Đây câu tr li ngn gn cho các câu hi tng hp:
Ch
đề
1:
Dân
ch
u 1, 16 (ng to v dân ch): Xem n ch mc tiêu (dân ch) động lc
(dân làm ch) ca cách mng.
Câu 17 (Lun đim bn nht): "Nước ta c dân ch, bao nhiêu li ích đều dân,
bao nhiêu quyn hn đều ca dân... quyn hành lc ng đều nơi dân".
Câu 8, 15 (Quyn lc chính tr ca nn dân):
Dân ch trc tiếp: Dân t quyết đnh các vn đ.
Dân ch gián tiếp: Dân bu ra, giám sát, bãi min đại biểu/cơ quan nhà c.
Ch đ 2: Nhà c
Câu 2 (Nhà c mang bn cht GCCN): Nhà c do Đảng ca GCCN lãnh đạo,
theo h tư tưởng Mác-Lênin, và hot đng theo nguyên tc tp trung dân ch.
Câu 7 (Thng nht Giai cp - Nhân dân - Dân tc): li ích ca GCCN, nhân dân lao
động toàn dân tc là thng nht trong mc tiêu Độc lp dân tc gn lin vi Ch
nghĩa Xã hội.
u 6 (Nhà c ca n, do n, n):
Ca dân: Nhân dân là ch th ti cao ca quyn lc.
Don: Nhân dân bu ra, t chc giám sát nhà c.
Vì dân: Nhà nước phc v li ích ca nhân dân; cán b là "công bộc", "đầy t" ca
dân.
Câu 4, 14 (Bin pháp y dng nhà c TSVM):
1. Tăng ng s lãnh đạo ca Đảng.
2. Xây dng đội n cán b "va hng, va chuyên".
3. Phòng, chng tiêu cc (tham ô, lãng phí, quan liêu).
4.
Kết hp pháp lut vi giáo dc đạo đức.
5. Tăng ng s giám sát ca nhân dân.
u 9 (Nhà c hiu lc pháp mnh):
Pháp lut dân ch, công bng.
Pháp lut phi nghiêm minh ("không vùng cm").
Nâng cao ý thc pháp lut ca dân.
Cán b phi gương mu chp hành.
Câu 13 (Kết hp pháp lut đạo đức):
Pháp lut (Pháp tr): Dùng để răn đe, trng tr, duy trì k cương.
Đạo đc c tr): Dùng để khuyến khích điu tt, nâng cao tính t giác.
Kết hp để va k cương, va tính t nguyn.
u 18 (Ch trương c tr" - Đúng/Sai?): SAI. H Chí Minh ch trương kết hp i
hòa c Pháp tr Đức tr, ch không thiên v bên nào.
Ch đ 3: Đng Cng sn
Câu 3, 5, 11 (Ti sao phi y dng, chnh đốn Đng?):
1. Đảng lc ng cm quyn, lãnh đạo cách mng.
2. Để phòng chng s tha hóa do quyn lc gây ra (quan liêu, tham nhũng).
3. Để Đảng đ năng lc gii quyết nhim v mi.
4. Đó quy lut phát trin ca Đảng (t phê nh).
Câu 19 (Sáng to v s ra đời ca Đảng):
Lun đim: Đảng CSVN = (CN Mác-Lênin) + (Phong trào công nhân) + (Phong trào
yêu nước).
Sáng to ch thêm vế "phong trào yêu ớc", vì đây là động lc mnh m nht, lc
ng đông đảo nht mt c thuc địa như Vit Nam.
Câu 20 (Ti sao cn Đảng lãnh đạo sau cách mng?): nhim v xây dng (CNXH)
bo v (T quốc) còn khó khăn, phức tạp hơn cả giành chính quyền, đòi hỏi mt lc
ợng lãnh đạo khoa hc, thng nht.
u 3 (Các ngun tc xây dng Đảng):
1. Tp trung dân ch.
2. Tp th lãnh đạo, nhân ph tch.
3. T phê bình phê nh.
4. K lut nghiêm minh, t giác.
5. Đoàn kết thng nht trong Đảng.
