Đề giữa học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Mỹ Phúc – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Mỹ Phúc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

PHÒNG GD&ĐT MỸ LỘC
TRƯỜNG THCS MỸ PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 02 trang.
PHN I. TRC NGHIM (4,0 đim) Hãy chn phương án trli đúng và viết chcái đng
trưc phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Tổng của các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là
A. 18
B.
C. 1; 2; 3; 5; 7
D. 17
Câu 2. Phân tích s 90 ra thừa số nguyên t đưc kết qu
A. 90 = 9. 10 B. 90 = 2. 45. C. 90 = 2. 9. 5. D. 90 = 2.3
2
.5.
Câu 3. Một đoàn khách du lịch gồm 52 muốn qua sông nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 5 khách
du lịch. Cần ít nhất số thuyền để chở hết số khách đó là
B. 10 thuyền
C. 11 thuyền
D. 12 thuyền
Câu 4. Trên tp hp s tự nhiên N các bi nh hơn 48 ca 12 là
A. 0; 12; 24; 36; 48
B. 0; 12; 24; 36
C. 12; 24; 36; 48
D. 12; 24; 36
Câu 5. Ba độ dài nào sau đây là ba cạnh của tam giác đều?
A. 3cm, 3dm, 3cm B. 3dm, 3dm, 3dm C. 2cm, 3cm, 4cm D. 3cm, 3cm, 4cm
Câu 6. Viết tập hợp
{ }
*
|5Ax x=∈≤
bằng cách liệt kê các phần tử là
A.
{ }
1;2;3;4;5A =
B.
{ }
0;1;2;3;4A =
C.
{
}
1;2;3;4
A
=
D.
{ }
0;1;2;3;4;5A =
Câu 7. Kết quả của phép tính
(
)
2
6 2. 3 2++
A.
20
B.
56
C.
80
D.
200
Câu 8. Cho hình bình hành AKHE,
6, 5
AK cm KH cm= =
. Hãy chn phát biu đúng trong các
phát biu sau
A.
5, 6EH cm AE cm= =
. B.
6, 5EH cm AE cm= =
.
C.
6, 5AH cm AE cm
= =
. D.
6KH AH cm= =
.
Câu 9. Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau
Trong hình ch nht:
A. Bn cnh bng nhau B. Hai đưng chéo không bng nhau
C. Bn góc bng nhau và bng 90
0
D. Hai đưng chéo song song vi nhau
Câu 10: Mỗi ngày An được mẹ cho 20 000đ, An ăn sáng hết 10 000đ, mua sữa hết 5 000đ, số tiền
còn lại An để tiết kiệm. Sau 10 ngày An tiết kiệm được số tiền là
A. 50 000đ B. 75 000đ C. 35 000đ D. 30 000đ
Câu 11: ƯCLN (3; 15; 21) là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 45
2;3;5;7
5cm
6cm
K
E
H
A
Câu 12: Số 29 được ghi bởi chữ số La Mã là
A. IXXX B. XXVIV C. XXVIII D. XXIX
Câu 13: So sánh
6
2
2
6
ta được
A.
62
26<
. B.
62
26
>
. C.
62
26
=
. D.
62
26
.
Câu 14: Số tự nhiên x mà
28
2 . 2 2
x
=
A. 1.
B. 4.
C. 6.
D.
6
2.
Câu 15. Hình ch nht có din tích bng
2
800cm
, đ dài mt cnh là 40cm thì chu vi của hình
ch nht đó là
A. 120cm B. 60cm C. 100cm D. 1600cm
Câu 16. Cho biết đ dài 2 đưng chéo ca hình thoi là 4dm và 8dm. Din tích hình thoi là
A. 16 dm B. 12dm
2
C. 16dm
2
D. 32dm
2
PHN II. TLUN (6,0 đim)
Bài 1. ( 1 đim) . Thực hiện phép tính:
a)
2023.79 2023 2023.22
−+
b)
( )
0 2 2024
2023 2023 112 : 40 3.2 .1 5

