Đề giữa học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Phan Bội Châu – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phan Bội Châu, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6
TT Chủ đề Mức đđánh giá
Scâu hi theo mc đnhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dụn
g
cao
1
Tập
hợp các
số tự
nhiên
S t nhiên
và tp hp các
s t nhiên.
Th t trong
tp hp các s
t nhiên
Nhn biết:
Nhn biết đưc tp hp các s t nhiên.
- Nhn biết đưc s phn t ca tp hp s t
nhiên, phn t thuc tp hp.
3 (TN)
Các phép tính
vi s t
nhiên. Phép
tính lu tha
vi s mũ t
nhiên. Th t
thc hin các
phép tính.
Nhn biết:
Nhn biết đưc th t thc hin các phép tính.
Thông hiu:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân,
chia trong tp hp s t nhiên.
Vn dng:
Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết
hp, phân phi
1 (TN)
3(TL)
1 (TL)
Tính
chia hết
trong
tập hp
số tự
nhiên
Tính chia hết
trong tp hp
các s t
nhiên. S
nguyên t.
Nhn biết :
Nhn biết đưc khái nim s nguyên t.
Vn dng cao:
Vn dng đưc kiến thc v tính chia hết
trong tp hp s t nhiên
1 (TN)
1 (TN)
1
(TL
)
Ước chung,
Ước chung
ln nht, bi
chung, bi
chung nh
nht.
Nhn biết :
Nhn biết đưc ưc chung, bi chung, ưc
chung ln nht, bi chung nh nht
Vn dng:
- Áp dng quy tc tìm BCNN, BC vào gii bài
toán thc tế.
2 (TN)
2(TL)
2
c
hình
phng
trong
thc
tiễn
Tam giác đu,
hình vuông,
hình lc giác
đều.
Nhn biết:
Nhn dng đưc tam giác đu, hình vuông, lc
giác đu
3 (TN)
1(TL)
nh ch
nht, hình
thoi, nh
nh hành,
hình thang
cân.
Nhn biết
Mô t đưc mt s yếu t cơ bn (cnh, góc,
đưng chéo) ca hình ch nht, hình bình hành,
nh thang cân.
Thông hiu
V đưc hình ch nht tính đư
c chu vi,
din tích hình ch nht đó.
2 (TN)
1(TL)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6
T
T
Chủ đề Nội dung/Đơn vkiến thc
Mức đđánh giá
%
điểm
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNT
KQ
TL
TN
TK
Q
TL
TNT
KQ
TL TKQ TL
1
Tập hp
các số tự
nhiên
S t nhiên và tp hp các s t
nhiên. Th t trong tp hp các s
t nhiên
3
0.75
C1, 2,
3
7,5
Các phép tính vi s t nhiên. Phép
tính lu tha vi s t nhiên.
Th t thc hin các phép tính.
1
0,25
C4
4
2,0
C13
(a,b);
C14
1
0,5
C13
(c)
27,5
2
Tính chia
hết trong
tập hp s
tự nhiên
Tính chia hết trong tp hp các s
t nhiên. S nguyên t. Hp s.
1
0.25
C5
1
0,5
C17
7,5
Ước chung, Ưc chung ln nht,
bi chung, bi chung nh nht. 2
0.5
C6, 7
1
0,5
C14
1
1,5
25
C15
3
Một s
hình phng
trong thc
tiễn
Tam giác đu, hình vuông, hình lc
giác đu.
2
0.5
C8, 9
1
1,0
C16a
15
nh ch nht, hình thoi, hình bình
nh, hình thang cân.
3
0.75
C10,
11, 12
1
1,0
C16b
17,5
Tổng
12
6
3
1
22
Tỉ l%
30%
40%
20%
10%
100%
Tỉ lchung%
70%
30%
100%
UBND HUYN T K
TRƯNG THCS PHAN BI CHÂU
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN 6
NĂM HC 2023 - 2024
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Đề s1
I. TRC NGHIỆM (3,0 đim) Hãy chn ch cái A, B, C, D đng trưc câu tr li
đúng và ghi vào giy thi.
Câu 1. Cho tập hợp M =
{
a, b, x, y
}
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a M. B. y M. C. 1 M. D. b M.
Câu 2. Cho tp hp A =
{
x |4 < x 9
}
. Tp hp A viết dưi dng lit kê là
A. A =
{
4; 5; 6; 7; 8; 9
}
. B. A =
{
4; 5; 6; 7; 8
}
.
C. A =
{
5; 6; 7; 8
}
. D. A =
{
5; 6; 7; 8; 9
}
.
Câu 3. Tp hp M các s t nhiên nh hơn 10 có th viết là:
A. M =
{
x |x < 10
}
B. M =
{
x |x 10
}
C. M =
{
x |x 10
}
D. M =
{
x |x > 10
}
Câu 4. Viết gọn tích 10.10.10.10.10 dưới dạng một lũy thừa ta được
A. 5
10
B.10
5
C.10
4
D. 10.5
Câu 5. Trong các s sau, s nguyên t là s
A. 4 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 6. Trong các s sau, s chia hết cho c 5 và 6 là s
A. 35 B. 40 C. 24 D. 60
Câu 7. Ước chung ln nht ca 12 và 24
A. 12 B.6 C. 4 D.2
Câu 8. Trong hình lục giác đều, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số đo các góc không bằng nhau. B. Sáu cạnh có độ dài khác nhau.
C. Các góc bằng nhau và bằng 60
0
. D. Các góc bằng nhau và bằng 120°.
Câu 9. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình thoi, hai đường chéo …”
A. song song vi nhau B. vuông góc vi nhau
C. ct nhau nhưng không vuông góc vi nhau D. luôn bng nhau
Câu 10. Trong các hình ảnh sau, hình nào xuất hiện tam giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3 D. Hình 4.
Câu 11. Cho hình bình hành  góc ABC bằng 80°, thì góc ADC bằng
A. 80
0
. B. 100
0
. C. 40
0
. D. 180
0
.
Câu 12. Trong hình thang cân:
A. Hai cnh bên không bng nhau B. Hai đưng chéo không bng nhau
C. Hai cnh bên bng nhau D. Hai đưng chéo song song vi nhau
II. TLUN (7,0 điểm)
Câu 13.( 1,5 đim) Thc hin phép tính
a) 3
5
: 3
2
. 3
b) 17.13 + 17.42 17.35
c) 100:
{
150:
[
450
(
4. 5
3
2
3
. 25
)]}
Câu 14.( 1,5 đim) Tìm s t nhiên x, biết:
a) 120 + 2.
(
8x 17
)
= 214
b) 65 4
x+2
= 2014
0
c) 12 chia hết cho x + 1.
Câu 15. (1,5 đim) Một nhà xuất bản có một số sách Toán trong khoảng từ 200 cuốn
đến 500 cuốn. Biết rằng khi xếp số sách đó thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn
đều vừa đủ. Hỏi nhà xuất bản đó có bao nhiêu sách Toán.
Câu 16. (2 đim)
a) V tam giác đu ABC đ dài cnh AB = 4cm và tính chu vi tam giác đó.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
b) Sân trường của trường THCS Phan Bội Châu có dạng hình chữ nhật có chiều dài là
50m, chiều rộng là 30m. Nhà trường dự định đặt 8 bồn hoa hình vuông có cạnh là 2m
khắp sân trường như hình vẽ.
Hãy tính diện tích phần sân chơi (phần còn lại của sân trường).
Câu 17.(0,5 đim)
Cho , , , là các ch s (,  0) tha mãn (12. 
+ 
) 11. Chng minh
rng 
11.
----------- Hết ------------
UBND HUYN T K
TRƯNG THCS PHAN BI CHÂU
NG DN CHẤM
KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN 6
NĂM HC 2023 - 2024
I. PHN TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mi câu đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
A
B
C
D
A
D
B
B
A
C
II. PHN TLUN: (7,0 điểm)
CÂU
Ý
NG DẪN
ĐIỂM
Câu 13
(1,5
đim)
a)
3
5
: 3
2
. 3 = 3
3
. 3
0,25
= 3
4
= 81
0,25
b)
17.13 + 17.42 17.35 = 17. (13 + 42 35)
0,25
= 17.20 = 340
0,25
c)
100:
{
150:
[
450
(
4. 5
3
2
3
. 25
)]}
= 100:
{
150:
[
450
(
4.125 8.25
)]}
= 100:
{
150:
[
450
(
500 200
)]}
= 100:
{
150:
[
450 300
]}
0,25
= 100:
{
150: 150
}
= 100: 1 = 100
0,25
Câu 14
(1,5
đim)
a)
120 + 2.
(
8x 17
)
= 214
2(8 17) = 214 120
2(8 17) = 94
0,25
8 17 = 47
8 = 64
= 8
Vy x = 8
0,25
b)
65 4
x+2
= 2014
0
4
+2
= 65 1
4
+2
= 64
0,25
4
+2
= 4
3
+ 2 = 3
= 1
0,25
Vy x = 1
c)
12 chia hết cho x + 1.
Suy ra: + 1 là ưc ca 12.
Ta có: Ư
(
12
)
= {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Suy ra: + 1 {1; 2; 3; 4; 6; 12}
0,25
+ 1
1
2
3
4
6
12
0
1
2
3
5
11
Vy {1; 2; 3; 4; 5; 11}
0,25
Câu 15
(1,5
đim)
Gi s sách cn tìm là a (cun). Điu kin:
, 200 < <
500
0,25
xếp thành tng bó 10 cun, 12 cun, 18 cun đu va đ
10, 12 18 hay (10; 12; 18)
0,25
Ta có: 10 = 2.5; 12 = 2
2
. 3; 18 = 2. 3
2
;
Suy ra 
(
10; 12; 18
)
= 2
2
. 3
2
. 5 = 180
0,5
(10; 12; 18) nên
{
0; 180; 360; 540; . . .
}
0,25
Vì s sách trong khong t 200 đến 500 nên = 360
Vy s sách ca nhà xut bn là 360 cun.
0,25
Câu 16
(2,0
đim)
a)
V hình
0,5
Chu vi ca hình tam giác ABC là
4.3 = 12 (cm)
0,5
b)
Diện tích các bồn hoa là: 8. 2.2 = 32
(
m
2
)
Din tích c sân trưng là: 50.30 = 150 (m
2
)
0,5
Diện tích phần sân chơi là: 150 32 = 1468
(
m
2
)
.
0,5
Câu 17
(0,5
đim)
Ta có: 
= 
. 100 + 
= 
. 88 + 12. 
+ 
= 
. 8.11 + (12. 
+ 
)
0,25

