lOMoARcPSD| 40551442
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ
HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT
HÀ NỘI - 2023
)
LƯU HÀNH NỘI BỘ
(
lOMoARcPSD| 40551442
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BTCN
Bài tập cá nhân
BTN
Bài tập nhóm
CĐR
Chuẩn đầu ra
CLO
Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT
Chương trình đào tạo
GV
Giảng viên
GVC
Giảng viên chính
KTĐG
Kiểm tra đánh giá
LT
Lí thuyết
LVN
Làm việc nhóm
MT
Mục tiêu
NC
Nghiên cứu
Nxb
Nhà xuất bản
PGS
Phó giáo sư
SV
Sinh viên
TC
Tín chỉ
TNC
Tự nghiên cứu
TS
Tiến sĩ
Vấn đề
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ
BỘ MÔN LUẬT ĐẤT ĐAI
Bậc đào tạo:
Cử nhân ngành Luật Kinh tế
Tên học phần:
Luật Đất đai
Số tín chỉ:
03
lOMoARcPSD| 40551442
Loại học phần:
Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Phạm Thu Thuỷ - GVC, Tởng Bộ môn
Điện thoại: 0915230081
E-mail: thaiminh2811@yahoo.com
2. TS. Đỗ Xuân Trọng – GV, Phó trưởng bộ môn
Điện thoại: 0904545369
E-mail: dotronghlu@yahoo.com
3. PGS. TS. Nguyễn Quang Tuyến - GVCC, Trưởng Khoa Điện
thoại: 0913231544/0389928999
E-mail: qtuyen1966@gmail.com
4. PGS. TS. Nguyễn Thị Nga – GVCC, Phó Trưởng Khoa
Điện thoại: 0903225819
E-mail: ngalandlaw@gmail.com
5. TS. Trần Quang Huy – GVC
Điện thoại: 0904131033
E-mail: tranhuycan91@yahoo.com.vn
6. TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung - GV Điện thoại: 0912172071
E-mail: hongnhungdpp26@yahoo.com
7. ThS. Lê Thị Ngọc Mai GV
Điện thoại: 0856607232
8. ThS. Nguyễn Phương Chinh GV
Điện thoại:0394669919
E-mail: chinhnguyenhlu@gmail.com
9. ThS. Bùi Hồng Nhung GV
Điện thoại: 0916645489
E-mail: hongnhunghlu.149@gmail.com
10. TS. Nguyễn Thị Dung – GVC, GV thỉnh giảng
Điện thoại: 0915542568
E-mail: dung68389@yahoo.com
lOMoARcPSD| 40551442
Văn phòng Bộ môn Luật Đất đai
Phòng 1504, Tầng 15, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật ngày
lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Luật Hành chính
- Luật Dân sự
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Luật đất đai môn khoa học pháp chuyên ngành, cung cấp những
kiến thức cơ bản về chế độ sở hữu, chế độ quản lí đất đai ở Việt Nam. Luật
đất đai cũng thể hiện dưới góc độ lí luận và thực tiễn về địa vị pháp lý của
người sử dụng đất, về quản sử dụng các loại đất, trình tự thủ tục
trong quản lý, sử dụng đất đai. Bên cạnh đó, học phần còn mang đến cho
sinh viên hệ thống kiến thức về thanh tra, giám sát; xử lý các vi phạm pháp
luật đất đai; giải quyết các tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai.
Học phần được xây dựng với 1 module, kết cấu 4 phần chính gồm: Các
vấn đề luận chung về luật đất đai và sở hữu toàn dân về đất đai; chế độ
quản đất đai; địa vị pháp của người sử dụng đất; thanh tra, giám sát,
xử vi phạm, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tcáo trong lĩnh vực đất
đai. Nội dung chi tiết học phần chia thành 08 vấn đề chủ yếu bao quát toàn
bộ các chế định của ngành luật đất đai.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN Vấn đề 1. Những vấn đề
lí luận chung về ngành luật đất đai
1.1. Khái niệm ngành luật đất đai
1.1.1. Định nghĩa ngành luật đất đai
1.1.2. Đối tượng điều chỉnh
1.1.3. Phương pháp điều chỉnh
1.1.4. Lịch sử hình thành và phát triển của ngành luật đất đai
1.2. Nguồn của luật đất đai
1.2.1. Khái niệm
1.2.2. Các loại nguồn
1.3. Các nguyên tắc của ngành luật đất đai
lOMoARcPSD| 40551442
1.3.1. Nguyên tắc đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện
chủ sở hữu
1.3.2. Nguyên tắc Nhà nước thống nhất quản lý đất đai theo pháp luật
1.3.3. Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất
1.3.4. Nguyên tắc ưu tiên bảo vệ và phát triển quỹ đất nông nghiệp
1.3.5. Nguyên tắc sử dụng đất hợp lý, tiết kiệm, cải tạo và bồi bổ đất đai
1.4. Quan hệ pháp luật đất đai
1.4.1. Khái niệm quan hệ pháp luật đất đai
1.4.2. Các yếu tố cấu thành quan hệ pháp luật đất đai
Vấn đề 2. Chế độ sở hữu toàn dân về đất đai
2.1. Cơ sở của việc xây dựng chế độ sở hữu toàn dân về đất đai ở nước ta
2.1.1. Cơ sở lý luận của việc xây dựng chế độ sở hữu toàn dân về đất đai
2.1.2. Cơ sở thực tiễn của việc xây dựng chế độ sở hữu toàn dân về đất đai
2.2. Khái niệm, đặc điểm của chế độ sở hữu toàn dân về đất đai
2.3. Nội dung của chế độ sở hữu toàn dân về đất đai
2.3.1. Quyền sở hữu toàn dân về đất đai
2.3.2. Cơ chế bảo đảm thực hiện quyền sở hữu toàn dân về đất đai
Vấn đề 3. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và giao đất, cho thuê đất,
thu hồi đất
3.1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.1.1. Khái niệm, vai trò của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.1.2. Nguyên tắc lập quy hoạch, kế hoạch SDĐ
3.1.3. Căn cứ lập quy hoạch, kế hoạch SDĐ
3.1.4. Nội dung quy hoạch, kế hoạch SDĐ
3.1.5. Lập, xét duyệt quy hoạch, kế hoạch SDĐ
3.1.6. Thực hiện quy hoạch, kế hoạch SDĐ
3.2. Giao đất, cho thuê đất
3.2.1. Khái niệm giao đất, cho thuê đất
3.2.2. Căn cứ giao đất, cho thuê đất
3.2.3. Hình thức giao đất, cho thuê đất
3.2.4. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất
lOMoARcPSD| 40551442
3.3. Thu hồi đất
3.3.1. Khái niệm thu hồi đất
3.3.2. Các trường hợp thu hồi đất
3.3.3. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
3.3.4. Thẩm quyền thu hồi đất
Vấn đề 4. Đăng đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Giấy chứng nhận)
và hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về đất đai
4.1. Đăng ký đất đai
4.1.1. Khái niệm và đặc điểm
4.1.2. Các hình thức đăng ký đất đai
4.1.3. Trách nhiệm và thẩm quyền đăng ký đất đai
4.2. Cấp giấy chứng nhận
4.2.1. Khái niệm giấy chứng nhận
