Đề cương phương pháp mô hình hóa - Nhập môn công nghệ phần mềm | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh

Đề cương phương pháp mô hình hóa - Nhập môn công nghệ phần mềm | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 40659592
Mẫu ĐCMH-2022-01
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
SE101 – PHƯƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA
1. THÔNG TIN CHUNG (General information)
Tên môn hc (tiếng Việt): Phương Pháp Mô Hình Hóa
Tên môn hc (tiếng Anh): Modelling Method
Mã môn hc: SE101
Thuc khối kiến thức: Đại cương ; sở nhóm ngành ;
Cơ sở ngành ; Chuyên ngành 🗹; Tốt nghiệp
Khoa, Bmôn phụ trách: Công Nghệ Phần Mềm
Giảng viên biên soạn: Nguyễn Công Hoan
Email: hoannc@uit.edu.vn
Số tín chỉ: 3
Lý thuyết: 3
Thc hành: 0
Tự học: 6
Môn học tiên quyết: (Không yêu cầu)
Môn học trước: Tin học ại cương, cấu trúc dliệu và giải thut,
lập trình hướng ối tượng
2. MÔ TẢ MÔN HỌC (Course description)
Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức, các khái niệm và nguyên lý về
hình hóa việc sử dụng các hình trong các biểu diễn bao gồm biểu diễn dữ
liệu, biểu diễn thông tin, biểu diễn tri thức, biểu diễn vấn và lời giải, và biểu diễn
các hệ thống. Môn học cung cấp cho sinh viên các phương pháp hệ thống hóa
lOMoARcPSD| 40659592
2
phát triển phần mềm thông qua phương pháp hình hóa hệ thống, qua ó sinh viên
có thể hiểu và nắm bắt quy trình phát triển một phần mềm.
3. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC (Course learning outcomes)
Bảng 1.
CĐRMH
[1]
Mô tả CĐRMH (Mục tiêu môn học) [2]
Ánh xạ
CĐR
CTĐT [3]
Cấp ộ
CĐRMH về
NT, KN, TĐ
[4]
G2.1
Làm vic mức ộ cá nhân và cộng tác chủ ộng
thảo luận nhóm; kh năng phân chia công
việc phối hợp làm việc theo kế hoạch trong
nhóm (gồm 2-5 sinh viên) trình bày một số báo
cáo kỹ thuật về các hình trong nh vực kỹ
thuật phần mềm.
LO2
NT4
G3.1
Có khả năng nhận biết hiểu các khái niệm,
quy trình hình hóa, áp dụng các phương
pháp mô hình hóa khi xây dựng một hệ thống
LO3
KN4
G4.1
Vận dụng các kiến thức biểu diễn hình khi
xây dựng hệ thống: biểu diễn thông tin, biu
diễn tri thức, biểu diễn vấn biểu diễn hệ
thống và áp dụng vào áp dụng mô hình vào các
bài toán biểu diễn hệ thống thời gian thực, hệ
thống hỗ trợ quyết ịnh
LO4
KN4
G6.2
Biết giải thích ược các thuật ngtiếng Anh
thuộc chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm
LO6
KN4
4. NỘI DUNG MÔN HỌC, KHOCH GIẢNG DẠY (Course content, lesson
plan)
a. Lý thuyết
Bảng 2.
Buổi
học (3
tiết) [1]
Nội dung [2]
CĐRMH
[3]
Thành
phần ánh
giá [5]
lOMoARcPSD| 40659592
1
Giới thiệu về môn học
phương pháp mô hình hóa
G2.1
A1, A4
2
Giới thiệu tổng quan các
khái niệm và ịnh nghĩa về
mô hình hóa
G2.1
A1, A4
3
Khái niệm về mô hình
hóa: phân loại mô hình,
ứng dụng, các dạng mô
hình.