. 8.11 11
(12. 
+ 
) 11
Suy ra:

. 8.11 + (12. 
+ 
) 11
Vy 
11.
0,25
Chú ý: Hc sinh làm theo cách khác đúng vn cho đim ti đa.
----------- Hết ------------
UBND HUYN T K
TRƯNG THCS PHAN BI CHÂU
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN 6
NĂM HC 2023 - 2024
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Đề s2
I. TRC NGHIM (3,0 đim) Hãy chn ch cái A, B, C, D đng trưc câu tr li
đúng và ghi vào giy thi.
Câu 1. Tp hp M các s t nhiên nh hơn 10 có th viết là:
A. M =
{
x |x < 10
}
B. M =
{
x |x 10
}
C. M =
{
x |x 10
}
D. M =
{
x |x > 10
}
Câu 2. Viết gọn tích 10.10.10.10.10 dưới dạng một lũy thừa ta được
A. 5
10
B.10
5
C.10
4
D. 10.5
Câu 3. Cho tập hợp M =
{
a, b, x, y
}
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a M. B. y M. C. 1 M. D. b M.
Câu 4. Cho tp hp A =
{
x |4 < x 9
}
. Tp hp A viết dưi dng lit kê là
A. A =
{
4; 5; 6; 7; 8; 9
}
. B. A =
{
4; 5; 6; 7; 8
}
.
C. A =
{
5; 6; 7; 8
}
. D. A =
{
5; 6; 7; 8; 9
}
.
Câu 5. Trong các s sau, s nguyên t là s
A. 4 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 6. Trong hình lục giác đều, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số đo các góc không bằng nhau. B. Sáu cạnh có độ dài khác nhau.
C. Các góc bằng nhau và bằng 60
0
. D. Các góc bằng nhau và bằng 120°.
Câu 7. Ước chung ln nht ca 12 và 24 là
A. 12 B.6 C. 4 D.2
Câu 8. Trong các s sau, s chia hết cho c 5 và 6 là s
A. 35 B. 40 C. 24 D. 60
Câu 9. Trong hình thang cân:
A. Hai cnh bên không bng nhau B. Hai đưng chéo không bng nhau
C. Hai cnh bên bng nhau D. Hai đưng chéo song song vi nhau
Câu 10. Trong các hình ảnh sau, hình nào xuất hiện tam giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3 D. Hình 4.
Câu 11. Cho hình bình hành  góc ABC bằng 80°, thì góc ADC bằng
A. 80
0
. B. 100
0
. C. 40
0
. D. 180
0
.
Câu 12. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình thoi, hai đường chéo …”
A. song song vi nhau B. vuông góc vi nhau
C. ct nhau nhưng không vuông góc vi nhau D. luôn bng nhau
II. TLUN (7,0 điểm)
Câu 13.( 1,5 đim) Thc hin phép tính
a) 3
5
: 3
2
. 3
b) 17.13 + 17.42 17.35
c) 100:
{
150:
[
450
(
4. 5
3
2
3
. 25
)]}
Câu 14.( 1,5 đim) Tìm s t nhiên x, biết:
a) 120 + 2.
(
8x 17
)
= 214
b) 65 4
x+2
= 2014
0
c) 12 chia hết cho x + 1.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Câu 15. (1,5 đim) Một nhà xuất bản có một số sách Toán trong khoảng từ 200 cuốn
đến 500 cuốn. Biết rằng khi xếp số sách đó thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn
đều vừa đủ. Hỏi nhà xuất bản đó có bao nhiêu sách Toán.
Câu 16. (2 đim)
a) V tam giác đu ABC có đ dài cnh AB = 4cm và tính chu vi tam giác đó.
b) Sân trường của trường THCS Phan Bội Châu có dạng hình chữ nhật có chiều dài là
50m, chiều rộng là 30m. Nhà trường dự định đặt 8 bồn hoa hình vuông có cạnh là 2m
khắp sân trường như hình vẽ.
Hãy tính diện tích phần sân chơi (phần còn lại của sân trường).
Câu 17.(0,5 đim)
Cho , , , là các ch s (,  0) tha mãn (12. 
+ 
) 11. Chng minh
rng 
11.
----------- Hết ------------
UBND HUYN T K
TRƯNG THCS PHAN BI CHÂU
NG DN CHẤM
KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN 6
NĂM HC 2023 - 2024
I. PHN TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mi câu đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
B
D
C
D
A
D
C
B
A
B
II. PHN TLUN: (7,0 điểm)
CÂU
Ý
NG DẪN
ĐIỂM
Câu 13
(1,5
đim)
a)
3
5
: 3
2
. 3 = 3
3
. 3
0,25
= 3
4
= 81
0,25
b)
17.13 + 17.42 17.35 = 17. (13 + 42 35)
0,25
= 17.20 = 340
0,25
c)
100:
{
150:
[
450
(
4. 5
3
2
3
. 25
)]}
= 100:
{
150:
[
450
(
4.125 8.25
)]}
= 100:
{
150:
[
450
(
500 200
)]}
= 100:
{
150:
[
450 300
]}
0,25
= 100:
{
150: 150
}
= 100: 1 = 100
0,25
Câu 14
(1,5
đim)
a)
120 + 2.
(
8x 17
)
= 214
2(8 17) = 214 120
2(8 17) = 94
0,25
8 17 = 47
8 = 64
= 8
Vy x = 8
0,25
b)
65 4
x+2
= 2014
0
4
+2
= 65 1
4
+2
= 64
0,25
4
+2
= 4
3
+ 2 = 3
= 1
0,25
Vy x = 1
c)
12 chia hết cho x + 1.
Suy ra: + 1 là ưc ca 12.
Ta có: Ư
(
12
)
= {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Suy ra: + 1 {1; 2; 3; 4; 6; 12}
0,25
+ 1
1
2
3
4
6
12
0
1
2
3
5
11
Vy {1; 2; 3; 4; 5; 11}
0,25
Câu 15
(1,5
đim)
Gi s sách cn tìm là a (cun). Điu kin:
, 200 < <
500
0,25
xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn đều va đ
10, 12 18 hay (10; 12; 18)
0,25
Ta có: 10 = 2.5; 12 = 2
2
. 3; 18 = 2. 3
2
;
Suy ra 
(
10; 12; 18
)
= 2
2
. 3
2
. 5 = 180
0,5
(10; 12; 18) nên
{
0; 180; 360; 540; . . .
}
0,25
Vì s sách trong khong t 200 đến 500 nên = 360
Vy s sách ca nhà xut bn là 360 cun.
0,25
Câu 16
(2,0
đim)
a)
V hình
0,5
Chu vi ca hình tam giác ABC là
4.3 = 12 (cm)
0,5
b)
Diện tích các bồn hoa là: 8. 2.2 = 32
(
m
2
)
Din tích c sân trưng là: 50.30 = 150 (m
2
)
0,5
Diện tích phần sân chơi là: 150 32 = 1468
(
m
2
)
.
0,5
Câu 17
(0,5
đim)
Ta có: 
= 
. 100 + 
= 
. 88 + 12. 
+ 
= 
. 8.11 + (12. 
+ 
)
0,25

