PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH THANH HÓA
gm có 03 trang)
KÌ GIAO LƯU HC SINH THCS (LP 6, 7)
CP THÀNH PH M HC 2023-2024
Môn giao lưu: Toán lp 6
Thi gian: 120 phút, không k thi gian phát đ.
Ngày giao lưu: 10/5/2024.
PHN I: Trc nghim (4,0 đim)
(Hc sinh chn ch cái trưc ý tr li đúng trong các câu sau và ghi vào giymi)
Câu 1. Tổng
1 2 3 4 5 6 ... 2019 2020 2021 2022 2023 2024S =−+−+−+ + + +
có giá trị bằng:
A.
2022.
B.
1012.
C.
0.
D.
1012.
Câu 2. Cho
x
thoả mãn :
. Giá trị của biểu thức
2
4x 3A =−+
là:
A.
95.
B.
46
.
C.
52.
D.
95.
Câu 3. Tập hợp các số nguyên
x
để
( )
31
xx−−
là:
A.
{ }
2;0; 2; 4
.
B.
{ }
2; 1;1; 2−−
.
C.
{ }
3; 1;1; 3−−
.
D.
{ }
1; 0; 2;3
.
Câu 4. Số nguyên tố p số ước tự nhiên là:
A. 1 ưc B. 2 ưc C. 3 ưc D. 4 ưc
Câu 5. Trong hộp một số bút xanh, một số bút vàng một số bút đỏ. Lấy ngẫu
nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả
như sau:
u bút
Bút xanh
Bút vàng
Bút đỏ
Số lần
14
10
16
Tính xác sut thc nghim ca s kin ly đưc màu đ
A. 0,16 B. 0,6 C . 0,4 D. 0,45
Câu 6. Hình thoi A có độ dài hai đường chéo gấp đôi độ dài hai đường chéo của hình
thoi B. Hỏi hình thoi A có diện tích gấp mấy lần diện tích hình thoi B?
A. 4 lần B. 3 lần C. 2 lần D. 6 lần
Câu 7. Cho hình vẽ sau
Trên hình v, s đưng thng đi qua đim D mà không đi qua đim E là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 8. Cho điểm
M
nằm giữa hai điểm
A
.
B
Điểm
I
trung điểm của đoạn thẳng
AB
58AB BM=
, biết
4MI cm=
. Độ dài đoạn thẳng
AB
A.
.
32
AB cm=
B.
26 .
AB cm
=
C.
16 .AB cm=
D.
.
8AB cm=
PHN II: T lun (16,0 đim)
Câu 9 (4,0 đim).
1) Cho
111 1
...
1.101 2.102 3.103 10.110
E = + + ++
111 1
...
1.11 2.12 3.13 100.110
F = + + ++
Tính t số
E
F
2) Cho
2 3 99 100
A 2 2 2 ... 2 2=+ + ++ +
. So sánh A với
101
2
Câu 10 (4,0 đim).
1) m x, biết:
x2 x x
3 3 15 1200 5.3
+
+−=
2) m s nguyên
a b
tha mãn
3ab 2a b 1
−=
Câu 11 (3,0 đim).
1) m các s nguyên t
x
y
sao cho
y
x 2023
+
là s nguyên t.
2) Cho
a,b,c,d
là các s nguyên dương tha mãn
22 2 2
a 3b 11c 185d .+= +
Chng minh
a 3b 11c d
++ +
là hp s.
Câu 12 (4,0 đim).
1) Cho n điểm phân biệt trong đó chỉ 14 điểm thẳng hàng (ngoài ra không ba
điểm nào thẳng hàng). Có 4960 đường thẳng được tạo ra từ hai trong n điểm trên. Tìm
n.
2) Nhà bác Mai một khu vườn hình chữ nhật, chiều dài bằng 140m, chiều rộng bằng
một nửa chiều dài. Để tiện chăm sóc cây, bác Mai làm lối đi hình bình hành kích
thước như hình vẽ bên:
a) Tính diện tích phần đất còn lại.
b) Bác Mai dùng lưới rào xung quanh vườn, trừ ra 2m làm cửa ra (như hình vẽ).
Biết một mét lưới giá 115000 đồng, hỏi bác Mai phải trả bao nhiêu tiền để làm
hàng rào?
Câu 13 (1,0 đim). Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố
a,b,c
đôi một khác nhau thỏa
mãn điều kiện:
2 ab bc ca 7
3 abc 10
++
≤≤
----------------Hết------------------
2,5 m
Cửa
ra
Lối
đi
UBND TP THANH HÓA
PHÒNG GD VÀ ĐÀO TO
NG DN GII Đ GIAO LƯU
HC SINH GII LP 6
NĂM HC 2023-2024
N: TOÁN
--------------------------
I. Trc nghim (4,0 đim) (Mi câu đúng đưc 0,5 đim)
Câu Câu 1 Câu 2 u 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
Đáp án D B D B C A D A
II. T lun (16,0 đim)
Câu
ý
Ni dung
Đim
9
(4 đ)
1) Cho
111 1
...
1.101 2.102 3.103 10.110
E = + + ++
111 1
... .
1.11 2.12 3.13 100.110
F = + + ++
Tính t số
E
F
2) Cho
2 3 99 100
A 2 2 2 ..... 2 2=+++ + +
. So sánh A với
101
2
4,0
1
11 1
...
1.101 2.102 10.110
1 100 100 100
. ...
100 1.101 2.102 10.110
E
E
= + ++

