UBND THÀNH PH CHÍ LINH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ GIAO LƯU HC SINH GII LP 6
NĂM HC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút
gm 07 câu, 01 trang)
Câu 1. (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
a)
( )
(
)
2
30
2024 39 2 3 21 : 3 2025A

= ⋅− +


b)
11 1
1 1 ... 1
3 4 2025
B

=−−


c)
3 9 12 12 15
2 25 59 913 1318
C
... .

Câu 2. (1,0 điểm): Tìm x, biết:
a)
0
4802
222
321
=+++
+++ xxxx
b)
1 1 1 1 1 1 2 3 98 99
2 3 4 99 100 99 98 97 2 1
.... x ...

 

Câu 3. (2,5 đim):
a) Tìm các cp s nguyên x, y tha mãn:
xy + 3x - 2y = 11
b) Cho a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu
thì
( )
8a 3b 23+
c) Tìm tt c các s nguyên t p, q sao cho 7p + q và pq + 11 đng thi là s nguyên t.
Câu 4. (2,0 đim):
a) Mt s tự nhiên khi chia cho 7 dư 4, khi chia cho 17 dư 7. Hi nếu chia s đó cho 119
thì dư bao nhiêu?
b) Chng minh phân s
3
3
14 2
81
n
n
+
+
là phân s tối gin vi mi s tự nhiên
n
.
Câu 5. (1,0 đim):
Cho 25 đim phân bit trong đó ch đúng 3 đim thng hàng. C qua hai đim ta v
đưc mt đưng thng. Hi t 25 đim đó v đưc tt c bao nhiêu đưng thng?
Câu 6. (1,0 đim):
Ly ngu nhiên mt viên bi, xem màu ri tr lại. Lp li hot đng trên 2025 lần đưc
bng kết qu:
Loi bi
Bi xanh
Bi đ
Bi vàng
S lần
522
528
975
Tính xác sut thc nghim ca s kin “Không ly đưc viên bi màu vàng”.
Câu 7. (1,0 đim):
Cho
2 3 4 2023 2024 2025 2026
1 2 3 4 2023 2024 2025 2026
...
55 5 5 5 5 5 5
Q =−+−++ +
. So sánh
Q
với
5
36
--- Hết ---
Chú ý: Hc sinh không đưc s dng máy tính cm tay
UBND THÀNH PH CHÍ LINH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM GIAO LƯU HC SINH GII
MÔN TOÁN LP 6
Bn hưng dn chm có 03 trang
Câu
ng dn chm
Đim
Câu 1
(1,5đ)
a)
( )
(
)
2
30
2024 39 2 3 21 : 3 2025A

= ⋅− +


{ }
2
2024 39 (24 21) :( 3) 1

= −+

0,2
2024 [30: ( 3)] 1= −+
2024 10 1 2035= + +=
0,2
b) B =
11 1
1 1 ....... 1
3 4 2025

−−


=
2 3 2024
........
3 4 2025
⋅⋅
0,2
=
2
2025
0,2
c)
3 9 12 12 15
2 25 59 913 1318
C
... .

111111 1 1 1
31
2 2 5 5 9 9 13 13 18



0,25đ
1
31
18



17
3
18
.
17
6
0,25đ
Câu 2
(1đ)
( )
123
23
23
) 2 2 2 2 480 0
2 2.2 2 .2 2 .2 480
2 . 1 2 2 2 480
xx x x
xx x x
x
a
++ +
+++=
++ + =
++ + =
0,25đ
5
15.2 480
2 32 2
5
x
x
x
=
= =
=
0,25đ
b)
1 1 1 1 1 1 2 3 98 99
2 3 4 99 100 99 98 97 2 1
.... x ...

 

111 1 1 1 2 98
1 1 11
2 3 4 99 100 99 98 2
.... x ...
 


   




 
1 1 1 1 1 100 100 100 100 100
2 3 4 99 100 99 98 97 2 100
.... x ...



