Đề giữa học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Tân Bình – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Tân Bình, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

1
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Ghi lại chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng ra bài thi trong mỗi câu sau
Câu 1: Cho tp hp
{ }
A = 2; 5; 7; 12
ta có:
A.
{
}
2A
B.
5A
C.
12 A
D.
4A
Câu 2: Phát biu nào sau đây SAI? Trong hình ch nht :
A. Bn góc vuông B. Hai đưng chéo bng nhau
C. Hai cnh đi bng nhau D. Bn cnh bng nhau
Câu 3: Viết số 1275 thành tổng giá trị các chữ số của nó là
A. 1.10
3
+ 2.10
2
+ 7.10 + 5 B. 1.10
4
+ 2.10
3
+ 7.10
2
+ 5.10
C. 5.10
3
+ 7.10
2
+ 2.10 + 1 D. 12.10
2
+ 7.10 + 5
Câu 4: Kết qu ca phép nhân 5
3
.5
7
viết dưi dng mt lũy tha là
A. 5
21
B. 5
4
C. 5
10
D. 25
4
Câu 5: Hình bình hành MNPQ MN = 8cm. Đ dài cnh đối ca cnh MN bng:
A. 4cm B. 8cm C. 12cm D. 16cm
Câu 6: Trong các số sau số chia hết cho 3 là:
A. 323 B. 346 C. 7421 D. 8532
Câu 7: Khng đnh nào sau đây là đúng v hai đưng chéo ca hình thoi ?
A. Hai đưng chéo song song vi nhau B. Hai đưng chéo trùng nhau
C. Hai đưng chéo vuông góc vi nhau D.Hai đưng chéo bng nhau
Câu 8: S nào sau đây là ưc ca 80 ?
A. 16 B. 45 C. 24 D. 22
Câu 9: Cách tính đúng là:
A. 3
6
: 3 = 3
6
B. 3
6
: 3
= 3
4
C. 3
6
: 3 = 3
5
D 3
6
: 3 = 3
7
Câu 10: Kết qu ca phép tính nào dưi đây là s nguyên t?
A. 15 5 + 1 B. 18 : 2 + 1
C. 5.6 : 2 D.
64-122⋅⋅
Câu 11: Hình vuông có cnh 3cm thì chu vi và din tích ca nó ln lưt là:
A. 20cm và 10cm
2
B. 20cm và 25cm
2
C. 25cm
2
20cm D. 12cm và 9cm
2
Câu 12: Kết qu phép tính 18: 3
2
. 2 là:
A.18 B. 12 C. 4 D. 1
UBND TP. HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 2024
Môn: Toán, lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề bài gồm: 18 câu, 2 trang
2
Phần II. Tự luận (7,0 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)
a) 23.64 + 23.36
b)
23
3.5 -16 : 2
c)
(
)
32 2
2. 7 - 3 : 3 : 2 + 99 -100


Câu 2 (1,5 điểm)
a) Không thc hin phép tính. Chng t tng 345 + 230 chia hết cho 5.
b) Tìm ưc chung ln nht ri tìm ưc chung ca 180 và 84.
Câu 3 (1,0 điểm): m x N, biết:
a) x + 3 = 10
b)
32
2x -138 = 2 .3
Câu 4 (1,0 điểm) Mt trưng THCS có khong t 400 đến 600 hc sinh; khi xếp hàng
12, hàng 15, hàng 18 đu va đ hàng. Tính s hc sinh ca trưng đó?
Câu 5 (1,0 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 10m.
a) Tính din tích nn nhà
b) Nếu lát nn nhà bng nhng viên gch hình vuông cnh 50cm thì cn bao nhiêu
viên gch?
Câu 6 (1,0 điểm) Cho A =
x+1 x+2 x+3 x++
100x4
+
3 +3 +3 .+33+
vi
xN
Chng t A chia hết cho 120.
------------------ Hết ------------------
SBD: ................. Họ và tên thí sinh: ....................................................................
Giám thị 1: ........................................... Giám thị 2: ............................................
3
Phần I. Trắc nghiệm (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B D A C B D C A C A D C
Phần II. Tự luận
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(1,5 điểm)
a) 23.64 + 23.36 = 23(64 + 36)
= 23.100 = 2300
(Nếu HS không tính hợp lí thì trừ 0,25 điểm)
0,25
0,25
b)
23
3.5 16 : 2
3.25 16:8=
0,25
75 2 73= −=
0,25
c)
( )
32 2
2. 7 3 :3 :2 99 100

