Đề cương ôn thi học phần Vật lý đại cương/ Đại học nội vụ Hà Nội

Đề cương ôn thi học phần Vật lý đại cương/ Đại học nội vụ Hà Nội bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm ( có đáp án) sẽ giúp bạn đọc ôn tập và đạt điểm cao hơn !

lOMoARcPSD|39099223
CƠ HC
1. Lý sinh y hc là môn hc nghiên cu
A. Các hin tượng xy ra trên cơ th sinh vt
B. Các hin tượng xy ra trên các t chc sng và cơ th sng da trên quan
im và quy lut vt lý
C. Các quá trình biến i vt cht
D. Các quá trình biến i năng lượng xy ra trên cơ th con người
2 Đơn v o huyết áp khi o cho bnh nhân làm
A. Pa
B. Toor
C. MmHg
D. N/m²
3. Chn I câu úng trong các câu sau ây:
A. Ngun nào thông dng và hiu qu nht cho ghi hình SPECT LÀ THI
B. Lc căng cơ có bn cht ging lc ma sát
C. Th thy tinh trong mt óng vai trò như mt thu kính phân ki
D. Lưu lượng cht lưu trong trường hp lý tưởng ược tính bng công thc:
Q = vs
4. Tiết din ng mch ch ca người là 3cm, tc máu t tim ra là
30cm/s. Tiết din ca mi mao mch là 3.10cm. Tc máu trong mao mch là
0,05cm/s. S mao mch ca người là:
5. Mt ng tiêmường kinh lem, kim có ường kinh 1mm chưa nước.
Tác dng vào pittong lc F =10N. Coi áp sut tác dng lên kim bng áp sut khí
quyn po, b qua ma sát và trng lc . Vn tc nước pht ra u kim
là:
A. 0,14 cm/s
B. 0,13 m/s
lOMoARcPSD|39099223
C. 0,14 m/s
D. 0.13 cm/s
6. Mt bác sĩ dùng nhit kế thy ngân có thang F o thân nhit ca mt
bnh nhân. Sau khi o có kết qu 311,5K Kết qu này tương ương vi
A. 37°C
B. 37,5°C
C. 38°C
D. 38,5°C
7. Có my loi lc ma sát
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
8. Trong các phát biu dưới ây, phát biu nào úng : Chuyn ng cơ
A.s thay i hưởng ca vt này so vi vt khác theo thi gian,
B. s thay i chiu ca vt này so vi vt khác theo thi gian
C. s thay i v trí ca vt này so vi vt khác theo thi gian
D. s thay i phương ca vt này so vi vt khác theo thi gian
9. Hãy chn câu úng
A. H quy chiếu bao gm vt làm mc, h to , mc thi gian
B. H quy chiếu bao gm h ta , mc thi gian và ng h.
C. H quy chiếu bao gm vt làm móc, mc thi gian và ng h
D. H quy chiếu bao gm vt làm mc, h to , mc thi gian và ng h
10. Đơn v chun Sĩ ca thi gian là
A. Gi
lOMoARcPSD|39099223
B. Phút
C. Giây
D. Khác
11. Đơn v chun Sĩ ca chiu dài là:
A. Km
B. mm
C. Cm
D. M
12. Đơn v chun SI ca khi lượng là:
A. Kg
B.g
C. Tn
D. mg
13. Đơn v chun SI ca nhit
A. C
B. °F
C. K
D. K
15. Lc ma sát khô gm :
A. 1 loai
B. 2 loi
C. 3 loi
D. 4 loi
16. Có my loi lc ma sát
A. 1 loai
lOMoARcPSD|39099223
B. 2 loi
C. 5 loi
D. 4 loi
17. Lc ma sát xut hin khi mt vt trượt trên b mt vt khác là lc;
A. Ma sát nghĩ
B. Ma sát trượt
C. Ma sát lăn
D. Ma sát nhót
18. Lc ma sát xut hin khi mt vt lăn trên b mt vt khác là lc:
A. Ma sát nghĩ
B. Ma sát trượt
C. Ma sát lăn
D. Ma sát nht
19. Lc xut hin gia các lung khi khi cơ th ang hô hp là lc:
A. Ma sát nghi
B. Ma sát trượt
C. Ma sát lăn
D. Ma sát nht
20. Lc xut hin gia các dòng máu chy trong ng mch là lc:
A. Ma sát nghi
B. Ma sát trượt
C. Ma sát lăn
D. Ma sát nht
21. Trường hp c biết ca lc hp dn là :
A. Lc àn hi
lOMoARcPSD|39099223
B. Lc ma sát
C. Lc căng cơ
D. Trng lc
22. Lc căng cơ là mt dng ca lc gì?
A. Lc àn hi
B. Lc ma sát
C. Lc hp dn
D. Trng lc
23. Công thc nh lut Hoock là
24. Công thc nh lut II Newton là
25. Công thc nh lut III Newton là
26. Công thc lc hp dn là
27. Mt vt có khi lượng 47kg thì trng lưng vt ó li
A. 47kg
B. 47NC. 470N
D. 470kg
28. Lc căng cơ ít nht cn dùng nâng vt có khi lưng 5kg là
A. 5kg
B. 50kg
C. 5N
D. 50N
29. Lưu lượng máu chy qua ng mch là 100cm phút. Nếu kích thước ng
mch gim i 30% (bn kinh trong ng mch gim i mt na) thì lưu
lượng máu s có giá tr
30. Chn câu úng
lOMoARcPSD|39099223
A. Cht lưu không có lc ma sát
B. Cht lưu không nên ược
C. Cht lưu khi chuyn ng vi vn tc ln s chuyn ng thành dòng
D. Cht lưu khi chuyn ng vi vn tc ln s chy ri
31. Chn câu sai
A. Cht lưu là cht có th chy thành dòng
B. Cht lưu lý tưởng là cht lưu có lc ma sát và nên ược
C. Cht hu lý tưởng là cht lưu không có ma sát và không nên ược
D. Máu là cht lưu thc
32. Thao tác Heimlich dùng sơ cu khi bnh nhân b hóc d vt là áp dng
nh lut (nguyên lý) nào trong Vt
A. Định lut Poiseuille
B. Định lut Bernoulli
C. Nguyên lý Pascal
D. Nguyên lý Archimede
33. Mt nhà du hành vũ tr có khi lượng 75kg ri khi Trái Đất. Trng lượng
ca người ó khi trên Trái Đất là
Đáp án: 750N
34. Mt nhà du hành vũ tr có khi lượng 75kg ri khi Trái Đất. Trng lượng
ca người ó khi trên sao Ha có g = 3,8 m/s? là:
Đáp án: 285N
35. Mt nhà du hành vũ tr có khi lượng 75kg ri khi Trái Đất. Trng lượng
ca người ó khi trong khong không vũ tr có g = 0 là:
Đáp án: 0N
36. Mt nhà du hành vũ tr có khi lượng 75kg ri khi Trái Đất. Khi lượng
người ó khi trên sao Hóa có gia tc 3,8 m/s2 là:
lOMoARcPSD|39099223
Đáp án: 285N
37. Mt nhà du hành vũ tr có khi lượng 75kg ri khi Trái Đất. Trng lượng
ca người ó khi trong khong không vũ tr có g = 0 là:
Đáp án: 0N
38. Biu thc nh lut Hoock ược viết dưới dng:
F = -hx
39. Đối khi lượng riêng 1, 0g / cm
3
ra kg / (m
3
)
Đáp án: 1000
40. Độ tăng áp sut vào mt cht lng trong mt ng tiêm khi cô y tá tác dng
mt lc 42 N vào pittông ca ng tiêm có bán kính 1.1 cm là:
Đáp án: 1104877291
41. Mt người cao 1,83m, khi lượng riêng ca máu là 1, 06.10
3
kg /m
3
s
thy tĩnh ca huyết áp gia não và bàn chân ca người ó là:
Đáp án: 19398Pa
42. Phi ca người có th hot ng chng li mt chênh lch áp sut
khong mt phn hai mươi atmôtphe. Nếu mt người th ln úng ng
th, thì anh, hoc cô ta có th ln sâu dưới mt nước mt sâu:
Đáp án: 0.506625
43. Gi s din tích ca ng mch ch là 2cm ^ 2 và tc máu chy ó
là 30cm/s. Lưu lượng máu ng mch ch là:
Đáp án: 6.10
-5
44. Tng tiết din ca tt các nhánh mao mch gi s là 2000c * m ^ 2 và
gi s máu ược xem là cht lưu lý tưởng, không có mt mt lượng mu
nào trong quá trình lưu thông. Lưu lượng máu ng mch ch là 6.10
^ - 5 * m ^ 3 / s Vn tc máu mao mch là:
Đáp án: 3.10
-4
45. Mt nhánh mao mch có bán kính 2.10 ^ - 4 . Tiết din ca mt nhánh
mao mch là:
lOMoARcPSD|39099223
Đáp án: 1,256.10
-11
46. Mt nhánh mao mch có bn kính 2.10 ^ - 4 * cm* và vn tc màu trung
bình mao mch là 0,03 cm/s. Lưu lượng chy qua nhánh mao mch ó
là :
Đáp án: 3,769.10
-15
47. Nhn xét nào sau ây là úng khi nói v máu xét trong mt on
mch máu
A. Máu là cht lưu lý tưởng
B. Máu không có h s ma sát
C. Lưu lượng mu t l thun vi chiu dài mch máu
D. Lưu lượng máu ph thuc vào bn kính mch máu
48. Nhn xét nào sau ây là úng khi nói v lưu lượng máu xét trong mt
on mch máu.
A. Lưu lượng t l thun vi bán kính mch máu
B. Lưu lượng t l thun vi bc 4 ca bn kính mch máu
C. Lưu lượng máu t l thun vi chiu dài mch máu
D. Lưu lượng máu t l nghch vi chênh lch áp sut
49. Đơn v chun Sĩ ca lưu lượng là
A. m/s
B. m ^ 2 / s
C. m ^ 3 / s
D. m ^ 3 / p
50. Trong các ơn v sau à ơn v ca lưu lượng:
A. m ^ 3 / p
B. m ^ 3 / s
C. cm ^ 3 / p
lOMoARcPSD|39099223
D. m/p
51. S chy ri xut hin khi cht lưu chuyn ng:
A. Nhanh dn u
B. Chm dn u
C. Vn tc nh
D. Vn tc ln
52. Bán kính mch máu tăng 2 ln. Lưu lượng cht lưu :
A. Tăng 2 ^ 2 ln
B. Gim 2 ^ 2 ln
C. Tăng 2 ^ 4 ln
D. Gim 2 ^ 4 ln
53. Bán kính mch máu tăng 2 ln, xem máu là cht lưu lý tưởng. Lưu lượng
cht lưu máu
A. Tăng 2 ln
B. Gim 2 ^ 4 ln
C. Tăng 2 ^ 2 ln
D. Gim 2 ^ 2 ln
54. Chn câu úng:
A. Vn tc tăng, tiết din tăng
B. Vn tc gim, tiết din tăng
C. Vn tc tăng, tiết din không i
D. Vn tc gim, tiết din không i
55. Độ ln lc àn hi ưc tinh bng nh lut ( nguyên lý ) Vt Lý nào?
ĐIN HC
lOMoARcPSD|39099223
1. Cách nào sau ây có th làm nhim in cho mt vt?
A. Có chiếc v bút lên tóc
B. Đặt mt thanh nha vn mt vt ã nhim in
C. Đặt mt vt gn ngun in D. Cho mt vt tiếp xúc vi mt cc pin
2. Trong các hin tượng sau, hin tượng nào không liên quan ến nhim in?
A. V mùa ông lược dính rt nhiu vào tóc khi chi u
B. Chim thường x lông vào mùa rét
C. Ô ch nhiên liu thường th mt si dây xích kéo lê trên mt ường,
D. Sét gia các ám mây,
3. Din tích im là:
A. vt có kích thước rt nh
C. vt cha rt ít din tích
B. in tích coi như tp trung ti mt
im
D, im phi ra in tích
4. Khi khong cách gia hai
thì ln lc Culông:
A. tăng 4 ln
B. tăng 2 ln C.
gim 4 ln
D. gim 2 ln
in tích
im trong chân không gim xung 2 ln
5. Hai in tích im cùng ln 10-C t trong chân không, tương tác nhau
bng mt lc có ln 10 ~N thì chúng phi t cách nhau:
A. 30000m
B. 300m
C. 90000m
D. 900m
lOMoARcPSD|39099223
6. Hai in tích im ược t c nh và cách in trong mt bình không
khi thi hút nhau mt lc là 2VN. Nếu y du ha có hng s in mi
2,1 vào bình thì hai in tích ó s
A. hút nhau bng mt lc 10N
B. hút nhau bng mt lc 44, IN
D. y nhau bng mt lc 44,1N
C. y nhau bng mt lc 10N
7. Tng s prôtôn và electron ca mt nguyên t có th là s nào dưới ây?
A.11
B. 13
C. 15
D. 16
8. Nguyên t ang có din tích 1,6.10
-19
C, khi nhn thêm 2 electron thì nó
A. là iôn dương
B. vn là mt iôn âm
C, trong hóa v in
Đ. có din tích không xác nh ược
9. Điu kin mt vt dn in là
A. vt phi nhit phòng B.
có cha các in tích tu do
C. vt nht thiết phi bng kim loi
D. vt phi nung in tích
10. Đin trưng là:
A. môi trường không khí bao quanh
B, môi trường cha các din tích
in tích ng yên.
lOMoARcPSD|39099223
C. môi trường bay quanh các din tích, gn vi in tích và tác dng lc in
lên các din tích khác t trong ó
D. môi trường dn in
11. Cường in trường ti mt im c trưng cho
A. th tích vùng có in trường là ln hay nh
B. in trường ti im ó v phương din d tr năng lượng
C. tác dng lc ca in trưng lên in tích ti im ó
D. tc dch chuyn ca din tích ti im ó
12. Ti mt im xác nh trong in trưởng tĩnh, nếu ln ca in tích th
tăng 2 ln thì ô ln ca cường in trường:
A. tăng 2 ln
B. gim 2 ln
C. không i
13. Vectơ cường in trường ti mi im có chiếu
A. cùng chiu vi lc in tác dng lên in tích th dương ti im ó
B, cùng chiu vi lc in tác dng lên in tích âm ti
im ó C. ph thuc ln din tích th
D. ph thuc vào nhit môi trường
14. Trong các ơn v sau, ơn v ca cường in trường là
A. V/m²
B. V.m
C. V/m
D. V.m²
15. Mt din tích im mang in âm, in trường ti mt
lOMoARcPSD|39099223
có chiu
A. hướng v phía
B. hưng ra xa n
C. ph thuc vào ln ca nó
D. ph thuc vào in mi xung quanh
16. Độ ln cường in trường ti mt
không ph thuc vào
im gây bi mt
in tích
im
A. ln in tích th
B. ln in tích ã
C. khong các t im ang xét ến in tích ó .
D. hng s in môi ca môi trường
17. Nếu khong cách t in tích ti im ang xét tăng 2 ln thi cường
A. gim 2 ln
B. gim 4 ln
C. tăng 2 ln D. tăng 4 ln
18. Đin trưng u là in trường mà có cường in trưởng ca nó:
A. có hưởng như nhau ti mi im
B. có hướng và ln như nhau ti mi im
C. ln như nhau ti mi im in trưởng
D. ln gim dn theo thi gian
19. Mt in tích q = -1, C t trong chân không sinh ra in trường ti mt
im cách nó 1m có ln và hướng là:
A. 9000V/m, hướng v phía nó
B. 9000V/m, hưởng ra xa nó
D. 9.10V/m, hướng ra xa nó
lOMoARcPSD|39099223
C. 9.10V/m, hướng v phía nó.
23. Công ca lc in trưởng dch chuyn mt din tích - 2 HC ngược chiu
mt ường sc trong mt in trưởng u 1000V/m trên quãng ường dài 1my là:
A. 2000J
B.-2000J
C. 2mJ
D.-2mJ
25. Hai im trên mt ường sc trong mt in trường u cách nhau 2m.
Độ ln cường in trường là 1000V/m. Hiu in thế gia hai im ó là:
A. 500V
B. 1000V
C. 1500V
D. 2000V
30. Tính cht cơ bn ca in trưng là
A. in trường gây ra cường in trường ti mi im trong nó
B. in trường gây ra in th tác dng lên mt in tích t trong
C. in trường gây ra ường sc in ti mi im t trong nó
D. din trường gây ra lc in tác dng lên in tích t trong
31. Các in tích gì và q: gây ra ti M các din trưởng tương ng là 𝐸 𝐸
vuông góc vi nhau. Theo nguyên lí chng cht in trường thì ln ca
cường in trường ti M. là
A. 𝐸 = 𝐸
1
+ 𝐸
2
B. E = E
1
+ E
2
2 2
C. E = 𝐸 + 𝐸
1 2
lOMoARcPSD|39099223
D 𝐸 = 𝐸
1
- 𝐸
2
32. Chn câu phát biu sai
A. Dòng in là dòng chuyn di có hướng ca các ht mang in, B.
Dòng in có chiu không i và cưng không thay i theo thi gian gi là
dòng in mt chiu
C. Cường dòng in c trưng cho tác dng mnh, yếu ca dòng in
D. Tác dng ni bt nht ca dòng in là tác dng nhit
33. Chn câu phát biu úng
A. Dòng in là dòng chuyn di ca các in tích
B. Dòng in không i là dòng in có chiu không thay i
C. Dòng in không i là dòng in có cường ( ln) không thay i
Đ. Dòng in có các tác dng như: t, nhit, hóa, cơ, sinh lý.###
34. Cường dòng in ược
A. Nhit kế
B. Vôn kế
C. ampe kế
D. Lc kế
o bng
35. Đơn v ca cường dòng
in là
A. Vôn (V)
B. ampe (A)
C. niuton (N)
D. fara (F)
36. Chn câu sai
B. Ampe kế mc ni tiếp vào mch in cn o cường dòng in chy
qua
C. Dòng in chy qua ampe kế có chiu i vào cht dương (+) và i ra t (-
),
lOMoARcPSD|39099223
D. Dòng in chy qua ampe kế có chiu i vào cht âm (-) và i ra t
cht (+),
37. Đơn v ca in lượng (q) là
A. ampe (A)
B. c lông (C)
C, v haton(V)
D. jun (J)
38. Du hiu tng quát nht nhn biết dòng in là tác dng
A. hóa hc
B. t
C nhit
D. sinh lý
39. Ngoài ơn v là ampe (A), cường dòng in có th ơn v
A. jun (J)
B. cu lông (C)
C. Vôn (V)
D. Culông trên giây
40. Điu kin có dòng in là ch cn
A. có các vt dn in ni lin nhau thành mch in kín
B. duy trì mt hiu in thế gia hai u vt dn
C. có hiu in thế
D. ngun in
41. Dòng in là:
A. dòng dch chuyn ca in tích
B. dòng dch chuyn có hướng ca các in tích t do
lOMoARcPSD|39099223
C. dòng dch chuyn có hướng ca các in tích t do D. dòng dch chuyn
có hướng ca các ion dương và âm
42. Quy ước chiu dòng in là:
A.Chiu dch chuyn ca các electron
B. chiu dch chuyn ca các ion
C. chiu dch chuyn ca các ion âm D. chiu dch chuyn ca
các in tích dương
43. Dòng in không i là:
A. Dòng in có chiu không thay i theo thi gian
B. Dòng in có cường không thay i theo thi gian
C. Dòng in có in lượng chuyn qua tiết din thng ca dây không i
theo thi gian
D. Dòng in có chiu và cường không thay i theo thi gian
44. Tính s electron i qua tiết din thng ca mt dây dn kim loi trong
1 giây nếu có in lượng 15C dch chuyn qua tiết din ó trong 30 giây:
A. 5.10
6
B. 31.10
17
C. 85.10
10
D. 23.10
16
45. S electron i qua tiết din thng ca mt dây dn kim loi trong 1 giây
là 1,25.10 i qua tiết din ó trong 15 giây:
A. 10C
B. 20C
C. 30C
D. 40C
lOMoARcPSD|39099223
46. Mt trong ca màng tế bào trong cơ th sng mang in tích âm, mt
ngoài mang in tích dương. Hiu in thế gia hai mt này là 0,07V. Màng
tế bo dày 8nm. Cường in trường ca màng tế bào này là:
A. 8,75V/m
B. 875.10
4
V/m
C. 875.10
-4
V/m
D. 875V/m
47. Có my loi in tích
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
LÝ SINH
I. Các phân t bên trong cơ th người có c im:
A Luôn chuyn ng
B. Lúc ng yên, lúc chuyn ng C. Có
th chuyn ng hoc ng yên
D. Luôn ng yên
2. Dung dch cơ bn bên trong cơ th là:
A. Nước
B. Protein
C. Lipit
D. C A và C u úng
3. Có my hình thc vn chuyn cht trong cơ th sinh vt
A. 1
B. 2
lOMoARcPSD|39099223
C. 3
D. 4
7. Mun ưa Canxi ra khi vùng nào ó ca cơ th, người ta s dng in
cc t lên vùng tương ng là in cc
A. Đin cc âm
B. Đin cc dương
C. Đin cc trung tính
D. Đin cc nhôm
8. Tác dng ca dòng in cao tn lên cơ th người:
A. Kích thích cơ, thn kinh
B. Hin tượng in phân
C. Choáng
D. Tác dng nhit
9. Có th tính ược nhit lượng ta ra khi cho dòng in chy qua mt
vùng nào ó trong cơ th theo công thc:
A. Q = Rit
B.Q=R2It
C. Q=RI
2
t
D. Q-RIt²
14. Hin tượng nào sau ây là ngun gc ca chùm laser
A. Hin tượng hp th
B. Hin tượng phát x nhit
C. Hin tượng phát x cưỡng bc
D. Hin tượng phát quan
15. Trong các loi laser sau, laser nào ược chế to u tiên
lOMoARcPSD|39099223
A. Laser He-Ne
B. Laser CO2C. Laser Rubi
D. Laser YAG
16. Trong các loi laser sau, laser nào là laser rn:
A. Laser YAG-Nd
B. Laser He- Neon
C. Laser Argon
D. Laser màu
17. Trong các loi laser sau, laser nào không phi là laser khi
A. Laser YAG-Nd
B. Laser He- Ne
C. Laser Argon
D. Laser màu
18. Trong các loi laser sau, laser nào là laser lng
A. Laser YAG-Nd
B. Laser He- Ne
C. Laser Argon
D. Laser màu
19. Kh năng chiếu xa ca chùm laser là do tinh cht nào:
A. Đơn sc
B. Kết hp
C. Định hướng
D. C 3 tnh cht trên
20. Mt công sut ln ca chùm laser ược quyết nh bi tinh cht nào sau
ây:
A. Đơn sc
lOMoARcPSD|39099223
B. Kết hp
C. Đinh hưởng
D. C 3 tính cht trên
21, Laser công sut thp là:
A. Laser He-Ne
B. Laser CO₂
C. Laser YAG-Nd
D. Laser màu
22. Laser s dng vi mc ích dn ường
A. Laser He-Ne
B. Laser CO2
C. Laser YAG-Nd
D. Laser màu
23. Trong phương pháp iu tr ung thư bng chùm laser, s dng laser trong
trường mc ích gì
A. Kích thích và tăng tác dng ca hóa cht khi ưa vào cơ th
B. Dit tế bo ung thư
C. Kim hãm s phát trin ca tế bào
D. Kích thích tế bo ược chiếu
24. Chn câu úng:
A. Vn tc tăng, tiết din tăng
B. Vn tc gim, tiết din tăng
C. Vn tc tăng, tiết din không i
D. Vn tc gim, tiết din không i
25. Nguyên lý II NĐLH áp dng cho h gm:
lOMoARcPSD|39099223
A. Cơ th sng
B. Môi trường
C. Cơ th sng và môi trường
D. Cơ th sng và các hot ng hng ngày
26. Theo nguyên lý II NĐLH, biến thiên entropy ca h:
A. Tăng
B. Gim
C. Không i
D. Lúc tăng lúc gim
27. Trong quá trình ng tích, biến thiên ni năng bng:
A. Nhit lượng h nhn ược
B. Tng công và nhit lượng h nhn ược
C. Công ca h
D. Hiu công và nhit lượng h nhn ược
28. Entropy là
A. Mt hàm trng thái
B. Tham s trng thái
C. Hng s
D. biến thiên ni năng
29. Trong h cô lp, biến thiên entropy ca h
A. Bng 0
B. Ln hơn 0
C. Nh hơn 0
D. Ln hơn hoc bng 0
lOMoARcPSD|39099223
30. Khi cơ th b bnh thi biến thiên entropy ca h:
A. Bng 0
B. Ln hơn 0
C. Nh hơn
D. Ln hơn hoc bng 0
31. Khi dòng in chy qua cơ th sng s ta ra nhit lượng tun theo nh
lut (nguyên lý) :
A. Ohm
B. Faraday
C. Kirchoff
D. Joule - Lenz
32. Lưu lượng cht lưu thc tuân theo nguyên lý (nh lut) nào?
A. Archimede
B. Pascal
C. Bernoulli
D. Poiseuill
33. Chn câu úng
A. Cht lưu d nên
B. Cht lưu khó nên
C. Cht khí d nén, cht lng khó nên
D. Cht khí khô nn, cht lng d nén
34. Chn câu úng
A. Độ bi giác kính lúp càng ln, nh cng ln, tiêu c ln
B. Độ bi giác kính lúp càng nh, nh cng ln, tiêu c ln
C. Độ bi giác kính lúp cng ln, nh càng ln, tiêu c nh
lOMoARcPSD|39099223
D. Độ bi giác kính lúp càng nh, nh càng ln, tiêu c nh
35. Mt vt AB qua thu kính hi t cho nh o, ln hơn vt 3 ln, thì
phóng i có giá tr
A. 3
B.-3
C. 1/3
D. -1/3
36. Mi quan h gia vector cường in trường và vector cường t trưng
là:
A. Vector cường in trường và vector cường t trưởng cùng phương,
ngược chiu
B. Vector cường in trưởng và vector cường t trường cùng phương,
cùng chiu
C. Vector cường in trường và vector cường t trường vuông góc D.
Vector cường in trường và vector cường t trường cùng phương
37. Khi ánh sáng truyn ến mt ta, i lượng gây cm giác sáng là:
A. Đin trường
B. T trường
C. Đin t
D. Đin trưởng và t trưởng
38. Trong mch kín, hin tượng on mch xy ra khi:
A. Ngun in bng 0
B. Đin tr toàn mch bng 0
C. Đin tr trong bng 0
D. Đin tr ngoài bng 0
38. Mt dòng ini lượng:
lOMoARcPSD|39099223
A. Vector
B. vô hướng
C. Ch ln
D. Ch có phương và chiu
39. Dòng in trong cht in phân là ng dch chuyn ca
A. Các ion âm
B. Các ion dương
C. Các ion âm và ion dương
D. Các ion âm, ion dương và electron
40. Dòng in trong cht in phân là dòng dch chuyn ca các:
A. Ion âm ngược chiu in trường B.
Ion dương ngược chiu in trưởng
C. Ion dương cùng chiu in trưởng, ion âm ngược chiu in trường
D. Ion dương ngược chiu in trường, ion âm cùng chiu in trưởng
41. Khi có dòng in chy qua cht
ion dương dch chuyn v phía:
A. Anot
B. Catot
C. Anion
D. Cation
in phân, dưới tác dng
in trưởng thì
42. Khi có dòng in chy qua cht
ion âm dch chuyn v phia:
in phân, dưới tác dng
in trường thì
A. Anot
B. Catot
C. Anion
D. Cation
lOMoARcPSD|39099223
43. Khi có dòng in chy qua cơ th sng s ta ra nhit lượng:
A. T l thun vi dòng din
B. T l nghch vi dòng in
C. T l thun vi bình phương dòng in
D. T l nghch vi bình phương dòng in
44. Chn câu úng. Vai trò ca ion trong cơ th là:
A. To nên in thế ngh in thế hot ng trong các tế bào, mô
B. Vn chuyn cht t nơi này ến nơi khác trong cơ th
C. Điu hòa thân nhit
D. Vn chuyn cht t nơi này ến nơi khác
45. Chn câu úng. Vai trò ca dung dch trong cơ th sng
A. Là môi trường thc hin các phn ng hóa sinh
B. D tr, vn chuyn và gii phóng năng lượng
C. To nên in thế ngh in th hot ng
D. Là thông tin di truyn
46. Dung dch cơ bn và có vai trò quan trng nht là:
A. Nước và lipit
B. Nước và protein
C. Nước và axit
Đ. Nước
47. Chn câu úng
A. Trong hin tượng khuếch tán, ng vt cht chuyn ng t nơi có nng
thp sang nơi có nng cao
B. Trong hin tượng khuếch tán, dòng vt cht chuyn ng t nơi có
nng cao sang nơi có nng thp
lOMoARcPSD|39099223
C. Trong hin tượng khuếch tán, dòng vt cht chuyn ng ngược chiu
Gradien nng
D. Trong hin tượng khuếch tán, dòng vt cht chuyn ng vuông góc
Gradien nng
48. Chn câu úng
A. Trong hin tượng thm thu, dòng vt cht chuyn ng t nơi có
nng thp sang nơi có nng cao
B. Trong hin tượng thm thu, dòng vt cht chuyn ng t nơi có
nng cao sang nơi có thp
C. Trong hin tượng thm thu, dòng vt cht chuyn ng cùng chiu
Gradien nng
D. Trong hin tượng thm thu, dòng vt cht chuyn ng vuông góc
Gradien nng
49. Tế bào là:
A. He m
B. H
C H kín
D. H cô lp
50. Khi pha thuc tiêm, dch truyn người ta dùng dung dch:
A. Ưu trương
B. Đăng trương
C. Nhược trương
D. Ưu trương và ng trương
51. Các hình thc vn chuyn cht qua màng tế bao
A. Khuếch tán và thm thu
B. Thm thu và thc bo
lOMoARcPSD|39099223
C. Khuếch tán, thm thu, th ng, tích cc, thc bo, m bào
Đ. Th ng, tích cc, thc bo, m bo
52. Khi cho hng cu vào NaCl có áp sut thm thu ln hơn áp sut ca hng
cu thì
A. Teo lai
B. Phình ra
C. Binh thưởng như trng thái ban u
D. Lúc teo li, lúc phình ra
53. Thi gian tn ti hot ng co bóp tim
A. 0,1 s
B. 0,75
C. 0,8sD. 0,3s
54. Thi gian tâm nhĩ thu là:
A. 0,1s
B. 0,75
C. 0,3 s
D. 0,5s
55. Thi gian tâm nhĩ trương là:
A. 0,1s
B. 0,7s
C. 0,3 s
D. 0,5s
56. Thi gian tâm tht thu là:
A. 0,1s
B. 0,7sC. 0,3 s
D. 0,5s
lOMoARcPSD|39099223
57. Thi gian tâm tht trường là:
A. 0,1s
B. 0,7s
C. 0,3 s
D. 0,5s
38. Có my loi mch máu chính:
A. 1
B. 2
C.3
D.4
39. Mi quan h gia áp sut thy lc và áp sut keo trong tĩnh mch là:
A. Áp sut thy lc >áp sut keo
B. Áp sut thy lc < áp sut kéo
C. Áp sut thy lc = áp sut keo
D. Áp sut thy lc ln hơn hoc bng áp sut keo
60. Nếu ly mu ra khi cơ th hng cu s lng ng dn. Khi ó hng cu s
chu tác dng ca my lc:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
61. Khi lng ng, hng cu không chu tác dng ca lc nào
A. Trng lc
B. Luc day Archimede
C. Lc àn hi
lOMoARcPSD|39099223
D. Lc ma sát nht
62. Áp sut và tc dòng chy ca máu ph thuc vào yếu t nào :
A. Tiết din và sc cn ngoi vi
B. Chiu dài
C. Th tích
63. Th tích lng ngc tăng lên làm gim áp sut khoang màng phi, nh ó
phi có th giãn ra và áp sut trong các phế nang gim xung tuân theo nh
lut :
A. Poiseuille
B. Bernoulli
C. Faraday
D. Boyle-mariot
64. Trong h tun hoàn máu tim và mch máu óng vai trò
: A. Thm thu.
B. Lc y
C. Động lc.
D. Trong lc
65. Chn câu úng
A. Đin thế ngh mang giá tr âm
B. Đin thế ngh nang giá tr dương
C. Đin thế ngh bng 0
D. Đin thế ngh có th mang giá tr âm, ương hoc bng 0 66.
66. Cơ chế lan truyn in thế ngh gm máy giai on
A. 1
B. 2
lOMoARcPSD|39099223
C. 3
D. 4
67. Th tích lng ngc tăng lên làm gim áp sut khoang màng phi, nh ó
phi có th giãn ra và áp sut trong phế nang gim xung tuân theo nh lut
A. Poiseuille
B. Bernoulli
C. Faraday
D. Boyle Mariotte
68. Chn câu úng. Đơn v chun ca chênh lch áp sut và sc cn ngoi vi
là:
A. Tor; ml/s
B. Atm: Tor
C. Pa; N
D. N; atm
69. Chn câu úng
A. Thi gian tâm nhĩ thu là 0,2s, trương là 0,65
B. Thi gian tâm nhĩ trương là 0,7s, thu là 0,1s
C. Thi gian tâm tht thu là 0,5s, trường là 0,3s
D. Thi gian tâm tht trương là 0,5s, thu là 0,3s
70. Khi mu v tim nhiu thì lc tác dng lên tim ln, khi ó th tích
bung tim:
A. Tăng
B. Gim
C. Không i
D. Lúc tăng lúc gim
lOMoARcPSD|39099223
71. mao mch, do tc chy rt chm nên kh năng trao i th dch gia
máu và t chc xung quanh ã tăng lên vì ây áp sut thy lc tăng lên
nhiu và tc chy gim xung thp nht. Điu này tuân theo nh lut Vt Lý
nào:
A. Poiseuille
B. Bernoulli
C. Faraday
D. Boyle - Mariotte
NG DNG CÁC NGUYÊN LÝ NHIT ĐỘNG LC HC
1. Nhit ng lc hc là ngành nghiên cu:
A. Mc vn ng ca thế gii vt cht
B. S chuyn ng không ngng ca các phn t
C. S chuyn hóa nhit lượng sang các dng năng lượng khác và ngược li
D. Mc thay i ca các tế bào khi b nh hưởng ca môi trường ngoài
2. Theo nguyên lý 1 nhit ng lc hc thi. Chn phát biu sai
A. Nhit truyn cho h trong mt quá trình có giá tr bng biến thiên ni
năng ca h và công do h
B. Trong h cô lp, nếu không cung cp nhit cho h, mà mun sinh công thì
ni năng ca h phi gim sinh ra trong qua trình ó
C. AU = A+Q vi AU là biến thiên ni năng, Q là nhit lượng. A là công thc
hin
D. Trong h cô lp A =Q=0 nên ni năng trong h cô lp luôn bng không
3. H thc AU= Q là h thc ca nguyên lý 1 nhit ng lc hc
A. Áp dng cho quá trình ăng áp
B. Áp dng cho quá trình ng nhit
C. Áp dng cho quá trình ng tích
lOMoARcPSD|39099223
D. Áp dng cho c ba quá trình trên
4. Người ta thc hin công 1000 J nén khí trong mt xilanh. Tính biến
thiên ca khí, biết khi truyn ra môi trường xung quanh nhit lượng 400 J ?
A. AU=-600 J
B. AU=1400 J
C. AU = -1400 J
D. AU = 600 J
5. Người ta cung cp mt nhit lượng 1,5 J cho cht khi dng trong mt
xilanh t nm ngang. Khí ra y pittông i mt on 5 cm. Biết lc ma sát
gia pittông và xilanh có ln 20 N. Tính biến thiên ni năng ca khi :
A. AU = 0,5 J
B. AU = 2,5J
C. AU = -0,5J
D. AU = -2,5 J
6. Nguyên lí l nhit ng lc hc ược din t bi công thc AU=Q+A vi quy
ước
A.Q>0: h truyn nhit.
B. A<0 : h nhn công
C.Q<0:h nhn nhit
D.A>0:h nhn công.
7. Chn phát biu úng
A. Trong quá trình ng tích, nhit lượng mà cht khi nhn ược dùng làm tăng
ni năng và thc hin công.
B. Độ biến thiên ni năng ca vt bng tng cng và nhit lượng mà vt
nhn ược
C. Động cơ nhit chuyn hóa tt c nhit lượng nhn ược thành công cơ hc
D. Nhit có th t truyn t vt lnh sang vt nóng.
lOMoARcPSD|39099223
8. H không có s trao vt cht và năng lượng gia h vi môi trường
xung quanh gi là: A. H cô lp
B. H kín
C. H m
D. H
9. Mt vt th hay mt nhóm vt th ược dùng làm i tượng nghiên cu
gi là:
A. H cô lp
B. H kin
C. H m
D. H
10. H không có s trao i vt cht vi môi trường xung quanh nhưng trao i
năng lượng vi môi trường xung quanh gi là:
A. H cô lp
B. H kín
C. He mo
D. H
11. H trao i vt cht và năng lượng vi môi trường xung quanh gi là
A. H cô lp
B. H kin C. H m
D. H
12. Năng lượng ơn v chun SI là
A. Calo
B. J
C. KWh
lOMoARcPSD|39099223
D. KW
13. Các i lượng c trưng cho trng thái ca mt h gi là:
A. Tham s trng thái
B. Trng thái cân bng
C. Quá trình cân bng
D. Hàm trng thái
14. Chn phát biu sai
A. Đơn v ca nhit lượng cũng là ơn v ca ni năng
B. Mt vt lúc nào cũng có ni năng, do ó lúc nào cũng có nhit lượng.
C. Nhit lượng là s o biến thiên ni năng ca vt trong quá trình truyn
nhit
D. Nhit lượng không phi là ni năng
15. Câu nào sau ây nói v ni năng là không
úng? A. Ni năng là mt dng năng lượng.