. 8.11 11
(12. 
+ 
) 11
Suy ra:

. 8.11 + (12. 
+ 
) 11
Vy 
11.
0,25
Chú ý: Hc sinh làm theo cách khác đúng vn cho đim ti đa.
----------- Hết ------------
UBND HUYN T K
TRƯNG THCS PHAN BI CHÂU
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN 6
NĂM HC 2023 - 2024
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Đề s3
I. TRC NGHIM (3,0 đim) Hãy chn ch cái A, B, C, D đng trưc câu tr li
đúng và ghi vào giy thi.
Câu 1. Viết gọn tích 10.10.10.10.10 dưới dạng một lũy thừa ta được
A. 5
10
B.10
5
C.10
4
D. 10.5
Câu 2. Cho tp hp A =
{
x |4 < x 9
}
. Tp hp A viết dưi dng lit kê là
A. A =
{
4; 5; 6; 7; 8; 9
}
. B. A =
{
4; 5; 6; 7; 8
}
.
C. A =
{
5; 6; 7; 8
}
. D. A =
{
5; 6; 7; 8; 9
}
.
Câu 3. Ước chung ln nht ca 12 và 24 là
A. 12 B.6 C. 4 D.2
Câu 4. Cho tập hợp M =
{
a, b, x, y
}
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a M. B. y M. C. 1 M. D. b M.
Câu 5. Trong các s sau, s nguyên t là s
A. 4 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 6. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình thoi, hai đường chéo …”
A. song song vi nhau B. vuông góc vi nhau
C. ct nhau nhưng không vuông góc vi nhau D. luôn bng nhau
Câu 7. Tp hp M các s t nhiên nh hơn 10 có th viết là:
A. M =
{
x |x < 10
}
B. M =
{
x |x 10
}
C. M =
{
x |x 10
}
D. M =
{
x |x > 10
}
Câu 8. Trong hình lục giác đều, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số đo các góc không bằng nhau. B. Sáu cạnh có độ dài khác nhau.
C. Các góc bằng nhau và bằng 60
0
. D. Các góc bằng nhau và bằng 120°.
Câu 9. Trong các s sau, s chia hết cho c 5 và 6 là s
A. 35 B. 40 C. 24 D. 60
Câu 10. Trong hình thang cân:
A. Hai cnh bên không bng nhau B. Hai đưng chéo không bng nhau
C. Hai cnh bên bng nhau D. Hai đưng chéo song song vi nhau
Câu 11. Cho hình bình hành  góc ABC bằng 80°, thì góc ADC bằng
A.
100
0
B. 80
0
. C. 40
0
. D. 180
0
.
Câu 12. Trong các hình ảnh sau, hình nào xuất hiện tam giác đều?
A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2 D. Hình 4.
II. TLUN (7,0 điểm)
Câu 13.( 1,5 đim) Thc hin phép tính
a) 3
5
: 3
2
. 3
b) 17.13 + 17.42 17.35
c) 100:
{
150:
[
450
(
4. 5
3
2
3
. 25
)]}
Câu 14.( 1,5 đim) Tìm s t nhiên x, biết:
a) 120 + 2.
(
8x 17
)
= 214
b) 65 4
x+2
= 2014
0
c) 12 chia hết cho x + 1.
Câu 15. (1,5 đim) Một nhà xuất bản có một số sách Toán trong khoảng từ 200 cuốn
đến 500 cuốn. Biết rằng khi xếp số sách đó thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn
đều vừa đủ. Hỏi nhà xuất bản đó có bao nhiêu sách Toán.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Câu 16. (2 đim)
a) V tam giác đu ABC có đ dài cnh AB = 4cm và tính chu vi tam giác đó.
b) Sân trường của trường THCS Phan Bội Châu có dạng hình chữ nhật có chiều dài là
50m, chiều rộng là 30m. Nhà trường dự định đặt 8 bồn hoa hình vuông có cạnh là 2m
khắp sân trường như hình vẽ.
Hãy tính diện tích phần sân chơi (phần còn lại của sân trường).
Câu 17.(0,5 đim)
Cho , , , là các ch s (,  0) tha mãn (12. 
+ 
) 11. Chng minh
rng 
11.
----------- Hết ------------
UBND HUYN T K
TRƯNG THCS PHAN BI CHÂU
NG DN CHẤM
KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN 6
NĂM HC 2023 - 2024
I. PHN TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mi câu đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
A
B
C
B
A
D
D
C
B
C
II. PHN TLUN: (7,0 điểm)
CÂU
Ý
NG DẪN
ĐIỂM
Câu 13
(1,5
đim)
a)
3
5
: 3
2
. 3 = 3
3
. 3
0,25
= 3
4
= 81
0,25
b)
17.13 + 17.42 17.35 = 17. (13 + 42 35)
0,25
= 17.20 = 340
0,25
c)
100:
{
150:
[
450
(
4. 5
3
2
3
. 25
)]}
= 100:
{
150:
[
450
(
4.125 8.25
)]}
= 100:
{
150:
[
450
(
500 200
)]}
= 100:
{
150:
[
450 300
]}
0,25
= 100:
{
150: 150
}
= 100: 1 = 100
0,25
Câu 14
(1,5
đim)
a)
120 + 2.
(
8x 17
)
= 214
2(8 17) = 214 120
2(8 17) = 94
0,25
8 17 = 47
8 = 64
= 8
Vy x = 8
0,25
b)
65 4
x+2
= 2014
0
4
+2
= 65 1
4
+2
= 64
0,25
4
+2
= 4
3
+ 2 = 3
= 1
0,25
Vy x = 1
c)
12 chia hết cho x + 1.
Suy ra: + 1 là ưc ca 12.
Ta có: Ư
(
12
)
= {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Suy ra: + 1 {1; 2; 3; 4; 6; 12}
0,25
+ 1
1
2
3
4
6
12
0
1
2
3
5
11
Vy {1; 2; 3; 4; 5; 11}
0,25
Câu 15
(1,5
đim)
Gi s sách cn tìm là a (cun). Điu kin:
, 200 < <
500
0,25
xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn đều va đ
10, 12 18 hay (10; 12; 18)
0,25
Ta có: 10 = 2.5; 12 = 2
2
. 3; 18 = 2. 3
2
;
Suy ra 
(
10; 12; 18
)
= 2
2
. 3
2
. 5 = 180
0,5
(10; 12; 18) nên
{
0; 180; 360; 540; . . .
}
0,25
Vì s sách trong khong t 200 đến 500 nên = 360
Vy s sách ca nhà xut bn là 360 cun.
0,25
Câu 16
(2,0
đim)
a)
V hình
0,5
Chu vi ca hình tam giác ABC là
4.3 = 12 (cm)
0,5
b)
Diện tích các bồn hoa là: 8. 2.2 = 32
(
m
2
)
Din tích c sân trưng là: 50.30 = 150 (m
2
)
0,5
Diện tích phần sân chơi là: 150 32 = 1468
(
m
2
)
.
0,5
Câu 17
(0,5
đim)
Ta có: 
= 
. 100 + 
= 
. 88 + 12. 
+ 
= 
. 8.11 + (12. 
+ 
)
0,25

. 8.11 11
(12. 
+ 
) 11
Suy ra:

. 8.11 + (12. 
+ 
) 11
Vy 
11.
0,25
Chú ý: Hc sinh làm theo cách khác đúng vn cho đim ti đa.
----------- Hết ------------
UBND HUYN T K
TRƯNG THCS PHAN BI CHÂU
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN 6
NĂM HC 2023 - 2024
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Đề s4
I. TRC NGHIM (3,0 đim) Hãy chn ch cái A, B, C, D đng trưc câu tr li
đúng và ghi vào giy thi.
Câu 1. Ước chung ln nht ca 12 và 24 là
A. 6 B. 2 C. 4 D.12
Câu 2. Trong các s sau, s nguyên t là s
A. 4 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 3. Viết gọn tích 10.10.10.10.10 dưới dạng một lũy thừa ta được
A. 5
10
B.10
5
C.10
4
D. 10.5
Câu 4. Cho tập hợp M =
{
a, b, x, y
}
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a M. B. b M. C. 1 M. D. y M.
Câu 5. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình thoi, hai đường chéo …”
A. song song vi nhau B. vuông góc vi nhau
C. ct nhau nhưng không vuông góc vi nhau D. luôn bng nhau
Câu 6. Trong các hình ảnh sau, hình nào xuất hiện tam giác đều?
A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2 D. Hình 4.
Câu 7. Cho hình bình hành  góc ABC bằng 80°, thì góc ADC bằng
A.
100
0
B. 80
0
. C. 40
0
. D. 180
0
.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Câu 8. Trong hình lục giác đều, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số đo các góc không bằng nhau. B. Các góc bằng nhau và bằng 120°.
C. Các góc bằng nhau và bằng 60
0
. D. Sáu cạnh có độ dài khác nhau.
Câu 9. Trong các s sau, s chia hết cho c 5 và 6 là s
A. 60 B. 35 C. 24 D. 40
Câu 10. Trong hình thang cân:
A. Hai cnh bên không bng nhau B. Hai đưng chéo không bng nhau
C. Hai cnh bên bng nhau D. Hai đưng chéo song song vi nhau
Câu 11. Tp hp M các s t nhiên nh hơn 10 có th viết là:
A. M =
{
x |x < 10
}
B. M =
{
x |x 10
}
C. M =
{
x |x 10
}
D. M =
{
x |x > 10
}
Câu 12. Cho tp hp A =
{
x |4 < x 9
}
. Tp hp A viết dưi dng lit kê là
A. A =
{
4; 5; 6; 7; 8; 9
}
. B. A =
{
4; 5; 6; 7; 8
}
.
C. A =
{
5; 6; 7; 8
}
. D. A =
{
5; 6; 7; 8; 9
}
.
II. TLUN (7,0 điểm)
Câu 13.( 1,5 đim) Thc hin phép tính
a) 3
5
: 3
2
. 3
b) 17.13 + 17.42 17.35
c) 100:
{
150:
[
450
(
4. 5
3
2
3
. 25
)]}
Câu 14.( 1,5 đim) Tìm s t nhiên x, biết:
a) 120 + 2.
(
8x 17
)
= 214
b) 65 4
x+2
= 2014
0
c) 12 chia hết cho x + 1.
Câu 15. (1,5 đim) Một nhà xuất bản có một số sách Toán trong khoảng từ 200 cuốn
đến 500 cuốn. Biết rằng khi xếp số sách đó thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn
đều vừa đủ. Hỏi nhà xuất bản đó có bao nhiêu sách Toán.
Câu 16. (2 đim)
a) V tam giác đu ABC có đ dài cnh AB = 4cm và tính chu vi tam giác đó.
b) Sân trường của trường THCS Phan Bội Châu có dạng hình chữ nhật có chiều dài là
50m, chiều rộng là 30m. Nhà trường dự định đặt 8 bồn hoa hình vuông có cạnh là 2m
khắp sân trường như hình vẽ.
Hãy tính diện tích phần sân chơi (phần còn lại của sân trường).
Câu 17.(0,5 đim)
Cho , , , là các ch s (,  0) tha mãn (12. 
+ 
) 11. Chng minh
rng 
11.
----------- Hết ------------
UBND HUYN T K
TRƯNG THCS PHAN BI CHÂU
NG DN CHẤM
KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN 6
NĂM HC 2023 - 2024
I. PHN TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mi câu đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
B
D
B
C
B
B
A
C
A
D
II. PHN TLUN: (7,0 điểm)
CÂU
Ý
NG DẪN
ĐIỂM
Câu 13
(1,5
đim)
a)
3
5
: 3
2
. 3 = 3
3
. 3
0,25
= 3
4
= 81
0,25
b)
17.13 + 17.42 17.35 = 17. (13 + 42 35)
0,25
= 17.20 = 340
0,25
c)
100:
{
150:
[
450
(
4. 5
3
2
3
. 25
)]}
= 100:
{
150:
[
450
(
4.125 8.25
)]}
= 100:
{
150:
[
450
(
500 200
)]}
= 100:
{
150:
[
450 300
]}
0,25
= 100:
{
150: 150
}
= 100: 1 = 100
0,25
Câu 14
(1,5
đim)
a)
120 + 2.
(
8x 17
)
= 214
2(8 17) = 214 120
2(8 17) = 94
0,25
8 17 = 47
8 = 64
= 8
Vy x = 8
0,25
b)
65 4
x+2
= 2014
0
4
+2
= 65 1
4
+2
= 64
0,25
4
+2
= 4
3
+ 2 = 3
= 1
0,25
Vy x = 1
c)
12 chia hết cho x + 1.
Suy ra: + 1 là ưc ca 12.
Ta có: Ư
(
12
)
= {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Suy ra: + 1 {1; 2; 3; 4; 6; 12}
0,25
+ 1
1
2
3
4
6
12
0
1
2
3
5
11
Vy {1; 2; 3; 4; 5; 11}
0,25
Câu 15
(1,5
đim)
Gi s sách cn tìm là a (cun). Điu kin:
, 200 < <
500
0,25
xếp thành tng bó 10 cun, 12 cun, 18 cun đu va đ
10, 12 18 hay (10; 12; 18)
0,25
Ta có: 10 = 2.5; 12 = 2
2
. 3; 18 = 2. 3
2
;
Suy ra 
(
10; 12; 18
)
= 2
2
. 3
2
. 5 = 180
0,5
(10; 12; 18) nên
{
0; 180; 360; 540; . . .
}
0,25
Vì s sách trong khong t 200 đến 500 nên = 360
Vy s sách ca nhà xut bn là 360 cun.
0,25
Câu 16
(2,0
đim)
a)
V hình
0,5
Chu vi ca hình tam giác ABC là
4.3 = 12 (cm)
0,5
b)
Diện tích các bồn hoa là: 8. 2.2 = 32
(
m
2
)
Din tích c sân trưng là: 50.30 = 150 (m
2
)
0,5
Diện tích phần sân chơi là: 150 32 = 1468
(
m
2
)
.
0,5
Câu 17
(0,5
đim)
Ta có: 
= 
. 100 + 
= 
. 88 + 12. 
+ 
= 
. 8.11 + (12. 
+ 
)
0,25

. 8.11 11
(12. 
+ 
) 11
Suy ra:

. 8.11 + (12. 
+ 
) 11
Vy 
11.
0,25
Chú ý: Hc sinh làm theo cách khác đúng vn cho đim ti đa.
----------- Hết ------------
| 1/28

Preview text:

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận TT Chủ đề
Mức độ đánh giá biết hiểu dụng dụn g cao
Số tự nhiên Nhận biết:
và tập hợp các – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 3 (TN)
số tự nhiên. - Nhận biết được số phần tử của tập hợp số tự
Thứ tự trong nhiên, phần tử thuộc tập hợp. tập hợp các số Tập tự nhiên
1 hợp các Các phép tính Nhận biết: 1 (TN) số tự với số tự
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. nhiên
nhiên. Phép Thông hiểu:
tính luỹ thừa – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
với số mũ tự chia trong tập hợp số tự nhiên. 3(TL)
nhiên. Thứ tự Vận dụng:
thực hiện các – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết 1 (TL) phép tính. hợp, phân phối Tính
Tính chia hết Nhận biết : 1 (TN) 1 (TN)
chia hết trong tập hợp – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố. trong các số tự
Vận dụng cao: tập hợp nhiên. Số 1 số tự
nguyên tố. – Vận dụng được kiến thức về tính chia hết (TL nhiên
trong tập hợp số tự nhiên )
Ước chung, Nhận biết : 2 (TN)
Ước chung – Nhận biết được ước chung, bội chung, ước 2(TL)
lớn nhất, bội chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất
chung, bội Vận dụng:
chung nhỏ - Áp dụng quy tắc tìm BCNN, BC vào giải bài nhất. toán thực tế.
Tam giác đều, Nhận biết: hình vuông,
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục 3 (TN) 1(TL)
hình lục giác giác đều Các đều. hình Hình chữ Nhận biết 2 (TN) 2 phẳng nhật, hình trong thoi, hình
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, thực bình hành,
đường chéo) của hình chữ nhật, hình bình hành, tiễn hình thang
hình thang cân. cân. Thông hiểu
– Vẽ được hình chữ nhật và tính được chu vi,
diện tích hình chữ nhật đó. 1(TL)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng
Mức độ đánh giá % điểm T T Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNT TN KQ TL TK TL TNT Q KQ TL TKQ TL
Số tự nhiên và tập hợp các số tự 3
nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số 0.75 tự nhiên C1, 2, 7,5 3 1
Tập hợp Các phép tính với số tự nhiên. Phép 4
các số tự tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên. 1 2,0 1 nhiên
Thứ tự thực hiện các phép tính. 0,25 C13 0,5 27,5 C4 (a,b); C13 C14 (c)
Tính chia hết trong tập hợp các số 1 1
tự nhiên. Số nguyên tố. Hợp số. 0.25 0,5 7,5 Tính chia C5 C17 2 hết trong
Ước chung, Ước chung lớn nhất, 1
tập hợp số bội chung, bội chung nhỏ nhất. 2 0,5 tự nhiên 0.5 C14 C6, 7 1 25 1,5 C15
Tam giác đều, hình vuông, hình lục 2 1 Một số giác đều. 0.5 1,0 15 hình phẳng C8, 9 C16a 3
trong thực Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 3 tiễn hành, hình thang cân. 0.75 1 C10, 1,0 17,5 11, 12 C16b Tổng 12 6 3 1 22 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung% 70% 30% 100% UBND HUYỆN TỨ KỲ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2023 - 2024
(Thời gian làm bài: 90 phút) Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời
đúng và ghi vào giấy thi.
Câu 1. Cho tập hợp M = {a, b, x, y}. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a ∉ M. B. y ∈ M. C. 1 ∈ M. D. b ∉ M.
Câu 2. Cho tập hợp A = {x ∈ ℕ|4 < x ≤ 9}. Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê là
A. A = {4; 5; 6; 7; 8; 9}.
B. A = {4; 5; 6; 7; 8}. C. A = {5; 6; 7; 8}.
D. A = {5; 6; 7; 8; 9}.
Câu 3. Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 10 có thể viết là:
A. M = {x ∈ ℕ|x < 10}
B. M = {x ∈ ℕ|x ≤ 10}
C. M = {x ∈ ℕ|x ≥ 10}
D. M = {x ∈ ℕ|x > 10}
Câu 4. Viết gọn tích 10.10.10.10.10 dưới dạng một lũy thừa ta được A. 510 B.105 C.104 D. 10.5
Câu 5. Trong các số sau, số nguyên tố là số A. 4 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 6. Trong các số sau, số chia hết cho cả 5 và 6 là số A. 35 B. 40 C. 24 D. 60
Câu 7. Ước chung lớn nhất của 12 và 24 là A. 12 B.6 C. 4 D.2
Câu 8. Trong hình lục giác đều, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số đo các góc không bằng nhau.
B. Sáu cạnh có độ dài khác nhau.
C. Các góc bằng nhau và bằng 600.
D. Các góc bằng nhau và bằng 120°.
Câu 9.
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình thoi, hai đường chéo …” A. song song với nhau B. vuông góc với nhau
C. cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. luôn bằng nhau
Câu 10. Trong các hình ảnh sau, hình nào xuất hiện tam giác đều? Hì nh 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3 D. Hình 4.
Câu 11. Cho hình bình hành 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴có góc ABC bằng 80°, thì góc ADC bằng A. 800. B. 1000. C. 400. D. 1800.
Câu 12. Trong hình thang cân:
A. Hai cạnh bên không bằng nhau
B. Hai đường chéo không bằng nhau
C. Hai cạnh bên bằng nhau
D. Hai đường chéo song song với nhau II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13.
( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 35: 32. 3 b) 17.13 + 17.42 − 17.35
c) 100: {150: [450 − (4. 53 − 23. 25)]}
Câu 14.( 1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 120 + 2. (8x − 17) = 214 b) 65 − 4x+2 = 20140
c) 12 chia hết cho x + 1.
Câu 15. (1,5 điểm) Một nhà xuất bản có một số sách Toán trong khoảng từ 200 cuốn
đến 500 cuốn. Biết rằng khi xếp số sách đó thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn
đều vừa đủ. Hỏi nhà xuất bản đó có bao nhiêu sách Toán. Câu 16. (2 điểm)
a) Vẽ tam giác đều ABC có độ dài cạnh AB = 4cm và tính chu vi tam giác đó.
b) Sân trường của trường THCS Phan Bội Châu có dạng hình chữ nhật có chiều dài là
50m, chiều rộng là 30m. Nhà trường dự định đặt 8 bồn hoa hình vuông có cạnh là 2m
khắp sân trường như hình vẽ.
Hãy tính diện tích phần sân chơi (phần còn lại của sân trường). Câu 17.(0,5 điểm)
Cho 𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐, 𝑑𝑑 là các chữ số (𝑎𝑎, 𝑐𝑐 ≠ 0) thỏa mãn (12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏
�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑��) ⋮ 11. Chứng minh rằng 𝑎𝑎�𝑏𝑏 ��𝑐𝑐𝑑𝑑 ���� ⋮ 11.
----------- Hết ------------ UBND HUYỆN TỨ KỲ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2023 - 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A B C D A D B B A C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
CÂU Ý HƯỚNG DẪN ĐIỂM a) 35: 32. 3 = 33. 3 0,25 = 34 = 81 0,25
b) 17.13 + 17.42 − 17.35 = 17. (13 + 42 − 35) 0,25 Câu 13 = 17.20 = 340 0,25 (1,5
100: {150: [450 − (4. 53 − 23. 25)]} điểm)
= 100: {150: [450 − (4.125 − 8.25)]} 0,25
c) = 100: {150: [450 − (500 − 200)]} = 100: {150: [450 − 300]} = 100: {150: 150} = 100: 1 = 100 0,25 120 + 2. (8x − 17) = 214
2(8𝑥𝑥 − 17) = 214 − 120 0,25
2(8𝑥𝑥 − 17) = 94 a) 8𝑥𝑥 − 17 = 47 8𝑥𝑥 = 64 0,25 Câu 14 𝑥𝑥 = 8 Vậy x = 8 (1,5 điểm) 65 − 4x+2 = 20140 4𝑥𝑥+2 = 65 − 1 0,25 4𝑥𝑥+2 = 64 b) 4𝑥𝑥+2 = 43 𝑥𝑥 + 2 = 3 0,25 𝑥𝑥 = 1 Vậy x = 1 12 chia hết cho x + 1.
Suy ra: 𝑥𝑥 + 1 là ước của 12. 0,25
Ta có: Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Suy ra: 𝑥𝑥 + 1 ∈ {1; 2; 3; 4; 6; 12} c) 𝑥𝑥 + 1 1 2 3 4 6 12 𝑥𝑥 0 1 2 3 5 11 0,25
Vậy 𝑥𝑥 ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 11}
Gọi số sách cần tìm là a (cuốn). Điều kiện: 𝑎𝑎 ∈ 𝑁𝑁∗, 200 < 𝑎𝑎 < 500 0,25
Vì xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ 𝑎𝑎 ⋮ Câu 15
10, 𝑎𝑎 ⋮ 12 và 𝑎𝑎 ⋮ 18 hay 𝑎𝑎 ∈ 𝐴𝐴𝐴𝐴(10; 12; 18) 0,25 (1,5
Ta có: 10 = 2.5; 12 = 22. 3; 18 = 2. 32 ; điểm) 0,5
Suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑁𝑁𝑁𝑁(10; 12; 18) = 22. 32. 5 = 180
Vì 𝑎𝑎 ∈ 𝐴𝐴𝐴𝐴(10; 12; 18) nên 𝑎𝑎 ∈ {0; 180; 360; 540; . . . } 0,25
Vì số sách trong khoảng từ 200 đến 500 nên 𝑎𝑎 = 360
Vậy số sách của nhà xuất bản là 360 cuốn. 0,25 0,5 a) Câu 16 (2,0 Vẽ hình điểm)
Chu vi của hình tam giác ABC là 4.3 = 12 (cm) 0,5
Diện tích các bồn hoa là: 8. 2.2 = 32 (m2) 0,5
b) Diện tích cả sân trường là: 50.30 = 150 (m2)
Diện tích phần sân chơi là: 150 – 32 = 1468(m2). 0,5 Câu 17 Ta có: 𝑎𝑎�𝑏𝑏 ��𝑐𝑐𝑑𝑑
���� = 𝑎𝑎�𝑏𝑏��. 100 + 𝑐𝑐�𝑑𝑑�� (0,5 = 𝑎𝑎�𝑏𝑏
��. 88 + 12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑�� 0,25 điểm) = 𝑎𝑎�𝑏𝑏
��. 8.11 + (12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑��) Vì 𝑎𝑎�𝑏𝑏 ��. 8.11 ⋮ 11 (12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏
�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑��) ⋮ 11 0,25 Suy ra: 𝑎𝑎�𝑏𝑏
��. 8.11 + (12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑��) ⋮ 11 Vậy 𝑎𝑎�𝑏𝑏 ��𝑐𝑐𝑑𝑑 ���� ⋮ 11.
Chú ý:
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