4.2.2. Nguyên tắc cấp giấy chứng nhận
4.2.3. Các trường hợp được cấp giấy chứng nhận
4.2.4. Điều kiện được cấp giấy chứng nhận
4.2.5. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
4.3. Hệ thống thông tin về đất đai và cơ sở dữ liệu về đất đai
4.3.1. Hệ thống thông tin đất đai
4.3.2. Cơ sở dữ liệu về đất đai
Vấn đề 5. Giá đất và các nghĩa vụ tài chính về đất đai
5.1. Giá đất
5.1.1. Giá đất do Nhà nước quy định
5.1.2. Giá đất thị trường
5.2. Các nghĩa vụ tài chính về đất đai
5.2.1. Tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
5.2.2. Thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất
5.2.3. Phí và lệ phí
5.2.4. Nghĩa vụ tài chính khác
lOMoARcPSD| 40551442
Vấn đề 6. Địa vị pháp lí của người sử dụng đất
6.1. Một số vấn đề chung về địa vị pháp lý của người sử dụng đất
6.1.1. Khái niệm địa vị pháp lý của người sử dụng đất
6.1.2. Những đảm bảo của Nhà nước đối với người sử dụng đất
6.1.3. Quyền và nghĩa vụ chung của người sử dụng đất
6.2. Các quyền cụ thể của người sử dụng đất
6.2.1. Quyền của tổ chức trong nước sử dụng đất
6.2.2. Quyền của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất
6.2.3. Quyền của cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo sử dụng đất
6.2.4. Quyền của tổ chức nước ngoài, doanh nghiệp vốn đầu nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sử dụng đất
Vấn đề 7. Chế độ pháp lí các loại đất
7.1. Chế độ pháp lí nhóm đất nông nghiệp
7.1.1. Khái niệm và phân loại nhóm đất nông nghiệp
7.1.2. Thời hạn sử dụng đất nông nghiệp
7.1.3. Hạn mức đất nông nghiệp
7.1.4. Quản lý và sử dụng quỹ đất công ích
7.1.5. Quản lý và sử dụng các loại đất khác
7.2. Chế độ pháp lí nhóm đất phi nông nghiệp
7.2.1. Khái niệm và phân loại nhóm đất phi nông nghiệp
7.2.2. Quản lý và sử dụng đất ở
7.2.3. Quản lý và sử dụng đất khu công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất,
khu công nghệ cao
7.2.4. Quản lý và sử dụng các loại đất khác
Vấn đề 8. Những vấn đề pháp về giám sát, thanh tra, giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh vực đất đai
8.1. Những vấn đề pháp lý về giám sát quản lý và sử dụng đất đai
8.1.1. Hoạt động giám sát của cơ quan Nhà nước và công dân
8.1.2. Hoạt động theo dõi và đánh giá đối với quản lý và sử dụng đất đai
8.2. Những vấn đề pháp lí về thanh tra chuyên ngành đất đai
8.2.1. Chức năng nhiệm vụ quyền hạn của thanh tra chuyên ngành đất đai
8.2.2. Nội dung của thanh tra chuyên ngành đất đai
lOMoARcPSD| 40551442
8.3. Những vấn đề pháp lí về giải quyết tranh chấp đất đai
8.3.1. Hòa giải tranh chấp đất đai
8.3.2. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai
8.4. Những vấn đề pháp lí về giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực đất
đai
8.4.1. Giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực đất đai
8.4.2. Giải quyết tố cáo trong lĩnh vực đất đai
8.5. Những vấn đề pháp lí về xử lí vi phạm pháp luật về đất đai
8.5.1. Các loại vi phạm pháp luật đất đai
8.5.2. Các hình thức trách nhiệm pháp lý đối với hành vi vi phạm pháp luật
đất đai
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN SĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Nhận diện được khái niệm, bản chất đặc thù của các quan hệ thuộc
phạm vi điều chỉnh của ngành luật đất đai, trọng tâm là mối quan hệ trong
lĩnh vực kinh tế, thương mại và đầu tư;
K2. Nắm được nội dung hệ thống quan điểm, cơ sở lí luận và thực tiễn, tư
duy pháp lí của Đảng và Nhà nước ta trong việc điều chỉnh c quan hệ đất
đai bằng pháp luật; Chế định sở hữu toàn dân về đất đai; chế định quản lí,
sử dụng đất đai; Chế độ pháp các nhóm đất ng nghiệp, nhóm đất phi
nông nghiệp; Các quy định về giám sát, thanh tra, xử vi phạm, giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực đất đai;
K3. Phân tích được mối quan hệ pháp luật đất đai trong các vấn đề pháp lý
về kinh tế, thương mại với một số ngành luật trong hệ thống pháp luật
Việt Nam như luật hành chính, luật dân sự, luật hình sự, luật hôn nhân
gia đình, luật tài chính, luật môi trường, luật thương mại, luật đầu tư...; b)
Về kĩ năng
S4. Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông tin, kĩ năng tổng hợp,
hệ thống hoá các vấn đề trong mối quan hệ tổng thể; Kĩ năng so sánh, phân
tích, bình luận, đánh giá các vấn đề của pháp luật đất đai;
lOMoARcPSD| 40551442
S5. Xây dựng được hệ thống các căn cứ pháp lí, các lập luận, tìm lựa
chọn luận cứ giải quyết các vấn đề pháp cụ thể, đặc biệt chú trọng lĩnh
vực kinh tế, thương mại, đầu sử dụng đất; Lựa chọn, vận dụng một
cách phù hợp các điều luật, cơ chế thích hợp để giải quyết các vụ việc đất
đai;
S6. Phát triển kĩ năng tư vấn, trợ giúp pháp lí, kĩ năng phân tích, đánh giá,
bình luận các nh huống đất đai cụ thể; năng lập luận, thuyết trình, hùng
biện trước công chúng; năng nghiên cứu độc lập; năng phân tích
chính sách, pháp luật đất đai.
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T7. Chủ động, tự tin, trung thực trong việc phân tích, giải đánh giá
một vấn đề pháp luật và những sự kiện, tình huống đất đai phát sinh trong
thực tiễn;
T8. Tôn trọng lắng nghe các ý kiến, quan điểm của người cung cấp
thông tin và các chủ thể khác có liên quan;
5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN (CLO)
K1
K2
K3
S4
S5
S6
T7
T8
CHUẨN
KIẾN THỨC
CỦA CTĐT
K4
K15
K17
K18
K19
K20
K22
K25
CHUẨN KỸ
NĂNG CỦA
CTĐT
S28
S29
lOMoARcPSD| 40551442
S30
S31
S32
S33
S34
S36
CHUẨN
NĂNG LỰC
CỦA CTĐT
T40
T41
T42
T43
T44
T45
T46
T47
T48
T49
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Các mục êu nhận thức chi ết
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
lOMoARcPSD| 40551442
1.