B. Ni năng có th chuyn hoá thành các dng năng lưng khác
C. Ni năng là nhit lượng
D. Ni năng ca mt vt có th tăng thêm hoc gim i
16. Có my hình thc truyn năng lượng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
17. Qu trình biến i mà khi tr v trng thái u không kèm theo bt c s
biến i nào ca môi trường xung quanh gi là:
A. Quá trình ng nhit
lOMoARcPSD|39099223
B. Quá trình thun nghch
C. Quá trình bt thun nghch
D. Quá trình cân bng
18. Quá trình bin i mà khi tr v trng thái u làm thay i môi trường xung
quanh gi là:
A. Quá trình ng nhit
B. Quá trình thun nghch
C. Quá trình bt thun nghch
D. Quá trình cân bng
19. Nhit lượng sơ cp là:
A. Nhit lượng sinh ra trong quá trình tng hp năng lượng
B. Nhit lưng sinh ra trong quá trình phân tích năng lượng
C. Nhit lượng sinh ra trong quá trình chuyn hóa năng lượng
D. Nhit lượng sinh ra trong quá trình tiêu th năng lượng
20, Công thc biến thiên entropy là
A. AS =
𝑄
𝐴
B. AS=
𝐴
𝑇
C. AS=
𝑄
𝑇
D. AS=
𝑄
𝐴
21. Ngâm cc nước ã nhit 0C vào thùng du có nhit 100C. Nhit
lượng s t truyn t du sang nước ã vi nhit lượng 80cal. Độ biến
thiên entropi ca du là: A. 0 call ô
B. - 0 cal/ C. -
0.214 cal
lOMoARcPSD|39099223
D. 0,214 call
22. Ngâm cc nước ã nhit 0C vào thùng du có nhit 100C. Nhit
lượng s t truyn t du sang nước á vi nhit lượng 80cal. Độ biến
thiên entropi ca nước á là:
A. 0,293 cal/K
B. -0,293 cal/K
C. -0,8 cal/K
D. 0,8 cal/K
23. Độ biến thiên entropi không có ơn v:
A. Cal/K
B. J/K
C. Cal/do
D. K/cal
24. Ngâm cc nước á nhit 0°C vào thùng du có nhit 100C. Nhit
lượng s t truyn t du sang nước ã vi nhit lượng 80cal. Độ biến
thiên entropi ca h là:
A. 0,5 cal/K
B. -0,5 cal/K
C. 0,079 cal/K
D. -0,079 cal/K
25. Chn phát biu sai
A. Nhit lượng sơ cp xut hin do kết qu phân tán năng lượng nhit
trong quá trình trao i vt cht
B. Nhit lượng th cp xut hin trong quá trình oxy hóa thc ăn ược ã
tr trong các liên kết bi nhng phn ng sinh hóa
C. Nhit lượng ta ra khi t các liên kết giàu năng lượng d tr cao iu
hòa các hot ng ch ng ca cơ th gi là nhit lượng th cp
lOMoARcPSD|39099223
D. Đối vi cơ th sng năng lượng d tr vào cơ th luôn t 50% tng
năng lượng cơ th
26. Chn câu úng
A. Đối vi ng vt máu nóng, khi nhit môi trường thp hơn thân nhit,
nhit s ta ra môi trưng, cân bng nhit thì cơ th phi sinh nhit
B. Phn năng lượng do cơ th tòa ra dng nhit lượng th cp s
chiếm phn ln
C. Theo nguyên lý I thì nhit sinh ra trong quá trình ng hóa thc ăn bng
công mà cơ th thc hin và năng lượng d tr trong cơ th
D. Theo nguyên lý I thì nhit sinh ra trong quá trình ng hóa thc ăng bng
công mà cơ th thc hin và năng lượng b mt cho môi trường
27. Nguyên lý 1 có nhược im :
A. Ch cho biết kh năng sinh công
B. Không cho biết chiu din biến ca quá trình biến i gia nhit và công
C. Ch cho biết quá trình truyn nhit
D. Không cho biết s biến i ni năng trong h
28. Người ta thc hin công 1001 lên mt khi khí và truyn cho khi khi mt
nhit lượng 403. Đ biến thiên ni năng ca khi là
A. 60J và ni năng gim
B. 140J và ni năng tăng
C. 60J và ni năng tăng
D. 140J và ni năng gim.
29. Cht khi trong xy lanh nhn nhit hay ta nhit mt lượng là bao nhiêu
nếu như thc hin công 40J lên khi khí và ni năng khi khí tăng thêm 20J
A. Khi khí ta nhit 20J
B. Khi khí nhn nhit 20J
C. Khi khi ta nhit 40J Đ. Khi khí nhn nhit 40J
lOMoARcPSD|39099223
31. Entropy là:
A. mt hàm trng thái
B. tham s trng thái
C. mt trng thái
D. quá trình biến i trng thái
32. Mt thanh ko ược ghi giá tr ình dương ra 350 kCai. Thanh ko cung
cp cho cơ th mt năng lượng (tính theo kWh ) là:
Đáp Án : 0.408333 kwh
33. Nếu mt người s dng hết khu phn ăn 2500 kcal trong 24h. Hi
người này ã s dng bao nhiêu 34. Mt người s dng hết khu phn ăn
100kcal thc hin mt công. Người này ã s dng bao nhiêu joules năng
lượng? Biết 1cal =4,186J
A. 41,86 J
B. 4186 J
C. 41860 J
D. 418600 J
1. Đối vi thu kinh phân kì, nhn xét nào sau ây v tính cht nh ca vt
tht là úng?
A. Vt tht luôn cho nh tht, cùng chiu và ln hơn vt
B. Vt tht luôn cho nh tht ngược chiu và nh hơn vt
C. Vt tht luôn cho nh o, cùng chiu và nh hơn vt
D. Vt tht có th cho nh tht hoc nh o tuy thuc vào v trí ca vt
2. Phát biu nào sau ây là úng?
A. Vt tht qua thu kinh phân k luôn cho nh o cùng chiu và nh hơn vt.
B.Vt tht qua thu kính phân k luôn cho nh o cùng chiu và ln hơn vt
lOMoARcPSD|39099223
C. Vt tht qua thu kinh phn k luôn cho nh tht ngược chiu và nh hơn
vt.
D. Vt tht qua thu kính phn k luôn cho nh tht ngược chiu và ln hơn
vt
3. nh ca mt vt qua thu kính hi t :
A. luôn nh hơn vt
B. luôn ln hơn vt,
C. luôn cùng chiu vi vt.
D. có th ln hơn hoc nh hơn vt 4. nh ca mt vt tht
qua thu kính phân k A. luôn nh hơn vt.
C. luôn ngược chiu
B. luôn ln hơn vt. vi vt.
D. có th ln hơn hoc nh hơn vt
5. Nhn xét nào sau ây là úng?
A. Vi thu kính hi t, vt tht luôn cho nh ln hơn vt.
B. Vi thu kính phân kì, vt tht luôn cho nh ln hơn vt
C. Vi thu kính hi t, vt tht luôn cho nh tht.
D. Vi thu kính phân kì, vt tht luôn cho nh o
6. Nhn xét nào sau ây v thu kính phân kì là không
úng? A. Vi thu kính phân kì, vt tht cho nh tht.
B. Vi thu kính phân kì, vt tht cho nh o
C. Vi thu kinh phân kì, có tiêu c f âm
D. Vi thu kính phân kì, có t D âm.
7. Vt AB t thng góc trc chính thu kính hi t, cách thu kính nh hơn
khong tiêu c, qua thu kính cho nh : A. o, nh hơn vt.
lOMoARcPSD|39099223
B. o, ln hơn vt
C. tht, nh hơn vt
D. tht, ln hơn vt
8. Vt AB t thng góc trc chính thu kính phân kì, qua thu kính cho nh :
A. cùng chiu, nh hơn vt
B. ng chiu, ln hơn vt
C. ngược chiu, nh hơn vt
D. ngược chiu, ln hơn vt
9. Vt AB t thng góc trc chính thu kính phân kì ti tiêu im nh chính,
qua thu kính cho nhA'B' ão
A. bng hai ln vt
B. bng vt.
C. bng na vt
D. bng ba ln vt
10. Vt AB t thng góc trc chính thu kính hi t, cách thu kính bng hai
ln tiêu c, qua thu kính cho nh A’B” tht, cách thu kính : A. bng
khong tiêu c.
B. nh hơn khong tiêu c.
C. ln hơn hai ln khong tiêu c.
D. bng hai ln khong tiêu
11. Vt AB t thng góc trc chính ca thu kính phân kì ti tiêu in nh
ca thu kính, qua thu kinh cho nh
A. cùng chiu và bng na vt
B, cùng chiu và bng vt C.
cùng chiu và bng hai ln vt
lOMoARcPSD|39099223
D. ngược chiu và bng vt.
12. Vt AB t thng góc trc chính thu kính hi t, cách thu kính bng na
khong tiêu c, qua thu kính cho nh : A. o, bng hai ln vt.
B. o, bng vt.
C. do, bng na vt.
D. o, bng bn ln vt.
13. Vt AB t thng góc trc chính thu kính hi t, cách thu kính ln hơn
hai ln khong tiêu c, qua thu kính cho nh : A. tht nh hơn vt.
B, tht ln hơn vt.
C. o, nh hơn vt.
D. o ln hơn vt
14. Chn câu tr li úng. Mt vt ngoài tiêu c ca mt thu kính hi
t bao gi cũng nh:
A. Ngược chiu vi vt.
B. o
C. Cùng kích thước vi vt.
D. Nh hơn vt
15. Chn câu tr li úng khi mt vt tht cách mt TKHT mt khong
bng tiêu c ca nó thì
A. nh là nh o cùng chiu và ln hơn vt,
B. nhnh tht ngược chiu và ln hơn vt
C. nh là nh tht ngược chiu và có kích thước bng vt
D. nh vô cùng
24. Vt sáng AB t thng góc trc chinh thu kính hi t, cách thu kính ln
hơn hai ln khong tiêu c, qua thu kính cho nh : A. tht, nh hơn vt.
B. tht ln hơn vt.
lOMoARcPSD|39099223
C. o, nh hơn vt,
D. o ln hơn vt.
25. Chn phát biu
khi
úng. Vi thu kính hi t, nh s ng chiu vi vt sáng
A. vt tht t trong khong tiêu c. B. vt
tht t ngoài khong 2 ln tiêu c
C. vt tht t ngoài khong tiêu c.
D. vt tht t ngay tiêu im vt chính
34. Mt vt sáng t trước mt thu kính vuông góc vi trc chính. nh ca
vt to bi thu kính nh hơn 3 ln vt. Kết lun nào sau ây là
A.. Thu kính hi t
B. Có th là thu kính hi t hoc phân kì
C. Thu kính phân kì
D. Không th kết lun ược
35. Trong y hc, người ta dùng mt laser phát ra chùm tia sáng có bước sóng
A i các mô mm. Biết rng t ược phn mô mm có th tích
6mm ^ 3 thì phn mô này cn hp th hoàn toàn năng lượng ca 45.10'
photon ca chùm tia laser trên. Coi năng lượng trung bình t hoàn
toàn 1mm mô là 2,53J. Bước sóng là:
A. 485m
B. 485nm
C. 589nm
D. 589m
36. Mt ngưi cn th phi eo sát mt mt thu kính có t -2,5 dp mi
nhìn rõ các vt nm cách mt t 25 cm ến vô cc. Gii hn nhìn rõ ca mt
khi không eo kinh là:
A. 15,4-30cm
B. 15,4-40 cm
lOMoARcPSD|39099223
C. 15-30 cmD. 15-40 cm
37. Mt ngưi cn th lúc già ch nhìn rõ ược các vt t cách mt t 30 cm ến
40 cm. Đ t ca thu kính cn eo sát mt nhìn rõ các vt xa mà
không phi iu tiết mt là:
A. -0,025dp
B. 0,025dp
C. 2,5 dpD. -2,5dp
38. Mt ngưi cn th lúc già ch nhìn r ược các vt t cách mt t 30 cm
ến 40 cm. Đ t ca thu kính cn eo sát mt c ược trang sách t
gn nht cách mt 25 cm là:
A. 6.67.10³ dp B.-
6,67.10
-3
dp
C. -0,67 dp
D. 0,67 dp
39. B phn ca mt ging như thu kinh là
A. thy dch.
B. dch thy tinh
C. thy tinh th
D. giác mc
40. Con ngươi ca mt có tác dng
A. iu chnh cường sáng vào
mt
B. bo v các b phn phía trong mt
C. to ra ánh ca vt cn quan sát.
D, thu nhn tín hiu ánh sáng và truyn ti não
41. S iu tiết ca mt là
lOMoARcPSD|39099223
A. thay i cong ca thy tinh th nh ca vt quan sát hin rõ nét
trên màng lưới
B. thay i ường kính ca con người thay i cường sáng chiếu vào mt.
C. thay i v trí ca vt nh ca vt hin rõ nét trên mng lưới
D. thay i khong cách t thy tinh th ến màng lưới nh ca vt hin
rõ nét trên võng mac
42. Mt nhìn ược xa nht khi
A. thy tinh th iu tiết cc i.
B. thy tinh th không iu tiết
C. ường kính con người ln nht.
D. ường kính con người nh nht
43. Điu nào sau ây khôngÿúng khi nói v tt cn th
A. Khi không iu tiết thi chùm sáng song song ti s hi t trước võng mc;
B. Đim cc cn xa mt hơn so vi mt không tt;
C. Phi eo kính phân kì sa tt
D. khong cách t mt ti im cc vin là hu hn
44. Đặc im nào sau ây không úng khi nói v mt vin th
A. Khi không iu tiết thì chùm sáng ti song song s hi t sau võng mc;
B. Đim cc cn rt xa mt;
C. Không nhìn xa ược vô cc;
D. Phi eo kinh hi t sa tt
45. Mt lão th không có c im nào sau ây?
A. Đim cc cn xa mt,
B. Cơ mt yếu
C. Thy tinh th quá mm
lOMoARcPSD|39099223
D. Phi eo kính hi t sa tt
46. Mt ngưi có im cc vin cách mt 50 cm. Để nhìn xa vô cùng mà
không phi iu tiết thì người này phi eo sát mt kính
A. hi t có tiêu c 25 cm
B. hi t có tiêu c 50 cm.
C. phân kì có tiêu c 50 cm.
D. phân kì có tiêu c 25 cm
47. Mt ngưi có khong nhìn rõ ngn nht cách mt 100 cm. Để nhìn ược
vt gn nht cách mt 25 cm thì người này phi eo sát mt mt kính
A. phân kì có tiêu c 100 cm
B. hi t có tiêu c 100 cm C. phân kì có tiêu c
100/3 cm
D. hi t có tiêu c 100/3 cm
48. Mt ngưi eo kính có t -1,5 dp thì nhìn xa vô cùng mà không phi
iu tiết. Người này:
A. Mc tt cn th và có im cc vin cách mt 2/3 m.
B. Mc tt vin th im cc cn cách mt 2/3 m
C. Mc tt cn th và có im cc cn cách mt 2/3 cm.
D. Mc tt vin th im cc cn cách mt 2/3 cm
49.Mt người cn th có gii hn nhìn rõ t 10 cm ến 100 cm. Khi eo
mt kính có tiêu c 100 cm sát mt, người này nhìn ược các vt t A.
100/9 cm ến vô cùng.
B. 100/9 cm ến 100 cm
C. 100/11 cm ến vô cùng.
D. 100/11 cm dén 100 cm
50. Điu nào sau ây không úng khi nói v kính lúp?
lOMoARcPSD|39099223
A. là dng c quang hc b tr cho mt quan sát các vt nh:
B. là mt thu kính hi t hoc h kính có t dương
C. có tiêu c ln
D. to ra nh o ln hơn vt
51. Khi quan sát vt nh qua kính lúp, người ta phi t vt
A. cách kính ln hơn 2 ln tiêu c
B, cách kinh trong khong t 1 ln tiêu c ến 2 ln tiêu c
C. ti tiêu im vt ca kính,
D. trong khong t tiêu im vt ến quang tâm ca kính.
52. Khi ngm chng vô cc, bi giác qua kinh lúp ph thuc vào
A, khong nhìn rõ ngn nht ca mt và tiêu c ca kinh
B. khong nhìn rõ ngn nht ca mt và cao
C. tiêu c ca kinh và cao vt
D. cao nh và cao vt
53. Nhn xét nào sau ây không úng v kinh hin
A. Vt kính là mt thu kính hi t hoc h kính có tiêu c rt ngn;
B. Thi kinh là 1 kính lúp;
C. Vt kinh và th kính ược lp ng trc trên mt ng;
D. Khong cách gia hai kính có th thay i ược.
54. Độ dài quang hc ca kinh hin vi là
A. khong cách gia vt kinh và th kính
B. khong cách t tiêu
im nh ca vt kính ến tiêu
im vt ca th kính.
C. khong cách t tiu
im vt ca vt kính ến tiêu
im nh ca th kinh
D. khong cách t tiêu
im vt ca vt kính ến tiêu
im vt ca th kinh.
55. B phn t sáng ca kính hin vi có chc năng
lOMoARcPSD|39099223
A. to ra mt nh tht ln hơn vt cn quan sát.
B. chiếu sáng cho vt cn quan sát
C. quan sát nh to bi vt kinh vi vai trò như kính lúp.
D. o chiu nh to bi th kính
56. Phi s dng kinh hin vi thi mi quan sát ược vt nào sau ây?
A. hng cu;
B. Mt Trăng
C. máy bay
D. con kiến
57. Để quan sát nh ca vt rt nh qua kinh hin vi, người ta phi t vt
A. ngoài và rt gn tiêu im vt ca vt kính.
B, trong khong t tiêu im vt ến quang tâm ca vt kính C.
ti tiêu im vt ca vt kinh.
Đ, cách vt kính ln hơn 2 ln tiêu c
58. Để thay i v trí nh quan sát khi dùng kinh hin vi, người ta phi
iu chnh
A. khong cách t h kinh ến vt.
B. khong cách gia vt kính và th kinh
C. tiêu c ca vt kính.
D. tiêu c ca th kính
59. Độ bi giác ca kính hin vi khi ngm chng vô cc không ph thuc
vào A. tiêu c ca vt kinh.
B. tiêu c ca th kinh
C. khong cách gia vt kính và th kính.
D. ln vt
lOMoARcPSD|39099223
60. Mt kính hin vi, vt kính có tiêu c 0,8 cm, th kính có tiêu c 8 cm. hai
kinh t cách nhau 12 cm. Mt người mt tt (cc cn chách mt 25 cm) t
mt sát th kính quan sát nh. Đ bi giác nh khi ngm chng cc cn là
A. 27,53
B. 45,16
C. 18,72
D. 12,47
65. Mt loi nào có im cc vin vô cc?
A. Mt binh thưởng khi v già (mt lão)
B. Mt vin
C. Mt lão và mt vin
D. Mt cn
66. Mt loi nào có f
max
>OV? A. Mt
bình thường khi v già (mt lão)
B. Mt vin
C. Mt lão và mt vin
D. Mt cn
67. Mt loi nào có f
max
<OV A. Mt
binh thưởng khi v già (mt lão)
B. Mt vin
C. Mt lão và mt vin
D. Mt cn
68.Mt nào phi eo kính hi t sa tt?
A. Mt bình thường khi v già (mt lão)
B. Mt vin
lOMoARcPSD|39099223
C. Mt lão và mt vin
D. Mt cn
69. Chn phát biu sai. S iu tiết ca mt là:
A. S thay i tiêu c ca mt nh ca vt luôn hin võng mc.
B. S thay i t ca th thy tinh nh ca vt luôn hin trên võng mc
C. S thay i bán kính cong ca th thy tinh nh ca vt luôn hin trên
võng mc.
D. S tăng bán kính cong ca th thy tinh nh ca vt luôn hin trên võng
mc
70. S iu tiết ca mt là:
A. S thay i ường kính ca con người khi i t ch sáng vào ch ti.
B. S thay i t ca th thy tinh anh ca vt luôn hin trên võng mc
C. S thay i khong cách gia th thy tinh và võng mc nh ca vt nm
trên võng mc.
