Đề giữa học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS & THPT Lương Thế Vinh, thành phố Hà Nội

TRƯNG THCS&THPT LƯƠNG TH VINH
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn: Toán Lp 6
Năm hc: 2023 – 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
A. TRC NGHIM (2 đim) Ghi li ch cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố?
A.
{1;3;5;7;11}
. B.
{2;3;5;7;9}
. C.
{2;3;5;7;11}
. D.
{0;3;5;7;13}
.
Câu 2: Cho số
30 2.3.5=
, số các ước của 30 là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 3: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Nếu
3a
3b
thì
( )
3ab+
. B. Nếu
4a
thì
( )
4ab+
.
C. Nếu
2a
2b
thì
( )
2ab+
. D. Nếu
5a
8a
thì
40a
.
Câu 4: Cho hình bên, biết
ABCDEG
lục giác đều. Hỏi có bao nhiêu hình thang cân có trong hình vẽ?
A.
5
. B.
6
.
C.
7
. D.
8
.
B. T LUN (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
20
3.25 16 : 2 2023−+
b)
32
64.39 4 .61 20+−
c)
( )
{ }
2
568 4. 172 6 3 12 :10

−− +

Bài 2 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên
,x
biết:
a)
2
3 27 4.3x −=
b)
( )
3
62 22 2 .5x−+ =
c)
3 10 2
4.(3 1 ) 4.5x +=
Bài 3 (2 điểm). Hôm Trung thu vừa qua, ban phụ huynh của lp 6A mua mt số bánh kẹo cho các con liên hoan,
bao gồm: 5 gói thạch rau câu, mỗi gói 35 chiếc; 7 gói kẹo mút, mỗi gói 50 que 5 thùng bánh sữa, mỗi
thùng 84 chiếc bánh. Ban phụ huynh chia cho các con sao cho mỗi bạn có sợng đều như nhau cả ba loại
và vừa hết số ợng đã chuẩn bị. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh biết số học sinh lớp đó lớn hơn 20 học sinh.
Bài 4 (2,5 điểm).Cho hình vẽ bên: ( Hc sinh không cn v li hình).
a) Tgiác
, MNPQ GHIK
là hình gì?
b) Biết độ dài
6 , 4MN m NP m= =
. Tính chu vi và diện tích tứ giác
MNPQ
.
c) Tính diện tích tgiác
GHIK
.
d) Trên mảnh đất
MNPQ
, người ta phân chia khu vực để trồng hoa, trồng cỏ. Hoa sẽ trồng ở khu vực tứ
giác
GHIK
, cỏ sẽ trồng ở phần đất còn lại. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 55 000 đồng,
trồng cỏ là 45 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng cả hoa và cỏ.
Bài 5 (0,5 điểm). m số tự nhiên
a
nhỏ nhất sao cho
1a +
chia hết cho
2
;
a
chia hết choch ca hai số nguyên
tố liên tiếp và tích
2023a
là số chính phương.
--- HT ---
(Học sinh không được s dng máy tính b túi. Cán b trông kim tra không gii thích gì thêm).
P
Q
N
M
O
I
K
H
G
ĐÁP ÁN + BIU ĐIM
A. TRC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu trả li đúng được 0,5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
B
A
B
B. T LUẬN (8 điểm)
Ni dung
Đim
Bài 1
(1,5đ)
a)
20
3.25 16 : 2 2023 3.25 16 : 4 1 + =−+
0,25đ
75 4 1 72
= +=
0,25đ
b)
(
)
32
64.39 4 .61 20 64. 39 61 400+ = +−
0,25đ
64.100 400 6000= −=
0,25đ
c)
(
)
{ }
[ ]
{ }
2
568 4. 172 6 3 12 :10 ...... 568 4. 172 9 12 :10

