Đề giao lưu HSG Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Thiệu Hóa – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi giao lưu học sinh giỏi môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa; kỳ thi được diễn ra vào ngày 16 tháng 04 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

PNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
THIỆU HOÁ
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán 6
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 16/4/2024 (Đề gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1. ( 4.0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) A = -5
24
{224 [124 (100 5
24
) + 2024]} b)
1 1 1 1 1
1 ......
3 6 10 15 120
B
c)
6 4 9 4
13 8 4 3
5.4 .9 3 .( 8)
4.2 .3 2.8 .( 27)
C


d) D =
1 1 1
......
1.2.3 2.3.4 98.99.100
Câu 2. (4.0 điểm)
1. Tìm x, biết:
2
2016: 25 3 2 3 .7x


2. Tìm số tự nhiên a lớn nhất có ba chữ số sao cho khi chia a cho 5 dư 2, chia 7 dư 4 và chia 9 dư 6.
3. Tìm x, y nguyên biết: 3xy + 2x - 5y = 6
Câu 3. (4.0 điểm)
1. Cho
là số nguyên tố thỏa mãn
2p
4p
cũng là số nguyên tố.
Tìm số nguyên
x
sao cho p
5
+ 1782 = (2x 5)
2
.
2. Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1 thỏa mãn n + 1 và 2n +1 đồng thời là hai số chính phương.
Chứng minh rằng n chia hết cho 24.
Câu 4. (6.0 điểm).
1. Một chi tiết máy dạng kích thước như hình biết
AHGF
hình chữ nhật,
BCDE
hình
thang cân. Hãy hãy tính chu vi và diện tích của chi tiết máy đó.
2. Cho hình chữ nhật
ABCD
, biết
;AB x BC y
, chu vi của nó là
C
. Vẽ ra phía ngoài hình chữ
nhật
ABCD
, các hình vuông
,ABEF BCGH
. Gọi
12
,CC
theo thứ tự là chu vi các hình chữ nhật
,CDFE ADGH
. Tính
,,C x y
và tỉ số diện tích của hình vuông
ABEF
với hình vuông
BCGH
. Biết
12
80cm; 70cmCC
.
3. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 132m. Nếu giảm chiều rộng đi 5m tăng chiều dài lên 5m
thì chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dùng 30% diện tích khu đất để trồng rau,
11
30
diện tích khu đất để
trồng cây ăn quả, diện tích còn lại để y nhà. Hỏi diện tích xây nhà là bao nhiêu?
Câu 5. (2.0 điểm)
Cho các số nguyên dương
, , ,a b c d
thỏa mãn a < 3b + 1; b < 4c + 1; c < 5d + 1 và d < 2024.
Tìm giá trị lớn nhất có thể của
a
.
---------------- Hết ---------------
Họ tên thí sinh:............................................................SBD........................................
Đề chính thức
UBND HUYỆN THIỆU HÓA
PHÒNG GIÁO DỤC THIỆU HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH
GIỎI LỚP 6 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
Câu 1.
a)
2024
2024)100124224()55(
202451001242245
2024)5100(1242245
2424
2424
2424
A
0,5
0,5
b)
1 1 1 1 1 1 1 15 15
....... 1
2 1.2 2.3 3.4 15.16 2 16 16 8
A A A
1
c)
6 4 9 4
13 8 4 3
5.4 .9 3 .( 8)
4.2 .3 2.8 .( 27)
C


6 4 9 4
13 8 4 3
5.4 .9 3 .8
4.2 .3 2.8 .27
12 8 9 12
15 8 13 9
5.2 .3 3 .2
2 .3 2 .3
12 8 12 8
13 8 2 13 8
2 .3 .(5 3) 2 .3 .2
1
2 .3 .(2 3) 2 .3
0,5
0,5
d) D =
1 1 1 1 1
......
1.2.3 2.3.4 3.4.5 97.98.99 98.99.100
2D
2 2 2
......
1.2.3 2.3.4 98.99.100
1 1 1 1 1 1
......
