PHÒNG GD&ĐT NGA SƠN ĐỀ GIAO LƯU HC SINH GII CM LN 2
CM CHUYÊN MÔN S 5 MÔN: Toán7
NĂM HC 2024-2025
(Thi gian 120 phút (không k thi gian giao đ)
gm 06 câu trong 01 trang)
Câu 1: (4.0đim) Tính giá trị của các biểu thức sau:
1) A =
393
25310
5
462
26
512
14.5)7.125(
49.257.5
3
.8)3.2(
9.4
3.
2
+
+
2) Cho x, y, z
0 và x y z = 0 .Tính B =
+
z
y
y
x
x
z
1
11
Câu 2: (3.5 đim)
1) Tìm x biết
2019 2020 2021 13x.x xx+++++=
2) Tìm
,,xyz
biết:
3 4 534x y zxy= =−−
2 38xyz+=
.
Câu 3 : (4.0 đim)
1) Tìm cp s
( )
,xy
nguyên tha mãn:
2) Cho
p
là s nguyên t ln hơn
3
, biết
2p +
cũng là s nguyên t.
Chng t rng
1p +
chia hết cho
6
.
Câu 4: (1.5 đim ).
Một cửa hàng có 3 cuộn vải, tổng chiều dài 3 cuộn là 186 mét. Giá
tiền mỗi mét vải của 3 cuộn là như nhau. Sau khi bán được một ngày, cửa hàng còn lại
3
2
cuộn vải thứ nhất;
3
1
cuộn vải thứ hai;
5
3
cuộn vải thứ ba. Số tiền bán được của 3 cuộn
tỉ lệ với 2; 3; 2. Tính xem trong ngày đó cửa hàng đã bán đợc bao nhiêu mét vải của mỗi
cuộn ?
Câu
5: (6 đim) Cho tam giác ABC vuông cân ti A. V các tia Bx, Cy vuông góc vi
BC nm trên na mt phng b BC cha đim A. Gi D mt đim nm gia B C.
Đưng thng vuông góc vi AD ti A ct Bx và Cy theo th t ti E và F.
a) Chng minh AEB = ADC;
b) Chng minh tam giác EDF vuông cân;
c) Xác đnh v trí đim D trên BC đ EF có đ dài nh nht.
Câu 6 (1,0 đim). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C =
x
x
12
227
(với x nguyên)
-------------------------------HẾT---------------------------------
H và tên:……………………………………..SBD……………….
NG DN CHM
ĐỀ GIAO LƯU HC SINH GII CM 5
NĂM HC: 2024-2025
MÔN THI TOÁN 7
ng dn chm gm có 04 trang.
Câu
NI DUNG
Đim
câu 1
(4 đim) .
1/
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
10
12 5 6 2 10 3 5 2 12 5 12 4 10 3
63
12 6 12 5 9 3 9 3
93
2 45
12 4 10 3
12 5
93 3
10 3
12 4
12 5 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49 2 .3 2 .3 5 .7 5 .
2 .3 2 .3 5 .7 5 .2
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
2 .3 . 3 1 5 .7 . 1 7
2 .3 . 3 1
5 .7 . 1 2
5 .7 . 6
2 .3 .2
2 .3 .4 5 .7 .9
1 10 7
632
A
−−
=−=
++
+
+
−−
=
+
+
=
=−=
0,5
0,5
0,5
0,5
2/ Ta có: B =
+
z
y
y
x
x
z
111
B=
+
z
yz
y
xy
x
zx
(1)
=
=
+=
=
=
+=
=
)(
)(0
xyz
zxy
zyx
yxz
xzy
zyx
zyx
(2)
Từ (1) và (2) Suy ra : B= -1
0,5
1
0,5
Câu 2:
(3.5đim)
1/ Có 2x + y = z -38 suy sa 2x +y z = -38
34534 34533 95
5 9 20 36
xz x z
x yzxy x yzxx xz= =−−= =−−== =
Do
( )
34 2
4 3 20 15
xy x y
xy= ⇒=⇒ =
Từ
( ) ( )
1&2
20 15 36
xyz
⇒==
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2 38
2
20 15 36 2.20 15 36 19
x y z xyz+−
= = = = =
+−
Suy ra
2.20 40, 2.15 30, 2.36 72xyz=−= =−==−=
Vậy x = - 40; y = -30; z = -72
0,25
0.5
0,25đ
0,2
0,25
0,25đ
0,25đ
2)
2019 2020 2021 13x.
