lOMoARcPSD| 47205411
Câu 1:
Cấu trúc lặp có
A. 1 dạng: lặp số lần biết trước
B. 2 dạng: lặp số lần biết trước và số lần chưa biết trước
C. 1 dạng: lặp tiến
D. 2 dạng: lặp lùi và dạng lặp tiến
Câu 2:
Câu lệnh for có
A. 1 dạng: lặp số lần biết trước
B. 2 dạng: lặp số lần biết trước và số lần chưa biết trước
C. 1 dạng: lặp tiến
D. 2 dạng: lặp lùi và dạng lặp tiến
Câu 3:
Cho biết ý nghĩa đoạn lệnh: for (int
i=1;i<=10;i++) cout<<i<<” “);
A. In ra dãy số tữ 1 đến 10
B. In ra dãy số từ 10 đến 1
C. Tính tổng 1+2+3+…+10
D. Tính tích 1*2*3*…*10
Câu 4:
Cho biết ý nghĩa đoạn lệnh: for (int i
=10;i<=1;i--) cout<<i<<” “;
A. In ra dãy số tữ 1 đến 10
B. In ra dãy số từ 10 đến 1
C. Tính tổng 1+2+3+…+10
D. Vẫn thực hiện trên C++ nhưng không làm gì
Câu 5:
Vòng lặp nào có biến đếm tự động tăng lên một đơn vị sau một lần thực hiện câu lệnh
A. for (int i =1;i<=10;i++) B. for (int i =10;i >=1;i--)
C. for (int i =1;i<=10;i+=2) D. for (int i =10;i >=1;i - =3)
Câu 6:
Trong ngôn ngữ lập trình C++, lệnh nào sau đây đúng
A. for i=1 to 5 do s:=s+2;
B. for (int i=1;i>= -5;i++) s=s*i;
C. for i:= 1 to 4 do s= -i;
D. for i:=5 downto 1; do s:=s+i;
Câu 7:
Cho đoạn chương trình
S= 1;
for (int i= 1;i<=n;i++) S= S* i;
Đoạn chương trình trên dùng để
A. In ra n số nguyên
B. Kiểm tra n là số nguyên hay không
C. Tính tích của hai số 0 và 1
D. Tính tích từ 1 tới n
Câu 8:
Xét đoạn chương trình sau:
for (int i=1;i<=10;i++) if
(i% 3 == 0) cout<<(i, “ “);
Xem như chương trình đã hoàn chỉnh, khi chạy chương trình ta thu được kết quả là
A. 1 3 5 B. 3 6 9 C. 2 4 6 D. 3 5 7
lOMoARcPSD| 47205411
Câu 9: Trong câu lệnh for-do, biến đếm là kiểu
A. Nguyên
B. Thực
C. Kí tự.
D. Logic.
Câu 10: for (int i=1;i<=6;i++) if (i% 2
== 0) cout<<(i, “ “);
Xem như chương trình đã hoàn chỉnh, khi chạy chương trình ta thu được kết quả là
A. 1 3 5 B. 3 6 9 C. 2 4 6 D. 3 5 7
Câu 11: Mảng một chiều là
A. y hữu hạn các phần tử cùng kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử có một chỉ số
B. Là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII, mỗi kí tự là một phần tử của xâu
C. các đối tượng có cùng một số thuộc tính mà các thuộc tính có thể có các kiểu dữ liệu
khác nhau
D. bảng các phần tử cùng kiểu
Câu 12: Để tham chiếu đến phần tử thứ 3 của mảng A ta ghi A.
