1
Trường THPT Chuyên Bo Lc
T Toán
Đ CƯƠNG ÔN TP TON 10
HC K 2 NĂM HC 2024 - 2025
A. LÝ THUYT
- Nm vng lý thuyết và các dạng toán liên quan đến du ca tam thc bc hai và gii bất phương trình
bc hai mt n, phương trình quy về phương trình bậc hai.
- Nm vng các khái nim và các dng bài tập liên quan đến Đại s t hp: quy tc cng, quy tc
nhân, hoán v, chnh hp, t hp, nh thc Newton.
- Nm vng các khái nim v phép th, biến c và xác sut ca biến c.
- Nm vng các khái nim v vectơ và các dạng bài tp v vectơ.
- Nm vng các khái nim và các dng bài tập liên quan đến phương trình đường thng.
- Nm vng các khái nim và các dng bài tập liên quan đến phương trình đường tròn.
- Nm vng các khái nim và các dng bài tập liên quan đến ba đường conic: elip, hyperbol, parabol
trong mt phng tọa độ.
B. BÀI TP
I. BẤT PHƯƠNG TRNH BC HAI MT N
Phn trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1. Tam thc bậc hai nào sau đây luôn dương với mi
x
?
A.
2
2 1.xx−+
B.
2
8 192.xx−+
C.
2
3 2.xx−+
D.
2
5 2 229.xx +
Câu 2. Tam thc bc hai
( )
2
12 13f x x x=
nhn giá tr không âm khi và ch khi:
A.
( )
1;13x−
. B.
.
C.
1;13x−
. D.
(
)
; 1 13;x − +
.
Câu 3. Bng xét dấu dưới đây là của tam thc bc hai nào?
A.
( )
2
24f x x x= + +
. B.
( )
2
4f x x=−
. C.
( )
2
4f x x=+
.
D.
( )
2
24f x x x= +
.
Câu 4. Tìm tập xác định ca hàm s
2
2 5 2y x x= +
.
A.
( )
1
; 2;
2

− +


. B.
1
;2
2



. C.
)
1
; 2;
2

− +

. D.
1
;2
2



.
Câu 5. Cho phương trình
( )
2
2 2 2 1 0x m x m+ + =
( )
1
. Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
( )
1
c
nghim?
A.
1m
hoc
5m
. B.
5m −
hoc
1m −
.
C.
51m
. D.
5m −
hoc
1m −
.
Câu 6. Tìm
m
để phương trình
( )
2
2 2 3 4 3 0x m x m + =
vô nghim?
2
A.
33
42
m
. B.
13m
. C.
3
2
m
. D.
3
4
m
.
II. ĐẠI S T HP
Phn trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1. S cách cm 4 bông hoa khác nhau vào 4 bình hoa khác nhau (mi bông hoa cm vào mt bình) là:
A. 16. B. 24 C. 8 D. 4
Câu 2. S các s có ba ch s khác nhau, trong đ các chữ s đều lớn hơn 0 và nh hơn hoặc bng 5 là:
A. 120. B. 60 C. 720 D. 2
Câu 3. C 3 kiểu đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) 4 kiểu dây (kim loại, da, vải nhựa). Hỏi c bao
nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A.
4
. B.
7
. C. 12. D.
16
.
Câu 4. S cách chn 3 bn học sinh đi học bơi từ mt nhóm 10 bn hc sinh là:
A. 3628800 B. 604800 C. 120 D. 720.
Câu 5. Bn An gieo mt con xúc xc hai ln. S c trường hợp để tng s chm xut hin trên con xúc xc
bng 8 qua hai ln gieo là:
A. 36 B. 6 C. 5 D.
4
Câu 6. 5 nhà xe vn chuyn hành khách gia Ni Hi Phòng. S cách để một người đi từ Ni
ti Hi Phòng rồi sau đ quay lại Hà Ni bng hai nhà xe khác nhau là:
A. 5. B. 10. C. 15. D. 20.
Câu 7. S các s t nhiên chn ba ch s, các ch s đôi một khác nhau, được to thành t các ch s
1;2;3;4;5;6;7;8;9
:
A. 224. B. 280.
C. 324. D. Không s nào trong các s đ.
Câu 8. S các s t nhiên trong khong t 3000 đến 4000, chia hết cho 5, các ch s đôi một khác nhau,
được to thành t các ch s
1;2;3;4;5;6
:
A.
2
4
C
. B.
2
4
A
. C.
2
5
A
. D.
4
6
C
.
Câu 9. Cho s nguyên dương
4n
. Người ta đánh dấu
n
đim phân bit trên một đường tròn. Biết rng s
các hình tam giác với các đỉnh các điểm được đánh dấu thì bng s các t giác với các đỉnh các điểm
được đánh dấu. Giá tr ca
n
:
A.
4.
B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 10. 3 ng viên cho 1 v trí làm vic. Hội đồng tuyn dụng c 5 người, mỗi người bầu cho đúng 1
ng viên. S cách bu ca hội đồng là:
A.
3
5
C
. B.
3
5
.
C.
5
3
. D. Không so trong các s đ.
Câu 11. Ti mt cuc hp ca hc sinh các lp
10 ,10 ,10 ,10A B C D
10E
, ban t chức đ ngh đại din
ca mi lp trình bày mt báo cáo. Bạn đại din ca lp
10 A
đề ngh được trình bày báo cáo ngay trước đại
din ca lp
10 B
và được ban t chức đồng ý. S cách xếp chương trình là:
A.
24.
B. 36. C. 48. D. 30.
Câu 12. Người ta mun thành lp mt u ban gồm 6 thành viên, trong đ c ít nht 3 thành viên n t mt
nhm đại biu gm 6 nam và 4 n. S các cách thành lp u ban như vậy là:
3
A. 100. B. 210. C. 60. D. 95.
Câu 13. Mt hp bánh trung thu 4 bánh do gm các loại nhân khác nhau 6 bánh nướng c loi
nhân khác nhau. Hi có bao nhiêu cách lấy ra 6 cái bánh để phát cho các em thiếu nhi?
A.
240
. B.
151200
. C.
14200
. D.
210
.
Câu 14.
3
bức thư và
3
con tem. Hỏi c bao nhiêu cách dán tem lên
3
bức thư, biết mỗi bức thư chỉ dán
1 con tem?
A.
3
. B.
6
. C.
1
. D.
2
.
Câu 15. Trong mt phng cho mt tp hp gồm 6 điểm phân biệt. C bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
c điểm
đầu và điểm cui thuc tp hợp điểm này?
A.
15
. B.
12
. C.
1440
. D.
30
.
Câu 16.
10
y
3
bác sĩ. Hỏi có bao nhiêu cách lp nhóm công tác gm
1
báclàm trưởng đoàn,
1
y tá làm ph đoàn và
5
y tá làm thành viên?
A.
8730
. B.
3780
C.
3870
D.
7830
Câu 17. H s ca
4
x
trong khai trin nh thc
5
(3 4)x
:
A. 1620 B. 60 C.
60
D.
1620
.
Câu 18. Tìm h s ca
3
x
trong khai trin Newton biu thc
( )
5
21x +
.
A.
80
. B.
10
. C.
40
. D.
80
.
Câu 19. Gi
n
s nguyên dương tha mãn
32
2 48
nn
AA+=
. Tìm h s ca
3
x
trong khai trin nh thc
Newton ca
( )
13
n
x
.
A.
108
. B.
81
. C.
54
. D.
12
.
Câu 20. Khai trin ca nh thc
5
1
x
x



:
A.
53
35
10 5 1
5 10x x x
x x x
+ + + + +
. B.
53
35
10 5 1
5 10x x x
x x x
+ +
.
C.
53
35
10 5 1
5 10 10x x x
x x x
+ +
. D.
53
35
10 5 1
5 10 10x x x
x x x
+ + + + +
Câu 21. Tng
0 1 3 4
.....
n
n n n n n
T C C C C C= + + + + +
bng?
A.
1
2
n+
B.
1
2
n
C.
2
n
D.
0
Phn trc nghiệm đúng sai
Câu 22. Trong mt cuc thi tìm hiu v đất nước Vit Nam, ban t chc công b danh sách các đề tài bao
gồm: 8 đề tài v lch sử, 7 đề tài v thiên nhiên, 10 đề tài v con người và 6 đề tài v văn ha. Mi thí sinh
được quyn chn một đề tài. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
Đúng
Sai
a) Chọn đề tài v lch s có 8 cách.
b) Chọn đề tài v thiên nhiên có 10 cách.
c) Chọn đề tài v văn ha hoặc con người có 17 cách.
d) Mi thí sinh có 31 cách chn.
4
Câu 23. Trên mt giá sách
4
quyn sách Toán,
5
quyn sách Vt
6
quyn sách Hóa hc. Các
quyển sách đôi một khác nhau. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
Đúng
Sai
a)
15
cách ly mt quyn sách tùy t giá sách.
b)
9
cách ly mt quyn sách Toán hoc Vt lý t giá sách.
c)
10
cách ly hai quyn sách gm Toán và Hóa hc t giá sách.
d)
120
cách ly ba quyển sách c đủ ba môn hc t giá sách.