+ = = −+

0,25đ
... 568 70 498== −=
.
0,25đ
Bài 2
(1,5đ)
a)
2
3 27 4.3 3 36 27xx
−= ⇒=+
0,25đ
63: 3 21x = =
0,25đ
b)
( )
3
62 22 2 .5 22 62 40xx + = ⇒+ =
0,25đ
0
x =
0,25đ
c)
3 10 2 3
4.(3 1 ) 4.5 3 1 25
xx+ = +=
0,25đ
33
3 24 8 2
x xx = =⇒=
0,25đ
Bài 3
(2đ)
Tính được
35.5 175=
cái thạch,
50.7 350
=
chiếc kẹo mút,
84.5 420
=
cái bánh sữa
0,5đ
Gọi lớp 6A có x (học sinh) (ĐK:
*
, 20x Nx∈>
)
0,25đ
Học sinh lí luận được số học sinh là ƯC(175;350;420)
0,2
Ta có
2 22
175 5 .7; 350 2.5 .7; 420 2 .3.5.7
= = =
ƯCLN
( )
175;350;420 5.7 35= =
0, 5đ
ƯC(175;350;420)=Ư(35)=
}
{
1;5;7;35
0,25đ
*
, 20
x Nx
∈>
nên
35x =
.
Kết luận được số học sinh lớp 6A là 35 học sinh.
0,25đ
Bài 4
(2,5đ)
a) Hình chữ nhật
MNPQ
, hình thoi
GHIK
0,5đ
b) Diện tích hình chữ nhật
MNPQ
( )
2
6.4 24 m=
.
Chu vi hình chữ nhật
MNPQ
( )
(6 4).2 20 m
+=
.
0,5đ
0,5đ
c) Diện tích hình thoi
GHIK
( )
2
6.4 : 2 12 m=
.
0,5đ
d) Diện tích trồng cỏ
( )
2
24 12 12
m−=
.
Stiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ
55000.12 45000.12 1200000+=
ồng).
0,5đ
0,5đ
Bài 5
(0,5đ)
( )
12aa+⇒
là số lẻ,
a
khác 0.
2023a
là số chính phương nên
( )
2*
2023akkN=
.
( )
22 2 *
7.17 . 7ak a ttN = ⇒=
7a
.
0,25đ
a
nhỏ nhất,
a
khác 0
a
chia hết cho tích của hai snguyên tố liên tiếp nên
5t =
.
Khi đó
2
7.5 175a = =
.
Vậy
175a =
là số cần tìm.
0,25đ
* Lưu ý: Nếu học sinh làm theo cách khác đáp án và đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/3