x xx+++++=
2019 2020 2021 0x xx+++++
với
x
do đó
2019 2020 2021 13x.x xx+++++=
khi 13
0x
Suy ra
0x
với
0x
ta có:
2019 2020 2021 13x.x xx
+++++=
( 2019) (2020 ) (2021 ) 13xx xx+++++=
2019 2020 2021 13xx xx+++++=
3x 6060 13x⇒+ =
13x 3x 6060
−=
10x 6060⇒=
Suy ra x =606 > 0(thỏa mãn điều kiện của x)
Vậy x =606
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu3
(4 đim)
1/ Ta có:
4 10 6 2
2 (2 5) 3(2 5) 17
(2 3)(2 5) 17
xy x y
xy y
xy
+ +=
++ +=
+ +=
{
}
(2 3) (17) 1; 17xU
+ =±±
Nếu
2 31 1xx+= =
thì
2 5 17 6yy+= =
Nếu
231 2xx+ =−⇔ =
thì
2 5 17 11yy+= =
Nếu
2 3 17 7xx+= =
thì
2 51 2yy+= =
Nếu
2 3 17 10xx+= =
thì
251 3
yy+ =−⇔ =
do x, y là các s nguyên
Vy: Các giá tr x, y cn tìm là:
{ }
( ; ) ( 1;6);( 2; 11);(7; 2);( 10; 3)xy −−
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0.25
0,2
0,25đ
0,25đ
2/
p
là s nguyên t ln hơn
3
nên
p
l, do đó
1p +
chn
( )
12p⇒+
(1)
Cũng do
p
là s nguyên t ln hơn
3
nên
31pk= +
hoc
32pk= +
( )
k
Nếu
31pk= +
thì
( )
2 3 3 3 13pk k+= += +
2p⇒+
không là s nguyên t nên
31pk
= +
không xy ra.
Do đó
32pk= +
( )
1 3 3 3 13pk k += += +
(2)
( )
2;3 1=
nên t (1) và (2) ta
( )
16p +
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25
Câu4:
(1.5
đim)
Gi chiu dài ca 3 cun vi th nht, th hai, th ba ln lưt là a; b;
c ( a; b; c > 0 đơn v mét)
Sau mt ngày ca hàng bán đưc s vi ca các cun:
Cun vi th nht: a -
3
2
a =
3
1
a (m)
Cun vi th hai: b -
3
1
b =
3
2
b (m)
Cun vi th ba: c -
5
3
c =
5
2
c (m)
Do giá tiền của một mét vải của các cuộn bằng nhau nên số mét vải
bán được của các cuộn tỷ lệ thuận với số tiền bán được. Mà số tiền
bán được của các cuộn tỉ lệ với 2; 3; 2. Vậy số mét vải bán được của
các cuộn tỉ lệ với 2; 3; 2.
Ta suy ra
2
5
2
3
3
2
2
3
1
cba
==
10
2
9
2
6
cba
==
55,46
cba
==
Theo tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có
55,4655,46 ++
++
===
cbacba
=
186 372
15,5 31
=
=12
Suy ra: a=12.6=72
b=12.4,5=54
c=12.5=60
Vậy s vi bán đưc ca hàng trong ngày đó là:
Cun vi th nht:72 (m)
Cun vi th hai: 54 (m)
Cun vi th ba:60 (m)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(6 đim)
y
x
2
1
2
1
3
1
F
E
A
H
B
C
D
a) Do ABC vuông cân ti A nên
11
; 45
o
AB AC B C= = =
Do Bx BC nên
12
90
o
BB+=
1
45
o
B =
suy ra
21
90 90 45 45
o oo o
BB= −= =
Chng minh tương t ta đưc
2
45
o
C =
Ta có:
13
D 90 D
o
A BA A BA+==+
13
AA=
Xét AEB vàADC có:
13
AA=
;
AB AC
=
;
11
45
o
BC
= =
⇒∆AEB = ADC (g -c - g)
0,5
0,5
0,5
0,5
b) Do AEB = ADC AE = AD mà AED vuông ti A
Suy ra AED vuông cân ti A
45
o
AED =
Chng minh tương t phn a) suy ra ADB = AFC (gc g)
AD = AF ⇒∆DAF vuông cân ti A
45
o
DFA =
EDF có
45
o
AED DFA= =
⇒∆EDF vuông cân ti D.