6. Liên h mt thiết vi nhân dân.
7. Ly CN Mác-Lênin làm nn tng ng.
u 10 (Ngun tc quan trng nht): Nguyên tc TP TRUNG N CH.
Vì sao? Đây là nguyên tc t chức cơ bản, "xương sống" của Đảng, đảm bảo Đảng
va thng nht ý chí (tp trung), va phát huy đưc trí tu (dân ch).
Câu 12, 21 ("Tp th lãnh đo, nn ph tch" quan trng nht - Đúng/Sai?):
SAI.
sao?
Nguyên tc bn nht "Tp trung dân ch". "Tp th lãnh đạo, nhân
ph trách" là mt nguyên tc lãnh đạo c th, biu hin ca nguyên tc tp trung
dân ch, không phi nguyên tc bao trùm nht.
Ch đ 4: Văn hóa & Đi đoàn kết
Câu 23 (Chc năng văn hóa):
1. Bi ng ng đúng đắn, tình cm cao đp.
2.
Nâng cao dân trí.
3.
Bi ng phm cht, li sng tt đẹp (Chân - Thin - M).
Câu 25 (Vai trò đại đoàn kết): chiến c cách mng, nhân t quyết định mi
thng lợi. "Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết. Thành công, thành công, đại thành công".
Câu 26 (Hình thc t chc): Mt trn Dân tc Thng nht (nay Mt trn T quc
Vit Nam).
Câu 24, 27 (Ngun tc y dng Mt trn):
1. Nn tng liên minh công - nông - trí thc.
2. Do Đảng Cng sn lãnh đạo.
3. Đoàn kết trên s mc tiêu chung ("cu đồng, tn d").
4. Hot động theo nguyên tc hip thương dân ch.
5. Đoàn kết lâu dài, cht ch, chân thành.

Preview text:

Đây là câu trả lời ngắn gọn cho các câu hỏi tổng hợp:
Chủ đề 1: Dân chủ
Câu 1, 16 (Sáng tạo về dân chủ): Xem dân chủ là mục tiêu (dân là chủ) và là động lực
(dân làm chủ) của cách mạng.
Câu 17 (Luận điểm cơ bản nhất): "Nước ta là nước dân chủ, bao nhiêu lợi ích đều vì dân,
bao nhiêu quyền hạn đều của dân... quyền hành và lực lượng đều ở nơi dân".
Câu 8, 15 (Quyền lực chính trị của nhân dân):
Dân chủ trực tiếp: Dân tự quyết định các vấn đề.
Dân chủ gián tiếp: Dân bầu ra, giám sát, và bãi miễn đại biểu/cơ quan nhà nước.
Chủ đề 2: Nhà nước
Câu 2 (Nhà nước mang bản chất GCCN): Vì Nhà nước do Đảng của GCCN lãnh đạo,
theo hệ tư tưởng Mác-Lênin, và hoạt động theo nguyên tắc tập trung dân chủ.
Câu 7 (Thống nhất Giai cấp - Nhân dân - Dân tộc): Vì lợi ích của GCCN, nhân dân lao
động và toàn dân tộc là thống nhất trong mục tiêu Độc lập dân tộc gắn liền với Chủ nghĩa Xã hội.
Câu 6 (Nhà nước của dân, do dân, vì dân):
Của dân: Nhân dân là chủ thể tối cao của quyền lực.
Do dân: Nhân dân bầu ra, tổ chức và giám sát nhà nước.
Vì dân: Nhà nước phục vụ lợi ích của nhân dân; cán bộ là "công bộc", "đầy tớ" của dân.
Câu 4, 14 (Biện pháp xây dựng nhà nước TSVM):
1. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng.
2. Xây dựng đội ngũ cán bộ "vừa hồng, vừa chuyên".
3. Phòng, chống tiêu cực (tham ô, lãng phí, quan liêu).
4. Kết hợp pháp luật với giáo dục đạo đức.
5. Tăng cường sự giám sát của nhân dân.
Câu 9 (Nhà nước có hiệu lực pháp lý mạnh):
○ Pháp luật dân chủ, công bằng.
○ Pháp luật phải nghiêm minh ("không có vùng cấm").
○ Nâng cao ý thức pháp luật của dân.