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán Lớp 6
TRƯỜNG THCS&THPT LƯƠNG THẾ VINH
Năm học: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố?
A. {1;3;5;7;11}. B. {2;3;5;7;9}. C. {2;3;5;7;11}. D. {0;3;5;7;13}.
Câu 2: Cho số 30 = 2.3.5, số các ước của 30 là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 3: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Nếu a  3 và b  3 thì (a + b)  3.
B. Nếu a4 và b  4 thì (a + b)  4 .
C. Nếu a2 và b2 thì (a + b )2 .
D. Nếu a5 và a8 thì a40 .
Câu 4: Cho hình bên, biết ABCDEG là lục giác đều. Hỏi có bao nhiêu hình thang cân có trong hình vẽ? A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 8.
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) 2 0 3.25 −16 : 2 + 2023 b) 3 2 64.39 + 4 .61− 20 c) −{  −( − )2 568 4. 172 6 3 +12  }:10 
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2
3x − 27 = 4.3 b) − (x + ) 3 62 22 = 2 .5 c) 3 10 2 4.(3x +1 ) = 4.5
Bài 3 (2 điểm). Hôm Trung thu vừa qua, ban phụ huynh của lớp 6A mua một số bánh kẹo cho các con liên hoan,
bao gồm: 5 gói thạch rau câu, mỗi gói có 35 chiếc; 7 gói kẹo mút, mỗi gói có 50 que và 5 thùng bánh sữa, mỗi
thùng có 84 chiếc bánh. Ban phụ huynh chia cho các con sao cho mỗi bạn có số lượng đều như nhau cả ba loại
và vừa hết số lượng đã chuẩn bị. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh biết số học sinh lớp đó lớn hơn 20 học sinh.
Bài 4 (2,5 điểm).Cho hình vẽ bên: ( Học sinh không cần vẽ lại hình). M H N
a) Tứ giác MNPQ, GHIK là hình gì?
b) Biết độ dài MN = 6 ,
m NP = 4m . Tính chu vi và diện tích tứ giác G O I MNPQ .
c) Tính diện tích tứ giác GHIK . Q K P
d) Trên mảnh đất MNPQ , người ta phân chia khu vực để trồng hoa, trồng cỏ. Hoa sẽ trồng ở khu vực tứ
giác GHIK , cỏ sẽ trồng ở phần đất còn lại. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 55 000 đồng,
trồng cỏ là 45 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng cả hoa và cỏ.
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho a +1 chia hết cho 2 ; a chia hết cho tích của hai số nguyên
tố liên tiếp và tích 2023a là số chính phương. --- HẾT ---
(Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi. Cán bộ trông kiểm tra không giải thích gì thêm).
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C B A B
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Nội dung Điểm a) 2 0
3.25 −16 : 2 + 2023 = 3.25 −16 : 4 +1 0,25đ = 75 − 4 +1 = 72 0,25đ 3 2 Bài 1
b) 64.39 + 4 .61− 20 = 64.(39 + ) 61 − 400 0,25đ (1,5đ)
= 64.100 − 400 = 6000 0,25đ c) −{  −( − )2 568 4. 172 6 3 +12 
}:10=......=568−{4.[172−9+12]}:10  0,25đ
= ... = 568 − 70 = 498. 0,25đ a) 2
3x − 27 = 4.3 ⇒ 3x = 36 + 27 0,25đ x = 63:3 = 21 0,25đ Bài 2 b) − (x + ) 3 62
22 = 2 .5 ⇒ x + 22 = 62 − 40 0,25đ (1,5đ) x = 0 0,25đ c) 3 10 2 3
4.(3x +1 ) = 4.5 ⇒ 3x +1 = 25 0,25đ 3 3
⇒ 3x = 24 ⇒ x = 8 ⇒ x = 2 0,25đ
Tính được 35.5 =175 cái thạch, 50.7 = 350 chiếc kẹo mút, 84.5 = 420 cái bánh sữa 0,5đ
Gọi lớp 6A có x (học sinh) (ĐK: *
x N , x > 20 ) 0,25đ
Học sinh lí luận được số học sinh là ƯC(175;350;420) 0,25đ Bài 3 Ta có 2 2 2 175 = 5 .7; 350 = 2.5 .7; 420 = 2 .3.5.7 0, 5đ (2đ)
⇒ ƯCLN(175;350;420) = 5.7 = 35
ƯC(175;350;420)=Ư(35)= {1;5;7;3 } 5 0,25đ Vì *
x N , x > 20 nên x = 35. 0,25đ
Kết luận được số học sinh lớp 6A là 35 học sinh.
a) Hình chữ nhật MNPQ , hình thoi GHIK 0,5đ
b) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là = ( 2 6.4 24 m ) . 0,5đ
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là (6 + 4).2 = 20(m) . 0,5đ Bài 4 (2,5đ)
c) Diện tích hình thoi GHIK là = ( 2 6.4 : 2 12 m ) . 0,5đ
d) Diện tích trồng cỏ là − = ( 2 24 12 12 m ) . 0,5đ
Số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ là 55000.12 + 45000.12 =1200000 (đồng). 0,5đ Vì (a + )
1 2 ⇒ a là số lẻ, a khác 0.
2023a là số chính phương nên 2 = ( *
2023a k k N ). 0,25đ Bài 5 2 2 2 ⇒
a = k a = t ( * 7.17 .
7 t N ) ⇒ a7. (0,5đ)
a nhỏ nhất, a khác 0 và a chia hết cho tích của hai số nguyên tố liên tiếp nên t = 5 . Khi đó 2 0,25đ a = 7.5 =175.
Vậy a =175 là số cần tìm.
* Lưu ý: Nếu học sinh làm theo cách khác đáp án và đúng vẫn cho điểm tối đa.

Document Outline

  • Câu 4: Cho hình bên, biết là lục giác đều. Hỏi có bao nhiêu hình thang cân có trong hình vẽ?