G2.1
A1, A4
4
Khái niệm về mô hình hóa
(tiếp theo): quá trình tái
sinh mô hình, ontology,
ứng dụng cụ thể mô hình
toán học và mô hình
nghiệp vụ
G2.1
A1, A4
5
Ngôn ngữ mô hình hóa:
ngôn ngữ VRLM, ngôn
ngữ WSML, ngôn ngữ
UML
G2.1
A1, A4
6
Mô hình hóa hướng dịch
vụ
G3.1,
G4.1
A1, A4
7
Phương pháp mô hình hóa:
các dạng hệ thống, phương
pháp luận SDLC
G3.1,
G4.1,
G6.2
A1, A4
8
Công cụ CASE: công cụ
Lower CASE và công cụ
Upper CASE
G3.1,
G4.1,
G6.2
A1, A4
9
Các phương pháp mô hình
hóa và công cụ sử dụng
G3.1,
G4.1,
G6.2
A1, A4
lOMoARcPSD| 40659592
4
10
Các phương pháp mô hình
hóa và công cụ sử dụng
(tiếp theo)
G3.1,
G4.1,
G6.2
A1, A4
11
Phương pháp mô hình hóa
dữ liệu
G3.1,
G4.1,
G6.2
A1, A4
12
Phương pháp mô hình hóa
dữ liệu (tiếp theo)
G3.1,
G4.1,
G6.2
A1, A4
13
Phương pháp mô hình hóa
dòng dữ liệu
G3.1,
G4.1,
G6.2
A1, A4
14
Phương pháp mô hình hóa
dòng dữ liệu (tiếp theo)
G3.1,
G4.1,
G6.2
A1, A4
15
Ôn tập
G3.1,
G4.1,
G6.2
A1, A4
b. Thực hành
Bảng 3.
Buổi
học (X
tiết)
Nội dung
CĐRMH
Hoạt ộng dạy và học
Thành
phần ánh
giá
5. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC (Course assessment)
Bảng 4.
Thành phần ánh giá [1]
CĐRMH [2]
Tỷ lệ (%) [3]
A1. Quá trình (Kiểm tra trên
lớp, bài tập, ồ án, …)
G2.1,G3.1,
G4.1, G6.2
50%
A2. Gia k
lOMoARcPSD| 40659592
A3. Thực hành [4]
A4. Cuối kỳ [5]
Vấn áp
G2.1,G3.1, G4.1
50%
a. Rubric của thành phần ánh giá A1
CĐRMH
Giỏi (>8)
Khá(7)
TB(5-6)
G2.1:
Làm việc ở mức ộ cá
nhân và cộng tác chủ
ộng thảo luận nhóm;
có khả năng phân chia
công việc và phối hợp
làm việc theo kế hoạch
trong nhóm (gồm 2-5
sinh viên) ể trình bày
một số báo cáo kỹ thuật
về các mô hình trong
lĩnh vực kỹ thuật phần
mềm.
Trình bày tốt một
số báo cáo kỹ
thuật về các mô
hình trong lĩnh
vực kỹ thuật phần
mềm.
Trình bày ược
một số báo cáo
kỹ thuật về các
hình trong
lĩnh vực kỹ thuật
phần mềm.
trình bày cơ bản
một số báo cáo kỹ
thuật về các mô
hình trong lĩnh
vực kỹ thuật phần
mềm.
G3.1:
Có khả năng nhận biết
và hiểu rõ các khái
niệm, quy trình mô
hình hóa, và áp dụng
các phương pháp mô
hình hóa khi xây dựng
một hệ thống
Áp dụng tốt các
phương pháp mô
hình hóa khi xây
dựng một hệ
thống
Áp dụng các
phương pháp mô
hình hóa khi xây
dựng một hệ
thống
Cơ bản áp dụng
các phương pháp
mô hình hóa khi
xây dựng một hệ
thống
lOMoARcPSD| 40659592
6
G4.1:
Vận dụng các kiến thức
biểu diễn hình khi
xây dựng hệ thống:
biểu diễn thông tin,
biểu diễn tri thức, biểu
diễn vấn ề và biểu diễn
hệ thống áp dụng
vào áp dụng hình
vào các bài toán biểu
diễn hệ thống thời gian
thực, hệ thống hỗ trợ
quyết ịnh
Vận dụng tốt các
kiến thức biểu
diễn mô hình khi
xây dựng hệ
thống: biểu diễn
thông tin, biểu
diễn tri thức, biểu
diễn vấn ề và
biểu diễn hệ
thống
Vận dụng các
kiến thức biểu
diễn mô hình khi
xây dựng hệ
thống: biểu diễn
thông tin, biểu
diễn tri thức, biểu
diễn vấn ề và
biểu diễn hệ
thống
Vận dụng cơ bản
các kiến thức biểu
diễn mô hình khi
xây dựng hệ
thống: biểu diễn
thông tin, biểu
diễn tri thức, biểu
diễn vấn ề và biểu
diễn hệ thống
G6.2:
Biết và giải thích ược
các thuật ngữ tiếng
Anh thuộc chuyên
ngành Kỹ thuật phần
mềm
Biết giải thích
tốt ược các thuật
ngữ tiếng Anh
thuộc chuyên
ngành Kỹ thuật
phần mềm
Biết và giải thích
ược các thuật
ngữ tiếng Anh
thuộc chuyên
ngành Kỹ thuật
phần mềm
Biết và giải thích
ược cơ bản các
thuật ngữ tiếng
Anh thuộc chuyên
ngành Kỹ thuật
phần mềm
b. Rubric của thành phần ánh giá A4
CĐRMH
Giỏi (>8)
Khá(7)
TB(5-6)
G2.1:
Làm việc ở mức ộ cá
nhân và cộng tác chủ
ộng thảo luận nhóm;
có khả năng phân chia
công việc và phối hợp
làm việc theo kế hoạch
trong nhóm (gồm 2-5
sinh viên) ể trình bày
một số báo cáo kỹ thuật
về các mô hình trong
lĩnh vực kỹ thuật phần
mềm.
Trình bày tốt một
số báo cáo kỹ
thuật về các mô
hình trong lĩnh
vực kỹ thuật phần
mềm.
Trình bày ược
một số báo cáo
kỹ thuật về các
hình trong
lĩnh vực kỹ thuật
phần mềm.
trình bày cơ bản
một số báo cáo kỹ
thuật về các mô
hình trong lĩnh
vực kỹ thuật phần
mềm.
lOMoARcPSD| 40659592
G3.1:
Có khả năng nhận biết
và hiểu rõ các khái
niệm, quy trình mô
hình hóa, và áp dụng
các phương pháp mô
hình hóa khi xây dựng
một hệ thống
Áp dụng tốt các
phương pháp mô
hình hóa khi xây
dựng một hệ
thống
Áp dụng các
phương pháp mô
hình hóa khi xây
dựng một hệ
thống
Cơ bản áp dụng
các phương pháp
mô hình hóa khi
xây dựng một hệ
thống
G4.1:
Vận dụng các kiến thức
biểu diễn hình khi
xây dựng hệ thống:
biểu diễn thông tin,
biểu diễn tri thức, biểu
diễn vấn ề và biểu diễn
hệ thống áp dụng
vào áp dụng hình
vào các bài toán biểu
diễn hệ thống thời gian
thực, hệ thống hỗ trợ
quyết ịnh
Vận dụng tốt các
kiến thức biểu
diễn mô hình khi
xây dựng hệ
thống: biểu diễn
thông tin, biểu
diễn tri thức, biểu
diễn vấn ề và
biểu diễn hệ
thống
Vận dụng các
kiến thức biểu
diễn mô hình khi
xây dựng hệ
thống: biểu diễn
thông tin, biểu
diễn tri thức, biểu
diễn vấn ề và
biểu diễn hệ
thống
Vận dụng cơ bản
các kiến thức biểu
diễn mô hình khi
xây dựng hệ
thống: biểu diễn
thông tin, biểu
diễn tri thức, biểu
diễn vấn ề và biểu
diễn hệ thống
6. QUY ĐNH CỦA MÔN HỌC (Course requirements and expectations)
Sinh viên cần tuân thủ nghiêm túc các nội quy và quy ịnh của Khoa và Tờng.
Sinh viên không ược vắng quá 3 buổi trên tổng số các bui học lý thuyết.
Đối với bất kỳ sự gian lận nào trong quá trình làm bài tập hay bài thi, sinh viên
phải chịu mọi hình thức klut của Khoa/Tờng và bị 0 iểm cho môn học này.
7. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO Giáo trình
1. Bài giảng + Slide các phương pháp mô hình hóa. Trường Đại học Công nghệ
thông tin (lưu hành nội bộ), 2012. Tài liệu tham khảo
1. A Terry Bahill, FerencSzidarovsky. Comparison of dynamic system modeling
methods. ISSN: 12506858. System Engineering, 2008.
2. Paul A.Fishwick. Handbook of dynamic system modeling. Chapman &
Hall/CRC Computer and information science series, 2007.
3. Joy A. Frechtling. Logic modeling methods in program evaluation. ISBN10:
0787981966. Jossey-Bass (1st edition), 2007.
4. J. Rumbaugh; M. Blaha. Object Oriented Modeling and design with UML.
Prentice Hall ( 2nd edition), 2004.
lOMoARcPSD| 40659592
8
5. Jeffrey L. Whitten & Lonnie D. Bentley. Systems Analysis and Design
Methods, McGraw-Hill, 1998.
6. Gerhard Weiss. Multiagent Systems, MIT Press, 2000.
7. JMP 10 Modeling and Multivariate Methods, SAS Institute, 2010
8. PHẦN MỀM HAY CÔNG CỤ HỖ TRTHỰC HÀNH
1. Tên hãng phần mềm (năm phát hành/phiên bản)
2. Board mạch
Tp.HCM, ngày 25 tháng 11 năm 2022
Trưởng khoa/bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Giảng viên biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Công Hoan
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40659592 Mẫu ĐCMH-2022-01
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
SE101 – PHƯƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA
1. THÔNG TIN CHUNG (General information)
Tên môn học (tiếng Việt):
Phương Pháp Mô Hình Hóa
Tên môn học (tiếng Anh): Modelling Method Mã môn học: SE101 Thuộc khối kiến thức:
Đại cương ; Cơ sở nhóm ngành ;
Cơ sở ngành ; Chuyên ngành 🗹; Tốt nghiệp  Khoa, Bộ môn phụ trách:
Công Nghệ Phần Mềm Giảng viên biên soạn: Nguyễn Công Hoan Email: hoannc@uit.edu.vn Số tín chỉ: 3 Lý thuyết: 3 Thực hành: 0 Tự học: 6 Môn học tiên quyết: (Không yêu cầu) Môn học trước:
Tin học ại cương, cấu trúc dữ liệu và giải thuật,
lập trình hướng ối tượng
2. MÔ TẢ MÔN HỌC (Course description)
Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức, các khái niệm và nguyên lý về mô
hình hóa và việc sử dụng các mô hình trong các biểu diễn bao gồm biểu diễn dữ
liệu, biểu diễn thông tin, biểu diễn tri thức, biểu diễn vấn ề và lời giải, và biểu diễn
các hệ thống. Môn học cung cấp cho sinh viên các phương pháp hệ thống hóa ể lOMoAR cPSD| 40659592
phát triển phần mềm thông qua phương pháp mô hình hóa hệ thống, qua ó sinh viên
có thể hiểu và nắm bắt quy trình phát triển một phần mềm.
3. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC (Course learning outcomes) Bảng 1. Ánh xạ Cấp ộ CĐRMH CĐR CĐRMH về
Mô tả CĐRMH (Mục tiêu môn học) [2] [1] CTĐT
[3] NT, KN, TĐ [4] LO2 NT4
Làm việc ở mức ộ cá nhân và cộng tác chủ ộng
thảo luận nhóm; có khả năng phân chia công
việc và phối hợp làm việc theo kế hoạch trong G2.1
nhóm (gồm 2-5 sinh viên) ể trình bày một số báo
cáo kỹ thuật về các mô hình trong lĩnh vực kỹ thuật phần mềm. LO3 KN4
Có khả năng nhận biết và hiểu rõ các khái niệm, G3.1
quy trình mô hình hóa, và áp dụng các phương
pháp mô hình hóa khi xây dựng một hệ thống LO4 KN4
Vận dụng các kiến thức biểu diễn mô hình khi
xây dựng hệ thống: biểu diễn thông tin, biểu
diễn tri thức, biểu diễn vấn ề và biểu diễn hệ G4.1
thống và áp dụng vào áp dụng mô hình vào các
bài toán biểu diễn hệ thống thời gian thực, hệ
thống hỗ trợ quyết ịnh LO6
Biết và giải thích ược các thuật ngữ tiếng Anh KN4 G6.2
thuộc chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm
4. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Course content, lesson plan) a. Lý thuyết Bảng 2. Buổi
Nội dung [2] CĐRMH
Hoạt ộng dạy và Thành học (3 [3]
học [4] phần ánh
tiết) [1]
giá [5] 2 lOMoAR cPSD| 40659592 G2.1 - GV thuyết giảng SV A1, A4
Giới thiệu về môn học 1
ọc tài liệu và thảo luận phương pháp mô hình hóa trên nhóm môn học
Giới thiệu tổng quan các G2.1 - GV thuyết giảng SV A1, A4 2
ọc tài liệu và thảo luận
khái niệm và ịnh nghĩa về mô hình hóa trên nhóm môn học Khái niệm về mô hình G2.1 - GV thuyết giảng SV A1, A4 hóa: phân loại mô hình,
ọc tài liệu và thảo luận 3 ứng dụng, các dạng mô trên nhóm môn học hình.
Khái niệm về mô hình hóa G2.1 A1, A4
(tiếp theo): quá trình tái - GV thuyết giảng sinh mô hình, ontology,
- SV ọc tài liệu và thảo 4 luận trên nhóm môn
ứng dụng cụ thể mô hình học toán học và mô hình - Bài tập nghiệp vụ G2.1 A1, A4 Ngôn ngữ mô hình hóa: - GV thuyết giảng ngôn ngữ VRLM, ngôn
- SV ọc tài liệu và thảo 5 ngữ WSML, ngôn ngữ luận trên nhóm môn học UML - Bài tập - GV thuyết giảng A1, A4
Mô hình hóa hướng dịch G3.1,
- SV ọc tài liệu và thảo 6 luận trên nhóm môn vụ G4.1 học - Bài tập G3.1, - GV thuyết giảng A1, A4
Phương pháp mô hình hóa: G4.1,
- SV ọc tài liệu và thảo 7
các dạng hệ thống, phương G6.2 luận trên nhóm môn pháp luận SDLC học - Bài tập G3.1, - GV thuyết giảng A1, A4 Công cụ CASE: công cụ G4.1,
- SV ọc tài liệu và thảo 8 Lower CASE và công cụ G6.2 luận trên nhóm môn Upper CASE học - Bài tập G3.1, - GV thuyết giảng A1, A4
Các phương pháp mô hình G4.1, 9 1. SV ọc tài
hóa và công cụ sử dụng G6.2
liệu và thảo luận trên nhóm môn học lOMoAR cPSD| 40659592 G3.1, - GV thuyết giảng A1, A4
Các phương pháp mô hình G4.1,
- SV ọc tài liệu và thảo 10
hóa và công cụ sử dụng G6.2 luận trên nhóm môn (tiếp theo) học - Bài tập G3.1, - GV thuyết giảng A1, A4
Phương pháp mô hình hóa G4.1, - 11
SV ọc tài liệu và thảo dữ liệu G6.2 luận trên nhóm môn học G3.1, - GV thuyết giảng A1, A4
Phương pháp mô hình hóa G4.1,
- SV ọc tài liệu và thảo 12 luận trên nhóm môn dữ liệu (tiếp theo) G6.2 học - Bài tập G3.1, - GV thuyết giảng A1, A4
Phương pháp mô hình hóa G4.1, - 13
SV ọc tài liệu và thảo dòng dữ liệu G6.2 luận trên nhóm môn học G3.1, - GV thuyết giảng A1, A4
Phương pháp mô hình hóa G4.1,
- SV ọc tài liệu và thảo 14 luận trên nhóm môn
dòng dữ liệu (tiếp theo) G6.2 học - Bài tập G3.1, A1, A4 15 Ôn tập G4.1, G6.2 b. Thực hành Bảng 3. Buổi Nội dung
CĐRMH Hoạt ộng dạy và học Thành học (X phần ánh tiết) giá
5. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC (Course assessment) Bảng 4.
Thành phần ánh giá [1]
CĐRMH [2]
Tỷ lệ (%) [3]
A1. Quá trình (Kiểm tra trên G2.1,G3.1, 50%
lớp, bài tập, ồ án, …) G4.1, G6.2 A2. Giữa kỳ 4 lOMoAR cPSD| 40659592 A3. Thực hành [4] A4. Cuối kỳ [5]
G2.1,G3.1, G4.1 50% Vấn áp
a. Rubric của thành phần ánh giá A1 CĐRMH Giỏi (>8) Khá(7) TB(5-6) G2.1:
Trình bày tốt một Trình bày ược trình bày cơ bản
Làm việc ở mức ộ cá số báo cáo kỹ
một số báo cáo một số báo cáo kỹ
nhân và cộng tác chủ thuật về các mô
kỹ thuật về các thuật về các mô
ộng thảo luận nhóm; hình trong lĩnh
mô hình trong hình trong lĩnh
có khả năng phân chia vực kỹ thuật phần lĩnh vực kỹ thuật vực kỹ thuật phần
công việc và phối hợp
mềm. phần mềm. mềm.
làm việc theo kế hoạch trong nhóm (gồm 2-5 sinh viên) ể trình bày
một số báo cáo kỹ thuật về các mô hình trong
lĩnh vực kỹ thuật phần mềm.
Áp dụng tốt các Áp dụng các Cơ bản áp dụng G3.1:
phương pháp mô phương pháp mô các phương pháp
Có khả năng nhận biết hình hóa khi xây hình hóa khi xây mô hình hóa khi và hiểu rõ các khái dựng một hệ dựng một hệ xây dựng một hệ niệm, quy trình mô thống thống thống hình hóa, và áp dụng các phương pháp mô hình hóa khi xây dựng
một hệ thống
lOMoAR cPSD| 40659592 G4.1:
Vận dụng tốt các Vận dụng các Vận dụng cơ bản kiến thức biểu kiến thức biểu
các kiến thức biểu
Vận dụng các kiến thức diễn mô hình khi diễn mô hình khi diễn mô hình khi
biểu diễn mô hình khi xây dựng hệ
xây dựng hệ xây dựng hệ
xây dựng hệ thống: thống: biểu diễn
thống: biểu diễn thống: biểu diễn
biểu diễn thông tin, thông tin, biểu thông tin, biểu thông tin, biểu
biểu diễn tri thức, biểu diễn tri thức, biểu diễn tri thức, biểu diễn tri thức, biểu
diễn vấn ề và biểu diễn diễn vấn ề và
diễn vấn ề và
diễn vấn ề và biểu
hệ thống và áp dụng biểu diễn hệ biểu diễn hệ thống thống diễn hệ thống
vào áp dụng mô hình
vào các bài toán biểu
diễn hệ thống thời gian
thực, hệ thống hỗ trợ quyết ịnh
G6.2:
Biết và giải thích Biết và giải thích Biết và giải thích
tốt ược các thuật ược các thuật
ược cơ bản các
Biết và giải thích ược
ngữ tiếng Anh ngữ tiếng Anh thuật ngữ tiếng
các thuật ngữ tiếng thuộc
chuyên thuộc chuyên Anh thuộc chuyên Anh thuộc chuyên
ngành Kỹ thuật ngành Kỹ thuật ngành Kỹ thuật
ngành Kỹ thuật phần phần mềm phần mềm phần mềm mềm
b. Rubric của thành phần ánh giá A4 CĐRMH Giỏi (>8) Khá(7) TB(5-6) G2.1:
Trình bày tốt một Trình bày ược trình bày cơ bản
Làm việc ở mức ộ cá số báo cáo kỹ
một số báo cáo một số báo cáo kỹ
nhân và cộng tác chủ thuật về các mô
kỹ thuật về các thuật về các mô
ộng thảo luận nhóm; hình trong lĩnh
mô hình trong hình trong lĩnh
có khả năng phân chia vực kỹ thuật phần lĩnh vực kỹ thuật vực kỹ thuật phần
công việc và phối hợp
mềm. phần mềm. mềm.
làm việc theo kế hoạch trong nhóm (gồm 2-5 sinh viên) ể trình bày
một số báo cáo kỹ thuật về các mô hình trong
lĩnh vực kỹ thuật phần mềm.
6 lOMoAR cPSD| 40659592 Áp dụng tốt các Áp dụng các Cơ bản áp dụng G3.1:
phương pháp mô phương pháp mô các phương pháp
Có khả năng nhận biết hình hóa khi xây hình hóa khi xây mô hình hóa khi và hiểu rõ các khái dựng một hệ dựng một hệ xây dựng một hệ niệm, quy trình mô thống thống thống hình hóa, và áp dụng các phương pháp mô hình hóa khi xây dựng
một hệ thống
G4.1:
Vận dụng tốt các Vận dụng các Vận dụng cơ bản kiến thức biểu kiến thức biểu
các kiến thức biểu
Vận dụng các kiến thức diễn mô hình khi diễn mô hình khi diễn mô hình khi
biểu diễn mô hình khi xây dựng hệ
xây dựng hệ xây dựng hệ
xây dựng hệ thống: thống: biểu diễn
thống: biểu diễn thống: biểu diễn
biểu diễn thông tin, thông tin, biểu thông tin, biểu thông tin, biểu
biểu diễn tri thức, biểu diễn tri thức, biểu diễn tri thức, biểu diễn tri thức, biểu
diễn vấn ề và biểu diễn diễn vấn ề và
diễn vấn ề và
diễn vấn ề và biểu
hệ thống và áp dụng biểu diễn hệ biểu diễn hệ thống thống diễn hệ thống
vào áp dụng mô hình
vào các bài toán biểu
diễn hệ thống thời gian
thực, hệ thống hỗ trợ quyết ịnh

6. QUY ĐỊNH CỦA MÔN HỌC (Course requirements and expectations)
• Sinh viên cần tuân thủ nghiêm túc các nội quy và quy ịnh của Khoa và Trường.
• Sinh viên không ược vắng quá 3 buổi trên tổng số các buổi học lý thuyết.
• Đối với bất kỳ sự gian lận nào trong quá trình làm bài tập hay bài thi, sinh viên
phải chịu mọi hình thức kỷ luật của Khoa/Trường và bị 0 iểm cho môn học này.
7. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO Giáo trình
1. Bài giảng + Slide các phương pháp mô hình hóa. Trường Đại học Công nghệ
thông tin (lưu hành nội bộ), 2012.
Tài liệu tham khảo
1. A Terry Bahill, FerencSzidarovsky. Comparison of dynamic system modeling
methods. ISSN: 12506858. System Engineering, 2008.
2. Paul A.Fishwick. Handbook of dynamic system modeling. Chapman &
Hall/CRC Computer and information science series, 2007.
3. Joy A. Frechtling. Logic modeling methods in program evaluation. ISBN10:
0787981966. Jossey-Bass (1st edition), 2007.
4. J. Rumbaugh; M. Blaha. Object Oriented Modeling and design with UML.
Prentice Hall ( 2nd edition), 2004. lOMoAR cPSD| 40659592
5. Jeffrey L. Whitten & Lonnie D. Bentley. Systems Analysis and Design
Methods, McGraw-Hill, 1998.
6. Gerhard Weiss. Multiagent Systems, MIT Press, 2000.
7. JMP 10 Modeling and Multivariate Methods, SAS Institute, 2010
8. PHẦN MỀM HAY CÔNG CỤ HỖ TRỢ THỰC HÀNH
1. Tên hãng phần mềm (năm phát hành/phiên bản) … 2. Board mạch …
Tp.HCM, ngày 25 tháng 11 năm 2022
Trưởng khoa/bộ môn
Giảng viên biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Công Hoan 8