Đề giữa học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Giao Thuỷ – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định

đề 135-Trang 1/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIAO THUỶ
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 2024
Môn Toán lớp 6 THCS
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang
Lưu ý: Học sinh không được dùng máy tính cầm tay khi làm bài
Phần I: Trc nghim (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Tng 380 +100 chia hết cho
A. 2 và 3. B. 2 và 5. C. 3 và 5. D. 2; 3 và 5.
Câu 2. S 75 đươc phân tích ra tha s nguyên t
A.
2.3.5.
B.
3.5.7.
C.
2
3.5 .
D.
2
3 .5.
Câu 3. Cho tp
{ }
2;3; 4;5A =
. Phần tử nào sau đây thuộc tập A?
A. 1. B. 3. C. 7. D. 8.
Câu 4. Tp hp P các s tự nhiên ln hơn 6 có th viết là
A.
{ }
| 7.Px x=∈<
B.
{
}
| 7.Px x
=∈≤
C.
{ }
| 7.Px x=∈>
D.
Câu 5. Cp s tự nhiên lin trưc và lin sau ca s 99
A. (97; 98). B. (98; 100). C. (100; 101). D. (97; 101).
Câu 6. Kết qu phép tính
2
18 : 3 .2
A. 18. B. 4. C. 1. D. 12.
Câu 7. Nếu
18 x
thì x có giá tr
A. 2 B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 8. Giá tin in mt trang giy A4 là 350 đng, bác Huân in mt tp tài liu kh giy
A4 dày 120 trang hết s tin là
A. 90 000 đng. B. 42 000 đng. C. 45 000 đng. D. 40 000 đng.
Câu 9. Ch số 5 trong s 2358 có giá tr :
A. 5000. B. 500. C. 50. D. 5.
Câu 10. Cho hình thoi có đ dài hai đưng chéo là 2cm và 4cm, din tích hình thoi là
A. 4cm. B. 8cm. C. 4cm
2
. D. 8cm
2
.
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD (H.1), biết AB = 4cm, BC = 3cm.
Chu vi ca hình bình hành ABCD là:
A. 6cm. B. 10cm.
C. 14cm. D. 5
cm.
H.1
Câu 12. Khng đnh nào sau đây sai?
A. nh thoi có hai đưng chéo bng nhau.
B. Hình ch nht có bn góc bn đnh bng nhau.
C. Hình bình hành có hai cnh đi song song.
D. Hình vuông có hai đưng chéo bng nhau.
7 18x≤<
A
B
C
D
MÃ ĐỀ: 135
đề 135-Trang 2/2
Phn II: T lun (7,0 đim)
Bài 1. (2,0 đim) Thc hin phép tính
a)
55 45 : 5 11
−+
b)
23
8.75 5 .2 1+−
c)
( )
{ }
0 2 32
2021 15 : 175 2 .5 6.25

+−

Bài 2. (2,0 đim) Học sinh lp 6A khi xếp thành hàng 4, hàng 5, hàng 8 đu va đ hàng.
Hỏi s học sinh lp 6A là bao nhiêu? Biết rng s học sinh nh n 45.
Bài 3. (1,0 đim) Mt mnh n hình ch nht có chiu rng bng 8m và din tích bng
120m
2
. Tính chu vi mnh vưn nh ch nht đó?
Bài 4. (1,0 đim) V hình thoi cnh bng 5cm. Nêu nhn xét v cạnh đưng chéo
của hình thoi?
Bài 5. (1,0 đim) Tìm tt c các s tự nhiên n tho mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2?
-------- HẾT -------
Họ và tên thí sinh:………………………….
Họ tên, chữ ký GT 1: …………………….
Số báo danh:………………………………..
Họ tên, chữ ký GT 2: …………………….
Trang 1/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIAO THUỶ
_____________ ____________ ____________ _______________ ____________ ____________ ___
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn Toán lớp 6
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Mã đề
135
357
519
601
Câu
Đáp án
Đáp án
Đáp án
Đáp án
1
D
C
B
D
2
C
B
C
C
3
B
D
B
B
4
D
B
B
B
5
B
B
D
D
6
B
D
D
D
7
D
B
C
B
8
B
C
D
C
9
C
D
B
B
10
C
C
C
A
11
C
A
C
C
12
A
C
A
C
II. Tự luận (7,0 điểm).
Bài
Ý
Nội dung
Điểm
Bài 1
(2,0 điểm)
a.
(0.5 điểm)
55 45: 5 11
55 9 11
−+
= −+
0,25
46 11
57
= +
=
0,25
b.
(0,75 điểm)
23
8.75 5 .2 1
8.75 25.8 1
+−
=+−
0,25
8.(75 25) 1= +−
0,25
8.100 1
799
=
=
0,25
c.
(0,75 điểm)
( )
{ }
( )
{ }
0 2 32
2021 15 : 175 2 .5 6.25
1 225: 175 8.25 150