= + ++


1 111 1 1
. 1 ...
100 101 2 102 10 110
E

= + ++


1 11 1 1 1 1
. 1 ... ...
100 2 3 10 101 102 110
E


= ++++ + ++




11 1
...
1.11 2.12 100.110
1 10 10 10
. ...
10 1.11 2.12 100.110
F
F
= + ++

= + ++


1 111 1 1
. 1 ...
10 11 2 12 100 110
F

= + ++


1 11 1 1 1 1 1
. 1 ... ...
10 2 3 100 11 12 13 110
F


= ++++ + + ++




1
1
100
1
10
10
E
F
⇒= =
Vy
1
10
E
F
=
2
Ta có:
2 3 4 100 101
2.A 2 2 2 ..... 2 2=+++ + +
.
(
) (
) ( )
2 2 3 3 100 100 101
2.A A 2 2 2 2 ... 2 2 2 2 = + ++ +
101 101
A2 22= −<
.
Vy
101
A2<
Câu
10
(4đ)
1) Tìm x, biết: 3
+2
+ 3
15 = 1200 5. 3
2) Tìm s nguyên
a b
tha mãn
3ab 2a b 1 −=
4,0
1
a) 3
+2
+ 3
15 = 1200 5. 3
3
+2
+ 3
+ 5. 3
= 1200 + 15
3
. (3
2
+ 1 + 5) = 1215
3
. 15 = 1215
3
= 81
3
= 3
4
= 4
Vy
x 4.=
2
Ta có:
3ab 2a b 1 −=
9ab 6a 3b 3 0 −=
3a(3b 2) (3b 2) 5
(3b 2)(3a 1) 5
−− =
−=
{ }
a , b Z 3a 1; 3b 2 Z 3a 1; 3b 2 U (5) 5; 1;1; 5 −∈ −∈ =
Lập bng giá tr :
3a 1
-5
-1
1
5
3b 2
-1
-5
5
1
a
4
3
0
2
3
2
b
1
3
-1
7
3
1
Loi
Tha
mãn
Loi
Tha
mãn
Vy
{ }
(a, b) (0; 1); (2;1)∈−
1) Tìm các s nguyên t
x
y
sao cho
y
x 2023+
là s nguyên t.
3,0
Câu
11
(3
2) Tìm các s nguyên t
x
y
sao cho
y
x 2023+
là s nguyên t.
1
+) Vì
x
y
là các s nguyên t
yy
nên x 2023 2 x 2023+ >⇒ +
là s l
y
x
là s chn
x
là s chn do đó
x2
=
.
Ta có :
y
2 2023+
là s nguyên t
+) Xét
y2=
khi đó
2
2 2023 2027+=
là s nguyên t (tha mãn)
+) Xét
y2
>
y
nguyên t nên
y
là s l. Đt
*
y 2k 1(k N )=+∈
Ta :
2k 1 k
2 2023 2.4 2023
+
+=+
k
2.4
chia 3 dư 2 và
2023
chia 3 dư 1
kk
2.4 2023 3và 2.4 2023 3⇒+ + >
nên
k
2.4 2023
+
là hp s (loi)
Vy
x 2; y 2.= =
2
Ta có:
22 2 222 2 2
a 3b 11c 185d a 3b 11c 185d 0+ = + ⇒+ =
Xét :
22 2 2
22 2 2 2
2
(a 3b 11c 185d ) (a 3b 11c d)
(a a) (3b 3b) (11c 11c) (d d) 184d
a(a 1) 3b(b 1) 11c(c 1) d(d 1) 184d 2
+ −+ + +
= −+ + +
= −+ −− + +−
(vì
2
a(a 1) 2; 3b(b 1) 2; c(c 1) 2; d(d 1) 2;184d 2)
−+ + 
Suy ra:
a 3b 11c d 2
++ +
a 3b 11c d 2++ +
a 3b 11c d 2+ + +>
Nên
a 3b 11c d++ +
là hp s.
Câu
12
(4
1) Cho n điểm phân biệt trong đó chỉ có 14 điểm thẳng hàng (ngoài ra không có
ba điểm nào thẳng hàng). Có 4960 đường thẳng được tạo ra từ hai trong n điểm
trên. Tìm n.
2) Nhà bác Mai một khu vườn hình chữ nhật, chiều dài bằng 140m, chiều