D. S thay i góc trông vt nh ca vt luôn hin lên võng mc
71. Độ t ca th thy tinh ln nht khi
A. Mt nhìn vt t cc vin
B. Mt nhìn vt t cc cn
C. Mt không iu tiết.
D. Mt nhìn ược vt nh nht
72. Khi mt không iu tiết thì
A. Mt nhìn rõ vt im cc
cn. B. Độ t ca thy tinh th ln
nht
C. Tiêu c thy tinh th ln nht.
lOMoARcPSD|39099223
D. Mt nhìn ược vt nh nht
73. Ti rp chiếu phim, hình nh ược chiếu lên 24 hình trong 1 giây. Người
xem thy hình nh chuyn ng liên tc nh: A. S lưu nh trên võng mc
B. Góc trông nh ln hơn năng sut phân ly
C. Hình nh trên màn sáng hơn chung quanh
Đ. Hin tượng phn x ánh sáng.
74. Mt cnc im nào sau ây?
A. Nhìn rõ vt xa nhưng phi iu tiết
B. Đim cc vin vô cc
C. Tiêu im ca thy tinh th trước võng mc.
D. Khi không iu tiết, tiêu c ca thy tinh th ln hơn khong cách t thy
tinh th ến võng mc
75. Mt vin th có nhng c im nào sau ây?
A. Mun nhìn rõ vt xa phi iu tiết
B. Đim cc vin vô cc
C. Khi không iu tiết t ca thy tinh th ln hơn t ca mt bình thường
D. Khi không iu tiết tiêu im ca thy tinh th trước võng mc
76. Chn phát biu úng
A. Đim cc cn là im trên trc chính và gn mt nht.
B. Đim cc cn là im gn mt nht mà mt có th nhìn rõ khi iu
tiết ti a
C. Đim cc vin là im xa mt nht
D. Khi iu tiết ti a mt s nhìn rõ vt vô cc.
77. Thu kính ã cho dưới ây là thu kinh loi
nào? A. Thu kính hi t.
lOMoARcPSD|39099223
B. Thu kính phân kì
C. Có th là thu kính hi t hoc phân kì
D. Chưa th kết lun ược
78. Thu kính ã cho dưới ây là thu kính loi nào?
A. Thu kính hi t
B. Thu kính phân kì
C Có th là thu kính hi t hoc phân kì
D. Chưa th kết lun ược
79. Chn phát biu sai
A. Mt bình thường khi v già có im cc vin vô cc,
B. Để sa tt cn th người ta phi eo TKPK có tiêu c fOC. (kính eo sát
mt).
C. Mt cn có khong OC
v
là vô cc
D. Mt lão nhìn vt xa vô cc như mt bình thường
80. Gi ε
1, ε2
, ε
3
ln lượt là năng lượng ca photon ng vi các bc x màu
vàng, t ngoi, hng ngoi thì:
A. ε2 3 > ε1
B. ε3 2 > ε1
C. ε2 1 > ε3
D. ε1 2 > ε3
81. Hin tượng quang in tr hot ng da vào hin tượng
A. Quang phát quang
B. Quang in trong
C. Phát x cm ng
D. Nhit din
lOMoARcPSD|39099223
82. Chn phát biu úng
A. Mi ánh sáng ơn sc có tn s f, các photon mang năng lượng như nhau
B. Năng lưng ca photon cng ln khi bước sóng ánh sáng ng vi photon ó
càng ln
C. Năng lượng ca photon ánh sáng tím nh hơn năng lượng ca photon ánh
sáng
D. Photon tn ti trng thái ng yên
83. Điu kin xy ra hin tượng quang in là:
A. λ > λ
0
B. λ < λ
0
C. λ >= λ
0
D. λ <= λ
0
84. Công thoát electron ra khi kim loi A = 6, 625.10 ^ - 19 * J hng s Plăng h
= 6.625 * .10 ^ - 34 * J_{5} vn tc ánh sáng trong chân không c = 3.10 ^ s * m /
s Gii hn quang in ca kim loi ó là
A. 0,3 μm
B. 0,4μm
C. 0,5 μm
D. 0,6 μm
186. Công thoát electron ca kim loi làm catôt ca mt tế bào quang in là
4,5eV. Chiu vào catôt ln lượt các bc x có bước sóng λ
1
= 0, 16 μm , λ
2
= 0,
20 μm, λ
3
= 0.25 μm, λ
4
= 0,30 μm λ
5
= 0, 36 μm λ
6
= 0, 40 μm Các bc x gây ra
ược hin tượng quang in là:
A. λ
2
, λ
3
, λ
4
B. λ4, λ5 , λ6
C. λ2 , λ3 , λ1
D. λ1 , λ3 , λ4
lOMoARcPSD|39099223
85. Chiết ca mt tế bào quang in làm bng xesi (Cs) có gii hn quang
in là 0,6yun. Chiếu vào cati ánh sáng t ngoi có bưc sóng 0,33m. Động
năng ban u cc i ca quang electron là:
A . 3 .10
- 19
J
B. 4.10
- 19
J
C. 3, 05.10
- 19
J
D. 4, 05.10
- 19
J
86. Tính năng lượng ca photon ánh sáng xanh có bước sóng 546nm. Đổi ra
ơn v eV
A. 2,27 eV
B. 2,26 eV
C. 2,28 eV
D. 2.29 ev
87. Công thoát ca quang in t i vi Xesi là 2,1 eV. Động năng ln
nht ca in t thoát ra khi b mt Xesi khi chiếu ánh sáng ti có bước
sóng 546nm là:
A. 2.88 .10
- 19
B. 2, 80.10
- 20
C. 2.77.10
- 19
D. 2, 78.10
20
88. Trong y hc, người ta dùng mt laser phát ra chùm tia sáng có bước sóng
A t các mô mm. Biết rng t ược phn mô mm có th tích
6mm ^ 3 phn mô này cn hp th hoàn toàn năng lượng ca 45.10 ^ 18
photon ca chùm tia laser trên. Coi năng lượng trung bình t hoàn
toàn Imm mô là 2.533. Giá tr A là:
A. 0,48 μm
B. 0,58 μm
lOMoARcPSD|39099223
С. 0,6 μm
D. 0,68 μm
89. Mt nh sáng ơn sc có tn s 4.10
14
Hz. Bước sóng ca ánh sáng này
trong chân không là
A. 0,65 μm
B. 0,75 μm
C. 0,6 μm
D. 0,7 μm
90. Bc x màu vàng ca natri có bước sóng 0,59 μm. Năng lượng ca photon
là:
A. 2 eV
B. 2,1 eV
C. 2,2 eV
D. 2,3 eV
91. Công thoát êlectron ca mt kim loi là A = 4, 2eV Gii hn quang in
ca kim loi này là: A. 3.10
-7
J
B. 2.96 .10
-7
J
C. 3. 10
-7
eV
D. 2.96 .10
-7
eV
92. Trong các ng dng sau ây, ng dng nào là ca hin tượng phn x toàn
phn
A. Gương phng
B. Thu kinh
C. Cáp dn sáng trong ni soi
D. Gương cu
lOMoARcPSD|39099223
93. Vic dùng dây cáp quang truyn tin hiu trong thông tin và ni soi trong
y hc là ng dng ca hin tượng nào sau ây?
A. Khúc x ánh sáng
B. Phn x ánh sáng C. Phn x toàn phn
Đ. Hin tượng t cm
94. Có my loi chùm sáng:
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
95. Khi các ht photon tương tác vi các in t lp trong ( K hoc L) s xy
ra:
A. Tán xa compton
B. Hiu ng quang in
C. Hiu ng to cp
D. Tán xa photon
96. Khi các ht photon tương tác vi các in t lp ngoài ca nguyên t s
xy ra :
A. Tán xa compton
B. Hiu ng quang in
C. Hiu ng to cp
D. Tán xa photon
97. Khi các ht photon tương tác vi các in t trong vùng in trường s
xy ra :
A. Tán xa compton
B. Hiu ng quang in
lOMoARcPSD|39099223
C. Hiu ng to cp
D. Tán xa photon
98.Bước sóng ánh sáng c trưng cho tính cht gì ca ánh sáng:
A. Sóng
B. Hat
C. Lưỡng tính sng ht
D. Sáng
VT LÝ HT NHÂN
1. Người tìm ra tia X là:
A. Marie Curie
B. Ronghen
C. Becquerel
D. Galilei
2. Đơn v chun SI ca phóng x ( hot ) là:
A. Bq
B. Ci
C. mBq
D. mCi
3. Mt mu phóng x A=131 lúc 8h sáng th 2 o ược 10mCi, chu kì bán rã
ca I318,04 ngày, ến 2h chiu th 6 ly dùng tiêm cho bnh nhân.. Liu lúc
này có hot là:
A. 6,90 mCi
B. 6,93 mCi
C. 6,90 Ci
D. 6,93 Ci
lOMoARcPSD|39099223
4. Công thc th hin mi quan h gia cưởng bc x và khong cách.
Chn câu úng nht:
A. I ~
𝑑
13. Tia phóng x m xuyên yếu nht là:
A Tia a
B. Tia B
C. Tia y
D. Tia X
14. Chn phát biu úng khi nói v nh lut phóng x:
A. Sau mi chu kì bán rã, mt na lượng cht phóng x ã b biến i thành
cht khác
B. Sau mi chu kì bán rã, s ht phóng x gim i mt na
C. Sau mi chu kì bán rã, khi lượng cht phóng x gim i ch còn mt
na
D. C A, B, C u úng
15. Phát biu nào sau ây là không úng
A. Ht β
+
β
có khi lượng bng nhau
B. Ht β
+
và ht β
ược phóng ra t cùng mt ng v phóng x.
C. Khi i qua in trường gia hai bn t β
+
β
b lch v hai phía khác nhau
D. Ht β
+
và ht β
ược phóng ra có tc d*phi bng nhau(gn bng tc
d*delta ánh sáng)
16. Phát biu nào sau ây úng ?
A. Lc gây ra phóng x ht nhân là lc tương tác in (lc Culông)
lOMoARcPSD|39099223
B. Quá trình phóng x ht nhân ph thuc vào iu kin bên ngoài như áp
sut, nhit ....
C. Trong phóng x ht nhân khi lượng ược bo toàn
D. Phóng x ht nhân là mt dng phn ng ht nhân to năng lượng
21. Mt khúc xưởng cha 200g
14
C(ng v cácbon phóng x) phóng x
375 phân rã phút. Biết rng phóng x ca cơ th sng bng 15 phân rã phút
tinh trên lg cácbon và chu kì bán rã ca C14 là 5730 năm. Tui ca khúc xương
là:
A. 27190 năm.
B. 1190 năm
C. 17190 năm
D. 17450 năm.
22. Hãy chn câu úng. Trong quá trình phóng x ca mt s cht, s ht
nhân phóng x
A. Gim u theo thi gian
B. Gim theo ường hypebol
C. Không gim
D. Gim theo quy lut hàm s mũ.
23. Chn câu sai. Tia anpha:
A. B lch khi bay xuyên qua mt
B. Làm côn hoá cht khí C. Làm phát quang mt s
cht
in trường hay t
trường
D. Có kh năng âm xuyên mnh
23. Chn phát biu úng khi nói v hin tượng phóng x?
lOMoARcPSD|39099223
A. Hin tượng phóng x không ph thuc vào các tác ng bên ngoài
B. Hin tượng phóng x do các nguyên nhân bên trong gây ra. C. Hin
tượng phóng x luôn tuân theo nh lut phóng x
D. C A, B, C u úng.
24. Chn câu sai. Tia gamma:
A. Gây nguy hi cho cơ th
B. Có kh năng âm xuyên rt mnh
C. Không b lch trong in trường hoc t trường
D. Có bước sng ln hơn bước sng ca tia X.
25. Chn câu sai nht. Các ta không b lch trong in trường và t trường
là:
A. Tia alpha và ta B
B. Tia y và tin B
C. Tia Y và tia X
D. Tia beta và tia X.
26. Đơn v o khi lượng trong vt lý ht nhân là:
A. Kg
B. Đơn v khi lượng nguyên t (1)
C. Đơn v eV / (c ^ 2) hoc MeV/en
D. Câu A, B, C u úng
27. Chn câu úng
A. Trong ht nhân nguyên t trung hòa s proton bng s electron
B. Trong ht nhân nguyên t s proton phi bng s nơtron
C. Lc ht nhân có bàn kinh tác dng bng bán kính nguyên t
D. Trong ht nhân nguyên t s proton bng hoc khác s nơtron
lOMoARcPSD|39099223
28. Chn câu úng. Đối vi ht nhân nguyên t A.
Khi lượng ht nhân xem như khi lượng nguyên t
B. Bán kinh ht nhân xem như bán kính nguyên t
C. Ht nhân nguyên t gm các ht proton và electron
D. Lc tĩnh in liên kết các nucleon trong ht nhân
29. Câu nào sau ây là sai khi nói v s phóng x.
A. Tng khi lượng ca ht nhân to thành có khi lưng ln hơn khi
lượng ht nhân m
B. Không ph thuc vào các tác ng bên ngoài
C. Ht nhân con bn hơn ht nhân m.
D. Là phn ng ht nhân t xy ra
30. Các tia không b lch trong in trường và t trường là:
A. Tia a và tia B
B. Tia Rơnghen và tia Y
C. Tia a và tia Rơnghen
D. Tia a; B; y
31. Prôtôn bn vào nhân bia ng yên Li. Phn ng to ra hai ht X ging ht
nhau bay ra Ht X là :
A. Dotêri
B. Prôtôn
C. Notron
D. Ht a
34. Tìm phát biu sai, biết s nguyên t và khi lượng cht phóng x ban u
là Na và mo: C. Hot phóng x thi im t: H= λ𝑁 𝑒
0.693𝑡/𝑇
0
lOMoARcPSD|39099223
35. Trong nguyên t ng v phóng x. 𝑈
235
92
A. 92 electron và tng s proton và electron là 235
B. 92 proton và tng s proton và electron là 235
C. 92 proton và tng s proton và netron là 235
D. 92 proton và tng s nutron là 235
A. Mg
36. Nguyên t Liti có 3 electaron và 7 nuclon. Ht nhân này có kí hiu như thế
nào
A. 37𝐿𝑖
B. 34𝐿𝑖
C. 43𝐿𝑖
D. 73𝐿𝑖
37. Cho phn ng ht nhân X + 1327𝐴𝑙 → 1530𝑃 = 01𝑛 . Ht nhân X là ht
nào sau ây:
A. 24𝐻𝑒
B. 1327𝐴𝑙
C. 13𝑇
D. 12𝐷
39. Trong quá trình phân rã ht nhân 92238𝑈 phóng ra tia phóng x α
phóng x β
-
theo phn ng 92238𝑈 𝑍𝐴𝑃 + 8 24α + 6 10β
-
Ht nhân
X là:
B. 86222𝑅𝑛
40. Cho phn ng ht nhân: 24α + 1327𝐴𝑙 →𝑋 + 01𝑛 . Ht nhân X là
B. 1530𝑃
41. Các cht ng v là các nguyên t
A. cùng khi lưng nhưng khác in tích ht nhân
lOMoARcPSD|39099223
B. ng nguyên t s nhưng khác s nuclôn
C. cùng in tích ht nhân nhưng khác s prôtôn
D. cùng in tích ht nhân nhưng khác s nơtrn
42. . Các ng v ca cùng mt nguyên t thì có cùng A.
khi lượng nguyên t
B. s nơtron.
C. s nuclôn D. s prôtôn
43. Ht nhân 614𝐶 phóng x β
-
. Ht nhân con sinh ra có
A. 5p và 6n
B. 6p và 7n
C. 7p và 7n
Đ. 7p và 6n
44. Cho phn ng ht nhân 1225𝑀𝑔 +X → 1122𝑁𝑎 + 24α , ht nhân X là ht
nhân nào sau ây?
B. 1 ^ 3T
C. D
D. proton
45. Cho phn ng ht 1737𝐶𝑙 + 𝑋 1837𝐴𝑟 + 01𝑛 ht nhân X là ht nhân
nào sau ây?
A. 11𝐻
B. 12𝐷
C. 13𝑇
D. 24𝐻𝑒
46. Đâu là triu chng nhim x cp trong các triu chng sau:
A. Đau u kinh niên
lOMoARcPSD|39099223
B. Đau ct sng tht lưng
C. Xam da, thiếu máu, ri lon tiêu hóa
D. Hn chế vn ng các khp
47. Năng lượng ca bc x ion hóa tác dng trc tiếp lên cơ th sng s gây
nên:
A. Kích thích các nguyên t
B. Quá trình oxy hóa các nguyên t
C. Các phn ng hóa hc
D. Tt c các ý trên
48. Tn thương da sau chiếu x:
A. Viêm loét
B. Thoái hóa
C. Hoi t
D. Tt c các ý trên
49. Liu chiếu x bao nhiêu có th gây vô sinh c nam ln n:
A. 2 Gy
B. 4GyC. 6 Gy
D. 5 Gy
50. Các tai biến có th xy ra cho a tr khi người m b chiếu x trong thi
gian mang thai A. Say thai
B. Thai chết luu
C. D tt thai nhi
D. Tt c các ý trên
51. Tác dng ca bc x ion hóa lên tế bo ung thư so vi tế bào lành
A. Nhy cm hơn
lOMoARcPSD|39099223
B. Kém nhy cm
C. Nhy cm như nhau
D. Không nhy cm
52. Trong tế bào, thành phn nhy cm nht vi bc x ion hóa là:
A. Mång
B. Nguyên sinh cht
E. Nhân
D. Protein
53. Đối vi ngưi thc hin trong môi trường phóng x, cn gi an toàn
phóng x cho i tượng nào:
A. Bnh nhân
B. Thy thuc
C. Môi trường xung quanh
D. Tt c ý trên
54. Lý do quan trng nht i vi thy thuc khi iu tr x tr cho bnh nhân là:
A. Tui
B. Gii tnh
C. Hoàn cnh gia ình
D. Ch nh úng
55. Máy ECG s dng
A. Ghi nhit cơ th
B. Ghi tín hiu in tim
C. Ghi mc au
D. Đo nng ường trong máu
56. Máy CT dùng ghi hình nh:
lOMoARcPSD|39099223
A. Tia hng ngoi
B. Tia t ngoi
C. Tia Gamma
D. Tia X
57. Thiết b nào không dùng chun oán bnh
A. Máy siêu âm
B. Máy cng hưởng t ht nhân (MRI)
C. Chp ct lp (CCT - scanner)
D. Máy t in
58. Máy SPECT s dng i tượng vt lý nào ghi hình nh:
A. Tia hng ngoi
B. Sóng âm
C. Tia Gamma
D. Tia X
59. Máy MRI s dng i tượng vt lý nào ghi hình nh
A. T Trường
B. Sóng âm
C. Cht phóng x
D. Tia X
60. Chn phát biu úng v tia X ( dùng trong X
quang) A. Là sóng in t có bước sóng rt ln
B. Có bn cht là sng cơ
C. An toàn vi cơ th sng
D. Không an toàn vi cơ th sng, cn hn chế s dng
lOMoARcPSD|39099223
61. Mt nhân viên làm vic cách ngun bc x Gamma 2m thì cường bc
x o ược ti v tri do là 0,62mR/h. Để m bo an toàn theo quy nh thì
cường bc x nói làm vic không ược vượt quá 0,25R/h. Để m bo
an toàn thì v trí làm vic ca nhân viên này cách ngun bc x ít nht mt
khong là:
Đáp Án: 0,62.10
-3
| 1/67

Preview text:

lOMoARcPSD| 39099223 CƠ HỌC
1. Lý sinh y học là môn học nghiên cứu
A. Các hiện tượng xảy ra trên cơ thể sinh vật
B. Các hiện tượng xảy ra trên các tổ chức sống và cơ thể sống dựa trên quan
iểm và quy luật vật lý
C. Các quá trình biến ổi vật chất
D. Các quá trình biến ổi năng lượng xảy ra trên cơ thể con người
2 Đơn vị o huyết áp khi o cho bệnh nhân làm A. Pa B. Toor C. MmHg D. N/m²
3. Chọn I câu úng trong các câu sau ây:
A. Nguồn nào thông dụng và hiệu quả nhất cho ghi hình SPECT LÀ THI
B. Lực căng cơ có bản chất giống lực ma sát
C. Thể thủy tinh trong mắt
óng vai trò như một thấu kính phân ki
D. Lưu lượng chất lưu trong trường hợp lý tưởng ược tính bằng công thức: Q = vs 4.
Tiết diện ộng mạch chủ của người là 3cm, tốc ộ máu từ tim ra là
30cm/s. Tiết diện của mỗi mao mạch là 3.10cm. Tốc ộ máu trong mao mạch là
0,05cm/s. Số mao mạch của người là: 5.
Một ống tiêm có ường kinh lem, kim có ường kinh 1mm chưa nước.
Tác dụng vào pittong lực F =10N. Coi áp suất tác dụng lên kim bằng áp suất khí
quyển po, bỏ qua ma sát và trọng lực . Vận tốc nước phụt ra ở ầu kim là: A. 0,14 cm/s B. 0,13 m/s lOMoARcPSD| 39099223 C. 0,14 m/s D. 0.13 cm/s
6. Một bác sĩ dùng nhiệt kế thủy ngân có thang ộ F o thân nhiệt của một bệnh nhân. Sau khi
o có kết quả 311,5K Kết quả này tương ương với A. 37°C B. 37,5°C C. 38°C D. 38,5°C
7. Có mấy loại lực ma sát A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
8. Trong các phát biểu dưới ây, phát biểu nào úng : Chuyển ộng cơ là
A.sự thay ổi hưởng của vật này so với vật khác theo thời gian,
B. sự thay ổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian
C. sự thay ổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
D. sự thay ổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian 9. Hãy chọn câu úng
A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ ộ, mốc thời gian
B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ tọa ộ, mốc thời gian và ồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm móc, mốc thời gian và ồng hồ
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ
ộ, mốc thời gian và ồng hồ
10. Đơn vị chuẩn Sĩ của thời gian là A. Giờ lOMoARcPSD| 39099223 B. Phút C. Giây D. Khác
11. Đơn vị chuẩn Sĩ của chiều dài là: A. Km B. mm C. Cm D. M
12. Đơn vị chuẩn SI của khối lượng là: A. Kg B.g C. Tấn D. mg
13. Đơn vị chuẩn SI của nhiệt ộ A. C B. °F C. K D. K
15. Lực ma sát khô gồm : A. 1 loai B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
16. Có mấy loại lực ma sát A. 1 loai lOMoARcPSD| 39099223 B. 2 loại C. 5 loại D. 4 loại
17. Lực ma sát xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt vật khác là lực; A. Ma sát nghĩ B. Ma sát trượt C. Ma sát lăn D. Ma sát nhót
18. Lực ma sát xuất hiện khi một vật lăn trên bề mặt vật khác là lực: A. Ma sát nghĩ B. Ma sát trượt C. Ma sát lăn D. Ma sát nhớt
19. Lục xuất hiện giữa các luồng khi khi cơ thể ang hô hấp là lực: A. Ma sát nghi B. Ma sát trượt C. Ma sát lăn D. Ma sát nhớt
20. Lực xuất hiện giữa các dòng máu chảy trong ộng mạch là lực: A. Ma sát nghi B. Ma sát trượt C. Ma sát lăn D. Ma sát nhớt
21. Trường hợp ặc biết của lực hấp dẫn là : A. Lực àn hồi lOMoARcPSD| 39099223 B. Lực ma sát C. Lực căng cơ D. Trọng lực
22. Lực căng cơ là một dạng của lực gì? A. Lực àn hồi B. Lực ma sát C. Lực hấp dẫn D. Trọng lực
23. Công thức ịnh luật Hoock là
24. Công thức ịnh luật II Newton là
25. Công thức ịnh luật III Newton là
26. Công thức lực hấp dẫn là
27. Một vật có khối lượng 47kg thì trọng lượng vật ó lại A. 47kg B. 47NC. 470N D. 470kg
28. Lực căng cơ ít nhất cần dùng ể nâng vật có khối lượng 5kg là A. 5kg B. 50kg C. 5N D. 50N
29. Lưu lượng máu chảy qua ộng mạch là 100cm phút. Nếu kích thước ộng mạch giảm
i 30% (bản kinh trong ộng mạch giảm i một nữa) thì lưu
lượng máu sẽ có giá trị là 30. Chọn câu úng lOMoARcPSD| 39099223
A. Chất lưu không có lực ma sát
B. Chất lưu không nên ược
C. Chất lưu khi chuyển ộng với vận tốc lớn sẽ chuyển ộng thành dòng
D. Chất lưu khi chuyển ộng với vận tốc lớn sẽ chảy rối 31. Chọn câu sai
A. Chất lưu là chất có thể chảy thành dòng
B. Chất lưu lý tưởng là chất lưu có lực ma sát và nên ược
C. Chất hữu lý tưởng là chất lưu không có ma sát và không nên ược
D. Máu là chất lưu thực
32. Thao tác Heimlich dùng ể sơ cứu khi bệnh nhân bị hóc dị vật là áp dụng
ịnh luật (nguyên lý) nào trong Vật Lý A. Định luật Poiseuille B. Định luật Bernoulli C. Nguyên lý Pascal D. Nguyên lý Archimede
33. Một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 75kg rời khỏi Trái Đất. Trọng lượng của người ó khi trên Trái Đất là Đáp án: 750N
34. Một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 75kg rời khỏi Trái Đất. Trọng lượng của người
ó khi trên sao Hỏa có g = 3,8 m/s? là: Đáp án: 285N
35. Một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 75kg rời khỏi Trái Đất. Trọng lượng của người
ó khi ở trong khoảng không vũ trụ có g = 0 là: Đáp án: 0N
36. Một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 75kg rời khỏi Trái Đất. Khối lượng
người ó khi trên sao Hóa có gia tốc 3,8 m/s2 là: lOMoARcPSD| 39099223 Đáp án: 285N
37. Một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 75kg rời khỏi Trái Đất. Trọng lượng của người
ó khi ở trong khoảng không vũ trụ có g = 0 là: Đáp án: 0N
38. Biểu thức ịnh luật Hoock ược viết dưới dạng: F = -hx
39. Đối khối lượng riêng 1, 0g / cm3 ra kg / (m3) Đáp án: 1000
40. Độ tăng áp suất vào một chất lỏng trong một ống tiêm khi cô y tá tác dụng
một lực 42 N vào pittông của ống tiêm có bán kính 1.1 cm là: Đáp án: 1104877291
41. Một người cao 1,83m, khối lượng riêng của máu là 1, 06.103 kg /m3 số
thủy tĩnh của huyết áp giữa não và bàn chân của người ó là: Đáp án: 19398Pa
42. Phổi của người có thể hoạt ộng chống lại một ộ chênh lệch áp suất
khoảng một phần hai mươi atmôtphe. Nếu một người thợ lặn úng ống
thở, thì anh, hoặc cô ta có thể lặn sâu dưới mặt nước một ộ sâu: Đáp án: 0.506625
43. Giả sử diện tích của ộng mạch chủ là 2cm ^ 2 và tốc ộ máu chảy ở ó
là 30cm/s. Lưu lượng máu ở ộng mạch chủ là: Đáp án: 6.10-5
44. Tổng tiết diện của tất các nhánh ở mao mạch giả sử là 2000c * m ^ 2 và
giả sử máu ược xem là chất lưu lý tưởng, không có mất một lượng mẫu
nào trong quá trình lưu thông. Lưu lượng máu ở ộng mạch chủ là 6.10
^ - 5 * m ^ 3 / s Vận tốc máu ở mao mạch là: Đáp án: 3.10-4
45. Một nhánh mao mạch có bán kính 2.10 ^ - 4 . Tiết diện của một nhánh mao mạch là: lOMoARcPSD| 39099223 Đáp án: 1,256.10-11
46. Một nhánh mao mạch có bản kính 2.10 ^ - 4 * cm* và vận tốc màu trung
bình ở mao mạch là 0,03 cm/s. Lưu lượng chảy qua nhánh mao mạch ó là : Đáp án: 3,769.10-15 47. Nhận xét nào sau
ây là úng khi nói về máu xét trong một oạn mạch máu
A. Máu là chất lưu lý tưởng
B. Máu không có hệ số ma sát
C. Lưu lượng mẫu tỉ lệ thuận với chiều dài mạch máu
D. Lưu lượng máu phụ thuộc vào bản kính mạch máu 48. Nhận xét nào sau
ây là úng khi nói về lưu lượng máu xét trong một oạn mạch máu.
A. Lưu lượng tỉ lệ thuận với bán kính mạch máu
B. Lưu lượng tỉ lệ thuận với bậc 4 của bản kính mạch máu
C. Lưu lượng máu tỉ lệ thuận với chiều dài mạch máu
D. Lưu lượng máu tỉ lệ nghịch với ộ chênh lệch áp suất
49. Đơn vị chuẩn Sĩ của lưu lượng là A. m/s B. m ^ 2 / s C. m ^ 3 / s D. m ^ 3 / p 50. Trong các ơn vị sau
à ơn vị của lưu lượng: A. m ^ 3 / p B. m ^ 3 / s C. cm ^ 3 / p lOMoARcPSD| 39099223 D. m/p
51. Sự chảy rối xuất hiện khi chất lưu chuyển ộng: A. Nhanh dần ều B. Chậm dần ều C. Vận tốc nhỏ D. Vận tốc lớn
52. Bán kính mạch máu tăng 2 lần. Lưu lượng chất lưu : A. Tăng 2 ^ 2 lần B. Giảm 2 ^ 2 lần C. Tăng 2 ^ 4 lần D. Giảm 2 ^ 4 lần
53. Bán kính mạch máu tăng 2 lần, xem máu là chất lưu lý tưởng. Lưu lượng chất lưu máu A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 ^ 4 lần C. Tăng 2 ^ 2 lần D. Giảm 2 ^ 2 lần 54. Chọn câu úng:
A. Vận tốc tăng, tiết diện tăng
B. Vận tốc giảm, tiết diện tăng
C. Vận tốc tăng, tiết diện không ổi
D. Vận tốc giảm, tiết diện không ổi 55. Độ lớn lực
àn hồi ược tinh bằng ịnh luật ( nguyên lý ) Vật Lý nào? ĐIỆN HỌC lOMoARcPSD| 39099223
1. Cách nào sau ây có thể làm nhiễm iện cho một vật?
A. Có chiếc vỏ bút lên tóc
B. Đặt một thanh nhựa vẫn một vật ã nhiễm iện
C. Đặt một vật gần nguồn
iện D. Cho một vật tiếp xúc với một cục pin
2. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan ến nhiễm iện?
A. Về mùa ông lược dính rất nhiều vào tóc khi chải ầu
B. Chim thường xả lông vào mùa rét
C. Ô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt ường, D. Sét giữa các ám mây, 3. Diện tích iểm là:
A. vật có kích thước rất nhỏ
C. vật chứa rất ít diện tích
B. iện tích coi như tập trung tại một iểm
D, iểm phải ra iện tích
4. Khi khoảng cách giữa hai iện tích iểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì ộ lớn lực Culông: A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. giảm 2 lần 5. Hai iện tích
iểm cùng ộ lớn 10-C ặt trong chân không, ể tương tác nhau
bằng một lực có ộ lớn 10 ~N thì chúng phải ặt cách nhau: A. 30000m B. 300m C. 90000m D. 900m lOMoARcPSD| 39099223 6. Hai iện tích iểm ược ặt cố
ịnh và cách iện trong một bình không
khi thi hút nhau một lực là 2VN. Nếu ổ
ầy dầu hỏa có hằng số iện mỗi 2,1 vào bình thì hai iện tích ó sẽ
A. hút nhau bằng một lực 10N
B. hút nhau bằng một lực 44, IN
D. ẩy nhau bằng một lực 44,1N
C. ẩy nhau bằng một lực 10N
7. Tổng số prôtôn và electron của một nguyên tử có thể là số nào dưới ây? A.11 B. 13 C. 15 D. 16
8. Nguyên tử ang có diện tích là – 1,6.10 -19C, khi nhận thêm 2 electron thì nó A. là iôn dương B. vẫn là một iôn âm C, trong hóa về iện
Đ. có diện tích không xác ịnh ược
9. Điều kiện ể một vật dẫn iện là
A. vật phải ở nhiệt ộ phòng B.
có chứa các iện tích tu do
C. vật nhất thiết phải bằng kim loại
D. vật phải nung iện tích 10. Điện trường là:
A. môi trường không khí bao quanh iện tích ứng yên.
B, môi trường chứa các diện tích lOMoARcPSD| 39099223
C. môi trường bay quanh các diện tích, gắn với
iện tích và tác dụng lực iện
lên các diện tích khác ặt trong ó D. môi trường dẫn iện
11. Cường ộiện trường tại một iểm ặc trưng cho A. thể tích vùng có
iện trường là lớn hay nhỏ
B. iện trường tại iểm ó về phương diện dự trữ năng lượng C. tác dụng lực của iện trường lên iện tích tại iểm ó
D. tốc ộ dịch chuyển của diện tích tại iểm ó
12. Tại một iểm xác ịnh trong iện trưởng tĩnh, nếu ộ lớn của iện tích thử tăng 2 lần thì
ô lớn của cường ộiện trường: A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. không ổi
13. Vectơ cường ộiện trường tại mỗi iểm có chiếu
A. cùng chiều với lực iện tác dụng lên iện tích thử dương tại iểm ó B, cùng chiều với lực
iện tác dụng lên iện tích âm tại
iểm ó C. phụ thuộc ộ lớn diện tích thử
D. phụ thuộc vào nhiệt ộ môi trường
14. Trong các ơn vị sau, ơn vị của cường ộiện trường là A. V/m² B. V.m C. V/m D. V.m²
15. Một diện tích iểm mang iện âm,
iện trường tại một iểm mà nó gây ra lOMoARcPSD| 39099223 có chiều A. hướng về phía nó B. hướng ra xa nố
C. phụ thuộc vào ộ lớn của nó
D. phụ thuộc vào iện mỗi xung quanh
16. Độ lớn cường ộiện trường tại một
iểm gây bởi một iện tích iểm không phụ thuộc vào A. ộ lớn iện tích thử B. ộ lớn iện tích ã
C. khoảng các từ iểm ang xét ến iện tích ó .
D. hằng số iện môi của môi trường
17. Nếu khoảng cách từ iện tích tới iểm ang xét tăng 2 lần thi cường A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần
C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần
18. Điện trường ều là
iện trường mà có cường ộiện trưởng của nó:
A. có hưởng như nhau tại mọi iểm
B. có hướng và ộ lớn như nhau tại mọi iểm
C. có ộ lớn như nhau tại mọi iểm ộiện trưởng
D. có ộ lớn giảm dần theo thời gian 19. Một
iện tích q = -1, C ặt trong chân không sinh ra iện trường tại một
iểm cách nó 1m có ộ lớn và hướng là:
A. 9000V/m, hướng về phía nó
B. 9000V/m, hưởng ra xa nó
D. 9.10V/m, hướng ra xa nó lOMoARcPSD| 39099223
C. 9.10V/m, hướng về phía nó.
23. Công của lực iện trưởng dịch chuyển một diện tích - 2 HC ngược chiều
một ường sức trong một iện trưởng ều 1000V/m trên quãng ường dài 1my là: A. 2000J B.-2000J C. 2mJ D.-2mJ
25. Hai iểm trên một ường sức trong một
iện trường ều cách nhau 2m.
Độ lớn cường ộiện trường là 1000V/m. Hiệu
iện thế giữa hai iểm ó là: A. 500V B. 1000V C. 1500V D. 2000V
30. Tính chất cơ bản của iện trường là
A. iện trường gây ra cường ộiện trường tại mỗi iểm trong nó B. iện trường gây ra
iện thể tác dụng lên một iện tích ặt trong nó
C. iện trường gây ra ường sức
iện tại mọi iểm ặt trong nó
D. diện trường gây ra lực
iện tác dụng lên iện tích ạt trong nó → → 31. Các
iện tích gì và q: gây ra tại M các diện trưởng tương ứng là 𝐸 và 𝐸
vuông góc với nhau. Theo nguyên lí chống chất
iện trường thì ộ lớn của
cường ộiện trường tại M. là → → → A. 𝐸 = 𝐸1 + 𝐸2 B. E = E 1 + E 2 2 2 C. E = 𝐸 + 𝐸 1 2 → → → lOMoARcPSD| 39099223 D 𝐸 = 𝐸1 - 𝐸2
32. Chọn câu phát biểu sai A. Dòng
iện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang iện, B.
