARcPSD| 39099223
A. là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt ể quan sát các vật nhỏ:
B. là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có ộ tụ dương C. có tiêu cự lớn
D. tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật
51. Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải ặt vật
A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự
B, cách kinh trong khoảng từ 1 lần tiêu cự ến 2 lần tiêu cự
C. tại tiêu iểm vật của kính,
D. trong khoảng từ tiêu iểm vật ến quang tâm của kính.
52. Khi ngắm chủng ở vô cực, ộ bội giác qua kinh lúp phụ thuộc vào
A, khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mất và tiêu cự của kinh
B. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mặt và ộ cao
C. tiêu cự của kinh và ộ cao vật
D. ộ cao ảnh và ộ cao vật
53. Nhận xét nào sau ây không úng về kinh hiển
A. Vật kính là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có tiêu cự rất ngắn; B. Thi kinh là 1 kính lúp;
C. Vật kinh và thị kính ược lắp ồng trục trên một ống;
D. Khoảng cách giữa hai kính có thể thay ổi ược.
54. Độ dài quang học của kinh hiển vi là
A. khoảng cách giữa vật kinh và thị kính
B. khoảng cách từ tiêu iểm ảnh của vật kính ến tiêu
iểm vật của thị kính.
C. khoảng cách từ tiểu iểm vật của vật kính ến tiêu iểm ảnh của thị kinh
D. khoảng cách từ tiêu iểm vật của vật kính ến tiêu iểm vật của thị kinh.
55. Bộ phận tự sáng của kính hiển vi có chức năng lOMoARcPSD| 39099223
A. tạo ra một ảnh thật lớn hơn vật cần quan sát.
B. chiếu sáng cho vật cần quan sát
C. quan sát ảnh tạo bởi vật kinh với vai trò như kính lúp.
D. ảo chiều ảnh tạo bởi thị kính
56. Phải sự dụng kinh hiển vi thi mới quan sát ược vật nào sau ây? A. hồng cầu; B. Mặt Trăng C. máy bay D. con kiến 57.
Để quan sát ảnh của vật rất nhỏ qua kinh hiển vi, người ta phải ặt vật
A. ngoài và rất gần tiêu iểm vật của vật kính.
B, trong khoảng từ tiêu iểm vật ến quang tâm của vật kính C. tại tiêu iểm vật của vật kinh.
Đ, cách vật kính lớn hơn 2 lần tiêu cự 58.
Để thay ổi vị trí ảnh quan sát khi dùng kinh hiển vi, người ta phải iều chỉnh
A. khoảng cách từ hệ kinh ến vật.
B. khoảng cách giữa vật kính và thị kinh
C. tiêu cự của vật kính.
D. tiêu cự của thị kính
59. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc
vào A. tiêu cự của vật kinh.
B. tiêu cự của thị kinh
C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính. D. ộ lớn vật lOMoARcPSD| 39099223
60. Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai
kinh ặt cách nhau 12 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) ặt
mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chủng ở cực cận là A. 27,53 B. 45,16 C. 18,72 D. 12,47
65. Mắt loại nào có iểm cực viễn ở vô cực?
A. Mắt binh thưởng khi về già (mắt lão) B. Mắt viễn
C. Mắt lão và mắt viễn D. Mắt cận
66. Mắt loại nào có f max >OV? A. Mắt
bình thường khi về già (mắt lão) B. Mắt viễn
C. Mắt lão và mắt viễn D. Mắt cận
67. Mắt loại nào có f maxbinh thưởng khi về già (mắt lão) B. Mất viễn
C. Mắt lão và mắt viễn D. Mắt cận
68.Mắt nào phải eo kính hội tụ ể sửa tật?
