Đề cương Tư tưởng Hồ Chí Minh | Đại học Y Dược Huế
– Để đạt được mục tiêu đó, con đường phÆt triển của d n tộc Việt Nam l愃 độc lập d n tộc gắn liền với cnxh. Mục tiêu v愃 con đường n愃y đúng theo lý luận MLN; khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng CSVN v sự quản l của nh愃 nước cÆch mạng; xác định lực lượng cÆch mạng l愃 to n thể nh n d n Việt Nam yêu nước, x y dựng con người Việt Nam có năng lực v phẩm chất đạo đức cÆch mạng; kết hợp sức mạnh d n tộc với sức mạnh của thời đại
Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Tư tưởng Hồ Chí Minh (DHY)
Trường: Đại học Y dược Huế
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 36844358
TƯ TƯỞNG H 퐃 CH䤃Ā MINH
C u 1: kh 愃 Āi ni ⌀m tư tưởng H Ch 椃 Ā Minh. –
L một hệ thống quan điểm to n diện v s u sắc về những vấn đề cơ bản của cÆch mạng Việt Nam, kết
quả của sự vận dụng v 愃 phÆt triển sÆng tạo CNMLN v 愃 o điều kiện cụ thể của nước ta; kế thừa v phÆt
triển cÆc giÆ trị truyền thống tốt đẹp của d n tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại; l t i sản tinh thần v
cøng lớn v qu giÆ của Đảng v d n tộc ta, mãi soi đường cho sự nghiệp cÆch mạng của nh n d n ta gi nh thắng
lợi. * N ⌀i h 愃 m cơ b 愃ऀ n –
KhÆi niệm đã nêu rõ bản chất khoa học, cÆch mạng v nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Ch Minh. Đ l
hệ thống quan điểm to n diện s u sắc về những vấn đề cơ bản của cÆch mạng VN, từ đó phản ảnh những vấn
đề c t nh quy luật của cÆch mạng Việt Nam. –
Tư tưởng Hồ Ch Minh l hệ thống quan điểm to n diện s u sắc về mục tiŒu x y dựng một nước Việt
Nam h a b nh, thống nhất, độc lập, d n chủ v gi u mạnh, g p phần xứng đáng v 愃 o sự nghiệp cÆch mạng thế giới. –
Để đạt được mục tiêu đó, con đường phÆt triển của d n tộc Việt Nam l 愃 độc lập d n tộc gắn liền với
cnxh. Mục tiêu v 愃 con đường n 愃 y đúng theo lý luận MLN; khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng CSVN v
sự quản l của nh 愃 nước cÆch mạng; xác định lực lượng cÆch mạng l 愃 to n thể nh n d n Việt Nam yêu
nước, x y dựng con người Việt Nam có năng lực v phẩm chất đạo đức cÆch mạng; kết hợp sức mạnh d n tộc
với sức mạnh của thời đại.
* Cơ sở h 椃 nh th 愃 nh –
Đã nêu lên cơ sở hình th 愃 nh tư tưởng Hồ Ch Minh l chủ nghĩa MLN - giÆ trị cơ bản nhất trong quÆ
tr nh h nh th nh v phÆt triển của tư tưởng Hồ Ch Minh; đồng thời tư tưởng Hồ Ch Minh c n bắt nguồn từ
việc Hồ Ch Minh tiếp thu cÆc giÆ trị truyền thống tốt đẹp của d n tộc v 愃 tinh hoa văn hóa nhân loại.
* 夃 Ā ngh 椃̀ a –
Đã nêu lên Tư tưởng Hồ Ch Minh, khẳng định tư tưởng Hồ Ch Minh l t i sản tinh thần v cøng to lớn v
qu giÆ của Đảng v d n tộc ta mªi soi đường cho sự nghiệp cÆch mạng của nh n d n ta. Cøng với CNMLN, tư
tưởng Hồ Ch Minh l một bộ phận cấu th nh l m nŒn nền tảng tư tưởng v kim chỉ nam cho h 愃 nh động của
Đảng v cÆch mạng Việt Nam.
