Đề cương ôn thi môn Tin lớp 6 giữa kì 1 năm học 2022-2023

Đề cương ôn thi môn Tin lớp 6 giữa kì 1 năm học 2022 - 2023. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 8 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG KIM TRA GIA HC KÌ I TIN HC 6
NĂM HC 2022-2023
I. KIẾN THỨC TRỌNGM
1. Kiến thức:
Ch đề 1. Mngy tính và cộng đồng
S khác nhau gia thông tin và d liu.
Phân biệt được thông tin và vt mang tin.
Ví d v tm quan trng ca thông tin.
Các hoạt động cơ bn trong x thông tin.
Máy tính là công c hiu qu để xthông tin.
th biu din tng tin ch vi hai kí hiu 0 và 1.
Bit là đơn v nh nhất trong lưu tr tng tin.
Tên và đ ln ca các đơn v cơ bn đo dung lượng thông tin.
Ước lượng kh năng lưu trữ ca các thiết b nh thông dng nđĩa cứng, USB, đĩa
CD, th nh
Ch đề 2. Mngy tính và Internet
Khái nim và li ích ca mng máy tính.
Các thành phn ch yếu ca mt mng máy tính (máy tính các thiết b kết ni) và
tên ca mt vài thiết b mạng bản như máy tính, b chia, b chuyn mch, b định
tuyến
Ví d c th v trường hp mng kng dây tin dụng hơn mạng có dây.
Nêu đưc Internet là gì.
Mt s đặc đim chính ca Internet.
Li ích chính ca Internet.
2. Kỹ năng:
S dng được Internet đ gii quyết mt s vấn đ thường gp trong thc tin, s dng
internet đ hc tp
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cu th và luôn sn sàng gip đ mọi người.
4. Hình thức kiễm tra:Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
II. MA TRẬN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I TIN 6
Ch
đề
Bài hc
Cấp độ duy
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng thp
1
1. Thông
tin d
liu
- Phân biệt được
thông tin vt
mang tin
- d v tm
quan trng ca
thông tin
S câu:
1
1
2
S điểm:
0.5
0.5
1.0
T l:
5%
5%
10%
2. X
thông tin
- Nêu được các
hoạt động bn
trong x thông
tin
- Máy nh
công c hiu
qu để x
thông tin
S câu:
1
1
2
S điểm:
0.5
0.5
1.0
T l:
5%
5%
10%
3. Thông
tin trong
máy tính
- Bit đơn vị
nh nht trong
u trữ thông tin
- Tên độ ln
của các đơn vị
bản đo dung
ng thông tin
- th biu
din thông tin
ch vi hai
hiu 0 và 1.
- Tên độ ln
của các đơn vị
bản đo dung
ng thông tin
S câu:
1
1
1
4
S điểm:
0.5
0.5
0.5
2.0
T l:
5%
5%
5%
20%
2
4. Mng
máy tính
- Khái nim ca
mng máy tính
- Li ích ca
mng máy tính
- d c th v
trường hp mng
không dây tin
dụng hơn mạng
có dây
Các thành phn ch yếu ca mt mng
máy nh (máy tính các thiết b kết ni)
tên ca mt vài thiết b mạng bản
như máy tính, bộ chia, b chuyn mch,
b định tuyến,…
S câu:
1
1
1
3
S điểm:
0.5
0.5
1.0
2.0
T l:
5%
5%
10%
20%
5. Internet
-Nêu được
Internet là gì
- Mt s đặc
điểm chính ca
Internet
- Li ích chính
ca Internet
Gii quyết mt s vấn đề v Internet để
gii quyết mt s vấn đề thưng gp trong
thc tin thc tin.
S câu:
1
1
1
2
Trang 6
S điểm:
0.5
3.0
0.5
4.0
T l:
5%
30%
5%
40%
Tng s
câu:
5
5
3
14
Tng s
đim:
2.5
5.0
2.0
10
T l:
25%
50%
20%
100%
III. TRC NGHIM
Câu 1. Tng tin là gì?
