Đề giữa học kì 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS & THPT Lương Thế Vinh, thành phố Hà Nội; đề thi được xây dựng theo cấu trúc 20% trắc nghiệm + 80% tự luận

TRƯỜNG THCS&THPT LƯƠNG TH VINH
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn Toán Lp 6
Năm hc 2022 – 2023
Th
i
g
ian làm bài: 90 phút
A. TRC NGHIM (2 đim) Ghi li ch cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1: Cho tp hp
 5;
A
xNx xlμ . Cách viết nào dưới đây là đúng?
A.
0
A
. B.
2
A
. C.
5
A
. D.
3
A
.
Câu 2: Phân s nào trong các phân s cho dưới đây là phân s ti gin?
A.
45
102
. B.
78
52
. C.
39
16
. D.
125
170
.
Câu 3: Khng định nào trong các khng định sau là đúng?
A. S chia hết cho 2 thì chia hết cho 4. B. S chia hết cho 2 và 5 thì chia hết cho 10.
C. S chia hết cho 3 thì chia hết cho 9. D. S chia hết cho 2 và 4 thì chia hết cho 8.
Câu 4: Trên hình v bên, có bao nhiêu hình thoi?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
B. T LUN (8 đim)
Bài 1 (1,5 đim). Thc hin phép tính:
a)
2
78 12.5 3
b)
20
4 .55 2.45.8 2022
c)

3
243
1800 : 49 2. 6 34 5 : 5




Bài 2 (1,5 đim). Tìm s t nhiên
,x
biết:
a)
45 22 9 x b)

4122983x c)
22
27 : 3 31 2.5 4
x
Bài 3 (2 đim). Ba khi 6, 7 và 8 ln lượt có 234 hc sinh, 264 hc sinh và 252 hc sinh xếp thành các
hàng dc để diu hành sao cho s hàng dc ca mi khi như nhau. Có th xếp nhiu nht thành my hàng
dc để mi khi không có ai đứng l hàng? Khi đó mi hàng dc mi khi có bao nhiêu hc sinh?
Bài 4 (2,5 đim). Mnh vườn hình ch nht ABCD có kích thước
như hình v. chính gia mnh vườn người ta xây 1 cái chòi hình
vuông EFGH có cnh
2EH m ; mt li đi ra chòi hình bình hành
DHIK có cnh
1.
Km
a) Tính din tích mnh vườn hình ch nht ABCD.
b) Người ta trng rau trên mnh đất hình thang IGCK và trng hoa trên phn đất còn li. Tính
din tích li đi, din tích trng rau và din tích trng hoa.
Bài 5 (0,5 đim). Tìm s t nhiên
a
nh nht sao cho khi chia
a
cho
7
; cho
9
; cho
11
có s dư ln lượt
1; 4; 6
.
--- HT ---
(Hc sinh không được s dng máy tính b túi. Cán b trông kim tra không gii thích gì thêm).
L
1m
2m
20m
40m
K
I
H
G
F
E
D
C
B
A
ĐÁP ÁN + BIU ĐIM
A. TRC NGHIM (2 đim). Mi câu tr li đúng được 0,5đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
D C B A
B. T LUN (8 đim)
Ni dung Đim
Bài 1
(1,5đ)
a)
2
78 12.5 3 78 60 9
0,25đ
18 9 27
0,25đ
b
)
20
4 .55 2.45.8 2022 16.55 16.45 1
0,25đ
........................ 1599 0,25đ
c)



3
243
1800 : 49 2. 6 34 5 : 5 ........... 1800 : 49 2.8 5




0,25đ
............ 30
0,25đ
Bài 2
(1,5đ)
a)
45 22 9 45 31 xx 0,25đ
45 31 14x 0,25đ
b)
84 2 3 1 2 3 4 829 5 2 4 xxx
0,25đ
24x
0,25đ
c)
22
27 : 3 31 2.5 4 ....... 27 : 3 3 
xx
0,25đ
2
393 2
x
x
0,25đ
Bài 3
(2đ)
Hc sinh lí lun được s hàng dc mi khi có th xếp được nhiu nht là
ƯCLN(234, 264, 252)
0,5đ
Ta có
23 22
234 2.3 .13; 264 2 .3.11; 252 2 .3 .7
ƯCLN
234,264,252 2.3 6
0, 5đ
K
ết lun được, có th xế
p
mi khi nhiu nht thành 6 hàn
g
d
c 0,25đ
Khi đó, s hc sinh mi hàng dc ca:
Khi 6 là:
234 : 6 39
(hc sinh)
Khi 7 là:
264 : 6 44 (hc sinh)
Khi 8 là:
252 : 6 42 (hc sinh)
0,75đ
Bài 4
(2,5đ)
a) Din tích mnh vườn hình ch nht ABCD là
2
40.20 800 m
1,0đ
b) Độ dài đon IL là
20 2 : 2 9 m
Din tích li đi là
2
9.1 9 m
0,5đ
Độ dài đon IG là
211m
Độ dài đon CK là
40 1 39 m
Din tích trng rau là


2
1 39 .9 : 2 180 m
0,5đ
Din tích cái chòi là
2
2.2 4 m
Din tích trng hoa là
2
800 4 9 180 607 m
0,5đ
Bài 5
Vì chia
a
cho
7
; cho
9
; cho
11
có s dư ln lượt là
1; 4; 6
0,25đ
(0,5đ)
17; 49; 611aa a 
49; 611 599 99 5aa a ak