C u 2: M i liŒn h ⌀ giữa CNMLN v 愃 TTHCM. –
CÆch mạng T10 Nga năm 1917 v 愃 thời đại mới cũng như CNMLN l 愃 cơ sở l luận quyết định bước
phÆt triển mới về chất trong tư tưởng Hồ Ch Minh, khiến người vượt hẳn lŒn về phía trước so với những
người yŒu nước cøng thời. Người khẳng định “Bây giờ học thuyết nhiều, chủ nghĩa nhiều, nhưng chủ nghĩa
chân chính nhất, chắc chắn nhất, cÆch mạng nhất l chủ nghĩa Lênin”. –
Vận dụng v phÆt triển sÆng tạo CNMLN, Hồ Chí Minh đã giải quyết được cuộc khủng hoảng đường
lối cứu nước v 愃 Người lãnh đạo cÆch mạng ở Việt Nam cuối thế kỷ thứ XIX, đầu thế kỷ XX. Đối với Hồ Ch
Minh, CNMLN l thế giới quan, phương pháp luận trong nhận thức v hoạt động cÆch mạng. –
Trên cơ sở l lập trường, quan điểm v 愃 phương pháp của CNMLN, Hồ Chí Minh đã triệt để kế thừa,
đ ऀ i mới, phÆt triển những giÆ trị truyền thống tốt đẹp của d n tộc Việt Nam, tinh hoa văn hóa nhân loại
kết hợp với thực tiễn cÆch mạng trong nước v thế giới h nh th nh lŒn một hệ thống các quan điểm cơ bản,
to n diện về cÆch mạng Việt Nam. CNMLN l tiền đề l luận quan trọng nhất, c vai tr quyết định trong việc h nh
th 愃 nh tư tưởng Hồ Ch Minh. lOMoAR cPSD| 36844358
C u 3: V c 愃 Āch m 愃⌀ng gi 愃ऀ i ph 漃 Āng d n t ⌀c.
– Cách mạng giải phóng d n tộc muốn thắng lợi phỉa đi theo con đường cách mạng v sản.
– Cách mạng giải phóng d n tộc, trong điều kiện của VN, muốn thắng lợi phải do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
– Cách mạng giải phóng d n tộc phải dựa trŒn lực lượng đại đo 愃 n kết to 愃 n d n tộc, lấy liŒn minh c ng - n ng l 愃 m nền tảng.
– Cách mạng giải phóng d n tộc cần chủ động, sáng tạo, có khả năng gi 愃 nh thắng lợi trước cách mạng v sản ở chính quốc.
– Cách mạng giải phóng d n tộc phải được tiến h 愃 nh bằng phương pháp bạo lực cách mạng.
Do chưa đánh giá hết tiềm lực v kh 愃ऀ năng to lớn của cÆch mạng thu ⌀c địa nŒn Quốc tế
c ⌀ng s 愃ऀ n c lœc xem nhẹ vai tr của cÆch mạng thu ⌀c địa, coi cÆch mạng thu ⌀c địa phụ thu ⌀c
v o cÆch mạng v s 愃ऀ n ở ch nh quốc. Quan điểm n 愃 y có tác đ ⌀ng kh ng tốt, l m gi 愃ऀ m đi t nh
chủ đ ⌀ng, sÆng tạo của nh n d n các nước thu ⌀c địa trong c ng cu ⌀c đấu tranh chống thực d n, đế
quốc, gi 愃 nh đ ⌀c lập cho d n t ⌀c.
Hồ Ch Minh chỉ rı mối quan hệ giữa cÆch mạng thu ⌀c địa v cÆch mạng v s 愃ऀ n l ch nh quốc
l mối quan hệ b 椃 nh đẳng, kh ng phụ thu ⌀c v o nhau. Người n i: “Chủ ngh 椃̀ a tư b 愃ऀ n l m ⌀t
con đ 椃̀ a c m ⌀t cÆi v i bÆm v o giai cấp v s 愃ऀ n ở ch nh quốc v m ⌀t cÆi v i khÆc bấm v o giai
cấp v s 愃ऀ n ở thu ⌀c địa. Nếu muốn giết con vật ấy, người ta ph 愃ऀ i đồng thời cắt c 愃ऀ hai v i. Nếu
người ta chỉ cắt m ⌀t v i th i, th cÆi v i c n lại kia vẫn tiếp tục hœt mÆu của giai cấp v s 愃ऀ n, con vật
vẫn tiếp tục sống v cÆi v i bị cắt đứt sẽ mọc ra”.
Hồ Ch Minh cho rằng: cÆch mạng thu ⌀c địa kh ng những kh ng phụ thu ⌀c v o cÆch mạng v
s 愃ऀ n ở ch nh quốc m c thể gi nh thắng lợi trước. Người viết: “Ng 愃 y m 愃 h 愃 ng trăm triệu nh n
d n ch u 䄃Ā bị t n sÆt v Æp bức thức tỉnh… họ sẽ h nh th nh m ⌀t lực lượng khổng lồ, v kh ng khi thủ
tiŒu m ⌀t trong những điều kiện tồn tại của chủ ngh 椃̀ a tư b 愃ऀ n l chủ ngh 椃̀ a đế quốc, họ c
thể giúp đỡ những người anh em m nh ở phương T y trong nhiệm vụ gi 愃ऀ i ph ng ho n to n”. Luận
điểm sÆng tạo trŒn của hồ ch minh dựa trŒn cÆc cơ sở sau.
