Đề giữa học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Phú Diễn A – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phú Diễn A, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

PHN I : TRC NGHIM (3,0 đim). Chép li đáp án đúng vào bài làm.
Câu 1. Ch s thích hp du * đ s
1*5
chia hết cho 9 là:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
9
Câu 2. Cho tp hp
{ }
A 2, 20xx x= <
. Khng đnh nào i đây đúng:
A.
17 A
B.
20 A
C.
10 A
D.
12 A
Câu 3. Kết qu ca phép tính:
là :
A.
13
7
B.
11
7
C.
9
7
D.
31
7
Câu 4. Trong các tng sau, tng chia hết cho 5 là:
A.
10 15 12 2000+++
B.
5 10 80 1995+++
C.
25 15 33 45+++
D.
12 25 1999 20
++ +
Câu 5. Tp hp các s t nhiên nào là ưc ca s 30?
A. Ư
(30) {0;1; 2; 4;5;6;10;30}
=
. B. Ư
(30) {1;2;3;4;5;6;10;15;30}=
.
C. Ư
(30) {1;2;3;6;5;10;15;30}=
. D. Ư
(30) {1;2;3;5;10;30}=
.
Câu 6. BCNN (9; 18; 54) là:
A.
54
B.
108
C.
72
D.
9
Câu 7. Biển báo giao thông nào dưới đây là hình vuông?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8. Hình bình hành có đc đim gì?
A. Bốn góc bằng nhau và bằng
0
60
.
B. Các đường chéo bằng nhau.
C. Các góc không bằng nhau.
D. Các cạnh đối song song với nhau.
Câu 9. Hình ch nht không có đặc đim nào trong các đc đim sau?
A. Các cnh đi song song vi nhau.
B. Hai đưng chéo vuông góc nhau.
C. Các cnh đi bằng nhau.
D. Bn góc bng nhau bng
0
90
.
UBND QUN BC T LIÊM
TRƯNG THCS PHÚ DIN A
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023 – 2024
Môn: Toán 6
Thi gian làm bài: 90 phút
kim tra gm 02 trang)
Câu 10. Ngưi ta un mt đon dây thép va đ thành mt hình thoi cnh
3dm
. Đ dài
đon dây thép đó là:
A.
1, 2 m
. B.
2
12dm
. C.
9dm
D.
12m
Câu 11. Tam giác hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau. Độ dài cạnh của hình
vuông bằng:
A.
8cm
. B.
24cm
. C.
16cm
D.
12cm
Câu 12. Cho hình thang cân
ABCD
2 đáy
,AB CD
và 2 cạnh bên
,.AD BC
Phát
biểu nào sau đây là đúng ?
A.
AD BC=
B.
AD BC>
C.
AD BC<
D.
AB CD=
PHN II: T LUN (7,0 đim)
Bài 1: (2 đim) Thc hin các phép tính (tính nhanh nếu có th):
a.
125 27 75++
b.
22
3.5 16 : 2
c.
129.172 129.73 129−+
d.
( )
{ }
2
375 : 32 4 5.3 42 14

−+

Bài 2 (1.5 đim).m x biết:
a.
192 25x−=
b.
3
4 12 120x +=
c.
( )
2448 : 119 6 24x =

Bài 3 (1.5 đim). Ba khi 6,7,8 theo th t 132 hc sinh, 156 hc sinh, 108 hc sinh
xếp thành hàng dc đ diu hành sao cho s hàng dc ca mi khi như nhau. Hi có th
xếp nhiu nht thành my hàng dc đ mi khi đu không có ai l hàng?
Bài 4 (2 đim). Mt nn nhà hình ch nht có chiu rng
8m
, chiu dài
9m
.
a. Tính chu vi và diện tích nền nhà.
b. Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có
cạnh
60cm
thì cần bao nhiêu viên gạch? (Không tính
các mạch nối giữa các viên gạch)
Bài 5 (0.5 đim). Chng minh rng:
10 18 1 27
n
n+−
.
(Hc sinh không đưc s dng máy tính cm tay)
---Chúc các em làm bài tt!---
PHN I : TRC NGHIM (3,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B C A B C A B D B A D A
II. T lun (7đ) :
Bài Tóm tt đáp án
Biu
đim
1
(2đ)
a.
(
)
125 27 75
125 75 27
200 27
227
++
= ++
= +
=
0.25
0.25
b.
22
3.25 16 : 4
75 4
71
3.5 16 : 2
=
=
=
0.25
0.25
c.
(
)
129.172 129.73 129
129. 172 73 1
129.100
12900
−+
= −+
=
=
0.25
0.25
UBND QUN BC T LIÊM
TRƯNG THCS PHÚ DIN A
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023 – 2024
Môn: Toán 6
d.
( )
{ }
( )
{ }
( )
{ }
[ ]
{ }
{ }
2
375 : 32 4 5.3 42 14
375 : 32 4 5.9 42 14
375 : 32 4 45 42 14
375 : 32 4 3 14
375 : 32 7 14
375 : 25 14
15 14
1

−+

= − +

= − +

= −+
= −−
=
=
=
0.25
0.25
2
(1.5đ)
a.
192 25
192 25
167
x
x
x
−=
=
=
Vy x = 167
0.25
0.25
b.
3
3
3
3
3
33
4 12 120
4 120 12
4 108
108 : 4
27
3
3
x
x
x
x
x
x
x
+=
=
=
=
=
=
=
Vy x = 3
0.25
0.25
c.
( )
( )
( )
2448 : 119 6 24
119 6 2448 : 24
119 6 102
6 119 102
6 17
17 6
23
x
x
x
x
x
x
x
=

−−=
−−=
−=
−=
= +
=
Vậy x = 23
0.25
0.25
3
(1.5đ)
Gọi x là số hàng dọc nhiều nhất có thể chia
(Điều kiện:
*
xN
)
Theo đề bài ta có:
132
156
108
x
x
x
x = ƯCLN(132;156;108)
2 2 23
132 2 .3.11, 156 2 .3.13, 108 2 .3
= = =
x = ƯCLN(300;276;252) =
( )
2
2 .3 12 TM=
Vậy ba khi 6,7,8 có thể xếp được nhiều nhất là 12 hàng dọc
1.5
4
(2đ)
Chu vi nền nhà là:
(9 8).2 34( )m
+=
0.5
Din tích nn nhà là:
2
9.8 72( )m=
0.25
Din tích viên gch hình vuông là:
2
60.60 3600( )cm=
0.25
Đổi
22
72 720000m cm=
Cn s viên gch đ lát nn nhà là:
720000 : 3600 200=
(viên)
0.25
0.25
5
(0.5đ)
Ta có:
( )
10 1 18 999 9 18
n
VT n n= + = …+
( có
n
ch s 9)
9.1111 1 9.2 9(111 1 2 ) 9VT n n= …+ = …+
mt khác:
111 .1 2n…+
( có
n
ch s 1
) (1111 .1 ) 3nn= …− +
Xét:
111 1 n…−
có tng các ch s
111 1n 0++++− =
nên
chia hết cho 3 vy
111 1 2n…+
chia hết cho 3 suy ra VT chia hết
cho 27
0.25
0.25
Lưu ý: Nếu hc sinh làm cách khác mà đúng vn cho đim ti đa.
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS PHÚ DIỄN A
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chép lại đáp án đúng vào bài làm.

Câu 1
. Chữ số thích hợp ở dấu * để số 1*5 chia hết cho 9 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 9
Câu 2. Cho tập hợp A = {x x2, x < 2 }
0 . Khẳng định nào dưới đây là đúng: A. 17∈ A B. 20∈ A C. 10∈ A D. 12∉ A
Câu 3. Kết quả của phép tính: 20 9 2 7 : 7 .7 là : A. 13 7 B. 11 7 C. 9 7 D. 31 7
Câu 4. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là: A.10 +15 +12 + 2000 B. 5 +10 + 80 +1995 C. 25 +15 + 33 + 45 D. 12 + 25 +1999 + 20
Câu 5. Tập hợp các số tự nhiên nào là ước của số 30?
A. Ư(30) = {0;1;2;4;5;6;10;30}. B. Ư(30) = {1;2;3;4;5;6;10;15;30}.
C. Ư(30) = {1;2;3;6;5;10;15;30}. D. Ư(30) = {1;2;3;5;10;30}.
Câu 6. BCNN (9; 18; 54) là: A. 54 B. 108 C. 72 D. 9
Câu 7. Biển báo giao thông nào dưới đây là hình vuông? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8. Hình bình hành có đặc điểm gì?
A. Bốn góc bằng nhau và bằng 0 60 .
B. Các đường chéo bằng nhau.
C. Các góc không bằng nhau.
D. Các cạnh đối song song với nhau.
Câu 9. Hình chữ nhật không có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. Các cạnh đối song song với nhau.
C. Các cạnh đối bằng nhau.
B. Hai đường chéo vuông góc nhau.
D. Bốn góc bằng nhau và bằng 0 90 .
Câu 10. Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình thoi cạnh 3dm . Độ dài đoạn dây thép đó là: A. 1,2m . B. 2 12dm . C. 9dm D. 12m
Câu 11. Tam giác và hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau. Độ dài cạnh của hình vuông bằng:
A. 8cm . B. 24cm . C. 16cm D. 12cm
Câu 12. Cho hình thang cân ABCD có 2 đáy là AB,CDvà 2 cạnh bên AD, BC.Phát
biểu nào sau đây là đúng ? A. AD = BC B. AD > BC C. AD < BC D. AB = CD
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): a. 125 + 27 + 75 b. 2 2 3.5 −16 : 2 c. 129.172 −129.73 +129 d. { − +  ( 2 375: 32 4 5.3 − 42) }  −14 
Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết: a. 192 − x = 25 b. 3 4x +12 =120 c. 2448: 119  −  (x − 6) = 24 
Bài 3 (1.5 điểm). Ba khối 6,7,8 theo thứ tự có 132 học sinh, 156 học sinh, 108 học sinh
xếp thành hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Hỏi có thể
xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng?
Bài 4 (2 điểm). Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 8m , chiều dài 9m .
a. Tính chu vi và diện tích nền nhà.
b. Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có
cạnh 60cm thì cần bao nhiêu viên gạch? (Không tính
các mạch nối giữa các viên gạch)
Bài 5 (0.5 điểm). Chứng minh rằng: 10n +18n −127 .
(Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay)
---Chúc các em làm bài tốt!---
UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS PHÚ DIỄN A
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán 6
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A B C A B D B A D A II. Tự luận (7đ) : Bài Tóm tắt đáp án Biểu điểm 125 + 27 + 75 = (125 + 75) + a. 27 = 200 + 27 0.25 = 227 0.25 2 2 3.5 −16 : 2 1 0.25 b. = 3.25 −16 : 4 (2đ) = 75 − 4 = 71 0.25 129.172 −129.73 +129 = 129.(172 − 73 + ) 0.25 c. 1 = 129.100 = 12900 0.25 { −  +  ( 2 375: 32 4 5.3 − 42) }  −14  = 375 :{32 − 4 +  (5.9 − 42) }−14  = 375 :{32 − 4 +  (45− 42) }−14  d. = 375:{32 −[4 + ] 3 }−14 0.25 = 375 :{32 − } 7 −14 = 375 : 25 −14 = 15 −14 = 1 0.25 192 − x = 25 a. x =192 − 25 0.25 x =167 Vậy x = 167 0.25 3 4x +12 =120 3 4x =120 −12 3 4x =108 b. 3 x =108: 4 0.25 3 x = 27 2 3 3 x = 3 (1.5đ) x = 3 0.25 Vậy x = 3 2448: 119  −  (x − 6) = 24 
119 − (x − 6) = 2448: 24 119 − (x − 6) =102 c. x − 6 =119 −102 0.25 x − 6 =17 x =17 + 6 x = 23 0.25 Vậy x = 23 3
Gọi x là số hàng dọc nhiều nhất có thể chia
(1.5đ) (Điều kiện: * x N ) Theo đề bài ta có: 132x
156x ⇒ x = ƯCLN(132;156;108) 1.5 108x 2 2 2 3
132 = 2 .3.11, 156 = 2 .3.13, 108 = 2 .3 x = ƯCLN(300;276;252) = 2 2 .3 =12(TM)
Vậy ba khối 6,7,8 có thể xếp được nhiều nhất là 12 hàng dọc Chu vi nền nhà là: 0.5 (9 + 8).2 = 34(m) Diện tích nền nhà là: 0.25 2 9.8 = 72(m ) 4
Diện tích viên gạch hình vuông là: (2đ) 0.25 2 60.60 = 3600(cm ) Đổi 2 2 72m = 720000cm 0.25
Cần số viên gạch để lát nền nhà là: 720000 : 3600 = 200(viên) 0.25 Ta có: = (10n VT − )
1 +18n = 999…9 +18n ( có n chữ số 9) VT = 9.1111 1 … + 9.2n = 9(111 1 … + 2n)9 0.25 5 mặt khác: 111 .1
… + 2n ( có n chữ số 1) = (1111 .1
… − n) + 3n (0.5đ) Xét: 111 1
… − n có tổng các chữ số là 1+1+1+…+1− n = 0 nên chia hết cho 3 vậy 111 1
… + 2n chia hết cho 3 suy ra VT chia hết cho 27 0.25
Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • A. Bốn góc bằng nhau và bằng .
  • B. Các đường chéo bằng nhau.
  • C. Các góc không bằng nhau.
  • D. Các cạnh đối song song với nhau.
  • (Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay)
  • ---Chúc các em làm bài tốt!---