----------- Hết ------------ UBND HUYỆN TỨ KỲ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2023 - 2024
(Thời gian làm bài: 90 phút) Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời
đúng và ghi vào giấy thi.
Câu 1.
Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 10 có thể viết là:
A. M = {x ∈ ℕ|x < 10}
B. M = {x ∈ ℕ|x ≤ 10}
C. M = {x ∈ ℕ|x ≥ 10}
D. M = {x ∈ ℕ|x > 10}
Câu 2. Viết gọn tích 10.10.10.10.10 dưới dạng một lũy thừa ta được A. 510 B.105 C.104 D. 10.5
Câu 3. Cho tập hợp M = {a, b, x, y}. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a ∉ M. B. y ∈ M. C. 1 ∈ M. D. b ∉ M.
Câu 4. Cho tập hợp A = {x ∈ ℕ|4 < x ≤ 9}. Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê là
A. A = {4; 5; 6; 7; 8; 9}.
B. A = {4; 5; 6; 7; 8}. C. A = {5; 6; 7; 8}.
D. A = {5; 6; 7; 8; 9}.
Câu 5. Trong các số sau, số nguyên tố là số A. 4 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 6. Trong hình lục giác đều, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số đo các góc không bằng nhau.
B. Sáu cạnh có độ dài khác nhau.
C. Các góc bằng nhau và bằng 600.
D. Các góc bằng nhau và bằng 120°.
Câu 7. Ước chung lớn nhất của 12 và 24 là A. 12 B.6 C. 4 D.2
Câu 8. Trong các số sau, số chia hết cho cả 5 và 6 là số A. 35 B. 40 C. 24 D. 60
Câu 9.
Trong hình thang cân:
A. Hai cạnh bên không bằng nhau
B. Hai đường chéo không bằng nhau
C. Hai cạnh bên bằng nhau
D. Hai đường chéo song song với nhau
Câu 10. Trong các hình ảnh sau, hình nào xuất hiện tam giác đều? Hì nh 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3 D. Hình 4.
Câu 11. Cho hình bình hành 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có góc ABC bằng 80°, thì góc ADC bằng A. 800. B. 1000. C. 400. D. 1800.
Câu 12. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình thoi, hai đường chéo …” A. song song với nhau B. vuông góc với nhau
C. cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. luôn bằng nhau II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13.
( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 35: 32. 3 b) 17.13 + 17.42 − 17.35
c) 100: {150: [450 − (4. 53 − 23. 25)]}
Câu 14.( 1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 120 + 2. (8x − 17) = 214 b) 65 − 4x+2 = 20140
c) 12 chia hết cho x + 1.
Câu 15. (1,5 điểm) Một nhà xuất bản có một số sách Toán trong khoảng từ 200 cuốn
đến 500 cuốn. Biết rằng khi xếp số sách đó thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn
đều vừa đủ. Hỏi nhà xuất bản đó có bao nhiêu sách Toán. Câu 16. (2 điểm)
a) Vẽ tam giác đều ABC có độ dài cạnh AB = 4cm và tính chu vi tam giác đó.
b) Sân trường của trường THCS Phan Bội Châu có dạng hình chữ nhật có chiều dài là
50m, chiều rộng là 30m. Nhà trường dự định đặt 8 bồn hoa hình vuông có cạnh là 2m
khắp sân trường như hình vẽ.
Hãy tính diện tích phần sân chơi (phần còn lại của sân trường). Câu 17.(0,5 điểm)
Cho 𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐, 𝑑𝑑 là các chữ số (𝑎𝑎, 𝑐𝑐 ≠ 0) thỏa mãn (12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏
�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑��) ⋮ 11. Chứng minh rằng 𝑎𝑎�𝑏𝑏 ��𝑐𝑐𝑑𝑑 ���� ⋮ 11.
----------- Hết ------------ UBND HUYỆN TỨ KỲ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2023 - 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B D C D A D C B A B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
CÂU Ý HƯỚNG DẪN ĐIỂM a) 35: 32. 3 = 33. 3 0,25 = 34 = 81 0,25
b) 17.13 + 17.42 − 17.35 = 17. (13 + 42 − 35) 0,25 Câu 13 = 17.20 = 340 0,25 (1,5
100: {150: [450 − (4. 53 − 23. 25)]} điểm)
= 100: {150: [450 − (4.125 − 8.25)]} 0,25
c) = 100: {150: [450 − (500 − 200)]} = 100: {150: [450 − 300]} = 100: {150: 150} = 100: 1 = 100 0,25 120 + 2. (8x − 17) = 214
2(8𝑥𝑥 − 17) = 214 − 120 0,25
2(8𝑥𝑥 − 17) = 94 a) 8𝑥𝑥 − 17 = 47 8𝑥𝑥 = 64 0,25 Câu 14 𝑥𝑥 = 8 Vậy x = 8 (1,5 điểm) 65 − 4x+2 = 20140 4𝑥𝑥+2 = 65 − 1 0,25 4𝑥𝑥+2 = 64 b) 4𝑥𝑥+2 = 43 𝑥𝑥 + 2 = 3 0,25 𝑥𝑥 = 1 Vậy x = 1 12 chia hết cho x + 1.
Suy ra: 𝑥𝑥 + 1 là ước của 12. 0,25
Ta có: Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Suy ra: 𝑥𝑥 + 1 ∈ {1; 2; 3; 4; 6; 12} c) 𝑥𝑥 + 1 1 2 3 4 6 12 𝑥𝑥 0 1 2 3 5 11 0,25
Vậy 𝑥𝑥 ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 11}
Gọi số sách cần tìm là a (cuốn). Điều kiện: 𝑎𝑎 ∈ 𝑁𝑁∗, 200 < 𝑎𝑎 < 500 0,25
Vì xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ 𝑎𝑎 ⋮ Câu 15
10, 𝑎𝑎 ⋮ 12 và 𝑎𝑎 ⋮ 18 hay 𝑎𝑎 ∈ 𝐴𝐴𝐴𝐴(10; 12; 18) 0,25 (1,5
Ta có: 10 = 2.5; 12 = 22. 3; 18 = 2. 32 ; điểm) 0,5
Suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑁𝑁𝑁𝑁(10; 12; 18) = 22. 32. 5 = 180
Vì 𝑎𝑎 ∈ 𝐴𝐴𝐴𝐴(10; 12; 18) nên 𝑎𝑎 ∈ {0; 180; 360; 540; . . . } 0,25
Vì số sách trong khoảng từ 200 đến 500 nên 𝑎𝑎 = 360
Vậy số sách của nhà xuất bản là 360 cuốn. 0,25 0,5 a) Câu 16 (2,0 Vẽ hình điểm)
Chu vi của hình tam giác ABC là 4.3 = 12 (cm) 0,5
Diện tích các bồn hoa là: 8. 2.2 = 32 (m2) 0,5
b) Diện tích cả sân trường là: 50.30 = 150 (m2)
Diện tích phần sân chơi là: 150 – 32 = 1468(m2). 0,5 Câu 17 Ta có: 𝑎𝑎�𝑏𝑏 ��𝑐𝑐𝑑𝑑
���� = 𝑎𝑎�𝑏𝑏��. 100 + 𝑐𝑐�𝑑𝑑�� (0,5 = 𝑎𝑎�𝑏𝑏
��. 88 + 12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑�� 0,25 điểm) = 𝑎𝑎�𝑏𝑏
��. 8.11 + (12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑��) Vì 𝑎𝑎�𝑏𝑏 ��. 8.11 ⋮ 11 (12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏
�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑��) ⋮ 11 0,25 Suy ra: 𝑎𝑎�𝑏𝑏
��. 8.11 + (12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑��) ⋮ 11 Vậy 𝑎𝑎�𝑏𝑏 ��𝑐𝑐𝑑𝑑 ���� ⋮ 11.
Chú ý:
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