A[3]
B. A.3
C. 3[A]
D. 3.A
Câu 13: Cho mảng A
Chỉ số
0
1
2
3
4
Phần tử
3
-2
5
4
-7
A[2] có giá trị là
A. A[2] bị sai, phải ghi A.2
B. A[2] = 5
C. A[2] = - 7
D. A[2] = -2
Câu 14: Cho mảng A
Chỉ số
0
1
2
4
Phần tử
3
-2
5
-7
Mảng A có bao nhiêu phần tử?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 7
Câu 15: Cho khai báo sau
int A[]={5,-4,2,7}
Mảng gồm báo nhiêu phần tử
A. 3
B. 4
C. 2
D. 7
lOMoARcPSD| 47205411
Câu 16: Cho khai báo sau:
int A[10];
Tên biến mảng là
A. A
B. hocsinh
C. array
D. integer;
Câu 17: Cho khai báo sau int
A[]={5,-4,2,7} A[0]
=?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 7
Câu 18: Cho khai báo sau: int
A[10];
Mảng gồm bao nhiêu phần tử
A. 3
B. 10
C. 2
D. 7
Câu 19: Đoạn chương trình sau dùng để for
(in i=1;i <= n;i++) cout<<A[i]
A. Nhập các phần tử mảng
B. In các phần tử mảng ra màn hình
C. Sắp xếp mảng tăng dần
D. Tính tổng các phần tử của mảng
Câu 20: Đoạn chương trình sau dùng để
s = 0; for (int i=1;i<=n;i++) s = s
+ A[i];
A. Nhập các phần tử mảng
B. In các phần tử mảng ra màn hình
C. Sắp xếp mảng tăng dần
D. Tính tổng các phần tử của mảng
Câu 21: Cho khai báo sau bool
A[]={1,0,1,1}
Kiểu dữ liệu các phần tử là
A. nguyên
B. logic
C. thực
D. kí tự
Câu 22: Cho khai báo int A[5]; Chọn lệnh đúng
lOMoARcPSD| 47205411
A. A[1] = B. A(3) = 6;
C. A[2] = - 6 D. A{4} = 10;
Câu 23: Cho khai báo sau
int A[]={5,-4,2,7} A[3]
=?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 7
Câu 24: Nhận định nào sau đây là sai
A. Kiểu mảng một chiều và kiểu xâu cùng là kiểu dữ liệu có cấu trúc, có thể truy cập vào từng
phần tử riêng biệt.
B. Xâu vừa là kiểu dữ liệu có cấu trúc vừa là kiểu dữ liệu vô hướng, vì vậy có thể truy cập vào
toàn bộ xâu như một dữ liệu đơn.
C. Các phần tử của xâu phải cùng kiểu dữ liệu.
D. Các phần tử của mảng có thể có kiểu bất kì.
Câu 25: Cho mảng A là dãy số có 10 phần tử như sau: 2 3 4 12 25 34 41 22 33 67. Giá trị của phần tử
A[5] là
A. 12 B. 34
C. 25 D. 67

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 1: Cấu trúc lặp có
A. 1 dạng: lặp số lần biết trước
B. 2 dạng: lặp số lần biết trước và số lần chưa biết trước
C. 1 dạng: lặp tiến
D. 2 dạng: lặp lùi và dạng lặp tiến
Câu 2: Câu lệnh for có
A. 1 dạng: lặp số lần biết trước
B. 2 dạng: lặp số lần biết trước và số lần chưa biết trước
C. 1 dạng: lặp tiến
D. 2 dạng: lặp lùi và dạng lặp tiến
Câu 3: Cho biết ý nghĩa đoạn lệnh: for (int
i=1;i<=10;i++) cout<A. In ra dãy số tữ 1 đến 10
B. In ra dãy số từ 10 đến 1
C. Tính tổng 1+2+3+…+10
D. Tính tích 1*2*3*…*10
Câu 4: Cho biết ý nghĩa đoạn lệnh: for (int i
=10;i<=1;i--) cout<A. In ra dãy số tữ 1 đến 10
B. In ra dãy số từ 10 đến 1
C. Tính tổng 1+2+3+…+10
D. Vẫn thực hiện trên C++ nhưng không làm gì
Câu 5: Vòng lặp nào có biến đếm tự động tăng lên một đơn vị sau một lần thực hiện câu lệnh
A. for (int i =1;i<=10;i++)
B. for (int i =10;i >=1;i--)
C. for (int i =1;i<=10;i+=2)
D. for (int i =10;i >=1;i - =3)
Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình C++, lệnh nào sau đây đúng
A. for i=1 to 5 do s:=s+2;
B. for (int i=1;i>= -5;i++) s=s*i;
C. for i:= 1 to 4 do s= -i;
D. for i:=5 downto 1; do s:=s+i;
Câu 7: Cho đoạn chương trình S= 1;
for (int i= 1;i<=n;i++) S= S* i;
Đoạn chương trình trên dùng để
A. In ra n số nguyên
B. Kiểm tra n là số nguyên hay không
C. Tính tích của hai số 0 và 1
D. Tính tích từ 1 tới n
Câu 8: Xét đoạn chương trình sau: for (int i=1;i<=10;i++) if
(i% 3 == 0) cout<<(i, “ “);
Xem như chương trình đã hoàn chỉnh, khi chạy chương trình ta thu được kết quả là A. 1 3 5 B. 3 6 9 C. 2 4 6 D. 3 5 7 lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 9: Trong câu lệnh for-do, biến đếm là kiểu A. Nguyên B. Thực C. Kí tự. D. Logic.