+−

( )
2. 7 3 : 4 99 100

= +−

0,25
(
)
2. 4: 4 99 100
= +−
2.100 100 100= −=
0,25
Câu 2
(1,5 điểm)
a) Ta có 345
5
230
5
(345 + 230)
5
0,25
0,25
0,25
b) 180 = 2
2
.3
2
.5
84 = 2
2
.3.7
0,25
ƯCLN (180, 84) = 2
2
. 3 = 12
0,25
ƯC (180, 84) = Ư(12) =
{ }
1; 2; 3; 4; 6; 12
0,25
Câu 3
(1,0 điểm)
a)
x 3 10+=
x 10 3=
0,25
x7N=
Vậy
x7=
0,25
b)
32
2x 138 2 .3−=
2x 138 8.9−=
UBND TP. HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 2024
Môn: Toán, lớp: 6
Hướng dẫn chấm gồm: 2 trang
ĐỀ CHÍNH THC
4
2x 138 72
−=
0,25
2x 210
x 105 N
=
=
Vậy x = 105
0,25
Câu 4
(1 điểm)
Gọi
x
là s hc sinh ca trưng.
( )
*
x ; 400 x 600∈Ν
0,25
khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng
nên
x
chia hết cho 12 ; 15; 18
Tc là
( )
x BC 12,15,18
0,25
12 = 2
2
.3; 15 = 3.5 ; 18 = 2. 3
2
22
BCNN(12,15,18) 2 .3 .5 180= =
{ }
BC(12,15,18) B(180) 0; 180; 360; 540; 720;...= =
0,25
*
x ; 400 x 600∈Ν
nên x = 540
Vy s hc sinh ca trưng là 540 hc sinh
0,25
Câu 5
(1 điểm)
a) Din tích nn nhà là : 25. 10 = 250 (m
2
) 0,5
b) Din tích viên gch là :
50 . 50 = 2 500 (cm
2
) = 0,25 (m
2
) 0,25
Số viên gạch cần dùng để lát nền là:
250 : 0,25 = 1 000 ( viên)
0,25
Câu 6
(1 điểm)
x4
x 4 x 96 4
x 1 x 2 x 3 x 100
23 2
6
3
x x 96
x x5 x9
A
0
3
A 3 .(3 3 ) ... 3 .(3 3 )
A 3 .120 .
333 .
0
3
33 3
... 3 12
A 120.(3 3 . )
3
.. 3 12
+ +
+
+
+
++
++
++
=++++ ++
= ++
= +
=
++
+ + …+
++
Vy A chia hết cho 120
0,25
0,25
0,25
0,25
Tổng 7
Lưu ý: Phần nào HS làm cách khác nếu đúng thì vẫn cho đủ điểm của phần đó.
| 1/4

Preview text:

UBND TP. HẢI DƯƠNG
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán, lớp: 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề bài gồm: 18 câu, 2 trang
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Ghi lại chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng ra bài thi trong mỗi câu sau
Câu 1: Cho tập hợp A = {2; 5; 7; } 12 ta có: A. { }2∈A B. 5∈A C. 12∉A D. 4∈A
Câu 2: Phát biểu nào sau đây SAI? Trong hình chữ nhật có : A. Bốn góc vuông
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Hai cạnh đối bằng nhau D. Bốn cạnh bằng nhau
Câu 3: Viết số 1275 thành tổng giá trị các chữ số của nó là
A. 1.103 + 2.102 + 7.10 + 5 B. 1.104 + 2.103 + 7.102 + 5.10
C. 5.103 + 7.102 + 2.10 + 1 D. 12.102 + 7.10 + 5
Câu 4: Kết quả của phép nhân 53.57 viết dưới dạng một lũy thừa là A. 521 B. 54 C. 510 D. 254
Câu 5: Hình bình hành MNPQ có MN = 8cm. Độ dài cạnh đối của cạnh MN bằng: A. 4cm B. 8cm C. 12cm D. 16cm
Câu 6: Trong các số sau số chia hết cho 3 là:
A. 323 B. 346 C. 7421 D. 8532
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng về hai đường chéo của hình thoi ?
A. Hai đường chéo song song với nhau
B. Hai đường chéo trùng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
D.Hai đường chéo bằng nhau
Câu 8: Số nào sau đây là ước của 80 ? A. 16 B. 45 C. 24 D. 22
Câu 9: Cách tính đúng là:
A. 36 : 3 = 36 B. 36 : 3 = 34 C. 36 : 3 = 35 D 36 : 3 = 37
Câu 10: Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố? A. 15 – 5 + 1 B. 18 : 2 + 1 C. 5.6 : 2 D. 6⋅4 -12⋅2
Câu 11: Hình vuông có cạnh 3cm thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là:
A. 20cm và 10cm2 B. 20cm và 25cm2 C. 25cm2 và 20cm D. 12cm và 9cm2
Câu 12: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là: A.18 B. 12 C. 4 D. 1 1
Phần II. Tự luận (7,0 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) 23.64 + 23.36 b) 2 3 3.5 -16 : 2 c) ( 3 2) 2 2. 7 -3 :3 : 2 + 99 -100  Câu 2 (1,5 điểm)
a) Không thực hiện phép tính. Chứng tỏ tổng 345 + 230 chia hết cho 5.
b) Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm ước chung của 180 và 84.
Câu 3 (1,0 điểm): Tìm x ∈ N, biết: a) x + 3 = 10 b) 3 2 2x -138 = 2 .3
Câu 4 (1,0 điểm) Một trường THCS có khoảng từ 400 đến 600 học sinh; khi xếp hàng
12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó?
Câu 5 (1,0 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 10m.
a) Tính diện tích nền nhà
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 50cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
Câu 6 (1,0 điểm) Cho A = x+1 x+2 x+3 x+4 x+100 3 + 3 + 3 + 3 +….+ 3 với x ∈ N
Chứng tỏ A chia hết cho 120.
------------------ Hết ------------------
SBD: ................. Họ và tên thí sinh: ....................................................................
Giám thị 1: ........................................... Giám thị 2: ............................................ 2 UBND TP. HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán, lớp: 6
Hướng dẫn chấm gồm: 2 trang
Phần I. Trắc nghiệm (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A C B D C A C A D C Phần II. Tự luận Câu Đáp án Điểm
a) 23.64 + 23.36 = 23(64 + 36) 0,25 = 23.100 = 2300 0,25
(Nếu HS không tính hợp lí thì trừ 0,25 điểm) b) 2 3
3.5 −16 : 2 = 3.25 −16 : 8 0,25 = 75 − 2 = 73 Câu 1 0,25
(1,5 điểm) c) ( 3 2 − ) 2 2. 7 3 : 3 : 2 + 99 −100 
= 2.(7−3): 4+ 99 −100  0,25 = 2.(4 : 4 + 99) −100 = 2.100 −100 = 100 0,25 a) Ta có 345  5 0,25 230  5 0,25 ⇒ (345 + 230)  5 0,25 Câu 2 b) 180 = 22.32.5
(1,5 điểm) 84 = 22.3.7 0,25 ƯCLN (180, 84) = 22. 3 = 12 0,25
ƯC (180, 84) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 1 } 2 0,25 a) x + 3 =10 x = 10 − 3 0,25 Câu 3 x = 7∈ N
(1,0 điểm) Vậy x = 7 0,25 b) 3 2 2x −138 = 2 .3 2x −138 8.9 = 3 2x −138 72 = 0,25 2x = 210 x = 105∈N Vậy x = 105 0,25
Gọi x là số học sinh của trường. ( * x∈ Ν ; 400 ≤ x ≤ 600) 0,25
Vì khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng
nên x chia hết cho 12 ; 15; 18 Tức là x∈BC(12,15,18) 0,25 Câu 4
(1 điểm) 12 = 22 .3; 15 = 3.5 ; 18 = 2. 32 2 2
BCNN(12,15,18) = 2 .3 .5 = 180
BC(12,15,18) = B(180) = {0; 180; 360; 540; 720; } ... 0,25 Mà *
x∈ Ν ; 400 ≤ x ≤ 600 nên x = 540
Vậy số học sinh của trường là 540 học sinh 0,25
a) Diện tích nền nhà là : 25. 10 = 250 (m2) 0,5 Câu 5
b) Diện tích viên gạch là :
(1 điểm) 50 . 50 = 2 500 (cm2 ) = 0,25 (m2) 0,25
Số viên gạch cần dùng để lát nền là: 250 : 0,25 = 1 000 ( viên) 0,25 x 1 + x+2 x+3 x+4 x 100 A = 3 + 3 + 3 + 3 + . … + 3 + x 2 3 4 x+96 2 3 4
A = 3 .(3 + 3 + 3 + 3 ) + ...+ 3 .(3 + 3 + 3 + 3 ) 0,25 Câu 6 x x+96 A = 3 .120 + ...+ 3 .120 0,25 (1 điểm) x x+5 x+96 A = 120.(3 + 3 + ...+ 3 ) 12  0 0,25 Vậy A chia hết cho 120 0,25 Tổng 7
Lưu ý: Phần nào HS làm cách khác nếu đúng thì vẫn cho đủ điểm của phần đó. 4