*
k
Th ln lượt
1;2;3; ....k
Chn được
6589ka
là s nh nht tha mãn a chia 7 dư 1
Vy
589a
là s cn tìm
0,25đ
* Lưu ý: Nếu hc sinh làm theo cách khác đáp án và đúng vn cho đim ti đa.
| 1/3

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn Toán Lớp 6
TRƯỜNG THCS&THPT LƯƠNG THẾ VINH Năm học 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1: Cho tập hợp A  x N x  5;x lμsè lÎ. Cách viết nào dưới đây là đúng? A. 0 A . B. 2 A. C. 5 A . D. 3 A.
Câu 2: Phân số nào trong các phân số cho dưới đây là phân số tối giản? 125 A. 45 . B. 78 . C. 39 . D. . 102 52 16 170
Câu 3: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Số chia hết cho 2 thì chia hết cho 4.
B. Số chia hết cho 2 và 5 thì chia hết cho 10.
C. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
D. Số chia hết cho 2 và 4 thì chia hết cho 8.
Câu 4: Trên hình vẽ bên, có bao nhiêu hình thoi? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) 3 2 78 12.5  3 b) 2 0
4 .55  2.45.8  2022 c)    2  4 3 1800 : 49 2. 6 34 5 : 5       
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 45  x  22  9
b) 84  2x  3 129 c) x 2 2 27 : 3  31  2.5  4
Bài 3 (2 điểm). Ba khối 6, 7 và 8 lần lượt có 234 học sinh, 264 học sinh và 252 học sinh xếp thành các
hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng
dọc để mỗi khối không có ai đứng lẻ hàng? Khi đó ở mỗi hàng dọc mỗi khối có bao nhiêu học sinh?
Bài 4 (2,5 điểm). Mảnh vườn hình chữ nhật ABCD có kích thước 40m A B
như hình vẽ. Ở chính giữa mảnh vườn người ta xây 1 cái chòi hình E F
vuông EFGH có cạnh EH  2m ; một lối đi ra chòi hình bình hành 2m 20m DHIK có cạnh H G DK  1 . m I
a) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ABCD. D C K L 1m
b) Người ta trồng rau trên mảnh đất hình thang IGCK và trồng hoa trên phần đất còn lại. Tính
diện tích lối đi, diện tích trồng rau và diện tích trồng hoa.
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 7 ; cho 9; cho 11 có số dư lần lượt là 1; 4; 6 . --- HẾT ---
(Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi. Cán bộ trông kiểm tra không giải thích gì thêm).
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 D C B A
B. TỰ LUẬN (8 điểm) Nội dung Điểm a) 2
78 12.5  3  78  60  9 0,25đ  18  9  27 0,25đ b) 2 0      0,25đ Bài 1 4 .55 2.45.8 2022 16.55 16.45 1
(1,5đ)  ........................ 1599 0,25đ c)    3 2 4 3 1800 : 49 2. 6 34 5 : 5      
 ...........  1800 :49 2.8 5  0,25đ
 ............  30 0,25đ
a) 45  x  22  9  45  x  31 0,25đ
x  45  31  14 0,25đ
b) 84  2x  3 129  2x 3  45  2x  48 0,25đ Bài 2 x  24 0,25đ (1,5đ) c) x 2 2
27 : 3  31  2.5  4  .......  27 : 3x  3 0,25đ x 2
 3  9  3  x  2 0,25đ
Học sinh lí luận được số hàng dọc mỗi khối có thể xếp được nhiều nhất là 0,5đ ƯCLN(234, 264, 252) Ta có 2 3 2 2 234  2.3 .13; 264  2 .3.11; 252  2 .3 .7 0, 5đ
 ƯCLN 234,264,252  2.3  6 Bài 3 (2đ)
Kết luận được, có thể xếp mỗi khối nhiều nhất thành 6 hàng dọc 0,25đ
Khi đó, số học sinh mỗi hàng dọc của:
Khối 6 là: 234 : 6  39 (học sinh) 0,75đ
Khối 7 là: 264 : 6  44 (học sinh)
Khối 8 là: 252 : 6  42 (học sinh)
a) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ABCD là   2 40.20 800 m  1,0đ
b) Độ dài đoạn IL là 20  2: 2  9m 0,5đ Diện tích lối đi là   2 9.1 9 m
Độ dài đoạn IG là 2 1 1m
Bài 4 Độ dài đoạn CK là 40 1  39m 0,5đ
(2,5đ) Diện tích trồng rau là      2 1 39 .9 : 2 180 m  Diện tích cái chòi là   2 2.2 4 m  Diện tích trồng hoa là        2 800 4 9 180 607 m  0,5đ
Bài 5 Vì chia a cho 7 ; cho 9; cho 11 có số dư lần lượt là 1; 4; 6 0,25đ
(0,5đ)  a 17; a  49; a  6 1  1
a  49; a  6 1
 1  a  599  a  99k  5  * k   
Thử lần lượt k 1;2;3; ....
Chọn được k  6  a  589 là số nhỏ nhất thỏa mãn a chia 7 dư 1 0,25đ
Vậy a  589 là số cần tìm
* Lưu ý: Nếu học sinh làm theo cách khác đáp án và đúng vẫn cho điểm tối đa.