Những
vấn đề
lí luận
chung
về
ngành
luật đất
đai
1A1. Nhận diện được
các quan hệ hội
thuộc phạm vi điều
chỉnh của ngành luật
đất đai.
1A2. Trình bày được
lịch sử hình thành
phát triển của ngành
luật đất đai.
1A3. Phân biệt được
các quan hệ đất đai với
các quan h hội
khác.
1A4. Trình bày được
đối tượng điều chỉnh,
phương pháp điều
chỉnh của luật đất đai.
1A5. Nêu được hai
phương pháp điều
chỉnh của luật đất đai
đặc trưng của mỗi
phương pháp.
1A6. Nêu được năm
nguyên tắc của ngành
luật đất đai.
1A7. Nêu được các
căn cứ phát sinh, thay
đổi chấm dứt quan
hệ pháp luật đất đai
1B1. Sử dụng được các
căn cứ pháp lí, dấu hiệu
cụ thể để xác định,
phân biệt quan hệ đất
đai với các quan hệ
pháp luật khác.
1B2. Phân biệt được
tính đặc thù của quan
hệ tài sản là đất đai với
các quan hệ tài sản
khác.
1B3. Vận dụng được
hai phương pháp điều
chỉnh của luật đất đai
để điều chỉnh một số
quan hệ cụ thể.
1B4. Vận dụng được
cách thức lựa chọn
cơ chế áp dụng các loại
nguồn nhằm điều chỉnh
các quan hệ của ngành
luật đất đai.
1B5. Nhận thức được
quá trình hình thành và
phát triển của các quan
hệ pháp luật đất đai qua
các thời kỳ lịch sử
một quá trình phát triển
phù hợp.
1C1. Bình luận được
bản chất các quan hệ
đất đai trong điều
kiện kinh tế thị
trường.
1C2. Đưa ra được
quan điểm riêng về
đối tượng điều chỉnh,
nội dung, phạm vi,
phương pháp nghiên
cứu của luật đất đai.
1C3. Bình luận, đánh
giá được về vấn đề
xây dựng hoàn
thiện luật đất đai
trong điều kiện kinh
tế thị trường theo
định hướng hội
chủ nghĩa.
1C4. Đánh giá được
thực trạng pháp luật
đất đai Việt Nam
xu thế đổi mới trong
tương lai.
1C5. Bình luận được
ưu, nhược điểm, các
quan điểm và các học
thuyết về luật đất đai
Việt Nam các
nước.
lOMoARcPSD| 40551442
lOMoARcPSD| 40551442
2.
Chế độ
sở hữu
toàn
dân về
đất đai
2A1. Nêu được khái
niệm về sở hữu toàn
dân về đất đai, bản
chất sở hữu toàn dân
về đất đai.
2A2. Nêu được sở
luận sở thực
tiễn của việc xây dựng
chế độ sở hữu toàn dân
về đất đai.
2A3. Nêu được những
sửa đổi, bổ sung của
Luật đất đai năm 2013
về sở hữu toàn dân v
đất đai.
2A4. Trình bày được
các hệ thống luận,
quan điểm, học thuyết
về các hình thức sở
hữu đất đai.
2B1. Chứng minh được
sở hữu toàn dân về đất
đai hình thức sở hữu
đất đai đặc thù của Việt
Nam.
2B2. So sánh được
hình thức sở hữu toàn
dân về đất đai với các
hình thức sở hữu đất
đai khác và chỉ ra được
ưu, nhược điểm của
mỗi hình thức sở hữu
đất đai này.
2B3. Nhận thức được
sự cần thiết khách quan
phải tiếp tục củng cố
hoàn thiện chế độ sở
hữu toàn dân về đất đai
trong điều kiện nền
kinh tế thị trường theo
định hướng hội chủ
nghĩa.
2B4. Sự tác động
ảnh hưởng của chế độ
sở hữu toàn dân về đất
đai tới chế độ quản
và sử dụng đất
2B5. So sánh, đánh giá
được chế độ sở hữu đất
đai nước ta với chế độ
sở hữu đất đai
2C1. Bình luận được
bản chất của sở hữu
toàn dân về đất đai.
2C2. Đánh giá được
ưu, nhược điểm của
sở hữu toàn dân về
đất đai.
2C3. Đưa ra được
nhận xét nhân về
vị trí, vai trò, ý nghĩa
của sở hữu toàn dân
về đất đai.
2C4. Đánh giá được
sự phức tạp, khó
khăn của quá trình
xây dựng hoàn thiện
chế độ sở hữu toàn
dân về đất đai.
2C5. Bình luận, đưa
ra được quan điểm
của cá nhân về quá
trình thực hiện chế độ
sở hữu toàn dân về
đất đai trong nền kinh
tế thị trường theo
định hướng hội
chủ nghĩa xu thế
hội nhập quốc tế.
lOMoARcPSD| 40551442
của một số nước.
lOMoARcPSD| 40551442
3.
Quy
hoạch,
kế
hoạch
sử dụng
đất và
giao
đất, cho
thuê
đất, thu
hồi đất
3A1. Nhận thức được
vai trò của quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
3A2. Phân biệt được
quy hoạch sử dụng đất
kế hoạch sử dụng
đất.
3A3. Nêu được các
nguyên tắc, căn cứ lập
quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
3A4. Nắm được nội
dung của quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
3A5. Nêu được các
căn c giao đất, cho
thuê đất, phân biệt
giữa giao đất thuê
đất.
3A6. Trình bày được 2
hình thức giao đất, hai
hình thức thuê đất theo
quy định của pháp luật
hiện hành. 3A7. Trình
bày được thẩm quyền
giao đất, cho thuê đất.
3A8. Nêu được các
trường hợp Nhà nước
thu hồi đất.
3A9. Nêu được các
3B1. Nhận diện được
sự thay đổi bản của
Luật Đất đai 2013 về
quy hoạch kế hoạch sử
dụng đất.
3B2. Chứng minh được
Luật Đất đai
2013 chú trọng tới tính
minh bạch, dân chủ
công khai trong xây
dựng thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử
dụng đất.
3B3. Chứng minh được
Luật Đất đai 2013
nhiều sự đổi mới nhằm
hạn chế tình trạng quy
hoạch treo, dự án treo.
3B4. Chỉ được sự thay
đổi bản của Luật Đất
đai 2013 về các hình
thức giao đất, cho thuê
đất.
3B5. Chứng minh được
Luật Đất đai 2013 quy
định chặt chẽ hơn về
căn cứ, điều kiện giao
đất, cho thuê đất.
