Đề giữa học kì 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường Hồng Thái – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra đánh giá chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường TH và THCS Hồng Thái, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Trưng TH và THCS Hng Thái
-----------------------------
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn: TOÁN 6
Năm học : 2022-2023
I. TRC NGHIỆM (3,0 đim) Chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. Trong các cách vit sau đây, cách vit đúng là:
A. 1,5
N B.0
N
*
C. 0
N D. 0
N
Câu 2. Cho tp hp
*
H x N x 10=
. S phn t ca tp hp H là:
A. 9 phn t
B.10 phn t
C. 11 phn t D. 12 phn t
Câu 3. Cho s 13 254 ta có:
A. Giá tr ca ch s 2 bng na giá tr ca ch s 4
B.
Giá tr ca ch s 2 bng 5 ln giá tr ca ch s 4
C.
Giá tr ca ch s 2 bng 50 ln giá tr ca ch s 4
Giá tr ca ch s 2 bng 500 ln giá tr ca ch s 4
Câu 4. Vit kt qu phép tính 7
4
.7
2
i dng một lũy thừa ta đưc:
A. 7
8
B. 49
8
C.14
6
D. 7
6
Câu 5. Vit kt qu phép tính 4
6
: 4
3
i dng một lũy thừa ta đưc:
A.
1
3
B. 4
3
C. 4
2
D. 4
Câu 6. Trong các tổng dưới đây, tổng chia ht cho 7 là:
A. 14 + 35
B. 21 +15
C. 17 + 49 D. 70 + 27
Câu 7. Cho 4 s t nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. S va chia ht cho 2, va chia ht
cho 5 là:
A. 1234
B. 3456
C. 5675 D. 7890
Câu 8. S các s nguyên t nh hơn 20 là:
A. 6 s
B. 7 s
C. 8 s D. 9 s
Câu 9. Trong các phân s:
21 30 55 171
; ; ;
22 39 100 999
, phân s ti gin là:
A.
21
22
B.
30
39
C.
55
100
D.
171
999
Câu 10. ƯCLN(6,8) là:
A. 48
B. 36
C. 24 D. 2
Câu 11. Hình 1 có tt c nhiêu hình tam giác có :
A. 5 hình
B. 7 hình
C. 14 hình
D. 15 hình
Hình 1:
Câu 12.Hai đưng chéo ca hình ch nht c các đc điểm là:
A. Vuông góc vi nhau
B. Bng nhau
C. Ct nhau tại trung điểm mỗi đưng
D. Bng nhau và ct nhau ti trung điểm ca mỗi đưng.
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm). Thc hin phép tính ( hp lý nu có th ) :
a) 125 + 70 + 375 +230
b) 4.5
2
- 3.2
3
+ 7
5
:7
3
c)
( )
2
120: 54 50:2 3 2.4


d) 46. ( 2 022 + 2 . 11 ) + 54 . ( 2 022 + 2 . 11 )
Bài 2
. (1,0 điểm). Tìm s t nhiên x bit:
a) 3.x + 27 = 162
b) 3x - 12 = 3
2022
: 3
2020
Bài 3.(1, 5 điểm) Tm ch số x, y bit : B = 𝑥25𝑦
2 ; 3 ; 5 ; 9
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Mt nn nhà hình ch nht chiu dài 8m, chiu rng 4m.Tính chu vi din
tích ca nn nhà đ.
b) Dùng thước và compa v tam giác đều HBG c độ dài cnh bng 3 cm.
Bài 5. ( 0,5 đim)
Cho A=1 + 3 + 3
2
+…+ 3
2021
. Chng t rng A chia ht cho 4.
---------- HT ----------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
I. TRC NGHIM (3,0 đim) Mỗi câu đúng đưc 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
C
D
B
A
D
C
A
C
D
D
II. T LUẬN (7,0 đim)
Bài 1. (2,0 điểm). Thc hin phép tính ( hp lý nu có th ) :
a) 125 + 70 + 375 +230
b) 4.5
2
- 3.2
3
+ 7
5
:7
3
c)
( )
2
120: 54 50:2 3 2.4


d) 46. ( 2 022 + 2 . 11 ) + 54 . ( 2 022 + 2 . 11 )
ĐÁP ÁN
ĐIM
(2,0 đim)
a) 125 + 70 + 375 +230
= (125 + 375) + (70 + 230)
= 500 + 300
= 800
0,25điểm
0,25điểm
b) 4 . 5
2
- 3. 2
3
+ 7
5
:7
3
= 4 . 25 - 3 . 8 + 7
2
= 100 - 24 + 49
= 76 + 49
= 125
0,25điểm
0,25điểm
( )
2
) 120: 54 50:2 3 2.4c


( )
120: 54 50:2 9 8=


120: 54 25 1=
120: 54 24=−
= 120 : 30
= 4
0,25điểm
0,25điểm
d) 46. ( 2 022 + 2 . 11 ) + 54 . ( 2 022 + 2 . 11 )
= ( 2 022 + 2. 11 ) . ( 46 + 54 )
= ( 2 022+ 22 ) . 100
= 2 044 . 100
= 204 400
0,25điểm
0,25điểm
Bài 2
. (1,0 điểm). Tìm s t nhiên x bit:
a) 3.x + 27 = 162
b) 3x - 12 = 3
2022
: 3
2020
ĐÁP ÁN
ĐIM
(0,5điểm)
a)3.x + 27 = 162
3.x = 162 - 27
3.x = 135
x = 135 : 3
x = 45 Vy x = 45
0,25điểm
0,25điểm
(0,5điểm)
b)3x 12 = 3
2022
: 3
2020
3x - 12 = 3
2
3x 12 = 9
3x = 9 +12
3x = 21
x = 21 : 3
x = 7 Vy x = 7
0,25điểm
0,25điểm
Bài 3.(1, 5 đim) Tm ch số x, y bit : B = 𝑥25𝑦
2 ; 3 ; 5 ; 9
(1,5điểm)
- - B 2 ; 3 ; 5 ; 9 th số 𝒙𝟐𝟓𝒚
2 ; 3 ; 5 ; 9 . V y là ch
số tn cùng ca 𝒙𝟐𝟓𝒚
2 ; 5 nên y = 0.