rộng bằng một nửa chiều i. Đ tin chămc cây, bác Maim lối đi nh
bình hành có kích thước như hình vẽ bên.
a) Tính diện tích phần đất còn lại.
4,0
2,5m
cửa đi
Lối
đi
b) Bác Mai dùng i rào xung quanh n, tr ra 2m làm ca(như hình
vẽ). Biết mt t i giá 115000 đng, Hi bác Mai phi tr bao
nhiêu tin đ làm hàng rào?
1
Qua 1 điểm trong n điểm phân biệt mà không có 3 điểm nào thẳng hàng
ta kẻ được n 1 đường thẳng đến n 1 điểm còn lại. Suy ra qua n điểm
ta kẻ được n(n -1) đường thẳng đi qua 2 trong các điểm phân biệt đó.
Mà mỗi đường thẳng được tính 2 lần nên số đường thẳng kẻ được là
n(n - 1):2
Số đường thẳng đi qua 14 điểm phân biệt khôngba điểm nào thẳng
hàng là: 14.13:2 = 91 đường thẳng.
Vì 14 điểm là thẳng hàng nên chỉ tính 1 lần. Vậy số đường thẳng đi qua
2 trong n điểm ở trên là: n(n - 1):2 91+1 = 4960
suy ra n(n - 1):2 = 5050 suy ra n = 101.
2
a)Chiều rộng khu vườn là: 140 : 2 = 70(m)
Diện tích khu vườn là:140 . 70 = 9800 (m
2
)
Diện tích lối đi là: 2,5 . 70 = 175 (m
2
)
Diện tích phần đất còn lại là:
9800 - 175 = 9625 (m
2
)
b)Số mét lưới bác An cần dùng là: (140 + 70) . 2 - 2= 418 (m)
Số tiền bác An phải trả để làm hàng rào là:
418 . 115000 = 48 070 000(đng)
13
(1 đ)
Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố
a,b,c
đôi một khác nhau thỏa mãn điều kiện:
2 ab bc ca 7
3 abc 10
++
≤≤
Vì vai trò
a,b,c
như nhau nên giả sử
1111
abc2
abc2
>>≥ < <
Ta có :
2 ab bc ca 7 2 1 1 1 7 2 1 1 1 3 9
c
3 abc 10 3 a b c 10 3 a b c c 2
++
++≤ ++<<
c
là số nguyên tố
{ }
c 2; 3⇒∈
+) Trường hợp 1:
c3=
Ta có:
2111 7 11111 1112
b6
3ab310 3ab30 3abb
≤++ ⇒≤+ ⇒≤+<<
b
là số nguyên tố lớn hơn 3
1 1 1 11 2 1 1 17
b5 6a
3 a 5 30 17 a 6 2
=+ ⇒≤≤
a
là số nguyên tố lớn hơn 5
a 7.⇒=
+) Trường hợp 2:
c2=
Ta có:
2111 7 1111 1112
b 12 (1)
3ab210 6ab5 6abb
≤++≤ ≤+≤⇒≤+<<
Lại có:
1111
b 5 (2)
5abb
+>⇒>
Từ
(1) và (2)
suy ra
5 b 12<<
b
là số nguyên tố
{
}
b 7;11
⇒∈
+) Với
1 1 1 1 1 1 2 35
b 7 a 42
6 a 7 5 42 a 35 2
=⇒ + ≤≤
a
là số nguyên tố lớn hơn 7
{ }
a 19; 23;29;31;37;41
⇒∈
+) Với
1 1 1 1 5 1 6 55 66
b 11 a
6 a 11 5 66 a 55 6 5
= + ≤≤
a
là số nguyên tố lớn hơn 11
a 13.⇒=
Vậy
{ }
(a,b,c) (7;5;3);(19;7;2);(23;7;2);(29;7;2
);(31;7;2);(37;7;2);(41;7;2);(13;11;2)
và các hoán vị của chúng.