0,25đ
111 1 1 111 1 1
100
2 3 4 99 100 2 3 4 99 100
.... x . ...



 





100x
0,25đ
Câu 3
a)
x(y + 3) - 2(y + 3) = 5
(y + 3)(x - 2) = 5
0,25đ
(2,5đ)
Do x, y thuc Z nên x 2 và y + 3 thuc Ư(5).
Lp bng giá tr :
x - 2
-5
-1
1
5
y + 3
-1
-5
5
1
x
-3
1
3
7
y
-4
-8
2
-2
Tha
mãn
Tha
mãn
Tha
mãn
Tha
mãn
Vy
{
}
(x, y) (3;2);(1; 8);(7; 2);( 3; 4)
−−
0,
b) Xét hiệu:
8.(3a + 4b) 3.(8a + 3b)
= 24a + 32b - 24a 9b
= ( 24a - 24a ) + ( 32b 9b)
= 0 + 23b
= 23b
0,25đ
Vì (23b)
23 nên [8.(3a + 4b) 3.(8a + 3b) ]
23
Vì (3a + 4b)
23 nên [8.(3a + 4b) ]
23
0,25đ
mà [8.(3a + 4b) 3.(8a + 3b) ]
23
suy ra: [3.(8a + 3b)]
23
suy ra: (8a + 3b)
23 ( vì ( 3,23) = 1)
0,25đ
c) Vì p, q là các số nguyên tố sao cho 7p + q và pq + 11 đồng thời
là số nguyên tố nên 7p + q và pq + 11 đồng thời lớn hơn 3
suy ra 7p + q và pq + 11 đều là số lẻ.
suy ra p, q không đồng thời cùng tính chẵn lẻ.
0,25đ
*) Nếu p chẵn, p nguyên tố suy ra p = 2
Khi đó q + 14 và 2q + 11 là số nguyên tố.
- Nếu q = 3 thì q + 14 = 17; 2q + 11 = 17 là số nguyên tố (chọn).
- Nếu q = 3k + 1 thì q + 14 = 3k + 15 chia hết cho 3 mà q + 14 >
3 nên không là số nguyên tố (loại).
- Nếu q = 3k + 2 thì 2q + 11 = 6k + 15 chia hết cho 3 2q +
11>3 nên không là số nguyên tố (loại).
0,25đ
*) Nếu q chẵn, q nguyên tố suy ra q = 2
Khi đó 7p + 2 và 2p + 11 là số nguyên tố.
- Nếu p = 3 thì 2p +11= 17; 7p + 2 =23 là số nguyên tố (chọn).
- Nếu p = 3k + 1 thì 7p + 2 = 21k + 9 chia hết cho 3 và 7p + 2 > 3
nên không là số nguyên tố (loại).
- Nếu p = 3k + 2 thì 2p + 11 = 6k + 15 chia hết cho 3 và 2p +11 >
3 nên không là số nguyên tố (loại).
0,25đ
Vậy cặp số (p; q) thỏa mãn bài toán là: (2; 3); (3; 2)
0,25đ
Câu 4
(2đ)
a) Gi s đó là a.
Ta có: a chia cho 7 dư 4, chia cho 17 dư 7 nên
−−a 4 7; a 7 17
0,25đ
Suy ra:
−+ −+a 4 14 7;a 7 17 17
hay
++a 10 7; a 10 17
Mà
( )
7,17 1=
nên
( )
a 10 7 17 a 10 119+ ⇒+
0,25đ
suy ra
+=a 10 119k
= a 119k 10
0,25đ
suy ra
( )
= + = −+a 119k 119 109 119 k 1 109
Vy a chia cho 119 dư 109.
0,25đ
b) Gi ƯCLN (
33
14 2 8 1n ;n
) = d
Suy ra
3
14 2nd
3
81
nd
0,25đ
3
4 14 2nd
3
78 1.n d
3
56 8nd
3
56 7nd
Suy ra:
33
56 8 56 7
n nd