+−


= +−

0,25
( )
{ }
[ ]
{
}
1 225: 175 200 150
1 225: 175 50

= +−

=−+
0,25
Trang 2/2
{ }
1 225: 225
11
0
=
=
=
0,25
Bài 2
(2,0 điểm)
Gọi số học sinh của lớp 6A là a (học sinh)
0,25
(đk: 0 < a < 45 )
0,25
Theo đề bài ta có
4; 5; 8aaa
0,25
Suy ra (nên)
a
BC(4,5,8)
0,25
Ta có:
2
3
42
55
82
=
=
=
0,25
BCNN(4,5,8) =
3
2 .5
= 40
0,25
BC(4,5,8) = B(40) = {0;40;80…}
0,25
Vì 0 < a < 40 nên a = 40
Vậy lớp 6A có 40 học sinh.
0,25
Bài 3
(1,0 điểm)
Chiu dài mnh vưn hình ch nht là:
120 :8 15( )m=
0,5
Chu vi mnh vưn hình ch nht là:
( )
2. 8 15 46( )m+=
0,5
Bài 4
(1,0 điểm)
Vẽ được hình thoi có cạnh bằng 5cm (không cần nêu cách vẽ)
0,5
Nêu đúng nhận xét: Trong hình thoi có:
- Bốn cạnh bằng nhau.
- Các cạnh đối song song.
0,25
- Hai đường chéo vuông góc với nhau.
0,25
Bài 5
(1,0 điểm)
Ta có:
5.( 2)n +
chia hết cho
( 2)n
+
hay
(5 10)
n +
chia hết
cho 2
0,25
Do đó
5 14 (5 10) 4nn+= + +
chia hết cho
( 2)n +
khi
4 ( 2)
n +
0,25
Suy ra
( 2)
n +∈
Ư(4) =
{ }
1;2;4
0,25
Giải từng trường hợp suy ra n = 0 hoặc n = 2
0,25
u ý:
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I GIAO THUỶ
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn Toán lớp 6 THCS MÃ ĐỀ: 135
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang
Lưu ý: Học sinh không được dùng máy tính cầm tay khi làm bài
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Tổng 380 +100 chia hết cho
A. 2 và 3. B. 2 và 5. C. 3 và 5. D. 2; 3 và 5.
Câu 2. Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là
A. 2.3.5. B. 3.5.7. C. 2 3.5 . D. 2 3 .5.
Câu 3. Cho tập A = {2;3;4; }
5 . Phần tử nào sau đây thuộc tập A?
A. 1. B. 3. C. 7. D. 8.
Câu 4. Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là
A. P = {x∈ | x < }
7 . B. P = {x∈ | x ≤ } 7 .
C. P = {x∈ | x > }
7 . D. P = {x∈ | x ≥ } 7 .
Câu 5. Cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99 là
A. (97; 98). B. (98; 100). C. (100; 101). D. (97; 101).
Câu 6. Kết quả phép tính 2 18:3 .2 là
A. 18. B. 4. C. 1. D. 12.
Câu 7. Nếu 18x và 7 ≤ x <18 thì x có giá trị là
A. 2 B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 8. Giá tiền in một trang giấy A4 là 350 đồng, bác Huân in một tập tài liệu khổ giấy
A4 dày 120 trang hết số tiền là
A. 90 000 đồng. B. 42 000 đồng. C. 45 000 đồng. D. 40 000 đồng.
Câu 9. Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là:
A. 5000. B. 500. C. 50. D. 5.
Câu 10. Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm, diện tích hình thoi là
A. 4cm. B. 8cm. C. 4cm2. D. 8cm2.
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD (H.1), biết AB = 4cm, BC = 3cm.
Chu vi của hình bình hành ABCD là: A B
A. 6cm. B. 10cm.
C. 14cm. D. 5cm. D C H.1
Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có bốn góc ở bốn đỉnh bằng nhau.
C. Hình bình hành có hai cạnh đối song song.
D. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. Mã đề 135-Trang 1/2
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 55− 45:5+11 b) 2 3 8.75+ 5 .2 −1 c) 0 −{ 2  +  ( 3 2 2021 15 : 175 2 .5 − 6.25) } 
Bài 2. (2,0 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 4, hàng 5, hàng 8 đều vừa đủ hàng.
Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số học sinh nhỏ hơn 45.
Bài 3. (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng
120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó?
Bài 4. (1,0 điểm) Vẽ hình thoi có cạnh bằng 5cm. Nêu nhận xét về cạnh và đường chéo của hình thoi?
Bài 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2? -------- HẾT -------
Họ và tên thí sinh:…………………………. Họ tên, chữ ký GT 1: …………………….
Số báo danh:……………………………….. Họ tên, chữ ký GT 2: ……………………. Mã đề 135-Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I GIAO THUỶ
NĂM HỌC 2023 – 2024
_______________________________________________________________________________ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 6
I. Trắc nghiệm
(3,0 điểm).
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Mã đề 135 357 519 601 Câu Đáp án Đáp án Đáp án Đáp án 1 D C B D 2 C B C C 3 B D B B 4 D B B B 5 B B D D 6 B D D D 7 D B C B 8 B C D C 9 C D B B 10 C C C A 11 C A C C 12 A C A C
II. Tự luận
(7,0 điểm). Bài Ý Nội dung Điểm 55 − 45:5 +11 0,25 a. = 55 − 9 +11 (0.5 điểm) = 46 +11 0,25 = 57 2 3 8.75 + 5 .2 −1 0,25 = 8.75 + 25.8 −1 Bài 1 b. = 8.(75 + 25) −1 0,25
(2,0 điểm) (0,75 điểm) = 8.100−1 0,25 = 799 0 −{ 2  +  ( 3 2 2021
15 : 175 2 .5 − 6.25) } 0,25 c. = 1−{225: 175  +  (8.25−150) } (0,75 điểm) =1−{225: 175  +  (200−150) } 0,25 = 1−{225:[175+ 50]} Trang 1/2 =1−{225: } 225 =1−1 0,25 = 0
Gọi số học sinh của lớp 6A là a (học sinh) 0,25
(đk: 0 < a < 45 ) 0,25
Theo đề bài ta có a4;a5;a8 0,25
Suy ra (nên) a∈BC(4,5,8) 0,25 Ta có: Bài 2 2 4 = 2 (2,0 điểm) 0,25 5 = 5 3 8 = 2 BCNN(4,5,8) = 3 2 .5 = 40 0,25
BC(4,5,8) = B(40) = {0;40;80…} 0,25
Vì 0 < a < 40 nên a = 40
Vậy lớp 6A có 40 học sinh. 0,25
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,5 Bài 3 120 :8 =15(m) (1,0 điểm)
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 2.(8+15) = 46(m) 0,5
Vẽ được hình thoi có cạnh bằng 5cm (không cần nêu cách vẽ) 0,5 Bài 4
Nêu đúng nhận xét: Trong hình thoi có: (1,0 điểm) - Bốn cạnh bằng nhau. 0,25
- Các cạnh đối song song.
- Hai đường chéo vuông góc với nhau. 0,25
Ta có: 5.(n + 2) chia hết cho (n + 2) hay (5n +10) chia hết 0,25 cho 2 Bài 5
Do đó 5n +14 = (5n +10) + 4 chia hết cho (n + 2) khi 4(n + 2) 0,25 (1,0 điểm)
Suy ra (n + 2)∈Ư(4) = {1;2 } ;4 0,25
Giải từng trường hợp suy ra n = 0 hoặc n = 2 0,25 Lưu ý:
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương. Trang 2/2
Document Outline

  • TOÁN 6_GIỮA KÌ I_MÃ ĐỀ 135
  • ĐÁP ÁN TOÁN 6_GIỮA KÌ I