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ GIAO LƯU HỌC SINH THCS (LỚP 6, 7)
THÀNH PHỐ THANH HÓA
CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2023-2024
Môn giao lưu: Toán lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút, không kể thời gian phát đề.
Ngày giao lưu: 10/5/2024.
(Đề gồm có 03 trang)
PHẦN I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
(Học sinh chọn chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Tổng S =1− 2 + 3 − 4 + 5 − 6 + ... + 2019 − 2020 + 2021− 2022 + 2023 − 2024 có giá trị bằng: A. 2022. − B. 1012. C. 0. D. 1012. − 2 2 2 − +
Câu 2. Cho x thoả mãn :
9 11 ⋅ x =1 . Giá trị của biểu thức 2 A = 4x − + 3 là: 7 7 7 − + 9 11 A. 95. − B. 46 − . C. 52. D. 95.
Câu 3. Tập hợp các số nguyên x để x − 3(x − ) 1 là: A. { 2; − 0;2; } 4 . B. { 2 − ; 1; − 1; } 2 . C. { 3 − ; 1; − 1; } 3 . D. { 1 − ;0;2; } 3 .
Câu 4. Số nguyên tố p có số ước tự nhiên là:
A. 1 ước B. 2 ước C. 3 ước D. 4 ước
Câu 5. Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. Lấy ngẫu
nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau: Màu bút Bút xanh Bút vàng Bút đỏ Số lần 14 10 16
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được màu đỏ
A. 0,16 B. 0,6 C . 0,4 D. 0,45
Câu 6. Hình thoi A có độ dài hai đường chéo gấp đôi độ dài hai đường chéo của hình
thoi B. Hỏi hình thoi A có diện tích gấp mấy lần diện tích hình thoi B?
A. 4 lần B. 3 lần C. 2 lần D. 6 lần
Câu 7. Cho hình vẽ sau
Trên hình vẽ, số đường thẳng đi qua điểm D mà không đi qua điểm E là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 8. Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và .
B Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng
AB và 5AB = 8BM , biết MI = 4cm . Độ dài đoạn thẳng AB
A. AB = 32c .
m B. AB = 26c .
m C. AB =16c .
m D. AB = 8c . m
PHẦN II: Tự luận (16,0 điểm)
Câu 9 (4,0 điểm). 1) Cho 1 1 1 1 E = + + + ... + và 1.101 2.102 3.103 10.110 1 1 1 1 F = + + + ... + ⋅ 1.11 2.12 3.13 100.110 Tính tỉ số E F 2) Cho 2 3 99 100
A = 2 + 2 + 2 +...+ 2 + 2 . So sánh A với 101 2
Câu 10 (4,0 điểm). 1) Tìm x, biết: x+2 x x 3 + 3 −15 =1200 − 5.3
2) Tìm số nguyên a và bthỏa mãn 3ab − 2a − b =1
Câu 11 (3,0 điểm).
1) Tìm các số nguyên tố x và y sao cho y
x + 2023 là số nguyên tố.
2) Cho a,b,c,d là các số nguyên dương thỏa mãn 2 2 2 2 a + 3b =11c +185d .
Chứng minh a + 3b +11c + d là hợp số.
Câu 12 (4,0 điểm).
1) Cho n điểm phân biệt trong đó chỉ có 14 điểm thẳng hàng (ngoài ra không có ba
điểm nào thẳng hàng). Có 4960 đường thẳng được tạo ra từ hai trong n điểm trên. Tìm n.
2) Nhà bác Mai có một khu vườn hình chữ nhật, chiều dài bằng 140m, chiều rộng bằng
một nửa chiều dài. Để tiện chăm sóc cây, bác Mai làm lối đi hình bình hành có kích
thước như hình vẽ bên: Lối đi Cửa 2,5 m ra
a) Tính diện tích phần đất còn lại.
b) Bác Mai dùng lưới rào xung quanh vườn, trừ ra 2m làm cửa ra (như hình vẽ).
Biết một mét lưới có giá là 115000 đồng, hỏi bác Mai phải trả bao nhiêu tiền để làm hàng rào?
Câu 13 (1,0 điểm). Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố a,b,c đôi một khác nhau thỏa
mãn điều kiện: 2 ab + bc + ca 7 ≤ ≤ 3 abc 10
----------------Hết------------------ UBND TP THANH HÓA
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ GIAO LƯU
PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO
HỌC SINH GIỎI LỚP 6 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN
--------------------------
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án D B D B C A D A
II. Tự luận (16,0 điểm) Câu ý Nội dung Điểm 1) Cho 1 1 1 1 E = + + + ... + và 1.101 2.102 3.103 10.110 1 1 1 1 4,0 F = + + + ... + . Tính tỉ số E 1.11 2.12 3.13 100.110 F 2) Cho 2 3 99 100
A = 2 + 2 + 2 +.....+ 2 + 2 . So sánh A với 101 2 1 1 1 E = + + ... + 1.101 2.102 10.110 1  100 100 100 E . ...  = + + + 100 1.101 2.102 10.110    9 1  1 1 1 1 1  (4 đ) E = .1− + − + ... + − 100 101 2 102 10 110    1 1  1 1 1   1 1 1 E = . 1+ + + ... + − + +   ...  + 100  2 3 10 101 102 110      1 1 1 F = + + ... + 1.11 2.12 100.110 1  10 10 10 F .  ...  = + + + 10 1.11 2.12 100.110    1  1 1 1 1 1 F .1 ...  = − + − + + − 10 11 2 12 100 110    1  1 1 1   1 1 1 1 F = .1+ + +...+ − + + +   ...  + 10  2 3 100 11 12 13 110      1 E 100 1 ⇒ = = F 1 10 10 E 1 Vậy = F 10 Ta có: 2 3 4 100 101
2.A = 2 + 2 + 2 +.....+ 2 + 2 . 2 − = ( 2 2 − ) + ( 3 3 − ) + + ( 100 100 − ) 101 2.A A 2 2 2 2 ... 2 2 + 2 − 2 101 101 A = 2 − 2 < 2 . Vậy 101 A < 2
1) Tìm x, biết: 3𝑥𝑥+2 + 3𝑥𝑥 – 15 = 1200 – 5. 3𝑥𝑥