Câu 24. Cho tp
0;1;2;3;4;5;6S =
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
Đúng
Sai
a)
6.6!
s t nhiên có 7 ch s đôi một khác nhau được ly t tp
S
.
b)
144
s t nhiên có 7 ch s đôi một khác nhau được ly t tp
S
sao cho 3
ch s 1, 2, 3 luôn đứng cnh nhau.
c)
6!
s t nhiên có 6 ch s khác nhau được ly t tp
\0S
.
d)
3.5.5!
s t nhiên có 7 ch s đôi một khác nhau sao cho s đ là số chn
Câu 25. Khai trin
( )
4
2x +
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
Đúng
Sai
a) H s ca
2
x
12
.
b) H s ca
3
x
62
.
c) H s ca
x
82
.
d) S hng không cha
x
trong khai trin trên bng
4
.
Câu 26. Khai trin
( ) ( )
33
22x y x y+ +
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
Đúng
Sai
a) H s ca ca
3
x
9
.
b) H s ca ca
3
y
7
.
c) H s ca
2
xy
6
.
d) Tng các h s ca s hạng mà lũy thừa ca
x
lớn hơn lũy thừa ca
y
bng
3
.
Phn trc nghim tr li ngn và t lun
Câu 27. bao nhiêu cách xếp 5 bn nam và 3 bn n thành một hàng ngang sao cho đứng ngoài cùng bên
trái và đứng ngoài cùng bên phi là các bn nam?
Câu 28. Mt phòng thi 4 hàng bàn ghế, mi hàng 5 b bàn ghế. Có 10 thí sinh nam 10 thí sinh n
được xếp vào phòng thi đ. Người ta mun xếp các thí sinh, mi thí sinh ngi mt bàn, sao cho mi hàng ch
5
xếp các thí sinh cùng gii tính thí sinh hai hàng liên tiếp thì khác gii tính vi nhau. Hi bao nhiêu
cách xếp ch cho các thí sinh?
Câu 29. Một nhm người gm 3 bn nam 3 bn n mua 6 chiếc xem phim vi các ch ngi liên tiếp
nhau.
a) Có bao nhiêu cách xếp ch ngi sao cho các bn nam và các bn n ngi xen k nhau?
b) Có bao nhiêu cách xếp ch ngi sao cho các bn n ngi liên tiếp nhau?
Câu 30. a) Có bao nhiêu cách viết mt dãy 5 ch cái in hoa t bng ch cái tiếng Anh (gm 26 ch cái)?
b) Có bao nhiêu cách viết mt dãy 5 ch cái in hoa khác nhau t bng ch cái tiếng Anh (gm 26
ch cái)?
Câu 31. T các ch S:
1;2;3;4;5;6
.
a) Có th lập được bao nhiêu s có ba ch s khác nhau?
b) Có th lập được bao nhiêu s có ba ch s khác nhau và chia hết cho 3 ?
Câu 32. Lp
10 B
có 40 hc sinh gm 25 nam và 15 n. Hi có bao nhiêu cách chn 3 bạn tham gia vào đội
thin nguyn của trường trong mỗi trường hp sau?
a) Ba học sinh được chn là bt kì.
b) Ba học sinh được chn gm 1 nam và 2 n?
c) Có ít nht mt nam trong ba học sinh được chn.
Câu 33. Tính
55
( 3 2) ( 3 2)+
.
Câu 34. Khai trin các biu thc a)
4
2



b
a
b)
( )
5
2
21+x
Câu 35. Xác định h s ca
3
x
trong khai trin biu thc
4
(5 1)x
.
Câu 36. Xác định h s ca
4
x
trong khai trin biu thc
5
(2 3)+x
.
III. XÁC SUT
Phn trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1. Gieo ba con xúc xắc cân đối đồng cht. Xác suất để s chm xut hin trên mt ca ba con xúc
xc khác nhau là:
A.
5
9
. B.
4
9
. C.
7
9
. D.
2
9
.
Câu 2. Mt khách sạn c 6 phòng đơn. C 10 khách thuê phòng trong đ c 6 nam 4 nữ. Người qun
chn ngẫu nhiên 6 người cho nhn phòng.
a) Xác suất để c 6 người là nam là:
A.
11
210
. B.
1
105
. C.
1
210
. D.
7
210
.
b) Xác suất để có 4 nam và 2 n :
6
A.
2
7
. B.
3
7
. C.
4
7
. D.
5
7
.
c) Xác suất để có ít nht 3 n :
A.
17
42
. B.
23
42
. C.
25
42
. D.
19
42
.
Câu 3. Mt hộp c 4 viên bi xanh, 5 viên bi đ c kích thước khối lượng như nhau. Lấy ra ngu nhiên
đồng thi 2 viên bi. Xác sut ca biến c " 2 viên bi lấy ra đều là bi xanh" là:
A.
1
2
; B.
1
3
; C.
1
5
; D.
1
6
.
Câu 4. Gieo 2 con xúc xắc cân đối và đồng cht. Xác suất để tích s chm xut hin bng 7 là:
A. 0 ; B.
1
36
; C.
1
7
; D.
1
6
;
Câu 5. Tung 3 đồng xu cân đối và đồng cht. Xác suất để có ít nht một đồng xu xut hin mt sp là:
A.
1
2
; B.
7
8
; C.
1
3
; D.
1
4
.
Câu 6. Mt hp cha 2 loại bi xanh đỏ. Ly ra ngu nhiên t hp 1 viên bi. Biết xác sut lấy được bi đỏ
là 0,3. Xác sut lấy được bi xanh là:
A. 0,3; B. 0,5 ; C. 0,7 ; D. 0,09.
Câu 7. Gieo mt con xúc xc bn mặt cân đối đồng cht ba ln. Xác sut xy ra biến c “C ít nht mt
ln xut hiện đỉnh ghi s 4" là:
A.
1
4
; B.
27
64
; C.
37
64
D.
3
4
.
Câu 8. Chn ra ngẫu nhiên 2 người t 35 người trong lp ca Vân. Xác sut xy ra biến c "Vân được
chn" là:
A.
2
35
; B.
1
34
; C.
1
35
; D.
1
17
.
Câu 9. Xếp 4 quyn sách toán và 2 quyển sách văn thành một hàng ngang trên giá sách mt cách ngu
nhiên. Xác sut xy ra biến c " 2 quyển sách văn không được xếp cnh nhau" là:
A.
1
3
; B.
2
3
; C.
1
2
; D.
1
5
.
Câu 10. giáo chia t của Lan và Phương thành hai nhm, mi nhóm gồm 4 người để làm vic nhóm mt
cách ngu nhiên. Xác sut ca biến c Lan và Phương thuộc cùng mt nhóm là:
A.
1
2
; B.
1
3
; C.
4
7
; D.
3
7
.
Câu 11. Tung một đồng xu hai ln liên tiếp. Xác sut ca biến c "Kết qu ca hai ln tung là khác nhau" là:
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
3
4
. D.
1
3
.
Câu 12. Gieo mt xúc xc hai ln liên tiếp. Xác sut ca biến c "Tích s chm trong hai ln gieo s
chn" bng
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
3
4
. D.
1
3
.
7
Câu 13. Bác Ngân có mt chiếc đin thoại cũ để mt khu 6 ch số. Bác đã quên mật khu chính xác và ch
nh các ch s đ đôi một khác nhau. Xác suất để bác Ngân bấm đúng mật khu ca chiếc điện thoại
đ trong một ln là:
A.
6
10
1
A
. B.
6
10
1
C
. C.
6
10
6!
A
. D.
6
10
6!
A
.
Câu 14. Trong hp có
10
qu cầu được đánh số t
1
đến
10
. Chn ngu nhiên
2
qu cu, tính xác sut sao
cho tích
2
qu cu ly ra là s chn?
A.
4
9
. B.
5
9
. C.
7
9
. D.
2
9
.
Phn trc nghiệm đúng sai
Câu 15. Trong lp
10 A
có 25 bn nam và 21 bn n. Giáo viên chn ngu nhiên 3 bn trong lớp để làm cán
b lp. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
Đúng
Sai
a) S cách chn ra 3 bn trong lp 10A là
15180
(cách).
b) Xác sut ca biến c "Ba bạn được chọn đều là nam" bng
5
33
.
c) Xác sut ca biến c "Ba bạn được chọn đều là n" bng
133
1158
.
d) Xác sut ca biến c "Trong ba học sinh được chn có hai bn nam và mt bn
n" bng
105
253
.