0,
Suy ra:
1 d
Suy ra
1
d
Do vy
3
3
14 2
81
n
n
+
+
là phân s tối gin vi mi s tự nhiên
n
.
0,25đ
Câu 5
(1đ)
Gi sử trong 25 đim phân bit không có ba đim nào thng hàng
thì v đưc:
25.(25 1)
300
2
=
(đưng thng)
0,25đ
Qua 3 đim phân bit không thng hàng thì v đưc:
3.(3 1)
3
2
=
(đưng thng)
0,25đ
3 đim thng hàng ch tạo thành mt đưng thng, nên s
đưng thng gim 3-1=2 (đưng thng)
0,25đ
Vy có 300 2= 298 (đưng thng)
0,25đ
Câu 6
(1đ)
S kết qu thun li cho biến c “Không ly đưc viên bi màu
vàng” là 522+528 = 1050
0,25đ
2025 kết quả thể cho biến cố “Không lấy được viên bi
màu vàng” .
0,25đ
Xác sut ca biến c đó là
=
1050 14
2025 27
.
0,
Câu 7
(1đ)
2 3 4 2023 2024 2025 2026
2024 2025
2 2022 2023
2025 2026
2 3 2023 2024
1 2 3 4 2023 2024 2025 2026
...
55 5 5 5 5 5 5
2025 2026
55
1 2026
55
2 3 2023 2024
5 1 .......
55 5 5
11 1 1 1
6 1 ........
55 5 5 5
Q
Q
Q
=−+−++ +
+−
=−+ + +
=−+ + +
0,25đ
Đặt
2 3 2025
11 1 1
1 ........
55 5 5
P =−+ +
2 2024
2025
2025
11 1
5 5 1 .......
55 5
1
65
5
51
6 6.5
P
P
P
= −+ +
=
=
0,25đ
2025 2026
5 1 2026
6
6 6.5 5
Q =−−
0,25đ
5
6
6
Q
<
5
36
Q <
Vy
5
36
Q <
0,25đ
Ghi chú: HS làm theo cách khác, nếu đúng vn cho đim ti đa
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-6

