Đề giữa học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Lục Ngạn – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lục Ngạn

Trang 1/2 - Mã đề thi 601
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LỤC NGẠN
(Đề thi gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Số nào thuộc tập hợp số tự nhiên trong các số sau?
A.
1
3
. B.
1
2
2
C.
0.
D.
14,5.
Câu 2: S
802
đọc là
A. tám trăm hai mươi. B. tám mươi hai.
C. tám trăm linh hai. D. tám linh hai.
Câu 3: Cho tập hợp
{ }
1;3;4;6;8;2022A =
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
2022 A
. C.
5 A
. D.
.
Câu 4: S nào không có s lin trưc trong các s sau?
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
9.
Câu 5: Biu din s
28
bng s La Mã là
A.
XXIIIIIII
. B.
XIIX
. C.
XXVIII
. D.
IIXXX
.
Câu 6: Giá tr của ch số
6
trong s
5678
A.
6
. B.
6000
. C.
60
. D.
600
.
Câu 7: Đối vi các biu thc có du ngoc, th tự thc hin phép tính là
A.
{ }
[ ]
(
)
.→→
B.
[ ]
( ) { }
.→→
C.
( )
[ ]
{ }
.→→
D.
( ) { }
[ ]
.→→
Câu 8: Lit kê các phn t của tp hp
{ }
/12 16C xN x= <≤
đưc là
A.
{ }
13;14;15;16 .
B.
{ }
12;13;14;15;16 .
C.
{ }
12;13;14;15 .
D.
{ }
13;14;15 .
Câu 9: Kết qu của phép tính
32
2 .2
A.
5
4
. B.
5
2
. C.
6
2
. D.
6
4
.
Câu 10: Hp s là s tự nhiên
A. ch có hai ưc là
1
và chính nó. B. lớn hơn
1
, ch hai ưc
1
chính nó.
C. có nhiu hơn
2
ước. D. lớn hơn
1
và có nhiu hơn
2
ước.
Câu 11: Trong phép chia cho
4
, s dư có th
A.
1;2;3;4.
B.
0;1; 2; 3.
C.
1; 2; 3.
D.
0.
Câu 12: Số
60
phân tích ra thừa số nguyên tố được là
A.
2
2 .3.5
. B.
4.3.5
. C.
30.2
. D.
22
2 .3 .5
.
Câu 13: Biểu thức
2.3.5 35+
chia hết cho số nào sau đây?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 14: Trong các số sau, số nào là bội của
15?
A.
55
. B.
65
. C.
75
. D.
85
.
Câu 15: Trong các hình vẽ sau, hình lục giác đều là:
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Trang 2/2 - Mã đề thi 601
Câu 16: Cho tam giác đu
ABC
có cnh
4AB cm=
. Khi đó đ dài cnh
AC
A.
4.cm
B.
3.cm
C.
2.cm
D.
1.cm
Câu 17: Khi mô t các yếu t của hình vuông, khng đnh nào sau đây sai:
A. Hình vuông có 4 cnh bng nhau;
B. Hình vuông có 4 góc vuông;
C. Hình vuông có các cnh đi không bng nhau;
D. Hình vuông có hai đưng chéo bng nhau.
Câu 18: Trong hình lc giác đu, mi góc có s đo bng
A.
0
60
. B.
0
120
. C.
0
90
. D.
0
30
.
Câu 19: Hình bình hành không tính chất nào dưới đây?
A. Bốn cạnh bằng nhau.
B. Hai cạnh đối song song với nhau.
C. Các góc đối bằng nhau.
D. Hai cạnh đối bằng nhau.
Câu 20: Din tích ca hình ch nht có chiu dài
4cm
và chiu rng
3cm
A.
12 .cm
B.
2
14 .
cm
C.
2
7.
cm
D.
2
12 .
cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Biu din các s tự nhiên
12; 23
bng cách s dụng các ch số La Mã.
Câu 2. (1,0 điểm) Thc hin phép tính:
a)
35.76 35.24
+
b)
( )
2
2025 100 9 4

−−

Câu 3. (1,0 điểm) Ch ra đâu là s nguyên t, đâu là hp s trong các s sau:
23;16; 25;171.
Câu 4. (1,0 điểm)
Hình 1 Hình 2
a) Trong Hình 1 có bao nhiêu tam giác đu? Hãy viết tên các tam giác đu đó.
b) Cho hình thoi ABCD như Hình 2. Hãy kể tên các cạnh đối; các góc đối của hình thoi.
Câu 5. (0,5 điểm) V hình ch nht
ABCD
có cnh
AB
dài
5cm
và cnh
BC
dài
3cm
.
Câu 6. (0,5 điểm) Tổng số bông hoa điểm tốt của lớp 6A trong đợt thi đua chào mừng ngày nhà
giáo Việt Nam 20/11 được bạn lớp phó học tập ghi lại một số tự nhiên ba chsố, chữ số
hàng trăm là
8
, chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bị mờ đi không nhìn rõ. Em hãy tìm giúp
bạn lớp phó học tập số bông hoa điểm tốt của lớp, biết số bông hoa điểm tốt của lớp 6A là bội của
cả
2
;
5
9
.
--------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên học sinh:..... ........................................... Số báo danh:...................
| 1/2

