Đề giữa học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Trần Phú – BR VT

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trần Phú, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm đề chính thức và đề dự bị.

UBND THÀNH PH VŨNG TÀU
TRƯNG THCS TRN PHÚ
MA TRN KIM TRA GIA HC K I, MÔN: TOÁN 6 - NĂM HC: 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút - Đề ra theo hình thức:Trắc nghiệm 40% - tự luận 60%.
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
TN
TL
TN
Thp (TL)
Cao (TL)
SỐ T NHIÊN
- Nhn biết đưc mt phn t thuc hay không thuc tp hp;
- Nhn biết đưc th t trong tp hp s t nhiên, so sánh đưc hai s t nhiên cho trưc;
- Nhn biết đưc du hiu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9;
- Nhn biết đưc mt s là s nguyên t hay hp s;
- Biết cách cho mt tp hp;
- Biết s dng kí hiu
,
∈∉
;
- Biết phân tích mt s ra tha s nguyên t;
- Biết tìm ưc, bi; ưc chung, ưc chung ln nht; bi chung, bi chung nh nht;
- Thc hin đưc phép tính cng, tr, nhân, chia, lũy tha vi s mũ t nhiên trong tp hp s
t nhiên;
- Tìm s chưa biết trong đẳng thc;
- Vn dng đưc các tính cht phép toán đ tính nhanh;
- Vn dng đưc các phép toán, tính cht chia hết; du hiu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho
9 ; bi và ưc ca mt s t nhiên trong gii quyết mt s vn đ toán hc và trong tình
hung thc tế;
- Vn dng đưc ƯC, BC, ƯCLN, BCNN đ gii quyết mt s vn đ thc tin.
Số câu
Số đim
T l
4
2,0
20%
2
1,0
10%
2,0
20%
2
2,0
20%
2
1,0
10%
12
8,0
80%
CÁC HÌNH HC
PHNG TRONG
THC TIN
- Nhn dng đưc hình vuông, tam giác đu, lc giác đu, hình ch nht, hình thoi, hình bình
hành, hình thang cân;
- Mô t đưc mt s yếu t bn nh, cnh, góc, đưng chéo) ca hình vuông, tam giác
đều, lc giác đu, hình ch nht, hình bình hành, hình thang cân.
- V đưc hình vuông, tam giác đu, lc giác đu, hình ch nht, hình bình hành, hình thang
cân.
Số câu
Số đim
T l
2
1,0
10%
1
1,0
10%
3
2,0
20%
Tng S câu
Tng S đim
T l
6
3,0
30%
2
1,0
10%
2,0
20%
3
3,0
30%
2
1,0
10%
15
10,0
100%
BNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC K I, MÔN: TOÁN 6 - M HC: 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút - Đề ra theo hình thức:Trắc nghiệm 40% - tự luận 60%.
Mch ni
dung
Ch đề Mc đ đánh giá
Sổ câu hi theo mc đ nhn
thc
NB TH VD VDC
SỐ HỌC Số t nhiên
Nhn biết:
- Nhn biết đưc mt phn t thuc hay không thuc tp hp;
- Nhn biết đưc th t trong tp hp s t nhiên, so sánh đưc hai s
t nhiên cho trưc;
- Nhn biết đưc du hiu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9;
- Nhn biết đưc mt s là s nguyên t hay hp s;
4TN
Thông hiu:
- Biết cách cho mt tp hp;
- Biết phân tích mt s ra tha s nguyên t;
2TN
Vn dng:
- Thc hin đưc phép tính cng, tr, nhân, chia, lũy tha vi s t
nhiên trong tp hp s t nhiên;
- Tìm s chưa biết trong đẳng thc;
- Vn dng đưc các tính cht phép toán đ tính nhanh; - Vn dng
đưc ƯC, BC, ƯCLN, BCNN đ gii quyết mt s vn đ thc tin.
4TL
Vn dung cao
- Tìm s chưa biết trong đẳng thc;
- Vn dng đưc các phép toán, tính cht chia hết; bi và ưc ca mt
s t nhiên trong gii quyết mt s vn đ toán hc.
2TL
HÌNH HỌC Các hình hc
phng trong
thc tin
Nhân biết:
- Nhn dng đưc hình vuông, tam giác đu, lc giác đu, hình ch
nht, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân;
- Mô t đưc mt s yếu t bn nh, cnh, góc, đưng chéo) ca
hình vuông, tam giác đu, lc giác đu, hình ch nht, hình bình hành,
hình thang cân.
2TN
Vn dng:
- V đưc hình vuông, tam giác đu, lc giác đu, hình ch nht, hình
bình hành, hình thang cân.
1TL
UBND THÀNH PH VŨNG TÀU
TRƯNG THCS TRN PHÚ
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC: 2023-2024
MÔN TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(không kthi gian phát đ)
(Đề gồm có 2 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm).
Câu 1: Cho tp hp A = {0; 2; 6} và B = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Khng đnh dưi đây đúng
A.
5 A
. B.
3
A
. C.
6 B
. D.
1 A
.
Câu 2: Ch s thích hp du * sao cho:
12 345 12 3*5 12 365<<
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 3: Trong các số 124; 768; 640; 295. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là
A.124. B.768. C.640. D.295.
Câu 4: Trong các tp hp sau, tp hp nào có các phn t đều là s nguyên t?
A. {1; 3; 5; 7; 11}. B. {2; 3; 5; 7; 9}.
C. {2; 3; 5; 7; 11}. D. {0; 3; 5; 7; 11}.
Câu 5: Cho tp hp C = {3; 4; 5; 6; 7; 8}. Viết tp hp C dưi dng ch ra tính cht đc trưng
thì cách viết nào dưi đây đúng?
A.
{ }
/2 8C xN x= <<
. B.
{ }
/2 9C xN x= <<
.
C.
{ }
/2 9C xN x= <≤
. D.
{ }
/2 9C xN x
= ≤<
.
Câu 6: Kết qu phân tích s 420 ra tha s nguyên t
A. 2
2
. 3. 7.
B. 2
2
. 5. 7.
C. 2
2
.3.5.7.
D. 2.3.5.7.
Câu 7: Trong các hình v sau, hình lc giác đu là
A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 8: Hình bình hành MNPQ
(hình vẽ) có đường chéo là
A. MN và NP. B. NP và PQ.
C. PQ và MQ. D. MP và NQ.
ĐỀ CHÍNH THỨC
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm).
Câu I: (2,0 điểm).
1) Thực hiện phép tính:
( )
2
0
7 8 . 3 : 5
480 : 75+ + 2023 .


2) Tính nhanh: 21 . 78 + 21 . 23 21.
Câu II: (1,25 điểm) .Tìm x biết:
1)
( )
3
62 20 2 .5x
−+ =
.
2)
2
2.3 3 891
xx+
+=
.
Câu III: (1,25 điểm).
Lớp bạn An cần chia 171 chiếc bút bi, 63 chiếc bút chì 27 cục tẩy vào các túi quà
mang tặng các bạn trung tâm trẻ mồ côi sao cho số bút bi, bút chì cục tẩy ở mỗi túi đều như
nhau. nh số lượng túi quà nhiều nhất các bạn lớp An có thể chia. Khi đó, slượng của mỗi
loại bút bi, bút chì, cục tẩy trong mỗi túi là bao nhiêu?
Câu IV: (1,0 điểm).
Vẽ hình chữ nhật DEFG có chiều dài bằng 6cm, chiều rộng bằng 4 cm.
Câu V: (0,5 điểm).
Tìm số tự nhiên
n
để :
3 1 11- 2nn+
.
------- HẾT ------
Hvà tên thí sinh: …………………………….…………………….. Số báo danh: …………….
Chkí giám thị: …………………….…………………………………………………..……………
UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
I. PHN TRC NGHIM (4 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
D
C
B
C
D
D
II. PHN T LUN (6 đim)
Câu
Nội dung
Điểm
I
(2,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính:
( )
2 0
7 8.3 :5480 : 75+ + 2023


1,0
( )
( )
[ ]
2 0
480 : 75 49 24 :5 1
480 : 75 25:5 1
7 8.3 :5
480 : 75+ + 2023


= +− +

+
= +
0,25x2
[ ]
480 : 75 5 1
480 :80 1
61
7
= ++
= +
= +
=
0,25x2
2. Tính nhanh: 21 . 78 + 21 . 23 21
1,0
21 . 78 + 21 . 23 21
= 21. (78 +23 1)
0,5
= 21. 100
= 2100
0,25x2
II
(1,25 điểm)
Tìm x biết
1/
( )
3
62 20 2 .5x
−+ =
0,75
( )
( )
3
62 20 2 .5
62 20 8.5
x
x
−+ =
−+ =
0,25
20 62 40
22 20
2
x
x
x
+=
=
=
0,25x2
2
2 / 2.3 3 891
xx+
+=
0,5
( )
2
2
2 / 2.3 3 891
3 2 3 891
xx
x
+
+=
+=
0,25
4
3 81
33
4
x
x
x
=
=
=
0,25
III
(1,5 điểm)
Lớp bạn An cần chia 171 chiếc bút bi, 63 chiếc bút chì 27 cục
tẩy vào các túi quà mang tặng các bạn trung tâm trẻ mồ côi sao
cho số bút bi, bút chì cục tẩy mỗi túi đều như nhau. Tính số
1,25
lượng túi quà nhiều nhất các bạn lớp An thể chia. Khi đó, số
lượng của mỗi loại bút bi, bút chì, cục tẩy trong mỗi túi bao
nhiêu?
Gọi số túi quà mà các bạn lớp An có thể chia là x ( x N*).
Theo bài ra ta có:
171 ; 63 ; 27 ;
xxx
x
ln nht
= x
ƯCLN(171; 63; 27)
0,5
2
171 3 .19=
;
2
63 3 .7=
;
3
27 3
=
ƯCLN(171,63; 27 )
2
39
= =
= x
9
Vậy có thể chia được nhiều nhất 9 túi quà. Khi đó, mỗi túi có:
0,5
171:9 19=
(bút bi)
63:9 7=
(bút chì)
27:9 = 3 (cục tẩy)
0,25
IV
(1 điểm)
Vẽ hình chữ nhật DEFG chiều dài bằng 6cm, chiều rộng bằng 4
cm. 1,0
V
(0,5 điểm)
Tìm số tự nhiên
n
để :
3 1 11- 2nn
+
0,5
Ta có:
(
)
( )
(
) ( )
3 1 11- 2n
11 2 11- 2n
2 3 1 11-2n
3 11 2 11-2n
6 2 33 6 11 2
35 11 2
n
n
n
n
n nn
n
+
+
++
⇒−
0,25
11 2
n
⇒−
Ư (35)
{
}
11 2 1;5;7;35n⇒−
là số tự nhiên
{ }
5; 3; 2n
⇒∈
.
0,25
UBND THÀNH PH VŨNG TÀU
TRƯNG THCS TRN PHÚ
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC: 2023-2024
MÔN TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(không kthi gian phát đ)
(Đề gồm có 2 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm).
Câu 1: Cho tp hp A = { 3; 5;7} và B = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Khng đnh dưi đây đúng
A.
4 A
. B.
2 A
. C.
6 B
. D.
7 B
.
Câu 2: Ch s thích hp du * sao cho:
678 6*8 698<<
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 3: Trong các số 354; 756; 970; 375. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là
A.354. B.756. C.970. D.375.
Câu 4: Tp hp các s nguyên t nh hơn 10 là
A. {3; 5; 7}. B. {2; 3; 5}.
C. {1; 2; 3; 5;7}. D. {2; 3; 5; 7}.
Câu 5: Cho tp hp C = {1; 2; 3; 4; 5}. Viết tp hp C dưi dng ch ra tính cht đc trưng thì
cách viết nào dưi đây đúng?
A.
{ }
/5C x Nx=∈<
. B.
{ }
/5C x Nx=∈≤
.
C.
{ }
*
/5C xN x=∈≤
. D.
{ }
*
/5C xN x=∈<
.
Câu 6: Kết qu phân tích s 420 ra tha s nguyên t là:
A. 2
2
. 3. 7.
B. 2
2
. 5. 7.
C. 2
2
.3.5.7.
D. 2.3.5.7.
Câu 7: Trong các hình v sau, hình lc giác đu là
A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 8: Hình bình hành MNPQ
(hình vẽ) có đường chéo là
A. MN và NP. B. NP và PQ.
C. PQ và MQ. D. MP và NQ.
ĐỀ D B
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm).
Câu I: (2,0 điểm).
1) Thực hiện phép tính:
( )
2
0
2024 28 7 5 2023

−− +

2) Tính nhanh: 35. 74 + 27 . 3535.
Câu II: (1,25 điểm) .Tìm x biết:
1)
( )
3
100 5 2 .5x−+=
.
2)
2
5.4 4 336
xx
+
+=
.
Câu III: (1,25 điểm).
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở; 48 bút bi 16 gói bánh thành một số phần
thưởng như nhau để khen thưởng các bạn thành tích xuất sắc trong thi giữa học 1 vừa
qua. Hỏi cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng
có bao nhiêu quyển vở, bút bi và gói bánh?
Câu IV: (1,0 điểm).
Vẽ hình chữ nhật EFGQ có chiều dài là 6cm, chiều rộng 4cm.
Câu V: (0,5 điểm).
Cho
2 3 4 99 100
7 7 ... 7 7
77 A
+ + ++ += +
. Tìm
x
để biết
21
6 77
x
A
+
+=
------- HẾT ------
Họ và tên thí sinh: …………………………….…………………….. Số báo danh: …………….…
Chkí giám thị: …………………….…………………………………………………..……………
UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022 2023
MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
III. PHN TRC NGHIM (4 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
D
D
C
C
D
D
IV. PHN T LUN (6 đim)
Câu
Nội dung
Điểm
I
(2,0
điểm)
1. Thực hiện phép tính:
(
)
2
0
2024 28 7 5 2023

−− +

1,0
( )
2
2
0
1
2024 28 7 5 202
2024 2
3
82

=

−−
+
+
0,25x2
[
]
2024 28 4 1
2024 24 1
2020 1
2021
= −+
= −+
= +
=
0,25x2
2. Tính nhanh: 35. 74 + 27 . 3535.
1,0
35. 74 + 27 . 3535.
= 35. (74 +271)
0,5
= 35. 100
= 3500
0,25x2
II
(1,25
điểm)
Tìm x biết
1/
( )
3
100 5 2 .5x−+=
0,75
(
)
(
)
3
5 100 8.5
100 5 2 .5
x
x
+=
−+=
0,25
5 100 40
60 5
55
x
x
x
+=
=
=
0,25x2
2
2 / 5.4 4 336
xx
+
+=
0,5
( )
2
2
2/
4 5 4 336
5.4 4 336
x
xx+
+=
+=
0,25
2
4 16
44
2
x
x
x
=
=
=
0,25
III
(1,5
điểm)
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở; 48 bút bi và 16 gói bánh thành
một số phần thưởng như nhau để khen thưởng các bạn thành tích xuất
sắc trong kì thi giữa học kì 1 vừa qua. Hỏi giáo thể chia được nhiều
1,25
ĐỀ D B
nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển
vở, bút bi và gói bánh?
Gọi số phần quà mà cô giáo chủ nhiệm có thể chia là x ( x N*).
Theo bài ra ta có:
24 ; 48 ; 16 ;
xxx

x
ln nht.
= x
ƯCLN(24; 48; 36)
0,5
3
24 2 .3
=
;
4
48 2 .3
=
;
4
16 2=
ƯCLN(24, 48; 16 )
3
28
= =
= 8x
Vậy cô giáo thchia nhiều nhất 8 phần quà. Khi đó, mỗi phần quà có:
0,5
24 :8 3=
(quyển vở)
48:8 6=
(bút bi)
16:8 = 4 (gói bánh)
0,25
IV
(1
điểm)
Vẽ hình chữ nhật EFGQ có chiều dài là 6cm, chiều rộng 4cm.
1,0
V
(0,5
điểm)
Cho
2 3 4 99 100
7 7 ... 7 7
77 A
+ + ++ += +
.
Tìm
x
để biết
21
6 77
x
A
+
+=
0,5
Ta có:
2 3 4 99 100
7 7 ... 7 7
77 A
+ + ++ +
= +
2 3 4 99 100 101
7 7 ... 7 77 7 +7A + + ++ +=
( ) ( )
2 3 4 99 100 101 2 3 4 99 100
101
7 7 ... 7 7 7 7 ... 7 7
677
7 - A 7 +7 7 7
A
A + + ++ + + + ++ +
=
= +
0,25
101 2 1
2 1 101
7 777
77
2 1 101
50
x
x
x
x
+
+
−+=
=
+=
=
0,25
| 1/12

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, MÔN: TOÁN 6 - NĂM HỌC: 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút - Đề ra theo hình thức:Trắc nghiệm 40% - tự luận 60%. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TN TL TN TL Thấp (TL) Cao (TL)
- Nhận biết được một phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp;
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, so sánh được hai số tự nhiên cho trước;
- Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9;
- Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số;
- Biết cách cho một tập hợp;
- Biết sử dụng kí hiệu , ∈ ∉;
- Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố; SỐ TỰ NHIÊN
- Biết tìm ước, bội; ước chung, ước chung lớn nhất; bội chung, bội chung nhỏ nhất;
- Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với số mũ tự nhiên trong tập hợp số tự nhiên;
- Tìm số chưa biết trong đẳng thức;
- Vận dụng được các tính chất phép toán để tính nhanh;
- Vận dụng được các phép toán, tính chất chia hết; dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho
9 ; bội và ước của một số tự nhiên trong giải quyết một số vấn đề toán học và trong tình huống thực tế;
- Vận dụng được ƯC, BC, ƯCLN, BCNN để giải quyết một số vấn đề thực tiễn. Số câu 4 2 2 2 2 12 Số điểm 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 8,0 Tỉ lệ 20% 10% 20% 20% 10% 80%
- Nhận dạng được hình vuông, tam giác đều, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân;
CÁC HÌNH HỌC - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình vuông, tam giác PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
đều, lục giác đều, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân.
- Vẽ được hình vuông, tam giác đều, lục giác đều, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ 10% 10% 20% Tổng Số câu 6 2 2 3 2 15 Tổng Số điểm 3,0 1,0 2,0 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 30% 10% 20% 30% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, MÔN: TOÁN 6 - NĂM HỌC: 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút - Đề ra theo hình thức:Trắc nghiệm 40% - tự luận 60%.
Sổ câu hỏi theo mức độ nhận Mạch nội Chủ đề
Mức độ đánh giá thức dung NB TH VD VDC SỐ HỌC Số tự nhiên Nhận biết: 4TN
- Nhận biết được một phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp;
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, so sánh được hai số tự nhiên cho trước;
- Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9;
- Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số; Thông hiểu: 2TN
- Biết cách cho một tập hợp;
- Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố; Vận dụng: 4TL
- Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với số mũ tự
nhiên trong tập hợp số tự nhiên;
- Tìm số chưa biết trong đẳng thức;
- Vận dụng được các tính chất phép toán để tính nhanh; - Vận dụng
được ƯC, BC, ƯCLN, BCNN để giải quyết một số vấn đề thực tiễn. Vận dung cao 2TL
- Tìm số chưa biết trong đẳng thức;
- Vận dụng được các phép toán, tính chất chia hết; bội và ước của một
số tự nhiên trong giải quyết một số vấn đề toán học. HÌNH HỌC Các hình học Nhân biết: 2TN phẳng trong
- Nhận dạng được hình vuông, tam giác đều, lục giác đều, hình chữ thực tiển
nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân;
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của
hình vuông, tam giác đều, lục giác đều, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng: 1TL
- Vẽ được hình vuông, tam giác đều, lục giác đều, hình chữ nhật, hình
bình hành, hình thang cân. UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 2 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm).

Câu 1: Cho tập hợp A = {0; 2; 6} và B = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Khẳng định dưới đây đúng
A. 5∈ A .
B. 3∈ A.
C. 6∉ B .
D. 1∉ A.
Câu 2: Chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: 12 345 <12 3*5 <12 365 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 3: Trong các số 124; 768; 640; 295. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là A.124. B.768. C.640. D.295.
Câu 4: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố? A. {1; 3; 5; 7; 11}. B. {2; 3; 5; 7; 9}. C. {2; 3; 5; 7; 11}. D. {0; 3; 5; 7; 11}.
Câu 5: Cho tập hợp C = {3; 4; 5; 6; 7; 8}. Viết tập hợp C dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng
thì cách viết nào dưới đây đúng?
A. C = {xN / 2 < x < } 8 .
B. C = {xN / 2 < x < } 9 .
C. C = {xN / 2 < x ≤ } 9 .
D.C = {xN / 2 ≤ x < } 9 .
Câu 6: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là A. 22. 3. 7. B. 22. 5. 7. C. 22.3.5.7. D. 2.3.5.7.
Câu 7: Trong các hình vẽ sau, hình lục giác đều là A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 8: Hình bình hành MNPQ
(hình vẽ) có đường chéo là A. MN và NP. B. NP và PQ. C. PQ và MQ. D. MP và NQ.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm). Câu I: (2,0 điểm).
1) Thực hiện phép tính: 480 : 75+( 2 − ) 0 7 8 . 3 : 5 + 2023 .  
2) Tính nhanh: 21 . 78 + 21 . 23 – 21.
Câu II: (1,25 điểm) .Tìm x biết: 1) −(x + ) 3 62 20 = 2 .5. 2) x 2
2.3 + 3 +x = 891. Câu III: (1,25 điểm).
Lớp bạn An cần chia 171 chiếc bút bi, 63 chiếc bút chì và 27 cục tẩy vào các túi quà
mang tặng các bạn ở trung tâm trẻ mồ côi sao cho số bút bi, bút chì và cục tẩy ở mỗi túi đều như
nhau. Tính số lượng túi quà nhiều nhất mà các bạn lớp An có thể chia. Khi đó, số lượng của mỗi
loại bút bi, bút chì, cục tẩy trong mỗi túi là bao nhiêu?
Câu IV: (1,0 điểm).
Vẽ hình chữ nhật DEFG có chiều dài bằng 6cm, chiều rộng bằng 4 cm. Câu V: (0,5 điểm).
Tìm số tự nhiên n để : 3n +1  11-2n. ------- HẾT ------
Họ và tên thí sinh: …………………………….…………………….. Số báo danh: …………….…
Chữ kí giám thị: …………………….…………………………………………………..………………
UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D C B C D D
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm I 1. Thực hiện phép tính: 1,0
(2,0 điểm) 480 : 75+( 2 − ) 0 7 8.3 :5 + 2023   480 : 75+( 2 7 −8.3) 0 :5 + 2023 0,25x2   = 480 : 75 +  (49− 24):5 +1  = 480 :[75 + 25:5]+1 = 480 :[75 + 5]+1 0,25x2 = 480 :80 +1 = 6 +1 = 7
2. Tính nhanh: 21 . 78 + 21 . 23 – 21 1,0 21 . 78 + 21 . 23 – 21 0,5 = 21. (78 +23 – 1) = 21. 100 0,25x2 = 2100 II Tìm x biết 0,75
(1,25 điểm) 1/ −(x + ) 3 62 20 = 2 .5 − (x + ) 3 62 20 = 2 .5 0,25 62 −(x + 20) = 8.5 x + 20 = 62 − 40 0,25x2 x = 22 − 20 x = 2 x 2 2 / 2.3 + 3 +x = 891 0,5 x 2 2 / 2.3 + 3 +x = 891 3x ( 2 2 + 3 ) = 891 0,25 3x = 81 x 4 3 = 3 x = 4 0,25 III
Lớp bạn An cần chia 171 chiếc bút bi, 63 chiếc bút chì và 27 cục
(1,5 điểm) tẩy vào các túi quà mang tặng các bạn ở trung tâm trẻ mồ côi sao
cho số bút bi, bút chì và cục tẩy ở mỗi túi đều như nhau. Tính số 1,25
lượng túi quà nhiều nhất mà các bạn lớp An có thể chia. Khi đó, số
lượng của mỗi loại bút bi, bút chì, cục tẩy trong mỗi túi là bao nhiêu?
Gọi số túi quà mà các bạn lớp An có thể chia là x ( x ∈N*). Theo bài ra ta có: 0,5 171 ; x 63 ; x 27 ;
x x lớn nhất
x = ƯCLN(171; 63; 27) 2 171 = 3 .19 ; 2 63 = 3 .7 ; 3 27 = 3 ƯCLN(171,63; 27 ) 2 = 3 = 9 0,5 ⇒ x = 9
Vậy có thể chia được nhiều nhất 9 túi quà. Khi đó, mỗi túi có: 171:9 =19 (bút bi) 63:9 = 7 (bút chì) 0,25 27:9 = 3 (cục tẩy) IV
Vẽ hình chữ nhật DEFG có chiều dài bằng 6cm, chiều rộng bằng 4 (1 điểm) cm. 1,0 V
Tìm số tự nhiên n để : 3n +1  11-2n 0,5 (0,5 điểm) Ta có: 0,25 3  n +1  11- 2n 11 
 − 2n  11- 2n 2(3n + ) 1  11-2n ⇒ 3   (11− 2n) 11-2n 
⇒ (6n + 2) + (33− 6n) 11  − 2n ⇒ 35 11  − 2n
⇒11− 2n∈Ư (35) 0,25 ⇒11− 2n∈{1;5;7; } 35
Vì là số tự nhiên n∈{5;3; } 2 . UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ DỰ BỊ MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 2 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm).

Câu 1: Cho tập hợp A = { 3; 5;7} và B = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Khẳng định dưới đây đúng
A. 4∈ A.
B. 2∈ A.
C. 6∉ B .
D. 7∉ B .
Câu 2: Chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: 678 < 6*8 < 698 là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 3: Trong các số 354; 756; 970; 375. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là A.354. B.756. C.970. D.375.
Câu 4: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. {3; 5; 7}. B. {2; 3; 5}. C. {1; 2; 3; 5;7}. D. {2; 3; 5; 7}.
Câu 5: Cho tập hợp C = {1; 2; 3; 4; 5}. Viết tập hợp C dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng thì
cách viết nào dưới đây đúng?
A. C = {xN / x < } 5 .
B. C = {xN / x ≤ } 5 . C. C = { *
x N / x ≤ } 5 . D.C = { *
x N / x < } 5 .
Câu 6: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22. 3. 7. B. 22. 5. 7. C. 22.3.5.7. D. 2.3.5.7.
Câu 7: Trong các hình vẽ sau, hình lục giác đều là A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 8: Hình bình hành MNPQ
(hình vẽ) có đường chéo là A. MN và NP. B. NP và PQ. C. PQ và MQ. D. MP và NQ.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm). Câu I: (2,0 điểm). 1) Thực hiện phép tính: −  − ( − )2 0 2024 28 7 5  + 2023  
2) Tính nhanh: 35. 74 + 27 . 35 – 35.
Câu II: (1,25 điểm) .Tìm x biết: 1) − (x + ) 3 100 5 = 2 .5 . 2) x 2
5.4 + 4 +x = 336 . Câu III: (1,25 điểm).
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở; 48 bút bi và 16 gói bánh thành một số phần
thưởng như nhau để khen thưởng các bạn có thành tích xuất sắc trong kì thi giữa học kì 1 vừa
qua. Hỏi cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng
có bao nhiêu quyển vở, bút bi và gói bánh?
Câu IV: (1,0 điểm).
Vẽ hình chữ nhật EFGQ có chiều dài là 6cm, chiều rộng 4cm. Câu V: (0,5 điểm). Cho 2 3 4 99 100
A = 7 + 7 + 7 + 7 +...+ 7 + 7 . Tìm x để biết 2 1 6 7 7 x A + + = ------- HẾT ------
Họ và tên thí sinh: …………………………….…………………….. Số báo danh: …………….…
Chữ kí giám thị: …………………….…………………………………………………..………………
UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ DỰ BỊ Thời gian: 90 phút
III. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C D D C C D D
IV. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1. Thực hiện phép tính: 1,0 −  − ( − )2 0 2024 28 7 5  + 2023   2024 − 28 − (7 −5)2 0  + 2023 0,25x2   2 = 2024 − 28 − 2  +1   = 2024 −[28− 4] 0,25x2 I +1 (2,0 = 2024 − 24 +1 điểm) = 2020 +1 = 2021
2. Tính nhanh: 35. 74 + 27 . 35 – 35. 1,0 35. 74 + 27 . 35 – 35. 0,5 = 35. (74 +27 – 1) = 35. 100 0,25x2 = 3500 Tìm x biết 0,75 1/ − (x + ) 3 100 5 = 2 .5 100−(x +5) 3 = 2 .5 0,25 (x + 5) =100 −8.5 x + 5 =100 − 40 0,25x2 II x = 60 −5 (1,25 x = 55 điểm) x 2 2 / 5.4 + 4 +x = 336 0,5 x 2 2 / 5.4 + 4 +x = 336 4x ( 2 5 + 4 ) = 336 0,25 4x =16 x 2 4 = 4 x = 2 0,25 III
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở; 48 bút bi và 16 gói bánh thành (1,5
một số phần thưởng như nhau để khen thưởng các bạn có thành tích xuất
điểm) sắc trong kì thi giữa học kì 1 vừa qua. Hỏi cô giáo có thể chia được nhiều 1,25
nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bút bi và gói bánh?
Gọi số phần quà mà cô giáo chủ nhiệm có thể chia là x ( x ∈N*). Theo bài ra ta có: 0,5 24 ; x 48 ; x 16 ;
x x lớn nhất.
x = ƯCLN(24; 48; 36) 3 24 = 2 .3 ; 4 48 = 2 .3 ; 4 16 = 2 ƯCLN(24, 48; 16 ) 3 = 2 = 8 0,5 ⇒ x = 8
Vậy cô giáo có thể chia nhiều nhất là 8 phần quà. Khi đó, mỗi phần quà có: 24:8 = 3 (quyển vở) 48:8 = 6 (bút bi) 0,25 16:8 = 4 (gói bánh) IV
Vẽ hình chữ nhật EFGQ có chiều dài là 6cm, chiều rộng 4cm. (1 1,0 điểm) V Cho 2 3 4 99 100
A = 7 + 7 + 7 + 7 +...+ 7 + 7 . 0,5 (0,5 Tìm điểm) x để biết 2 1 6 7 7 x A + + = Ta có: 0,25 2 3 4 99 100
A = 7 + 7 + 7 + 7 +...+ 7 + 7 2 3 4 99 100 101
7A = 7 + 7 + 7 +...+ 7 + 7 +7 7A - A = ( 2 3 4 99 100 101
7 + 7 + 7 +...+ 7 + 7 +7 )− ( 2 3 4 99 100 7 + 7 + 7 + 7 +...+ 7 + 7 ) 101 6A = 7 − 7 101 2x 1 7 − 7 + 7 = 7 + 0,25 2x 1 + 101 7 = 7 2x +1 =101 x = 50
Document Outline

  • Thời gian làm bài: 90 phút - Đề ra theo hình thức:Trắc nghiệm 40% - tự luận 60%.
  • Thời gian làm bài: 90 phút - Đề ra theo hình thức:Trắc nghiệm 40% - tự luận 60%.