A. Mắt bình thường khi về già (mắt lão) B. Mất viễn lOMoARcPSD| 39099223
C. Mắt lão và mắt viễn D. Mắt cận
69. Chọn phát biểu sai. Sự iều tiết của mắt là:
A. Sự thay ổi tiêu cự của mắt ể ảnh của vật luôn hiện ở võng mạc.
B. Sự thay ổi ộ tụ của thể thủy tinh ể ảnh của vật luôn hiện trên võng mạc
C. Sự thay ổi bán kính cong của thể thủy tinh ể ảnh của vật luôn hiện trên võng mạc.
D. Sự tăng bán kính cong của thể thủy tinh ể ảnh của vật luôn hiện trên võng mạc
70. Sự iều tiết của mắt là:
A. Sự thay ổi ường kính của con người khi i từ chỗ sáng vào chỗ tối.
B. Sự thay ổi ộ tụ của thể thủy tinh ể anh của vật luôn hiện trên võng mạc
C. Sự thay ổi khoảng cách giữa thể thủy tinh và võng mạc ể ảnh của vật nằm trên võng mạc.
D. Sự thay ổi góc trông vật ể ảnh của vật luôn hiện lên ở võng mạc
71. Độ tụ của thể thủy tinh lớn nhất khi
A. Mắt nhìn vật ặt ở cực viễn
B. Mắt nhìn vật ặt ở cực cận C. Mắt không iều tiết.
D. Mắt nhìn ược vật nhỏ nhất
72. Khi mắt không iều tiết thì A. Mắt nhìn rõ vật ở iểm cực
cận. B. Độ tụ của thủy tinh thể lớn nhất
C. Tiêu cự thủy tinh thể lớn nhất. lOMoARcPSD| 39099223
D. Mắt nhìn ược vật nhỏ nhất
73. Tại rạp chiếu phim, hình ảnh ược chiếu lên 24 hình trong 1 giây. Người
xem thấy hình ảnh chuyển ộng liên tục nhờ: A. Sự lưu ảnh trên võng mạc
B. Góc trông ảnh lớn hơn năng suất phân ly
C. Hình ảnh trên màn sáng hơn chung quanh
Đ. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. 74. Mắt cận có ặc iểm nào sau ây?
A. Nhìn rõ vật ở xa nhưng phải iều tiết
B. Điểm cực viễn ở vô cực C. Tiêu
iểm của thủy tinh thể ở trước võng mạc.
D. Khi không iều tiết, tiêu cự của thủy tinh thể lớn hơn khoảng cách từ thủy tinh thể ến võng mạc
75. Mắt viễn thị có những ặc iểm nào sau ây?
A. Muốn nhìn rõ vật ở xa phải iều tiết
B. Điểm cực viễn ở vô cực
C. Khi không iều tiết ộ tự của thủy tinh thể lớn hơn ộ tụ của mắt bình thường
D. Khi không iều tiết tiêu iểm của thủy tinh thể ở trước võng mạc 76. Chọn phát biểu úng A. Điểm cực cận là
iểm trên trục chính và gần mắt nhất. B. Điểm cực cận là
iểm gần mắt nhất mà mắt có thể nhìn rõ khi iều tiết tối a C. Điểm cực viễn là iểm xa mắt nhất
