Đề giữa học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Tân Thắng – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Tân Thắng, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS TÂN THẮNG
-----------------------
TUẦN 9 - TIẾT 26
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN 6
Năm học: 2023 - 2024
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA
HK I
MÔN TOÁN 6
T
T
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
TNKQ TL
TNK
Q
TL TNKQ TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
1
1. Số tự
nhiên
1.1.Tập hợp. Tập hợp các số tự
nhiên
2
TN1,2
0,5đ
2
TL1
8
11
70
%
1.2.Bốn phép tính về số tự
nhiên. Phép tính lũy thừa với
số mũ tự nhiên. Thứ tự thục
hiện
2
TN3,4
0,5đ
3
TL2
1,5đ
1
TL2
0,5đ
1
TL5
0,5đ
1.3. Quan hệ chia hết. Dấu hiệu
chia hết cho 2,5,3, 9
2
TN5,6
0,5đ
3
TL3
1,5đ
1.4. Số nguyên tố. Hợp số.
2
TN7,8
0,5đ
2
2. Hình
học trực
quan
2.1. Tam giác đều. Hình vuông.
Lục giác đêu
3
TN9,
10,11
4
2
30%
0,7
2.2. Hình chữ nhật. Hình thoi
.Hình bình hành
1
TN12
0,25đ
2
TL4
Tổng
7
1
1
12
Tỉ lệ (%)
27,5
42,,5
25
5
100
Tỉ lệ chung
(%)
70 30 100
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA
HKI
MÔN TOÁN 6
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1.Số tự
nhiên
1.1.Tập hợp.
Tập hợp các số
tự nhiên
Nhận biết
Nhận biết đưc tập hợp các số tự nhiên.
Nhận biết đưc (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự
nhiên; so sánh đưc hai s tự nhiên cho trưc.
2
TN1,2
Thông hiểu
Biểu diễn đưc số tự nhiên trong hệ thập phân.
Biểu diễn đưc các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử
dụng các chữ số La Mã.
Sử dụng đưc thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không
thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.
1
TL1
(2ý)
1.2.Bốn phép
tính về số tự
nhiên. Phép
tính lũy thừa
với số mũ tự
nhiên
Nhận biết:
Nhận biết đưc th tự thc hin các phép tính.
2
TN3,4
Thông hiểu:
Thc hin được c phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong
tập hợp số tự nhiên.
Thực hiện đưc phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa
cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
1
TL2
Vận dụng
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
Thực hiện đưc phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa
cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vn dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép
tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh
một cách hợp lí.
Giải quyết được những vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua
sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).
1
TL2
(1ý)
Vận dụng cao
Giải quyết được những vấn đề thc tin (phức hợp, không
quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính.
1
TL5
(1ý)
1.3. Quan hệ
chia hết. Dấu
hiệu chia hết
cho 2,5,3, và 9
Nhận biết
Nhận biết đưc quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có
dư.
2
TN5,6
Thông hiểu
Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một
số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
1
TL3
(3ý)
Vận dụng
– Vn dng đưc kiến thc s học vào giải quyết những
vấn đề thc tin (đơn giản, quen thuộc (ví dụ: tính toán tiền
hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần
thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...)..
Vận dụng cao
– Vn dng đưc kiến thc s học vào giải quyết những
vấn đề thc tin (phức tạp, không quen thuộc)
1.4. Số nguyên
tố. Hợp số.
Nhận biết
Nhận biết được đâu là số nguyên tố, hợp số, 2 số nguyên tố
cùng nhau
2
TN7,8
Thông hiểu
Thực hiện đưc việc phân tích mt số tự nhiên ln hơn 1
thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường
hợp đơn giản
2
2. Hình
học trực
quan
2.1. Tam giác
đều. Hình
vuông. Lục
giác đêu
Nhận biết
Nhn dạng đưc tam giác đu, hình vuông, lc giác đu.
3
TN9,
10,11
Thông hiểu
Mô tả đưc mt s yếu t cơ bn (cnh, góc, đưng chéo)
của: tam giác đu (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng
nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là
góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lc giác đu (ví dụ:
sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo
chính bằng nhau).
Vận dụng
Vẽ được tam giác đu, hình vuông bng dng c học tp.