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỤC NGẠN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN LỚP 6
(Đề thi gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
(5,0 điểm)
Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Số nào thuộc tập hợp số tự nhiên trong các số sau? A. 1 . B. 1 2 ⋅ C. 0. D. 14,5. 3 2
Câu 2: Số 802 đọc là
A. tám trăm hai mươi. B. tám mươi hai.
C. tám trăm linh hai. D. tám linh hai.
Câu 3: Cho tập hợp A = {1;3;4;6;8; }
2022 , khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3∉ A. B. 2022∈ A. C. 5∈ A . D. 8∉ A.
Câu 4: Số nào không có số liền trước trong các số sau? A. 1. B. 0. C. 3. D. 9.
Câu 5: Biểu diễn số 28 bằng số La Mã là A. XXIIIIIII . B. XIIX . C. XXVIII . D. IIXXX .
Câu 6: Giá trị của chữ số 6 trong số 5678 là A. 6 . B. 6000 . C. 60 . D. 600 .
Câu 7: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là
A. { } → [ ] → ( ). B. [ ] → ( ) →{ }. C. ( ) → [ ] →{ }. D. ( ) →{ } → [ ].
Câu 8: Liệt kê các phần tử của tập hợp C = {xN /12 < x ≤ } 16 được là A. {13;14;15;1 } 6 . B. {12;13;14;15;1 } 6 . C. {12;13;14; } 15 . D. {13;14; } 15 .
Câu 9: Kết quả của phép tính 3 2 2 .2 là A. 5 4 . B. 5 2 . C. 6 2 . D. 6 4 .
Câu 10: Hợp số là số tự nhiên
A. chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
C. có nhiều hơn 2 ước.
D. lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước.
Câu 11: Trong phép chia cho 4 , số dư có thể là A. 1;2;3;4. B. 0;1;2;3. C. 1;2;3. D. 0.
Câu 12: Số 60 phân tích ra thừa số nguyên tố được là A. 2 2 .3.5. B. 4.3.5 . C. 30.2. D. 2 2 2 .3 .5.
Câu 13: Biểu thức 2.3.5+ 35 chia hết cho số nào sau đây? A. 2. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 14: Trong các số sau, số nào là bội của 15? A. 55. B. 65. C. 75. D. 85 .
Câu 15: Trong các hình vẽ sau, hình lục giác đều là: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Trang 1/2 - Mã đề thi 601
Câu 16
: Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 4cm . Khi đó độ dài cạnh AC A. 4c . m B. 3c . m C. 2c . m D. 1c . m
Câu 17: Khi mô tả các yếu tố của hình vuông, khẳng định nào sau đây sai:
A. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau;
B. Hình vuông có 4 góc vuông;
C. Hình vuông có các cạnh đối không bằng nhau;
D. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 18: Trong hình lục giác đều, mỗi góc có số đo bẳng A. 0 60 . B. 0 120 . C. 0 90 . D. 0 30 ⋅.
Câu 19: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
A. Bốn cạnh bằng nhau.
B. Hai cạnh đối song song với nhau.
C. Các góc đối bằng nhau.
D. Hai cạnh đối bằng nhau.
Câu 20: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 4cm và chiều rộng 3cmA. 12c . m B. 2 14cm . C. 2 7cm . D. 2 12cm .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Biểu diễn các số tự nhiên 12; 23 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
Câu 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 35.76 + 35.24 b) −  − ( − )2 2025 100 9 4   
Câu 3. (1,0 điểm) Chỉ ra đâu là số nguyên tố, đâu là hợp số trong các số sau: 23;16;25;171.
Câu 4. (1,0 điểm) Hình 1 Hình 2
a) Trong Hình 1 có bao nhiêu tam giác đều? Hãy viết tên các tam giác đều đó.
b) Cho hình thoi ABCD như Hình 2. Hãy kể tên các cạnh đối; các góc đối của hình thoi.
Câu 5. (0,5 điểm) Vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB dài 5cm và cạnh BC dài 3cm .
Câu 6. (0,5 điểm) Tổng số bông hoa điểm tốt của lớp 6A trong đợt thi đua chào mừng ngày nhà
giáo Việt Nam 20/11 được bạn lớp phó học tập ghi lại là một số tự nhiên có ba chữ số, có chữ số
hàng trăm là 8, chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bị mờ đi không nhìn rõ. Em hãy tìm giúp
bạn lớp phó học tập số bông hoa điểm tốt của lớp, biết số bông hoa điểm tốt của lớp 6A là bội của cả 2 ; 5 và 9.
--------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên học sinh:..... ........................................... Số báo danh:...................
Trang 2/2 - Mã đề thi 601