3C1. Bình luận được
các điểm mới về quy
hoạch kế hoạch sử
dụng đất giữa Luật
Đất đai 2013 so với
Luật Đất đai 2003
3C2. Phân ch được
mối quan hệ giữa quy
hoạch tổng thể phát
triển kinh tế hội,
quy hoạch sử dụng
đất quy hoạch
ngành.
3C3. Bình luận, đánh
giá về thực tiễn thi
hành quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
3C4. Chứng minh
được Luật Đất đai
2013 đã thể hiện sự
bình đẳng giữa các
chủ thể trong nước và
chủ thể nước ngoài
trong việc tiếp cận
đất đai để thực hiện
các dự án đầu tư.
3C4. Bình luận, đánh
giá về thực
lOMoARcPSD| 40551442
căn cứ nguyên tắc
thu hồi đất.
3A10. Nêu được các
điều kiện bồi thường,
hỗ trợ, tái định khi
Nhà nước thu hồi đất.
3B6. Vận dụng được
các quy định của pháp
luật để giải quyết một
số tình huống vấn
pháp luật về giao đất,
cho thuê đất.
3B7. Chứng minh được
Luật Đất đai 2013 quy
định chặt chẽ hơn về
căn cứ, điều kiện thu
hồi đất. 3B8. Hãy
chứng minh rằng Luật
Đất đai 2013 đã quan
tâm chú trọng đến nh
minh bạch, công khai,
công bằng dân chủ
trong bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất.
3B9. Chỉ ra được vai
trò, ý nghĩa của chế
kiểm đếm, kiểm đếm
bắt buộc trong bồi
thường, hỗ trợ, tái định
khi Nhà nước thu
hồi đất.
3B10. Vận dụng được
các quy định của pháp
luật để vấn cho
người sử dụng đất liên
quan đến bồi thường
trạng áp dụng các
quy định pháp luật về
giao đất, cho thuê
đất.
3C5. Bình luận được
các quy định về nh
công bằng hiện nay
trong việc thu hồi
đất, bồi thường giải
phóng mặt bằng.
3C5. Bình luận được
việc hạn chế quyền
của người sử dụng
đất đối với các dự án
thu hồi đất nhưng
đang trong tình trạng
dự án treo, quy hoạch
treo.
3C6. Bình luận được
sự thay đổi trong các
quy định về trình tự
thủ tục thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư.
3C7. Bình luận, đánh
giá thực trạng áp
dụng pháp luật về bồi
thường, hỗ trợ, tái
định khi Nhà
nước thu hồi đất.
lOMoARcPSD| 40551442
giải phóng mặt bằng.
lOMoARcPSD| 40551442
4.
Đăng
ký đất
đai, cấp
giấy
chứng
nhận
và hệ
thống
thông
tin, cơ
sở dữ
liệu về
đất đai
4A1. Nêu được các
hình thức đăng đất
đai.
4A2. Nêu được trách
nhiệm nghĩa vụ
đăng ký đất đai.
4A3. Nêu được các
trường hợp được Nhà
nước cấp giấy chứng
nhận.
4A4. Nêu được các
điều kiện để được cấp
giấy chứng nhận.
4A5. Nêu được các
nguyên tắc thẩm
quyền cấp giấy chứng
nhận.
4A6. Nêu được khái
niệm các thành
phần của hệ thống
thông tin đất đai.
4A7. Nêu được khái
niệm về các thành
phần của cơ sở dữ liệu
đất đai.
4A8. Nắm được các
nguyên tắc của việc
xây dựng, quản
khai thác hệ thống
thông tin đất đai; sở
dữ liệu đất đai.
4B1. Phân tích được
mục đích, ý nghĩa của
hoạt động đăng đất
đai.
4B2. Phân tích được sự
thay đổi của Luật Đất
đai 2013 về cách thức
cấp giấy chứng nhận.
4B3. Phân tích được sự
thay đổi của Luật Đất
đai 2013 về điều kiện
cấp giấy chứng nhận
cách thức xác định diện
tích đất trong trường
hợp đất vườn ao
khi cấp giấy chứng
nhận.
4B4. Vận dụng được
các quy định của pháp
luật để vấn cho
người sử dụng đất về
cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất
trong các trường hợp
không phải nộp tiền sử
dụng đất phải nộp
tiền sử dụng đất cho
Nhà nước.
4B5. Phân tích được
mục đích, ý nghĩa của
4C1. Đánh giá thực
trạng đăng đất đai
hiện nay.
4C2. Đánh giá được
thực trạng về cấp
giấy chứng nhận
trong thực tiễn hiện
nay.
4C3. Phân ch được
mối quan hệ giữa
đăng đất đai và
cấp giấy chứng nhận.
4C4. Đề xuất được
một số giải pháp
nhằm nâng cao hiệu
quả hoạt động cấp
giấy chứng nhận.
4C5. Đánh giá được
thực trạng hoạt động
xây dựng, quản
khai thác hệ thống
thông tin đất đai.
4C6. Phân ch được
mối quan hệ giữa các
thành phần của hệ
thống thông tin đất
đai.
4C7. Đánh giá thực
trạng hệ thống sở
dữ liệu đất đai.
lOMoARcPSD| 40551442
hệ thống thông tin đất
đai và cơ sở dữ liệu đất
đai.
4B6. Phân tích được
hoạt động quản lý, khai
thác hệ thống thông tin
đất đai và cơ sở dữ liệu
đất đai.
4B7. Vận dụng được
các quy định pháp luật
để vấn người sử
dụng đất tiếp cận hệ
thống thông tin đất đai.
lOMoARcPSD| 40551442
5.
Giá đất
và các
nghĩa
vụ tài
chính
về đất
đai
5A1. Nêu được nguồn
hình thành giá đất.
5A2. Nêu được các
nguyên tắc xác định
giá đất.
5A3. Nêu được các
trường hợp áp dụng
giá đất.
5A4. Nêu được các
nguồn thu tài chính từ
đất đai.
5A5. Nhận biết được
các loại nghĩa vụ tài
chính c thể áp dụng
cho từng đối tượng sử
dụng đất.
5A6. Nêu được các
5B1. Phân tích được
nguyên tắc xác định giá
đất.
5B2. Phân biệt được
mục đích của việc xác
định bảng giá đất giá
đất cụ thể.
5B3. Phân tích được
vai trò của tổ chức
vấn giá đất.
5B4. Giải thích được
tại sao Nhà nước lại
phân loại thành nhiều
nghĩa vụ tài chính khác
nhau áp dụng đối với
người sử dụng đất.
5B5. Vận dụng được
5C1. Bình luận được
quy định về điều
chỉnh khung giá đất.
5C2. Bình luận được
những quy định mới
của Luật Đất đai
2013 về việc áp dụng
giá đất cụ thể.
5C3. Bình luận, đánh
giá về giá đất do Nhà
nước quy định giá
đất thị trường qua
thực tiễn áp dụng.
Bình luận được chính
sách tài chính về đất
đai quy định

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40551442
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ
HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT (LƯU HÀNH NỘI ) BỘ HÀ NỘI - 2023 lOMoAR cPSD| 40551442
BẢNG TỪ VIẾT TẮT BTCN Bài tập cá nhân BTN Bài tập nhóm CĐR Chuẩn đầu ra CLO
Chuẩn đầu ra của học phần CTĐT Chương trình đào tạo GV Giảng viên GVC Giảng viên chính KTĐG Kiểm tra đánh giá LT Lí thuyết LVN Làm việc nhóm MT Mục tiêu NC Nghiên cứu Nxb Nhà xuất bản PGS Phó giáo sư SV Sinh viên TC Tín chỉ TNC Tự nghiên cứu TS Tiến sĩ VĐ Vấn đề KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ
BỘ MÔN LUẬT ĐẤT ĐAI Bậc đào tạo:
Cử nhân ngành Luật Kinh tế Tên học phần: Luật Đất đai Số tín chỉ: 03 lOMoAR cPSD| 40551442 Loại học phần: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Phạm Thu Thuỷ - GVC, Trưởng Bộ môn Điện thoại: 0915230081
E-mail: thaiminh2811@yahoo.com
2. TS. Đỗ Xuân Trọng – GV, Phó trưởng bộ môn Điện thoại: 0904545369 E-mail: dotronghlu@yahoo.com
3. PGS. TS. Nguyễn Quang Tuyến - GVCC, Trưởng Khoa Điện
thoại: 0913231544/0389928999 E-mail: qtuyen1966@gmail.com
4. PGS. TS. Nguyễn Thị Nga – GVCC, Phó Trưởng Khoa Điện thoại: 0903225819 E-mail: ngalandlaw@gmail.com
5. TS. Trần Quang Huy – GVC Điện thoại: 0904131033
E-mail: tranhuycan91@yahoo.com.vn
6. TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung - GV Điện thoại: 0912172071
E-mail: hongnhungdpp26@yahoo.com
7. ThS. Lê Thị Ngọc Mai – GV Điện thoại: 0856607232
8. ThS. Nguyễn Phương Chinh – GV Điện thoại:0394669919
E-mail: chinhnguyenhlu@gmail.com
9. ThS. Bùi Hồng Nhung – GV Điện thoại: 0916645489
E-mail: hongnhunghlu.149@gmail.com
10. TS. Nguyễn Thị Dung – GVC, GV thỉnh giảng Điện thoại: 0915542568 E-mail: dung68389@yahoo.com lOMoAR cPSD| 40551442
Văn phòng Bộ môn Luật Đất đai
Phòng 1504, Tầng 15, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT - Luật Hành chính - Luật Dân sự
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Luật đất đai là môn khoa học pháp lí chuyên ngành, cung cấp những
kiến thức cơ bản về chế độ sở hữu, chế độ quản lí đất đai ở Việt Nam. Luật
đất đai cũng thể hiện dưới góc độ lí luận và thực tiễn về địa vị pháp lý của
người sử dụng đất, về quản lý và sử dụng các loại đất, trình tự và thủ tục
trong quản lý, sử dụng đất đai. Bên cạnh đó, học phần còn mang đến cho
sinh viên hệ thống kiến thức về thanh tra, giám sát; xử lý các vi phạm pháp
luật đất đai; giải quyết các tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai.
Học phần được xây dựng với 1 module, kết cấu 4 phần chính gồm: Các
vấn đề lí luận chung về luật đất đai và sở hữu toàn dân về đất đai; chế độ
quản lí đất đai; địa vị pháp lý của người sử dụng đất; thanh tra, giám sát,
xử lý vi phạm, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực đất
đai. Nội dung chi tiết học phần chia thành 08 vấn đề chủ yếu bao quát toàn
bộ các chế định của ngành luật đất đai.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN Vấn đề 1. Những vấn đề
lí luận chung về ngành luật đất đai
1.1. Khái niệm ngành luật đất đai
1.1.1. Định nghĩa ngành luật đất đai
1.1.2. Đối tượng điều chỉnh
1.1.3. Phương pháp điều chỉnh
1.1.4. Lịch sử hình thành và phát triển của ngành luật đất đai
1.2. Nguồn của luật đất đai 1.2.1. Khái niệm 1.2.2. Các loại nguồn
1.3. Các nguyên tắc của ngành luật đất đai lOMoAR cPSD| 40551442
1.3.1. Nguyên tắc đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước là đại diện chủ sở hữu
1.3.2. Nguyên tắc Nhà nước thống nhất quản lý đất đai theo pháp luật
1.3.3. Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất
1.3.4. Nguyên tắc ưu tiên bảo vệ và phát triển quỹ đất nông nghiệp
1.3.5. Nguyên tắc sử dụng đất hợp lý, tiết kiệm, cải tạo và bồi bổ đất đai
1.4. Quan hệ pháp luật đất đai
1.4.1. Khái niệm quan hệ pháp luật đất đai
1.4.2. Các yếu tố cấu thành quan hệ pháp luật đất đai
Vấn đề 2. Chế độ sở hữu toàn dân về đất đai
2.1. Cơ sở của việc xây dựng chế độ sở hữu toàn dân về đất đai ở nước ta
2.1.1. Cơ sở lý luận của việc xây dựng chế độ sở hữu toàn dân về đất đai
2.1.2. Cơ sở thực tiễn của việc xây dựng chế độ sở hữu toàn dân về đất đai
2.2. Khái niệm, đặc điểm của chế độ sở hữu toàn dân về đất đai
2.3. Nội dung của chế độ sở hữu toàn dân về đất đai
2.3.1. Quyền sở hữu toàn dân về đất đai
2.3.2. Cơ chế bảo đảm thực hiện quyền sở hữu toàn dân về đất đai
Vấn đề 3. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất
3.1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.1.1. Khái niệm, vai trò của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.1.2. Nguyên tắc lập quy hoạch, kế hoạch SDĐ
3.1.3. Căn cứ lập quy hoạch, kế hoạch SDĐ
3.1.4. Nội dung quy hoạch, kế hoạch SDĐ
3.1.5. Lập, xét duyệt quy hoạch, kế hoạch SDĐ
3.1.6. Thực hiện quy hoạch, kế hoạch SDĐ
3.2. Giao đất, cho thuê đất
3.2.1. Khái niệm giao đất, cho thuê đất
3.2.2. Căn cứ giao đất, cho thuê đất
3.2.3. Hình thức giao đất, cho thuê đất
3.2.4. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất lOMoAR cPSD| 40551442 3.3. Thu hồi đất
3.3.1. Khái niệm thu hồi đất
3.3.2. Các trường hợp thu hồi đất
3.3.3. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
3.3.4. Thẩm quyền thu hồi đất
Vấn đề 4. Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Giấy chứng nhận)
và hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về đất đai
4.1. Đăng ký đất đai
4.1.1. Khái niệm và đặc điểm
4.1.2. Các hình thức đăng ký đất đai
4.1.3. Trách nhiệm và thẩm quyền đăng ký đất đai
4.2. Cấp giấy chứng nhận
4.2.1. Khái niệm giấy chứng nhận