1.2 2.3 2.3 3.4 98.99 99.100
1 1 4949 4949 4949
:2
1.2 99.100 9900 9900 19800
D
0,5
0,5
Câu 2.
1.
2
2016: 25 3 2 3 .7x


2016: 25 3 2 63x


25 3 2 2016:63x
25 3 2 32x
3 2 25 32x
3 2 7x
39x
3x
Vy
3x 
0,5
0,5
2. Theo bài ra ta có: 99 < a < 1000 và
2 5 2 5 5 3 5
4 7 4 7 7 3 7 3 5;7;9
6 9 6 9 9 3 9
a a a
a a a a BC
a a a
  
=>
3 315 0;315;630;945;1260.... 312;627;942;1257;...a B a
Vì 99 < a < 1000 và a là số lớn nhất nhỏ hơn 1000 nên a = 942
Vậy số tự nhiên cần tìm là a = 942
0,5
0,5
0,25
3.
3xy + 2x - 5y = 6
(3 2) 5 6x y y
3 (3 2) 15 18
3 (3 2) 15 10 18 10
3 (3 2) 5(3 2) 8
(3 5).(3 2) 8
3 2 (8) 1; 2; 4; 8
x y y
x y y
x y y
xy
yU
Mà 3y+2 là số chia 3 dư 2
3 2 1;2; 4;8y
Ta có bảng sau:
3y+2
-4
-1
2
8
3x-5
-2
-8
4
1
y
-2
-1
0
2
x
1
-1
3
2
Vậy (x;y)
1; 2 ; 1; 1 ; 3;0 ; 2;2
0,5
0,5
0,25
Câu 3.
1. Xét
2p
thì
24p 
;
46p 
đều là hợp số (loại)
Xét
3p
thì
25p 
;
47p 
đều là số nguyên tố (nhận)
Xét
3p
thì
p
có dạng
31k
hoặc
32k
,
k
là số nguyên dương
- Với
31pk
thì
2p
chia hết cho 3,
23p 
nên
2p
là hợp số.
- Với
32pk
thì
4p
chia hết cho 3,
43p 
nên
4p
là hợp số.
Vậy
3p
Khi đó: p
5
+ 1782 = (2x 5)
2
=> (2x 5)
2
= 2025
20
25
4552
4552
x
x
x
x
(thỏa mãn)
Vậy
25;20x
.
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
2. Do n + 1 và 2n + 1 đều là 2 số chính phương
nên đặt n+1 = k
2
và 2n +1= m
2
( k và m thuộc N)
Ta có m lẻ nên m = 2a +1 suy ra m
2
= 4a( a+1) + 1 suy ra n = 2a( a +1)
do đó n chẵn suy ra k lẻ .
Đặt k = 2b + 1 suy ra b
2
= 4b( b+1) +1
suy ra n = 4b( b+1) nên n chia hết cho 8 (1)
Lại có k
2
+ m
2
= 3n + 2 chia 3 dư 2
Mà k
2
và m
2
chia 3 dư 0 hoặc 1 do đó k
2
và m
2
đều chia 3 dư 1 suy ra m
2
k
2
chia hết cho 3
hay ( 2n +1) ( n + 1) = n chia hết cho 3. ( 2)
Mà ( 3; 8) = 1 Nên từ (1) và (2) ta suy ra n chia hết cho 24
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
Câu
4.1
2.0
điểm
Chu vi của chi tiết máy đó là:
8 15 8 15 4 3 2 2 50 cm.
.
Diện tích hình chữ nhật
AFGH
2
8 15 120 cm
AFGH
S.
.
Độ dài đường cao của hình thang cân
BCDE
8 4 4 cm
.
Diện tích hình thang cân
BCDE
2
4 2 4
12 cm
2
BCDE
.
S

.
Diện tích của chi tiết máy đó là
2
120 12 108 cm
AFGH BCDE
S S S
.
Vậy chi tiết máy có chu vi bằng
50 cm
, diện tích bằng
2
108 cm
.