Thu ⌀c địa c m ⌀t vị tr , vai tr , tầm quan trọng đặc biệt đối với chủ ngh 椃̀ a đế quốc, l 愃 nơi
duy tr 椃 sự tồn tại, phÆt triển, l m n mồi “bØo bở” cho chủ ngh 椃̀ a đế quốc. Người cho rằng: “nọc
đ ⌀c v sức sống của con rắn đ ⌀c tư b 愃ऀ n chủ ngh 椃̀ a đang tập trung ở các thu ⌀c địa hơn l 愃
chính quốc”; nếu thờ ơ về vấn đề cÆch mạng ở thu ⌀c địa th 椃 như đánh chết trắng đằng đuôi. Cho
nŒn, cÆch mạng ở thu ⌀c địa c vai tr rất lớn trong việc cøng với cÆch mạng v s 愃ऀ n ở ch nh quốc
tiŒu diệt chủ ngh 椃̀ a đế quốc.
Tinh thần đấu tranh cÆch mạng hết sức quyết liệt của cÆc d n t ⌀c thu ⌀c địa, m theo Người
n i sẽ bøng lŒn mạnh mẽ, h nh th nh m ⌀t “lực lượng khổng lồ” khi được tập hợp, hướng dẫn v 愃
được giÆc ng ⌀ cÆch mạng. Vận dụng c ng thức của CÆc MÆc, chœng t i xin n i với anh em rằng, c
ng cu ⌀c gi 愃ऀ i ph ng anh em chỉ c thể thực hiện được bằng sự nỗ lực của b 愃ऀ n th n anh em.
Với thực tiễn thắng lợi năm 1945 ở Việt Nam cũng như phong tr 愃 o gi 愃ऀ i ph ng d n t ⌀c
trŒn thế giới đã th nh c ng v o những năm 60, trong khi cÆch mạng v s 愃ऀ n l ch nh quốc chưa nổ ra lOMoAR cPSD| 36844358
v thắng lợi, c ng chứng minh luận điểm trŒn của Hồ Chí Minh l 愃 đ ⌀c đáo, sÆng tạo, c giÆ trị l luận
v thực tiễn to lớn.
C u 4: M ⌀t s Ā đặc trưng cơ b 愃ऀ n c 甃ऀ a x 愃̀ h ⌀i ch 甃ऀ ngh 椃̀ a.
* Thứ nhất, về chính trị: Xã h ⌀i xhcn l 愃 xã h ⌀i có chế đ ⌀ d n chủ –
Chế độ d n chủ trong xª hội xª hội chủ nghĩa được thể hiện trước hết l xª hội do nh n d n l m chủ, nh n
d n l chủ dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản trŒn nền tảng liŒn minh c ng - n ng. Trong xª hội xª hội chủ
nghĩa, địa vị cao nhất l nh n d n. Nh 愃 nước l của d n, do d n v v d n. Mọi quyền lợi, quyền lực, quyền hạn
thuộc về nh n d n. Mọi hoạt động x y dựng, bảo vệ đất nước, bảo vệ chế độ xª hội cũng thuộc về nh n d n. –
Những tư tưởng cơ bản về đặc trưng chính trị trong xª hội xª hội chủ nghĩa nêu trên không chỉ cho
thấy tính nhân văn cao cả của Hồ Ch Minh m c n cho thấy Hồ Ch Minh nhận thức rất s u sắc về sức mạnh, địa
vị v vai tr của nh n d n; về sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội khi Đảng lãnh đạo dựa v o nh n d n, huy động
được nh n lực, t i lực, tr lực của nhân dân để đem lại lợi ch cho nh n d n.
* Thứ hai, về kinh tế: Xã h ⌀i xhcn l 愃 xã h ⌀i có nền kinh tế phát triển cao dựa trŒn llsx hiện
đại v 愃 chế đ ⌀ c ng hữu về tư liệu s 愃ऀ n xuất chủ yếu –
Theo Hồ Ch Minh, chủ nghĩa xã hội l chế độ xª hội phÆt triển cao hơn chủ nghĩa tư bản nŒn xª hội xª
hội chủ nghĩa phải c nền kinh tế phÆt triển cao hơn nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản, đấy l nền kinh tế dựa
trŒn lực lượng sản xuất hiện đại v chế độ sở hữu tư liệu sản xuất tiến bộ. –
Lực lượng sản xuất hiện đại trong chủ nghĩa xã hội biểu hiện: c ng cụ lao động, phương tiện lao động
trong quÆ tr nh sản xuất “đã phát triển dần đến mÆy m c, sức điện, sức nguyŒn tử. Quan hệ sản xuất trong
xª hội xª hội chủ nghĩa được Hồ Ch Minh diễn đạt l : lấy nh mÆy, xe lửa, ng n h ng,... l m của chung; l 愃 tư
liệu sản xuất thuộc về nhân dân”. Đây l 愃 tư tưởng HCM về chế độ c ng hữu tlsx chủ yếu trong xª hội xhcn.