D. Khi iều tiết tối a mắt sẽ nhìn rõ vật ở vô cực. 77. Thấu kính
ã cho dưới ây là thấu kinh loại
nào? A. Thấu kính hội tụ. lOMoARcPSD| 39099223 B. Thấu kính phân kì
C. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì
D. Chưa thể kết luận ược
78. Thấu kính ã cho dưới ây là thấu kính loại nào? A. Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kì
C Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì
D. Chưa thể kết luận ược 79. Chọn phát biểu sai
A. Mặt bình thường khi về già có
iểm cực viễn ở vô cực,
B. Để sửa tật cận thị người ta phải eo TKPK có tiêu cự fOC. (kính eo sát mặt).
C. Mắt cận có khoảng OCv là vô cực
D. Mắt lão nhìn vật ở xa vô cực như một bình thường 80. Gọi ε1, ε2 , ε3
lần lượt là năng lượng của photon ủng với các bức xạ màu
vàng, tử ngoại, hồng ngoại thì: A. ε2 >ε3 > ε1 B. ε3 >ε2 > ε1 C. ε2 >ε1 > ε3 D. ε1 >ε2 > ε3
81. Hiện tượng quang iện trở hoạt ộng dựa vào hiện tượng A. Quang phát quang B. Quang iện trong C. Phát xạ cảm ứng D. Nhiệt diễn lOMoARcPSD| 39099223 82. Chọn phát biểu úng
A. Mỗi ánh sáng ơn sắc có tần số f, các photon mang năng lượng như nhau
B. Năng lượng của photon cảng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon ó càng lớn
C. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng ỏ
D. Photon tồn tại ở trạng thái ứng yên
83. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang iện là: A. λ > λ0 B. λ < λ0
C. λ >= λ0 D. λ <= λ0
84. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6, 625.10 ^ - 19 * J hằng số Plăng h
= 6.625 * .10 ^ - 34 * J_{5} vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 ^ s * m /
s Giới hạn quang iện của kim loại ó là A. 0,3 μm B. 0,4μm C. 0,5 μm D. 0,6 μm
186. Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang iện là
4,5eV. Chiều vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 16 μm , λ2 = 0,
20 μm, λ3= 0.25 μm, λ4= 0,30 μm λ5= 0, 36 μm λ6 = 0, 40 μm Các bức xạ gây ra
ược hiện tượng quang iện là: A. λ2 , λ3 , λ4 B. λ4, λ5 , λ6 C. λ2 , λ3 , λ1 D. λ1 , λ3 , λ4 lOMoARcPSD| 39099223
85. Chiết của một tế bào quang
iện làm bằng xesi (Cs) có giới hạn quang
iện là 0,6yun. Chiếu vào catối ánh sáng từ ngoại có bước sóng 0,33m. Động
năng ban ầu cực ại của quang electron là: A . 3 .10 - 19 J B. 4.10 - 19 J C. 3, 05.10 - 19 J D. 4, 05.10 - 19 J
86. Tính năng lượng của photon ánh sáng xanh có bước sóng 546nm. Đổi ra ơn vị eV A. 2,27 eV B. 2,26 eV C. 2,28 eV D. 2.29 ev 87. Công thoát của quang
iện tử ối với Xesi là 2,1 eV. Động năng lớn nhất của
iện tử thoát ra khỏi bề mặt Xesi khi chiếu ánh sáng tới có bước sóng 546nm là: A. 2.88 .10 - 19 B. 2, 80.10 - 20 C. 2.77.10 - 19 D. 2, 78.10 – 20
88. Trong y học, người ta dùng một laser phát ra chùm tia sáng có bước sóng
A ể ốt các mô mềm. Biết rằng ể
ốt ược phần mô mềm có thể tích
6mm ^ 3 phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.10 ^ 18
photon của chùm tia laser trên. Coi năng lượng trung bình ể ốt hoàn
toàn Imm mô là 2.533. Giá trị A là: A. 0,48 μm B. 0,58 μm lOMoARcPSD| 39099223 С. 0,6 μm D. 0,68 μm
89. Một ảnh sáng ơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Bước sóng của ánh sáng này trong chân không là A. 0,65 μm B. 0,75 μm C. 0,6 μm D. 0,7 μm
90. Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59 μm. Năng lượng của photon là: A. 2 eV B. 2,1 eV C. 2,2 eV D. 2,3 eV
91. Công thoát êlectron của một kim loại là A = 4, 2eV Giới hạn quang iện
của kim loại này là: A. 3.10 -7 J B. 2.96 .10 -7 J C. 3. 10 -7eV D. 2.96 .10 -7eV