0,5
0,5
0,5
0,5
c) K AH BC ABH vuông ti H có
1
45
o
B =
⇒∆ABH vuông cân ti HHB = HA
ABC vuông cân ti A có đưng cao AH đng thi là trung tuyến
suy ra BH = HC
mà HB = HA suy ra BC = 2AH
EF =AE + AF= AD + AD = 2AD 2AH = BC
đẳng thc xy ra khi D H.
0,5
0,5
0,5
0,5
câu 6
(1đim)
C=
x
x
12
227
= 2+
x12
3
=> C lớn nhất khi
x
12
3
lớn nhất
* Xét x > 12 thì
x12
3
< 0
2+
x12
3
<2
* Xét x < 12 thì
x12
3
> 0. Vì phân số có tử và mẫu là các số dương,
tử không đổi nên phân số có giá trị lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất.
Để
x12
3
lớn nhất thì
12-x 0
x Z
12-x
>
x = 11 khi đó C= 5 >2
C có giá trị lớn nhất là 5 khi x =11
0,25
0,25
0,25
0,25
nhỏ nhất
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-7

Preview text:


PHÒNG GD&ĐT NGA SƠN ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CỤM LẦN 2
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 5 MÔN: Toán7
NĂM HỌC 2024-2025
(Thời gian 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 06 câu trong 01 trang)
Câu 1: (4.0điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: 12 5 6 2 10 3 5 2
1) A = 2 3. − 4 .9 5 .7 − 25 .49 − 2 6 4 5 3 9 3 (2 . ) 3 + 8 .3 7 . 125 ( ) + 5 .14 2) Cho x, y, z  z   x y
≠ 0 và x – y – z = 0 .Tính B =   1−  1− 1+    x   y    z
Câu 2: (3.5 điểm) 1) Tìm x biết
x + 2019 + 2020+ x + 2021+ x =13x.
2) Tìm x, y, z biết: 3x = 4y = 5z − 3x − 4y và 2x + y = z − 38 .
Câu 3 : (4.0 điểm)
1) Tìm cặp số(x, y)nguyên thỏa mãn:2xy +5x +3y =1
2) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3, biết p + 2 cũng là số nguyên tố.
Chứng tỏ rằng p +1 chia hết cho 6 .
Câu 4: (1.5 điểm ). Một cửa hàng có 3 cuộn vải, tổng chiều dài 3 cuộn là 186 mét. Giá
tiền mỗi mét vải của 3 cuộn là như nhau. Sau khi bán được một ngày, cửa hàng còn lại
2 cuộn vải thứ nhất;1 cuộn vải thứ hai; 3 cuộn vải thứ ba. Số tiền bán được của 3 cuộn 3 3 5
tỉ lệ với 2; 3; 2. Tính xem trong ngày đó cửa hàng đã bán đợc bao nhiêu mét vải của mỗi cuộn ?
Câu 5: (6 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Vẽ các tia Bx, Cy vuông góc với
BC nằm trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A. Gọi D là một điểm nằm giữa B và C.
Đường thẳng vuông góc với AD tại A cắt Bx và Cy theo thứ tự tại E và F.
a) Chứng minh ∆AEB = ∆ADC;
b) Chứng minh tam giác EDF vuông cân;
c) Xác định vị trí điểm D trên BC để EF có độ dài nhỏ nhất.