○ Cán bộ phải gương mẫu chấp hành.
Câu 13 (Kết hợp pháp luật và đạo đức):
Pháp luật (Pháp trị): Dùng để răn đe, trừng trị, duy trì kỷ cương.
Đạo đức (Đức trị): Dùng để khuyến khích điều tốt, nâng cao tính tự giác.
○ Kết hợp để vừa có kỷ cương, vừa có tính tự nguyện.
Câu 18 (Chủ trương "đức trị" - Đúng/Sai?): SAI. Hồ Chí Minh chủ trương kết hợp hài
hòa cả Pháp trị Đức trị, chứ không thiên về bên nào.
Chủ đề 3: Đảng Cộng sản
Câu 3, 5, 11 (Tại sao phải xây dựng, chỉnh đốn Đảng?):
1. Vì Đảng là lực lượng cầm quyền, lãnh đạo cách mạng.
2. Để phòng chống sự tha hóa do quyền lực gây ra (quan liêu, tham nhũng).
3. Để Đảng đủ năng lực giải quyết nhiệm vụ mới.
4. Đó là quy luật phát triển của Đảng (tự phê bình).
Câu 19 (Sáng tạo về sự ra đời của Đảng):
○ Luận điểm: Đảng CSVN = (CN Mác-Lênin) + (Phong trào công nhân) + (Phong trào yêu nước).
○ Sáng tạo ở chỗ thêm vế "phong trào yêu nước", vì đây là động lực mạnh mẽ nhất, lực
lượng đông đảo nhất ở một nước thuộc địa như Việt Nam.
Câu 20 (Tại sao cần Đảng lãnh đạo sau cách mạng?): Vì nhiệm vụ xây dựng (CNXH)
bảo vệ (Tổ quốc) còn khó khăn, phức tạp hơn cả giành chính quyền, đòi hỏi một lực
lượng lãnh đạo khoa học, thống nhất.
Câu 3 (Các nguyên tắc xây dựng Đảng): 1. Tập trung dân chủ.
2. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách.
3. Tự phê bình và phê bình.
4. Kỷ luật nghiêm minh, tự giác.
5. Đoàn kết thống nhất trong Đảng.
6. Liên hệ mật thiết với nhân dân.
7. Lấy CN Mác-Lênin làm nền tảng tư tưởng.
Câu 10 (Nguyên tắc quan trọng nhất): Nguyên tắc TẬP TRUNG DÂN CHỦ.
Vì sao? Đây là nguyên tắc tổ chức cơ bản, "xương sống" của Đảng, đảm bảo Đảng
vừa thống nhất ý chí (tập trung), vừa phát huy được trí tuệ (dân chủ).
Câu 12, 21 ("Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách" là quan trọng nhất - Đúng/Sai?): SAI.
Vì sao? Nguyên tắc cơ bản nhất là "Tập trung dân chủ". "Tập thể lãnh đạo, cá nhân
phụ trách" là một nguyên tắc lãnh đạo cụ thể, là biểu hiện của nguyên tắc tập trung
dân chủ, không phải là nguyên tắc bao trùm nhất.
Chủ đề 4: Văn hóa & Đại đoàn kết
Câu 23 (Chức năng văn hóa):
1. Bồi dưỡng tư tưởng đúng đắn, tình cảm cao đẹp. 2. Nâng cao dân trí.
3. Bồi dưỡng phẩm chất, lối sống tốt đẹp (Chân - Thiện - Mỹ).
Câu 25 (Vai trò đại đoàn kết): Là chiến lược cách mạng, là nhân tố quyết định mọi
thắng lợi. "Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết. Thành công, thành công, đại thành công".
Câu 26 (Hình thức tổ chức): Mặt trận Dân tộc Thống nhất (nay là Mặt trận Tổ quốc Việt Nam).
Câu 24, 27 (Nguyên tắc xây dựng Mặt trận):
1. Nền tảng là liên minh công - nông - trí thức.
2. Do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
3. Đoàn kết trên cơ sở mục tiêu chung ("cầu đồng, tồn dị").
4. Hoạt động theo nguyên tắc hiệp thương dân chủ.
5. Đoàn kết lâu dài, chặt chẽ, chân thành.