92. Trong các ứng dụng sau ây, ứng dụng nào là của hiện tượng phản xạ toàn phần A. Gương phẳng B. Thấu kinh
C. Cáp dẫn sáng trong nội soi D. Gương cầu lOMoARcPSD| 39099223
93. Việc dùng dây cáp quang ể truyền tin hiệu trong thông tin và nội soi trong
y học là ứng dụng của hiện tượng nào sau ây? A. Khúc xạ ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng C. Phản xạ toàn phần
Đ. Hiện tượng tự cảm
94. Có mấy loại chùm sáng: A. 1 B. 2 C.3 D. 4
95. Khi các hạt photon tương tác với các iện tử lớp trong ( K hoặc L) sẽ xảy ra: A. Tán xa compton B. Hiệu ứng quang iện C. Hiệu ứng tạo cặp D. Tán xa photon
96. Khi các hạt photon tương tác với các iện tử lớp ngoài của nguyên tử sẽ xảy ra : A. Tán xa compton B. Hiệu ứng quang iện C. Hiệu ứng tạo cặp D. Tán xa photon
97. Khi các hạt photon tương tác với các iện tử trong vùng iện trường sẽ xảy ra : A. Tán xa compton B. Hiệu ứng quang iện lOMoARcPSD| 39099223 C. Hiệu ứng tạo cặp D. Tán xa photon
98.Bước sóng ánh sáng ặc trưng cho tính chất gì của ánh sáng: A. Sóng B. Hat
C. Lưỡng tính sống hạt D. Sáng VẬT LÝ HẠT NHÂN
1. Người tìm ra tia X là: A. Marie Curie B. Ronghen C. Becquerel D. Galilei
2. Đơn vị chuẩn SI của ộ phóng xạ ( hoạt ộ) là: A. Bq B. Ci C. mBq D. mCi
3. Một mẫu phóng xạ A=131 lúc 8h sáng thứ 2
o ược 10mCi, chu kì bán rã
của I318,04 ngày, ến 2h chiều thủ 6 lấy dùng tiêm cho bệnh nhân.. Liều lúc này có hoạt ộ là: A. 6,90 mCi B. 6,93 mCi C. 6,90 Ci D. 6,93 Ci lOMoARcPSD| 39099223
4. Công thức thể hiện mối quan hệ giữa cưởng ộ bức xạ và khoảng cách. Chọn câu úng nhất: A. I ~ 𝑑
13. Tia phóng xạ ầm xuyên yếu nhất là: A Tia a B. Tia B C. Tia y D. Tia X
14. Chọn phát biểu úng khi nói về ịnh luật phóng xạ:
A. Sau mỗi chu kì bán rã, một nửa lượng chất phóng xạ ã bị biến ổi thành chất khác
B. Sau mỗi chu kì bán rã, số hạt phóng xạ giảm i một nửa
C. Sau mỗi chu kì bán rã, khối lượng chất phóng xạ giảm i chỉ còn một nửa D. Cả A, B, C ều úng
15. Phát biểu nào sau ây là không úng
A. Hạt β+ và β− có khối lượng bằng nhau
B. Hạt β+ và hạt β− ược phóng ra từ cùng một ồng vị phóng xạ.
C. Khi i qua iện trường giữa hai bản tụ β+ và β− bị lệch về hai phía khác nhau
D. Hạt β+ và hạt β− ược phóng ra có tốc d*phi bằng nhau(gần bằng tốc d*delta ánh sáng)
16. Phát biểu nào sau ây úng ?
A. Lục gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác iện (lực Culông) lOMoARcPSD| 39099223
B. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào
iều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt ộ....
C. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng ược bảo toàn
D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân toả năng lượng
21. Một khúc xưởng chứa 200g 14C(ồng vị cácbon phóng xạ) có ộ phóng xạ là
375 phân rã phút. Biết rằng ộ phóng xạ của cơ thể sống bằng 15 phân rã phút
tinh trên lg cácbon và chu kì bán rã của C14 là 5730 năm. Tuổi của khúc xương là: A. 27190 năm. B. 1190 năm C. 17190 năm D. 17450 năm.
22. Hãy chọn câu úng. Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ
A. Giảm ều theo thời gian
B. Giảm theo ường hypebol C. Không giảm
D. Giảm theo quy luật hàm số mũ.
23. Chọn câu sai. Tia anpha:
A. Bị lệch khi bay xuyên qua một
B. Làm côn hoá chất khí C. Làm phát quang một số chất iện trường hay từ trường
D. Có khả năng âm xuyên mạnh
23. Chọn phát biểu úng khi nói về hiện tượng phóng xạ? lOMoARcPSD| 39099223
A. Hiện tượng phóng xạ không phụ thuộc vào các tác ộng bên ngoài
B. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong gây ra. C. Hiện
tượng phóng xạ luôn tuân theo ịnh luật phóng xạ D. Cả A, B, C ều úng.