Câu 6 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C = 27 − 2x (với x nguyên) 12 − x
-------------------------------HẾT---------------------------------
Họ và tên:……………………………………..SBD………………. HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CỤM 5 NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN THI TOÁN 7
Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang. Câu NỘI DUNG Điểm câu 1 1/ 0,5 (4 điểm) . 10 12 5 6 2 10 3 5 2 12 5 12 4 10 3 2 .3 4 .9 5 .7 25 .49 2 .3 2 .3 5 .7 5 . A − − − − = ( − = − 2 2 .3)6 4 5 + 8 .3 (125.7)3 9 3 12 6 12 5 9 3 9 3 + 5 .14 2 .3 + 2 .3 5 .7 + 5 .2 0,5 12 4 2 .3 .(3− ) 10 3 1 5 .7 .(1− 7) = − 12 5 2 .3 .(3+ ) 9 3 1 5 .7 .( 3 1+ 2 ) 12 4 10 3 2 .3 .2 5 .7 .(−6) 0,5 = − 12 5 9 3 2 .3 .4 5 .7 .9 1 −10 7 0,5 = − = 6 3 2 z   x   y
2/ Ta có: B = 1−  1− 1 +    x   y    z   x z   y x   z + y  0,5 B=     (1)  x   y    z
x = y + z
x = y + z   1
x y z = 0 ⇒ − y = z x ⇒ y = (x z) (2)  
z = x y
z = −(y x)
Từ (1) và (2) Suy ra : B= -1 0,5 Câu 2:
1/ Có 2x + y = z -38 suy sa 2x +y – z = -38 0,25
(3.5điểm) 3 = 4 =5 −3 −4 ⇒3 = 4 =5 −3 −3 ⇒9 =5 x z x z x y z x y x y z x x x z ⇒ = ⇒ = 5 9 20 36 0.5 x y x y
Do 3x = 4y ⇒ = ⇒ = (2) 4 3 20 15 0,25đ x y z Từ ( ) 1 &(2) ⇒ = = 20 15 36 0,25đ
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z
2x + y z 38 − = = = = = 2 − 0,25 20 15 36 2.20 +15 − 36 19 0,25đ Suy ra x = 2.20 − = 40 − , y = 2.15 − = 30 − , z = 2.36 − = 72 − 0,25đ
Vậy x = - 40; y = -30; z = -72
2) x + 2019 + 2020+ x + 2021+ x =13x.
x + 2019 + 2020+ x + 2021+ x ≥ 0với x ∀ 0.25 do đó
x + 2019 + 2020 + x + 2021+ x =13x. khi 13 x ≥ 0 Suy ra x ≥ 0 0.25 với x ≥ 0 ta có:
x + 2019 + 2020+ x + 2021+ x =13x.
⇒ (x + 2019) + (2020 + x) + (2021+ x) =13x 0.25
x + 2019 + 2020 + x + 2021+ x =13x ⇒ 3x + 6060 =13x 0.25 ⇒13x − 3x = 6060 ⇒10x = 6060 0.25
Suy ra x =606 > 0(thỏa mãn điều kiện của x) Vậy x =606 0.25 Câu3 1/ Ta có:
(4 điểm) 4xy +10x + 6y = 2
⇔ 2x(2y + 5) + 3(2y + 5) =17 0,5đ
⇔ (2x + 3)(2y + 5) =17 0,25đ
⇒ (2x + 3) ∈U(17) = { 1 ± ;± } 17 0,25đ
Nếu 2x +3 =1⇔ x = 1
− thì 2y + 5 =17 ⇔ y = 6 0.25 Nếu 2x +3 = 1 − ⇔ x = 2 − thì 2y + 5 = 17 − ⇔ y = 11 −
Nếu 2x +3 =17 ⇔ x = 7 thì 2y +5 =1⇔ y = 2 − 0,25đ Nếu 2x +3 = 17 − ⇔ x = 10 − thì 2y + 5 = 1 − ⇔ y = 3 − 0,25đ
do x, y là các số nguyên
Vậy: Các giá trị x, y cần tìm là: ( ; x y)∈{( 1 − ;6);( 2 − ; 11 − );(7; 2) − ;( 10 − ; 3 − } ) 0,25đ
2/ Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p lẻ, do đó p +1 chẵn ⇒ ( p + ) 1 2 (1) 0.5
Cũng do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p = 3k +1 hoặc p = 3k + 2 ( k ∈) 0.5
Nếu p = 3k +1 thì p + 2 = 3k +3 = 3(k + ) 1 3