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
Câu
4.2
2.0
điểm
Ta có hình vẽ
Chu vi hình chữ nhật
ABCD
2C x y
(cm)
Chu vi hình chữ nhật
CDFE
1
4 2 2 2C x y x x y
(cm)
Chu vi hình chữ nhật
ADGH
2
22C y x y
(cm)
Suy ra
12
4 2 2 4 6 6C C x y x y x y
12
80cm; 70cmCC
nên
6 6 150 25 (cm)x y x y
1
2 2 80 15cmC x x y x
, suy ra
10cm, 50cmyC
Vậy
15cm, 10cm, 50cmx y C
.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu
4.3
2.0
điểm
Khi giảm chiều rộng 5m và tăng chiều dài 5m thì chu vi không đổi.
Ta có nửa chu vi lúc sau là: 132: 2 = 66 (m)
Lúc sau chiều dài gấp đôi chiều rộng hay chiều rộng bằng
1
2
chiều dài.
Suy ra chiều rộng lúc sau bằng
1
3
nửa chu vi.
Chiều rộng khu đất đó là: 66.
1
3
+ 5 = 27 (m)
Chiều dài khu đất đó là: 66 – 27 = 39 (m)
Diện tích khu đất đó là: 27.39 = 1053 (m
2
)
Đổi: 30% =
3
10
Diện tích đất làm nhà chiếm số phần là:
3 11 1
1
10 30 3
(diện tích khu đất)
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Diện tích đất xây nhà là: 1053.
1
3
= 351 (m
2
)
0,25
Câu 5
2.0
điểm
a
là số nguyên dương
baba 313
b
là số nguyên dương
cbcb 414
c
là số nguyên dương
dcdc 515
d
là số nguyên dương
20232024 dd
Do đó
1213802023.5.4.3 aa
Vậy giá trị lớn nhất có thể của
a
121380 khi b = 40460; c = 10115; d = 2023
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Lưu ý:
- Điểm bài thi làm tròn đến 0,25.
- Nếu thí sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
THIỆU HOÁ NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 6 Đề chính thức
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 16/4/2024 (Đề gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1. ( 4.0 điểm) Thực hiện phép tính: 1 1 1 1 1
a) A = -524 – {–224 – [–124 – (100 – 524) + 2024]} b) B  1      ...... 3 6 10 15 120 6 4 9 4 5.4 .9  3 .( 8  ) 1 1 1 c) C    ...... 13 8 4 3 4.2 .3  2.8 .( 2  d) D = 7) 1.2.3 2.3.4 98.99.100 Câu 2. (4.0 điểm) 1. Tìm x, biết:     x   2 2016 : 25 3 2   3 .7 
2. Tìm số tự nhiên a lớn nhất có ba chữ số sao cho khi chia a cho 5 dư 2, chia 7 dư 4 và chia 9 dư 6.
3. Tìm x, y nguyên biết: 3xy + 2x - 5y = 6 Câu 3. (4.0 điểm)
1. Cho p là số nguyên tố thỏa mãn p  2 và p  4 cũng là số nguyên tố.
Tìm số nguyên x sao cho p5 + 1782 = (2x – 5)2.
2. Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1 thỏa mãn n + 1 và 2n +1 đồng thời là hai số chính phương.
Chứng minh rằng n chia hết cho 24. Câu 4. (6.0 điểm).
1. Một chi tiết máy có dạng và kích thước như hình biết AHGF là hình chữ nhật, BCDE là hình
thang cân. Hãy hãy tính chu vi và diện tích của chi tiết máy đó.
2. Cho hình chữ nhật ABCD , biết AB  ;
x BC y , chu vi của nó là C . Vẽ ra phía ngoài hình chữ
nhật ABCD , các hình vuông ABEF, BCGH . Gọi C ,C theo thứ tự là chu vi các hình chữ nhật 1 2
CDFE, ADGH . Tính C, ,
x y và tỉ số diện tích của hình vuông ABEF với hình vuông BCGH . Biết
C  80cm;C  70cm . 1 2
3. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 132m. Nếu giảm chiều rộng đi 5m và tăng chiều dài lên 5m
thì chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dùng 30% diện tích khu đất để trồng rau, 11 diện tích khu đất để 30
trồng cây ăn quả, diện tích còn lại để xây nhà. Hỏi diện tích xây nhà là bao nhiêu? Câu 5. (2.0 điểm)
Cho các số nguyên dương , a , b ,
c d thỏa mãn a < 3b + 1; b < 4c + 1; c < 5d + 1 và d < 2024.