Câu 16. Trong một chiếc hộp c 20 viên bi, trong đ c 8 viên bi màu đỏ c bán kính khác nhau, 7 viên bi
màu xanh c bán kính khác nhau và 5 viên bi màu vàng c bán kính khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
Đúng
Sai
a) S phn t ca không gian mu là
( )
1140n =
.
b) Xác suất để lấy được
3
viên bi màu đỏ
14
283
.
c) Xác sut lấy được
3
viên bi không c viên bi nào màu đỏ
11
56
.
d) Xác suất để lấy được
3
viên bi c đúng hai màu
253
380
.
Câu 17. Gieo một đồng xu cân đối liên tiếp 4 ln. hiệu S N tương ứng đồng xu ra mt sấp đồng
xu ra mt ngửa. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
Đúng
Sai
a) Biến cố A: “Cả 4 lần gieo đều xuất hiện mặt ngửa” là biến cố không thể.
b) Biến c B: “C ít nhất mt ln gieo xut hin mt sấp” là biến c chc chn.
8
c) Xác suất của biến cố C: “C đúng một lần gieo xuất hiện mặt sấp” là
( )
1
4
PC =
d) Xác suất của biến cố D: “C hai lần gieo xuất hiện mặt sấp và hai lần gieo xuất
hiện mặt ngửa” là
( )
3
8
PD=
.
Câu 18. Cho các ch s
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
. Gi
X
là tp hp các s t nhiên c năm chữ s đôi một khác
nhau. Ly ngu nhiên ra mt s t
X
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
Đúng
Sai
a) S phn t không gian mu là:
27216
.
b) Xác suất để lấy được s l là:
40
71
.
c) Xác suất để lấy được s đ chia hết cho 10 là:
1
9
.
d) Xác suất để lấy được s đ lớn hơn 59000 là:
47
81
.
Phn trc nghim tr li ngn và t lun
Câu 19. Gieo bốn đồng xu cân đối đồng chất. Xác định biến c đối ca mi biến c sau tính xác sut
ca nó.
a) "Xut hin ít nht ba mt sp";
b) "Xut hin ít nht mt mt nga".
Câu 20. Gieo ba con xúc xắc cân đối và đồng cht. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a) "Tng s chm xut hin nh hơn 5";
b) "Tích s chm xut hin chia hết cho
5"
Câu 21. Hp th nht chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ. Hp th hai chứa 5 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ. Các
viên c kích thước và khối lượng như nhau. Ly ra ngu nhiên t mi hp 2 viên bi. Tính xác sut ca mi
biến c sau:
a) "Bn viên bi ly ra có cùng màu";
b) "Trong 4 viên bi lấy ra c đúng 1 viên bi xanh";
c) "Trong 4 viên bi lấy ra c đủ c bi xanh và bi đỏ".
Câu 22. Mt nhóm học sinh được chia vào 4 t, mi t có 3 hc sinh. Chn ra ngu nhiên t nhm đ 4 học
sinh. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a) "Bn bn thuc 4 t khác nhau";
b) "Bn bn thuc 2 t khác nhau".
Câu 23. Lp
10 A
20 bn n, 25 bn nam. Lp
10 B
24 bn n, 21 bn nam. Chn ngu nhiên t mi
lp ra hai bạn đi tập văn nghệ. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a) "Trong 4 bạn được chn có ít nht 1 bn nam";
b) "Trong 4 bạn được chọn c đủ c nam và n".
Câu 24. Trong hộp c 5 bng xanh, 6 bng đ 2 bng vàng. Các bng c kích thước khối ợng như
nhau. Ly 2 bóng t hp, xem màu, tr li hp ri li ly tiếp 1 bóng na t hp. Tính xác sut ca mi biến
c sau:
9
a). "Ba bóng ly ra cùng màu";
b) "Bóng ly ra ln 2 là bóng xanh";
c) "Ba bóng ly ra có 3 màu khác nhau".
Câu 25. Một đội thanh niên xung kích của trường X
15
hc sinh gm
6
hc sinh khi 12; 5 hc sinh
khi 11 và
4
hc sinh khi 10. Chn ngu nhiên
4
học sinh trong đội xung kích để kim tra n nếp vào mi
sáng. Xác sut sao cho
4
học sinh được chn không thuc quá 2 khi
a
b
vi
a
b
phân s ti gin
,ab
. Tính
2025ab+
.
IV. PHƯƠNG PHP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Phn trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1. Đưng thẳng đi qua điểm
( )
1;2M
và song song với đường thng
:4 2 1 0d x y+ + =
c phương trình
tng quát là:
A.
4 2 3 0xy+ + =
. B.
2 4 0xy+ + =
. C.
2 4 0xy+ =
. D.
2 3 0xy + =
.
Câu 2. Cho hai điểm
( )
1;1A
,
( )
0; 2B
,
( )
4;2C
. Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua
điểm
A
ca tam giác
ABC
:
A.
2 3 0xy+ =
. B.
2 3 0xy+ =
. C.
20xy+ =
. D.
0xy−=
.
Câu 3. Din tích tam giác
ABC
vi
( )
3; 4A
,
( )
1;5B
,
( )
3;1C
:
A.
26
. B.
25
. C.
10
. D.
5
.
Câu 4. Cho hai đưng thng song
1
:5 7 4 0d x y + =
2
:5 7 6 0.d x y + =
Khong cách gia
1
d
2
d
:
A.
4
74
. B.
6
74
. C.
2
74
. D.
10
74
.
Câu 5. Tính bán kính đường tròn tâm
( )
1; 2I
và tiếp xúc với đường thng
:3 4 26 0d x y =
.
A.
3R =
. B.
5R =
. C.
15R =
. D.
3
5
R =
.
Câu 6. Trong mt phng
Oxy
, đường tròn tâm
( )
3; 1I
và bán kính
2R =
c phương trình là :
A.
( ) ( )
22
3 1 4xy+ + =
. B.
( ) ( )
22
3 1 4xy + =
.
C.
( ) ( )
22
3 1 4xy + + =
. D.
( ) ( )
22
3 1 4xy+ + + =
.
Câu 7. Viết phương trình đường tròn tâm
( )
3; 2I
và đi qua điểm
( )
1;1M
là:
A.
( ) ( )
22
3 2 5xy+ + =
. B.
( ) ( )
22
3 2 25xy + + =
.
C.
( ) ( )
22
3 2 5xy + + =
. D.
( ) ( )
22
3 2 25xy + =
.
Câu 8. Cho
2
điểm
( )
1;1A
,
( )
7;5B
. Phương trình đường tròn đường kính
AB
là:
A.
22
8 6 12 0x y x y+ + + + =
. B.
22
8 6 12 0x y x y+ + =
.
C.
22
8 6 12 0x y x y+ =
. D.
22
8 6 12 0x y x y+ + + =
.
Câu 9. Phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 2I
và tiếp xúc với đường thẳng
2 5 0xy+ + =
:
10
A.
( ) ( )
22
1 2 1xy + + =
. B.
( ) ( )
22
1 2 5xy + + =
.
C.
( ) ( )
22
1 2 25xy + + =
. D.
( ) ( )
22
1 2 5xy+ + =
.
Câu 10. Cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 1 10 + =C x y
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
( )
4;4A
là:
A.
3 5 0xy + =
. B.
3 4 0xy+ =
. C.
. D.
.
Câu 11. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
22
: 2 2 0C x y x y+ =
biết tiếp tuyến có h s góc
1k =
A.
20xy+ =
,
20xy+ + =
. B.
20xy + =
,
20xy =
.
C.
40xy + =
,
40xy =
. D.
40xy+ + =
,
40xy+ =
.
Câu 12. Đưng tròn
( )
C
đi qua
( )
1;3A
,
( )
3;1B
tâm nằm trên đường thng
:2 7 0−+=d x y
phương trình là:
A.
( ) ( )
22
7 7 102xy + =
. B.
( ) ( )
22
7 7 164xy+ + + =
.
C.
( ) ( )
22
3 5 25xy + =
. D.
( ) ( )
22
3 5 25xy+ + + =
.
Câu 13. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?
A.
22
22
1
15 15
+=
xy
B.
22
22
1
15 16
+ =
xy
C.
22
22
1
16 15
+=
xy
D.
22
22
1
15 16
−=
xy
.
Câu 14. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A.
2
10
=
x
y
. B.
2
10
=
x
y
. C.
2
10
=
y
x
. D.
2
10
=
y
x
.
Câu 15. Đưng elip
22
1
40 36
+=
xy
c hai tiêu điểm là:
A.
12
( 2;0), (2;0)FF
. B.
12
( 4;0), (4;0)FF
. C.
12
(0; 2), (0;2)FF
. D.
12
(0; 4), (0;4)FF
,
Câu 16. Elip c độ dài trc ln bng:
A.
25
. B.
50
. C.
10
. D.
5
.
Câu 17. Din tích ca t giác to nên bởi các đỉnh ca elip
( )
2
2
:1
4
x
Ey+=
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Câu 18. Phương trình chính tắc của elip c hai đỉnh là
( 3;0),(3;0)
và hai tiêu điểm là
( 1;0),(1;0)
là:
A.
22
1
91
+=
xy
; B.
22
1
89
+=
xy
; C.
22
1
98
+=
xy
; D.
22
1
19
+=
xy
.
Câu 19. Phương trình chính tắc của hypebol c hai đỉnh là
( 4;0),(4;0)
và hai tiêu điểm là
( 5;0),(5;0)
là:
A.
22
1
16 25
−=
xy
; B.
22
1
16 9
−=
xy
; C.
22
1
25 9
−=
xy
; D.
22
1
43
−=
xy
.
Câu 20. Phương trình chính tắc của parabol c tiêu điểm
(2;0)
là:
A.
2
8=yx
B.
2
4=yx
; C.
2
2=yx
; D.
2
2=yx
.
Câu 21. Elip với độ dài hai trục là 20 và 12 c phương trình chính tắc là:
22
( ): 1
25 9
xy
E +=
11
A.
22
1
40 12
+=
xy
; B.
22
1
1600 144
+=
xy
; C.
22
1
100 36
+=
xy
; D.
22
1
64 36
+=
xy
.~!
Câu 22. Elip trong h trc to độ
Oxy
nào dưới đây c phương trình chính tắc dng
22
22
1
xy
ab
+=
( 0)ab
?
A. B.
C. D.
Câu 23. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca elip?
A.
22
22
1
33
+=
xy
B.
22
22
1
33
−=
xy
. C.
2
2
1
6
+=
x
y
. D.
22
22
1
23
+=
xy
.
Câu 24. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho Hypebol
( )
H
c phương trình chính tắc là:
22
1
68
xy
−=
. Trên
( )
H
lấy điểm
M
bt kì ta có
12
MF MF
bng:
A.
6
. B.
6
. C.
26
. D.
12
.
Câu 25. Hypebol trong h trc to độ
Oxy
nào dưới đây c phương trình chính tắc dng
22
22
1
xy
ab
−=
( 0, 0)?ab
A. B.
C. D.
Câu 26. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca hypebol?
12
A.
2
2
2
1
3
+=
y
x
. B.
2
2
1
16
=
x
y
. C.
22
1
25 9
=
xy
. D.
2
2
1
2
−=
y
x
.
Câu 27. Cho phương trình Hyperbol
( )
22
: 4 9 36H x y =
. Độ dài trc thc bng:
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
4
.
Câu 28. Cho parabol
( )
P
c phương trình
2
6yx=
. Đường chun ca parabol
( )
P
:
A.
2
3
x =−
. B.
1
3
x =−
. C.
3
2
x
=
. D.
2
3
x =
.
Câu 29. Cho parabol
( )
2
:2P y px=
biết rằng parabol c tiêu đim
( )
5;0F
. Phương trình chính tắc ca
Parabol đ là:
A.
2
5yx=
. B.
2
5
2
yx=
. C.
2
20yx=
. D.
2
10yx=
.
Câu 30. Parabol trong h trc to độ
Oxy
nào dưới đây c phương trình chính tắc dng
2
2 ( 0)?y px p=
A. B.
C. D.
Phn trc nghiệm đúng sai
Câu 31. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
33
:
22
xt
yt
=−
=+
vi
t
là tham s. Xét tính đúng sai
ca các mệnh đề sau:
Đúng
Sai
a) Đưng thng
c phương trình tổng quát là
3 2 5 0xy + + =
.
b) Khong cách t điểm
( )
5; 7M
đến đường thng
bng
23 13
13
.
c) Đưng thng
có một vectơ chỉ phương là
( )
3;2u =−
.
d) Góc giữa đường thng
:3 2 1 0d x y + =
và đường thng
bng
90
.
Câu 32. Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
tâm
( )
1;2I
cắt đường thẳng
:3 4 6 0xy + =
tại hai điểm
,AB
sao cho
4AB =
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
Đúng
Sai
13
a) Khong cách t tâm
I
đến đường thng
bng 2.
b) Bán kính đường tròn
( )
C
bng
5
.
c) Phương trình đường tròn
( )
22
: 2 4 0C x y x y+ =
.
d) Điểm
( )
3;1M
nằm trong đường tròn
( )
C
.
Câu 33. Cho elip
()E
phương trình chính tắc dng
22
22
1 ( 0)
xy
ab
ab
+ =
, đi qua điểm
(2;0)A
và có
một tiêu điểm
2
( 2;0)F
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Đúng
Sai
a) Tiêu c ca elip
()E
bng
2
.
b) Đim
( )
0; 2B
thuc elip
()E
c)
2a =
.
d)
22
2ab−=
.
Câu 34. Cho elip c phương trình chính tắc
22
1
25 9
xy
+=
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
Đúng
Sai
a) Elip có tiêu c bng 8.
b) Elip c tiêu điểm
( )
1
4;0F
.
c) Đim
( )
5;3A
thuộc đường elip.
d)
12
12MF MF+=
, vi
M
là một điểm thuộc đường elip.
Câu 35. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho elip như hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
Đúng
Sai
a) Phương trình elip của hình trên có dng
22
1
16 4
xy
+=
.
14
b) Elip đã cho c tiêu cự
12
.
c) Một tiêu điểm của elip đã cho là
( )
1
2 ;03F
.
d) Tng các khong cách t một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm bng
4
.
Câu 36. Trong mt phng
,Oxy
biết hypebol
( )
22
22
:1
xy
H
ab
−=
một tiêu điểm
( )
1
3;0F
độ dài trc
thc bng
4
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
Đúng
Sai
a) Hypebol
( )
H
có tiêu c bng
6.
b) Độ dài trc o ca hypebol
( )
H
2 5.b =
c) Một tiêu điểm của elip đã cho là
( )
1
2 ;03F
.
d) Phương trình chính tắc ca hypebol
( )
H
22
1.
45
xy
−=
Câu 37. Trên mt phng tọa đ
Oxy
cho Parabol
( )
P
c phương trình dạng chính tc. Biết
( )
P
qua
( )
1;1 .A
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
Đúng
Sai
a) Phương trình chính tắc ca
( )
P
2
yx=
.
b) Tiêu điểm của
( )
P
1
;0
2
F



.
c) Đường chuẩn của
( )
P
1
:0
4
x + =
.
d) Một điểm
M
nằm trên
( )
P
c tung độ
2y =−
thì
5
2
MF =
.
Phn trc nghim tr li ngn và t lun
Câu 38. Tìm tâm và bán kính của đường tròn trong mỗi trường hp sau:
a) Đường tròn c phương trình
22
2+=xy
;
b) Đường tròn c phương trình
22
( 9) ( 4) 5+ + =xy
;
c) Đường tròn c phương trình
22
4 6 36 0+ + =x y x y
.
Câu 39. Viết phương trình đường tròn
()C
trong mỗi trường hp sau:
a)
()C
có tâm
( 6;2)I
, bán kính bng 7;
b)
()C
có tâm
(3; 7)I
và đi qua điểm
(4;1)A
;
c)
()C
có tâm
(1;2)I
và tiếp xúc với đường thng
3 4 19 0+ + =xy
;
15
d)
()C
tâm
I
thuộc đường thng
1
1
:
1
=+
=−
xt
yt
()C
tiếp xúc với hai đường thng
23
:3 4 1 0, :3 4 2 0 + = + =x y x y
.
Câu 40. Lập phương trình đường thng
là tiếp tuyến của đường tròn (C):
22
( 2) ( 3) 4+ + =xy
trong mi
trường hp sau:
a)
tiếp xúc
()C
tại điểm c tung độ bng 3 ;
b)
vuông góc với đường thng
5 12 1 0 + =xy
;
c)
đi qua điểm
(0;4)D
.
Câu 41. Ném đĩa là một môn th thao thi đấu trong Thế vn hi
Olympic mùa hè. Khi thc hin cú ném, vận động viên thường
quay lưng lại với hướng ném, sau đ xoay ngược chiều kim đồng
h một vòng rưỡi của đường tròn để lấy đà rồi th tay ra khỏi đĩa.
Gi s đĩa chuyển động trên một đường tròn tâm
3
0;
2



I
bán
kính 0,8 trong mt phẳng toa độ
Oxy
(đơn vị trên hai trc là
mét). Đến điểm
39
;2
10




M
, đĩa được ném đi (Hình minh ha).
Trong những giây đầu tiên ngay sau khi được ném đi, quỹ đạo
chuyển động ca chiếc đĩa c phương trình như thế nào?
Câu 42. Mái vòm ca một đường hm có hình bán elip. Chiu rng của đường hm là
10m
, điểm cao nht
ca mái vòm là
3m
. Gi
h
là chiu cao ca mái vòm tại điểm cách tâm của đường hm
2m
. Tính
h
.
Câu 43. Mt cái cng hình bán nguyt rng
8,4 m
, cao
4,2 m
như Hình. Mặt đường dưới cổng được chia
thành hai làn xe ra vào.