* Thứ ba, về van hóa, đạo đức v 愃 các quan hệ xã h ⌀i: Xã h ⌀i xhcn có tr 椃 nh đ ⌀ phát triển
cao về văn hóa v 愃 đạo đức, b 愃ऀ o đ 愃ऀ m sự c ng bằng hợp l 礃 Ā trong các quan hệ xã h ⌀i –
Sự phÆt triển cao về văn hóa v 愃 đạo đức của xª hội xª hội chủ nghĩa thể hiện: xª hội kh ng c n hiện
tượng người b c lột người; con người được t n trọng, được bảo đảm đối sự c ng bằng, bình đẳng v cÆc d n
tộc đo 愃 n kết, gắn b với nhau. –
Hồ Ch Minh cho rằng: Chỉ c chủ nghĩa xã hội mới “chú ý xem xét những lợi ích cá nhân đúng đắn v bảo
đảm cho nó được thỏa mãn”; “chỉ ở trong chế độ xª hội chủ nghĩa thì mỗi người mới có điều kiện để cải thiện
đời sống riŒng của m nh, phÆt huy t nh cÆch riŒng v sở trường riŒng của mình”. “Chủ nghĩa xã hội l cơ sở,
l tiền đề tiến tới chế độ xª hội hòa bình, đo 愃 n kết, ấm no, tự do, hạnh phúc, bình đẳng, bác ái, việc l m cho
mọi người v v mọi người…”. –
Chủ nghĩa xã hội bảo đảm t nh c ng bằng v hợp l trong cÆc quan hệ xª hội. Đấy l xª hội đem lại quyền
bình đẳng trước phÆp luật cho mọi c ng d n; mọi cộng đồng người đo 愃 n kết chặt chẽ, bình đẳng về quyền
lợi v 愃 nghĩa vụ; ai cũng phải lao động v 愃 ai cũng có quyền lao động, ai cũng được hưởng th nh quả lao động của m nh.
* Thứ tư, về chủ thể x y dựng cnxh: Chủ ngh 椃̀ a xã h ⌀i l 愃 c ng tr 椃 nh tập thể của nhân dân
dưới sự lãnh đạo của Đ 愃ऀ ng C ⌀ng s 愃ऀ n lOMoAR cPSD| 36844358 –
Từ xª hội chiếm hữu n lệ đến xª hội tư bản chủ nghĩa, cuộc đấu tranh của người lao động lu n diễn ra
ng y c ng quyết liệt nhằm thủ tiŒu chế độ người b c lột người. –
Trong chế độ xª hội chủ nghĩa - chế độ của nh n d n, do nh n d n l m chủ, lợi ch của cÆ nh n gắn liền
với lợi ch của chế độ xª hội nŒn ch nh nh n d n l chủ thể, l lực lượng quyết định tốc độ x y dựng v sự vững
mạnh của chủ nghĩa xã hội. Trong sự nghiệp x y dựng n y, Hồ Ch Minh khẳng định: “Cần c sự lãnh đạo của
một đảng cÆch mạng ch n ch nh của giai cấp c ng nh n, to n t m to n phục vụ nh n d n, Chỉ c sự lªnh đạo của
một đảng biết vận dụng một cÆch sÆng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin v 愃 o điều kiện cụ thể của nước m nh th
mới c thể đưa cách mạng giải ph ng d n tộc v cÆch mạng xª hội chủ nghĩa đến th 愃 nh công”.
C u 5: Nh 愃 nước d n ch 甃ऀ .
* Nh 愃 nước của nh n d n
– Nh 愃 nước của nh n d n l 愃 tất cả mọi quyền lực trong nh 愃 nước v 愃 trong xã hội đều thuộc về nh n d
n. Nh 愃 nước của d n tức l 愃 “d n l 愃 chủ”. NguyŒn lý “d n l 愃 chủ” khẳng định địa vị chủ thể tối cao
của mọi quyền lực l 愃 nh n d n.
– Trong nh 愃 nước d n chủ, nh n d n thực thi mọi quyền lực th ng qua hai hình thứ d n chủ trực tiếp v 愃 d
n chủ gián tiếp. D n chủ trực tiếp l 愃 hình thức d n chủ trong đó nh n d n trực tiếp quyết định mọi vấn đề
liŒn quan đến vận mệnh của quốc gia, d n tộc v 愃 quyền lợi của d n chúng. D n chủ gián tiếp hay d n chủ
địa diện l 愃 hình thức d n chủ m 愃 trong đó nh n d n thực thi quyền lực của mình th ng qua các đại diện
m 愃 họ lựa chọn, bầu ra v 愃 những thiết chế quyền lực m 愃 họ tạo nŒn.
– Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, trong hình thức d n chủ gián tiếp:
+ Quyền lực nh 愃 nước l 愃 “thừa ủy quyền” của nh n d n. Tự bản th n nh 愃 nước kh ng có quyền lực.
Quyền lực của nahf nước l 愃 do nh n d n ủy thác cho. Do v y, các cơ quan quyền lực nh 愃 nước c 甃 ng
với đội ngũ cán bộ của nó đều l 愃 “c ng bộc” của nh n d n.
+ Nh n d n có quyền kiểm soát, phŒ bình nh 愃 nước, có quyền bãi miễn những đại biểu m 愃 họ đã lựa
chọn, bầu ra v 愃 quyền giải tán những thiết chế quyền lực m 愃 họ đã lập nŒn.
+ Luật pháp d n chủ l 愃 c ng cụ quyền lực của nh n d n, l 愃 phương tiện để kiểm soát quyền lực nh 愃 nước.
* Nh 愃 nước do nh n d n
– Nh 愃 nước do nhân dân tước hết l 愃 nh 愃 nước do nh n d n lập nŒn. Nh 愃 nước dựa trŒn nền tảng
pháp lý của một chế độ d n chủ v 愃 theo các trình tự d n chủ với các quyền bầu cử, phúc quyết,…
– Nh 愃 nước do nh n d n còn có nghĩa “d n l 愃 m chủ”. Nếu “d n l 愃 chủ” xác định vị thế của nhân dân đối
với quyền lực nh 愃 nước, thì “d n l 愃 m chủ” nhấn mạnh quyền lợi v 愃 nghĩa vụ của nh n d n. Nh n d n
có quyền lợi l 愃 m chủ, thì phải có nghĩa vụ l 愃 m tròn b ऀ n phận c ng d n, giữ đúng đạo đức c ng d n. Nh
n d n l 愃 m chủ thì phải tu n theo pháp luật của Nh 愃 nước, tu n theo kỷ luật lao động, giữ gìn trật tự
chung, đóng góp (nộp thuế) để x y dựng lợi ích chung, hăng hái tham gia c ng việc chung, bảo vệ t 愃 i sản
c ng cộng, bảo vệ T ऀ quốc,…
– Nh 愃 nước phải tạo mọi điều kiện để nh n d n thực thi những quyền m 愃 Hiến pháp v 愃 pháp luật đã
quy định, hướng d n đầy đủ quyền lợi v 愃 l 愃 m trong nghĩa vụ l 愃 m chủ của mình. Người yŒu cầu cán
bộ, đảng viŒn phải thật sựu t n trọng quyền l 愃 m chủ của nh n d n. lOMoAR cPSD| 36844358
– Nh 愃 nước do nh n d n cần coi trọng việc giáo dục nhân dân, đồng thời nh n d n cũng phải tự giác phấn
đấu để có đủ năng lực thực hiện quyền d n chủ của mình. * Nh 愃 nước v 椃 nh n d n
– Nh 愃 nước vì d n l 愃 nh 愃 nước phục vụ lợi ích v 愃 nguyện vọng của nh n d n kh ng có đặc quyền đặc
lợi, thực sự trong sạch, cần kiệm liŒm chính, Hồ Chí Minh yŒu cầu các cơ quan nh 愃 nước, cán bộ nh 愃
nước đều phải vì nh n d n phục vụ "“Việc gì có lợi cho nh n d n thì l 愃 m. Việc gì có hại cho d n thì phải tránh".
– Theo Hồ Chí Minh, thước đo một Nh 愃 nước vì d n l 愃 phải được lòng d n, phải “l 愃 m sao cho được lòng
d n, d n tin, d n mến, d n yŒu”, muốn vậy, phải yŒu d n, phải đặt quyền lợi của d n lŒn hết thảy, phải có
một tinh thần chí công vô tư.
– Trong Nh 愃 nước vì d n, cán bộ vừa l 愃 đ 愃 y tớ, nhưng đồng thời phải vừa l 愃 người lãnh đạo nh n d n.
Hai đòi hỏi n 愃 y tưởng chừng như mâu thu n, nhưng đó l 愃 những phẩm chất cần có ở người cán bộ nh
愃 nước vì d n. L 愃 đ 愃 y tớ thì phải trung th 愃 nh, tận tụy, cần kiệm liŒm chính, chí công vô tư. L 愃
người lãnh đạo thì phải có trí tuệ hơn người, minh m n, sáng suốt, gần gũi nh n d n, trọng dụng hiền t 愃
i. Như vậy, để l 愃 m người thay mặt nh n d n phải gom đủ cả đức v 愃 t 愃 i, hiền v 愃 minh.
C u 6: Vai tr 漃 c 甃ऀ a đ 愃⌀i đo 愃 n k Āt to 愃 n d n t ⌀c.
* Đại đo 愃 n kết to 愃 n d n t ⌀c l 愃 vấn đề có 礃 Ā ngh 椃̀ a chiến lược, quyết định th 愃 nh c ng của cách mạng –
Chiến lược: được hiểu l 愃 phương châm v 愃 biện phÆp c t nh to n cục được vận dụng trong suốt tiến tr nh cÆch mạng. –
Trong tư tưởng Hồ Ch Minh, đại đo 愃 n kết to n d n tộc l chiến lược l u d i, nhất quÆn cÆch mạng
Việt Nam. Đây l 愃 vấn đề mang t nh sống c n của d n tộc Việt Nam nŒn chiến lược n 愃 y được duy tr cả
trong cÆch mạng d n tộc d n chủ nh n d n v cÆch mạng xª hội chủ nghĩa. Trong mỗi giai đoạn cÆch mạng,
trước những yŒu cầu v 愃 nhiệm vụ khÆc nhau, chính sách v 愃 phương pháp tập hợp đại đo 愃 n kết c thể
v 愃 cần thiết phải điều chỉnh cho phø hợp với từng đối tượng khÆc nhau, song đại đo 愃 n kết d n tộc phải
luôn luôn được nhận thức l vấn đề sống c n, quyết định th nh bại của cÆch mạng. –
Từ thực tiễn x y dựng khối đại đo 愃 n kết to n d n tộc, Hồ Chí Minh đã khái quát th 愃 nh nhiều luận
điểm c t nh ch n l về vai tr v 愃 sức mạnh của khối đại đo 愃 n kết d n tộc: “Đo 愃 n kết l sức mạnh của chœng
ta”, “Đo n kết l một lực lượng vô địch của chúng ta để khắc phục kh khan, gi nh lấy thắng lợi”, “Đo n kết l sức
mạnh, l then chốt của th nh c ng”, “Đo n kết l 愃 điểm mẹ. Điểm n y m thực hiện tốt thì đẻ ra con chÆu đều
tốt”. Người đi đến kết luận: “Đo n kết, đo 愃 n kết, đại đo 愃 n kết. Th nh c ng, th nh c ng, đại th nh c ng”. *
Đại đo 愃 n kết d n t ⌀c l 愃 m ⌀t mục tiŒu, nhiệm vụ h 愃 ng đầu của cách mạng VN –
Theo Hồ Ch Minh, đại đo 愃 n kết kh ng chỉ l khẩu hiệu chiến lược m c n l mục tiŒu l u d i của CÆch mạng. –
Đảng l lực lượng lªnh đạo cÆch mạng Việt Nam nŒn tất yếu đại đo 愃 n kết to n d n tộc phải được
xác định l nhiệm vụ h 愃 ng đầu của Đảng v nhiệm vụ n y phải được quÆn triệt trong tất cả mọi lĩnh vực, từ
đường lối, chủ trương, ch nh sÆch tới hoạt động thực tiễn của Đảng. Ng y 3-3-1951, trong Lời kết thœc buổi
ra mắt của Đ 愃ऀ ng Lao đ ⌀ng Việt Nam, Hồ Ch Minh khẳng định với to n d n: “Mục đích của Đảng Lao động Việt Nam c
thể gồm trong tÆm chữ: Đo n kết to n d n, phụng sự T ऀ quốc”. lOMoAR cPSD| 36844358 –
CÆch mạng l sự nghiệp của quần chœng, do quần chœng v v quần chœng. Đại đo 愃 n kết l yŒu cầu
khÆch quan của sự nghiệp cÆch mạng, l 愃 đòi hỏi khÆch quan của quần chœng nh n d n trong sự nghiệp
đấu tranh tự giải ph ng bởi nếu không đo 愃 n kết th ch nh họ sẽ thất bại trong cuộc đấu tranh v lợi ch của
ch nh m nh. Nhận thức điều đó, Đảng c sứ mệnh thức tỉnh, tập hợp, hướng d n quần chœng, chuyển những
đòi hỏi khÆch quan, tự phÆt của quần chúng th 愃 nh đòi hỏi tự giÆc, th nh hiện thực c t ऀ chức trong khối
đại đo 愃 n kết, tạo th nh sức mạnh t ऀ ng hợp trong cuộc đấu tranh vì độc lập của d n tộc, tự do cho nh n d
n v hạnh phúc cho con người.
Vì vậy, theo quan niệm của Hồ Chí Minh, đại đo 愃 n kết to 愃 n d n tộc l 愃 một trong những nh n tố quan
trọng nhất bảo đảm thắng lợi của cách mạng VN.
C u 7: Quan đi ऀ m v những chu ऀ n mực đ 愃⌀o đức c 愃 Āch m 愃⌀ng: “Trung với nước, hi Āu với d n”. –
Trung với nước, hiếu với d n l phẩm chất đạo đức bao trøm quan trọng nhất v chi phối cÆc phẩm chất khÆc. –
Trung v hiếu l những khÆi niệm đạo đức cũ đã có từ lâu trong tư tưởng đạo đức truyền thống Việt
Nam v phương Đông, phản Ænh mối quan hệ lớn nhất v 愃 cũng l 愃 phẩm chất bao trøm nhất: “Trung với
vua, hiếu với cha mẹ”. Phẩm chất n 愃 y được Hồ Ch Minh sử dụng với những nội dung mới, rộng lớn: “Trung
với nước, hiếu với d n”, đã tạo nŒn một cuộc cÆch mạng s u sắc trong lĩnh vực đạo đức. –
Tư tưởng “trung với nước, hiếu với d n” của Hồ Ch Minh kh ng những kế thừa những giÆ trị yêu nước
truyền thống của d n tộc, m 愃 còn vượt qua những hạn chế của truyền thống đó. Trung muốn nước l tuyệt
đối trung th nh với sự nghiệp dựng nước v giữ nước. –
Khi Hồ Chí Minh đặt vấn đề “Bao nhiŒu lợi ích đều v d n… Bao nhiŒu quyền hạn đều của d n… N i t m
lại, quyền h nh v lực lượng đều ở nơi nhân dân”. Đảng v Ch nh phủ l “đầy tớ nh n d n” chứ kh ng phải “quan
nhân dân để đè đầu cưỡi của nh n d n”, th quan niệm về nước v 愃 dân đã ho 愃 n to 愃 n đảo lộn so với
trước; rất t lªnh tụ cÆch mạng đã nói về dân như vậy, điều n y c ng l m cho tư tưởng đạo đức Hồ Ch Minh
vượt xa lên phía trước. Người viết: “trung với nước, hiếu với d n, nhiệm vụ n 愃 o cũng ho 愃 n th 愃 nh, khó
khăn n 愃 o cũng vượt qua, kẻ th 甃 n 愃 o cũng đánh thắng”. Luận điểm của Hồ Ch Minh vừa l lời kŒu gọi
h 愃 nh động, vừa l 愃 định hướng ch nh trị - đạo đức cho mỗi người Việt Nam kh ng chỉ trong cuộc đấu
tranh cÆch mạng trước đây, h m nay, m c n l u d i về sau. –
Hồ Ch Minh cho rằng, trung với nước phải gắn liền hiếu với d n. Trung với nước, l phải yêu nước, tuyệt
đối trung th nh với T ऀ quốc, suốt đời phấn đấu cho Đảng, cho cÆch mạng, phải l m cho “d n gi u, nước
mạnh”. Hiếu với d n, l phải thương dân, tin d n, th n d n, học hỏi d n, lấy tr tuệ ở d n, k nh trọng d n, lấy d n l
m gốc, hết l ng hết sức phục vụ nh n d n. Phải yŒu K nh nh n d n, phải thực sự t n trọng quyền l m chủ của nh n d n. lOMoAR cPSD| 36844358
C u 8: Quan đi ऀ m v những chu ऀ n mực đ 愃⌀o đức c 愃 Āch m 愃⌀ng: “C n, ki ⌀m, liŒm, ch 椃 Ānh,
ch 椃 Ā công vô tư”. –
Cần, kiệm, liŒm, ch nh, chí công vô tư l 愃 nội dung cốt lıi của đạo đức cÆch mạng, đó l 愃 phẩm chất
đạo đức gắn liền với hoạt động thường ng y của mỗi người. V vậy, Hồ Chí Minh đã đề cập phẩm chất n y
nhiều nhất, thường xuyŒn nhất, phản Ænh ngay từ cuốn sÆch Đường cÆch mệnh đến bản Di chœc cuối đời. –
“Cần, kiệm, liŒm, ch nh, chí công vô tư” cũng l những khÆi niệm cũ trong đạo đức truyền thống d n
tộc, được Hồ Ch Minh lọc bỏ những nội dung kh ng phø hợp v 愃 đưa v 愃 o những nội dung mới đáp ứng yŒu cầu cÆch mạng. –
Cần tức l 愃 lao động cần cø, siêng năng; lao động c kế hoạch, sÆng tạo, có năng suất cao; lao động
với tinh thần tự lực cÆnh sinh, không lười biếng. Phải thấy rı, “Lao động l 愃 nghĩa vụ thiŒng liŒng, l nguồn
sống, nguồn hạnh phœc của chœng ta”. –
Kiệm tức l tiết kiệm sức lao động, tiết kiệm th giờ, tiết kiệm tiền của nh n d n, của nước, của bản th n
m nh; không phô trương hình thức, kh ng liŒn hoan ch chØn lu b 甃. “Tiết kiệm kh ng phải bủn xỉn. Khi kh
ng nŒn tiŒu x i th một đồng cũng không nên tiêu. Khi c việc đáng, l m việc ch lợi cho đồng b o, cho T ऀ quốc,
th dø bao nhiŒu c ng, tốn bao nhiŒu của, cũng vui lòng. Tiết kiệm phải kiŒn quyết kh ng xa xỉ”. “Cần với
kiệm, phải đi đôi với nhau, như hai chân của con người”. Hồ Ch Minh yŒu cầu “Phải cần kiệm x y dựng nh nước”. –
LiŒm “l trong sạch, kh ng tham lam”; l liŒm khiết, “lu n lu n t n trọng giữ g n của c ng, của d n”, “LiŒm
l 愃 không tham địa vị. Kh ng tham tiền t i… Chỉ c một thứ ham l ham học, ham l m, ham tiến bộ”. “Chữ LiŒm
phải đi đôi với chữ Kiệm. Cũng như chữ Kiệm phải đi với chữ Cần. C Kiệm mới c LiŒm”. –
“Ch nh nghĩa l 愃 không t 愃, nghĩa l 愃 thẳng thắn, đứng đắn. Điều gì không đứng đắn, thẳng thắn,
tức l t 愃”. Chính được thể hiện rı trong ba mối quan hệ: “Đối với m nh - Chớ tự kiŒu, tự đại”. “Đối với người:
Chớ nịnh hót người trŒn. Chớ xem khinh người dưới”. “Đối với việc: Phải để c ng việc nước lŒn trŒn, trước
việc tư, việc nh ”; “việc thiện th dø nhỏ mấy cũng l 愃 m, việc Æc th dø nhỏ mấy cũng tránh”. –
Hồ Ch Minh cho rằng, các đức t nh cần, kiệm, liŒm ch nh, c quan hệ chặt chẽ với nhau, ai cũng phải
thực hiện, song cÆn bộ, đảng viŒn phải l 愃 người thực h 愃 nh trước để l m kiểu m u cho d n. Người
thường nhắc nhở cÆn bộ, c ng chức, những người trong cÆc c ng sở đều c nhiều hoặc t quyền hạn. Nếu kh
ng giữ đúng cần, kiệm, liŒm, ch nh th dễ trở nŒn hủ bại, biến th nh s u mọt của d n. –
Chí công vô tư l 愃 ho 愃 n to 愃 n vì lợi ch chung, không vì tư lợi; l hết sức c ng bằng, kh ng chœt
thiŒn vị, thiŒn tư, c ng t m, luôn đặt lợi ch của Đảng, của nh n d n, của d n tộc lŒn trŒn hết, trước hết “lo
trước thiŒn hạ, vui sau thiŒn hạ”. Chí công vô tư l 愃 chống chủ nghĩa cá nhân. –
Chí công vô tư về thực chất l sự tiếp nối cần, kiệm liŒm, ch nh. Hồ Ch Minh quan niệm: “Một d n tộc
biết cần, kiệm, liŒm l một d n tộc gi u về vật chất, mạnh vệ tinh thần, l một d n tộc văn minh tiến bộ”. Cần,
kiệm, liŒm, ch nh c n l nền tảng của đời sống mới, của phong tr 愃 o thi đua yêu nước. Để trở th 愃 nh người lOMoAR cPSD| 36844358
c phẩm chất đạo đức tốt, phải hội tụ đủ yếu tố cần, kiệm, liŒm, ch nh, Hồ Ch Minh coi cần, kiệm, liŒm, ch
nh l bốn đức tính cơ bản của con người, giống như bốn møa của trời, bốn phương của đất; “Thiếu một đức,
thì không th 愃 nh người”.