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề gồm 07 câu, 01 trang)
Câu 1. (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: a) A  ( )2 3  = − − ⋅ − (− ) 0 2024 39 2 3 21 : 3 + 2025    b) 1  1   1 B 1 1 ...1  = − − −  3 4 2025       c) 3 9 12 12 15 C      2 2 5 .
5.9 9.13 13.18
Câu 2. (1,0 điểm): Tìm x, biết:
a) 2x + 2x 1+ + 2x+2 + 2x+3 − 480 = 0 b) 1 1 1 1 1  1 2 3 98 99    ....     x     ...   2 3 4 99 100 99 98 97 2 1 Câu 3. (2,5 điểm):
a) Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn: xy + 3x - 2y = 11
b) Cho a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu (3a + 4b) 23 thì (8a + 3b)  23
c) Tìm tất cả các số nguyên tố p, q sao cho 7p + q và pq + 11 đồng thời là số nguyên tố. Câu 4. (2,0 điểm):
a) Một số tự nhiên khi chia cho 7 dư 4, khi chia cho 17 dư 7. Hỏi nếu chia số đó cho 119 thì dư bao nhiêu? 3
b) Chứng minh phân số 14n + 2 là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n . 3 8n +1 Câu 5. (1,0 điểm):
Cho 25 điểm phân biệt trong đó chỉ có đúng 3 điểm thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ
được một đường thẳng. Hỏi từ 25 điểm đó vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng? Câu 6. (1,0 điểm):
Lấy ngẫu nhiên một viên bi, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 2025 lần được bảng kết quả: Loại bi Bi xanh Bi đỏ Bi vàng Số lần 522 528 975
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Không lấy được viên bi màu vàng”. Câu 7. (1,0 điểm): 1 2 3 4 2023 2024 2025 2026 5 Cho Q = − + − + + − + − 2 3 4 ... 2023 2024 2025
2026 . So sánh Q với 5 5 5 5 5 5 5 5 36 --- Hết ---
Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
HƯỚNG DẪN CHẤM GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN LỚP 6
Bản hướng dẫn chấm có 03 trang Câu Hướng dẫn chấm Điểm a) A  ( )2 3  = − − ⋅ − (− ) 0 2024 39 2 3 21 : 3 + 2025    0,25đ = −{ 2
2024 39 − (24 − 21)  : ( 3 −   })+1 = 2024 −[30 : ( 3 − )]+1 0,25đ = 2024 +10 +1 = 2035 b) B =  1  1   1 1 1 .......1  − − −  3 4 2025       0,25đ = 2 3 2024 ⋅ ⋅........⋅ 3 4 2025 Câu 1 = 2 0,25đ (1,5đ) 2025 c) 3 9 12 12 15 C     
2 2.5 5.9 9.13 13.18  1 1 1 1 1 1 1 1 1  0,25đ  3 1  
            2 2 5 5 9 9 13 13 18  1   3 1       18 17  3. 18 0,25đ 17  6 x x 1 + x+2 x+3
a) 2 + 2 + 2 + 2 − 480 = 0 x x 2 x 3
2 + 2.2 + 2 .2 + 2 .2x = 480 0,25đ 2x.( 2 3 1+ 2 + 2 + 2 ) = 480 15.2x = 480 x 5 2 = 32 = 2 0,25đ x = 5   Câu 2 b) 1 1 1 1 1 1 2 3 98 99      ....     x     ...    (1đ) 2 3 4 99 100 99 98 97 2 1 1 1 1 1 1   1   2  98  0,25đ    ....     x      1      1...      11 2 3 4 99 100 99 98   2  1 1 1 1 1  100 100 100 100 100    ....     x     ...   2 3 4 99 100 99 98 97 2 100 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1       ....     x 100.       ...    2 3 4 99 100 2 3 4 99 100 0,25đ x 100 a) x(y + 3) - 2(y + 3) = 5 Câu 3 (y + 3)(x - 2) = 5 0,25đ (2,5đ)
Do x, y thuộc Z nên x – 2 và y + 3 thuộc Ư(5). Lập bảng giá trị : x - 2 -5 -1 1 5 y + 3 -1 -5 5 1 x -3 1 3 7 0,5đ y -4 -8 2 -2 Thỏa Thỏa Thỏa Thỏa mãn mãn mãn mãn Vậy (x, y)∈{(3;2);(1; 8 − );(7; 2 − );( 3 − ; 4 − } ) b) Xét hiệu: 0,25đ 8.(3a + 4b) – 3.(8a + 3b) = 24a + 32b - 24a – 9b