16
a) Viết phương trình mô phỏng cái cng.
b) Mt chiếc xe ti rng 2,2 m cao
2,6m
đi đúng làn đường quy đnh th đi qua cổng
không làm hư hỏng cng hay không?
Câu 44. Mt tháp làm ngui ca mt nhà máy mt ct hình
hypebol c phương trình
22
22
1
0 03 5
xy
−=
(Hình). Biết chiu cao ca
tháp khong cách t nc tháp đến tấm đối xng ca
hypebol bng na khong cách t tâm đối xứng đến đáy. Tính bán
kính nc và bán kính đáy của tháp.------------------------
Câu 45. Để chp toàn cnh, ta th s dng một gương hypebol. Máy ảnh được hướng v phía đỉnh ca
gương tâm quang học ca máy ảnh được đặt ti một tiêu điểm của gương (xem hình v). Tìm khong
cách t tâm quang hc ca máy ảnh đến đỉnh của gương, biết rằng phương trình mặt ct của gương
22
1
25 16
xy
−=
.
-----HT-----
Giáo viên biên son
Nguyn Th Hoàng Trang
120 m
TTCM. Đỗ Lê Hải Thuy

Preview text:

Trường THPT Chuyên Bảo Lộc Tổ Toán
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10
HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2024 - 2025 A. LÝ THUYẾT
- Nắm vững lý thuyết và các dạng toán liên quan đến dấu của tam thức bậc hai và giải bất phương trình
bậc hai một ẩn, phương trình quy về phương trình bậc hai.
- Nắm vững các khái niệm và các dạng bài tập liên quan đến Đại số tổ hợp: quy tắc cộng, quy tắc
nhân, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Newton.
- Nắm vững các khái niệm về phép thử, biến cố và xác suất của biến cố.
- Nắm vững các khái niệm về vectơ và các dạng bài tập về vectơ.
- Nắm vững các khái niệm và các dạng bài tập liên quan đến phương trình đường thẳng.
- Nắm vững các khái niệm và các dạng bài tập liên quan đến phương trình đường tròn.
- Nắm vững các khái niệm và các dạng bài tập liên quan đến ba đường conic: elip, hyperbol, parabol
trong mặt phẳng tọa độ. B. BÀI TẬP
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Phần trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Câu 1. Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi x  ? A. 2
x − 2x +1. B. 2
x − 8x + 192. C. 2
x − 3x + 2. D. 2 5
x + 2x − 229.
Câu 2. Tam thức bậc hai f ( x) 2
= x −12x −13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi: A. x  ( 1;13 − ). B. x  \  1 − ;  13 . C. x −  1;13 . D. x  ( ; − −  1 13; +) .
Câu 3. Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào? A. f ( x) 2
= x + 2x + 4 . B. f (x) 2 = x − 4 . C. f ( x) 2 = x + 4 . D. f ( x) 2
= x + 2x − 4 .
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số 2 y =
2x − 5x + 2 .  1   1   1  1  A. − ;  (2;+   ). B. ;2   . C. − ;    2;+  ) . D. ;2 .    2   2   2   2 
Câu 5. Cho phương trình 2
x + 2 (m + 2) x – 2m –1 = 0 ( )
1 . Với giá trị nào của m thì phương trình ( ) 1 có nghiệm?
A. m  1 hoặc m  5 . B. m  5 − hoặc m  1 − . C. 5 −  m  1 − . D. m  5 − hoặc m  1 − .
Câu 6. Tìm m để phương trình 2
x − 2 (2m − 3) x + 4m − 3 = 0 vô nghiệm? 1 3 3 3 3 A. m  .
B. 1  m  3. C. m  . D. m  . 4 2 2 4 II. ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Phần trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Câu 1. Số cách cắm 4 bông hoa khác nhau vào 4 bình hoa khác nhau (mỗi bông hoa cắm vào một bình) là: A. 16. B. 24 C. 8 D. 4
Câu 2. Số các số có ba chữ số khác nhau, trong đó các chữ số đều lớn hơn 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 5 là: A. 120. B. 60 C. 720 D. 2
Câu 3. Có 3 kiểu đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có bao
nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây? A. 4 . B. 7 . C. 12. D. 16 .
Câu 4. Số cách chọn 3 bạn học sinh đi học bơi từ một nhóm 10 bạn học sinh là: A. 3628800 B. 604800 C. 120 D. 720.
Câu 5. Bạn An gieo một con xúc xắc hai lần. Số các trường hợp để tổng số chấm xuất hiện trên con xúc xắc
bằng 8 qua hai lần gieo là: A. 36 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 6. Có 5 nhà xe vận chuyển hành khách giữa Hà Nội và Hải Phòng. Số cách để một người đi từ Hà Nội
tới Hải Phòng rồi sau đó quay lại Hà Nội bằng hai nhà xe khác nhau là: A. 5. B. 10. C. 15. D. 20.
Câu 7. Số các số tự nhiên chẵn có ba chữ số, các chữ số đôi một khác nhau, được tạo thành từ các chữ số
1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9 là: A. 224. B. 280. C. 324.
D. Không số nào trong các số đó.
Câu 8. Số các số tự nhiên trong khoảng từ 3000 đến 4000, chia hết cho 5, các chữ số đôi một khác nhau,
được tạo thành từ các chữ số 1; 2;3; 4;5;6 là: A. 2 C . B. 2 A . C. 2 A . D. 4 C . 4 4 5 6
Câu 9. Cho số nguyên dương n  4 . Người ta đánh dấu n điểm phân biệt trên một đường tròn. Biết rằng số
các hình tam giác với các đỉnh là các điểm được đánh dấu thì bằng số các tứ giác với các đỉnh là các điểm
được đánh dấu. Giá trị của n là: A. 4. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 10. Có 3 ứng viên cho 1 vị trí làm việc. Hội đồng tuyển dụng có 5 người, mỗi người bầu cho đúng 1
ứng viên. Số cách bầu của hội đồng là: A. 3 C . B. 3 5 . 5 C. 5 3 .
D. Không số nào trong các số đó.
Câu 11. Tại một cuộc họp của học sinh các lớp 10 ,
A 10 B,10C,10D và 10E , ban tổ chức đề nghị đại diện
của mỗi lớp trình bày một báo cáo. Bạn đại diện của lớp 10 A đề nghị được trình bày báo cáo ngay trước đại
diện của lớp 10 B và được ban tổ chức đồng ý. Số cách xếp chương trình là: A. 24. B. 36. C. 48. D. 30.
Câu 12. Người ta muốn thành lập một uỷ ban gồm 6 thành viên, trong đó có ít nhất 3 thành viên nữ từ một
nhóm đại biểu gồm 6 nam và 4 nữ. Số các cách thành lập uỷ ban như vậy là: 2 A. 100. B. 210. C. 60. D. 95.
Câu 13. Một hộp bánh trung thu có 4 bánh dẻo gồm các loại nhân khác nhau và 6 bánh nướng có các loại
nhân khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 6 cái bánh để phát cho các em thiếu nhi? A. 240 . B. 151200. C. 14200 . D. 210 .
Câu 14. Có 3 bức thư và 3 con tem. Hỏi có bao nhiêu cách dán tem lên 3 bức thư, biết mỗi bức thư chỉ dán 1 con tem? A. 3 . B. 6 . C. 1. D. 2 .
Câu 15. Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm
đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này? A. 15 . B. 12 . C. 1440 . D. 30 .
Câu 16. Có 10 y tá và 3 bác sĩ. Hỏi có bao nhiêu cách lập nhóm công tác gồm 1 bác sĩ làm trưởng đoàn, 1
y tá làm phó đoàn và 5 y tá làm thành viên? A. 8730 . B. 3780 C. 3870 D. 7830
Câu 17. Hệ số của 4
x trong khai triển nhị thức 5 (3x − 4) là: A. 1620 B. 60 C. 60 − D. 1620 − .
Câu 18. Tìm hệ số của 3
x trong khai triển Newton biểu thức ( x + )5 2 1 . A. 80 − . B. 10 . C. 40 . D. 80 .
Câu 19. Gọi n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2
A + 2 A = 48 . Tìm hệ số của 3
x trong khai triển nhị thức n n n
Newton của (1 − 3x) . A. 108 − . B. 81. C. 54 . D. 12 − . 5  1 
Câu 20. Khai triển của nhị thức x −   là :  x  10 5 1 10 5 1 A. 5 3
x + 5x + 10x + + + . B. 5 3
x − 5x + 10x − + − . 3 5 x x x 3 5 x x x 10 5 1 10 5 1 C. 5 3
5x −10x + 10x − + − . D. 5 3
5x + 10x + 10x + + + 3 5 x x x 3 5 x x x Câu 21. Tổng 0 1 3 4
T = C + C + C + C + ..... n + C bằng? n n n n n A. 1 2n+ B. 1 2n C. 2n D. 0
Phần trắc nghiệm đúng sai
Câu 22.
Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao
gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh
được quyền chọn một đề tài. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Đúng Sai
a) Chọn đề tài về lịch sử có 8 cách.
b) Chọn đề tài về thiên nhiên có 10 cách.
c) Chọn đề tài về văn hóa hoặc con người có 17 cách.
d) Mỗi thí sinh có 31 cách chọn. 3
Câu 23. Trên một giá sách có 4 quyển sách Toán, 5 quyển sách Vật lí và 6 quyển sách Hóa học. Các
quyển sách đôi một khác nhau. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Đúng Sai
a) Có 15 cách lấy một quyển sách tùy ỳ từ giá sách.
b) Có 9 cách lấy một quyển sách Toán hoặc Vật lý từ giá sách.
c) Có 10 cách lấy hai quyển sách gồm Toán và Hóa học từ giá sách.
d) Có 120 cách lấy ba quyển sách có đủ ba môn học từ giá sách.
Câu 24. Cho tập S = 0;1;2;3;4;5; 
6 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Đúng Sai
a) Có 6.6! số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau được lấy từ tập S .
b) Có 144 số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau được lấy từ tập S sao cho 3
chữ số 1, 2, 3 luôn đứng cạnh nhau.
c) Có 6! số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được lấy từ tập S \   0 .
d) Có 3.5.5! số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau sao cho số đó là số chẵn
Câu 25. Khai triển (x + )4 2
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Đúng Sai a) Hệ số của 2 x là 12 . b) Hệ số của 3 x là 6 2 .
c) Hệ số của x là 8 2 .
d) Số hạng không chứa x trong khai triển trên bằng 4 . 3 3
Câu 26. Khai triển ( x + 2 y) + (2x y) . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Đúng Sai
a) Hệ số của của 3 x là 9 .
b) Hệ số của của 3 y là 7 . c) Hệ số của 2 x y là 6 .
d) Tổng các hệ số của số hạng mà lũy thừa của x lớn hơn lũy thừa của y bằng 3 − .
Phần trắc nghiệm trả lời ngắn và tự luận
Câu 27. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 3 bạn nữ thành một hàng ngang sao cho đứng ngoài cùng bên
trái và đứng ngoài cùng bên phải là các bạn nam?
Câu 28. Một phòng thi có 4 hàng bàn ghế, mỗi hàng có 5 bộ bàn ghế. Có 10 thí sinh nam và 10 thí sinh nữ
được xếp vào phòng thi đó. Người ta muốn xếp các thí sinh, mỗi thí sinh ngồi một bàn, sao cho mỗi hàng chỉ 4
xếp các thí sinh cùng giới tính và thí sinh ở hai hàng liên tiếp thì khác giới tính với nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp chỗ cho các thí sinh?
Câu 29. Một nhóm người gồm 3 bạn nam và 3 bạn nữ mua 6 chiếc vé xem phim với các chỗ ngồi liên tiếp nhau.
a) Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi sao cho các bạn nam và các bạn nữ ngồi xen kẽ nhau?
b) Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi sao cho các bạn nữ ngồi liên tiếp nhau?
Câu 30. a) Có bao nhiêu cách viết một dãy 5 chữ cái in hoa từ bảng chữ cái tiếng Anh (gồm 26 chữ cái)?
b) Có bao nhiêu cách viết một dãy 5 chữ cái in hoa khác nhau từ bảng chữ cái tiếng Anh (gồm 26 chữ cái)?
Câu 31. Từ các chữ Số: 1; 2;3; 4;5; 6 .
a) Có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
b) Có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 ?
Câu 32. Lớp 10 B có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 bạn tham gia vào đội
thiện nguyện của trường trong mỗi trường hợp sau?
a) Ba học sinh được chọn là bất kì.
b) Ba học sinh được chọn gồm 1 nam và 2 nữ?
c) Có ít nhất một nam trong ba học sinh được chọn. Câu 33. Tính 5 5 ( 3 + 2) − ( 3 − 2) . 4  b
Câu 34. Khai triển các biểu thức a) a −   b) ( x + )5 2 2 1  2 
Câu 35. Xác định hệ số của 3
x trong khai triển biểu thức 4 (5x −1) .
Câu 36. Xác định hệ số của 4
x trong khai triển biểu thức 5 (2x + 3) . III. XÁC SUẤT
Phần trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Câu 1. Gieo ba con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên mặt của ba con xúc xắc khác nhau là: 5 4 7 2 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9
Câu 2. Một khách sạn có 6 phòng đơn. Có 10 khách thuê phòng trong đó có 6 nam và 4 nữ. Người quản lí
chọn ngẫu nhiên 6 người cho nhận phòng.
a) Xác suất để cả 6 người là nam là: 11 1 1 7 A. . B. . C. . D. . 210 105 210 210
b) Xác suất để có 4 nam và 2 nữ là: 5 2 3 4 5 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
c) Xác suất để có ít nhất 3 nữ là: 17 23 25 19 A. . B. . C. . D. . 42 42 42 42
Câu 3. Một hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ra ngẫu nhiên
đồng thời 2 viên bi. Xác suất của biến cố " 2 viên bi lấy ra đều là bi xanh" là: 1 1 1 1 A. ; B. ; C. ; D. . 2 3 5 6
Câu 4. Gieo 2 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tích số chấm xuất hiện bằng 7 là: 1 1 1 A. 0 ; B. ; C. ; D. ; 36 7 6
Câu 5. Tung 3 đồng xu cân đối và đồng chất. Xác suất để có ít nhất một đồng xu xuất hiện mặt sấp là: 1 7 1 1 A. ; B. ; C. ; D. . 2 8 3 4
Câu 6. Một hộp chứa 2 loại bi xanh và đỏ. Lấy ra ngẫu nhiên từ hộp 1 viên bi. Biết xác suất lấy được bi đỏ
là 0,3. Xác suất lấy được bi xanh là: A. 0,3; B. 0,5 ; C. 0,7 ; D. 0,09.
Câu 7. Gieo một con xúc xắc bốn mặt cân đối và đồng chất ba lần. Xác suất xảy ra biến cố “Có ít nhất một
lần xuất hiện đỉnh ghi số 4" là: 1 27 37 3 A. ; B. ; C. D. . 4 64 64 4
Câu 8. Chọn ra ngẫu nhiên 2 người từ 35 người trong lớp của Vân. Xác suất xảy ra biến cố "Vân được chọn" là: 2 1 1 1 A. ; B. ; C. ; D. . 35 34 35 17
Câu 9. Xếp 4 quyển sách toán và 2 quyển sách văn thành một hàng ngang trên giá sách một cách ngẫu
nhiên. Xác suất xảy ra biến cố " 2 quyển sách văn không được xếp cạnh nhau" là: 1 2 1 1 A. ; B. ; C. ; D. . 3 3 2 5
Câu 10. Cô giáo chia tổ của Lan và Phương thành hai nhóm, mỗi nhóm gồm 4 người để làm việc nhóm một
cách ngẫu nhiên. Xác suất của biến cố Lan và Phương thuộc cùng một nhóm là: 1 1 4 3 A. ; B. ; C. ; D. . 2 3 7 7
Câu 11. Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố "Kết quả của hai lần tung là khác nhau" là: 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 3
Câu 12. Gieo một xúc xắc hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố "Tích số chấm trong hai lần gieo là số chẵn" bằng 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 3 6
Câu 13. Bác Ngân có một chiếc điện thoại cũ để mật khẩu 6 chữ số. Bác đã quên mật khẩu chính xác và chỉ
nhớ các chữ số đó là đôi một khác nhau. Xác suất để bác Ngân bấm đúng mật khẩu của chiếc điện thoại cũ
đó trong một lần là: 1 1 6 A 6! A. . B. . C. 10 . D. . 6 A 6 C 6! 6 A 10 10 10
Câu 14. Trong hộp có 10 quả cầu được đánh số từ 1 đến 10 . Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu, tính xác suất sao
cho tích 2 quả cầu lấy ra là số chẵn? 4 5 7 2 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9
Phần trắc nghiệm đúng sai
Câu 15. Trong lớp 10 A có 25 bạn nam và 21 bạn nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong lớp để làm cán
bộ lớp. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Đúng Sai
a) Số cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A là 15180 (cách). 5
b) Xác suất của biến cố "Ba bạn được chọn đều là nam" bằng . 33 133
c) Xác suất của biến cố "Ba bạn được chọn đều là nữ" bằng . 1158
d) Xác suất của biến cố "Trong ba học sinh được chọn có hai bạn nam và một bạn 105 nữ" bằng . 253
Câu 16. Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ có bán kính khác nhau, 7 viên bi
màu xanh có bán kính khác nhau và 5 viên bi màu vàng có bán kính khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Đúng Sai
a) Số phần tử của không gian mẫu là n() = 1140 . 14
b) Xác suất để lấy được 3 viên bi màu đỏ là . 283 11
c) Xác suất lấy được 3 viên bi không có viên bi nào màu đỏ là . 56
d) Xác suất để lấy được 3 viên bi có đúng hai màu 253 . 380
Câu 17. Gieo một đồng xu cân đối liên tiếp 4 lần. Kí hiệu S và N tương ứng là đồng xu ra mặt sấp và đồng
xu ra mặt ngửa. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Đúng Sai
a) Biến cố A: “Cả 4 lần gieo đều xuất hiện mặt ngửa” là biến cố không thể.