p + 2 không là số nguyên tố nên p = 3k +1 không xảy ra. 0.25
Do đó p = 3k + 2 ⇒ p +1= 3k +3 = 3(k + ) 1 3 (2) 0.5 Vì (2;3) 0.25
=1 nên từ (1) và (2) ta có ( p + ) 1 6 Câu4:
Gọi chiều dài của 3 cuộn vải thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là a; b; 0,25 (1.5
c ( a; b; c > 0 đơn vị mét) điểm)
Sau một ngày cửa hàng bán được số vải của các cuộn:
Cuộn vải thứ nhất: a - 2 a = 1 a (m) 3 3 0,25
Cuộn vải thứ hai: b - 1 b = 2 b (m) 3 3
Cuộn vải thứ ba: c - 3 c = 2 c (m) 5 5
Do giá tiền của một mét vải của các cuộn bằng nhau nên số mét vải
bán được của các cuộn tỷ lệ thuận với số tiền bán được. Mà số tiền
bán được của các cuộn tỉ lệ với 2; 3; 2. Vậy số mét vải bán được của 0,25
các cuộn tỉ lệ với 2; 3; 2. 1 2 2 a b c Ta suy ra 3 3 5 = = a 2b 2c ⇒ = = a b c 2 3 2 ⇒ = = 6 9 10 6 5 , 4 5 0,25
Theo tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có a b c a + b + = = = c 186 372 = 6 5 , 4 5 6 = =12 + 5 , 4 + 5 15,5 31 Suy ra: a=12.6=72 0,25 b=12.4,5=54 c=12.5=60
Vậy số vải bán được của hàng trong ngày đó là:
Cuộn vải thứ nhất:72 (m)
Cuộn vải thứ hai: 54 (m) 0,25 Cuộn vải thứ ba:60 (m) 5 (6 điểm) y x F A 1 3 E 2 2 1 1 B H D C
a) Do ∆ABC vuông cân tại A nên =  =  ; = 45o AB AC B C 0,5 1 1 0,5
Do Bx ⊥ BC nên  +  = 90o B B mà  45o B = suy ra 1 2 1  o = −  90
= 90o − 45o = 45o B B 2 1
Chứng minh tương tự ta được  45o C = 2 0,5 Ta có:  +  o = =  +  A B D A 90 A B D A ⇒  =  A A 1 3 1 3
Xét ∆AEB và∆ADC có:  = 
A A ; AB = AC ;  =  = 45o B C 1 3 1 1 0,5 ⇒∆AEB = ∆ADC (g -c - g)
b) Do ∆AEB = ∆ADC⇒ AE = AD mà ∆AED vuông tại A 0,5
Suy ra ∆AED vuông cân tại A ⇒  45o AED = 0,5
Chứng minh tương tự phần a) suy ra ∆ADB = ∆AFC (g – c – g) 0,5
⇒AD = AF ⇒∆DAF vuông cân tại A ⇒  45o DFA = ∆EDF có  = =  45o AED DFA 0,5
⇒∆EDF vuông cân tại D.
c) Kẻ AH⊥ BC ⇒ ∆ABH vuông tại H có  45o B = 0,5 1
⇒∆ABH vuông cân tại H⇒HB = HA 0,5
∆ABC vuông cân tại A có đường cao AH đồng thời là trung tuyến suy ra BH = HC mà HB = HA suy ra BC = 2AH 0,5
EF =AE + AF= AD + AD = 2AD ≥ 2AH = BC 0,5
đẳng thức xảy ra khi D ≡ H. câu 6
C= 27 − 2x = 2+ 3 => C lớn nhất khi 3 lớn nhất 0,25 (1điểm) 12 − x 12 − x 12 − x
* Xét x > 12 thì 3 < 0 ⇒2+ 3 <2 0,25 12 − x 12 − x
* Xét x < 12 thì 3 > 0. Vì phân số có tử và mẫu là các số dương, 12 − x 0,25
tử không đổi nên phân số có giá trị lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất. 12-  x > 0
Để 3 lớn nhất thìx ∈ Z ⇔ x = 11 khi đó C= 5 >2 12 − x 12-   x nhỏ nhất 0,25
C có giá trị lớn nhất là 5 khi x =11
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-7
Document Outline

  • 5 Nga Sơn Đề HSG cụm Lần 2 TOÁN 7
  • HSG 7