- -Với y = 0 , Ta c số 𝑥250
. Để 𝑥250
3 ; 9 thì 𝑥250
9.
- - Để 𝑥250
9 th tổng các ch số x + 2 + 5 + 0 = x + 7
9. Mà x là ch số khác 0 nên x = 2.
Vy ta c : B = 2250.
0,5đim
0,5đim
0,5đim
Bài 4.(2,0 điểm)
a) Mt nn nhà hình ch nht có chiu dài 8m, chiu rng 4m.Tính chu vi din
tích ca nn nhà đ.
b) Dùng thước và compa v tam giác đều HBG c độ dài cnh bng 3 cm.
ĐÁP ÁN
ĐIM
(1,0đim)
Chu vi ca nn nhà là:
(8+4) . 2 = 24 (m)
0,5đim
Din tích ca nn nhà là :
8.4 = 32 (m
2
)
0,5đim
(1,0đim)
V đúng hnh
1,0 điểm
Bài 5. ( 0,5 đim)
Cho A=1 + 3 + 3
2
+…+ 3
2021
. Chng t rng A chia ht cho 4.
Bài 5
ĐÁP ÁN
Đim
A = 3
0
+ 3 + 3
2
+…+ 3
2021
Ta có :
A=(1+ 3) +(3
2
+ 3
3
)+…+( 3
2020
+ 3
2021
)
= 4 + 3
2
. (1+3)+…+ 3
2020
. (1+3)
= 4 + 3
2
.4 + …+ 3
2020
. 4
= 4.( 1 + 3
2
+…+ 3
2020
)
0,25điểm
Vì 4 4 và (1 + 3
2
+…+ 3
2020
)
N
4.( 1 + 3
2
+…+3
2020
) 4
Hay A 4
0,25điểm
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN KIẾN XƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Trường TH và THCS Hồng Thái Môn: TOÁN 6 ----------------------------- Năm học : 2022-2023
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết đúng là:
A. 1,5  N B.0  N* C. 0  N D. 0 N
Câu 2. Cho tập hợp =  * H x  N x  1 
0 . Số phần tử của tập hợp H là:
A. 9 phần tử B.10 phần tử C. 11 phần tử D. 12 phần tử
Câu 3. Cho số 13 254 ta có:
A. Giá trị của chữ số 2 bằng nửa giá trị của chữ số 4
B. Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4
C. Giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4
D. Giá trị của chữ số 2 bằng 500 lần giá trị của chữ số 4
Câu 4. Viết kết quả phép tính 74.72 dưới dạng một lũy thừa ta được: A. 78 B. 498 C.146 D. 76
Câu 5. Viết kết quả phép tính 46: 43 dưới dạng một lũy thừa ta được: A. 13 B. 43 C. 42 D. 4
Câu 6. Trong các tổng dưới đây, tổng chia hết cho 7 là:
A. 14 + 35 B. 21 +15 C. 17 + 49 D. 70 + 27
Câu 7. Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
A. 1234 B. 3456 C. 5675 D. 7890
Câu 8. Số các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là:
A. 6 số B. 7 số C. 8 số D. 9 số 21 30 55 171
Câu 9. Trong các phân số: ; ; ;
, phân số tối giản là: 22 39 100 999 21 30 55 171 A. B. C. D. 22 39 100 999
Câu 10. ƯCLN(6,8) là: A. 48 B. 36 C. 24 D. 2
Câu 11. Hình 1 có tất cả nhiêu hình tam giác có : A. 5 hình B. 7 hình C. 14 hình D. 15 hình Hình 1:
Câu 12.Hai đường chéo của hình chữ nhật có các đặc điểm là: A. Vuông góc với nhau B. Bằng nhau
C. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
D. Bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính ( hợp lý nếu có thể ) : a) 125 + 70 + 375 +230 b) 4.52 - 3.23 + 75:73 c)   ( 2 120 : 54 50 : 2 3 2.4)   − − −  
d) 46. ( 2 022 + 2 . 11 ) + 54 . ( 2 022 + 2 . 11 )
Bài 2 . (1,0 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a) 3.x + 27 = 162 b) 3x - 12 = 32022 : 32020
Bài 3.(1, 5 điểm) Tìm chữ số x, y biết : B = 𝑥 ̅ 25 ̅̅̅̅𝑦 ̅̅ ⋮ 2 ; 3 ; 5 ; 9 Bài 4. (2,0 điểm) a)
Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4m.Tính chu vi và diện tích của nền nhà đó. b)
Dùng thước và compa vẽ tam giác đều HBG có độ dài cạnh bằng 3 cm. Bài 5. ( 0,5 điểm)
Cho A=1 + 3 + 32 +…+ 32021 . Chứng tỏ rằng A chia hết cho 4.