b) Biến cố B: “Có ít nhất một lần gieo xuất hiện mặt sấp” là biến cố chắc chắn. 7
c) Xác suất của biến cố C: “Có đúng một lần gieo xuất hiện mặt sấp” là P (C ) 1 = 4
d) Xác suất của biến cố D: “Có hai lần gieo xuất hiện mặt sấp và hai lần gieo xuất hiện mặt ngửa” là P ( D) 3 = . 8
Câu 18. Cho các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9 . Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác
nhau. Lấy ngẫu nhiên ra một số từ X . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Đúng Sai
a) Số phần tử không gian mẫu là: 27216 . 40
b) Xác suất để lấy được số lẻ là: . 71 1
c) Xác suất để lấy được số đó chia hết cho 10 là: . 9
d) Xác suất để lấy được số đó lớn hơn 59000 là: 47 . 81
Phần trắc nghiệm trả lời ngắn và tự luận
Câu 19. Gieo bốn đồng xu cân đối và đồng chất. Xác định biến cố đối của mỗi biến cố sau và tính xác suất của nó.
a) "Xuất hiện ít nhất ba mặt sấp";
b) "Xuất hiện ít nhất một mặt ngửa".
Câu 20. Gieo ba con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) "Tổng số chấm xuất hiện nhỏ hơn 5";
b) "Tích số chấm xuất hiện chia hết cho 5"
Câu 21. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ. Hộp thứ hai chứa 5 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ. Các
viên có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ra ngẫu nhiên từ mỗi hộp 2 viên bi. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) "Bốn viên bi lấy ra có cùng màu";
b) "Trong 4 viên bi lấy ra có đúng 1 viên bi xanh";
c) "Trong 4 viên bi lấy ra có đủ cả bi xanh và bi đỏ".
Câu 22. Một nhóm học sinh được chia vào 4 tổ, mỗi tổ có 3 học sinh. Chọn ra ngẫu nhiên từ nhóm đó 4 học
sinh. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) "Bốn bạn thuộc 4 tổ khác nhau";
b) "Bốn bạn thuộc 2 tổ khác nhau".
Câu 23. Lớp 10 A có 20 bạn nữ, 25 bạn nam. Lớp 10 B có 24 bạn nữ, 21 bạn nam. Chọn ngẫu nhiên từ mỗi
lớp ra hai bạn đi tập văn nghệ. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) "Trong 4 bạn được chọn có ít nhất 1 bạn nam";
b) "Trong 4 bạn được chọn có đủ cả nam và nữ".
Câu 24. Trong hộp có 5 bóng xanh, 6 bóng đỏ và 2 bóng vàng. Các bóng có kích thước và khối lượng như
nhau. Lấy 2 bóng từ hộp, xem màu, trả lại hộp rồi lại lấy tiếp 1 bóng nữa từ hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: 8
a). "Ba bóng lấy ra cùng màu";
b) "Bóng lấy ra lần 2 là bóng xanh";
c) "Ba bóng lấy ra có 3 màu khác nhau".
Câu 25. Một đội thanh niên xung kích của trường X có 15 học sinh gồm 6 học sinh khối 12; 5 học sinh
khối 11 và 4 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong đội xung kích để kiểm tra nề nếp vào mỗi a a
sáng. Xác suất sao cho 4 học sinh được chọn không thuộc quá 2 khối là với
là phân số tối giản và b b a,b
. Tính 2025a + b .
IV. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Phần trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Đường thẳng đi qua điểm M (1; 2) và song song với đường thẳng d : 4x + 2 y +1 = 0 có phương trình tổng quát là:
A. 4x + 2 y + 3 = 0 .
B. 2x + y + 4 = 0 .
C. 2x + y − 4 = 0 .
D. x − 2 y + 3 = 0 .
Câu 2. Cho hai điểm A(1; )
1 , B (0; − 2) , C (4; 2) . Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua
điểm A của tam giác ABC là:
A. 2x + y − 3 = 0 .
B. x + 2 y − 3 = 0 .
C. x + y − 2 = 0 .
D. x y = 0 .
Câu 3. Diện tích tam giác ABC với A(3; −4) , B (1;5) , C (3; ) 1 là: A. 26 . B. 2 5 . C. 10 . D. 5 .
Câu 4. Cho hai đường thẳng song d : 5x − 7 y + 4 = 0 và d : 5x − 7 y + 6 = 0. Khoảng cách giữa d d là: 1 2 1 2 4 6 2 10 A. . B. . C. . D. . 74 74 74 74
Câu 5. Tính bán kính đường tròn tâm I (1; − 2) và tiếp xúc với đường thẳng d : 3x − 4 y − 26 = 0 . 3 A. R = 3 . B. R = 5 . C. R = 15. D. R = . 5
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn tâm I (3; − )
1 và bán kính R = 2 có phương trình là : 2 2 2 2
A. ( x + 3) + ( y − ) 1 = 4 .
B. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 4 . 2 2 2 2
C. ( x − 3) + ( y + ) 1 = 4 .
D. ( x + 3) + ( y + ) 1 = 4.
Câu 7. Viết phương trình đường tròn tâm I (3; −2) và đi qua điểm M (−1; ) 1 là: 2 2 2 2
A. ( x + 3) + ( y − 2) = 5 .
B. ( x − 3) + ( y + 2) = 25. 2 2 2 2
C. ( x − 3) + ( y + 2) = 5 .
D. ( x − 3) + ( y − 2) = 25 .
Câu 8. Cho 2 điểm A(1; )
1 , B (7;5) . Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. 2 2
x + y + 8x + 6 y +12 = 0 . B. 2 2
x + y − 8x − 6 y +12 = 0 . C. 2 2
x + y − 8x − 6 y −12 = 0 . D. 2 2
x + y + 8x + 6 y −12 = 0 .
Câu 9. Phương trình đường tròn (C ) có tâm I (1; − 2) và tiếp xúc với đường thẳng 2x + y + 5 = 0 là : 9 2 2 2 2 A. ( x − ) 1 + ( y + 2) = 1. B. ( x − ) 1 + ( y + 2) = 5. 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y + 2) = 25 . D. ( x + ) 1 + ( y − 2) = 5. 2 2
Câu 10. Cho đường tròn (C ) : ( x − 3) + ( y − ) 1
=10. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A(4;4) là:
A. x − 3y + 5 = 0 .
B. x + 3y − 4 = 0 .
C. x − 3y +16 = 0 .
D. x + 3y −16 = 0 .
Câu 11. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x − 2 y = 0 biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 1
A. x + y − 2 = 0 , x + y + 2 = 0 .
B. x y + 2 = 0 , x y − 2 = 0 .
C. x y + 4 = 0 , x y − 4 = 0 .
D. x + y + 4 = 0 , x + y − 4 = 0 .
Câu 12. Đường tròn (C ) đi qua A(1;3) , B (3; )
1 và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y + 7 = 0 có phương trình là: 2 2 2 2
A. ( x − 7) + ( y − 7) = 102 .
B. ( x + 7) + ( y + 7) = 164 . 2 2 2 2
C. ( x − 3) + ( y − 5) = 25 .
D. ( x + 3) + ( y + 5) = 25 .
Câu 13. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường hypebol? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1 B. + = 1 − C. + =1 D. − =1. 2 2 15 15 2 2 15 16 2 2 16 15 2 2 15 16
Câu 14. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường parabol? − − A. 2 = x y . B. 2 = x y . C. 2 = y x . D. 2 = y x . 10 10 10 10 2 2 x y
Câu 15. Đường elip +
=1 có hai tiêu điểm là: 40 36 A. F ( 2
− ;0), F (2;0) . B. F ( 4
− ;0), F (4;0) . C. F (0; 2)
− , F (0;2) . D. F (0; 4) − , F (0;4) , 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 x y
Câu 16. Elip (E) : +
=1 có độ dài trục lớn bằng: 25 9 A. 25 . B. 50 . C. 10 . D. 5 . x
Câu 17. Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip ( E) 2 2 : + y = 1 là 4 A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 18. Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là (−3; 0), (3; 0) và hai tiêu điểm là (−1; 0), (1; 0) là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1; B. + =1; C. + =1; D. + =1 . 9 1 8 9 9 8 1 9
Câu 19. Phương trình chính tắc của hypebol có hai đỉnh là (−4; 0), (4; 0) và hai tiêu điểm là (−5; 0), (5; 0) là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1; B. − =1; C. − =1; D. − =1. 16 25 16 9 25 9 4 3
Câu 20. Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm (2; 0) là: A. 2 y = 8x B. 2 y = 4x ; C. 2 y = 2x ; D. 2 y = 2x .
Câu 21. Elip với độ dài hai trục là 20 và 12 có phương trình chính tắc là: 10 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1; B. + =1; C. + =1; D. + =1.~! 40 12 1600 144 100 36 64 36 2 2 x y
Câu 22. Elip trong hệ trục toạ độ Oxy nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng +
=1 (a b  0) ? 2 2 a b A. B. C. D.
Câu 23. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 x 2 2 x y A. + =1 B. − =1. C. 2 + y =1 . D. + =1 . 2 2 3 3 2 2 3 3 6 2 2 2 3 2 2 x y
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Hypebol ( H ) có phương trình chính tắc là: − = 1. Trên 6 8
(H ) lấy điểm M bất kì ta có MF MF bằng: 1 2 A. 6 . B. 6 . C. 2 6 . D. 12 . 2 2 x y
Câu 25. Hypebol trong hệ trục toạ độ Oxy nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng − =1 2 2 a b
(a  0, b  0) ? A. B. C. D.
Câu 26. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol? 11 2 y 2 x 2 2 x y 2 y A. 2 x + =1. B. 2 − y = 1 − . C. − = 1 − . D. 2 x − =1. 2 3 16 25 9 2
Câu 27. Cho phương trình Hyperbol ( H ) 2 2
: 4x – 9y = 36 . Độ dài trục thực bằng: A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 4 .
Câu 28. Cho parabol ( P) có phương trình 2
y = 6x . Đường chuẩn của parabol ( P) là: 2 1 3 − 2 A. x = − . B. x = − . C. x = . D. x = . 3 3 2 3
Câu 29. Cho parabol ( P) 2
: y = 2 px biết rằng parabol có tiêu điểm F (5;0) . Phương trình chính tắc của Parabol đó là: 5 A. 2 y = 5x . B. 2 y = x . C. 2 y = 20x . D. 2 y = 10x . 2
Câu 30. Parabol trong hệ trục toạ độ Oxy nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng 2
y = 2 px ( p  0) ? A. B. C. D.
Phần trắc nghiệm đúng sai x = 3− 3t
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : 
với t là tham số. Xét tính đúng sai y = 2 + 2t của các mệnh đề sau: Đúng Sai
a) Đường thẳng  có phương trình tổng quát là −3x + 2 y + 5 = 0 . 23 13
b) Khoảng cách từ điểm M (5; 7
− ) đến đường thẳng  bằng . 13
c) Đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là u = ( 3 − ;2) .
d) Góc giữa đường thẳng d : 3x − 2 y +1 = 0 và đường thẳng  bằng 90 .
Câu 32. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) tâm I (1;2) và cắt đường thẳng  : 3x + 4 y − 6 = 0 tại hai điểm ,
A B sao cho AB = 4 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Đúng Sai 12
a) Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng  bằng 2.
b) Bán kính đường tròn (C ) bằng 5 .
c) Phương trình đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x − 4 y = 0 .
d) Điểm M (3; )
1 nằm trong đường tròn (C ) . 2 2 x y
Câu 33. Cho elip (E) có phương trình chính tắc dạng +
=1 (a b  0) , đi qua điểm ( A 2; 0) và có 2 2 a b
một tiêu điểm F ( 2; 0) . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 2 Đúng Sai
a) Tiêu cự của elip (E) bằng 2 .
b) Điểm B (0; 2) thuộc elip (E) c) a = 2 . d) 2 2 a b = 2 . 2 2 x y
Câu 34. Cho elip có phương trình chính tắc +
= 1. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 25 9 Đúng Sai
a) Elip có tiêu cự bằng 8.
b) Elip có tiêu điểm F 4 − ;0 . 1 ( )
c) Điểm A(5;3) thuộc đường elip.
d) MF + MF = 12 , với M là một điểm thuộc đường elip. 1 2
Câu 35. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho elip như hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Đúng Sai 2 2 x y
a) Phương trình elip của hình trên có dạng + = 1. 16 4 13
b) Elip đã cho có tiêu cự là 12 .
c) Một tiêu điểm của elip đã cho là F 2 − 3;0 . 1 ( )
d) Tổng các khoảng cách từ một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm bằng 4 . x y
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy, biết hypebol ( H ) 2 2 : −
= 1 có một tiêu điểm là F −3;0 và độ dài trục 1 ( ) 2 2 a b
thực bằng 4 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Đúng Sai
a) Hypebol ( H ) có tiêu cự bằng 6.
b) Độ dài trục ảo của hypebol ( H ) là 2b = 5.
c) Một tiêu điểm của elip đã cho là F 2 − 3;0 . 1 ( ) 2 2 x y
d) Phương trình chính tắc của hypebol ( H ) là − = 1. 4 5
Câu 37. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol ( P) có phương trình dạng chính tắc. Biết ( P) qua A(1; )
1 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Đúng Sai
a) Phương trình chính tắc của ( P) là 2 y = x .  1 
b) Tiêu điểm của ( P) là F ;0   .  2  1
c) Đường chuẩn của ( P) là  : x + = 0 . 4 5
d) Một điểm M nằm trên ( P) có tung độ y = −2 thì MF = . 2
Phần trắc nghiệm trả lời ngắn và tự luận
Câu 38. Tìm tâm và bán kính của đường tròn trong mỗi trường hợp sau:
a) Đường tròn có phương trình 2 2 x + y = 2 ;
b) Đường tròn có phương trình 2 2
(x + 9) + ( y − 4) = 5 ;
c) Đường tròn có phương trình 2 2
x + y + 4x − 6 y − 36 = 0 .
Câu 39. Viết phương trình đường tròn (C) trong mỗi trường hợp sau:
a) (C) có tâm I (−6; 2) , bán kính bằng 7;
b) (C) có tâm I (3; −7) và đi qua điểm ( A 4;1) ;
c) (C) có tâm I (1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng 3x + 4 y +19 = 0 ; 14 x =1+ t
d) (C) có tâm I thuộc đường thẳng  : 
và (C) tiếp xúc với hai đường thẳng 1 y =1− t
 : 3x + 4y −1 = 0, : 3x − 4y + 2 = 0 . 2 3
Câu 40. Lập phương trình đường thẳng  là tiếp tuyến của đường tròn (C): 2 2
(x + 2) + ( y − 3) = 4 trong mỗi trường hợp sau:
a)  tiếp xúc (C) tại điểm có tung độ bằng 3 ;
b)  vuông góc với đường thẳng 5x −12 y +1 = 0 ;
c)  đi qua điểm D(0; 4) .
Câu 41. Ném đĩa là một môn thể thao thi đấu trong Thế vận hội
Olympic mùa hè. Khi thực hiện cú ném, vận động viên thường
quay lưng lại với hướng ném, sau đó xoay ngược chiều kim đồng
hồ một vòng rưỡi của đường tròn để lấy đà rồi thả tay ra khỏi đĩa.  3 
Giả sử đĩa chuyển động trên một đường tròn tâm I 0;   bán  2 
kính 0,8 trong mặt phẳng toa độ Oxy (đơn vị trên hai trục là   mét). Đến điể 39 m M  ; 2  
 , đĩa được ném đi (Hình minh họa). 10  
Trong những giây đầu tiên ngay sau khi được ném đi, quỹ đạo
chuyển động của chiếc đĩa có phương trình như thế nào?
Câu 42. Mái vòm của một đường hầm có hình bán elip. Chiều rộng của đường hầm là 10m , điểm cao nhất
của mái vòm là 3m . Gọi h là chiều cao của mái vòm tại điểm cách tâm của đường hầm 2m . Tính h .
Câu 43. Một cái cổng hình bán nguyệt rộng 8, 4 m , cao 4, 2 m như Hình. Mặt đường dưới cổng được chia thành hai làn xe ra vào. 15
a) Viết phương trình mô phỏng cái cổng.
b) Một chiếc xe tải rộng 2,2 m và cao 2, 6m đi đúng làn đường quy định có thể đi qua cổng mà
không làm hư hỏng cổng hay không?
Câu 44. Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình 2 2
hypebol có phương trình là x y
=1 (Hình). Biết chiều cao của 2 2 0 3 0 5
tháp là 120 m và khoảng cách từ nóc tháp đến tấm đối xứng của
hypebol bằng nửa khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính bán
kính nóc và bán kính đáy của tháp.------------------------
Câu 45. Để chụp toàn cảnh, ta có thể sử dụng một gương hypebol. Máy ảnh được hướng về phía đỉnh của
gương và tâm quang học của máy ảnh được đặt tại một tiêu điểm của gương (xem hình vẽ). Tìm khoảng
cách từ tâm quang học của máy ảnh đến đỉnh của gương, biết rằng phương trình mặt cắt của gương là 2 2 x y − =1. 25 16 -----HẾT----- TTCM. Đỗ Lê Hải Thuy Giáo viên biên soạn Nguyễn Thị Hoàng Trang 16