Tìm giá trị lớn nhất có thể của a .
---------------- Hết ---------------
Họ tên thí sinh:............................................................SBD........................................ UBND HUYỆN THIỆU HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH
PHÒNG GIÁO DỤC THIỆU HÓA
GIỎI LỚP 6 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN Câu
Nội dung cần đạt Điểm A  524 
  224  124  100 (  524)  2024  524 
 224 124 100  524  2024 0,5 a)  ( 524   524)  (224 124  ) 100  2024  0,5 2024 1 1 1 1 1 1 1 15 15 1 b) A     .......   A 1   A  2 1.2 2.3 3.4 15.16 2 16 16 8 6 4 9 4 5.4 .9  3 .( 8  ) 6 4 9 4 5.4 .9  3 .8 0,5 c) C   13 8 4 3 4.2 .3  2.8 .( 2  7) 13 8 4 3 4.2 .3  2.8 .27 12 8 9 12 5.2 .3  3 .2 12 8 12 8 2 .3 .(5  3) 2 .3 .2 Câu 1.    1 15 8 13 9 2 .3  2 .3 13 8 2 13 8 2 .3 .(2  3) 2 .3 0,5 1 1 1 1 1 d) D =     ......   1.2.3 2.3.4 3.4.5 97.98.99 98.99.100 2 2 2 2D    ...... 1.2.3 2.3.4 98.99.100 1 1 1 1 1 1      ......  0,5 1.2 2.3 2.3 3.4 98.99 99.100 1 1 4949 4949 4949     D  : 2  1.2 99.100 9900 9900 19800 0,5 1.     x   2 2016 : 25 3 2   3 .7   2016 : 25  
3x  2  63 
 25 3x  2  2016:63 0,5
Câu 2.  25  3x  2  32  3x  2  25 32  3x  2  7   3x  9   x  3  Vậy x  3  0,5
2. Theo bài ra ta có: 99 < a < 1000 và a  2 5 a  2  5 5 a  3 5   
a  4 7  a  4  7 7  a  3 7  a  3 BC 5;7;9 0,5    a  6 9 a  6  9 9 a  3 9   
=> a  3 B315  0;315;630;945;1260... 
.  a 312;627;942;1257;..  . 0,5
Vì 99 < a < 1000 và a là số lớn nhất nhỏ hơn 1000 nên a = 942
Vậy số tự nhiên cần tìm là a = 942 0,25 3.
3xy + 2x - 5y = 6  x(3y  2)  5y  6
 3x(3y  2) 15y 18
 3x(3y  2) 15y 10 18 10
 3x(3y  2)  5(3y  2)  8 
(3x  5).(3y  2)  8  0,5
3y  2 U (8)   1  ; 2  ; 4  ;  8
Mà 3y+2 là số chia 3 dư 2 3y  2 1  ;2; 4  ;  8 Ta có bảng sau: 3y+2 -4 -1 2 8 3x-5 -2 -8 4 1 0,5 y -2 -1 0 2 x 1 -1 3 2 Vậy (x;y)   1; 2  ; 1  ;  1 ;3;0;2;2 0,25
1. Xét p  2 thì p  2  4 ; p  4  6 đều là hợp số (loại) 0,25
Xét p  3 thì p  2  5 ; p  4  7 đều là số nguyên tố (nhận) 0,25
Xét p  3 thì p có dạng 3k 1 hoặc 3k  2 , k là số nguyên dương
- Với p  3k 1thì p  2 chia hết cho 3, p  2  3 nên p  2 là hợp số.