---------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C D B A D C A C D D
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính ( hợp lý nếu có thể ) : a) 125 + 70 + 375 +230 b) 4.52 - 3.23 + 75:73 c)   ( 2 120 : 54 50 : 2 3 2.4)   − − −  
d) 46. ( 2 022 + 2 . 11 ) + 54 . ( 2 022 + 2 . 11 ) ĐÁP ÁN ĐIỂM a) 125 + 70 + 375 +230
(2,0 điểm) = (125 + 375) + (70 + 230) 0,25điểm = 500 + 300 0,25điểm = 800 b) 4 . 52 - 3. 23 + 75:73 = 4 . 25 - 3 . 8 + 72 0,25điểm = 100 - 24 + 49 0,25điểm = 76 + 49 = 125 0,25điểm c   ( 2 ) 120 : 54 50 : 2 3 2.4)   − − −  
=120 :54 − 50:2 − (9 −8)     0,25điểm =120:54 −25 −  1  =120:54 − 2  4 = 120 : 30 = 4
d) 46. ( 2 022 + 2 . 11 ) + 54 . ( 2 022 + 2 . 11 ) 0,25điểm
= ( 2 022 + 2. 11 ) . ( 46 + 54 ) 0,25điểm = ( 2 022+ 22 ) . 100 = 2 044 . 100 = 204 400
Bài 2 . (1,0 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a) 3.x + 27 = 162 b) 3x - 12 = 32022 : 32020 ĐÁP ÁN ĐIỂM (0,5điểm) a)3.x + 27 = 162 3.x = 162 - 27 0,25điểm 3.x = 135 x = 135 : 3 0,25điểm x = 45 Vậy x = 45
(0,5điểm) b)3x – 12 = 32022 : 32020 3x - 12 = 32 3x – 12 = 9 0,25điểm 3x = 9 +12 3x = 21 0,25điểm x = 21 : 3 x = 7 Vậy x = 7
Bài 3.(1, 5 điểm) Tìm chữ số x, y biết : B = 𝑥 ̅ 25 ̅̅̅̅𝑦 ̅̅ ⋮ 2 ; 3 ; 5 ; 9
- - B ⋮ 2 ; 3 ; 5 ; 9 thì số 𝒙𝟐 ̅̅̅𝟓𝒚
̅̅̅̅ 2 ; 3 ; 5 ; 9 . Vì y là chữ 0,5điểm
(1,5điểm) số tận cùng của 𝒙𝟐𝟓𝒚
̅̅̅̅̅̅̅ 2 ; 5 nên y = 0.
- -Với y = 0 , Ta có số 𝑥 ̅ 250 ̅̅̅̅̅̅ . Để 𝑥̅250
̅̅̅̅̅̅ ⋮ 3 ; 9 thì 𝑥̅250
̅̅̅̅̅̅ ⋮ 0,5điểm 9. - - Để 𝑥 ̅ 250
̅̅̅̅̅̅ ⋮ 9 thì tổng các chữ số x + 2 + 5 + 0 = x + 7 ⋮ 0,5điểm
9. Mà x là chữ số khác 0 nên x = 2.
Vậy ta có : B = 2250. Bài 4.(2,0 điểm)
a) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4m.Tính chu vi và diện tích của nền nhà đó.
b) Dùng thước và compa vẽ tam giác đều HBG có độ dài cạnh bằng 3 cm. ĐÁP ÁN ĐIỂM Chu vi của nền nhà là: 0,5điểm
(1,0điểm) (8+4) . 2 = 24 (m)
Diện tích của nền nhà là : 0,5điểm 8.4 = 32 (m2)
(1,0điểm) Vẽ đúng hình 1,0 điểm Bài 5. ( 0,5 điểm)
Cho A=1 + 3 + 32 +…+ 32021 . Chứng tỏ rằng A chia hết cho 4. Bài 5 ĐÁP ÁN Điểm A = 30 + 3 + 32 +…+ 32021 0,25điểm Ta có :
A=(1+ 3) +(32 + 33)+…+( 32020 + 3 2021)
= 4 + 32. (1+3)+…+ 32020. (1+3) = 4 + 32.4 + …+ 32020. 4 = 4.( 1 + 32 +…+ 32020)
Vì 4 4 và (1 + 32+…+ 32020 )  N 0,25điểm 4.( 1 + 32+…+32020) 4 Hay A 4