24. Chọn câu sai. Tia gamma:
A. Gây nguy hại cho cơ thể B. Có khả năng âm xuyên rất mạnh
C. Không bị lệch trong iện trường hoặc từ trường
D. Có bước sống lớn hơn bước sống của tia X.
25. Chọn câu sai nhất. Các tỏa không bị lệch trong iện trường và từ trường là: A. Tia alpha và tỉa B B. Tia y và tin B C. Tia Y và tia X D. Tia beta và tia X.
26. Đơn vị o khối lượng trong vật lý hạt nhân là: A. Kg
B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (1)
C. Đơn vị eV / (c ^ 2) hoặc MeV/en D. Câu A, B, C ều úng 27. Chọn câu úng
A. Trong hạt nhân nguyên tử trung hòa số proton bằng số electron
B. Trong hạt nhân nguyên tử số proton phải bằng số nơtron
C. Lực hạt nhân có bàn kinh tác dụng bằng bán kính nguyên tử
D. Trong hạt nhân nguyên tử số proton bằng hoặc khác số nơtron lOMoARcPSD| 39099223 28. Chọn câu
úng. Đối với hạt nhân nguyên tử A.
Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
B. Bán kinh hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron
D. Lực tĩnh iện liên kết các nucleon trong hạt nhân
29. Câu nào sau ây là sai khi nói về sự phóng xạ.
A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ
B. Không phụ thuộc vào các tác ộng bên ngoài
C. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ.
D. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra
30. Các tia không bị lệch trong iện trường và từ trường là: A. Tia a và tia B B. Tia Rơnghen và tia Y C. Tia a và tia Rơnghen D. Tia a; B; y
31. Prôtôn bắn vào nhân bia ứng yên Li. Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra Hạt X là : A. Dotêri B. Prôtôn C. Notron D. Hạt a
34. Tìm phát biểu sai, biết số nguyên tử và khối lượng chất phóng xạ ban ầu
là Na và mo: C. Hoạt ộ phóng xạ ở thời iểm t: H= λ𝑁 𝑒−0.693𝑡/𝑇 0 lOMoARcPSD| 39099223 35. Trong nguyên tử
ồng vị phóng xạ. 𝑈235 có 92
A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235
B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và netron là 235
D. 92 proton và tổng số nutron là 235 A. Mg
36. Nguyên tử Liti có 3 electaron và 7 nuclon. Hạt nhân này có kí hiệu như thế nào A. 37𝐿𝑖 B. 34𝐿𝑖 C. 43𝐿𝑖 D. 73𝐿𝑖
37. Cho phản ứng hạt nhân X + 1327𝐴𝑙 → 1530𝑃 = 01𝑛 . Hạt nhân X là hạt nào sau ây: A. 24𝐻𝑒 B. 1327𝐴𝑙 C. 13𝑇 D. 12𝐷
39. Trong quá trình phân rã hạt nhân 92238𝑈 phóng ra tia phóng xạ α và
phóng xạ β- theo phần ứng 92238𝑈 → 𝑍𝐴𝑃 + 8 24α + 6 − 10β - Hạt nhân X là: B. 86222𝑅𝑛
40. Cho phản ứng hạt nhân: 24α + 1327𝐴𝑙 →𝑋 + 01𝑛 . Hạt nhân X là B. 1530𝑃
41. Các chất ồng vị là các nguyên tố có
A. cùng khối lượng nhưng khác iện tích hạt nhân lOMoARcPSD| 39099223
B. cùng nguyên tử số nhưng khác số nuclôn C. cùng
iện tích hạt nhân nhưng khác số prôtôn D. cùng
iện tích hạt nhân nhưng khác số nơtrộn
42. . Các ồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng A. khối lượng nguyên tử B. số nơtron.
C. số nuclôn D. số prôtôn
43. Hạt nhân 614𝐶 phóng xạ β- . Hạt nhân con sinh ra có A. 5p và 6n B. 6p và 7n C. 7p và 7n Đ. 7p và 6n
44. Cho phản ứng hạt nhân 1225𝑀𝑔 +X → 1122𝑁𝑎 + 24α , hạt nhân X là hạt nhân nào sau ây? B. 1 ^ 3T C. D D. proton
45. Cho phản ứng hạt 1737𝐶𝑙 + 𝑋 → 1837𝐴𝑟 + 01𝑛 hạt nhân X là hạt nhân nào sau ây? A. 11𝐻 B. 12𝐷 C. 13𝑇 D. 24𝐻𝑒
46. Đâu là triệu chứng nhiễm xạ cấp trong các triệu chứng sau: A. Đau ầu kinh niên lOMoARcPSD| 39099223
B. Đau cột sống thắt lưng
C. Xam da, thiếu máu, rối loạn tiêu hóa
D. Hạn chế vận ộng các khớp
47. Năng lượng của bức xạ ion hóa tác dụng trực tiếp lên cơ thể sống sẽ gây nên:
A. Kích thích các nguyên tử
B. Quá trình oxy hóa các nguyên tử
C. Các phản ứng hóa học D. Tất cả các ý trên
48. Tổn thương da sau chiếu xạ: A. Viêm loét B. Thoái hóa C. Hoại tử D. Tất cả các ý trên
49. Liều chiếu xạ bao nhiêu có thể gây vô sinh ở cả nam lẫn nữ: A. 2 Gy B. 4GyC. 6 Gy D. 5 Gy
50. Các tai biến có thể xảy ra cho ứa trẻ khi người mẹ bị chiếu xạ trong thời gian mang thai A. Say thai B. Thai chết luu C. Dị tắt thai nhi D. Tất cả các ý trên
51. Tác dụng của bức xạ ion hóa lên tế bảo ung thư so với tế bào lành A. Nhạy cảm hơn lOMoARcPSD| 39099223 B. Kém nhạy cảm C. Nhạy cảm như nhau D. Không nhạy cảm
52. Trong tế bào, thành phần nhạy cảm nhất với bức xạ ion hóa là: A. Mång B. Nguyên sinh chất E. Nhân D. Protein
53. Đối với người thực hiện trong môi trường phóng xạ, cần giữ an toàn
phóng xạ cho ổi tượng nào: A. Bệnh nhân B. Thầy thuốc C. Môi trường xung quanh D. Tất cả ý trên
54. Lý do quan trọng nhất ối với thầy thuốc khi iều trị xạ trị cho bệnh nhân là: A. Tuổi B. Giới tỉnh C. Hoàn cảnh gia ình D. Chỉ ịnh úng 55. Máy ECG sử dụng ể A. Ghi nhiệt ộ cơ thể B. Ghi tín hiệu iện tim C. Ghi mức ộau D. Đo nồng ộ ường trong máu
56. Máy CT dùng ể ghi hình ảnh: lOMoARcPSD| 39099223 A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia Gamma D. Tia X
57. Thiết bị nào không dùng ể chuẩn oán bệnh A. Máy siêu âm
B. Máy cộng hưởng từ hạt nhân (MRI)
C. Chụp cắt lớp (CCT - scanner) D. Máy ốt iện
58. Máy SPECT sử dụng ối tượng vật lý nào ể ghi hình ảnh: A. Tia hồng ngoại B. Sóng âm C. Tia Gamma D. Tia X
59. Máy MRI sử dụng ối tượng vật lý nào ể ghi hình ảnh A. Từ Trường B. Sóng âm C. Chất phóng xạ D. Tia X 60. Chọn phát biểu
úng về tia X ( dùng trong X
quang) A. Là sóng iện từ có bước sóng rất lớn
B. Có bản chất là sống cơ
C. An toàn với cơ thể sống
D. Không an toàn với cơ thể sống, cần hạn chế sử dụng lOMoARcPSD| 39099223
61. Một nhân viên làm việc cách nguồn bức xạ Gamma 2m thì cường ộ bức xạ
o ược tại vị tri do là 0,62mR/h. Để ảm bảo an toàn theo quy ịnh thì
cường ộ bức xạ nói làm việc không ược vượt quá 0,25R/h. Để ảm bảo
an toàn thì vị trí làm việc của nhân viên này cách nguồn bức xạ ít nhất một khoảng là: Đáp Án: 0,62.10 -3