2) Tìm số nguyên a và b thỏa mãn 3ab − 2a − b =1 4,0
a) 3𝑥𝑥+2 + 3𝑥𝑥 – 15 = 1200 – 5. 3𝑥𝑥
3𝑥𝑥+2 + 3𝑥𝑥 + 5. 3𝑥𝑥 = 1200 + 15
3𝑥𝑥. (32 + 1 + 5) = 1215 3𝑥𝑥 . 15 = 1215 1 3𝑥𝑥 = 81 3𝑥𝑥 = 34 𝑥𝑥 = 4 Câu 10 Vậy x = 4. (4đ) Ta có: 3ab − 2a − b =1 9ab − 6a − 3b − 3 = 0
3a(3b − 2) − (3b − 2) = 5 (3b − 2)(3a −1) = 5
Vì a,b∈ Z ⇒ 3a −1;3b − 2∈ Z ⇒ 3a −1;3b − 2∈ U(5) = { 5 − ; 1; − 1; } 5 Lập bảng giá trị : 3a −1 -5 -1 1 5 − 2 3b 2 -1 -5 5 1 a 4 − 0 2 2 3 3 b 1 -1 7 1 3 3 Loại Thỏa Loại Thỏa mãn mãn Vậy (a,b)∈{(0; 1) − ;(2; } 1)
1) Tìm các số nguyên tố x và y sao cho y
x + 2023 là số nguyên tố. 3,0
2) Tìm các số nguyên tố x và y sao cho y
x + 2023 là số nguyên tố.
+) Vì x và y là các số nguyên tố y y
nên x + 2023 > 2 ⇒ x + 2023 là số lẻ y
⇒ x là số chẵn⇒ x là số chẵn do đó x = 2 . Ta có : y 2 + 2023là số nguyên tố +) Xét y = 2 khi đó 2
2 + 2023 = 2027 là số nguyên tố (thỏa mãn) 1
+) Xét y > 2mà y nguyên tố nên y là số lẻ. Đặt * y = 2k +1(k ∈ N ) Ta có : 2k 1+ k 2 + 2023 = 2.4 + 2023 Mà k Câu
2.4 chia 3 dư 2 và 2023 chia 3 dư 1 11 k k
⇒ 2.4 + 20233và 2.4 + 2023 > 3 nên k
2.4 + 2023là hợp số (loại) (3 Vậy x = 2; y = 2. Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2
a + 3b = 11c +185d ⇒ a + 3b −11c −185d = 0 Xét : 2 2 2 2
(a + 3b −11c −185d ) − (a + 3b +11c + d) 2 2 2 2 2
= (a − a) + (3b − 3b) − (11c +11c) − (d + d) −184d 2 2
= a(a −1) + 3b(b −1) −11c(c +1) − d(d +1) −184d 2 (vì 2
a(a −1)2;3b(b −1)2;c(c +1)2;d(d +1)2;184d 2)
Suy ra: a + 3b +11c + d2 mà a + 3b +11c + d2 và a + 3b +11c + d > 2
Nên a + 3b +11c + d là hợp số.
1) Cho n điểm phân biệt trong đó chỉ có 14 điểm thẳng hàng (ngoài ra không có
ba điểm nào thẳng hàng). Có 4960 đường thẳng được tạo ra từ hai trong n điểm trên. Tìm n.
2) Nhà bác Mai có một khu vườn hình chữ nhật, chiều dài bằng 140m, chiều
rộng bằng một nửa chiều dài. Để tiện chăm sóc cây, bác Mai làm lối đi hình
Câu bình hành có kích thước như hình vẽ bên. 12 4,0 (4 Lối đi 2,5m cửa đi
a) Tính diện tích phần đất còn lại.
b) Bác Mai dùng lưới rào xung quanh vườn, trừ ra 2m làm cửa(như hình
vẽ). Biết một mét lưới có giá là 115000 đồng, Hỏi bác Mai phải trả bao
nhiêu tiền để làm hàng rào?
Qua 1 điểm trong n điểm phân biệt mà không có 3 điểm nào thẳng hàng
ta kẻ được n – 1 đường thẳng đến n – 1 điểm còn lại. Suy ra qua n điểm
ta kẻ được n(n -1) đường thẳng đi qua 2 trong các điểm phân biệt đó.
Mà mỗi đường thẳng được tính 2 lần nên số đường thẳng kẻ được là n(n - 1):2 1
Số đường thẳng đi qua 14 điểm phân biệt không có ba điểm nào thẳng
hàng là: 14.13:2 = 91 đường thẳng.
Vì 14 điểm là thẳng hàng nên chỉ tính 1 lần. Vậy số đường thẳng đi qua
2 trong n điểm ở trên là: n(n - 1):2 – 91+1 = 4960
suy ra n(n - 1):2 = 5050 suy ra n = 101.
a)Chiều rộng khu vườn là: 140 : 2 = 70(m)
Diện tích khu vườn là:140 . 70 = 9800 (m2)
Diện tích lối đi là: 2,5 . 70 = 175 (m2)
Diện tích phần đất còn lại là: 2 9800 - 175 = 9625 (m2)
b)Số mét lưới bác An cần dùng là: (140 + 70) . 2 - 2= 418 (m)
Số tiền bác An phải trả để làm hàng rào là:
418 . 115000 = 48 070 000(đồng)
Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố a,b,c đôi một khác nhau thỏa mãn điều kiện: 2 ab + bc + ca 7 ≤ ≤ 3 abc 10 Vì vai trò
a,b,c như nhau nên giả sử 1 1 1 1
a > b > c ≥ 2 ⇒ < < ≤ a b c 2 Ta có : 13 2 ab + bc + ca 7 2 1 1 1 7 2 1 1 1 3 9 ≤ ≤ ⇒ ≤ + + ≤ ⇒ ≤ + + < ⇒ c < 3 abc 10 3 a b c 10 3 a b c c 2 (1 đ)
Mà clà số nguyên tố ⇒ c∈{2; } 3 +) Trường hợp 1: c = 3 Ta có: 2 1 1 1 7 1 1 1 11 1 1 1 2 ≤ + + ≤ ⇒ ≤ + ≤ ⇒ ≤ + < ⇒ b < 6 3 a b 3 10 3 a b 30 3 a b b
Mà b là số nguyên tố lớn hơn 3 1 1 1 11 2 1 1 17 ⇒ b = 5 ⇒ ≤ + ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒ 6 ≤ a ≤ 3 a 5 30 17 a 6 2
Mà a là số nguyên tố lớn hơn 5⇒ a = 7. +) Trường hợp 2: c = 2 Ta có: 2 1 1 1 7 1 1 1 1 1 1 1 2 ≤ + + ≤
⇒ ≤ + ≤ ⇒ ≤ + < ⇒ b <12 (1) 3 a b 2 10 6 a b 5 6 a b b Lại có: 1 1 1 1 ≥ + > ⇒ b > 5 (2) 5 a b b
Từ (1) và (2) suy ra 5 < b < 12 mà b là số nguyên tố ⇒ b ∈{7;1 } 1 +) Với 1 1 1 1 1 1 2 35 b = 7 ⇒ ≤ + ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ a ≤ 42 6 a 7 5 42 a 35 2
Mà a là số nguyên tố lớn hơn 7⇒ a ∈{19;23;29;31;37; } 41 +) Với 1 1 1 1 5 1 6 55 66 b =11⇒ ≤ + ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ a ≤ 6 a 11 5 66 a 55 6 5
Mà a là số nguyên tố lớn hơn 11⇒ a = 13. Vậy
(a,b,c)∈{(7;5;3);(19;7;2);(23;7;2);(29;7;2);(31;7;2);(37;7;2);(41;7;2);(13;11; } 2)
và các hoán vị của chúng.
Document Outline

  • Câu 8. Cho điểm nằm giữa hai điểm và Điểm là trung điểm của đoạn thẳng và , biết . Độ dài đoạn thẳng là
  • MÔN: TOÁN