−+ +

Bài 2. (1,25 đim ). Tìm số tự nhiên x biết:
a)
15 25 100x +=
b)
4.2 3 125
x
−=
Bài 3.(1,25 đim). giáo chủ nhiệm muốn chia 36 thước kẻ, 54 bút bi 72 quyển vở thành một
số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh. Hỏi giáo thể chia được nhiều nhất bao
nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu thước kẻ, bút bi và quyển vở?
Bài 4. (1,5 đim).
Một mảnh vườn nh chữ nhật dài 8 m rộng 6 m.
Người ta làm lối đi rộng 1m xung quanh vườn, phần
còn lại để trồng rau.
a) Tính din tích mảnh vưn.
b) Tính din tích phn đt đ trng rau.
c) Ngưi ta lát toàn b lối đi bng nhng viên gch hình vuông cnh 20 cm. Hi h cần dùng
bao nhiêu viên gch như thế ? ( gi sử phn mch va không đáng k).
Bài 5. (1,0 đim).
a) Cho
2 3 2023
1 3 3 3 ... 3A =++ + + +
. Tìm s dư khi chia
A
cho
13
.
b) Cho biểu thức
23 22
145 145
nn
B
++
=
với n là số tự nhiên.
Chứng tỏ rằng B chia hết cho 18.
-----HẾT-----
6m
8m
1m
1m
1m
1m
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM ĐKIM TRA GIA HC KÌ I
Môn: TOÁN Lp 6
NĂM HC 2023 2024
PHN I. TRC NGHIM (4,0 đim)
- Mỗi câu tr lời đúng đưc 0,25 đim
- Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
2
B
3
C
4
B
5
B
6
A
7
A
8
B
9
C
10
A
11
B
12
D
13
B
14
C
15
A
16
C
PHN II. TLUN (6,0 đim)
Bài
Nội dung
Điểm
1.a
2023.79 2023 2023.22
2023.(79 1 22)
2023.100 202300
−+
= −+
= =
0,25
0,25
1.b
( )
( )
[ ]
( )
0 2 2024
2023 2023 112: 40 3.2 .1 5
2023 1 112 : 40 3.4 .1 5
2023 1 112 : 28 .1 5
2023 1 4 .1 5
2023 5.1 5 2023

−+ +

= −+ +


= −+ +
= −+ +
= +=
0, 25
0,25
2a
15 25 100x +=
15 100 25x =
15 75
x =
75:15x =
5x =
Vy
5x =
0,25
0,25
2b
4.2 3 125
x
−=
4.2 125 3
x
= +
4.2 128
x
=
0,25
2 128: 4
x
=
2 32
x
=
5
2 2
x
=
5x =
Vy
5x =
0,25
0,25
3
Gọi
a
là số phần thưởng nhiều nhất mà cô giáo có thể chia được (
*aN
)
Theo đề bài, ta có:
36 ; 54 ;72
a aa 
nên a
a
ƯC (36; 54; 72)
Mà s phn thưng là nhiu nht nên a = ƯCLN (36; 54; 72)
Ta có: 36 = 2
2
. 3
2
54 = 2 . 3
3
72 = 2
3
. 3
2
ƯCLN (36, 54, 72) = 2 . 3
2
= 18
Vy cô giáo có th chia đưc nhiu nht thành 18 phn thưng.
Khi đó, mi phn thưng gm:
Số thưc k là: 36 : 18 = 2 (cái)
Số bút bi là: 54 : 18 = 3 (cái)
Số quyn v là: 72 : 18 = 4 (quyn)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
a) Din tích c khu vưn là:
2
8.6= 48m
b) Phn đt đ trng rau là mt hình ch nht có chiu dài là: 8 1 - 1 = 6 (m)
Chiu rng phn đt trng rau đó là: 6 1 - 1 = 4 m
Din tích vưn đ trng rau là:
( )
2
4.6 24 m=
c) Diện tích li đi là
( )
2
48 24 24 m−=
Đổi 24 m
2
= 240 000 cm
2
Din tích mt viên gch là 20. 20 = 400 (cm
2
)
Số viên gch cn dùng đ lát li đi là: 240000: 400= 600 (viên)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5a
Ta có
0 1 2 3 2023
3 3 3 3 ... 3A = ++ +++
Số số hạng của
A
bằng số số hạng của dãy số tự nhiên liên tiếp
0;1;2;...;2023
có :
( )
2023 0 :1 1 2024 +=
(số hạng)
Tách 2 số hạng đầu tiên của tổng
A
nhóm thành một nhóm, còn
2022
số
hạng ta nhóm
3
số liên tiếp nhau thành một nhóm được
2022 :3 674=
( nhóm) như sau:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 7 8 9 10 2021 2022 2023
1 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 ... 3 3 3A =++++++++++ + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 5 2 8 2 2021 2
= 4+3.1 3 3 3.1 3 3 3.1 3 3 ... 3 .1 3 3++ + ++ + ++ + ++
0,25
2 5 8 2021
4 3 .13 3 .13 3 .13 ... 3 .13=+ + + ++
( )
2 5 8 2021
4 13. 3 3 3 ... 3=+ + + ++
Ta có
2 5 8 2021
3 3 3 ... 3+ + ++
;
0 4 13<<
. Do đó
A
chia cho
13
4
0,25
5b
( )
23 22
22 22 22 22
145 145
145 .145 145 145 . 145 1 145 .144
nn
n nn n
A
++
+ ++ +
=
= = −=
Mà 144 chia hết cho 18 nên A chia hết cho 18
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT MỸ LỘC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS MỸ PHÚC NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 02 trang.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng

trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Tổng của các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. 18 B. 2;3;5;7 C. 1; 2; 3; 5; 7 D . 17
Câu 2. Phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố được kết quả là A. 90 = 9. 10
B. 90 = 2. 45. C. 90 = 2. 9. 5. D. 90 = 2.32.5.
Câu 3. Một đoàn khách du lịch gồm 52 muốn qua sông nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 5 khách
du lịch. Cần ít nhất số thuyền để chở hết số khách đó là A. 9 thuyền B. 10 thuyền C. 11 thuyền D. 12 thuyền
Câu 4. Trên tập hợp số tự nhiên N các bội nhỏ hơn 48 của 12 là
A. 0; 12; 24; 36; 48 B. 0; 12; 24; 36 C. 12; 24; 36; 48 D. 12; 24; 36
Câu 5. Ba độ dài nào sau đây là ba cạnh của tam giác đều?
A. 3cm, 3dm, 3cm B. 3dm, 3dm, 3dm C. 2cm, 3cm, 4cm D. 3cm, 3cm, 4cm
Câu 6. Viết tập hợp A = { *
x∈ | x ≤ }
5 bằng cách liệt kê các phần tử là A. A = {1;2;3;4; } 5 B. A = {0;1;2;3; } 4 C. A = {1;2;3 } ;4 D. A = {0;1;2;3;4; } 5
Câu 7. Kết quả của phép tính + ( 2 6 2. 3 + 2 ) là A. 20 B. 56 C. 80 D. 200
Câu 8. Cho hình bình hành AKHE, có AK = 6c ,
m KH = 5cm . Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. EH = 5c , m AE = 6cm . B. EH = 6c , m AE = 5cm . C. AH = 6c , m AE = 5cm .
D. KH = AH = 6cm . A 6cm K 5cm E H
Câu 9. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau Trong hình chữ nhật: A. Bốn cạnh bằng nhau
B. Hai đường chéo không bằng nhau
C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900
D. Hai đường chéo song song với nhau
Câu 10: Mỗi ngày An được mẹ cho 20 000đ, An ăn sáng hết 10 000đ, mua sữa hết 5 000đ, số tiền
còn lại An để tiết kiệm. Sau 10 ngày An tiết kiệm được số tiền là
A. 50 000đ B. 75 000đ C. 35 000đ D. 30 000đ
Câu 11: ƯCLN (3; 15; 21) là A. 1 B. 3 C. 2 D. 45
Câu 12: Số 29 được ghi bởi chữ số La Mã là A. IXXX B. XXVIV C. XXVIII D. XXIX Câu 13: So sánh 6 2 và 2 6 ta được A. 6 2 2 < 6 . B. 6 2 2 > 6 . C. 6 2 2 = 6 . D. 6 2 2 ≤ 6 .
Câu 14: Số tự nhiên x mà x 2 8 2 . 2 = 2 là A. 1. B. 4. C. 6. D. 6 2 .
Câu 15. Hình chữ nhật có diện tích bằng 2
800cm , độ dài một cạnh là 40cm thì chu vi của hình chữ nhật đó là
A. 120cm B. 60cm C. 100cm D. 1600cm
Câu 16. Cho biết độ dài 2 đường chéo của hình thoi là 4dm và 8dm. Diện tích hình thoi là A. 16 dm B. 12dm2 C. 16dm2 D. 32dm2
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1. ( 1 điểm) . Thực hiện phép tính:
a) 2023.79 − 2023 + 2023.22 b) 0 −  +  ( 2 − ) 2024 2023 2023 112 : 40 3.2 .1 + 5 
Bài 2. (1,25 điểm ). Tìm số tự nhiên x biết: a) 15x + 25 =100 b) 4.2x −3 =125
Bài 3.(1,25 điểm). Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 36 thước kẻ, 54 bút bi và 72 quyển vở thành một
số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh. Hỏi cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao
nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu thước kẻ, bút bi và quyển vở? Bài 4. (1,5 điểm).
Một mảnh vườn hình chữ nhật dài 8 m và rộng 6 m. 8m
Người ta làm lối đi rộng 1m xung quanh vườn, phần 1m còn lại để trồng rau. 6m
a) Tính diện tích mảnh vườn. 1m 1m
b) Tính diện tích phần đất để trồng rau. 1m
c) Người ta lát toàn bộ lối đi bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi họ cần dùng
bao nhiêu viên gạch như thế ? ( giả sử phần mạch vữa không đáng kể). Bài 5. (1,0 điểm). a) Cho 2 3 2023
A =1+ 3 + 3 + 3 + ... + 3 . Tìm số dư khi chia A cho 13. b) Cho biểu thức n+23 n+22 B =145 −145
với n là số tự nhiên.
Chứng tỏ rằng B chia hết cho 18. -----HẾT-----
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: TOÁN – Lớp 6 NĂM HỌC 2023 – 2024
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm - Đáp án Câu Đáp án 1 D 2 B 3 C 4 B 5 B 6 A 7 A 8 B 9 C 10 A 11 B 12 D 13 B 14 C 15 A 16 C
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1.a 2023.79 − 2023 + 2023.22 0,25 = 2023.(79 −1+ 22) 0,25 = 2023.100 = 202300 1.b 0 −  +  ( 2 − ) 2024 2023 2023 112 : 40 3.2 .1 + 5  = 2023− 1  +112 :  (40−3.4).1+5  = 2023−[1+112 : 28].1+ 5 0, 25 = 2023− (1+ 4).1+ 5 = 2023− 5.1+ 5 = 2023 0,25
2a 15x + 25 =100 15x =100 − 25 15x = 75 0,25 x = 75:15 x = 5 Vậy x = 5 0,25
2b 4.2x −3 =125 4.2x =125 + 3 4.2x =128 0,25 2x =128: 4 2x = 32 0,25 x 5 2 = 2 x = 5 Vậy x = 5 0,25
3 Gọi a là số phần thưởng nhiều nhất mà cô giáo có thể chia được (aN *) 0,25
Theo đề bài, ta có: 36a; 54a;72a nên a a∈ƯC (36; 54; 72)
Mà số phần thưởng là nhiều nhất nên a = ƯCLN (36; 54; 72) 0,25
Ta có: 36 = 22 . 32 54 = 2 . 33 72 = 23 . 32 0,25
⇒ ƯCLN (36, 54, 72) = 2 . 32 = 18
Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất thành 18 phần thưởng. 0,25
Khi đó, mỗi phần thưởng gồm:
Số thước kẻ là: 36 : 18 = 2 (cái)
Số bút bi là: 54 : 18 = 3 (cái) 0,25
Số quyển vở là: 72 : 18 = 4 (quyển) 4
a) Diện tích cả khu vườn là: 2 8.6= 48m 0,25
b) Phần đất để trồng rau là một hình chữ nhật có chiều dài là: 8 – 1 - 1 = 6 (m) 0,25
Chiều rộng phần đất trồng rau đó là: 6 – 1 - 1 = 4 m 0,25
Diện tích vườn để trồng rau là: = ( 2 4.6 24 m ) 0,25
c) Diện tích lối đi là − = ( 2 48 24 24 m ) 0,25 Đổi 24 m2 = 240 000 cm2
Diện tích một viên gạch là 20. 20 = 400 (cm2)
Số viên gạch cần dùng để lát lối đi là: 240000: 400= 600 (viên) 0,25 Ta có 0 1 2 3 2023
A = 3 + 3 + 3 + 3 + ... + 3 5a Số số hạng của
A bằng số số hạng của dãy số tự nhiên liên tiếp 0;1;2;...;2023 có :
(2023−0):1+1= 2024 (số hạng)
Tách 2 số hạng đầu tiên của tổng A nhóm thành một nhóm, còn 2022 số 0,25
hạng ta nhóm 3 số liên tiếp nhau thành một nhóm được
2022 :3 = 674 ( nhóm) như sau: A = ( + ) + ( 2 3 4 + + ) + ( 5 6 7 + + ) + ( 8 9 10 + + ) +( 2021 2022 2023 1 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 ... 3 + 3 + 3 ) 2 ( 2 + + ) 5 + ( 2 + + ) 8 + ( 2 + + ) 2021 + ( 2 = 4+3 . 1 3 3 3 . 1 3 3 3 . 1 3 3 . . 3 . 1+ 3+ 3 ) 2 5 8 2021
= 4 + 3 .13+ 3 .13+ 3 .13+...+ 3 .13 = + ( 2 5 8 2021 4 13. 3 + 3 + 3 +...+ 3 ) 0,25 Ta có 2 5 8 2021 3 + 3 + 3 +...+ 3
∈  ; 0 < 4 < 13 . Do đó A chia cho 13 dư 4 5b n+23 n+22 A =145 −145 n+22 n+22 n+22 = 145 .145 −145 = 145 .(145 − ) n+22 1 =145 .144 0,25
Mà 144 chia hết cho 18 nên A chia hết cho 18 0,25