= ( 24a - 24a ) + ( 32b – 9b) = 0 + 23b = 23b
Vì (23b)  23 nên [8.(3a + 4b) – 3.(8a + 3b) ]  23 0,25đ
Vì (3a + 4b)  23 nên [8.(3a + 4b) ]  23
mà [8.(3a + 4b) – 3.(8a + 3b) ]  23 0,25đ suy ra: [3.(8a + 3b)]  23
suy ra: (8a + 3b) 23 ( vì ( 3,23) = 1)
c) Vì p, q là các số nguyên tố sao cho 7p + q và pq + 11 đồng thời 0,25đ
là số nguyên tố nên 7p + q và pq + 11 đồng thời lớn hơn 3
suy ra 7p + q và pq + 11 đều là số lẻ.
suy ra p, q không đồng thời cùng tính chẵn lẻ.
*) Nếu p chẵn, p nguyên tố suy ra p = 2 0,25đ
Khi đó q + 14 và 2q + 11 là số nguyên tố.
- Nếu q = 3 thì q + 14 = 17; 2q + 11 = 17 là số nguyên tố (chọn).
- Nếu q = 3k + 1 thì q + 14 = 3k + 15 chia hết cho 3 mà q + 14 >
3 nên không là số nguyên tố (loại).
- Nếu q = 3k + 2 thì 2q + 11 = 6k + 15 chia hết cho 3 mà 2q +
11>3 nên không là số nguyên tố (loại).
*) Nếu q chẵn, q nguyên tố suy ra q = 2 0,25đ
Khi đó 7p + 2 và 2p + 11 là số nguyên tố.
- Nếu p = 3 thì 2p +11= 17; 7p + 2 =23 là số nguyên tố (chọn).
- Nếu p = 3k + 1 thì 7p + 2 = 21k + 9 chia hết cho 3 và 7p + 2 > 3
nên không là số nguyên tố (loại).
- Nếu p = 3k + 2 thì 2p + 11 = 6k + 15 chia hết cho 3 và 2p +11 >
3 nên không là số nguyên tố (loại).
Vậy cặp số (p; q) thỏa mãn bài toán là: (2; 3); (3; 2) 0,25đ a) Gọi số đó là a. 0,25đ
Ta có: a chia cho 7 dư 4, chia cho 17 dư 7 nên a − 47;a −717
Suy ra: a − 4 +147;a −7 +1717 hay a +107;a +1017 0,25đ Câu 4
Mà (7,17) = 1 nên a +10(7 ⋅17) ⇒ a +10119 (2đ) suy ra a +10 = 119k 0,25đ a = 119k −10
suy ra a = 119k −119 +109 = 119(k −1)+109 0,25đ Vậy a chia cho 119 dư 109. b) Gọi ƯCLN ( 3 3
14n  2;8n 1) = d Suy ra 3
14n  2  d và 3 8n 1 d 0,25đ  3 4 14n   2  d và  3 7. 8n   1  d  3 56n   8  d và  3
56n 7 d 0,5đ Suy ra:  3 n    3 56 8 56n 7    d    Suy ra: 1 d Suy ra d 1 0,25đ 3
Do vậy 14n + 2 là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n . 3 8n +1
Giả sử trong 25 điểm phân biệt không có ba điểm nào thẳng hàng 0,25đ
thì vẽ được: 25.(25−1) = 300 (đường thẳng) 2 Câu 5
Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng thì vẽ được: 3.(3−1) = 3 0,25đ (1đ) 2 (đường thẳng)
Vì 3 điểm thẳng hàng chỉ tạo thành một đường thẳng, nên số 0,25đ
đường thẳng giảm 3-1=2 (đường thẳng)
Vậy có 300 – 2= 298 (đường thẳng) 0,25đ
Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Không lấy được viên bi màu 0,25đ vàng” là 522+528 = 1050 Câu 6
Có 2025 kết quả có thể cho biến cố “Không lấy được viên bi 0,25đ (1đ) màu vàng” .
Xác suất của biến cố đó là 1050 14 = . 0,5đ 2025 27 1 2 3 4 2023 2024 2025 2026 Q = − + − + ... + − + − 2 3 4 2023 2024 2025 2026 5 5 5 5 5 5 5 5 2 3 2023 2024 2025 2026 5Q =1− + + .......+ − + − 0,25đ 2 2022 2023 2024 2025 5 5 5 5 5 5 1 1 1 1 1 1 2026 6Q =1− + − + ........− + − − 2 3 2023 2024 2025 2026 5 5 5 5 5 5 5 Đặt 1 1 1 1 P =1− + − + ........− 2 3 2025 5 5 5 5 Câu 7 1 1 1 (1đ) 5P = 5 −1+ − + .......− 2 2024 5 5 5 1 0,25đ 6P = 5 − 2025 5 5 1 P = − 2025 6 6.5 0,25đ 5 1 2026 6Q = − − 2025 2026 6 6.5 5 5 6Q < 6 5 Q < 0,25đ 36 Vậy 5 Q < 36
Ghi chú: HS làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-6
Document Outline

  • Toán 6 28.3_Đã duyệt
  • HSG 6