A. Vt cha d liu
B. Phương tiện được dùng đ lưu tr và truyn ti thông tin
C. Nhữngđem lại hiu biết cho con người v thế gii xung quanh và v chính bn thân mình
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng v tm quan trng ca thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiu biết cho con người
B. Đem lại hiu biết cho con người, kng ph thuc vào d liu
C. Đem lại s hiu biết và gip con người có nhng la chn tt.
Câu 3. Các hoạt đng x lí thông tin gm:
A. Nghe, nhìn, suy đoán, kết lun
B. Thu nhn, x lí, lưu trữ, truyn
C. M bài, thân bài, kết lun
Câu 4. Các hoạt đng i, chia s, thông báo, tuyên truyn, phát biu, trò chuyện… của con người
đưc xếp vào hoạt đng nào trong quá trình x lí thông tin?
A. Thu nhn
B. X
C. Lưu trữ
D. Truyn
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây kng thuộc vy tính?
A. Thc hin nhanh và chính xác
B. Suy nghĩ sáng to
C. Lưu trữ ln
D. Hoạt đng bn b
Câu 6. Chức năng của b nh máy tính là:
A. Thu nhn thông tin
B. Hin th thông tin
C. Lưu trữ thông tin
D. X thông tin
Câu 7. Đơn vị đo nhỏ nht trong lưu trữ thông tin là?
A. Byte
B. Bit
C. Kilobyte
D. Digital
Câu 8.y bit là gì?
A. Là dãy nhng kí hiu 0 và 1
B. Là âm thanh phát ra t máy tính
C. Là dãy các s 1 và 2
D. Là dãy các s t 0 đến 9
Hình dưới là thuc tính ca tệp lưu trữ trong máy tính. Hãy cho biết dung lưng ca tp?
Trang 7
A. 454 bit
B. 545 bit
C. 454 KB
D. 545 KB
Câu 10. Mng máy tính là:
A. Mt máy tính kết ni vi máy in
B. Hai hay nhiu máy tính và các thiết b được đặt trong mt phòng.
C. Hai hay nhiu máy tính được kết ni vi nhau và truyn thông tin cho nhau.
D. Nhiu máy tính đt gn nhau.
Câu 11. Trong các phát biu sau, phát biu nào không phi là li ích ca vic s dng mng máy
tính?
A. Gim chi phí khi dùng chung phn cng
B. Người s dng có quyn kiểm soát đc quyền đi vi d liu và ng dng ca riêng h.
C. Gim chi phi khi dùng chung phn mm
D. Cho pp chia s d liệu, tăng hiệu qu s dng.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mng khôngy thun tin cho những người di chuyn nhiu
B. Mng không dây dng lp đặt hơn vì không cần khoan đc và lắp đặt đưng dây
C. Mng không dây không ch kết ni các máy tính mà còn cho phép kết ni các thiết b khác như
đin thoi di đng, máy tính bảng, loa…
D. Mng khôngy nhanhổn định hơn mạng có dây
Câu 13. Các thành phn ca mng gm:
A. Các thiết b đầu cui và thiết b kết ni
B. Các thiết b đầu cui và phn mm mng
C. Các thiết b đầu cui, các thiết b kết ni và phn mm mng
D. Phn mm mng và các thiết b kết ni
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không phi đặc điểm ca Internet?
A. Phm vi hoạt động trên toàn cu
B. Không thuc quyn s hu ca ai
C. Có nhiu dch v đa dạng và phong phú
D. Thông tin đm bo, chính xác
Câu 15. Internet là mng:
A. Kết ni hai máy tính vi nhau
B. Kết ni các máy tính trong mt toà nhà
C. Kết ni các máy tính trong mt thành ph
D. Kết ni nhiu mngynh trong phm vi toàn cu
Câu 16. Đynh kết nối đưc Internet ta cn:
A. Cần đăng kí vi mt nhà cung cp dch v Internet
B. Ch cn hai máy tính kết ni vi nhau
C. Ch cn có máy tính
D. Cn nhiu máy tính
Câu 17. Công c nào sau đây kng phi vt mang tin?
A. Cun phim
Trang 8
B. Th nh
C. Xô, chu
Câu 18. Trong các dãy s sau, dãyo được gi là dãy bit?
A. 0211001A
B. 10001011
C. 12345678
Câu 19. Quan sát hình sau, cho biết dung lượng nh tối đa ca thiết b bao nhiêu?
A. 16 MB
B. 16 KB
C. 16 GB
Câu 20. Trong các đơn vị đo dung lượng nh sau, đơn vị nào là ln nht?
A. Kilobyte
B. Gigabyte
C. Megabyte
Câu 21. Mng không dây đưc kết ni bng:
A. Cáp xon
B. Cáp quang
C. Sóng điện t, bc x hng ngoi
Câu 22. Mt bit được biu din bng:
A. Mt ch cái
B. Ch s bt kì
C. Kí hiu 0 hoc 1
IV. T LUN
Câu 1. Mt th nh dung lượng 20GB u trữ đưc tối đa bao nhiêu b phim dung lượng
600MB?
Câu 2. Em hãy nêuc đặc điểm chính ca internet?
Câu 3. Em hãy nêuc li ích ca internet?
Câu 4. Trong nhà em hiện đang điện thoại di động ca b, ca m và máy tính xách tay ca
em, máy nh bng ca ch hoc anh ca em đang cùng truy cp internet. Theo em, c thiết b đó có
đang được kết ni thành mt mng máy tính không? Nếu có, em hãy ch ra các thiết b đầu cui
thiết b kết ni mng?
Câu 5. Theo em, “nghiện internet” sẽ có hu qu như thế nào? Em giải pháp gì đ tránh b rơi
vào tình trng nghin internet?
Gi ý tr li:
- Đây là u hi m, hc sinh s dng kiến thức đã học để tìm kiếm thông tin
| 1/8

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2022-2023
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Kiến thức:
Chủ đề 1. Mạng máy tính và cộng đồng
− Sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu.
− Phân biệt được thông tin và vật mang tin.
− Ví dụ về tầm quan trọng của thông tin.
− Các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin.
− Máy tính là công cụ hiệu quả để xử lí thông tin.
− Có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1.
− Bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin.
− Tên và độ lớn của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin.
− Ước lượng khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa cứng, USB, đĩa CD, thẻ nhớ …
Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet
− Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính.
− Các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và
tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, bộ chia, bộ chuyển mạch, bộ định tuyến …
− Ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây.
− Nêu được Internet là gì.
− Một số đặc điểm chính của Internet.
− Lợi ích chính của Internet. 2. Kỹ năng:
− Sử dụng được Internet để giải quyết một số vấn đề thường gặp trong thực tiễn, sử dụng
internet để học tập … 3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cầu thị và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
4. Hình thức kiễm tra:Trắc nghiệm kết hợp tự luận. Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TIN 6 Chủ Cấp độ tư duy đề Bài học Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1.
Thông - Phân biệt được - Ví dụ về tầm
tin và dữ thông tin và vật quan trọng của liệu mang tin thông tin Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.5 0.5 1.0 Tỷ lệ: 5% 5% 10%
- Nêu được các - Máy tính là 2. Xử
hoạt động cơ bản công cụ hiệu thông tin
trong xử lí thông quả để xử lí tin thông tin Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.5 0.5 1.0 1 Tỷ lệ: 5% 5% 10%
- Bit là đơn vị - Có thể biểu - Tên và độ lớn
nhỏ nhất trong diễn thông tin của các đơn vị cơ - Ước lượng khả năng 3.
Thông lưu trữ thông tin chỉ với hai kí bản
đo dung lưu trữ của các thiết bị tin
trong - Tên và độ lớn hiệu 0 và 1. lượng thông tin nhớ thông dụng như máy tính của các đơn vị đĩa cứng, USB, đĩa cơ bản đo dung CD, thẻ nhớ,… lượng thông tin Số câu: 1 1 1 1 4 Số điểm: 0.5 0.5 0.5 0.5 2.0 Tỷ lệ: 5% 5% 5% 5% 20% - Ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây 4. Mạng
- Khái niệm của - Lợi ích của 2 máy tính mạng máy tính
mạng máy tính Các thành phần chủ yếu của một mạng
máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối)
và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản
như máy tính, bộ chia, bộ chuyển mạch,
bộ định tuyến,… Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0.5 0.5 1.0 2.0 Tỷ lệ: 5% 5% 10% 20% - Một số đặc điểm chính của -Nêu được Internet
Giải quyết một số vấn đề về Internet để
5. Internet Internet là gì
- Lợi ích chính giải quyết một số vấn đề thường gặp trong của Internet thực tiễn thực tiễn. Số câu: 1 1 1 2 Trang 5 Số điểm: 0.5 3.0 0.5 4.0 Tỷ lệ: 5% 30% 5% 40% Tổng số 5 5 3 1 14 câu: Tổng số điể 2.5 5.0 2.0 0.5 10 m: Tỷ lệ: 25% 50% 20% 5% 100% III. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thông tin là gì? A. Vật chứa dữ liệu
B. Phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin
C. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng về tầm quan trọng của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người
B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu
C. Đem lại sự hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 3. Các hoạt động xử lí thông tin gồm:
A. Nghe, nhìn, suy đoán, kết luận
B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền
C. Mở bài, thân bài, kết luận
Câu 4. Các hoạt động nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, phát biểu, trò chuyện… của con người
được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận B. Xử lí C. Lưu trữ D. Truyền
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác B. Suy nghĩ sáng tạo C. Lưu trữ lớn D. Hoạt động bền bỉ
Câu 6. Chức năng của bộ nhớ máy tính là: A. Thu nhận thông tin B. Hiển thị thông tin C. Lưu trữ thông tin D. Xử lí thông tin
Câu 7. Đơn vị đo nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là? A. Byte B. Bit C. Kilobyte D. Digital
Câu 8. Dãy bit là gì?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1
B. Là âm thanh phát ra từ máy tính C. Là dãy các số 1 và 2
D. Là dãy các số từ 0 đến 9
Hình dưới là thuộc tính của tệp lưu trữ trong máy tính. Hãy cho biết dung lượng của tệp? Trang 6 A. 454 bit B. 545 bit C. 454 KB D. 545 KB
Câu 10. Mạng máy tính là:
A. Một máy tính kết nối với máy in
B. Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được đặt trong một phòng.
C. Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau và truyền thông tin cho nhau.
D. Nhiều máy tính đặt gần nhau.
Câu 11. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C. Giảm chi phi khi dùng chung phần mềm
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị khác như
điện thoại di động, máy tính bảng, loa…
D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây
Câu 13. Các thành phần của mạng gồm:
A. Các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nồi
B. Các thiết bị đầu cuối và phần mềm mạng
C. Các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối và phần mềm mạng
D. Phần mềm mạng và các thiết bị kết nối
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu
B. Không thuộc quyền sở hữu của ai
C. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú
D. Thông tin đảm bảo, chính xác
Câu 15. Internet là mạng:
A. Kết nối hai máy tính với nhau
B. Kết nối các máy tính trong một toà nhà
C. Kết nối các máy tính trong một thành phố
D. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu
Câu 16. Để máy tính kết nối được Internet ta cần:
A. Cần đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet
B. Chỉ cần hai máy tính kết nối với nhau C. Chỉ cần có máy tính D. Cần nhiều máy tính
Câu 17. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Cuộn phim Trang 7 B. Thẻ nhớ C. Xô, chậu
Câu 18. Trong các dãy số sau, dãy nào được gọi là dãy bit? A. 0211001A B. 10001011 C. 12345678
Câu 19. Quan sát hình sau, cho biết dung lượng nhớ tối đa của thiết bị là bao nhiêu? A. 16 MB B. 16 KB C. 16 GB
Câu 20. Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ sau, đơn vị nào là lớn nhất? A. Kilobyte B. Gigabyte C. Megabyte
Câu 21. Mạng không dây được kết nối bằng: A. Cáp xoắn B. Cáp quang
C. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại
Câu 22. Một bit được biểu diễn bằng: A. Một chữ cái B. Chữ số bất kì C. Kí hiệu 0 hoặc 1 IV. TỰ LUẬN
Câu 1.
Một thẻ nhớ có dung lượng 20GB lưu trữ được tối đa bao nhiêu bộ phim có dung lượng 600MB?
Câu 2. Em hãy nêu các đặc điểm chính của internet?
Câu 3. Em hãy nêu các lợi ích của internet?
Câu 4. Trong nhà em hiện đang có điện thoại di động của bố, của mẹ và có máy tính xách tay của
em, máy tính bảng của chị hoặc anh của em đang cùng truy cập internet. Theo em, các thiết bị đó có
đang được kết nối thành một mạng máy tính không? Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và
thiết bị kết nối mạng?
Câu 5. Theo em, “nghiện internet” sẽ có hậu quả như thế nào? Em có giải pháp gì để tránh bị rơi
vào tình trạng nghiện internet? Gợi ý trả lời:
- Đây là câu hỏi mở, học sinh sử dụng kiến thức đã học để tìm kiếm thông tin Trang 8