4.2.2. Nguyên tắc cấp giấy chứng nhận
4.2.3. Các trường hợp được cấp giấy chứng nhận
4.2.4. Điều kiện được cấp giấy chứng nhận
4.2.5. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
4.3. Hệ thống thông tin về đất đai và cơ sở dữ liệu về đất đai
4.3.1. Hệ thống thông tin đất đai
4.3.2. Cơ sở dữ liệu về đất đai
Vấn đề 5. Giá đất và các nghĩa vụ tài chính về đất đai 5.1. Giá đất
5.1.1. Giá đất do Nhà nước quy định
5.1.2. Giá đất thị trường
5.2. Các nghĩa vụ tài chính về đất đai
5.2.1. Tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
5.2.2. Thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất 5.2.3. Phí và lệ phí
5.2.4. Nghĩa vụ tài chính khác lOMoAR cPSD| 40551442
Vấn đề 6. Địa vị pháp lí của người sử dụng đất
6.1. Một số vấn đề chung về địa vị pháp lý của người sử dụng đất
6.1.1. Khái niệm địa vị pháp lý của người sử dụng đất
6.1.2. Những đảm bảo của Nhà nước đối với người sử dụng đất
6.1.3. Quyền và nghĩa vụ chung của người sử dụng đất
6.2. Các quyền cụ thể của người sử dụng đất
6.2.1. Quyền của tổ chức trong nước sử dụng đất
6.2.2. Quyền của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất
6.2.3. Quyền của cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo sử dụng đất
6.2.4. Quyền của tổ chức nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sử dụng đất
Vấn đề 7. Chế độ pháp lí các loại đất
7.1. Chế độ pháp lí nhóm đất nông nghiệp
7.1.1. Khái niệm và phân loại nhóm đất nông nghiệp
7.1.2. Thời hạn sử dụng đất nông nghiệp
7.1.3. Hạn mức đất nông nghiệp
7.1.4. Quản lý và sử dụng quỹ đất công ích
7.1.5. Quản lý và sử dụng các loại đất khác
7.2. Chế độ pháp lí nhóm đất phi nông nghiệp
7.2.1. Khái niệm và phân loại nhóm đất phi nông nghiệp
7.2.2. Quản lý và sử dụng đất ở
7.2.3. Quản lý và sử dụng đất khu công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao
7.2.4. Quản lý và sử dụng các loại đất khác
Vấn đề 8. Những vấn đề pháp lí về giám sát, thanh tra, giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh vực đất đai
8.1. Những vấn đề pháp lý về giám sát quản lý và sử dụng đất đai
8.1.1. Hoạt động giám sát của cơ quan Nhà nước và công dân
8.1.2. Hoạt động theo dõi và đánh giá đối với quản lý và sử dụng đất đai
8.2. Những vấn đề pháp lí về thanh tra chuyên ngành đất đai
8.2.1. Chức năng nhiệm vụ quyền hạn của thanh tra chuyên ngành đất đai
8.2.2. Nội dung của thanh tra chuyên ngành đất đai lOMoAR cPSD| 40551442
8.3. Những vấn đề pháp lí về giải quyết tranh chấp đất đai
8.3.1. Hòa giải tranh chấp đất đai
8.3.2. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai
8.4. Những vấn đề pháp lí về giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực đất đai
8.4.1. Giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực đất đai
8.4.2. Giải quyết tố cáo trong lĩnh vực đất đai
8.5. Những vấn đề pháp lí về xử lí vi phạm pháp luật về đất đai
8.5.1. Các loại vi phạm pháp luật đất đai
8.5.2. Các hình thức trách nhiệm pháp lý đối với hành vi vi phạm pháp luật đất đai
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO) a) Về kiến thức
K1
. Nhận diện được khái niệm, bản chất đặc thù của các quan hệ thuộc
phạm vi điều chỉnh của ngành luật đất đai, trọng tâm là mối quan hệ trong
lĩnh vực kinh tế, thương mại và đầu tư;
K2. Nắm được nội dung hệ thống quan điểm, cơ sở lí luận và thực tiễn, tư
duy pháp lí của Đảng và Nhà nước ta trong việc điều chỉnh các quan hệ đất
đai bằng pháp luật; Chế định sở hữu toàn dân về đất đai; chế định quản lí,
sử dụng đất đai; Chế độ pháp lí các nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi
nông nghiệp; Các quy định về giám sát, thanh tra, xử lý vi phạm, giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực đất đai;
K3. Phân tích được mối quan hệ pháp luật đất đai trong các vấn đề pháp lý
về kinh tế, thương mại và với một số ngành luật trong hệ thống pháp luật
Việt Nam như luật hành chính, luật dân sự, luật hình sự, luật hôn nhân và
gia đình, luật tài chính, luật môi trường, luật thương mại, luật đầu tư...; b) Về kĩ năng
S4. Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông tin, kĩ năng tổng hợp,
hệ thống hoá các vấn đề trong mối quan hệ tổng thể; Kĩ năng so sánh, phân
tích, bình luận, đánh giá các vấn đề của pháp luật đất đai; lOMoAR cPSD| 40551442
S5. Xây dựng được hệ thống các căn cứ pháp lí, các lập luận, tìm và lựa
chọn luận cứ giải quyết các vấn đề pháp lí cụ thể, đặc biệt chú trọng lĩnh
vực kinh tế, thương mại, đầu tư có sử dụng đất; Lựa chọn, vận dụng một
cách phù hợp các điều luật, cơ chế thích hợp để giải quyết các vụ việc đất đai;
S6. Phát triển kĩ năng tư vấn, trợ giúp pháp lí, kĩ năng phân tích, đánh giá,
bình luận các tình huống đất đai cụ thể; Kĩ năng lập luận, thuyết trình, hùng
biện trước công chúng; kĩ năng nghiên cứu độc lập; Kĩ năng phân tích
chính sách, pháp luật đất đai.
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T7
. Chủ động, tự tin, trung thực trong việc phân tích, lý giải và đánh giá
một vấn đề pháp luật và những sự kiện, tình huống đất đai phát sinh trong thực tiễn;
T8. Tôn trọng và lắng nghe các ý kiến, quan điểm của người cung cấp
thông tin và các chủ thể khác có liên quan;
5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN (CLO) CĐR CỦA CTĐT K1 K2 K3 S4 S5 S6 T7 T8 K4 K15 K17 CHUẨN K18
KIẾN THỨC K19 CỦA CTĐT K20 K22 K25 CHUẨN KỸ S28 NĂNG CỦA S29 CTĐT lOMoAR cPSD| 40551442 S30 S31 S32 S33 S34 S36 T40 T41 T42 T43 CHUẨN T44 NĂNG LỰC T45 CỦA CTĐT T46 T47 T48 T49
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Các mục tiêu nhận thức chi tiết MT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 lOMoAR cPSD| 40551442 1.