----------- Hết ------------ UBND HUYỆN TỨ KỲ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2023 - 2024
(Thời gian làm bài: 90 phút) Đề số 3
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời
đúng và ghi vào giấy thi.
Câu 1. Viết gọn tích 10.10.10.10.10 dưới dạng một lũy thừa ta được A. 510 B.105 C.104 D. 10.5
Câu 2. Cho tập hợp A = {x ∈ ℕ|4 < x ≤ 9}. Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê là
A. A = {4; 5; 6; 7; 8; 9}.
B. A = {4; 5; 6; 7; 8}. C. A = {5; 6; 7; 8}.
D. A = {5; 6; 7; 8; 9}.
Câu 3. Ước chung lớn nhất của 12 và 24 là A. 12 B.6 C. 4 D.2
Câu 4. Cho tập hợp M = {a, b, x, y}. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a ∉ M. B. y ∈ M. C. 1 ∈ M. D. b ∉ M.
Câu 5. Trong các số sau, số nguyên tố là số A. 4 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 6. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình thoi, hai đường chéo …” A. song song với nhau B. vuông góc với nhau
C. cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. luôn bằng nhau
Câu 7.
Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 10 có thể viết là:
A. M = {x ∈ ℕ|x < 10}
B. M = {x ∈ ℕ|x ≤ 10}
C. M = {x ∈ ℕ|x ≥ 10}
D. M = {x ∈ ℕ|x > 10}
Câu 8. Trong hình lục giác đều, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số đo các góc không bằng nhau.
B. Sáu cạnh có độ dài khác nhau.
C. Các góc bằng nhau và bằng 600.
D. Các góc bằng nhau và bằng 120°.
Câu 9.
Trong các số sau, số chia hết cho cả 5 và 6 là số A. 35 B. 40 C. 24 D. 60
Câu 10. Trong hình thang cân:
A. Hai cạnh bên không bằng nhau
B. Hai đường chéo không bằng nhau
C. Hai cạnh bên bằng nhau
D. Hai đường chéo song song với nhau
Câu 11. Cho hình bình hành 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴có góc ABC bằng 80°, thì góc ADC bằng A. 1000 B. 800. C. 400. D. 1800.
Câu 12. Trong các hình ảnh sau, hình nào xuất hiện tam giác đều? Hì nh 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2 D. Hình 4. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13.
( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 35: 32. 3 b) 17.13 + 17.42 − 17.35
c) 100: {150: [450 − (4. 53 − 23. 25)]}
Câu 14.( 1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 120 + 2. (8x − 17) = 214 b) 65 − 4x+2 = 20140
c) 12 chia hết cho x + 1.
Câu 15. (1,5 điểm) Một nhà xuất bản có một số sách Toán trong khoảng từ 200 cuốn
đến 500 cuốn. Biết rằng khi xếp số sách đó thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn
đều vừa đủ. Hỏi nhà xuất bản đó có bao nhiêu sách Toán. Câu 16. (2 điểm)
a) Vẽ tam giác đều ABC có độ dài cạnh AB = 4cm và tính chu vi tam giác đó.
b) Sân trường của trường THCS Phan Bội Châu có dạng hình chữ nhật có chiều dài là
50m, chiều rộng là 30m. Nhà trường dự định đặt 8 bồn hoa hình vuông có cạnh là 2m
khắp sân trường như hình vẽ.
Hãy tính diện tích phần sân chơi (phần còn lại của sân trường). Câu 17.(0,5 điểm)
Cho 𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐, 𝑑𝑑 là các chữ số (𝑎𝑎, 𝑐𝑐 ≠ 0) thỏa mãn (12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏
�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑��) ⋮ 11. Chứng minh rằng 𝑎𝑎�𝑏𝑏 ��𝑐𝑐𝑑𝑑 ���� ⋮ 11.
----------- Hết ------------ UBND HUYỆN TỨ KỲ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2023 - 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A B C B A D D C B C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
CÂU Ý HƯỚNG DẪN ĐIỂM a) 35: 32. 3 = 33. 3 0,25 = 34 = 81 0,25
b) 17.13 + 17.42 − 17.35 = 17. (13 + 42 − 35) 0,25 Câu 13 = 17.20 = 340 0,25 (1,5
100: {150: [450 − (4. 53 − 23. 25)]} điểm)
= 100: {150: [450 − (4.125 − 8.25)]} 0,25
c) = 100: {150: [450 − (500 − 200)]} = 100: {150: [450 − 300]} = 100: {150: 150} = 100: 1 = 100 0,25 120 + 2. (8x − 17) = 214
2(8𝑥𝑥 − 17) = 214 − 120 0,25
2(8𝑥𝑥 − 17) = 94 a) 8𝑥𝑥 − 17 = 47 8𝑥𝑥 = 64 0,25 Câu 14 𝑥𝑥 = 8 Vậy x = 8 (1,5 điểm) 65 − 4x+2 = 20140 4𝑥𝑥+2 = 65 − 1 0,25 4𝑥𝑥+2 = 64 b) 4𝑥𝑥+2 = 43 𝑥𝑥 + 2 = 3 0,25 𝑥𝑥 = 1 Vậy x = 1 12 chia hết cho x + 1.
Suy ra: 𝑥𝑥 + 1 là ước của 12. 0,25
Ta có: Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Suy ra: 𝑥𝑥 + 1 ∈ {1; 2; 3; 4; 6; 12} c) 𝑥𝑥 + 1 1 2 3 4 6 12 𝑥𝑥 0 1 2 3 5 11 0,25
Vậy 𝑥𝑥 ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 11}
Gọi số sách cần tìm là a (cuốn). Điều kiện: 𝑎𝑎 ∈ 𝑁𝑁∗, 200 < 𝑎𝑎 < 500 0,25
Vì xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ 𝑎𝑎 ⋮ Câu 15
10, 𝑎𝑎 ⋮ 12 và 𝑎𝑎 ⋮ 18 hay 𝑎𝑎 ∈ 𝐴𝐴𝐴𝐴(10; 12; 18) 0,25 (1,5
Ta có: 10 = 2.5; 12 = 22. 3; 18 = 2. 32 ; điểm) 0,5
Suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑁𝑁𝑁𝑁(10; 12; 18) = 22. 32. 5 = 180
Vì 𝑎𝑎 ∈ 𝐴𝐴𝐴𝐴(10; 12; 18) nên 𝑎𝑎 ∈ {0; 180; 360; 540; . . . } 0,25
Vì số sách trong khoảng từ 200 đến 500 nên 𝑎𝑎 = 360
Vậy số sách của nhà xuất bản là 360 cuốn. 0,25 0,5 a) Câu 16 (2,0 Vẽ hình điểm)
Chu vi của hình tam giác ABC là 4.3 = 12 (cm) 0,5
Diện tích các bồn hoa là: 8. 2.2 = 32 (m2) 0,5
b) Diện tích cả sân trường là: 50.30 = 150 (m2)
Diện tích phần sân chơi là: 150 – 32 = 1468(m2). 0,5 Câu 17 Ta có: 𝑎𝑎�𝑏𝑏 ��𝑐𝑐𝑑𝑑
���� = 𝑎𝑎�𝑏𝑏��. 100 + 𝑐𝑐�𝑑𝑑�� (0,5 = 𝑎𝑎�𝑏𝑏
��. 88 + 12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑�� 0,25 điểm) = 𝑎𝑎�𝑏𝑏
��. 8.11 + (12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑��) Vì 𝑎𝑎�𝑏𝑏 ��. 8.11 ⋮ 11 (12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏
�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑��) ⋮ 11 0,25 Suy ra: 𝑎𝑎�𝑏𝑏
��. 8.11 + (12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑��) ⋮ 11 Vậy 𝑎𝑎�𝑏𝑏 ��𝑐𝑐𝑑𝑑 ���� ⋮ 11.
Chú ý:
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

----------- Hết ------------ UBND HUYỆN TỨ KỲ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2023 - 2024
(Thời gian làm bài: 90 phút) Đề số 4
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời
đúng và ghi vào giấy thi.
Câu 1.
Ước chung lớn nhất của 12 và 24 là A. 6 B. 2 C. 4 D.12
Câu 2. Trong các số sau, số nguyên tố là số A. 4 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 3. Viết gọn tích 10.10.10.10.10 dưới dạng một lũy thừa ta được A. 510 B.105 C.104 D. 10.5
Câu 4. Cho tập hợp M = {a, b, x, y}. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a ∉ M. B. b ∉ M. C. 1 ∈ M. D. y ∈ M.
Câu 5. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình thoi, hai đường chéo …” A. song song với nhau B. vuông góc với nhau
C. cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. luôn bằng nhau
Câu 6. Trong các hình ảnh sau, hình nào xuất hiện tam giác đều? Hì nh 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2 D. Hình 4.
Câu 7. Cho hình bình hành 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴có góc ABC bằng 80°, thì góc ADC bằng A. 1000 B. 800. C. 400. D. 1800.
Câu 8. Trong hình lục giác đều, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số đo các góc không bằng nhau.
B. Các góc bằng nhau và bằng 120°.
C. Các góc bằng nhau và bằng 600.
D. Sáu cạnh có độ dài khác nhau.
Câu 9.
Trong các số sau, số chia hết cho cả 5 và 6 là số A. 60 B. 35 C. 24 D. 40
Câu 10. Trong hình thang cân:
A. Hai cạnh bên không bằng nhau
B. Hai đường chéo không bằng nhau
C. Hai cạnh bên bằng nhau
D. Hai đường chéo song song với nhau
Câu 11. Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 10 có thể viết là:
A. M = {x ∈ ℕ|x < 10}
B. M = {x ∈ ℕ|x ≤ 10}
C. M = {x ∈ ℕ|x ≥ 10}
D. M = {x ∈ ℕ|x > 10}
Câu 12. Cho tập hợp A = {x ∈ ℕ|4 < x ≤ 9}. Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê là
A. A = {4; 5; 6; 7; 8; 9}.
B. A = {4; 5; 6; 7; 8}. C. A = {5; 6; 7; 8}.
D. A = {5; 6; 7; 8; 9}. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13.
( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 35: 32. 3 b) 17.13 + 17.42 − 17.35
c) 100: {150: [450 − (4. 53 − 23. 25)]}
Câu 14.( 1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 120 + 2. (8x − 17) = 214 b) 65 − 4x+2 = 20140
c) 12 chia hết cho x + 1.
Câu 15. (1,5 điểm) Một nhà xuất bản có một số sách Toán trong khoảng từ 200 cuốn
đến 500 cuốn. Biết rằng khi xếp số sách đó thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn
đều vừa đủ. Hỏi nhà xuất bản đó có bao nhiêu sách Toán. Câu 16. (2 điểm)
a) Vẽ tam giác đều ABC có độ dài cạnh AB = 4cm và tính chu vi tam giác đó.
b) Sân trường của trường THCS Phan Bội Châu có dạng hình chữ nhật có chiều dài là
50m, chiều rộng là 30m. Nhà trường dự định đặt 8 bồn hoa hình vuông có cạnh là 2m
khắp sân trường như hình vẽ.
Hãy tính diện tích phần sân chơi (phần còn lại của sân trường). Câu 17.(0,5 điểm)
Cho 𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐, 𝑑𝑑 là các chữ số (𝑎𝑎, 𝑐𝑐 ≠ 0) thỏa mãn (12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏
�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑��) ⋮ 11. Chứng minh rằng 𝑎𝑎�𝑏𝑏 ��𝑐𝑐𝑑𝑑 ���� ⋮ 11.
----------- Hết ------------ UBND HUYỆN TỨ KỲ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2023 - 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B D B C B B A C A D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
CÂU Ý HƯỚNG DẪN ĐIỂM a) 35: 32. 3 = 33. 3 0,25 = 34 = 81 0,25
b) 17.13 + 17.42 − 17.35 = 17. (13 + 42 − 35) 0,25 Câu 13 = 17.20 = 340 0,25 (1,5
100: {150: [450 − (4. 53 − 23. 25)]} điểm)
= 100: {150: [450 − (4.125 − 8.25)]} 0,25
c) = 100: {150: [450 − (500 − 200)]} = 100: {150: [450 − 300]} = 100: {150: 150} = 100: 1 = 100 0,25 120 + 2. (8x − 17) = 214
2(8𝑥𝑥 − 17) = 214 − 120 0,25
2(8𝑥𝑥 − 17) = 94 a) 8𝑥𝑥 − 17 = 47 8𝑥𝑥 = 64 0,25 Câu 14 𝑥𝑥 = 8 Vậy x = 8 (1,5 điểm) 65 − 4x+2 = 20140 4𝑥𝑥+2 = 65 − 1 0,25 4𝑥𝑥+2 = 64 b) 4𝑥𝑥+2 = 43 𝑥𝑥 + 2 = 3 0,25 𝑥𝑥 = 1 Vậy x = 1 12 chia hết cho x + 1.
Suy ra: 𝑥𝑥 + 1 là ước của 12. 0,25
Ta có: Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Suy ra: 𝑥𝑥 + 1 ∈ {1; 2; 3; 4; 6; 12} c) 𝑥𝑥 + 1 1 2 3 4 6 12 𝑥𝑥 0 1 2 3 5 11 0,25
Vậy 𝑥𝑥 ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 11}
Gọi số sách cần tìm là a (cuốn). Điều kiện: 𝑎𝑎 ∈ 𝑁𝑁∗, 200 < 𝑎𝑎 < 500 0,25
Vì xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ 𝑎𝑎 ⋮ Câu 15
10, 𝑎𝑎 ⋮ 12 và 𝑎𝑎 ⋮ 18 hay 𝑎𝑎 ∈ 𝐴𝐴𝐴𝐴(10; 12; 18) 0,25 (1,5
Ta có: 10 = 2.5; 12 = 22. 3; 18 = 2. 32 ; điểm) 0,5
Suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑁𝑁𝑁𝑁(10; 12; 18) = 22. 32. 5 = 180
Vì 𝑎𝑎 ∈ 𝐴𝐴𝐴𝐴(10; 12; 18) nên 𝑎𝑎 ∈ {0; 180; 360; 540; . . . } 0,25
Vì số sách trong khoảng từ 200 đến 500 nên 𝑎𝑎 = 360
Vậy số sách của nhà xuất bản là 360 cuốn. 0,25 0,5 a) Câu 16 (2,0 Vẽ hình điểm)
Chu vi của hình tam giác ABC là 4.3 = 12 (cm) 0,5
Diện tích các bồn hoa là: 8. 2.2 = 32 (m2) 0,5
b) Diện tích cả sân trường là: 50.30 = 150 (m2)
Diện tích phần sân chơi là: 150 – 32 = 1468(m2). 0,5 Câu 17 Ta có: 𝑎𝑎�𝑏𝑏 ��𝑐𝑐𝑑𝑑
���� = 𝑎𝑎�𝑏𝑏��. 100 + 𝑐𝑐�𝑑𝑑�� (0,5 = 𝑎𝑎�𝑏𝑏
��. 88 + 12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑�� 0,25 điểm) = 𝑎𝑎�𝑏𝑏
��. 8.11 + (12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑��) Vì 𝑎𝑎�𝑏𝑏 ��. 8.11 ⋮ 11 (12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏
�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑��) ⋮ 11 0,25 Suy ra: 𝑎𝑎�𝑏𝑏
��. 8.11 + (12. 𝑎𝑎�𝑏𝑏�� + 𝑐𝑐�𝑑𝑑��) ⋮ 11 Vậy 𝑎𝑎�𝑏𝑏 ��𝑐𝑐𝑑𝑑 ���� ⋮ 11.
Chú ý:
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

----------- Hết ------------
Document Outline

  • Câu 1. Cho tập hợp M=,a,b,x,y.. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  • Câu 4. Viết gọn tích 10.10.10.10.10 dưới dạng một lũy thừa ta được
  • Câu 9. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình thoi, hai đường chéo …”
  • Câu 10. Trong các hình ảnh sau, hình nào xuất hiện tam giác đều?
  • Câu 11. Cho hình bình hành 𝐴𝐵𝐶𝐷có góc ABC bằng 80 , thì góc ADC bằng
  • Câu 12. Trong hình thang cân:
  • Câu 2. Viết gọn tích 10.10.10.10.10 dưới dạng một lũy thừa ta được
  • Câu 3. Cho tập hợp M=,a,b,x,y.. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  • Câu 9. Trong hình thang cân:
  • Câu 10. Trong các hình ảnh sau, hình nào xuất hiện tam giác đều?
  • Câu 11. Cho hình bình hành 𝐴𝐵𝐶𝐷 có góc ABC bằng 80 , thì góc ADC bằng
  • Câu 12. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình thoi, hai đường chéo …”
  • Câu 1. Viết gọn tích 10.10.10.10.10 dưới dạng một lũy thừa ta được
  • Câu 4. Cho tập hợp M=,a,b,x,y.. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  • Câu 6. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình thoi, hai đường chéo …”
  • Câu 10. Trong hình thang cân:
  • Câu 11. Cho hình bình hành 𝐴𝐵𝐶𝐷có góc ABC bằng 80 , thì góc ADC bằng
  • Câu 12. Trong các hình ảnh sau, hình nào xuất hiện tam giác đều?
  • Câu 3. Viết gọn tích 10.10.10.10.10 dưới dạng một lũy thừa ta được
  • Câu 4. Cho tập hợp M=,a,b,x,y.. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  • Câu 5. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình thoi, hai đường chéo …”
  • Câu 6. Trong các hình ảnh sau, hình nào xuất hiện tam giác đều?
  • Câu 7. Cho hình bình hành 𝐴𝐵𝐶𝐷có góc ABC bằng 80 , thì góc ADC bằng
  • Câu 10. Trong hình thang cân: