Đề giữa học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Tăng Bạt Hổ – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Tăng Bạt Hổ, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

1
Họ và tên thí sinh: ...................................................................... ……..Số báo danh:………………..
Y BAN NHÂN DÂN QUN 4
TRƯNG THCS TĂNG BT H
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1. NĂM HC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 6
Thi gian làm: 90 phút
(Không k thi gian giao đ)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Hãy chn phương án đúng cho mi câu dưi đây. Viết vào giy làm bài (1A; 2B;…)
Câu 1. Trong các hình v sau, hình nào là hình tam giác đu? Biết rng các cnh trong mi hình
đều bng nhau.
A. Hình 1. B. Hình 2. C.Hình 3. D. Hình 4.
Câu 2. Hãy viết kết qu của
96 93
7 :7
i dng mt lu thừa
A.
2
7
B.
3
7
C.
96
7
D.
99
7
Câu 3. Hãy cho biết chiếc k treo tưng hình bên có dng hình gì?
A. Hình ch nhật. B. Hình tam giác đều.
C. Hình lc giác đều. D. Hình thoi.
Câu 4. Trong các tng sau, tng nào không chia hết cho 7
A.
49 77 140++
B.
700 21 63++
C.
49 210 23
++
D.
14 77 280++
Câu 5. Yếu t nào sau đây không phải của hình thoi?
A. Có 4 cạnh bằng nhau B. Có 2 đường chéo bằng nhau
C. Có các cạnh đối diện song song D. Có 4 đỉnh
Câu 6: Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
A.
. B.
48
. C.
200
. D.
249
.
Câu 7. Yếu t nào sau đây không phải của hình thang cân?
A. Hai cnh đáy song song. B. Hai cnh bên bng nhau
C. Hai đưng chéo bng nhau D. Hai đưng chéo vuông góc
Câu 8. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
A.
207
B.
405
C.
261
D.
105
Câu 9. Số nào sau đây là bội của 15?
A.
20
. B.
30
. C.
40
. D.
50
.
thi có 02 trang)
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
2
Họ và tên thí sinh: ...................................................................... ……..Số báo danh:………………..
Câu 10. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 11. Phân tích số 20 ra tha s nguyên t, ta đưc kết qu nào sau đây là đúng?
A.
20 4 5=
B.
20 2 10=
C.
2
20 2 5=
D.
2
20 2 5
=
Câu 12. Trong các số sau, số nào là bội chung nhỏ nhất của 10 và 15?
A.
90
B.
30
C.
60
D.
20
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (2,0 đim) Quan sát bảng bên cạnh và trả lời các
câu hỏi sau
a) Viết tp hp M các loi trái cây giá i 30000
đồng (30k) 1kg.
b) Đin hiu
( học sinh ghi li vào bài làm)
Chui xiêm M , Bưi da xanh M
c) M Nam đến ca hàng đ mua 2kg quýt đưng
4kg măng ct. M bạn mang theo 400000 đng
đủ để tr không? Vì sao?
Bài 2. (1,0 điểm) Thc hin các phép tính
a)
23
150 :5 2 3+⋅
b)
41 249 249 59⋅+⋅
Bài 3. (1,0 điểm) Tìm s tự nhiên
x
biết
a)
3 12 30
x⋅+ =
b)
( )
30 : 2 10x −=
Bài 4. (1,0 điểm) Mt bức tưng nh vuông cạnh là 8m, trên ng mt ca s hình ch nht
có kích thưc là 1 m và chiu dài là 2 m.
a) Tính din tích cửa s.
b) Ngưi ta d định sơn toàn b bức tưng mà không sơn phn ca s. Tính din tích cn sơn?
Bài 5. (1,0 đim) V các hình sau
a) Hình thang cân ABCD b) Hình bình hành MNPQ
Bài 6. (1,0 đim) Lp 6A đang lên kế hoạch tham gia một hoạt động làm sạch môi trường khu
vực trước cổng trường. Cả lớp 24 bạn nữ 16 bạn nam. Các bạn muốn chia lớp thành các nhóm
nhỏ gồm cả nam và nữ sao cho số bạn nam và số bạn nữ được chia đều vào các nhóm. Có thể chia
được nhiều nhất bao nhiêu nhóm học sinh? Khi đó, mỗi nhóm bao nhiều bạn nam, bao nhiêu
bạn nữ?
-----HT----
23
150 :5 2 3
150 : 25 8 3
6 24
30
+⋅
= +⋅
= +
=
ĐÁP ÁN KIM TRA GIA HC KÌ 1. NĂM HC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 6
Phn I: Trc nghim (3 điểm): Mi câu tr li đúng 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
A
B
C
C
B
C
D
D
B
A
C
B
Phn II: T lun (7 điểm)
Bài
Đáp án
Đim
Bài 1
(2 điểm)
a) M={ Chui già lâm đng, Chui xiêm}
b) Chui xiêm
M , Bưi da xanh
M
c) S tin mà m bạn Nam phi tr
2 45000 4 70000 370000 +⋅ =
ng)
Vy m bạn đ tin vì
400000 370000>
0,25 x 2
0,25 x 2
0,75
0,25
Bài 2
(1,0 điểm)
a)
0,25 x 2
b)
0,25 x 2
Bài 3
(1,0 điểm)
a)
0,25 x 2
b)
0,25 x 2
Bài 4
(1,0 điểm)
Diện tích cửa s là:
( )
2
12 2
m⋅=
0,5
Diện tích cần sơn là:
( )
2
8 8 2 62 m⋅− =
0,5
Bài 5
(1,0 đim)
a) b)
0,5 x 2
(
)
41 249 249 59
249 41 59
249 100
24900
⋅+⋅
= ⋅+
=
=
3 12 30
3 18
6
x
x
x
⋅+ =
⋅=
=
(
)
30 : 2 10
23
5
x
x
x
−=
−=
=
Bài 6
(1,0 đim)
S nhóm đưc chia phi là ưc ca c 24 và 16.
S nhóm đưc chia phi là nhiu nht có th.
Vì vy s nhóm đưc chia là ƯCLN (24,16).
Ta có ƯCLN (24,16) = 8. Vy chia đưc nhiu nht 8 nhóm.
Khi đó một nhóm có:
24 :8 3=
(nữ)
16 :8 2
=
(nam)
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/4

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4
TRƯỜNG THCS TĂNG BẠT HỔ (Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1. NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án đúng cho mỗi câu dưới đây. Viết vào giấy làm bài (1A; 2B;…)
Câu 1. Trong các hình vẽ sau, hình nào là hình tam giác đều? Biết rằng các cạnh trong mỗi hình đều bằng nhau. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C.Hình 3. D. Hình 4.
Câu 2. Hãy viết kết quả của 96 93
7 : 7 dưới dạng một luỹ thừa A. 2 7 B. 3 7 C. 96 7 D. 99 7
Câu 3. Hãy cho biết chiếc kệ treo tường ở hình bên có dạng hình gì? A. Hình chữ nhật.
B. Hình tam giác đều.
C. Hình lục giác đều. D. Hình thoi.
Câu 4. Trong các tổng sau, tổng nào không chia hết cho 7
A. 49 + 77 +140 B. 700 + 21+ 63 C. 49 + 210 + 23 D. 14 + 77 + 280
Câu 5. Yếu tố nào sau đây không phải của hình thoi?
A. Có 4 cạnh bằng nhau
B. Có 2 đường chéo bằng nhau
C. Có các cạnh đối diện song song D. Có 4 đỉnh
Câu 6: Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A. 105 . B. 48. C. 200. D. 249.
Câu 7. Yếu tố nào sau đây không phải của hình thang cân?
A. Hai cạnh đáy song song.
B. Hai cạnh bên bằng nhau
C. Hai đường chéo bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc
Câu 8. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9? A. 207 B. 405 C. 261 D. 105
Câu 9. Số nào sau đây là bội của 15? A. 20 . B. 30. C. 40 . D. 50. 1
Họ và tên thí sinh: ...................................................................... ……..Số báo danh:………………..
Câu 10. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
A. 2.
B. 4 .
C. 6 .
D. 8 .
Câu 11. Phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả nào sau đây là đúng?
A. 20 = 4⋅5 B. 20 = 2⋅10 C. 2 20 = 2 ⋅5 D. 2 20 = 2⋅5
Câu 12. Trong các số sau, số nào là bội chung nhỏ nhất của 10 và 15? A. 90 B. 30 C. 60 D. 20
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1.
(2,0 điểm) Quan sát bảng bên cạnh và trả lời các câu hỏi sau
a) Viết tập hợp M các loại trái cây có giá dưới 30000 đồng (30k) 1kg.
b) Điền kí hiệu ∈ và ∉ ( học sinh ghi lại vào bài làm)
Chuối xiêm M , Bưởi da xanh M
c) Mẹ Nam đến cửa hàng để mua 2kg quýt đường và
4kg măng cụt. Mẹ bạn mang theo 400000 đồng có
đủ để trả không? Vì sao?
Bài 2. (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính a) 2 3 150 : 5 + 2 ⋅3 b) 41⋅ 249 + 249⋅59
Bài 3. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết a) 3⋅ x +12 = 30
b) 30 : (x − 2) =10
Bài 4. (1,0 điểm) Một bức tường hình vuông có cạnh là 8m, trên tường có một cửa sổ hình chữ nhật
có kích thước là 1 m và chiều dài là 2 m.
a) Tính diện tích cửa sổ.
b) Người ta dự định sơn toàn bộ bức tường mà không sơn phần cửa sổ. Tính diện tích cần sơn?
Bài 5. (1,0 điểm) Vẽ các hình sau a) Hình thang cân ABCD b) Hình bình hành MNPQ
Bài 6. (1,0 điểm) Lớp 6A đang lên kế hoạch tham gia một hoạt động làm sạch môi trường ở khu
vực trước cổng trường. Cả lớp có 24 bạn nữ và 16 bạn nam. Các bạn muốn chia lớp thành các nhóm
nhỏ gồm cả nam và nữ sao cho số bạn nam và số bạn nữ được chia đều vào các nhóm. Có thể chia
được nhiều nhất bao nhiêu nhóm học sinh? Khi đó, mỗi nhóm có bao nhiều bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? -----HẾT---- 2
Họ và tên thí sinh: ...................................................................... ……..Số báo danh:………………..
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1. NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 A B C C B C D D B A C B
Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1
a) M={ Chuối già lâm đồng, Chuối xiêm} 0,25 x 2 (2 điểm)
b) Chuối xiêm ∈ M , Bưởi da xanh ∉ M 0,25 x 2
c) Số tiền mà mẹ bạn Nam phải trả là
2⋅ 45000 + 4⋅70000 = 370000(đồng) 0,75
Vậy mẹ bạn đủ tiền vì 400000 > 370000 0,25 2 3 Bài 2 a) 150:5 + 2 ⋅3 (1,0 điểm) = 150 : 25 + 8⋅3 0,25 x 2 = 6 + 24 = 30
b) 41⋅ 249 + 249⋅59 = 249⋅(41+ 59) 0,25 x 2 = 249⋅100 = 24900 Bài 3
a) 3⋅ x +12 = 30 (1,0 điểm) 3⋅ x = 18 0,25 x 2 x = 6 b) 30 :(x − 2) =10 0,25 x 2 x − 2 = 3 x = 5 Bài 4 Diện tích cửa sổ là: 0,5 (1,0 điểm) ⋅ = ( 2 1 2 2 m ) Diện tích cần sơn là: ⋅ − = ( 2 8 8 2 62 m ) 0,5 Bài 5 (1,0 điểm) 0,5 x 2 a) b) Bài 6
Số nhóm được chia phải là ước của cả 24 và 16. 0,25
(1,0 điểm) Số nhóm được chia phải là nhiều nhất có thể.
Vì vậy số nhóm được chia là ƯCLN (24,16). 0,25
Ta có ƯCLN (24,16) = 8. Vậy chia được nhiều nhất 8 nhóm. 0,25 Khi đó một nhóm có: 24 :8 = 3(nữ) 0,25 16 :8 = 2(nam)
Document Outline

  • ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4
    • A. B. C. D.