Đề giữa học kì 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Ngọc Thụy – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội

UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGC THY
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN 6
NĂM HC 2022 - 2023
Ngày thi: 02/11/2022
Thi
g
ian làm bài: 90
p
hút
PHN I. TRC NGHIM (3,0 đim) Ghi li ch cái trước đáp án đúng vào giy kim tra.
Câu 1. Tính cht nào KHÔNG phi là tính cht ca phép nhân:
A.
..ab ba
. B.
.( ) ab c ab ac
.
C.
.1 1.aaa
. D.
00aaa
.
Câu 2. Kết qu ca phép tính
3
5:5
là :
A.
4
5
. B.
3
5
.
C.
25
. D.
5
.
Câu 3. S t nhiên x tha mãn
39
x
là:
A.
4x
. B.
3x
. C.
2x
. D.
1x
.
Câu 4. Giá tr ca x tha mãn
32 : ( 32) 4 20x
là:
A.
16x
. B.
34x
. C.
32x
. D.
2x
.
Câu 5. Kết qu ca phép tính
17.25 23.25 25.60
là:
A.
2500
. B.
25
. C.
250
. D.
25000
.
Câu 6. Chn khng định SAI trong các khng định sau:
A.
4x
chia hết cho 4. B.
16 + 24
chia hết cho 4.
C.
256 72
chia hết cho 4. D.
29 136
chia hết cho 4.
Câu 7. S t nhiên
,ab
tha mãn
5ab
chia hết cho cho 2; 5; 9 là
A.
5; 0ab
. B.
5; 5ab
. C.
9; 4ab
. D.
4; 0ab
.
Câu 8. Trong các s sau: 123; 256; 448; 250; 513 s chia hết cho 3 là:
A. 123; 513 B. 256; 448; 250. C. 250. D. 448; 256.
Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều:
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 10. Tng s đường chéo ca hình lc giác
ABCDEF
là:
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 11. Din tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là
12cm
6cm
là:
A.
2
72cm
. B.
2
36m
. C.
2
72m
. D.
2
36cm
.
Câu 12. Hình vuông có din tích
2
81cm
, chu vi hình vuông là:
A.
36cm
. B.
81cm
. C.
162cm
. D.
18cm
.
ĐỀ S 01
II. T LUN (7,0 đim)
Câu 1 (1,0 đim).
a) Cho tp hp
1; 2; 3; 5A
.
Đin kí hiu
, 
thích hp vào ô trng:
2 4
A
A
b) Tp hp A bao gm các s t nhiên ln hơn 8 và nh hơn 12. Viết li A theo 2 cách.
Câu 2 (1,5 đim).
Thc hin phép tính, (hp lí nếu có th)
a)
17 28 33 72
b)
33
2.17 2.12
c)
20
2022 2021 (5 1) 2023



Câu 3 (2,0 đim). Tìm s t nhiên
x
biết
a)
192 16x
b)
69 ( 16) 185 x
c)
32
(1)4.3327



x
Câu 4 (2,0 đim).
a) V tam giác đều có cnh bng 3 cm.
b) Mt căn phòng hình ch nht có chiu rng 3m, chiu dài 6m. Tính chu vi và din tích ca căn phòng.
Người ta lát nn nhà bng các viên gch hình vuông có chiu dài cnh 30cm. Biết giá tin mt viên gch là
25000đ. Hi để lát hết nn nhà cn bao nhiêu tin?
Câu 5 (0,5 đim). Tìm s t nhiên n để
4832 (1)nnn
.
--- Hết ---
Lưu ý:
- Hc sinh không s dng tài liu
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGC THY
BIU ĐIM & ĐÁP ÁN
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 6
I. TRC NGHIM (3 đim)
- Mi câu đúng được 0,25 đim
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đá
án D C C B A D D A C B D A
II. T LUN (7 đim)
Câu 1
(1 đim)
Cho tp hp
1; 2; 3; 5A
.
2 4 
A
A
0,5 đim
Tp hp A bao gm các s t nhiên ln hơn 8 và nh hơn 12
C1:
9;10;11A
C2:
:8 12Axx x
0,25 đim
0,25 đim
Câu 2
(1,5
đim)
a)
17 28 33 72
17 33 28 72
50 100 150


0,25 đim
0,25 đim
b)
33
2.17 2.12
3
2.17 12
8.5 40


0,25 đim
0,25 đim
c)
20
2022 2021 (5 1) 2023




2
2022 2021 6 1
2022 2021 36 1
2022 1985 1
37 1 38






0,25 đim
0,25 đim
Câu 3
(2 đim)
a)
192 16x
192 16
176

x
x
Vy
176x .
0,5 đim
b)
69 ( 16) 185 x
16 185 69
16 116
116 16
100



x
x
x
x
V
y
x = 100
0,25 đim
0,25 đim
c)
32
(1)4.3327



x
3
3
( 1) 16 327 : 3
(1)16109


x
x
3
33
( 1) 109 16
( 1) 125 5
15
6



x
x
x
x
Vy
6x
0,5 đim
0,5 đim
Câu 4
(2 đim)
a)
Hc sinh v
p
hi th hin
r
õ có s dn
g
com
p
a để v cun
g
tròn
0,5 đim
b)
+ Din tích căn phòng hình ch nht là:
2
6.3 18( ) m
+ Din tích viên gch hình vuông là:
2
30.30 900( ) cm
+ Đổi
22
18 180000mcm
+ S viên gch cn dùng là:
180000 : 900 200
(viên gch)
+ S tin cn dùng là:
200.25000 5000000
(đồng)
V
y
s tin cn dùn
g
để lát nn căn
p
hòn
g
hình ch nht là 5000000đ
0,5 đim
0,5 đim
0,25 đim
0,25 đim
Câu 5
(0,5
đim)

4832 (1)nnn
+ Ta có:

4832 34832nn nn
+ Ta có:

3(4 8) 12 24 4 3 2 16 nn n
+ Để
3(4 8) (3 2)nn thì

12 24 3 2nn

4(3 2) 16 3 2 nn

4(3 2) 3 2nn
nên

16 3 2 n
hay

32n ước ca 16
+ Ta có Ước ca 16 là 1; 2; 4; 8; 16
+ Ta có bng sau:
32n
1 2 4 8 16
3n
X 0 2 6 14
n
X
(
loi
)
0 X
(
loi
)
2 X
(
loi
)
+ Vì
1n
nên
2n
là giá tr cn tìm
0,25 đim
0,25 đim
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6
TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY NĂM HỌC 2022 - 2023 Ngày thi: 02/11/2022 ĐỀ SỐ 01
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra.
Câu 1.
Tính chất nào KHÔNG phải là tính chất của phép nhân: A. . a b  . b a . B. .(
a b c)  ab ac . C. .1
a  1.a a .
D. a  0  0  a a .
Câu 2. Kết quả của phép tính 3 5 : 5 là : A. 4 5 . B. 3 5 . C. 25 . D. 5 .
Câu 3. Số tự nhiên x thỏa mãn 3x  9 là: A. x  4 . B. x  3 .
C. x  2 . D. x  1.
Câu 4. Giá trị của x thỏa mãn 32 : (x  32)  4  20 là: A. x  16 . B. x  34 . C. x  32 .
D. x  2 .
Câu 5. Kết quả của phép tính 17.25  23.25  25.60 là: A. 2500 . B. 25 . C. 250 . D. 25000 .
Câu 6. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. 4x chia hết cho 4.
B. 16 + 24 chia hết cho 4.
C. 256  72 chia hết cho 4.
D. 29 136 chia hết cho 4.
Câu 7. Số tự nhiên a,b thỏa mãn a5b chia hết cho cho 2; 5; 9 là
A. a  5; b  0 .
B. a  5; b  5 .
C. a  9; b  4 .
D. a  4; b  0 .
Câu 8. Trong các số sau: 123; 256; 448; 250; 513 số chia hết cho 3 là: A. 123; 513 B. 256; 448; 250. C. 250. D. 448; 256.
Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều: A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 10. Tổng số đường chéo của hình lục giác ABCDEF là:
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 11. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 12cm và 6cm là: A. 2 72cm . B. 2 36m . C. 2 72m . D. 2 36cm .
Câu 12. Hình vuông có diện tích 2
81cm , chu vi hình vuông là: A. 36cm . B. 81cm . C. 162cm . D. 18cm .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm).
a) Cho tập hợp A  1;2;3;  5 .
Điền kí hiệu  ,  thích hợp vào ô trống: 2 A 4 A
b) Tập hợp A bao gồm các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 12. Viết lại A theo 2 cách.
Câu 2 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính, (hợp lí nếu có thể) a) 17  28  33  72 b) 3 3 2 .17  2 .12 c) 2 0
2022  2021 (5 1)   2023  
Câu 3 (2,0 điểm). Tìm số tự nhiên x biết a) 192  x  16
b) 69  (x 16)  185 c) 3 2
(x 1)  4 .3  327   Câu 4 (2,0 điểm).
a) Vẽ tam giác đều có cạnh bằng 3 cm.
b) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 3m, chiều dài 6m. Tính chu vi và diện tích của căn phòng.
Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông có chiều dài cạnh 30cm. Biết giá tiền một viên gạch là
25000đ. Hỏi để lát hết nền nhà cần bao nhiêu tiền?
Câu 5 (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên n để 4n  83n  2 (n 1) . --- Hết --- Lưu ý:
- Học sinh không sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm UBND QUẬN LONG BIÊN
BIỂU ĐIỂM & ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp
án D C C B A D D A C B D A
II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Cho tập hợp A  1;2;3;  5 . 0,5 điểm
2  A 4  A Câu 1
Tập hợp A bao gồm các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 12
(1 điểm) C1: A 9;10;1 1 0,25 điểm 0,25 điểm
C2: A  x x   :8  x 1  2 a) 17  28  33  72
 17  33  28  72 0,25 điểm  0,25 điểm 50 100  150 b) 3 3 2 .17  2 .12 3  2 .17 12 0,25 điểm Câu 2  8.5  40 (1,5 0,25 điểm điểm) c) 2 0
2022  2021 (5 1)   2023   2
 2022  2021 6  1   0,25 điểm
 2022 2021 361  2022 1985 1 0,25 điểm  37 1  38 a) 192  x  16 0,5 điểm x  192 16 x  176 Vậy x  176 .
b) 69  (x 16)  185 x 16  185  69 x 16  116 0,25 điểm x  116 16 x  100 Câu 3 Vậy x = 100 0,25 điểm (2 điểm) c) 3 2
(x 1)  4 .3  327   3
(x 1) 16  327 : 3 3 (x 1) 16  109 3 (x 1)  109 16 0,5 điểm 3 3 (x 1)  125  5 x 1  5 0,5 điểm x  6 Vậy x  6 a) 0,5 điểm Câu 4 (2 điểm)
Học sinh vẽ phải thể hiện rõ có sử dụng compa để vẽ cung tròn b)
+ Diện tích căn phòng hình chữ nhật là: 2 6.3  18(m ) 0,5 điểm
+ Diện tích viên gạch hình vuông là: 2 30.30  900(cm ) 0,5 điểm + Đổi 2 2
18m  180000cm
+ Số viên gạch cần dùng là: 180000 : 900  200 (viên gạch) 0,25 điểm
+ Số tiền cần dùng là: 200.25000  5000000 (đồng) 0,25 điểm
Vậy số tiền cần dùng để lát nền căn phòng hình chữ nhật là 5000000đ
4n83n 2 (n 1)
+ Ta có: 4n  83n  2  34n  83n  2 0,25 điểm
+ Ta có: 3(4n  8)  12n  24  43n  2 16
+ Để 3(4n  8)(3n  2) thì 12n  243n  2
 4(3n  2) 163n  2 mà 4(3n  2)3n  2 nên 163n  2 hay Câu 5 (0,5
3n 2 là ước của 16 điểm)
+ Ta có Ước của 16 là 1; 2; 4; 8; 16 + Ta có bảng sau: 3n  2 1 2 4 8 16 3n X 0 2 6 14 n X 0 X 2 X 0,25 điểm (loại) (loại) (loại)
+ Vì n  1 nên n  2 là giá trị cần tìm