- Với p  3k  2 thì p  4 chia hết cho 3, p  4  3 nên p  4 là hợp số. 0,5 Vậy p  3 Khi đó: 0,25
p5 + 1782 = (2x – 5)2 => (2x – 5)2 = 2025 2x  5  45 x  25     (thỏa mãn) 0,5 2x  5  45 x  20
Câu 3. Vậy x   25 ; 20 . 0,25
2. Do n + 1 và 2n + 1 đều là 2 số chính phương
nên đặt n+1 = k 2 và 2n +1= m 2 ( k và m thuộc N) 0,25
Ta có m lẻ nên m = 2a +1 suy ra m 2 = 4a( a+1) + 1 suy ra n = 2a( a +1)
do đó n chẵn suy ra k lẻ . 0,5
Đặt k = 2b + 1 suy ra b 2 = 4b( b+1) +1
suy ra n = 4b( b+1) nên n chia hết cho 8 (1) 0,5
Lại có k 2 + m 2 = 3n + 2 chia 3 dư 2
Mà k 2 và m 2 chia 3 dư 0 hoặc 1 do đó k 2 và m 2 đều chia 3 dư 1 suy ra m 2 – k 2 chia hết cho 3 0,5
hay ( 2n +1) – ( n + 1) = n chia hết cho 3. ( 2)
Mà ( 3; 8) = 1 Nên từ (1) và (2) ta suy ra n chia hết cho 24 0,25
Chu vi của chi tiết máy đó là: 8158 15 4 3 2
.  2  50cm . 0,25
Diện tích hình chữ nhật AFGH là 0,25 S.   2 8 15 120 cm . AFGHCâu
Độ dài đường cao của hình thang cân BCDE là 8  4  4cm . 0,25 4.1 4 2 4. 2.0
Diện tích hình thang cân BCDE S  12 . BCDE  2 cm  điểm 2 0,5
Diện tích của chi tiết máy đó là S SS     2 120 12 108 cm . 0,5 AFGH BCDE
Vậy chi tiết máy có chu vi bằng 50cm , diện tích bằng  2 108 cm  . 0,25 Ta có hình vẽ Câu 4.2 2.0 điểm
Chu vi hình chữ nhật ABCD C  2x y (cm) 0,25
Chu vi hình chữ nhật CDFE C  4x  2y  2x  2 x y (cm) 0,25 1  
Chu vi hình chữ nhật ADGH C  2y  2 x y (cm) 0,25 2   0,25
Suy ra C C  4x  2y  2x  4y  6x  6y 1 2    
C  80cm;C  70cm nên 6x  6y 150  x y  25 (cm) 1 2 0,5
C  2x  2 x y  80  x  15cm , suy ra y  10cm, C  50cm 1   0,25
Vậy x 15cm, y 10cm, C  50cm . 0,25
Khi giảm chiều rộng 5m và tăng chiều dài 5m thì chu vi không đổi.
Ta có nửa chu vi lúc sau là: 132: 2 = 66 (m) 0,5
Lúc sau chiều dài gấp đôi chiều rộng hay chiều rộng bằng 1 chiều dài. 2
Suy ra chiều rộng lúc sau bằng 1 nửa chu vi. 0,25 Câu 3 4.3
Chiều rộng khu đất đó là: 66. 1 + 5 = 27 (m) 0,25 2.0 3 0,25
điểm Chiều dài khu đất đó là: 66 – 27 = 39 (m)
Diện tích khu đất đó là: 27.39 = 1053 (m2) 0,25 Đổi: 30% = 3 10
Diện tích đất làm nhà chiếm số phần là: 3 11 1 1   (diện tích khu đất) 0,25 10 30 3
Diện tích đất xây nhà là: 1053. 1 = 351 (m2) 3 0,25
a là số nguyên dương mà a b
3 1  a b 3 0,25
b là số nguyên dương mà b c
4 1  b c 4 0,25
Câu 5 c là số nguyên dương mà c d
5 1  c d 5 0,25 2.0
d là số nguyên dương mà d  2024  d  2023 điểm 0,25 Do đó a  2023 . 5 . 4 . 3  a 121380 0,5
Vậy giá trị lớn nhất có thể của a là 121380 khi b = 40460; c = 10115; d = 2023 0,5 Lưu ý:
- Điểm bài thi làm tròn đến 0,25.
- Nếu thí sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.