Dòng iện có chiều không ổi và cường ộ không thay ổi theo thời gian gọi là dòng iện một chiều
C. Cường ộ dòng iện ặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng iện
D. Tác dụng nổi bật nhất của dòng iện là tác dụng nhiệt
33. Chọn câu phát biểu úng A. Dòng
iện là dòng chuyển dời của các iện tích B. Dòng iện không ổi là dòng
iện có chiều không thay ổi C. Dòng iện không ổi là dòng
iện có cường ộ (ộ lớn) không thay ổi
Đ. Dòng iện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, cơ, sinh lý.### 34. Cường ộ dòng iện ược o bằng A. Nhiệt kế B. Vôn kế C. ampe kế D. Lực kế
35. Đơn vị của cường ộ dòng iện là A. Vôn (V) B. ampe (A) C. niuton (N) D. fara (F) 36. Chọn câu sai
B. Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch iện cần
o cường ộ dòng iện chạy qua C. Dòng
iện chạy qua ampe kế có chiều i vào chốt dương (+) và i ra từ (- ), lOMoARcPSD| 39099223 D. Dòng
iện chạy qua ampe kế có chiều i vào chốt âm (-) và i ra từ chốt (+),
37. Đơn vị của iện lượng (q) là A. ampe (A) B. cụ – lông (C) C, v haton(V) D. jun (J)
38. Dấu hiệu tổng quát nhất ể nhận biết dòng iện là tác dụng A. hóa học B. từ C nhiệt D. sinh lý
39. Ngoài ơn vị là ampe (A), cường ộ dòng
iện có thể có ơn vị là A. jun (J) B. cu – lông (C) C. Vôn (V) D. Culông trên giây
40. Điều kiện ể có dòng iện là chỉ cần
A. có các vật dẫn iện nối liền nhau thành mạch iện kín
B. duy trì một hiệu iện thế giữa hai ầu vật dẫn C. có hiệu iện thế D. nguồn iện 41. Dòng iện là:
A. dòng dịch chuyển của iện tích
B. dòng dịch chuyển có hướng của các iện tích tự do lOMoARcPSD| 39099223
C. dòng dịch chuyển có hướng của các
iện tích tự do D. dòng dịch chuyển
có hướng của các ion dương và âm
42. Quy ước chiều dòng iện là:
A.Chiều dịch chuyển của các electron
B. chiều dịch chuyển của các ion
C. chiều dịch chuyển của các ion âm D. chiều dịch chuyển của các iện tích dương
43. Dòng iện không ổi là: A. Dòng
iện có chiều không thay ổi theo thời gian B. Dòng
iện có cường ộ không thay ổi theo thời gian C. Dòng
iện có iện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không ổi theo thời gian D. Dòng
iện có chiều và cường ộ không thay ổi theo thời gian 44. Tính số electron
i qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có
iện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện ó trong 30 giây: A. 5.10 6 B. 31.10 17 C. 85.10 10 D. 23.10 16 45. Số electron
i qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây
là 1,25.10 i qua tiết diện ó trong 15 giây: A. 10C B. 20C C. 30C D. 40C lOMoARcPSD| 39099223
46. Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống mang iện tích âm, mặt
ngoài mang iện tích dương. Hiệu
iện thế giữa hai mặt này là 0,07V. Màng
tế bảo dày 8nm. Cường ộiện trường của màng tế bào này là: A. 8,75V/m B. 875.10 4 V/m C. 875.10 -4V/m D. 875V/m
47. Có mấy loại iện tích A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 LÝ SINH
I. Các phân tử bên trong cơ thể người có ặc iểm: A Luôn chuyển ộng
B. Lúc ứng yên, lúc chuyển ộng C. Có
thể chuyển ộng hoặc ứng yên D. Luôn ứng yên
2. Dung dịch cơ bản bên trong cơ thể là: A. Nước B. Protein C. Lipit D. Cả A và C ều úng
3. Có mấy hình thức vận chuyển chất trong cơ thể sinh vật A. 1 B. 2 lOMoARcPSD| 39099223 C. 3 D. 4
7. Muốn ưa Canxi ra khỏi vùng nào ó của cơ thể, người ta sử dụng iện
cực ặt lên vùng tương ứng là iện cực A. Điện cực âm B. Điện cực dương C. Điện cực trung tính D. Điện cực nhôm
8. Tác dụng của dòng iện cao tần lên cơ thể người:
A. Kích thích cơ, thần kinh B. Hiện tượng iện phân C. Choáng D. Tác dụng nhiệt
9. Có thể tính ược nhiệt lượng tỏa ra khi cho dòng iện chạy qua một vùng nào
ó trong cơ thể theo công thức: A. Q = Rit B.Q=R2It C. Q=RI2 t D. Q-RIt²
14. Hiện tượng nào sau ây là nguồn gốc của chùm laser
A. Hiện tượng hấp thụ
B. Hiện tượng phát xạ nhiệt
C. Hiện tượng phát xạ cưỡng bức D. Hiện tượng phát quan
15. Trong các loại laser sau, laser nào ược chế tạo ầu tiên lOMoARcPSD| 39099223 A. Laser He-Ne B. Laser CO2C. Laser Rubi D. Laser YAG
16. Trong các loại laser sau, laser nào là laser rắn: A. Laser YAG-Nd B. Laser He- Neon C. Laser Argon D. Laser màu
17. Trong các loại laser sau, laser nào không phải là laser khi A. Laser YAG-Nd B. Laser He- Ne C. Laser Argon D. Laser màu
18. Trong các loại laser sau, laser nào là laser lỏng A. Laser YAG-Nd B. Laser He- Ne C. Laser Argon D. Laser màu
19. Khả năng chiếu xa của chùm laser là do tinh chất nào: A. Đơn sắc B. Kết hợp C. Định hướng D. Cả 3 tỉnh chất trên
20. Mật ộ công suất lớn của chùm laser ược quyết ịnh bởi tinh chất nào sau ây: A. Đơn sắc lOMoARcPSD| 39099223 B. Kết hợp C. Đinh hưởng D. Cả 3 tính chất trên
21, Laser công suất thấp là: A. Laser He-Ne B. Laser CO₂ C. Laser YAG-Nd D. Laser màu
22. Laser sử dụng với mục ích dẫn ường là A. Laser He-Ne B. Laser CO2 C. Laser YAG-Nd D. Laser màu
23. Trong phương pháp iều trị ung thư bằng chùm laser, sử dụng laser trong trường mục ích gì
A. Kích thích và tăng tác dụng của hóa chất khi ưa vào cơ thể B. Diệt tế bảo ung thư
C. Kim hãm sự phát triển của tế bào
D. Kích thích tế bảo ược chiếu 24. Chọn câu úng:
A. Vận tốc tăng, tiết diện tăng
B. Vận tốc giảm, tiết diện tăng
C. Vận tốc tăng, tiết diện không ổi
D. Vận tốc giảm, tiết diện không ổi
25. Nguyên lý II NĐLH áp dụng cho hệ gồm: lOMoARcPSD| 39099223 A. Cơ thể sống B. Môi trường
C. Cơ thể sống và môi trường
D. Cơ thể sống và các hoạt ộng hằng ngày
26. Theo nguyên lý II NĐLH, ộ biến thiên entropy của hệ: A. Tăng B. Giảm C. Không ổi D. Lúc tăng lúc giảm
27. Trong quá trình ẳng tích, ộ biến thiên nội năng bằng:
A. Nhiệt lượng hệ nhận ược
B. Tổng công và nhiệt lượng hệ nhận ược C. Công của hệ
D. Hiệu công và nhiệt lượng hệ nhận ược 28. Entropy là A. Một hàm trạng thái B. Tham số trạng thái C. Hằng số
D. ộ biến thiên nội năng
29. Trong hệ cô lập, ộ biến thiên entropy của hệ A. Bằng 0 B. Lớn hơn 0 C. Nhỏ hơn 0 D. Lớn hơn hoặc bằng 0 lOMoARcPSD| 39099223
30. Khi cơ thể bị bệnh thi ộ biến thiên entropy của hệ: A. Bằng 0 B. Lớn hơn 0 C. Nhỏ hơn D. Lớn hơn hoặc bằng 0
31. Khi dòng iện chạy qua cơ thể sống sẽ tỏa ra nhiệt lượng tuần theo ịnh luật (nguyên lý) : A. Ohm B. Faraday C. Kirchoff D. Joule - Lenz
32. Lưu lượng chất lưu thực tuân theo nguyên lý (ịnh luật) nào? A. Archimede B. Pascal C. Bernoulli D. Poiseuill 33. Chọn câu úng A. Chất lưu dễ nên B. Chất lưu khó nên
C. Chất khí dễ nén, chất lỏng khó nên
D. Chất khí khô nền, chất lỏng dễ nén 34. Chọn câu úng
A. Độ bội giác kính lúp càng lớn, ảnh cảng lớn, tiêu cự lớn
B. Độ bội giác kính lúp càng nhỏ, ảnh cảng lớn, tiêu cự lớn
C. Độ bội giác kính lúp cảng lớn, ảnh càng lớn, tiêu cự nhỏ lOMoARcPSD| 39099223
D. Độ bội giác kính lúp càng nhỏ, ảnh càng lớn, tiêu cự nhỏ
35. Một vật AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo, lớn hơn vật 3 lần, thì ộ phóng ại có giá trị A. 3 B.-3 C. 1/3 D. -1/3
36. Mối quan hệ giữa vector cường ộiện trường và vector cường ộ từ trường là: A.
Vector cường ộiện trường và vector cường ộ tử trưởng cùng phương, ngược chiều B.
Vector cường ộiện trưởng và vector cường ộ từ trường cùng phương, cùng chiều C.
Vector cường ộiện trường và vector cường ộ từ trường vuông góc D.
Vector cường ộiện trường và vector cường ộ từ trường cùng phương
37. Khi ánh sáng truyền ến mắt ta, ại lượng gây cảm giác sáng là: A. Điện trường B. Từ trường C. Điện từ
D. Điện trưởng và từ trưởng
38. Trong mạch kín, hiện tượng oản mạch xảy ra khi: A. Nguồn iện bằng 0
B. Điện trở toàn mạch bằng 0
C. Điện trở trong bằng 0
D. Điện trở ngoài bằng 0 38. Mật ộ dòng iện là ại lượng: lOMoARcPSD| 39099223 A. Vector B. vô hướng C. Chỉ có ộ lớn
D. Chỉ có phương và chiều
39. Dòng iện trong chất iện phân là ộng dịch chuyển của A. Các ion âm B. Các ion dương
C. Các ion âm và ion dương
D. Các ion âm, ion dương và electron
40. Dòng iện trong chất iện phân là dòng dịch chuyển của các:
A. Ion âm ngược chiều iện trường B.
Ion dương ngược chiều iện trưởng
C. Ion dương cùng chiều iện trưởng, ion âm ngược chiều iện trường
D. Ion dương ngược chiều
iện trường, ion âm cùng chiều iện trưởng 41. Khi có dòng
iện chạy qua chất iện phân, dưới tác dụng iển trưởng thì
ion dương dịch chuyển về phía: A. Anot B. Catot C. Anion D. Cation 42. Khi có dòng
iện chạy qua chất iện phân, dưới tác dụng iện trường thì
ion âm dịch chuyển về phia: A. Anot B. Catot C. Anion D. Cation lOMoARcPSD| 39099223
43. Khi có dòng iện chạy qua cơ thể sống sẽ tỏa ra nhiệt lượng:
A. Tỉ lệ thuận với dòng diện
B. Tỉ lệ nghịch với dòng iện
C. Tỉ lệ thuận với bình phương dòng iện
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương dòng iện
44. Chọn câu úng. Vai trò của ion trong cơ thể là:
A. Tạo nên iện thế nghỉ và
iện thế hoạt ộng trong các tế bào, mô
B. Vận chuyển chất từ nơi này ến nơi khác trong cơ thể C. Điều hòa thân nhiệt
D. Vận chuyển chất từ nơi này ến nơi khác
45. Chọn câu úng. Vai trò của dung dịch trong cơ thể sống
A. Là môi trường ể thực hiện các phản ứng hóa sinh
B. Dự trữ, vận chuyển và giải phóng năng lượng
C. Tạo nên iện thế nghỉ và iện thể hoạt ộng D. Là thông tin di truyền
46. Dung dịch cơ bản và có vai trò quan trọng nhất là: A. Nước và lipit B. Nước và protein C. Nước và axit Đ. Nước 47. Chọn câu úng A.
Trong hiện tượng khuếch tán, ộng vật chất chuyển ộng từ nơi có nồng
ộ thấp sang nơi có nồng ộ cao B.
Trong hiện tượng khuếch tán, dòng vật chất chuyển ộng từ nơi có
nồng ộ cao sang nơi có nồng ộ thấp lOMoARcPSD| 39099223 C.
Trong hiện tượng khuếch tán, dòng vật chất chuyển ộng ngược chiều Gradien nồng ộ D.
Trong hiện tượng khuếch tán, dòng vật chất chuyển ộng vuông góc Gradien nồng ộ 48. Chọn câu úng A.
Trong hiện tượng thẩm thấu, dòng vật chất chuyển ộng từ nơi có
nồng ộ thấp sang nơi có nồng ộ cao B.
Trong hiện tượng thẩm thấu, dòng vật chất chuyển ộng từ nơi có
nồng ộ cao sang nơi có ộ thấp C.
Trong hiện tượng thẩm thấu, dòng vật chất chuyển ộng cùng chiều Gradien nồng ộ D.
Trong hiện tượng thẩm thấu, dòng vật chất chuyển ộng vuông góc Gradien nồng ộ 49. Tế bào là: A. He mở B. Hệ C Hệ kín D. Hệ cô lập
50. Khi pha thuốc tiêm, dịch truyền người ta dùng dung dịch: A. Ưu trương B. Đăng trương C. Nhược trương
D. Ưu trương và ẳng trương
51. Các hình thức vận chuyển chất qua màng tế bao
A. Khuếch tán và thẩm thấu
B. Thẩm thấu và thực bảo lOMoARcPSD| 39099223
C. Khuếch tán, thẩm thấu, thụ ộng, tích cực, thực bảo, ẩm bào
Đ. Thụ ộng, tích cực, thực bảo, ẩm bảo
52. Khi cho hồng cầu vào NaCl có áp suất thẩm thấu lớn hơn áp suất của hồng cầu thì A. Teo lai B. Phình ra
C. Binh thưởng như trạng thái ban ầu
D. Lúc teo lại, lúc phình ra
53. Thời gian tồn tại hoạt ộng co bóp ở tim là A. 0,1 s B. 0,75 C. 0,8sD. 0,3s
54. Thời gian tâm nhĩ thu là: A. 0,1s B. 0,75 C. 0,3 s D. 0,5s
55. Thời gian tâm nhĩ trương là: A. 0,1s B. 0,7s C. 0,3 s D. 0,5s
56. Thời gian tâm thất thu là: A. 0,1s B. 0,7sC. 0,3 s D. 0,5s lOMoARcPSD| 39099223
57. Thời gian tâm thất trường là: A. 0,1s B. 0,7s C. 0,3 s D. 0,5s
38. Có mấy loại mạch máu chính: A. 1 B. 2 C.3 D.4
39. Mối quan hệ giữa áp suất thủy lực và áp suất keo trong tĩnh mạch là:
A. Áp suất thủy lực >áp suất keo
B. Áp suất thủy lực < áp suất kéo
C. Áp suất thủy lực = áp suất keo
D. Áp suất thủy lực lớn hơn hoặc bằng áp suất keo
60. Nếu lấy mẫu ra khỏi cơ thể hồng cầu sẽ lắng ộng dần. Khi ó hồng cầu sẽ
chịu tác dụng của mấy lực: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
61. Khi lắng ộng, hồng cầu không chịu tác dụng của lực nào A. Trọng lực B. Luc day Archimede C. Lực àn hồi lOMoARcPSD| 39099223 D. Lực ma sát nhớt
62. Áp suất và tốc ộ dòng chảy của máu phụ thuộc vào yếu tố nào :
A. Tiết diện và sức cản ngoại vi B. Chiều dài C. Thể tích
63. Thể tích lồng ngực tăng lên làm giảm áp suất khoang màng phổi, nhờ ó
phổi có thể giãn ra và áp suất trong các phế nang giảm xuống tuân theo ịnh luật : A. Poiseuille B. Bernoulli C. Faraday D. Boyle-mariot
64. Trong hệ tuần hoàn máu tim và mạch máu óng vai trò : A. Thẩm thấu. B. Lực ẩy C. Động lực. D. Trong lực 65. Chọn câu úng
A. Điện thế nghỉ mang giá trị âm
B. Điện thế nghỉ nang giá trị dương
C. Điện thế nghỉ bằng 0
D. Điện thế nghỉ có thể mang giá trị âm, ương hoặc bằng 0 66.
66. Cơ chế lan truyền iện thế nghỉ gồm máy giai oạn A. 1 B. 2 lOMoARcPSD| 39099223 C. 3 D. 4
67. Thể tích lồng ngực tăng lên làm giảm áp suất khoang màng phổi, nhờ ó
phổi có thể giãn ra và áp suất trong phế nang giảm xuống tuân theo ịnh luật A. Poiseuille B. Bernoulli C. Faraday D. Boyle Mariotte
68. Chọn câu úng. Đơn vị chuẩn của ộ chênh lệch áp suất và sức cản ngoại vi là: A. Tor; ml/s B. Atm: Tor C. Pa; N D. N; atm 69. Chọn câu úng
A. Thời gian tâm nhĩ thu là 0,2s, trương là 0,65
B. Thời gian tâm nhĩ trương là 0,7s, thu là 0,1s
C. Thời gian tâm thất thu là 0,5s, trường là 0,3s
D. Thời gian tâm thất trương là 0,5s, thu là 0,3s
70. Khi mẫu về tim nhiều thì lực tác dụng lên tim lớn, khi ó thể tích buồng tim: A. Tăng B. Giảm C. Không ổi D. Lúc tăng lúc giảm lOMoARcPSD| 39099223
71. Ở mao mạch, do tốc ộ chảy rất chậm nên khả năng trao ổi thể dịch giữa
máu và tổ chức xung quanh ã tăng lên vì ở
ây áp suất thủy lực tăng lên
nhiều và tốc ộ chạy giảm xuống thấp nhất. Điều này tuân theo ịnh luật Vật Lý nào: A. Poiseuille B. Bernoulli C. Faraday D. Boyle - Mariotte
ỨNG DỤNG CÁC NGUYÊN LÝ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
1. Nhiệt ộng lực học là ngành nghiên cứu:
A. Mức ộ vận ộng của thế giới vật chất
B. Sự chuyển ộng không ngừng của các phần tử
C. Sự chuyển hóa nhiệt lượng sang các dạng năng lượng khác và ngược lại
D. Mức ộ thay ổi của các tế bào khi bị ảnh hưởng của môi trường ngoài
2. Theo nguyên lý 1 nhiệt ộng lực học thi. Chọn phát biểu sai
A. Nhiệt truyền cho hệ trong một quá trình có giá trị bằng ộ biến thiên nội
năng của hệ và công do hệ
B. Trong hệ cô lập, nếu không cung cấp nhiệt cho hệ, mà muốn sinh công thì
nội năng của hệ phải giảm sinh ra trong qua trình ó
C. AU = A+Q với AU là ộ biến thiên nội năng, Q là nhiệt lượng. A là công thực hiện
D. Trong hệ cô lập A =Q=0 nên nội năng trong hệ cô lập luôn bằng không
3. Hệ thức AU= Q là hệ thức của nguyên lý 1 nhiệt ộng lực học
A. Áp dụng cho quá trình ăng áp
B. Áp dụng cho quá trình ẳng nhiệt
C. Áp dụng cho quá trình ẳng tích lOMoARcPSD| 39099223
D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên
4. Người ta thực hiện công 1000 J ể nén khí trong một xilanh. Tính ộ biến
thiên của khí, biết khi truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ? A. AU=-600 J B. AU=1400 J C. AU = -1400 J D. AU = 600 J
5. Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khi dựng trong một
xilanh ặt nằm ngang. Khí ra ẩy pittông
i một oạn 5 cm. Biết lực ma sát
giữa pittông và xilanh có ộ lớn 20 N. Tính ộ biến thiên nội năng của khi : A. AU = 0,5 J B. AU = 2,5J C. AU = -0,5J D. AU = -2,5 J
6. Nguyên lí l nhiệt ộng lực học ược diễn tả bởi công thức AU=Q+A với quy ước
A.Q>0: hệ truyền nhiệt. B. A<0 : hệ nhận công C.Q<0:hệ nhận nhiệt D.A>0:hệ nhận công. 7. Chọn phát biểu úng
A. Trong quá trình ẳng tích, nhiệt lượng mà chất khi nhận ược dùng làm tăng
nội năng và thực hiện công.
B. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng cộng và nhiệt lượng mà vật nhận ược
C. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận ược thành công cơ học
D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng. lOMoARcPSD| 39099223
8. Hệ không có sự trao vật chất và năng lượng giữa hệ với môi trường
xung quanh gọi là: A. Hệ cô lập B. Hệ kín C. Hệ mở D. Hệ
9. Một vật thể hay một nhóm vật thể ược dùng làm ối tượng ể nghiên cứu gọi là: A. Hệ cô lập B. Hệ kin C. Hệ mở D. Hệ
10. Hệ không có sự trao ổi vật chất với môi trường xung quanh nhưng trao ổi
năng lượng với môi trường xung quanh gọi là: A. Hệ cô lập B. Hệ kín C. He mo D. Hệ
11. Hệ trao ổi vật chất và năng lượng với môi trường xung quanh gọi là A. Hệ cô lập B. Hệ kin C. Hệ mở D. Hệ
12. Năng lượng có ơn vị chuẩn SI là A. Calo B. J C. KWh lOMoARcPSD| 39099223 D. KW
13. Các ại lượng ặc trưng cho trạng thái của một hệ gọi là: A. Tham số trạng thái B. Trạng thái cân bằng C. Quá trình cân bằng D. Hàm trạng thái 14. Chọn phát biểu sai
A. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là ơn vị của nội năng
B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do
ó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Nhiệt lượng là số o ộ biến thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng 15. Câu nào sau
ây nói về nội năng là không
úng? A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác
C. Nội năng là nhiệt lượng
D. Nội năng của một vật có thể tăng thêm hoặc giảm i
16. Có mấy hình thức truyền năng lượng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
17. Quả trình biến ổi mà khi trở về trạng thái ầu không kèm theo bất cứ sự
biến ổi nào của môi trường xung quanh gọi là: A. Quá trình ẳng nhiệt lOMoARcPSD| 39099223
B. Quá trình thuận nghịch
C. Quá trình bất thuận nghịch D. Quá trình cân bằng
18. Quá trình biển ổi mà khi trở về trạng thái ầu làm thay ổi môi trường xung quanh gọi là: A. Quá trình ẳng nhiệt
B. Quá trình thuận nghịch
C. Quá trình bất thuận nghịch D. Quá trình cân bằng
19. Nhiệt lượng sơ cấp là:
A. Nhiệt lượng sinh ra trong quá trình tổng hợp năng lượng
B. Nhiệt lượng sinh ra trong quá trình phân tích năng lượng
C. Nhiệt lượng sinh ra trong quá trình chuyển hóa năng lượng
D. Nhiệt lượng sinh ra trong quá trình tiêu thụ năng lượng
20, Công thức ộ biến thiên entropy là A. AS = 𝑄𝐴 B. AS= 𝐴𝑇 C. AS= 𝑄𝑇 D. AS= 𝑄𝐴 21. Ngâm cục nước
ã ở nhiệt ộ 0C vào thùng dầu có nhiệt ộ 100C. Nhiệt
lượng sẽ tự truyền từ dầu sang nước
ã với nhiệt lượng 80cal. Độ biến
thiên entropi của dầu là: A. 0 call ô B. - 0 cal/ ộ C. - 0.214 cal ộ lOMoARcPSD| 39099223 D. 0,214 call ộ 22. Ngâm cục nước
ã ở nhiệt ộ 0C vào thùng dầu có nhiệt ộ 100C. Nhiệt
lượng sẽ tự truyền từ dầu sang nước
á với nhiệt lượng 80cal. Độ biến
thiên entropi của nước á là: A. 0,293 cal/K B. -0,293 cal/K C. -0,8 cal/K D. 0,8 cal/K
23. Độ biến thiên entropi không có ơn vị: A. Cal/K B. J/K C. Cal/do D. K/cal 24. Ngâm cục nước
á ở nhiệt ộ 0°C vào thùng dầu có nhiệt ộ 100C. Nhiệt
lượng sẽ tự truyền từ dầu sang nước
ã với nhiệt lượng 80cal. Độ biến
thiên entropi của hệ là: A. 0,5 cal/K B. -0,5 cal/K C. 0,079 cal/K D. -0,079 cal/K 25. Chọn phát biểu sai A.
Nhiệt lượng sơ cấp xuất hiện do kết quả phân tán năng lượng nhiệt
trong quá trình trao ổi vật chất B.
Nhiệt lượng thứ cấp xuất hiện trong quá trình oxy hóa thức ăn ược ã
trữ trong các liên kết bởi những phản ứng sinh hóa C.
Nhiệt lượng tỏa ra khi ứt các liên kết giàu năng lượng dự trữ cao ểiều hòa các hoạt ộng chủ
ộng của cơ thể gọi là nhiệt lượng thứ cấp lOMoARcPSD| 39099223 D.
Đối với cơ thể sống năng lượng dự trữ vào cơ thể luôn ạt 50% tổng năng lượng cơ thể 26. Chọn câu úng A.
Đối với ộng vật máu nóng, khi nhiệt ộ môi trường thấp hơn thân nhiệt,
nhiệt sẽ tỏa ra môi trường, ể cân bằng nhiệt thì cơ thể phải sinh nhiệt B.
Phần năng lượng do cơ thể tòa ra ở dạng nhiệt lượng thứ cấp sẽ chiếm phần lớn C.
Theo nguyên lý I thì nhiệt sinh ra trong quá trình ồng hóa thức ăn bằng
công mà cơ thể thực hiện và năng lượng dự trữ trong cơ thể D.
Theo nguyên lý I thì nhiệt sinh ra trong quá trình ồng hóa thức ăng bằng
công mà cơ thể thực hiện và năng lượng bị mất cho môi trường
27. Nguyên lý 1 có nhược iểm :
A. Chỉ cho biết khả năng sinh công
B. Không cho biết chiều diễn biến của quá trình biến ổi giữa nhiệt và công
C. Chỉ cho biết quá trình truyền nhiệt
D. Không cho biết sự biến ổi nội năng trong hệ
28. Người ta thực hiện công 1001 lên một khối khí và truyền cho khối khi một
nhiệt lượng 403. Độ biến thiên nội năng của khi là A. 60J và nội năng giảm B. 140J và nội năng tăng C. 60J và nội năng tăng
D. 140J và nội năng giảm.
29. Chất khi trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu
nếu như thực hiện công 40J lên khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 20J
A. Khối khí tỏa nhiệt 20J
B. Khối khí nhận nhiệt 20J
C. Khối khi tỏa nhiệt 40J Đ. Khối khí nhận nhiệt 40J lOMoARcPSD| 39099223 31. Entropy là: A. một hàm trạng thái B. tham số trạng thái C. một trạng thái
D. quá trình biến ổi trạng thái 32.
Một thanh kẹo ược ghi giá trị ình dương ra 350 kCai. Thanh kẹo cung
cấp cho cơ thể một năng lượng (tính theo kWh ) là: Đáp Án : 0.408333 kwh 33.
Nếu một người sử dụng hết khẩu phần ăn 2500 kcal trong 24h. Hỏi
người này ã sử dụng bao nhiêu 34. Một người sử dụng hết khẩu phần ăn
100kcal ể thực hiện một công. Người này ã sử dụng bao nhiêu joules năng lượng? Biết 1cal =4,186J A. 41,86 J B. 4186 J C. 41860 J D. 418600 J
1. Đối với thầu kinh phân kì, nhận xét nào sau
ây về tính chất ảnh của vật thật là úng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. Vật thật luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuy thuộc vào vị trí của vật
2. Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Vật thật qua thấu kinh phân kỷ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B.Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật lOMoARcPSD| 39099223
C. Vật thật qua thấu kinh phản kỷ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật qua thấu kính phản kỷ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật
3. Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ : A. luôn nhỏ hơn vật B. luôn lớn hơn vật,
C. luôn cùng chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật 4. Ảnh của một vật thật
qua thấu kính phân kỳ A. luôn nhỏ hơn vật. C. luôn ngược chiều
B. luôn lớn hơn vật. với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
5. Nhận xét nào sau ây là úng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo 6. Nhận xét nào sau
ây về thấu kính phân kì là không
úng? A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo
C. Với thấu kinh phân kì, có tiêu cự f âm
D. Với thấu kính phân kì, có ộ tụ D âm.
7. Vật AB ặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn
khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh : A. ảo, nhỏ hơn vật. lOMoARcPSD| 39099223 B. ảo, lớn hơn vật C. thật, nhỏ hơn vật D. thật, lớn hơn vật
8. Vật AB ặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh :
A. cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. cùng chiều, lớn hơn vật
C. ngược chiều, nhỏ hơn vật
D. ngược chiều, lớn hơn vật
9. Vật AB ặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì tại tiêu iểm ảnh chính,
qua thấu kính cho ảnhA'B' ão A. bằng hai lần vật B. bằng vật. C. bằng nửa vật D. bằng ba lần vật
10. Vật AB ặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng hai
lần tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh A’B” thật, cách thấu kính : A. bằng khoảng tiêu cự.
B. nhỏ hơn khoảng tiêu cự.
C. lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự.
D. bằng hai lần khoảng tiêu
11. Vật AB ặt thẳng góc trục chính của thấu kính phân kì tại tiêu iện ảnh
của thấu kính, qua thấu kinh cho ảnh
A. cùng chiều và bằng nửa vật
B, cùng chiều và bằng vật C.
cùng chiều và bằng hai lần vật lOMoARcPSD| 39099223
D. ngược chiều và bằng vật.
12. Vật AB ặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng nửa
khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh : A. ảo, bằng hai lần vật. B. ảo, bằng vật. C. do, bằng nửa vật.
D. ảo, bằng bốn lần vật.
13. Vật AB ặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính lớn hơn
hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh : A. thật nhỏ hơn vật. B, thật lớn hơn vật. C. ảo, nhỏ hơn vật. D. ảo lớn hơn vật 14. Chọn câu trả lời
úng. Một vật ở ngoài tiêu cự của một thấu kính hội
tụ bao giờ cũng có ảnh:
A. Ngược chiều với vật. B. ảo
C. Cùng kích thước với vật. D. Nhỏ hơn vật 15. Chọn câu trả lời
úng khi một vật thật ở cách một TKHT một khoảng
bằng tiêu cự của nó thì
A. ảnh là ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật,
B. ảnh là ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật
C. ảnh là ảnh thật ngược chiều và có kích thước bằng vật D. ảnh ở vô cùng
24. Vật sáng AB ặt thẳng góc trục chinh thấu kính hội tụ, cách thấu kính lớn
hơn hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh : A. thật, nhỏ hơn vật. B. thật lớn hơn vật. lOMoARcPSD| 39099223 C. ảo, nhỏ hơn vật, D. ảo lớn hơn vật.
25. Chọn phát biểu úng. Với thấu kính hội tụ, ảnh sẽ cùng chiều với vật sáng khi
A. vật thật ặt trong khoảng tiêu cự. B. vật
thật ặt ngoài khoảng 2 lần tiêu cự
C. vật thật ặt ngoài khoảng tiêu cự.
D. vật thật ặt ngay tiêu iểm vật chính
34. Một vật sáng ặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính. Ảnh của
vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn 3 lần vật. Kết luận nào sau ây là A.. Thấu kính hội tụ
B. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì C. Thấu kính phân kì
D. Không thể kết luận ược
35. Trong y học, người ta dùng một laser phát ra chùm tia sáng có bước sóng
A ể ối các mô mềm. Biết rằng ể
ốt ược phần mô mềm có thể tích
6mm ^ 3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.10'
photon của chùm tia laser trên. Coi năng lượng trung bình ể ốt hoàn
toàn 1mm mô là 2,53J. Bước sóng là: A. 485m B. 485nm C. 589nm D. 589m
36. Một người cận thị phải
eo sát mắt một thấu kính có ộ tụ -2,5 dp mới
nhìn rõ các vật nằm cách mắt từ 25 cm ến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt khi không eo kinh là: A. 15,4-30cm B. 15,4-40 cm lOMoARcPSD| 39099223 C. 15-30 cmD. 15-40 cm
37. Một người cận thị lúc già chỉ nhìn rõ ược các vật ặt cách mắt từ 30 cm ến
40 cm. Độ tụ của thấu kính cần
eo sát mắt ể nhìn rõ các vật ở xa mà
không phải iều tiết mắt là: A. -0,025dp B. 0,025dp C. 2,5 dpD. -2,5dp
38. Một người cận thị lúc già chỉ nhìn rỏ
ược các vật ặt cách mắt từ 30 cm
ến 40 cm. Độ tụ của thấu kính cần eo sát mắt ể ọc ược trang sách ặt
gần nhất cách mắt 25 cm là: A. 6.67.10³ dp B.- 6,67.10 -3 dp C. -0,67 dp D. 0,67 dp
39. Bộ phận của mắt giống như thấu kinh là A. thủy dịch. B. dịch thủy tinh C. thủy tinh thể D. giác mạc
40. Con ngươi của mắt có tác dụng A.
iều chỉnh cường ộ sáng vào mắt
B. ể bảo vệ các bộ phận phía trong mắt
C. tạo ra ánh của vật cần quan sát.
D, ể thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não
41. Sự iều tiết của mắt là lOMoARcPSD| 39099223 A.
thay ổi ộ cong của thủy tinh thể
ể ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới B.
thay ổi ường kính của con người ể thay ổi cường ộ sáng chiếu vào mắt.
C. thay ổi vị trí của vật ể ảnh của vật hiện rõ nét trên mảng lưới
D. thay ổi khoảng cách từ thủy tinh thể
ến màng lưới ể ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mac
42. Mắt nhìn ược xa nhất khi A. thủy tinh thể iều tiết cực ại.
B. thủy tinh thể không iều tiết
C. ường kính con người lớn nhất.
D. ường kính con người nhỏ nhất
43. Điều nào sau ây khôngÿúng khi nói về tật cận thị
A. Khi không iều tiết thi chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc;
B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với một không tật; C. Phải
eo kính phân kì ể sửa tật
D. khoảng cách từ mắt tới
iểm cực viễn là hữu hạn
44. Đặc iểm nào sau ây không úng khi nói về mắt viễn thị
A. Khi không iều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc;
B. Điểm cực cận rất xa mắt;
C. Không nhìn xa ược vô cực; D. Phải eo kinh hội tụ ể sửa tật
45. Mắt lão thị không có ặc iểm nào sau ây?
A. Điểm cực cận xa mắt, B. Cơ mắt yếu
C. Thủy tinh thể quá mềm lOMoARcPSD| 39099223 D. Phải eo kính hội tụ ể sửa tật
46. Một người có iểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vô cùng mà
không phải iều tiết thì người này phải eo sát mắt kính
A. hội tụ có tiêu cự 25 cm
B. hội tụ có tiêu cự 50 cm.
C. phân kì có tiêu cự 50 cm.
D. phân kì có tiêu cự 25 cm
47. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100 cm. Để nhìn ược
vật gần nhất cách mắt 25 cm thì người này phải eo sát mắt một kính
A. phân kì có tiêu cự 100 cm
B. hội tụ có tiêu cự 100 cm C. phân kì có tiêu cự 100/3 cm
D. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm 48. Một người
eo kính có ộ tụ -1,5 dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải iều tiết. Người này:
A. Mắc tật cận thị và có iểm cực viễn cách mắt 2/3 m.
B. Mắc tật viễn thị và
iểm cực cận cách mắt 2/3 m
C. Mắc tật cận thị và có iểm cực cận cách mắt 2/3 cm.
D. Mắc tật viễn thị và
iểm cực cận cách mắt 2/3 cm
49.Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm ến 100 cm. Khi eo
một kính có tiêu cự 100 cm sát mắt, người này nhìn ược các vật từ A. 100/9 cm ến vô cùng. B. 100/9 cm ến 100 cm C. 100/11 cm ến vô cùng. D. 100/11 cm dén 100 cm
50. Điều nào sau ây không úng khi nói về kính lúp? lOMoARcPSD| 39099223
A. là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt ể quan sát các vật nhỏ:
B. là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có ộ tụ dương C. có tiêu cự lớn
D. tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật
51. Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải ặt vật
A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự
B, cách kinh trong khoảng từ 1 lần tiêu cự ến 2 lần tiêu cự
C. tại tiêu iểm vật của kính,
D. trong khoảng từ tiêu iểm vật ến quang tâm của kính.
52. Khi ngắm chủng ở vô cực, ộ bội giác qua kinh lúp phụ thuộc vào
A, khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mất và tiêu cự của kinh
B. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mặt và ộ cao
C. tiêu cự của kinh và ộ cao vật
D. ộ cao ảnh và ộ cao vật
53. Nhận xét nào sau ây không úng về kinh hiển
A. Vật kính là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có tiêu cự rất ngắn; B. Thi kinh là 1 kính lúp;
C. Vật kinh và thị kính ược lắp ồng trục trên một ống;
D. Khoảng cách giữa hai kính có thể thay ổi ược.
54. Độ dài quang học của kinh hiển vi là
A. khoảng cách giữa vật kinh và thị kính
B. khoảng cách từ tiêu iểm ảnh của vật kính ến tiêu
iểm vật của thị kính.
C. khoảng cách từ tiểu iểm vật của vật kính ến tiêu iểm ảnh của thị kinh
D. khoảng cách từ tiêu iểm vật của vật kính ến tiêu iểm vật của thị kinh.
55. Bộ phận tự sáng của kính hiển vi có chức năng lOMoARcPSD| 39099223
A. tạo ra một ảnh thật lớn hơn vật cần quan sát.
B. chiếu sáng cho vật cần quan sát
C. quan sát ảnh tạo bởi vật kinh với vai trò như kính lúp.
D. ảo chiều ảnh tạo bởi thị kính
56. Phải sự dụng kinh hiển vi thi mới quan sát ược vật nào sau ây? A. hồng cầu; B. Mặt Trăng C. máy bay D. con kiến 57.
Để quan sát ảnh của vật rất nhỏ qua kinh hiển vi, người ta phải ặt vật
A. ngoài và rất gần tiêu iểm vật của vật kính.
B, trong khoảng từ tiêu iểm vật ến quang tâm của vật kính C. tại tiêu iểm vật của vật kinh.
Đ, cách vật kính lớn hơn 2 lần tiêu cự 58.
Để thay ổi vị trí ảnh quan sát khi dùng kinh hiển vi, người ta phải iều chỉnh
A. khoảng cách từ hệ kinh ến vật.
B. khoảng cách giữa vật kính và thị kinh
C. tiêu cự của vật kính.
D. tiêu cự của thị kính
59. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc
vào A. tiêu cự của vật kinh.
B. tiêu cự của thị kinh
C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính. D. ộ lớn vật lOMoARcPSD| 39099223
60. Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai
kinh ặt cách nhau 12 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) ặt
mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chủng ở cực cận là A. 27,53 B. 45,16 C. 18,72 D. 12,47
65. Mắt loại nào có iểm cực viễn ở vô cực?
A. Mắt binh thưởng khi về già (mắt lão) B. Mắt viễn
C. Mắt lão và mắt viễn D. Mắt cận
66. Mắt loại nào có f max >OV? A. Mắt
bình thường khi về già (mắt lão) B. Mắt viễn
C. Mắt lão và mắt viễn D. Mắt cận
67. Mắt loại nào có f maxbinh thưởng khi về già (mắt lão) B. Mất viễn
C. Mắt lão và mắt viễn D. Mắt cận
68.Mắt nào phải eo kính hội tụ ể sửa tật?
A. Mắt bình thường khi về già (mắt lão) B. Mất viễn lOMoARcPSD| 39099223
C. Mắt lão và mắt viễn D. Mắt cận
69. Chọn phát biểu sai. Sự iều tiết của mắt là:
A. Sự thay ổi tiêu cự của mắt ể ảnh của vật luôn hiện ở võng mạc.
B. Sự thay ổi ộ tụ của thể thủy tinh ể ảnh của vật luôn hiện trên võng mạc
C. Sự thay ổi bán kính cong của thể thủy tinh ể ảnh của vật luôn hiện trên võng mạc.
D. Sự tăng bán kính cong của thể thủy tinh ể ảnh của vật luôn hiện trên võng mạc
70. Sự iều tiết của mắt là:
A. Sự thay ổi ường kính của con người khi i từ chỗ sáng vào chỗ tối.
B. Sự thay ổi ộ tụ của thể thủy tinh ể anh của vật luôn hiện trên võng mạc
C. Sự thay ổi khoảng cách giữa thể thủy tinh và võng mạc ể ảnh của vật nằm trên võng mạc.
D. Sự thay ổi góc trông vật ể ảnh của vật luôn hiện lên ở võng mạc
71. Độ tụ của thể thủy tinh lớn nhất khi
A. Mắt nhìn vật ặt ở cực viễn
B. Mắt nhìn vật ặt ở cực cận C. Mắt không iều tiết.
D. Mắt nhìn ược vật nhỏ nhất
72. Khi mắt không iều tiết thì A. Mắt nhìn rõ vật ở iểm cực
cận. B. Độ tụ của thủy tinh thể lớn nhất
C. Tiêu cự thủy tinh thể lớn nhất. lOMoARcPSD| 39099223
D. Mắt nhìn ược vật nhỏ nhất
73. Tại rạp chiếu phim, hình ảnh ược chiếu lên 24 hình trong 1 giây. Người
xem thấy hình ảnh chuyển ộng liên tục nhờ: A. Sự lưu ảnh trên võng mạc
B. Góc trông ảnh lớn hơn năng suất phân ly
C. Hình ảnh trên màn sáng hơn chung quanh
Đ. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. 74. Mắt cận có ặc iểm nào sau ây?
A. Nhìn rõ vật ở xa nhưng phải iều tiết
B. Điểm cực viễn ở vô cực C. Tiêu
iểm của thủy tinh thể ở trước võng mạc.
D. Khi không iều tiết, tiêu cự của thủy tinh thể lớn hơn khoảng cách từ thủy tinh thể ến võng mạc
75. Mắt viễn thị có những ặc iểm nào sau ây?
A. Muốn nhìn rõ vật ở xa phải iều tiết
B. Điểm cực viễn ở vô cực
C. Khi không iều tiết ộ tự của thủy tinh thể lớn hơn ộ tụ của mắt bình thường
D. Khi không iều tiết tiêu iểm của thủy tinh thể ở trước võng mạc 76. Chọn phát biểu úng A. Điểm cực cận là
iểm trên trục chính và gần mắt nhất. B. Điểm cực cận là
iểm gần mắt nhất mà mắt có thể nhìn rõ khi iều tiết tối a C. Điểm cực viễn là iểm xa mắt nhất
D. Khi iều tiết tối a mắt sẽ nhìn rõ vật ở vô cực. 77. Thấu kính
ã cho dưới ây là thấu kinh loại
nào? A. Thấu kính hội tụ. lOMoARcPSD| 39099223 B. Thấu kính phân kì
C. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì
D. Chưa thể kết luận ược
78. Thấu kính ã cho dưới ây là thấu kính loại nào? A. Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kì
C Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì
D. Chưa thể kết luận ược 79. Chọn phát biểu sai
A. Mặt bình thường khi về già có
iểm cực viễn ở vô cực,
B. Để sửa tật cận thị người ta phải eo TKPK có tiêu cự fOC. (kính eo sát mặt).
C. Mắt cận có khoảng OCv là vô cực
D. Mắt lão nhìn vật ở xa vô cực như một bình thường 80. Gọi ε1, ε2 , ε3
lần lượt là năng lượng của photon ủng với các bức xạ màu
vàng, tử ngoại, hồng ngoại thì: A. ε2 >ε3 > ε1 B. ε3 >ε2 > ε1 C. ε2 >ε1 > ε3 D. ε1 >ε2 > ε3
81. Hiện tượng quang iện trở hoạt ộng dựa vào hiện tượng A. Quang phát quang B. Quang iện trong C. Phát xạ cảm ứng D. Nhiệt diễn lOMoARcPSD| 39099223 82. Chọn phát biểu úng
A. Mỗi ánh sáng ơn sắc có tần số f, các photon mang năng lượng như nhau
B. Năng lượng của photon cảng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon ó càng lớn
C. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng ỏ
D. Photon tồn tại ở trạng thái ứng yên
83. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang iện là: A. λ > λ0 B. λ < λ0
C. λ >= λ0 D. λ <= λ0
84. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6, 625.10 ^ - 19 * J hằng số Plăng h
= 6.625 * .10 ^ - 34 * J_{5} vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 ^ s * m /
s Giới hạn quang iện của kim loại ó là A. 0,3 μm B. 0,4μm C. 0,5 μm D. 0,6 μm
186. Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang iện là
4,5eV. Chiều vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 16 μm , λ2 = 0,
20 μm, λ3= 0.25 μm, λ4= 0,30 μm λ5= 0, 36 μm λ6 = 0, 40 μm Các bức xạ gây ra
ược hiện tượng quang iện là: A. λ2 , λ3 , λ4 B. λ4, λ5 , λ6 C. λ2 , λ3 , λ1 D. λ1 , λ3 , λ4 lOMoARcPSD| 39099223
85. Chiết của một tế bào quang
iện làm bằng xesi (Cs) có giới hạn quang
iện là 0,6yun. Chiếu vào catối ánh sáng từ ngoại có bước sóng 0,33m. Động
năng ban ầu cực ại của quang electron là: A . 3 .10 - 19 J B. 4.10 - 19 J C. 3, 05.10 - 19 J D. 4, 05.10 - 19 J
86. Tính năng lượng của photon ánh sáng xanh có bước sóng 546nm. Đổi ra ơn vị eV A. 2,27 eV B. 2,26 eV C. 2,28 eV D. 2.29 ev 87. Công thoát của quang
iện tử ối với Xesi là 2,1 eV. Động năng lớn nhất của
iện tử thoát ra khỏi bề mặt Xesi khi chiếu ánh sáng tới có bước sóng 546nm là: A. 2.88 .10 - 19 B. 2, 80.10 - 20 C. 2.77.10 - 19 D. 2, 78.10 – 20
88. Trong y học, người ta dùng một laser phát ra chùm tia sáng có bước sóng
A ể ốt các mô mềm. Biết rằng ể
ốt ược phần mô mềm có thể tích
6mm ^ 3 phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.10 ^ 18
photon của chùm tia laser trên. Coi năng lượng trung bình ể ốt hoàn
toàn Imm mô là 2.533. Giá trị A là: A. 0,48 μm B. 0,58 μm lOMoARcPSD| 39099223 С. 0,6 μm D. 0,68 μm
89. Một ảnh sáng ơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Bước sóng của ánh sáng này trong chân không là A. 0,65 μm B. 0,75 μm C. 0,6 μm D. 0,7 μm
90. Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59 μm. Năng lượng của photon là: A. 2 eV B. 2,1 eV C. 2,2 eV D. 2,3 eV
91. Công thoát êlectron của một kim loại là A = 4, 2eV Giới hạn quang iện
của kim loại này là: A. 3.10 -7 J B. 2.96 .10 -7 J C. 3. 10 -7eV D. 2.96 .10 -7eV
92. Trong các ứng dụng sau ây, ứng dụng nào là của hiện tượng phản xạ toàn phần A. Gương phẳng B. Thấu kinh
C. Cáp dẫn sáng trong nội soi D. Gương cầu lOMoARcPSD| 39099223
93. Việc dùng dây cáp quang ể truyền tin hiệu trong thông tin và nội soi trong
y học là ứng dụng của hiện tượng nào sau ây? A. Khúc xạ ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng C. Phản xạ toàn phần
Đ. Hiện tượng tự cảm
94. Có mấy loại chùm sáng: A. 1 B. 2 C.3 D. 4
95. Khi các hạt photon tương tác với các iện tử lớp trong ( K hoặc L) sẽ xảy ra: A. Tán xa compton B. Hiệu ứng quang iện C. Hiệu ứng tạo cặp D. Tán xa photon
96. Khi các hạt photon tương tác với các iện tử lớp ngoài của nguyên tử sẽ xảy ra : A. Tán xa compton B. Hiệu ứng quang iện C. Hiệu ứng tạo cặp D. Tán xa photon
97. Khi các hạt photon tương tác với các iện tử trong vùng iện trường sẽ xảy ra : A. Tán xa compton B. Hiệu ứng quang iện lOMoARcPSD| 39099223 C. Hiệu ứng tạo cặp D. Tán xa photon
98.Bước sóng ánh sáng ặc trưng cho tính chất gì của ánh sáng: A. Sóng B. Hat
C. Lưỡng tính sống hạt D. Sáng VẬT LÝ HẠT NHÂN
1. Người tìm ra tia X là: A. Marie Curie B. Ronghen C. Becquerel D. Galilei
2. Đơn vị chuẩn SI của ộ phóng xạ ( hoạt ộ) là: A. Bq B. Ci C. mBq D. mCi
3. Một mẫu phóng xạ A=131 lúc 8h sáng thứ 2
o ược 10mCi, chu kì bán rã
của I318,04 ngày, ến 2h chiều thủ 6 lấy dùng tiêm cho bệnh nhân.. Liều lúc này có hoạt ộ là: A. 6,90 mCi B. 6,93 mCi C. 6,90 Ci D. 6,93 Ci lOMoARcPSD| 39099223
4. Công thức thể hiện mối quan hệ giữa cưởng ộ bức xạ và khoảng cách. Chọn câu úng nhất: A. I ~ 𝑑
13. Tia phóng xạ ầm xuyên yếu nhất là: A Tia a B. Tia B C. Tia y D. Tia X
14. Chọn phát biểu úng khi nói về ịnh luật phóng xạ:
A. Sau mỗi chu kì bán rã, một nửa lượng chất phóng xạ ã bị biến ổi thành chất khác
B. Sau mỗi chu kì bán rã, số hạt phóng xạ giảm i một nửa
C. Sau mỗi chu kì bán rã, khối lượng chất phóng xạ giảm i chỉ còn một nửa D. Cả A, B, C ều úng
15. Phát biểu nào sau ây là không úng
A. Hạt β+ và β− có khối lượng bằng nhau
B. Hạt β+ và hạt β− ược phóng ra từ cùng một ồng vị phóng xạ.
C. Khi i qua iện trường giữa hai bản tụ β+ và β− bị lệch về hai phía khác nhau
D. Hạt β+ và hạt β− ược phóng ra có tốc d*phi bằng nhau(gần bằng tốc d*delta ánh sáng)
16. Phát biểu nào sau ây úng ?
A. Lục gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác iện (lực Culông) lOMoARcPSD| 39099223
B. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào
iều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt ộ....
C. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng ược bảo toàn
D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân toả năng lượng
21. Một khúc xưởng chứa 200g 14C(ồng vị cácbon phóng xạ) có ộ phóng xạ là
375 phân rã phút. Biết rằng ộ phóng xạ của cơ thể sống bằng 15 phân rã phút
tinh trên lg cácbon và chu kì bán rã của C14 là 5730 năm. Tuổi của khúc xương là: A. 27190 năm. B. 1190 năm C. 17190 năm D. 17450 năm.
22. Hãy chọn câu úng. Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ
A. Giảm ều theo thời gian
B. Giảm theo ường hypebol C. Không giảm
D. Giảm theo quy luật hàm số mũ.
23. Chọn câu sai. Tia anpha:
A. Bị lệch khi bay xuyên qua một
B. Làm côn hoá chất khí C. Làm phát quang một số chất iện trường hay từ trường
D. Có khả năng âm xuyên mạnh
23. Chọn phát biểu úng khi nói về hiện tượng phóng xạ? lOMoARcPSD| 39099223
A. Hiện tượng phóng xạ không phụ thuộc vào các tác ộng bên ngoài
B. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong gây ra. C. Hiện
tượng phóng xạ luôn tuân theo ịnh luật phóng xạ D. Cả A, B, C ều úng.
24. Chọn câu sai. Tia gamma:
A. Gây nguy hại cho cơ thể B. Có khả năng âm xuyên rất mạnh
C. Không bị lệch trong iện trường hoặc từ trường
D. Có bước sống lớn hơn bước sống của tia X.
25. Chọn câu sai nhất. Các tỏa không bị lệch trong iện trường và từ trường là: A. Tia alpha và tỉa B B. Tia y và tin B C. Tia Y và tia X D. Tia beta và tia X.
26. Đơn vị o khối lượng trong vật lý hạt nhân là: A. Kg
B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (1)
C. Đơn vị eV / (c ^ 2) hoặc MeV/en D. Câu A, B, C ều úng 27. Chọn câu úng
A. Trong hạt nhân nguyên tử trung hòa số proton bằng số electron
B. Trong hạt nhân nguyên tử số proton phải bằng số nơtron
C. Lực hạt nhân có bàn kinh tác dụng bằng bán kính nguyên tử
D. Trong hạt nhân nguyên tử số proton bằng hoặc khác số nơtron lOMoARcPSD| 39099223 28. Chọn câu
úng. Đối với hạt nhân nguyên tử A.
Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
B. Bán kinh hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron
D. Lực tĩnh iện liên kết các nucleon trong hạt nhân
29. Câu nào sau ây là sai khi nói về sự phóng xạ.
A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ
B. Không phụ thuộc vào các tác ộng bên ngoài
C. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ.
D. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra
30. Các tia không bị lệch trong iện trường và từ trường là: A. Tia a và tia B B. Tia Rơnghen và tia Y C. Tia a và tia Rơnghen D. Tia a; B; y
31. Prôtôn bắn vào nhân bia ứng yên Li. Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra Hạt X là : A. Dotêri B. Prôtôn C. Notron D. Hạt a
34. Tìm phát biểu sai, biết số nguyên tử và khối lượng chất phóng xạ ban ầu
là Na và mo: C. Hoạt ộ phóng xạ ở thời iểm t: H= λ𝑁 𝑒−0.693𝑡/𝑇 0 lOMoARcPSD| 39099223 35. Trong nguyên tử
ồng vị phóng xạ. 𝑈235 có 92
A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235
B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và netron là 235
D. 92 proton và tổng số nutron là 235 A. Mg
36. Nguyên tử Liti có 3 electaron và 7 nuclon. Hạt nhân này có kí hiệu như thế nào A. 37𝐿𝑖 B. 34𝐿𝑖 C. 43𝐿𝑖 D. 73𝐿𝑖
37. Cho phản ứng hạt nhân X + 1327𝐴𝑙 → 1530𝑃 = 01𝑛 . Hạt nhân X là hạt nào sau ây: A. 24𝐻𝑒 B. 1327𝐴𝑙 C. 13𝑇 D. 12𝐷
39. Trong quá trình phân rã hạt nhân 92238𝑈 phóng ra tia phóng xạ α và
phóng xạ β- theo phần ứng 92238𝑈 → 𝑍𝐴𝑃 + 8 24α + 6 − 10β - Hạt nhân X là: B. 86222𝑅𝑛
40. Cho phản ứng hạt nhân: 24α + 1327𝐴𝑙 →𝑋 + 01𝑛 . Hạt nhân X là B. 1530𝑃
41. Các chất ồng vị là các nguyên tố có
A. cùng khối lượng nhưng khác iện tích hạt nhân lOMoARcPSD| 39099223
B. cùng nguyên tử số nhưng khác số nuclôn C. cùng
iện tích hạt nhân nhưng khác số prôtôn D. cùng
iện tích hạt nhân nhưng khác số nơtrộn
42. . Các ồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng A. khối lượng nguyên tử B. số nơtron.
C. số nuclôn D. số prôtôn
43. Hạt nhân 614𝐶 phóng xạ β- . Hạt nhân con sinh ra có A. 5p và 6n B. 6p và 7n C. 7p và 7n Đ. 7p và 6n
44. Cho phản ứng hạt nhân 1225𝑀𝑔 +X → 1122𝑁𝑎 + 24α , hạt nhân X là hạt nhân nào sau ây? B. 1 ^ 3T C. D D. proton
45. Cho phản ứng hạt 1737𝐶𝑙 + 𝑋 → 1837𝐴𝑟 + 01𝑛 hạt nhân X là hạt nhân nào sau ây? A. 11𝐻 B. 12𝐷 C. 13𝑇 D. 24𝐻𝑒
46. Đâu là triệu chứng nhiễm xạ cấp trong các triệu chứng sau: A. Đau ầu kinh niên lOMoARcPSD| 39099223
B. Đau cột sống thắt lưng
C. Xam da, thiếu máu, rối loạn tiêu hóa
D. Hạn chế vận ộng các khớp
47. Năng lượng của bức xạ ion hóa tác dụng trực tiếp lên cơ thể sống sẽ gây nên:
A. Kích thích các nguyên tử
B. Quá trình oxy hóa các nguyên tử
C. Các phản ứng hóa học D. Tất cả các ý trên
48. Tổn thương da sau chiếu xạ: A. Viêm loét B. Thoái hóa C. Hoại tử D. Tất cả các ý trên
49. Liều chiếu xạ bao nhiêu có thể gây vô sinh ở cả nam lẫn nữ: A. 2 Gy B. 4GyC. 6 Gy D. 5 Gy
50. Các tai biến có thể xảy ra cho ứa trẻ khi người mẹ bị chiếu xạ trong thời gian mang thai A. Say thai B. Thai chết luu C. Dị tắt thai nhi D. Tất cả các ý trên
51. Tác dụng của bức xạ ion hóa lên tế bảo ung thư so với tế bào lành A. Nhạy cảm hơn lOMoARcPSD| 39099223 B. Kém nhạy cảm C. Nhạy cảm như nhau D. Không nhạy cảm
52. Trong tế bào, thành phần nhạy cảm nhất với bức xạ ion hóa là: A. Mång B. Nguyên sinh chất E. Nhân D. Protein
53. Đối với người thực hiện trong môi trường phóng xạ, cần giữ an toàn
phóng xạ cho ổi tượng nào: A. Bệnh nhân B. Thầy thuốc C. Môi trường xung quanh D. Tất cả ý trên
54. Lý do quan trọng nhất ối với thầy thuốc khi iều trị xạ trị cho bệnh nhân là: A. Tuổi B. Giới tỉnh C. Hoàn cảnh gia ình D. Chỉ ịnh úng 55. Máy ECG sử dụng ể A. Ghi nhiệt ộ cơ thể B. Ghi tín hiệu iện tim C. Ghi mức ộau D. Đo nồng ộ ường trong máu
56. Máy CT dùng ể ghi hình ảnh: lOMoARcPSD| 39099223 A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia Gamma D. Tia X
57. Thiết bị nào không dùng ể chuẩn oán bệnh A. Máy siêu âm
B. Máy cộng hưởng từ hạt nhân (MRI)
C. Chụp cắt lớp (CCT - scanner) D. Máy ốt iện
58. Máy SPECT sử dụng ối tượng vật lý nào ể ghi hình ảnh: A. Tia hồng ngoại B. Sóng âm C. Tia Gamma D. Tia X
59. Máy MRI sử dụng ối tượng vật lý nào ể ghi hình ảnh A. Từ Trường B. Sóng âm C. Chất phóng xạ D. Tia X 60. Chọn phát biểu
úng về tia X ( dùng trong X
quang) A. Là sóng iện từ có bước sóng rất lớn
B. Có bản chất là sống cơ
C. An toàn với cơ thể sống
D. Không an toàn với cơ thể sống, cần hạn chế sử dụng lOMoARcPSD| 39099223
61. Một nhân viên làm việc cách nguồn bức xạ Gamma 2m thì cường ộ bức xạ
o ược tại vị tri do là 0,62mR/h. Để ảm bảo an toàn theo quy ịnh thì
cường ộ bức xạ nói làm việc không ược vượt quá 0,25R/h. Để ảm bảo
an toàn thì vị trí làm việc của nhân viên này cách nguồn bức xạ ít nhất một khoảng là: Đáp Án: 0,62.10 -3