Tạo lập được lc giác đu thông qua việc lắp ghép các
tam giác đều.
2.2. Hình chữ
nhật. Hình
thoi, hình bình
hành
Thông hiểu
Mô tả đưc một s yếu t cơ bn (cnh, góc, đưng chéo)
của hình ch nht, hình thoi,hình bình hành
1
TN12
Vận dụng
– V được hình ch nht, hình thoi, hình binh hành bng
c dng c học tp.
– Giải quyết được một s vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc tínhchu vi din tích của c hình đc
bit nói trên (ví dụ: tínhchu vi hoặc din tích của một số đối
tượng có dạng đc bit nói trên,...).
1
TL4
(2ý)
Vận dụng cao
– Giải quyết được một s vấn đề thc tin (phức tạp, không
quen thuộc) gắn với việc tínhchu vi din tích của c
hình đc bit nói trên (ví dụ: tínhchu vi hoặc din tích của
một số đối tượng có dạng đc bit nói trên,...).
Tổng
11
9
3
1
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây.
Câu 1: Tập hợp A =
{
x
N*/x
4
}
viết dưới dạng liệt kê là
A.
{ }
1;2;3;4
B.
{ }
0;1; 2;3;4
C.
{ }
0;1; 2;3;4;5
D.
{ }
1;2;3;4;5
Câu 2:Quy tắc của phép tính
.
mn
aa
là:
A.
+
mn
a
B.
mn
a
C.
.mn
a
D.
:
mn
a
Câu 3: Kết quả của
82
5 :5
bằng:
A.
4
5
B.
6
1
C.
6
5
D.
5
10
Câu 4: Tng nào chia hết cho 9 là
A.135 + 270 + 19 63 B. 351 9 + 981 + 108 C. 27 + 25 + 99 + 261 D. 18 + 900 – 57- 81
Câu 5: Trong các số 1234; 5670; 4520; 3456. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
A. 5670 B. 1234 C. 4520 D. 3456
Câu 6: Viết 5 số là bội của 4 ta được kết quả nào đúng ?
A.
0; 4;14; 24; 28
B.
1;4;8;10;18
C.
0; 4;16; 20;32
D.
12;18;22;24;30
Câu 7. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là
A.
2;3;5;7
B.
1;2;3;5;7
C.
0;1; 2;3;5;7
D.
3; 5; 7
Câu 8: Tập hợp ước của các số sau. Tập ước nào sai ?
A. Ư(3) = {1; 3} B. Ư(8) = {0; 1; 2; 4; 8}
C. Ư(7) = {1; 7 } D. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Câu 9 : Hình lục giác đều có
A. 6 góc bằng nhau B. 6 cạnh bằng nhau C. 3 đường chéo chính bằng nhau D. Cả A,B và C
Câu 10: Trong hình vuông có
A. 4 cạnh bằng nhau B. 4 góc là góc vuông C. Hai đường chéo bằng nhau D. Cả A,B và C
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Nếu 1tam giác đều độ dài cạnh a thì chu vi bằng 3a
B. Nếu 1hình thoi có độ dài cạnh là a thì chu vi bằng 5a
C. Chu vi của hình bình hành và chu vi của hình chữ nhật có cùng kích thước thì bằng nhau
D. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là m và n thì diện tích S = ½ m.n.
Câu 12: Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 3cm và 5cm thì chu vi của hình bình hành là
A. 15cm B. 15cm
2
C. 16cm D. 16cm
2
II. Phần tự luận (7điểm):
Bài 1(1điểm):
a. Viết tập hợp các chữ cái có trong từ "THÀNH DANH"
b. Cho tập hợp M =
{
x
N/3< x
9
}
.Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
Bài 2: (2.5 điểm)
Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 22 + 315 + 78 b) 8.4
2
-72: 3
2
c) 24. 26 + 76. 26 – 2022 d)
( )
2
0
200 : 75 11 6 2020

−−


Bài 3. (1,5 điểm)
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x - 12=32 b) x- 35:7=16 c) 3
4
.(15+2x) = 3
7
Bài 4(2điểm).Bác Ba cần lát gạch cho một nền nhà hình chữ nhật chiều dài
20m
chiều
rộng 5m. Bác Ba muốn lát gạch hình vuông cạnh
40 cm
lên nền nhà đó nên đã mua gạch men
với giá 1 viên gạch là
25000
đồng.
a) Tính diện tích của nền nhà?
b) Bác Ba cần bao nhiêu tiền để mua đủ gạch lát nền nhà đó?