1A1. Nhận diện được 1B1. Sử dụng được các 1C1. Bình luận được
Những các quan hệ xã hội căn cứ pháp lí, dấu hiệu bản chất các quan hệ
vấn đề thuộc phạm vi điều cụ thể để xác định, đất đai trong điều
lí luận chỉnh của ngành luật phân biệt quan hệ đất kiện kinh tế thị chung đất đai.
đai với các quan hệ trường. về
1A2. Trình bày được pháp luật khác. 1C2. Đưa ra được
ngành lịch sử hình thành và 1B2. Phân biệt được quan điểm riêng về
luật đất phát triển của ngành tính đặc thù của quan đối tượng điều chỉnh, đai luật đất đai.
hệ tài sản là đất đai với nội dung, phạm vi,
1A3. Phân biệt được các quan hệ tài sản phương pháp nghiên
các quan hệ đất đai với khác.
cứu của luật đất đai.
các quan hệ xã hội 1B3. Vận dụng được 1C3. Bình luận, đánh khác.
hai phương pháp điều giá được về vấn đề
1A4. Trình bày được chỉnh của luật đất đai xây dựng và hoàn
đối tượng điều chỉnh, để điều chỉnh một số thiện luật đất đai
phương pháp điều quan hệ cụ thể. trong điều kiện kinh
chỉnh của luật đất đai. 1B4. Vận dụng được tế thị trường theo
1A5. Nêu được hai cách thức lựa chọn và định hướng xã hội
phương pháp điều cơ chế áp dụng các loại chủ nghĩa.
chỉnh của luật đất đai nguồn nhằm điều chỉnh 1C4. Đánh giá được
và đặc trưng của mỗi các quan hệ của ngành thực trạng pháp luật phương pháp. luật đất đai. đất đai Việt Nam và
1A6. Nêu được năm 1B5. Nhận thức được xu thế đổi mới trong
nguyên tắc của ngành quá trình hình thành và tương lai. luật đất đai.
phát triển của các quan 1C5. Bình luận được
1A7. Nêu được các hệ pháp luật đất đai qua ưu, nhược điểm, các
căn cứ phát sinh, thay các thời kỳ lịch sử là quan điểm và các học
đổi và chấm dứt quan một quá trình phát triển thuyết về luật đất đai hệ pháp luật đất đai phù hợp. Việt Nam và các nước. lOMoAR cPSD| 40551442 lOMoAR cPSD| 40551442 2.
2A1. Nêu được khái
2C1. Bình luận được
Chế độ niệm về sở hữu toàn bản chất của sở hữu
2B1. Chứng minh được
sở hữu dân về đất đai, bản toàn dân về đất đai.
sở hữu toàn dân về đất toàn chất sở hữu toàn dân
2C2. Đánh giá được
đai là hình thức sở hữu
dân về về đất đai. ưu, nhược điểm của
đất đai đặc thù của Việt
đất đai 2A2. Nêu được cơ sở sở hữu toàn dân về Nam.
lí luận và cơ sở thực đất đai. 2B2. So sánh được
tiễn của việc xây dựng 2C3. Đưa ra được hình thức sở hữu toàn
chế độ sở hữu toàn dân nhận xét cá nhân về
dân về đất đai với các về đất đai.
vị trí, vai trò, ý nghĩa
hình thức sở hữu đất
2A3. Nêu được những của sở hữu toàn dân
đai khác và chỉ ra được sửa đổi, bổ sung của về đất đai. ưu, nhược điểm của Luật đất đai năm 2013
2C4. Đánh giá được mỗi hình thức sở hữu
về sở hữu toàn dân về sự phức tạp, khó đất đai này. đất đai. khăn của quá trình
2B3. Nhận thức được
2A4. Trình bày được xây dựng hoàn thiện
các hệ thống lí luận, sự cần thiết khách quan chế độ sở hữu toàn
quan điểm, học thuyết phải tiếp tục củng cố và dân về đất đai.
về các hình thức sở hoàn thiện chế độ sở 2C5. Bình luận, đưa hữu đất đai.
hữu toàn dân về đất đai ra được quan điểm
trong điều kiện nền của cá nhân về quá
kinh tế thị trường theo trình thực hiện chế độ
định hướng xã hội chủ sở hữu toàn dân về nghĩa. đất đai trong nền kinh
2B4. Sự tác động và tế thị trường theo
ảnh hưởng của chế độ định hướng xã hội
sở hữu toàn dân về đất chủ nghĩa và xu thế hội nhập quốc tế.
đai tới chế độ quản lý và sử dụng đất
2B5. So sánh, đánh giá
được chế độ sở hữu đất
đai ở nước ta với chế độ sở hữu đất đai lOMoAR cPSD| 40551442 của một số nước. lOMoAR cPSD| 40551442 3.
Quy 3A1. Nhận thức được 3B1. Nhận diện được
hoạch, vai trò của quy hoạch, sự thay đổi cơ bản của 3C1. Bình luận được kế
kế hoạch sử dụng đất. Luật Đất đai 2013 về các điểm mới về quy
hoạch 3A2. Phân biệt được quy hoạch kế hoạch sử hoạch kế hoạch sử
sử dụng quy hoạch sử dụng đất dụng đất. dụng đất giữa Luật
đất và và kế hoạch sử dụng Đất đai 2013 so với giao
3B2. Chứng minh được đất. Luật Đất đai 2003 đất, cho Luật Đất đai
3A3. Nêu được các thuê
2013 chú trọng tới tính 3C2. Phân tích được
nguyên tắc, căn cứ lập mối quan hệ giữa quy đất, thu minh bạch, dân chủ và quy hoạch, kế hoạch hồi đất
công khai trong xây hoạch tổng thể phát sử dụng đất.
dựng và thực hiện quy triển kinh tế xã hội,
3A4. Nắm được nội hoạch, kế hoạch sử quy hoạch sử dụng
dung của quy hoạch, dụng đất. đất và quy hoạch
kế hoạch sử dụng đất. ngành.
3A5. Nêu được các 3B3. Chứng minh được
căn cứ giao đất, cho Luật Đất đai 2013 có 3C3. Bình luận, đánh
thuê đất, phân biệt nhiều sự đổi mới nhằm giá về thực tiễn thi
giữa giao đất và thuê hạn chế tình trạng quy hành quy hoạch, kế đất.
hoạch treo, dự án treo. hoạch sử dụng đất.
3A6. Trình bày được 2 3B4. Chỉ được sự thay 3C4. Chứng minh
hình thức giao đất, hai đổi cơ bản của Luật Đất được Luật Đất đai
hình thức thuê đất theo đai 2013 về các hình 2013 đã thể hiện sự
quy định của pháp luật thức giao đất, cho thuê bình đẳng giữa các
hiện hành. 3A7. Trình đất. chủ thể trong nước và
bày được thẩm quyền 3B5. Chứng minh được chủ thể nước ngoài
giao đất, cho thuê đất. Luật Đất đai 2013 quy trong việc tiếp cận
định chặt chẽ hơn về
3A8. Nêu được các căn cứ, điều kiện giao đất đai để thực hiện
trường hợp Nhà nước đất, cho thuê đất. các dự án đầu tư. thu hồi đất.
3C4. Bình luận, đánh
3A9. Nêu được các giá về thực lOMoAR cPSD| 40551442
căn cứ và nguyên tắc 3B6. Vận dụng được trạng áp dụng các thu hồi đất.
các quy định của pháp quy định pháp luật về
3A10. Nêu được các luật để giải quyết một giao đất, cho thuê
điều kiện bồi thường, số tình huống tư vấn đất.
hỗ trợ, tái định cư khi pháp luật về giao đất, 3C5. Bình luận được
Nhà nước thu hồi đất. cho thuê đất. các quy định về tính
3B7. Chứng minh được công bằng hiện nay
Luật Đất đai 2013 quy trong việc thu hồi
định chặt chẽ hơn về đất, bồi thường giải
căn cứ, điều kiện thu phóng mặt bằng.
hồi đất. 3B8. Hãy 3C5. Bình luận được
chứng minh rằng Luật việc hạn chế quyền
Đất đai 2013 đã quan của người sử dụng
tâm chú trọng đến tính đất đối với các dự án
minh bạch, công khai, thu hồi đất nhưng
công bằng và dân chủ đang trong tình trạng
trong bồi thường, hỗ dự án treo, quy hoạch
trợ, tái định cư khi Nhà treo. nước thu hồi đất.
3C6. Bình luận được
3B9. Chỉ ra được vai sự thay đổi trong các
trò, ý nghĩa của cơ chế quy định về trình tự
kiểm đếm, kiểm đếm thủ tục thu hồi đất,
bắt buộc trong bồi bồi thường, hỗ trợ, tái
thường, hỗ trợ, tái định định cư.
cư khi Nhà nước thu 3C7. Bình luận, đánh hồi đất. giá thực trạng áp
3B10. Vận dụng được dụng pháp luật về bồi
các quy định của pháp thường, hỗ trợ, tái
luật để tư vấn cho định cư khi Nhà
người sử dụng đất liên nước thu hồi đất. quan đến bồi thường lOMoAR cPSD| 40551442 giải phóng mặt bằng. lOMoAR cPSD| 40551442 4.
4A1. Nêu được các 4B1. Phân tích được 4C1. Đánh giá thực
Đăng hình thức đăng ký đất mục đích, ý nghĩa của trạng đăng ký đất đai đai.
hoạt động đăng ký đất hiện nay.
ký đất 4A2. Nêu được trách đai.
đai, cấp nhiệm và nghĩa vụ 4B2. Phân tích được sự 4C2. Đánh giá được
giấy đăng ký đất đai.
thay đổi của Luật Đất thực trạng về cấp
chứng 4A3. Nêu được các đai 2013 về cách thức giấy chứng nhận
nhận trường hợp được Nhà cấp giấy chứng nhận. trong thực tiễn hiện
và hệ nước cấp giấy chứng 4B3. Phân tích được sự nay. thống nhận.
thay đổi của Luật Đất 4C3. Phân tích được
thông 4A4. Nêu được các đai 2013 về điều kiện mối quan hệ giữa
tin, cơ điều kiện để được cấp cấp giấy chứng nhận và đăng ký đất đai và
sở dữ giấy chứng nhận.
cách thức xác định diện cấp giấy chứng nhận.
liệu về 4A5. Nêu được các tích đất ở trong trường 4C4. Đề xuất được
đất đai nguyên tắc và thẩm hợp đất ở có vườn ao một số giải pháp
quyền cấp giấy chứng khi cấp giấy chứng nhằm nâng cao hiệu nhận. nhận. quả hoạt động cấp
4A6. Nêu được khái 4B4. Vận dụng được giấy chứng nhận.
niệm và các thành các quy định của pháp 4C5. Đánh giá được
phần của hệ thống luật để tư vấn cho thực trạng hoạt động thông tin đất đai.
người sử dụng đất về xây dựng, quản lý và
4A7. Nêu được khái cấp giấy chứng nhận khai thác hệ thống
niệm về các thành quyền sử dụng đất thông tin đất đai.
phần của cơ sở dữ liệu trong các trường hợp 4C6. Phân tích được đất đai.
không phải nộp tiền sử mối quan hệ giữa các
4A8. Nắm được các dụng đất và phải nộp thành phần của hệ
nguyên tắc của việc tiền sử dụng đất cho thống thông tin đất
xây dựng, quản lý và Nhà nước. đai.
khai thác hệ thống 4B5. Phân tích được 4C7. Đánh giá thực
thông tin đất đai; cơ sở mục đích, ý nghĩa của trạng hệ thống cơ sở dữ liệu đất đai. dữ liệu đất đai. lOMoAR cPSD| 40551442
hệ thống thông tin đất
đai và cơ sở dữ liệu đất đai.
4B6. Phân tích được
hoạt động quản lý, khai thác hệ thống thông tin
đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai.
4B7. Vận dụng được các quy định pháp luật để tư vấn người sử
dụng đất tiếp cận hệ
thống thông tin đất đai. lOMoAR cPSD| 40551442 5.
5A1. Nêu được nguồn 5B1. Phân tích được
Giá đất hình thành giá đất. nguyên tắc xác định giá và các
5C1. Bình luận được đất.
nghĩa 5A2. Nêu được các quy định về điều
vụ tài nguyên tắc xác định 5B2. Phân biệt được chỉnh khung giá đất. chính giá đất.
mục đích của việc xác 5C2. Bình luận được về đất
định bảng giá đất và giá
5A3. Nêu được các những quy định mới đai đất cụ thể. trường hợp áp dụng của Luật Đất đai giá đất.
5B3. Phân tích được 2013 về việc áp dụng
vai trò của tổ chức tư giá đất cụ thể.
5A4. Nêu được các vấn giá đất. nguồn thu tài chính từ
5C3. Bình luận, đánh
5B4. Giải thích được đất đai. giá về giá đất do Nhà tại sao Nhà nước lại
5A5. Nhận biết được nước quy định và giá phân loại thành nhiều các loại nghĩa vụ tài đất thị trường qua nghĩa vụ tài chính khác chính cụ thể áp dụng thực tiễn áp dụng. nhau áp dụng đối với
cho từng đối tượng sử người sử dụng đất. Bình luận được chính dụng đất. sách tài chính về đất
5B5. Vận dụng được
5A6. Nêu được các đai quy định