Câu 10: for (int i=1;i<=6;i++) if (i% 2
== 0) cout<<(i, “ “);
Xem như chương trình đã hoàn chỉnh, khi chạy chương trình ta thu được kết quả là A. 1 3 5 B. 3 6 9 C. 2 4 6 D. 3 5 7
Câu 11: Mảng một chiều là
A. Dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử có một chỉ số
B. Là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII, mỗi kí tự là một phần tử của xâu
C. Là các đối tượng có cùng một số thuộc tính mà các thuộc tính có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
D. Là bảng các phần tử cùng kiểu
Câu 12: Để tham chiếu đến phần tử thứ 3 của mảng A ta ghi A. A[3] B. A.3 C. 3[A] D. 3.A Câu 13: Cho mảng A Chỉ số 0 1 2 3 4 Phần tử 3 -2 5 4 -7 A[2] có giá trị là
A. A[2] bị sai, phải ghi A.2 B. A[2] = 5 C. A[2] = - 7 D. A[2] = -2 Câu 14: Cho mảng A Chỉ số 0 1 2 3 4 Phần tử 3 -2 5 4 -7
Mảng A có bao nhiêu phần tử? A. 3 B. 5 C. 2 D. 7
Câu 15: Cho khai báo sau int A[]={5,-4,2,7}
Mảng gồm báo nhiêu phần tử A. 3 B. 4 C. 2 D. 7 lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 16: Cho khai báo sau: int A[10]; Tên biến mảng là A. A B. hocsinh C. array D. integer;
Câu 17: Cho khai báo sau int A[]={5,-4,2,7} A[0] =? A. 3 B. 5 C. 2 D. 7
Câu 18: Cho khai báo sau: int A[10];
Mảng gồm bao nhiêu phần tử A. 3 B. 10 C. 2 D. 7
Câu 19: Đoạn chương trình sau dùng để for
(in i=1;i <= n;i++) cout<A. Nhập các phần tử mảng
B. In các phần tử mảng ra màn hình
C. Sắp xếp mảng tăng dần
D. Tính tổng các phần tử của mảng
Câu 20: Đoạn chương trình sau dùng để
s = 0; for (int i=1;i<=n;i++) s = s + A[i];
A. Nhập các phần tử mảng
B. In các phần tử mảng ra màn hình
C. Sắp xếp mảng tăng dần
D. Tính tổng các phần tử của mảng
Câu 21: Cho khai báo sau bool A[]={1,0,1,1}
Kiểu dữ liệu các phần tử là A. nguyên B. logic C. thực D. kí tự
Câu 22: Cho khai báo int A[5]; Chọn lệnh đúng lOMoAR cPSD| 47205411 A. A[1] = B. A(3) = 6; C. A[2] = - 6 D. A{4} = 10;
Câu 23: Cho khai báo sau int A[]={5,-4,2,7} A[3] =? A. 3 B. 5 C. 2 D. 7
Câu 24: Nhận định nào sau đây là sai
A. Kiểu mảng một chiều và kiểu xâu cùng là kiểu dữ liệu có cấu trúc, có thể truy cập vào từng phần tử riêng biệt.
B. Xâu vừa là kiểu dữ liệu có cấu trúc vừa là kiểu dữ liệu vô hướng, vì vậy có thể truy cập vào
toàn bộ xâu như một dữ liệu đơn.
C. Các phần tử của xâu phải cùng kiểu dữ liệu.
D. Các phần tử của mảng có thể có kiểu bất kì.
Câu 25: Cho mảng A là dãy số có 10 phần tử như sau: 2 3 4 12 25 34 41 22 33 67. Giá trị của phần tử A[5] là A. 12 B. 34 C. 25 D. 67