Bài 5:(0.5điểm). Hai bạn An Nam cùng vào siêu thị để mua sách. Tổng số tiền ban đầu của hai
bạn 120 000 đồng. Bạn An mua hết 52 000 đồng. Bạn Nam mua hết 36 000 đồng. Khi đó số
tiền còn lại của bạn An gấp ba lần số tiền còn lại của bạn Nam. Tính số tiền ban đầu của mỗi bạn.
----- Hết -----
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm( 3 điểm): Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
C
B
A
C
A
B
D
D
B
C
II. Phần tự luận 7 điểm).
Bài Hướng dẫn chấm
Thang
điểm
1
a. A = T;H;A;N;D
b. M = 4;5;6;7;8;9
0,5
0,5
2
a)
( )
22 315 78 22 78 315 100 315 415++=++=+=
b)
22
8.4 72 : 3 8.16 72:9 8.16 8 8.(16 1) 8.15 120 = = −= = =
.
c)
( )
24.26 76.26 2021 26. 24 76 2022 26.100 2022 2600 2022 578+ = +−= −=−=
d)
( )
[ ]
2
02
200 : 75 11 6 2020 200 : 75 5 1
200 : 75 25 1
200 : 50 1
41 3


−− =



= −−
=
= −=
0,5
0,5
0,5
0,5
3
1,5đ
a) x - 12=32
x=32+12
x=44
b) x- 35: 7 = 16
x- 5 =16
x =16+ 5
x =21
c) (15+2x). 3
4
= 3
7
15+2x =3
7
:3
4
15+2x=3
3
15+2x=27
2x=27-15
2x=12
x=6
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
a, Diện tích của nền nhà là :
( )
2
20.5 100 m=
b, Diện tích của 1 viên gạch là:
(
)
22
40 . 40 1600 , 0 16mcm= =
Số viên gạch cần lát là:
( )
100 : 0,16 625 viên=
Số tiền bác Ba trả để mua gạch là:
625.25000
=
15 625 000 (đồng)
0,5
0,5
0,5
0.5
5
0.5đ
S tin còn li ca hai bn là
120 000 52 000 36 000 = 32 000 (đng)
Vì s tin còn li ca bn An gp 3 ln s tin còn li ca bn Nam nên s
tin còn li ca bn An là
32 000 : (3 + 1).3 = 24 000 (đng)
0,25
{
}
{
}
Vy s tin lúc đu của An là 52 000 + 24 000 = 76 000 (đng)
Số tiền lúc đầu của Nam là : 120 000 -76000 = 44 000 (đồng)
0,25
HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa!
| 1/8

Preview text:

UBND HUYỆN AN LÃO TUẦN 9 - TIẾT 26
TRƯỜNG THCS TÂN THẮNG
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I ----------------------- MÔN: TOÁN 6
Năm học: 2023 - 2024
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I MÔN TOÁN 6
Mức độ nhận thức Tổng T Nội dung % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng T kiến thức
Đơn vị kiến thức cao Số CH tổng T điểm TNKQ TL TNK Q TL TNKQ TL TNK Q TL TN KQ L
1.1.Tập hợp. Tập hợp các số tự 2 2 nhiên TN1,2 0,5đ TL1 1đ
1.2.Bốn phép tính về số tự
nhiên. Phép tính lũy thừa với 2 3 1 1
số mũ tự nhiên. Thứ tự thục TN3,4 TL2 TL2 TL5 hiện 0,5đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ 1 1. Số tự 70 nhiên 3 8 11 %
1.3. Quan hệ chia hết. Dấu hiệu 2 TL3 chia hết cho 2,5,3, và 9 TN5,6 0,5đ 1,5đ 2
1.4. Số nguyên tố. Hợp số. TN7,8 0,5đ 2. Hình 3
2 học trực 2.1. Tam giác đều. Hình vuông. TN9, quan Lục giác đêu 10,11 4 2 30% 0,75đ
2.2. Hình chữ nhật. Hình thoi 1 2 .Hình bình hành TN12 TL4 0,25đ 2đ Tổng 7 1 1 12 12 Tỉ lệ (%) 27,5 42,,5 25 5 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TOÁN 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến kiến thức thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
– Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự 2
nhiên; so sánh được hai số tự nhiên cho trước. TN1,2 1.1.Tập hợp. 1.Số tự nhiên Tập hợp các số Thông hiểu tự nhiên
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử 1
dụng các chữ số La Mã. TL1
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không (2ý)
thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Nhận biết:
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 2 TN3,4 Thông hiểu:
–Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; 1
thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa TL2
cùng cơ số với số mũ tự nhiên. 3ý 1.2.Bốn phép tính về số tự nhiên. Phép Vận dụng tính lũy thừa
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân với số mũ tự
phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. nhiên
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa
cùng cơ số với số mũ tự nhiên. 1
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép TL2
tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh (1ý) một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua
sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao 1
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không TL5
quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính. (1ý) 1.3. Quan hệ Nhận biết chia hết. Dấu
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. 2 hiệu chia hết
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có TN5,6 cho 2,5,3, và 9 dư. Thông hiểu 1
– Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một TL3
số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. (3ý) Vận dụng
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những
vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc (ví dụ: tính toán tiền
hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần
thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).. Vận dụng cao
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những
vấn đề thực tiễn (phức tạp, không quen thuộc) Nhận biết
1.4. Số nguyên Nhận biết được đâu là số nguyên tố, hợp số, 2 số nguyên tố 2 tố. Hợp số. cùng nhau TN7,8 Thông hiểu
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1
thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản 2.1. Tam giác đều. Hình Nhận biết 3 vuông. Lục
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. TN9, giác đêu 10,11 Thông hiểu
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) 2. Hình
của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng 2 học trực
nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là quan
góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ:
sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng
– Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Thông hiểu
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo)
của hình chữ nhật, hình thoi,hình bình hành 1 TN12 Vận dụng
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình binh hành bằng 2.2. Hình chữ các dụng cụ học tập. 1 nhật. Hình
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen TL4
thoi, hình bình thuộc) gắn với việc tínhchu vi và diện tích của các hình đặc (2ý) hành
biệt nói trên (ví dụ: tínhchu vi hoặc diện tích của một số đối
tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng cao
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức tạp, không
quen thuộc) gắn với việc tínhchu vi và diện tích của các
hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tínhchu vi hoặc diện tích của
một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Tổng 11 9 3 1 ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây.
Câu 1: Tập hợp A = { x∈N*/x≤ 4 } viết dưới dạng liệt kê là A.{1;2;3 }
;4 B.{0;1;2;3; }4 C. {0;1;2;3;4; }5 D.{1;2;3;4; } 5
Câu 2:Quy tắc của phép tính m. n a a là: A. m+n a B. mn a C. m.n a D. m:n a
Câu 3: Kết quả của 8 2 5 :5 bằng: A. 4 5 B. 61 C. 65 D. 5 10
Câu 4: Tổng nào chia hết cho 9 là
A.135 + 270 + 19 – 63 B. 351 – 9 + 981 + 108 C. 27 + 25 + 99 + 261 D. 18 + 900 – 57- 81
Câu 5: Trong các số 1234; 5670; 4520; 3456. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: A. 5670 B. 1234 C. 4520 D. 3456
Câu 6: Viết 5 số là bội của 4 ta được kết quả nào đúng ?
A. 0;4;14;24;28 B.1;4;8;10;18 C. 0;4;16;20;32 D.12;18;22;24;30
Câu 7. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là
A. 2;3;5;7 B. 1;2;3;5;7 C. 0;1;2;3;5;7 D. 3;5;7
Câu 8: Tập hợp ước của các số sau. Tập ước nào sai ?
A. Ư(3) = {1; 3} B. Ư(8) = {0; 1; 2; 4; 8}
C. Ư(7) = {1; 7 } D. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Câu 9 : Hình lục giác đều có
A. 6 góc bằng nhau B. 6 cạnh bằng nhau C. 3 đường chéo chính bằng nhau D. Cả A,B và C
Câu 10: Trong hình vuông có
A. 4 cạnh bằng nhau B. 4 góc là góc vuông C. Hai đường chéo bằng nhau D. Cả A,B và C
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Nếu 1tam giác đều độ dài cạnh là a thì chu vi bằng 3a
B. Nếu 1hình thoi có độ dài cạnh là a thì chu vi bằng 5a
C. Chu vi của hình bình hành và chu vi của hình chữ nhật có cùng kích thước thì bằng nhau
D. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là m và n thì diện tích S = ½ m.n.
Câu 12: Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 3cm và 5cm thì chu vi của hình bình hành là
A. 15cm B. 15cm2 C. 16cm D. 16cm2
II. Phần tự luận (7điểm):
Bài 1(1điểm):
a. Viết tập hợp các chữ cái có trong từ "THÀNH DANH"
b. Cho tập hợp M = { x∈N/3< x≤ 9 } .Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
Bài 2: (2.5 điểm)Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 22 + 315 + 78 b) 8.42 -72: 32
c) 24. 26 + 76. 26 – 2022 d)  −( − )2 0 200: 75 11 6 − 2020  
Bài 3. (1,5 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x - 12=32 b) x- 35:7=16 c) 34.(15+2x) = 37
Bài 4(2điểm).Bác Ba cần lát gạch cho một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài là 20m và chiều
rộng là 5m. Bác Ba muốn lát gạch hình vuông cạnh 40 cm lên nền nhà đó nên đã mua gạch men
với giá 1 viên gạch là 25000 đồng.
a) Tính diện tích của nền nhà?
b) Bác Ba cần bao nhiêu tiền để mua đủ gạch lát nền nhà đó?
Bài 5:(0.5điểm). Hai bạn An và Nam cùng vào siêu thị để mua sách. Tổng số tiền ban đầu của hai
bạn có là 120 000 đồng. Bạn An mua hết 52 000 đồng. Bạn Nam mua hết 36 000 đồng. Khi đó số
tiền còn lại của bạn An gấp ba lần số tiền còn lại của bạn Nam. Tính số tiền ban đầu của mỗi bạn. ----- Hết -----
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm( 3 điểm): Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C B A C A B D D B C
II. Phần tự luận 7 điểm). Bài Hướng dẫn chấm Thang điểm 1 a. A = { T;H;A;N;D } 0,5
b. M = { 4;5;6;7;8;9 } 0,5 a) 0,5
22 + 315 + 78 = (22 + 78) + 315 =100 + 315 = 415 b) 0,5 2 2
8.4 −72:3 = 8.16 −72:9 = 8.16 −8 = 8.(16 −1) = 8.15 =120 . 0,5 c) 2
24.26 + 76.26 − 2021 = 26.(24 + 76) − 2022 = 26.100 − 2022 = 2600 − 2022 = 578 d) 0,5  ( )2 0  2 200: 75 11 6 2020 200: 75 5  − − − = − −1     = 200:[75− 25]−1 = 200:50 −1 = 4 −1= 3 a) x - 12=32 x=32+12 0.25 x=44 0,25 b) x- 35: 7 = 16 x- 5 =16 0,25 x =16+ 5 3 x =21 0,25
1,5đ c) (15+2x). 34 = 37 15+2x =37:34 0,25 15+2x=33 15+2x=27 2x=27-15 0,25 2x=12 x=6
a, Diện tích của nền nhà là : = ( 2 20.5 100 m ) 0,5 2 4
b, Diện tích của 1 viên gạch là: 40 . 40 =1600 (cm ) 2 = , 0 16m 0,5
Số viên gạch cần lát là: 100:0,16 = 625 (viên)
Số tiền bác Ba trả để mua gạch là: 625.25000 = 15 625 000 (đồng) 0,5 0.5
Số tiền còn lại của hai bạn là 5
120 000 – 52 000 – 36 000 = 32 000 (đồng)
0.5đ Vì số tiền còn lại của bạn An gấp 3 lần số tiền còn lại của bạn Nam nên số
tiền còn lại của bạn An là 0,25
32 000 : (3 + 1).3 = 24 000 (đồng)
Vậy số tiền lúc đầu của An là 52 000 + 24 000 = 76 000 (đồng) 0,25
Số tiền lúc đầu của Nam là : 120 000 -76000 = 44 000 (đồng)
HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa!